MÁY PHÁT ĐIN XOAY CHIU 3 PHA
1. Cu to:
+ Phn cm (ROTO) 1 nam châm đin
(được nuôi bi dao động 1 chiu) có th
quay xung quanh trc c định để to ra
t trường biến thiên.
+ Phn ng: (STATO): gm 3 cun dây
ging ht nhau v kích thước, s vòng
được b trí trên vòng tròn lch nhau
1 góc 1200.
2. Nguyên tc hot động:
- Nguyên tc: da trên hin
tượng cm ng đin t
- Hot động: + Khi nam châm quay
gi s ti thi đim t: cc Bc nam châm
đối din vi 1 cu khi đó φ1 qua cun1 đạt cc đại.
+ Khi nam châm quay 1 góc 1200 trên vòng tròn (sau 1/3T) φ2 đạt Max.
+ Khi nam châm quay 1 góc 1200 trên vòng tròn (sau 1/3T tiếp) φ3 đạt Max.
φ qua các cun dây lch nhau v thi gian T/3 nên ….trên 3 cun dây này
cũng lch nhau T/3 hay v pha lch 1200.
Nếu ni các đầu dây ca 3 cun vi 3 mch ngoài ging nhau thì ta có 3 dao
động xoay chiu.
3. Đường biu din dao động xoay chiu 3 pha:
i1 = Io sinωt
i2 = Io sin(ωt - )
3
2
π
i3 = Io sin(ωt + )
3
2
π
4. Cách mc mch đin 3 pha:
B3
B2
A2
B1 A1
A3
N
S
O
1
23
i1i2i3
i
2
T
3
T 3
T
t
n
A
B
x
(b)
(a)
B
ωt
x’
Công thc liên h gia U dây và Upha: Ud = Up.3
i0: dao động qua dây trung hòa: i0 = i1+i2+i3 = 0
5. Ưu đim: - to ra t trường quay và có cách mc tiết kim đưc dây dn
(Mc hình sao, hình Δ)
Câu 5: Máy phát đin xoay chiu 1 pha
1. Nguyên tc hot động
- Nguyên tc: da trên hin tượng cm ng t
- Hot động:
+ Khi φ qua khung biến thiên
điu hòa to ra mch ngoài
dao động xoay chiu biến thiên
điu hòa.
Nhn xét: Do ε trong khung dây là
rt nh để có 1ε ln dùng trong CN ta s dng
máy phát có nhiu cun dây dn mi cun có nhiu vòng dây, nhiu nam châm
đin để to thành nhiu cp cc N-S khác nhau.
2. Cu to:
a. Phn cm (Roto): là 1 nam châm đin hoc nam châm vĩnh cu có tác dng
to ra t trường
B
:
+ Máy có công sut ln: Nam châm đin
+ Máy có công sut nh: Nam châm vĩnh cu
b. Phn ng: là cun dây hoc khung dây quay xung quanh 1 trc có tác dng
to ra dao động.
c. B góp đin:
- Gm 2 vành khuyên: = KL gn c định vào 2 đim A, B
- 2 chi quét a, b gn c định vào máy
Khi khung quay vành khuyên tì vào trc quét để dao động to ra t máy đến
mch ngoài.
Chú ý: - Đối vi máy phát có phn cm quay, phn ng đứng yên- không cn b
góp đin
Dây pha 1
Upha
Dây trung hòa
Udây
Dây pha 2
Udây
A’1
B’1
B’3
B’
A1
B2 B1
B3
Dây pha 3
A’2 A’3
A2 A3
Dây pha 1
A’1
Dây pha 2
Dây pha 3
B’3
B’
A’2 A’3
B’2
A1 B3
A2
B1 B2
A3
Cách mc sao Cách mc
Δ
- Đối vi các lõi thép dùng trong máy được ghép bng nhiu lá thép mng ghép
cách đin để tránh dòng đin Fucô.
Cách to ra t trường quay bng dao động 3 pha
Cho dòng 3 pha vào 3 nam châm
đin đặt lch nhau 1200 trên vòng
tròn. Khi đó B trong các cun dây
ca động cơ cùng dao động điu hòa
ging dao động xoay chiu.
Gi st ti t = T/4
+
B
: ca cun 1, hướng ra xa
độ ln B1 = B0.
2, 3 hướng vào trong B2=B3=2
0
B
+ T trường tng cng:
4
.3
44
42
1
.
2
60cos.
000
0
1,3
00
21,2
321
BBB
BB
B
BB
BB
BBBB
=++=
===°=
++=
Hướng
B
ra xa cun 1.
Tương t sau 1/3 T: T trường tng cng B’ 2
.3 0
B
= hướng ra xa cun 2.
