NHÓM 2
1
2
3
4
5
Ề
Ọ LÍ DO CH N Đ TÀI
ấ
ệ ở
các n
ướ c phát tri n t ỉ ượ ớ
ươ
t Nam, ho t đ ng này m i ch đ
ể ừ ữ c các ngân hàng th
ả
ườ
ỷ ướ Ở ệ c. ả ề
ề ướ
ệ
ệ ở ạ ấ ả t c các ngân hàng đ u h
ng t
ố ớ t Nam v i dân s ơ
ườ
ấ ả
ứ ở
ụ
ớ i. Vi ứ ẹ i dân ngày càng tăng h a h n là sân ch i bán ổ ứ ch c tín d ng nói
ậ ủ r ng m cho các ngân hàng nói riêng và t
t c các t
ệ
t Nam thì nâng cao ch t l
ng cho vay tiêu dùng ạ ộ
ể
ắ ư ữ ữ
ủ ị
ẻ
ầ
ộ
Cho vay tiêu dùng đã xu t hi n ế ủ nh ng năm 70 c a th ạ ộ ạ ng m i k tr Vi ị i đây. Hi n nay, cho vay tiêu dùng là m ng th chú ý kho ng 15 năm tr l tr ng ti m năng mà t đông và m c thu nh p c a ng ẻ ộ l chung. ố ớ Đ i v i NHNo & PTNT Vi ướ ụ là m c tiêu tr hàng bán l
ấ ượ ằ c m t và lâu dài c a ngân hàng, nh m phát tri n h t đ ng ngân ữ v ng v trí là m t trong nh ng NHTM hàng đ u VN.
cũng nh gi
Ắ
Ầ
TÓM T T CÁC PH N
CH Ề
Ữ
Ấ
Ấ
NG I: Ụ D NG NGÂN HÀNG VÀ CH T
ƯƠ Ề Ơ Ả NH NG V N Đ C B N V TÍN ƯỢ L
NG CHO VAY TIÊU DÙNG
Ữ
Ụ
Ề
I. NH NG LÝ LU N C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG Ố ƯỢ
Ệ
NG
Ậ Ơ Ả 1. KHÁI NI M CHO VAY VÀ Đ I T
Ắ
Ệ
Ề
2. NGUYÊN T C VÀ ĐI U KI N CHO VAY
1
NGUYÊN Ắ T C CHO VAY
2
Ạ 3. PHÂN LO I CHO VAY
1
4
2
5
3
6
7
Ậ Ơ Ả
Ữ
Ề
II. NH NG LÝ LU N C B N V CHO VAY TIÊU DÙNG
Ủ
Ặ
Ể
3. Đ C ĐI M C A CHO VAY TIÊU DÙNG
ỏ
ồ
ợ
ườ
ủ ừ
ổ ứ
ch c cho vay cao. Vì v y,
ườ
ng nh , nên chi phí t ớ
ạ
ơ
ạ
ng m i, công nghi p.
ụ
ế
ộ
.
Quy mô c a t ng h p đ ng vay th ấ lãi su t cho vay tiêu dùng th ự lĩnh v c th ầ ầ
ỳ ấ
ủ ủ
ườ
ậ ấ ủ ng cao h n so v i lãi su t c a các lo i cho vay trong ệ ươ Nhu c u tiêu dùng c a KH th ườ ng ph thu c vào chu k kinh t Nhu c u tiêu dùng c a KH h u nh ít co dãn v i lãi su t. Thông th ớ ầ
ng, ng
i đi vay
ấ
ả
ơ
ả ộ ọ ấ
ọ ệ ấ
ế ố
ậ
ầ
ứ
ườ ư ị quan tâm đ n s ti n ph i thanh toán h n là lãi su t mà h ph i ch u. M c thu nh p và trình đ h c v n là 2 bi n s có quan h r t m t thi
i nhu c u
ế ớ t t
ủ
ế ố ề ậ vay tiêu dùng c a KH.
ng không cao.
ườ
ng các thông tin tài chính c a KH vay th ả ợ ủ
ủ ể ế
Ch t l ấ ượ Ngu n tr n c a ng ồ ỹ
ụ ữ
ậ
i đi vay có th bi n đ ng l n, ph thu c vào quá trình làm i này.Vì v y xác
ườ ộ ớ ệ ủ ệ ườ ng cao h n cho vay đ u t
ế ố
ạ ấ
ế ị
ự
ố ớ ơ ị khó xác đ nh, song l
ầ ư i r t quan tr ng, quy t đ nh s hoàn
ệ ấ ư ả ủ
ộ ườ vi c, k năng, và kinh nghi m đ i v i công vi c c a nh ng ng kinh doanh. su t cho vay tiêu dùng th ọ ủ T cách c a KH là y u t ả tr c a kho n vay.
