Mt s th thut hay trong Excel
(Ngun: Sưu tm t Internet)
Để giúp các bn khai thác các tính năng ưu vit trong công tác x lý bng tính đối vi phn
mm Microsoft Excel, xin gii thiu mt s th thut được coi là hay nht ca phn mm
này:
Hin th đối s ca các hàm
Để xem đối s trong mt công thc, hãy nhn Ctrl- Shift- A. Ví d, nếu bn gõ =RATE và nhn
Ctrl- Shift -A, bn có th nhìn thy tt c các đối s cho hàm này (ví d =RATE (nper, pmt, pv,
fv, type, guess)).
Nếu bn mun biết chi tiết hơn, gõ theo: =RATE
Và nhn Ctrl+A để hin th theo Function Wizard.
Tham chiếu các hàm
Để tham chiếu các hàm ng dng trong Excel, bn hãy gi phím Shift-F3, Excel s đưa ra hp
thoi cha tt c các hàm ng dng và hướng dn các cú pháp c th cho tng hàm khi bn di
chuyn con tr đim sáng đến hàm mun tham chiếu. Đây cũng là cách nhp công thc nhanh
mà không cn gõ toàn b cú pháp.
Dùng F9 để tính tm thi
Nếu bn to mt bn tính có cha công thc quá dài nên không th biết ngay kết qu, bn có th
kéo con tr để chn mt phn ca công thc trong thanh công thc, và n phím F9. Lp tc, kết
qu ca mt công thc con trong dãy công thc ca bn s hin trên màn hình. Quan trng hơn,
là bn không được n Enter, mt phn ca công thc đó s b mt, nên để chc chn bn phi n
phím ESC. Tuy nhiên nếu bn nh n Enter, thì hãy th n t hp phím Ctrl- Z để phc hi li
các thay đổi.
Liên kết text box ti d liu trong ô
Bn có th liên kết mt text box ti d liu trong mt ô ca bn tính bng cách to ra mt text
box và liên kết công thc tr li kết qu ca ô đó ti text box.
1. Nhp vào biu tượng to mt text box trên thanh công c Drawing. Nhp vào bng tính và kéo
con tr để to mt text box.
2. Đưa con tr ti thanh công thc, gõ công thc đã cho kết qu ti ô cn liên kết vào text box.
(Ví du: trong ô A1 bn có s liu là 2. Trên thanh công thc, ban gõ =A1). Và n Enter.
3. Text hay s liu bn gõ trong ô đã liên kết (ví d A1) s xut hin trong text box. Trong ví d
trên thì text box s có giá tr trong là 2.
Bn có th di chuyn text box ti mt vài bn tính khác trong tp bng tính nếu bn mun.
Liên kết mt hình nh ti mt dãy ô
Bn có th copy mt dãy ô và dán nhanh chúng như mt hình nh trong mt bn tính. Đây cũng
là mt cách tinh xo để d dàng nhìn thy ô nào đó ti mt vài nơi trong bng tính ca bn. Bn
có th s dng phương pháp này để in các ô trong mt trang. Khi các ô liên kết thay đổi thì các
định dng này cũng được áp dng cho các ô được liên kết. Để to mt hình nh được liên kết,
bn theo các bước:
1. Chn các ô có cha d liu gc.
2. Nhp vào Copy trên menu Edit.
3. Chn ô mà bn mun dán hình nh va chn xut hin.
4. Trong khi gi phím Shift, nhp vào Paste Picture Link trên menu Edit. Kết qu s cho nhanh
chóng.
S dng Advanced Filter
Nếu bn to mt danh sách Shift trong Microsoft Excel và mun chn ti d liu đó và copy
chúng ti bng tính khác, hãy s dng lênh Advanced Filter. Để bt đầu s dng lnh này, nhp
vào Filter trong menu Dat, nhp vào Advanced Filter và làm theo các ch dn.
S dng hàm Sum + If để tính tng d liu Advanced Filter
Gi s bn to mt danh sách d liu trong ô t A1 đến A10 và mun tính tng tt c các giá tr
ln hơn 50 và nh hơn 200. Để làm được vic này, s dng theo dòng công thc dưới đây:
=SUM( IF( A1:A10 >=50, IF( A1: A10 <=200, A1:A10,0),0))
Để chc chn bn nhp công thc như là mt dãy, bn hãy n Ctrl- Shift- Enter. Sau đó bn s
nhìn thy du ngoc {} trong công thc. Nhưng không được n Enter khi đang gõ công thc.
S dng hàm Sum + If để đếm d liu
Bn đã có mt danh sách d liu trong các ô A1: A10, và mun đếm tt c các giá tr ln hơn 50
và nh hơn 200. Bn s dng công thc sau:
=SUM( IF( A1:A10 >=50, IF( A1: A10 <=200, 1,0),0))
Đin nhanh d liu bng các ô ging nhau
Bng cách nhp đúp chut vào góc phi dưới ca mt ô để làm xut hin con tr hình du cng
s to ra mt chui d liu ging ht ô gc trong các ô tiếp theo ca ct. Ví d, nếu bn gõ d
liu trong các ô A1: A20, gõ mt công thc hay text vào trong ô B1. Nhp hai ln chut vào góc
dưới ca ô B1. Microsoft Excel s đin d liu xung phía dưới ct t ô B1 ti ô B20.
Sp xếp mt danh sách đã được lc
Để sp xếp mt danh sách đã được lc, chn Data Sort, và chn ct thích hp t hp điu khin
Sort by. Đặc bit bn cn lưu ý là sp xếp theo th t tăng dn (Ascending) và gim dn
(Descending) và nhp vào OK.
