
Dung Phuong Medical Equipment Co. Ltd
4) Vùng các nút t t: bao g m ắ ồ Sample Request (yêu c u m u), QC Request (yêu c u QC), Start (b t đu), Probeầ ẫ ầ ắ ầ
Stop (d ng đu dò), Stop(d ng l i), Current Results(các k t qu hi n th i), Replace(thay th ), Re-log ừ ầ ừ ạ ế ả ệ ờ ế và Exit
(thoát ra).
5) Vùng trang làm vi c: hi n th giá tr và đ th cho các thông s , th t c và k t quệ ể ị ị ồ ị ố ủ ụ ế ả
6) Vùng ng i v n hành: hi n th tên ng i v n hành hi n th iườ ậ ể ị ườ ậ ệ ờ
7) Vùng thông báo c nh báo: hi n th thông báo l i và c nh báoả ể ị ỗ ả
8) Nút xoá (clear): xoá các n i dung hi n th trong vùng thông báo c nh báo.ộ ể ị ả
3. Các thao tác c b nơ ả
3.1 Hàng ngày
3.2 Chu n b phân tíchẩ ị
3.2.1 Ki m tra tr c khi b t đuể ướ ắ ầ
1. Ki m tra đi n áp ngu n đúng nh đi n áp máy sinh hoáể ệ ồ ư ệ
2. Ki m tra các thành ph n trong các kh i máy sinh hoá, kh i đi u khi n và máy in. Đm b o chúng n i đúngể ầ ố ố ề ể ả ả ố
và đm b o. Các dây ngu n các kh i máy đã c m đi n.ả ả ồ ố ắ ệ
3. Ki m tra l ng gi y in chu n b cho máy inể ượ ấ ẩ ị
4. Đm b o ch t t y v trí 39 và đ n c c t v trí 40 trên đĩa hoá ch t.ả ả ấ ẩ ở ị ủ ướ ấ ở ị ấ
Ghi chú: Công ty chúng tôi xác đnh ch t t y nh sau:ị ấ ẩ ư
Acid: 0,1 mol/l axit clohydric
Ki m:ề0,5% (V/V) n c javenướ
Không tr n ch t t y acid v i ch t t y ki mộ ấ ẩ ớ ấ ẩ ề
5. KI m tra đu n i n c đã kh ion ể ấ ố ướ ử
6. KI m tra đu n i n c th i ể ấ ố ướ ả
7. KI m tra xilanh ể
8. KI m tra đu dò ể ầ
9. KI m tra thanh tr n.ể ộ
10. KI m tra l ng n c đã kh ion hoá còn l i ể ượ ướ ử ạ
11. Đm b o bình ch a ch t th i là r ng. ả ả ứ ấ ả ỗ
3.2.2 B t máyậ
1) B t MAIN POWER đn v trí ONậ ế ị
2) Đt Power đn v trí ONặ ế ị
3) n nút ngu n trên màn hình máy tínhấ ồ
4) n nút ngu n trên máy tínhấ ồ
5) n nút ngu n trên máy inấ ồ
3.2.3 Kh i đng ph n m m đi u hànhở ộ ầ ề ề
1. Sau khi đã nh p vào h đi u hành Windows, kích chu t kép lên bi u t ng nút t t c a ph n m m đi u hànhậ ệ ề ộ ể ượ ắ ủ ầ ề ề
trên desktop ho c ch n ch ng trình ph n m m đi u hành t [START] đ kh i đng ph n m m đi u hành.ặ ọ ươ ầ ề ề ừ ể ở ộ ầ ề ề
Sau khi kh i đng, máy s t đng ki m tra h đi u hành và đ phân gi i c a h th ng, đóng screen saver,ở ộ ẽ ự ộ ể ệ ề ộ ả ủ ệ ố
ki m tra c u hình màu, kh i t o d li u và th máy in.ể ấ ở ạ ữ ệ ử
Khi ki m tra xong, m t h p tho i s hi n ra yêu c u b n vào tên ng i dùng và m t kh u, sau đó kích OK.ể ộ ộ ạ ẽ ệ ầ ạ ườ ậ ẩ
(Đ phân gi i màn hình là 1024x768; C u hình màu ph i ít nh t 8 bit; Tên ng i dùng là “Admin” gi ng nhộ ả ấ ả ấ ườ ố ư
m t kh u kh i t o.ậ ẩ ở ạ )
2. Ch n c ng serial t Serial Port trong h p tho i Startup, sau đó kích Start đ kh i t o h th ng. Sau đó, thaoọ ổ ừ ộ ạ ể ở ạ ệ ố
tác theo màn hình nh c cho đn khi màn hình chính c a ph n m m đi u hành hi n th .ắ ế ủ ầ ề ề ể ị
3.2.4 Cài đt máy sinh hoáặ
Đt các thông s c b n c a h th ng và t đi n d li u.ặ ố ơ ả ủ ệ ố ừ ể ữ ệ
Kích vào Setup đ ểvào màn hình setup, kích ti p ếSystem vào màn hình System đ cài đt các thông s c b nể ặ ố ơ ả
và t đi n cho máy sinh hoá. Có 5 m c: Basis, ISE, Barcode, LIS và Dictionaryừ ể ụ
5