1
Microsoft Excel trong kế toán
2
Chương 1: Tng quan v Microsoft Excel
1. Khi động và kết thúc:
Tp tin chính để chy phn mm Excel tên excel.exe, cho thi hành
chương trình này để khi động Excel. Thông thường, khi cài đặt, phn mm cũng to
ra các biu tượng khi động nhanh (shortcut), chn các biu tượng này đ khi động
Excel cũng là cách làm ph biến.
Nếu mun m tp tin nào ngay sau khi khi động, tp tin đó phi đặt trong thư
mc XLStart
Kết thúc làm vic vi Excel bng các cách ph biến như khi thoát mt ca s
ng dng bt k nào ca Microsoft
2. Các thành phn cơ bn
3
Chương Tng quan v Excel kế toán
1. T chc d liu
a. Tp tin d liu
y thuc qui mô và yêu cu ca doanh nghip, nếu:
Khi lượng nghip v ít và yêu cu thông tin không tc thi, ng mt
tp tin cha d liu cho mt niên độ kế toán.
Khi lượng nghip v nhiu yêu cu thông tin không tc thi: mt
file cha d liu cho mt k kế toán, tùy theo t chc ca doanh nghip
Trong d trên, doanh nghip Kim Hưng m cho mi năm tài chính
mt thư mc để lưu tr các tp tin d liu kế toán, trong đó, mi tp tin d
liu s lưu tr d liu kế toán ca 1 tháng hot động
b. Các bng tính (sheet) cn thiết
D liu cha trong các bng tính, được đặt tên theo tên ca các bng
d liu, các bng này cha thông tin ca các đối tượng kế toán, trong đó:
Dòng tiêu đề là cu trúc bng, t các thuc tính ca các đối
tượng kế toán, mi ct là thành phn cơ bn ca thông tin cn
lưu tr
D liu v thc th kế toán được cha trong các dòng
Trong tp tin thc hành, có t chc các sheet như sau:
TKC1 cha d liu ca tài khon cp 1, bng này địa ch
A1:B88
TKC2 ct A s hiu tài khon cp 1, ct B SHTK cp 2 và
C cha tên tài khon cp 2. Bng nàyđa ch A1:C183
4
TKC3 cha d liu ca tài khon chi tiết,địa ch A1:D193
SDD lưu tr s dư đầu năm tài chính ca tt c các TK chi tiết
đa ch A1:E114
CtuKToan ghi chép chng t và các bút toán phát sinh có đa ch
A1:J415, bng này lưu tr các nghip v phát sinh trong y 1
năm 2006; Mi bút toán phi ghi trên 1 ng trong bng, không
ghi làm 2 ng như cách ghi chép thng.
Ví d: Rút tin gi Ngân hàng Á Châu 2.545.410.000
Th công ghi:
N 111 2.545.410.000
2.545.410.000
Trong Excel:
Nếu đnh khon phc tp (mt n nhiu hoc mt có nhiu
n) thì phi tách tng s tin “phía mt” cho tng đối tượng theo
i chi tiết “phía nhiu”
d: Xut kho nguyên liu cho b phn qun lý phân xưởng
148.853.700 cho b phn bán hàng 59.823.000, cho qun
doanh nghip 81.992.700
Th công: N 627 148.853.700
N 641 59.823.000
N 641 81.992.700
152 290.669.400
5
Trong Excel:
H thng mã s tài khon chi tiết phi được xây dng để ghi chép s
liu kế toán. Vic xây dng h thng mã s tài khon chi tiết tùy vào tng
doanh nghip c th.
2. Ghi chép s liu
D liu thường được nhp trc tiếp vào bng, do vy:
Kế toán viên phi nm vng các đnh dng và qui tc nhp liu
dng này, d liu nhiu nguy cơ b mt mát, sai t trong quá trình
nhp và hiu chnh
Hoc dùng chc năng Data.Form để nhp và hiu chnh d liu
Ngoài ra, các nghiên cu sâu hơn và mt chút ít công sc có th to ra
các mu nhp liu thân thin, đẹp mt và phn nào được kim tra
3. Khai thác s liu
a. Trên 1 bng d liu
Chc năng Auto Filter
Dùng tp hp s phát sinh mt bên ca tài khon
Ví d: Tp hp phát sinh chi p qun doanh nghip mua ngoài