1/3 T: T trường tng cng B’’ 2
.3 0
B
= hướng ra xa cun 3.
Kết lun: vy t trường tng cng ca 3 cun dây quay xung quanh tâm O vi
tn s dao động
Câu 8: S biến thiên đin tích vào dòng đin trong mch dao động
1. S biến thiên đin tích trong mch dao động:
Cho 1 mch đin gm: + ngun đin 1 chiu P
+ 1 t đin, 1 cun cm, 1 khóa K
* K đóng vào A: t đin được tích đin. Đin tích
thay đổi t q0 = 0 đến q0 = Q0 (Q0: đin tích
cc đại ca t)
* Khi t đạt q0 = Q0 ta chuyn t A sang B -> có
dòng đin chy trong mch LC (Do t đin phóng
đin)
=> i tăng -> trong dây có 1 sut đin động cm ng (e)
'q
t
q
i=
Δ
Δ
= (Δt nh)
''.'.. qLiL
t
i
Le ==
Δ
Δ
=
Mt khác: Do r = 0 -> e = UL = -L.q’’
2
T 2
3T
T
B1 B2B3
Ot
K A
M
B
P
+ -
C
L
r=0
Ta có: UL = Uc = c
q
qL
c
q= ..
0'' =+
L
C
q
q Đặt
L
C
1
2=
ω
)sin(.
0''
0
2
ϕω
ω
+=
=+
tQq
qq
Câu 9: Sóng đin t
1. Định nghĩa: Sóng đin t là quá trình truyn đi trong không gian ca đin t
trường biến thiên tun hòan theo thi gian.
2. Các tính cht ca sóng đin t:
+ Sóng đin t để trong các môi trường vt cht và trong môi trường chân
không.
vn tc truyn: v = c = 3.108 m/s.
Bước sóng: f
10.3
f
8
== c
λ
Nếu mch ch có dao động LC có LC
f
LC
π
ω
2
1
;
1==
+ Sóng đin t là sóng ngang: trong quá trình truyn sóng ti 1 đim bt kì
BEphương truyn sóng
+ Khi truyn trong không gian sóng đin t mang 1 năng lượng t l vi lũy tha
bc 4 ca f: ω f4.
+ Sóng đin t theo các định lut phn x, khúc x và giao thoa.
Câu 10:
1. Sóng vô tuyến: là loi sóng đin t dùng tang thông tin vô tuyến.
2. Các loi sóng:
+ Sóng dài: ít b nước hp th dùng trong thông tin dưới nước và không truyn
đi xa được trên mt đất do có λ ln nên f nh => Năng lượng nh.
+ Sóng trung: Ban ngày b tng đin ly hp th nên không truyn đi xa được.
Ban đêm tng đin li phn x, li sóng trung -> truyn được đi xa trên mt đất.
+ Sóng ngn: Năng lượng ln hơn sóng trung nên được tng đin li phn x v
mt đất. Mt đất li phn x ln 2 tng đin li li phn x li…Khi đó các đài
phát đi sóng ngn có th truyn được đến mi đim trên trái đất.
+ Sóng cc ngn: Có năng lượng ln nht và không b tng đin li hp th hoc
phn x. Có kh năng truyn đi rt xa theo đường thng nhưng do mt đất cong
nên mun truyn xa trên mt đất cn có đài tiếp songs trên mt đất hoc v tinh
nhân to.
E
BC
ÔN TP VT LÝ
Câu 1:
- Dao động điu hòa là mt dao động được mô t bng 1 định lut dng sin
(hoc cosin) trong đó A, ω, ϕ là nhng hng s:
- Biu thc: x = A.sin(ωt+ϕ)
= A.cos(ωt+ϕ)
+ x: li độ ca vt dao động điu hòa (cm, m…) x>0 hoc x<0 hàm sin
+ A: biên độ ca vt dao động điu hòa (cm, m)-A>0 và cùng đơn v vi x
+ ω: tn s góc ca v dao động điu hòa (đơn v: rad/s; s-1 – (ω>0)
+ ϕ: pha ban đầu ca vt dao động điu hòa
+ (ωt+ϕ): pha ca vt dao động điu hòa ti thi gian t.
+ T: chu kì dao động ca vt (s)
+ f: tn s dao động ca vt (Hz)
- Công thc vn tc:
v = A.ω.cos(ωt+ϕ)
- Công thc gia tc:
a = -A.ω2.sin(ωt+ϕ)
A
-A
x
v
ωA
-ωA
ω2A
-ω2A
t
t
t
a
O
4
T 2
T 4
3T 4
5T
T