M t s l
i th
ng g p trong th
ộ ố ỗ
ườ
ặ
ươ
ng th o h p đ ng ợ
ồ
ả
1 - Không t
ự
mình so n th o ạ
ả
ả ạ ủ ạ ẽ ề ợ ồ mình so n th o h p đ ng th ả ố ố ơ ứ t h n so v i vi c nghiên c u, ệ ợ so n th o b n d th o đ u tiên c a h p B n nên t ự ầ ự ả ả ạ i th trong khi đàm nh v y b n s có nhi u l đ ng,ồ ế ư ậ ề ợ i nh t cho mình. phán và đ a ra nh ng đi u kho n có l ấ ư ợ ả ữ H n n a, t ệ ng có hi u ườ ạ ự ữ ơ qu v m t chi ph i t ả ề ặ ch nh s a h p đ ng khi thuê lu t s so n th o. ỉ ớ ậ ư ử ợ ồ ạ ả
2 - Đi u kho n thanh toán không rõ ràng
ề
ả
ầ ả ượ ể ế ồ ỏ ữ ẽ ặ ồ ế ợ ượ ị i nghĩa v s ti n đ ị ượ ứ ế ả ợ ậ ộ ị i h p đ ng. c phép b qua Các đi u kho n thanh toán là ph n không th thi u trong h p đ ng và không đ ợ ề i t n khi ký k t h p đ ng m i xem xét. M t h p đ ng ch t ch thì tránh nh ng quy đ nh hay đ t ộ ợ ị ồ ớ ể ớ ậ c n , hay ph i có công th c rõ ràng đ xác đ nh s n , đ a ra các đi u ề t ể ứ ề ố ề ợ ố ợ ư ả ố ế i khi nào, các hình th c ch tài n u c n là bao nhiêu và n t kho n quy đ nh rõ ràng s ti n đ ợ ớ ố ề m t bên không thanh toán hay thanh toán ch m, quy đ nh phân chia trách nhi m thanh toán các ệ kho n thu liên quan t ế ớ ợ ả ồ
3 - Thi u các đi u kho n chung ề
ế
ả
ứ ề ậ ỉ H p đ ng ph i có các đi u kho n chung. Đó không ch là các căn c pháp lu t mà còn là nh ng ữ ả ợ v n đ c b n quy t đ nh vi c tham gia vào h p đ ng bao g m: ấ ồ ả ề ơ ả ế ị ệ ợ ồ ồ
Lý do ký k t h p đ ng v i đ i tác là gì? ồ ế ợ ớ ố
Đ i tác có kinh nghi m tham gia ho t đ ng lĩnh v c kinh doanh này không? ạ ộ ự ệ ố
Đ i tác cam k t s làm gì cho b n và b n cam k t làm gì cho đ i tác? ế ẽ ế ạ ạ ố ố
Khi nào các bên đ ng ý th c hi n h p đ ng? ự ệ ồ ợ ồ
t nào đ ượ ế c th o lu n trong quá trình đàm phán h p đ ng đ đi đ n ể ả ậ ợ ồ Có nh ng chi ti ữ quy t đ nh ký k t h p đ ng? ế ị t đ c bi ệ ồ ế ặ ế ợ
Có th i h n c th trong vi c giao nh n hàng hóa hay d ch v không? ụ ể ờ ạ ụ ệ ậ ị
c khi b n ph i th c hi n các nghĩa v c a mình ự ệ ề ệ ễ ướ ụ ủ ự ệ ạ ả Có s vi c hay đi u ki n nào di n ra tr không?
4 - Suy di nễ
ừ ạ ả ạ ả ợ ị ấ ả t c Đ ng suy di n khi so n th o h p đ ng. Nh v y có ý nghĩa là b n ph i quy đ nh rõ ràng t ồ ư ậ đ nh trong h p đ ng. các nghĩa v và các tình hu ng gi ả ị Ví dụ: ễ ụ ợ ồ ố
t b nào đó thì đ ng nghĩ r ng h s ph i giao kèm theo ạ ế ị ố ộ ọ ẽ ừ ằ ả N u b n mua c a đ i tác m t thi ủ nh ng ph n m m hay ph tùng liên quan. Hãy quy đ nh rõ ràng. ề ế ữ ụ ầ ị
t b n s thi ư ế ư ọ ậ ị Đ i tác không c n bi ẽ h n rõ ràng là đi u kho n không th thi u trong h p đ ng. t h i nh th nào n u nh h giao hàng ch m. Quy đ nh th i ờ ệ ạ ể ế ạ ả ầ ề ế ồ ố ạ ế ợ
ạ ồ ộ i m t đi m nh t đ nh, n n có quy đ nh rõ ràng ế ấ ị ể ị N u các bên đ ng ý v n chuy n và giao hàng t ể ậ ế v đ a đi m giao hàng và chi phí v n chuy n do bên nào ch u. ề ị ể ể ậ ị
ạ ỏ ạ ủ ể ề ợ ỹ ồ ừ ư ề ư ế ằ ạ c l ượ ạ t c nh ng gì b n nói. Sau đó hãy quy đ nh rõ trong h p đ ng. Trong giai đo n đàm phán, n u ch a hi u rõ đi u kho n nào c a h p đ ng hãy h i l ng t ấ ả ế i, n u đ i tác ch a hi u đi u nào, b n hãy gi ể ữ i cho k và ả ể i thích cho rõ. Đ ng cho r ng đ i tác hi u ố ả ợ ố ạ ồ ị
5 - B sót m t s đi u kho n
ộ ố ề
ỏ
ả
Trong tr ng h p tranh ch p, bên thua ki n ph i tr chi phí cho lu t s c a bên th ng ki n. ườ ậ ư ủ ả ả ệ ệ ấ ắ ợ
c l p thành văn b n. T t c nh ng s a đ i c a h p đ ng ph i đ ổ ủ ấ ả ả ượ ậ ữ ử ả ợ ồ
Không đ ng h p đ ng cho bên th ba. ượ c chuy n nh ể ượ ứ ợ ồ
6 - Không đàm phán m i thọ
ứ
ề ớ ằ ể ề ị ữ ợ ả ủ ể ẫ ầ ồ ọ ớ ạ t c các ph n đ u tr nên quan tr ng n u có ấ ả ở ứ ậ ộ ố ầ ị c nh ng v n đ nào ấ ầ ậ ọ ề ữ ạ Nên nh r ng không có đi u gì là không th đàm phán. M i th , th m chí c nh ng đi u mà đ i ố tác kh ng đ nh không th thì v n có th đàm phán. V i b n, m t s ph n c a h p đ ng có th ể ể quan tr ng h n các ph n khác, nh ng nên nh là t ế ề ớ ư tranh ch p x y ra. Do v y, trong giai đo n đàm phán nên xác đ nh tr ướ không th ch p nh n và nh ng v n đ nào có th ch p nh n. ấ ẳ ọ ấ ể ơ ả ấ ữ ề ể ậ ấ ậ