Ly các b lc khi công vic đã hoàn thành
Nếu bn s dng AutoFilter để lc các bn ghi, bn đã kết thúc vic hin th các record đó,
nhưng sau đó bn li mun xem li tt c các bn ghi ca bn mt ln na. Để nhn được các
bn ghi đó, đơn gin bn chn All t danh sách th xung ca b lc hin ti. Nếu bn mun tt
chc năng AutoFilter, chn Data Filter và xoá chn trong AutoFilter.
Làm va d liu trong mt trang
Excel đã rt “c gng” để đưa tht nhiu d liu cho va mt trang, nhưng bn có th gim bt
hay làm tăng thêm cho các d liu bng tính ca bn bng cách thay đổi la chn Adjust To %
Normal Size. Hay bn có th s dng la chn Fit To Pages để nén d liu cho đầy s trang
riêng bit. Đơn gin, bn chn File Page Setup và th nghim vi hai la chn đó bng cách thay
đổi các thiết đặt ca chúng. Cui cùng, nhp vào nút Print Preview để xem kết qu.
Hin th các ô hay dùng
Để tìm ra bt c ô nào mà bn hay dùng, chn Auditing t menu Tools và chn Show Auditing
Toolbar. Nhp vào mt ô cùng vi mt công thc, khi đó chn Trace Precedents (nút đầu tiên
trên thanh công c Auditing), và đưa mũi tên ti các ô mà bn đã s dng để tính toán các giá tr
ca riêng ô đó, lúc này hình mũi tên màu xanh s xut hin có liên kết t các ô d liu ti ô kết
qu. Để xoá các mũi tên, nhp vào nút Remove All Arrows.
Tìm nhanh các ô có cha công thc
Để tìm ra nơi các ô cha công thc mt cách nhanh chóng trong bng tính, chn Go To t menu
Edit. Trong hp thoi xut hin, chn Special Formulas, và nhp vào OK. Khi đó, mi ô có cha
mt công thc s được la chn.
Đánh du vào Formulas trong hp thoi Go To để chn ô có
công thc.
B sung Shift nn web vào bng tính
Để b sung d liu “sng” t các bng tính nn web ti bng tính hin ti ca bn: m bng tính
Web, gõ URL vào trong hp thoi File Open sau đó chn và copy các ô bn mun. Trong bng
tính ca ban, chn Paste Special t menu Edit và nhp vào nút Paste Link.
S dng ô tham chiếu và nhãn text trong các công thc
Để s dng các tham chiếu ô cùng vi nhăn text trong mt công thc, bn ch vic gõ mt ký
hiu (& gia tham chiếu và text. Ví d, để hin th dòng d liu là “25 Departments”, gõ
(=A1 & “Departments”), trong đó A1 cha s 25.
n định mt macro ti mt nút
Bn mun chy macro hay hàm ch bng mt thao tác nhp vào mt nút? Bng cách gán mt
hàm hay mt macro ti mt nút tu biến bn có th thc hin rt nhanh chóng mà không phi
chn ToolsMacro. Để n định mt macro ti mt nút, chn View Toolbars Customize. Nhp vào
tab Commands và chn Macros trong điu khin Categories. Khi bn đã b sung xong nút
macro, nhp vào nút có biu tượng hình mt cười màu vàng và nhp vào nút Modify Selection
trong hp thoi Customize. Chn Assign Macro t menu shortcut mi xut hin. Cui cùng, để
đồng nht macro bn mun ti gn vào nút macro, nhp vào OK, và nhp vào Close.
Hin th công thc mt cách an toàn
Bn nh phi luôn luôn ghi bng tính trước khi chuyn ti công thc hin th bng cách n Ctrl –
~. Khi bn quay li bng tính sau khi hin th các công thc, bn có th tìm thy mt vài định
dng khác nhau. Ví d, Excel có th đã thay đổi độ rng ct cùng mt vài ct khác ca bn. Nếu
điu này xy ra, đơn gin m li bng tính để quay li định dng đã mt. Phương pháp khác là
chuyn bng tính theo cách trên và tt bng cách vào menu ToolsOptions chn Views và đánh
du chn vào ô Formulas. Nhp và OK để kết thúc.
Sp xếp các ký t in hoa và in thường
Excel không quan tâm đến trường hp các ký t ch cái khi sp xếp, tr khi bn thông báo ti
nó. Nếu bn mun phân bit gia ch in hoa và in thường trong quá trình sp xếp, chn d liu
bn mun sp xếp, chn DataSort. Nhp vào Options trong hp thoi Sort và chn la chn Case
Sensitive. Nhp vào OK hai ln. Bn s phi nh để chn la chn này mi ln vì Excel s
không gi li thiết đặt này.
Chuyn đổi các nhăn ti các s
Text dng s là mt kiu d liu hp l. Ví d mt s phone không hoàn toàn là mt s. Khi lưu
tr kiu d liu này, bn có th thêm vào d liu nhp vào bng ký t (‘). Tuy nhiên, thnh
thong các giá tr s được nhp vào được nhp như là text sđiu này có th xy ra rc ri.
May thay, có th d dàng chuyn đổi text s ti dng s. Bn theo các bước sau: chn các ô d
liu bn mun chuyn đổi. Chn Data Text To Column. Nhp vào Next hai ln. Chn General
format và nhp vào Finish. Excel s chuyn đổi text s thành d liu s.