
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
B T PHÁPỘ Ư
SỔ
ĐĂNG KÝ K T HÔNẾ
C quan đăng ký h t chơ ộ ị (1).....……………..………………………………….………………..
…………………..……………………………..………………………………………………..
…………………..……………………………..………………………………………………..
Quy n s ể ố (2): …………………………..
M ngày ở(3)…… tháng ……..năm……

Khóa ngày (4).......tháng …….năm……..

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
B T PHÁPỘ Ư
SỔ
ĐĂNG KÝ K T HÔNẾ

H NG D N S D NGƯỚ Ẫ Ử Ụ
1. Tên c quan đăng ký h t ch (1) ph i ghi rõ t i trang bìa c a s :ơ ộ ị ả ạ ủ ổ
- Tr ng h p S đăng ký k t hôn c a y ban nhân dân c p xã thì ph i ghi đ 03 c p hành chínhườ ợ ổ ế ủ Ủ ấ ả ủ ấ
(xã, huy n, t nh);ệ ỉ
- Tr ng h p S đăng ký k t hôn c a y ban nhân dân c p huy n thì ghi đ 02 c p hành chínhườ ợ ổ ế ủ Ủ ấ ệ ủ ấ
(huy n, t nh);ệ ỉ
- Tr ng h p S đăng ký k t hôn c a C quan đi di n Vi t Nam n c ngoài thì ghi tên c aườ ợ ổ ế ủ ơ ạ ệ ệ ở ướ ủ
C quan đi di n Vi t Nam.ơ ạ ệ ệ
2. M c quy n s (2), ghi s th t c a S đăng ký k t hôn trong năm; ngày m s (3) là ngàyụ ể ố ố ứ ự ủ ổ ế ở ổ
đăng ký s ki n h t ch đu tiên c a s ; ngày khóa s (4) là ngày đăng ký s ki n h t ch cu iự ệ ộ ị ầ ủ ổ ổ ự ệ ộ ị ố
cùng c a s ; tr ng h p ch a h t s mà h t năm thì ngày khoá s là ngày 31 tháng 12.ủ ổ ườ ợ ư ế ổ ế ổ
3. S đăng ký (5), đc ghi liên t c t s 01 đn h t năm, không đc đ trùng s đăng ký. ố ượ ụ ừ ố ế ế ượ ể ố
S ghi trong Gi y ch ng nh n k t hôn là s ghi t i đu trang S đăng ký k t hôn v vi c k tố ấ ứ ậ ế ố ạ ầ ổ ế ề ệ ế
hôn đó.
4. S ph i vi t liên ti p theo th t t ng trang, không đc b tr ng, ph i đóng d u giáp lai tổ ả ế ế ứ ự ừ ượ ỏ ố ả ấ ừ
trang đu đn trang cu i s ngay t i th i đi m m s .ầ ế ố ổ ạ ờ ể ở ổ
5. Công ch c làm công tác h t ch ph i t mình ghi vào s , n i dung ghi ph i chính xác, theoứ ộ ị ả ự ổ ộ ả
đúng n i dung h s đăng ký k t hôn. ộ ồ ơ ế
Ch vi t ph i rõ ràng, đ nét, không vi t t t, không t y xóa, vi t b ng lo i m c t t, không sữ ế ả ủ ế ắ ẩ ế ằ ạ ự ố ử
d ng nhi u màu m c trong m t s , không dùng m c đ.ụ ề ự ộ ổ ự ỏ
6. H , ch đm, tên c a v , ch ng ph i vi t b ng ch in hoa, có d u;ọ ữ ệ ủ ợ ồ ả ế ằ ữ ấ
Ngày, tháng, năm xác đnh theo d ng l ch.ị ươ ị
N i c trú ghi theo n i đăng ký th ng trú; tr ng h p không có n i đăng ký th ng trú thì ghiơ ư ơ ườ ườ ợ ơ ườ
theo n i đăng ký t m trú.ơ ạ
Tr ng h p c trú n c ngoài thì ghi theo đa ch th ng trú ho c t m trú n c ngoài.ườ ợ ư ở ướ ị ỉ ườ ặ ạ ở ướ
Gi y t tùy thân c a ấ ờ ủ v , ch ngợ ồ ph i ghi rõ: tên lo i gi y t , s , c quan c pả ạ ấ ờ ố ơ ấ , ngày c p gi y tấ ấ ờ.
7. Ngày, tháng, năm xác l p quan h hôn nhânậ ệ (6) là ngày, tháng, năm ghi vào S đăng ký k t hônổ ế ,
v , ch ng ký, ghi rõ h , ch đm, tên trong ợ ồ ọ ữ ệ S đăng ký k t hôn. ổ ế
Tr ng h p đăng ký l i k t hôn thì ngày, tháng, năm xác l p quan h hôn nhân là ngày, tháng,ườ ợ ạ ế ậ ệ
năm đăng ký vi c k t hônệ ế tr c đâyướ .
Tr ng h p đăng ký hôn nhân th c t ườ ợ ự ế (theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 44 c a Ngh đnh sị ạ ả ề ủ ị ị ố
123/2015/NĐ-CP) thì ngày, tháng, năm xác l p quan h hôn nhân là th i đi m các bên ậ ệ ờ ể xác l pậ
quan h chung s ng v i nhau nh v ch ng.ệ ố ớ ư ợ ồ
Tr ng h p không xác đnh đc ngày đăng ký k t hônườ ợ ị ượ ế tr c đây, ngày xác l pướ ậ quan h chungệ

