Tài liu hướng dn ging dy
Hc phn 3 - Qun tr mng Microsoft Windows Trang 45/555
- Hãy cho biết địa ch broadcast dùng cho mng đó?
- Lit kê danh sách các địa ch host nm chung mng con vi host trên.
Hướng dn tr li:
Hãy cho biết mng cha host đó có chia mng con hay không? Nếu có thì cho biết có bao nhiêu
mng con tương t như vy? Và có bao nhiêu host trong mi mng con?
1. Xác định lp địa ch Æ xác định mt n mc định ca lp, so khp vi mt n ca địa ch Æ kết
lun có chia mng con hay không?
2. Xác định s bit trong subnet_id = x Æ s mng con = 2x-2.
3. Xác định s bit trong host_id = y Æ s host trong mng con = 2y-2.
Î Như vy, Host này có địa ch IP thuc lp B, trong khi subnet mask ca Host li là
255.255.240.0 (khác vi subnet mask mc định ca lp B) Î nên host trên nm trong mng có
chia mng con.
Subnet mask mc
định ca lp B 255.255.0.0 = 11111111 11111111 00000000 00000000
Subnet mask ca
Host 255.255.240.0 = 11111111 11111111 11110000 00000000
Î So sánh s bit dùng làm subnet mask ca Host vi s bit dùng làm subnet mask mc định ca
lp B, sđược s bit dùng làm subnet_id là 4 bit. Nên s bit dùng làm host_id s là (16-4) = 12
bit.
Î S mng con tương t là 14.
Î S host trong mi mng con là 4094.
Hãy cho biết host nm trong mng có địa ch là gì?
1. Duyt mt n mng con và địa ch IP theo tng byte tương ng, t trái qua phi.
+ Byte nào ca subnet mask mang giá tr 255 thì ghi li byte tương ng ca địa ch IP.
+ Byte nào ca subnet mask là 0 thì ghi li byte tương ng địa ch IP là 0.
+ Nếu giá tr ca byte nào subnet mask khác 255 và 0 thì để trng byte tương ng địa ch
IP và gi byte này là s khó chu.
2. Tìm s cơ s = 256-s khó chu.
3. Tìm bi s ln nht ca s cơ s nhưng bi s này phi bé hơn hoc bng s tương ng trong địa
ch IP và ghi li s này.
Î 172.29.___.0. S khó chu = 240.
Î S cơ s = 256 – 240 = 16.
Î Bi s ca 16 ln nht nhưng bé hơn hoc bng 32 là 32
Î địa ch đường mng cn tìm là 172.29.32.0.
Hãy cho biết địa ch broadcast dùng cho mng đó?
1. Duyt mt n mng con và địa ch IP theo tng byte tương ng, t trái qua phi.
Tài liu hướng dn ging dy
Hc phn 3 - Qun tr mng Microsoft Windows Trang 46/555
+ Byte nào ca subnet mask mang giá tr 255 thì ghi li byte tương ng ca địa ch IP,
+ Byte nào ca subnet mask là 0 thì ghi vào byte tương ng ca địa ch IP là 255
+ Nếu byte ca subnet mask có giá tr khác 255 và 0 thì để trng byte tương ng địa ch IP
và gi byte này là s khó chu.
2. Tìm s cơ s = 256 - s khó chu.
3. Tìm bi s nh nht ca s cơ s nhưng bi s này phi ln hơn s tương ng trong địa ch IP,
đem s này tr đi 1 thì được kết qu.
Î 172.29.___.255. S khó chu = 240.
Î S cơ s = 256 – 240 = 16.
Î Bi s nh nht ca 16 nhưng ln hơn 32 là 48. 48 – 1 =47
Î Địa ch broadcast cn tìm là 172.29.47.255.
Lit kê danh sách các địa ch host nm chung mng con vi host trên?
Các địa ch host hp l có th đặt cho các host nm chung mng con vi host trên là: các địa ch sau
địa ch mng và trước địa ch broadcast.
Î Các địa ch t 172.29.32.1 đến 172.29.47.254.
IV.2.d 2.
Cho host có địa ch 10.8.100.49/19. Hãy tr li các câu hi trên cho host này.
- Subnet mask là 19 bit hay 255.255.224.0 Æ có chia mng con. S bit trong subnet_id là 11 Æ s
subnet = 211-2 = 2046. S bit trong host_id là 13 Æ s host hp l = 213 – 2 = 8190.
- Địa ch mng: 10.8.___.0. S khó chu = 224 Æ S cơ s = 256 – 224 = 32. Bi s ln nht ca
32 nhưng bé hơn 100 là 96 Æ địa ch mng là 10.8.96.0.
- Địa ch broadcast: 10.8.127.255.
