1335
CÁC NHÂN T NH NG TI NHU CU VĂN PHÒNG
PHM CA KHÁCH HÀNG ĐỐI VI CÔNG TY TNHH MT
THÀNH VIÊN THƯƠNG MI DCH V VĂN PHÒNG PHM
CAO VINH CA SINH VIÊN KHOA TÀI CHÍNH THƯƠNG MI,
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH TP. H CHÍ MINH
Nguyn Th Xuân Hương, Đỗ Ngc Phương Mai
Khoa Tài Chính - Thương Mi, Trường Đại hc Công ngh TP. H Chí Minh
GVHD: ThS. Trn Nam Trung
TÓM TT
Nhu cu văn phòng phm vn đề c động mnh đến mi mt ca đời sng hi, nh
ng ln đến lĩnh vc giáo dc đào to. i viết tp trung vào nghiên cu c nhân t
nh ng ti nhu cu văn phòng phm ca khách hàng đi vi công ty trách nhim hu
hn mt thành viên thương mi dch v văn phòng phm ca sinh viên Khoa Tài chính
Thương mi, Trường Đại hc Công ngh TP.HCM. Kết qu nghiên cu cho thy nhu cu
văn phòng phm ca khách hàng đối vi công ty nhân t tác động mnh nht đến ti
nhu cu n phòng phm ca khách hàng đi vi công ty trách nhim hu hn mt thành
viên thương mi dch v văn phòng phm ca sinh viên Khoa Tài chính Tơng mi,
Trưng Đi hc Công ngh TP.HCM. Bài viết này trình bày hơn v nhu cu ca khách
hàng đi vi công ty.
T khóa: văn phòng phm, nhu cu, sinh viên, đại hc công ngh, TP.HCM.
1 ĐẶT VN ĐỀ
Văn phòng phm khái nim để ch nhng vt dng phc v cho công vic văn phòng
hc tp như giy in, s viết, giy viết, bút bi, bút ký, bút chì, ghim, k p file, túi clear bag, băng
dính, giy can, giy than, dp ghim, kìm đục l, phn viết bng, bút ch laser, h dán, phong
bì, s/cp tài liệu….
Nhn ra đưc tính thiết yếu đó, nhn thy đưc s cn thiết ca văn phòng phm đối vi
cuc sng ca sinh viên Khoa Tài chính thương mi, Tng Đại hc Công ngh TP.HCM,
nhóm nghiên cu chúng tôi đã thc hin nghiên cu đề tài “Nhân t nh ng ti nhu cu
văn phòng phm ca khách hàng đối vi công ty trách nhim hu hn mt thành viên
thương mi dch v văn phòng phm ca sinh viên Khoa Tài chính Thương mi, Trường Đại
hc Công ngh Tp. H Chí Minh”. Qua nghiên cu này, chúng tôi mong mun đánh gnhn
thc ca sinh viên, đề xut mt s khuyến ngh đối vi sinh viên s đào to. Đây 2
1336
nhóm đối ng rt quan trng, sinh viên nhng người nhn thc đưc nht bn thân
trong vic s dng văn phòng phm.
2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1 Nghiên cu b
đồ 1: hình nghiên cu đề xut
Ngun: tác gi t phân tích
Nhm xây dng hoàn thin bng phng vn: t mc tiêu ban đầu, da trên s
thuyết tham kho ý kiến ca th trường v nhu cu mua văn phòng phm ca khách hàng,
cht ng sn phm, s sn có, tính đúng h n giá c cnh tranh nhóm tác gi xây dng
bng câu hi địnhnh.
Như vy, t kết qu nghiên cu b, s thuyết các nghiên cu trước, tác gi
nghiên cu s dng phương pháp tho lun nhóm, hình nghiên cu chính thc tác gi đ
xut gm 4 nhân t: Cht ng sn phm, S sn có, Tính đúng h n Giá c cnh tranh.
2.2 Nghiên cu chính thc bng hương pháp nghiên cu định ưng
Mc đích ca c nghiên cu này để kim định li hình nghiên cu đã đưc đề xut
trên, đo ng các nhân t trong hình nghiên cu. Nghiên cu chính thc đưc
thc hin thông qua các c sau:
c 1: Xây dng bng câu hi.
