intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mệnh đề thông dụng về Âm nhạc

Chia sẻ: Sczcz Czczc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

74
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mệnh đề thông dụng về Âm nhạc .Khi Matron bảo với Alice rằng ai đó đang 'singing' her 'praises' (hát những lời khen ngợi), cô ta có ý rằng ai đó đang khen ngợi Alice và nói điều tốt về cô ta. Dưới đây là một số thành ngữ và mệnh đề thông dụng về hát, âm nhạc và các dụng cụ âm nhạc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mệnh đề thông dụng về Âm nhạc

  1. Mệnh đề thông dụng về Âm nhạc
  2. Khi Matron bảo với Alice rằng ai đó đang 'singing' her 'praises' (hát những lời khen ngợi), cô ta có ý rằng ai đó đang khen ngợi Alice và nói điều tốt về cô ta. Dưới đây là một số thành ngữ và mệnh đề thông dụng về hát, âm nhạc và các dụng cụ âm nhạc. Mệnh đề về âm nhạc - face the music: chấp nhận sự phê phán hoặc hậu quả về điều gì mà bạn đã làm Ex: When the corruption scandal broke the prime minister had to face the music and
  3. resign. Khi vụ việc hối lộ vỡ lỡ người Thủ tướng phải nhận lỗi và từ chức. - be music to someone's ears: là cái gì đó mà ai đó rất vui lòng để nghe Ex: After 18 hours in labour, the first cry of my first-born was music to my ears. Sau 18 giờ trong phòng sanh, tiếng khóc đầu tiên của đứa con đầu lòng là tiếng nhạc trong tai tôi. - change your tune: thay đổi ý định của bạn một cách hoàn toàn, đặc biệt bởi vì bạn biết nó sẽ mang đến cho bạn một thuận lợi Ex: She changed her tune as soon as she heard the boss's new plan for global business. So much for her ideals of keeping the company small, local and specialised! Cô ta thay đổi ý định ngay khi cô ta nghe kế hoạch mới của Sếp về công ty toàn cầu. Ý của cô ta rất muốn giữ công ty ở dạng nhỏ, địa phương và chuyên môn! - make a song and dance about something: tạo điều gì đó có vẻ quan trọng hơn mà nó thật sự như thế để mọi người chú ý về nó Ex:
  4. There's no need to make a song and dance about it. I only asked you to stay a little bit later this evening to help me finish the report. Không có sự cần thiết để làm ồn ào về điều đó. Tôi chỉ muốn yêu cầu chị ở lại trễ một chút để giúp tôi hoàn tất bản báo cáo. - and all that jazz: (thân thiện) và các điều tương tự khác và những việc giống như vậy Ex: The beach is great there. They have sunbeds, tennis courts, boats for hire and all that jazz. Bờ biển thật là đẹp. Họ có gường phơi nắng, sân quần vợt, thuyền để thuê và nhiều hơn nữa. - strike a chord: làm cho mọi người đồng ý hoặc chấp nhận điều gì đó Ex: In the middle of this economic crisis, this feel-good film has struck a chord with almost everyone. When times are tough, we all want a bit of escapism in the cinema.
  5. Trong giữa lúc khủng hoảng kinh tế, bộ phim làm cho người xem vui vẻ đã được mọi người chấp nhận. Khi thời điểm khó khăn, chúng tôi muốn một ít thoát ly thực tế trong phim ảnh. - it ain't / it's not over till the fat lady sings: không cho rằng bạn biết được kết quả của một hoạt động cho đến khi nó thật sự hoàn tất Ex: With only 15 minutes to go, the Blues are in front, four goals to one. So I think we know who's going to win here. But it's not over till the fat lady sings. So stayed tune till the final whistle goes. Với chỉ 15 trôi qua, đội Blues ghi điểm trước, 4-1. Vì thế tôi nghĩ chúng ta biết ai sẽ chiến thắng ở đây. Nhưng mọi việc chưa ngã ngũ. Nên chờ đợi đến tận khi tiếng còi cuối cùng vang lên. Dụng cụ âm nhạc - fiddle: (thân thiện) đàn vĩ cầm, một nhạc cụ bằng gỗ có 4 dây, mà có thể được chơi bạn cách di chuyển que nhạc qua lại dây - trumpet: một nhạc cụ bằng đồng với một ống kim loại với một phần cuối hẹp, để người chơi thổi vào, và một bên mở. Ba nút được nhấn để thay đổi nốt nhạc
  6. Thành ngữ về nhạc cụ - be fit as a fiddle: rất khỏe và mạnh Ex: Two weeks after the operation, my grandma was back out playing golf. She's really amazing. She's 75 and as fit as a fiddle. Hai tuần sau cuộc giải phẫu, bà của tôi đã chơi gôn trở lại. Bà thật phi thường. Bà đã 75 tuổi và còn rất khỏe mạnh. - blow your own trumpet: nói với mọi người một cách hãnh diện về các thành quả của bạn Ex: We all know she got a first-class honours degree. I just wish she'd stop blowing her own trumpet about it. Tất cả chúng tôi đều biết cô ta có bằng tốt nghiệp hạng ưu. Tôi chỉ muốn cô ta ngừng khoe khoang về điều này.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0