s ng v i nhau nh v ch ng thì ghi ngày đu tiên c a tháng, năm đăng ký k t hônố ớ ư ợ ồ ầ ủ ế tr c đây, xácướ
l pậ quan h chung s ng; tr ng h p không xác đnh đc ngày, tháng thì ghi ngày 01 tháng 01ệ ố ườ ợ ị ượ
c a năm ủđăng ký k t hôn tr c đây, năm xác l pế ướ ậ quan h chung s ng.ệ ố
Tr ng h p quan h hôn nhân đc Tòa án công nh n theo quy đnh t i Đi u 11 c a Lu t hônườ ợ ệ ượ ậ ị ạ ề ủ ậ
nhân và gia đình thì ghi ngày, tháng, năm quan h hôn nhân đc công nh n theo ệ ượ ậ b n án, qảuy tế
đnh đã có hi u l c pháp lu t c a Tòa án.ị ệ ự ậ ủ
Tr ng h p th c hi n l i vi c đăng ký k t hôn theo quy đnh c a Đi u 13 c a Lu t hôn nhân vàườ ợ ự ệ ạ ệ ế ị ủ ề ủ ậ
gia đình thì ngày, tháng, năm xác l p quan h hôn nhân là ngày, tháng, năm đăng ký k t hônậ ệ ế tr cướ
đây.
8. C t bên ph i tùy theo lo i vi c th c hi n c n đánh d u vào ô t ng ng: Cu c k t hôn l nộ ả ạ ệ ự ệ ầ ấ ươ ứ ộ ế ầ
đu; Đăng ký l i; Ghi chú k t hôn (ghi vào S h t ch vi c k t hôn c a công dân Vi t Nam đãầ ạ ế ổ ộ ị ệ ế ủ ệ
đc gi i quy t t i c quan có th m quy n c a n c ngoài).ượ ả ế ạ ơ ẩ ề ủ ướ
Cu c k t hôn l n đu (7) là cu c k t hôn mà c v và ch ng đu k t hôn l n th nh t.ộ ế ầ ầ ộ ế ả ợ ồ ề ế ầ ứ ấ
9. M c “Ghi chú” (8) đ ghi thông tin trong tr ng h p ghi chú k t hôn, ghi chú ly hôn (ghi rõụ ể ườ ợ ế
s , tên c quan, tên qu c gia, ngày, tháng, năm c p Gi y ch ng nh n k t hôn/b n án, quy tố ơ ố ấ ấ ứ ậ ế ả ế
đnh, văn b n xác nh n vi c ly hôn, h y vi c k t hôn); đăng ký l i k t hôn; đăng ký k t hônị ả ậ ệ ủ ệ ế ạ ế ế
theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 44 Ngh đnh s 123/2015/NĐ-CP; th c hi n l i vi c đăng kýị ạ ả ề ị ị ố ự ệ ạ ệ
k t hôn theo Đi u 13 Lu t hôn nhân và gia đình; ghi chú nh ng thông tin thay đi sau này;ế ề ậ ữ ổ
thông tin s a ch a trong tr ng h p có sai sót khi ghi s . ử ữ ườ ợ ổ
10. Tr ng h p có sai sót khi ghi s , công ch c làm công tác h t ch ph i tr c ti p g ch b ph nườ ợ ổ ứ ộ ị ả ự ế ạ ỏ ầ
sai sót, không đc t y, xóa đ vi t l i, không ch a đè lên ch cũ; n i dung s a ch a đc ghiượ ẩ ể ế ạ ữ ữ ộ ử ữ ượ
vào m c “Ghi chú”(8); công ch c làm công tác h t ch ph i ghi rõ ngày, tháng, năm s a ch a, ký,ụ ứ ộ ị ả ử ữ
ghi rõ h , ch đm, tên; báo cáo Th tr ng c quan đăng ký h t ch duy t, cho phép đóng d uọ ữ ệ ủ ưở ơ ộ ị ệ ấ
vào n i dung s a ch a.ộ ử ữ
11. Năm đăng ký b t đu t ngày 01 tháng 01 cho đn h t ngày 31 tháng 12. ắ ầ ừ ế ế
H t năm đăng ký ph i th c hi n khóa s , th ng kê t ng s s đã s d ng, t ng s s ki n k t hônế ả ự ệ ổ ố ổ ố ổ ử ụ ổ ố ự ệ ế
đã đăng ký trong năm, có xác nh n c a Th tr ng c quan đăng ký h t ch. ậ ủ ủ ưở ơ ộ ị
S đăng ký h t ch ch s d ng trong năm, không s d ng đ ti p t c đăng ký cho năm sau. ổ ộ ị ỉ ử ụ ử ụ ể ế ụ