Bng câu hi kho sát đưc xây dng ngoài phn câu hi tham kho bao gm 25 biến quan
sát đo ng mc độ nh ng ca 4 nhân t 4 biến đo ng nhân t nh ng ti
nhu cu văn phòng phm ca khách hàng đối vi công ty trách nhim hu hn mt thành
viên thương mi dch v văn phòng phm. Thang đo s dng trong nghiên cu thang đo 5
Likert cho toàn b bng hi: 1 hoàn toàn đồng ý, 2 không đồng ý, 3 nh thường, 4
Đồng ý, 5 Hoàn toàn đồng ý.
1337
c 2: Xác định s mu cn thiết thang đo cho vic kho sát.
Theo quan đim ca Bollen (1989) cho rng kích thước mu ti thiu 5 quan sát cho 1 câu
hi cn ước ng. Theo đó nghiên cu này 25 câu hi, vy kích thước mu ti thiu
25 x 5 =125. Tác gi thiết kế kho sát trên ng dng ca google, nhóm đã thc hin kho
sát đưc 202 mu dùng cho nghiên cu. Như vy, s quan sát thu đưc thích hp cho
nghiên cu.
c 3: X d liu thông qua s dng công c phân tích SPSS.
D liu đưc trích xut t Google Drive ra phn mm Excel, sau đó đưc nhp vào phn
mm chuyên dng SPSS 20.0. Tiếp theo d liu s đưc kim tra, hóa làm sch d
liu, sau đó tiến hànhc c phân tích cn thiết để kết lun hình nghiên cu.
3 KT QU NGHIÊN CU THO LUN
Đánh giá độ in cậ củ thang đ
Thang đo nhu cu văn phòng phm ca khách hàng đối vi công ty gm: Cht ng sn
phm đưc đo ng bng 5 biến quan sát; S sn có đưc đo ng bng 5 biến quan sát;
Tính đúng h n gm 5 biến quan sát; Giá c cnh tranh gm 5 biến quan sát. Để đánh giá độ
tin cy ca thang đo, h s Cronbach’s Alpha đưc tính toán cho mi khái nim nghiên cu
đưc trình bày bng 3 i đây.
ảng 1. Kết qu đánh giá độ tin cậy của thang đo
Nhân ố
Hệ số C n ch Alpha
Chất lượng sản phẩm
0,906
Sự sẵn có
0,905
Tính đúng h n
0,905
Giá cả cạnh tranh
0,906
Ngun: kết qu x s liu trên phầ m m SPSS
Phân tích nhân t khám phá EFA
Kết qu phân tích nhân t đối vi các nhân t tác động đến nhu cu văn phòng phm ca
khách hàng đối vi công ty cho thy tr s Kaiser-Meyer-Olkin KMO = 0,751 tha mãn điu
kin ln n 0,5 nh hơn 1 nên vic phân tích nhân t thích hp vi d liu ca mu.
KMO and e ’s Test
H s KMO 0.751> 0,5 sig. = 0.000< 0,05 nên gi thuyết H0: “Đ tương quan gia các
biến quan sát trong tng th bng 0” b bác b. Điu nàynghĩa các biến quan sát trong
tng thtương quan vi nhau phân tích nhân t EFA phù hp.
1338
Kết qu phân tích nhân t
hình nghiên cu sau khi đánh giá thang đo
Như kết qu phân tích trên thì s thay đổi trong thành phn nh ng đến nhu cu
văn phòng phm ca khách hàng đối vi công ty. hình nghiên cu bây gi ch còn 3 biến
độc lp: cht ng sn phm, s sn nh đúng h n 1 biến ph thuc nhu cu
văn phòng phm ca khách hàng. Da vào kết qu phân tích EFA, các nhân t rút trích ra
ca các gi thuyết nghiên cu chính đều đạt yêu cu. Do đó, hình nghiên cu gm 3
biến thành phn cht ng sn phm, s sn tính đúng h n dùng để đo ng cho
biến nhu cu văn phòng phm ca khách hàng đưc chp nhn.
Phân ch hi quy đưc tiến hành vi 3 biến độc lp cht ng sn phm, s sn
tính đúng h n 1 biến ph thuc nhu cu văn phòng phm ca khách hàng s dng
phương pháp Enter.
Phương trình hi quy tuyến tính đ biến dng:
SS = β0 + β1  VT + β2 NL + β3 Đ + i
Đánh giá độ phù hp ca hình:
ảng 2. Bng ch tiêu đánh giá độ phù hợp của hình
Mô hình
Hệ số R
Hệ số R2
Hệ số R2 hiệu
chỉnh
Hệ số u in-
Watson
1
0,768
0,591
0,582
1.642
Như kết qu phân tích Bng 2, gtr h s tương quan 0,768 > 0,5. Do vy, đây
hình thích hp để s dng đánh giá mi quan h gia biến ph thuc các biến độc lp.
Ngoài ra h s xác định ca hình hi quy R2 hiu chnh 0,582 nghĩa 58,2% s biến
thiên ca nhu cu văn phòng phm ca khách hàng đưc gii thích bi s biến thiên ca các
thành phn như: cht ng sn phm, s sn tính đúng h n, các phn còn li do sai
sót ca các yếu t khác. Kim định Durbin Watson = 1.642 trong khong 1< D < 3 nên không
hin ng t tương quan ca các phn dư.
Trong bng s liu khi xét tstat tα/2 ca các biến để đo độ tin cy thì các biến độc lp
CLSP, SSC, TDH đều đạt yêu cu các giá tr Sig.<0,05, th hin độ tin cy khá cao.
Ngoài ra, h s VIF ca các h s Beta đều nh hơn 10 cho thy không hin ng đa
cng tuyến xy ra.
Phương trình hi quy
SS = 0,543 + 0,263 CLSP + 0,205 SSC + 0,298 TDH + Ɛ
Như vy, vi 04 gi thiết ban đầu tác gi đặt ra để nghiên cu đề tài “Nhân t nh ng ti
nhu cu văn phòng phm ca khách hàng đối vi công ty” thì sau khi phân tích chn lc
thông qua chương trình h tr SPSS thì 1 gi thiết ban đầu b loi ch còn 3 gi thiết đưc
1339
chp nhn. Tuy nhiên, tác gi đã s loi nhng biến quan sát trong các gi thiết trên do
nhn thy kết qu đưa ra không còn phù hp vi hình nghiên cu, c th như sau: sau
khi phân tích nhân t khám phá EFA tác gi đã loi b 05 biến quan sát: SSC1, SSC4,
TDH3, TDH4, GCCT2.
4 THO LUN KT QU NGHIÊN CU
Da trên kết qu thngmu nghiên cu kết qu phân tích hi quy tác gi tho lun v
kết qu các nhân t nh ng ti nhu cu văn phòng phm ca khách hàng đối vi công ty
theo mc độ tác động t cao đến thp như sau:
Nhân t 1: nh đúng h n có tác động cùng chiu có mc nh ng cao nht đến nhu cu
văn phòng phm ca khách hàng đối vi công ty, theo đó khi nhân t này tăng 1 đơn v thì
tính đúng h n tăng lên 0,298 đơn v.
Nhân t 2: cht ng sn phm vai trò không th thiếu đối vi mt t chc hay nhân
nào. Nhân t này tác động cùng chiu có mc nh ng th hai đến nhu cu văn phòng
phm ca khách hàng đối vi công ty, theo đó khi nhân t này tăng 1 đơn v thì cht ng
sn phm lên 0,263 đơn v.
Nhân t 3: s sn điu tt c các khách hàng cn nht thy đưc nhu cu văn
phòng phm ca khách hàng đối vi công ty. Nhân t này tác động cùng chiu mc
nh ng th ba đến nhu cu văn phòng phm ca khách hàng đối vi công ty, theo đó khi
nhân t này tăng 1 đơn v thì s sn có tăng lên 0,205 đơn v.
ảng 3. Kết qu phân tích hi quy bi
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t
Sig.
Collinearity Statistics
B
Std. Error
Beta
Tolerance
VIF
(Consta
nt)
.543
.185
2.929
.004
CLSP
.263
.072
.254
3.671
.000
.435
2.300
1
SSC
.205
.069
.209
2.974
.003
.422
2.371
TDH
.298
.074
.311
4.044
.000
.354
2.822
GCCT
.108
.065
.120
1.670
.097
.403
2.482