- Các địa ch hp l ca mng con: 10.8.96.1 đến 10.8.127.254
Tài liu hướng dn ging dy
Hc phn 3 - Qun tr mng Microsoft Windows Trang 47/555
Bài 4
PHƯƠNG TIN TRUYN DN VÀ CÁC THIT B MNG
Tóm tt
Lý thuyết 6 tiết - Thc hành 10 tiết
Mc tiêu Các mc chính Bài tp bt
buc
Bài tp làm
thêm
Kết thúc bài hc này cung
cp hc viên kiến thc v
các môi trường truyn
dn, chc năng và mô
hình hot động ca các
thiết b mng…
I. Gii thiu v môi trường
truyn dn.
II. Các loi cáp mng.
III. Đường truyn vô tuyến.
IV. Các thiết b mng
Da vào bài tp
môn mng máy
tính.
Da vào bài
tp môn mng
máy tính.
Tài liu hướng dn ging dy
Hc phn 3 - Qun tr mng Microsoft Windows Trang 48/555
I. GII THIU V MÔI TRƯỜNG TRUYN DN
I.1. Khái nim
Trên mt mng máy tính, các d liu được truyn trên mt môi trường truyn dn (transmission
media), nó là phương tin vt lý cho phép truyn ti tín hiu gia các thiết b. Có hai loi phương tin
truyn dn ch yếu:
- Hu tuyến (bounded media)
-tuyến (boundless media)
Thông thường h thng mng s dng hai loi tín hiu là: digital và analog.
I.2. Tn s truyn thông
Phương tin truyn dn giúp truyn các tín hiu đin t t máy tính này sang máy tính khác. Các tín
hiu đin t này biu din các giá tr d liu theo dng các xung nh phân (bt/tt). Các tín hiu truyn
thông gia các máy tính và các thiết b là các dng sóng đin t tri dài t tn s radio đến tn s hng
ngoi.
Các sóng tn s radio thường được dùng để phát tín hiu LAN. Các tn s này có th được dùng vi
cáp xon đôi, cáp đồng trc hoc thông qua vic truyn ph sóng radio.
Sóng viba (microware) thường dùng truyn thông tp trung gia hai đim hoc gia các trm mt đất
và các v tinh, ví d như mng đin thoi cellular.
Tia hng ngoi thường dùng cho các kiu truyn thông qua mng trên các khong cách tương đối
ngn và có th phát được sóng gia hai đim hoc t mt đim ph sóng cho nhiu trm thu. Chúng
ta có th truyn tia hng ngoi và các tn s ánh sáng cao hơn thông qua cáp quang.
I.3. Các đặc tính ca phương tin truyn dn
Mi phương tin truyn dn đều có nhng tính năng đặc bit thích hp vi mi kiu dch v c th,
nhưng thông thường chúng ta quan tâm đến nhng yếu t sau:
- Chi phí
- Yêu cu cài đặt
- Độ bo mt
- Băng thông (bandwidth): được xác định bng tng lượng thông tin có th truyn dn trên đường
truyn ti mt thi đim. Băng thông là mt s xác định, b gii hn bi phương tin truyn dn, k
thut truyn dn và thiết b mng được s dng. Băng thông là mt trong nhng thông s dùng để
phân tích độ hiu qu ca đường mng. Đơn v ca băng thông:
Tài liu hướng dn ging dy
Hc phn 3 - Qun tr mng Microsoft Windows Trang 49/555
+ Bps (Bits per second-s bit trong mt giây): đây là đơn v cơ bn ca băng thông.
+ KBps (Kilobits per second): 1 KBps=103 bps=1000 Bps
+ MBps (Megabits per second): 1 MBps = 103 KBps
+ GBps (Gigabits per second): 1 GBps = 103 MBps
+ TBps (Terabits per second): 1 TBps = 103 GBPS.
- Thông lượng (Throughput): lượng thông tin thc s được truyn dn trên thiết b ti mt thi
đim.
- Băng tng cơ s (baseband): dành toàn b băng thông cho mt kênh truyn, băng tng m rng
(broadband):cho phép nhiu kênh truyn chia s mt phương tin truyn dn (chia s băng
thông).
- Độ suy gim (attenuation): độ đo s suy yếu đi ca tín hiu khi di chuyn trên mt phương tin
truyn dn. Các nhà thiết kế cáp phi ch định các gii hn v chiu dài dây cáp vì khi cáp dài s
dn đến tình trng tín hiu yếu đi mà không th phc hi được.
- Nhiu đin t (Electromagnetic interference - EMI): bao gm các nhiu đin t bên ngoài làm
biến dng tín hiu trong mt phương tin truyn dn.
- Nhiu xuyên kênh (crosstalk): hai dây dn đặt k nhau làm nhiu ln nhau.
Hình 4.1 – Mô phng trường hp nhiu xuyên kênh (crosstalk)
I.4. Các kiu truyn dn.
Có các kiu truyn dn như sau: