M t s quan ni m v h i ch ng t
k
1. Quan ni m c a Egen Bleuler (1911) 1
Êgn Bleuler l n đ u tiên dùng t này đ mô t ch ng b nh m t liên h v i th c t ế
các b nh nhân ng i l n tâm th n phân li t.ườ
2. Quan ni m c a Leo Kaner (1943) 2
Trong i báo "Autistic Disturbance of Affective Contact" (1943), l n đ u tiên Leo
Kaner dùng c m t " Ch ng t k xu t hi n s m tr em" . Ông đã đ a ra m t b ngư
t lâm sàng v t k khác v i ch ng tâm th n phân li t tr em: trong t k , tr
nh ngay sau khi sinh đã không kh năng bi u hi n c m xúc v i th gi i xung ế
quanh. Theo ông, h i ch ng này có nh ng đ c đi m sau:
- Xu t hi n s m , th ng là trong ườ 2 năm đ u
- S ng cô l p : th , hoàn toàn không quan tâm đ n ng i và đ v t xung quanh. ơ ế ườ
- Không thay đ i: mu n gi s n đ nh môi tr ng v t ch t xung quanh, c n ườ
nh ng c t m c, đi m t a quen thu c đ duy trì th gi i c a mình theo ki u nghi th c. ế
- Hành vi r p khuôn:
+ Khua tay tr c m t.ướ
+ Đi trên mũi bàn chân theo cách c ng nh c.
+ Quay ng i theo c n.ườ ơ
+ Đung đ a ng i t tr c ra sau theo nh p đi u.ư ườ ướ
- R i nhi u ngôn ng :
+ Không có ngôn ng .
+ Phát ra giai đi u gi ng ngôn ng nh ng không có nghĩa. ư
+ Ngôn ng ít giá tr , ho c không giá tr giao ti p: Nh i l i, khi phát âm nghe ế
nh âm d i l i, hay nh c l i l i c a ng i khác; Không kh năng s d ng đ iư ườ
t nhân x ng, dùng ngôi c a ng i khác (b m , anh ch ) thay cho ngôi c a mình ư ườ
"con", "em", "cháu"; Làm bi n d ng các t , b a ra t m i.ế
- Trí nh trí thông minh: Kaner còn nh n m nh đ n trí nh trí thông minh ế
đ c bi t c a m t s tr t k , khác v i tr ch m khôn.
3. Quan ni m c a Margeret Maler (1957) 3
Margeret Maler m t trong nh ng tác gi đã g p các bi u hi n g n v i ch ng t
k nh Kaner t vào ch ng b nh « ư lo n tâm s m tr em ». Ngoài nh ng đi m
chung v i t k , nh s xu t hi n s m trong hai năm đ u, s r i lo n tr m tr ng m i ư
quan h v i th c t bên ngoài, lo n tâm tr em cũng m t s khác bi t. Sau đây ế
mô t c a Margeret Maler v ch ng lo n tâm c ng sinh tr em :
- Xu t hi n trong hai năm đ u, sau m t th i kỳ phát tri n bình th ng. ườ
- Xu t hi n vào nh ng th i đi m quan tr ng, khi tr ph i t b s hòa mình mang
tính ch t c ng sinh v i m đ tr thành m t cá nhân.
- nh ng d u hi u nh quá nh y c m v i nh ng ch thích c a các giác quan, ư
có m t s r i nhi u v gi c ng .
- m i lo hãi l n s b h y di t khi ph i tr i nghi m s tách m đ đ n tr ng ế ườ
m u giáo hay ph i vào b nh vi n.
- M i lo hãi này b t đ u b c l b ng s r i lo n nhân cách đ t ng t, s m t m t s
ch c năng ho t đ ng, trong đó ho t đ ng ngôn ng xu t hi n các tri u ch ng
lo n tâm.
V sau, Margeret Maler th a nh n là th s k t h p các d ng trung ế
gian gi a hai lo i c u trúc t k lo n tâm c ng sinh. Tác gi này nh n m nh nh
h ng c a các o giác âm tính trong c u trúc t k c a s níu gi m i quan hưở
c ng sinh v i m trong c u trúc c ng sinh.
4. Quan ni m c a Bruno Bettelheim (1969) 4
Trong tác ph m « Pháo đài tr ng r ng », Bruno Bettelheim cho r ng ch ng t k
tr xu t hi n t m t m i lo hãi th c s v cái ch t, lúc còn quá bé, tr đã ph i tr i ế
nghi m m t tình hu ng có nguy c nh h ng nghiêm tr ng đ n s phát tri n tâm trí. ơ ưở ế
T s tr i nghi m m i nguy c ch t ng i này, tr tìm cách t lui kh i th gi i bên ơ ế ườ ế
ngoài, đ ng th i ng ng đ u t cho th gi i n i tâm nh m xóa b m i c m xúc. ư ế
5. Quan ni m c a France Tustin (1977) 5
D a trên nh ng gi thuy t c a các nhà phân tâm h c Anh nh M.Klein c a ế ư
D.Winicott, France Tustin đã phát tri n khái ni m « tr m c m lo n tâm » liên quan
đ n nh ng tr i nghi m c a tr v s đ t quãng trong tính liên t c g n k t c aế ế
nh ng c m giác c th . S đ t quãng này xu t hi n nh m t « ơ ư h đen » ch a
đ ng tác nhân truy h i. p đ n đ t ng t phá v nh ng m t ng c a tr v m t ế ơ ưở
th gi i tính liên t c g n k t c a nh ng c m giác c th . Trong tác ph m ế ế ơ « T
k lo n tâm tr em », tác gi này đã đ a ra cách phân lo i t k thành 3 nhóm ư
sau :
- T k b t th ng ườ tiên phát :
+ Là s n i dài t k bình th ngườ c a th i kỳ đ u trong s phát tri n c a tr , đ c ư
g i là d ng « amibe ».
+ Tr nh không có s phân hóa th c s gi a c th c a mình v i c th c a m . ơ ơ
+ Tr không xây d ng đ c gi i h n th c s trên b m t ngoài c a c th c a ư ơ
mình.
+ Ch c năng tâm trí đ c xây d ng t nh ng c m giác r t nguyên th y. ượ
+ Là h u qu c a s thi u h t ch y u trong vi c nuôi d ng tr nh . ế ế ưỡ
- T k th phát rút vào v c ng :
+ Gi ng nh d ng t k mà L.Kaner đã mô t . ư
+ Quá nh n m nh s khác bi t gi a cái tôi và cái không tôi.
+ Tr t o ra m t o ch n th c s d i d ng m t v c ng nh mai rùa đ ngăn ướ ư
c n mình đ n v i cái « ế không tôi » ghê s .
+ C th c a tr tr nên c ng đ , m t nh y c m tr n tránh s ti p xúc c thơ ế ơ
v i ng i khác. ườ
+ Ho t đ ng huy n t ng nghèo nàn, t p trung vào khía c nh c th , ho t đ ng t ưở ơ ư
duy b c ch . ế
+ D ng t k này đóng vai trò quan tr ng trong tri u ch ng quá nh y c m v i
nh ng kích thích các giác quan và v i s tr m c m c a ng i m . ư
+ Tác gi g i d ng t k này là d ng có v c ng c a loài đ ng v t thân giáp.
- T k th phát thoái lùi :
+ Đây là d ng t k bao hàm c ch ng phân li t tr em.
+ Sau m t quá trình phát tri n v bình th ng, tr nh ng bi u hi n thoái lùi, ườ
t vào m t th gi i huy n t ng khá phong phú, nh ng t p trung vào các c m giác ế ưở ư
c th .ơ
+ Có s l n l n gi a tr v i m .
6. Quan ni m c a M.Soulé và D.Houzel :
Các tác gi này đi tìm nh ng d u hi u s m c a ch ng lo n tâm ngay trong m i
t ng tác c p đôi m - con. nh ng khó khăn trong vi c thi t l p m i quan h nàyươ ế
đ c coi kh i đ u cho quá trình lo n tâm. th quan sát nh ng d u hi u s mượ
nh sauư :
- Tr t ch i bình s a.
- Tr m t ng xáo đ ng, có nh ng hành vi t xâm kích.
- Ho c ng c l i, tr r t yên l ng, nh ng thi u kh năng d đoán đi u ch nh t ượ ư ế ư
th .ế
- Không xu t hi n n c i vào tháng th 3 không c m th y lo hãi vào tháng th ườ
8.
- Không h ng thú v i đ ch i ho c h ng thú quá m c đ i v i các đ ng tác tay ơ
đ a ra tr c m t.ư ướ
- Có nh ng m i lo hãi ám nh r t l n.
7. Quan ni m c a Hi p h i Tâm b nh h c Pháp (2005) :
Theo Hi p h i Tâm b nh h c Pháp, t k m t h i ch ng r i lo n v t ng tác ươ
h i, giao ti p và s nghèo nàn, r p khuôn trong các hành vi ng x , trong các m i ế
quan tâm các ho t đ ng c a thân ch đ c bi u hi n m t cách n đ nh nét ượ
trong đ i s ng hàng ngày.
tr em, các bi u hi n c a h i ch ng này r t đa d ng, nh ng th ng t p trung ư ườ
vào b n nhóm d u hi u chính sau đây :
- Tr th , không quan tâm đ n ng i khác, ho c có nh ng ng x r t khác l v i ơ ế ườ
nh ng ng i xung quanh. ườ
- Tr không nói ho c nói r t ít, th ng l p l i các t ho c câu. Gi ng nói nghe nh ườ ư
có âm d i l i.
- Tr không quan tâm đ n các đ v t ho c ch i v i đ v t m t cách r t kỳ l (ví ế ơ
d : tr l p đi l p l i các đ ng tác l c, quay đ v t...)
- Tr nh ng ho t đ ng l p đi l p l i trên các b ph n c th (ví d ơ : tr gi t tay,
quay ng i, hay làm nh ng đ ng tác r p khuôn...)ườ
Trong t k , b n nhóm d u hi u này th ng liên k t v i nhau thành h i ch ng. ườ ế
N u ch m i quan sát đ c m t s d u hi u riêng l thì không th k t lu n là tr b tế ượ ế
k .
Nguy n Minh Đ c l c d ch ượ *
_______________________
Chú thích:
* Ngu n : T đi n Tâm h c (Petit Larousse de la Psychologie), xu t b n t i Pháp
năm 2005, t trang 168 - 176
1c sĩ tâm th n Th y Sĩ (1857-1939)
2c sĩ tâm th n M g c Áo
3 Nhà phân tâm h c M
4 Nhà phân tâm h c M g c Áo
5 Nhà phân tâm h c Anh