Ợ
Ủ
4. L I ÍCH C A CHO VAY TIÊU DÙNG
Ố Ớ Đ I V I KHÁCH HÀNG
Ố Ớ
Đ I V I NGÂN HÀNG
ượ
c
ủ
ố ớ ể
ủ ế ợ
ợ
ữ
ả ng lai.
ạ
ả
ủ
ứ
ở ộ
ườ
ạ ứ ng. Khi đó ng ự ự
ọ
ộ
ề
ả
ẩ
ở ộ
ơ ạ
ề
ệ
cho vay tiêu dùng c a Ngân hàng ườ ầ i dân k t h p nhu c u giúp ng ệ ạ ớ i v i kh năng thanh hi n t toán ươ trong t ấ ệ ạ Bên c nh đó, khi xu t hi n hình ườ ủ ứ i dân th c này s c mua c a ng ớ i s c mua l n tăng nhanh và mang l ị ườ cho th tr i tiêu ẽ dùng s có s l a ch n hàng hóa ơ ộ m t cách kĩ càng h n. Đi u này thúc ấ ạ ả ẩ đ y các nhà s n xu t c nh tranh và ữ ườ ư ng nh ng s n ph m đ a ra thi tr ấ ố t nh t t
ạ
Đ i v i ngân hàng hai nh đi m chính là r i ro và chi phí cao, i ích CV tiêu dùng còn có nh ng l ọ quan tr ng sau: •CVTD giúp tăng kh năng c nh ớ tranh c a NH v i các NH và các ố ượ TCTD khác, thu hút đc đ i t ng ố ớ ừ đó m r ng m i quan KH m i, t ệ ớ h v i KH khác • CVTD là m t công c marketing ụ ệ ườ ẽ ế ề ả ấ r t hi u qu , nhi u ng i s bi t ớ t i NH h n •CVTD t o đi u ki n m r ng và đa d ng hóa kinh doanh
Ứ
5. CÁC HÌNH TH C CHO VAY TIÊU DÙNG
Ứ
Ế
5. CÁC HÌNH TH C CHOVAY TIÊU DÙNG (TI P)
Cho vay tiêu dùng cư trú
Ụ
Ứ CĂN C VÀO M C ĐÍCH VAY
Cho vay tiêu dùng phi cư trú
Ứ
Ế
5. CÁC HÌNH TH C CHOVAY TIÊU DÙNG (TI P)
Ứ
Ế
5. CÁC HÌNH TH C CHOVAY TIÊU DÙNG (TI P)
Ứ CĂN C VÀO Ứ ƯƠ NG TH C PH HOÀN TRẢ
Ố Ớ Ề
Ủ
Ế
6. VAI TRÒ C A CHO VAY TIÊU DÙNG Đ I V I N N KINH T
Ấ ƯỢ
III. CH T L
NG CHO VAY TIÊU DÙNG
ộ
ệ
ượ
ụ
ng, tùy theo m c đích
ệ
ể ạ
ể
ữ ấ ượ ả
ng CVTD. Ta có th t m hi u ch t l ả ử ụ
ủ ả
ệ
ụ ể ả ượ ợ
ắ
ỏ
c g c và lãi còn KH có th tr đ
c n , bù đ p chi phí và th a mãn
1. KHÁI NI M:Ệ ấ ượ ng CVTD là m t khái ni m khá trìu t ch t l ể ữ ứ nghiên c u và tùy theo nh ng quan đi m khác nhau mà có nh ng khái ni m ề ấ ượ ng CVTD là khác nhau v ch t l ủ ấ ượ ng c a các kho n CVTD c a NHTM. Các kho n CVTD có CL khi ch t l ượ ố v n vay đ c KH s d ng hi u qu , đúng m c đích, thông qua đó NH thu ồ ượ ố h i đ nhu c u.ầ
Ấ ƯỢ
Ỉ
Ạ
2. CÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁ CH T L
NG CVTD T I
NGÂN HÀNG
ỉ Ch tiêu ị đ nh tính
ỉ Ch tiêu ị đ nh ngượ l
ể
ượ
ỉ
ủ ố
ng
ố ả ợ
ỳ
ấ ượ c ch t l ố t
• Ch tiêu vòng quay c a v n: ư ợ Vòng quay v n = Doanh s tr n trong k / D n
ế
ng khách hàng đ n vay
ố bình quân ợ
ạ
ố ượ i ngân hàng
ổ
ư ợ
ổ
ạ
ủ ụ
ạ ự ấ
ủ
ế
ư ợ
ợ ấ
ổ
ỉ ợ ỷ ệ ợ n quá h n = T ng n quá h n / t ng d n ỉ n x u = T ng n x u / t ng d n
ợ
ố
ợ
• Ch tiêu n quá h n: T l • Ch tiêu n x u: ỷ ệ ợ ấ ổ T l ợ ệ ố • H s thu n : ố H s thu n = doanh s thu n CVTD / Doanh s
ấ ượ
ạ
ng ho t
ệ ố CVTD
Đ xem xét đ ộ ủ CVTD c a m t NH có t không ta căn c vàoứ •S l ạ t •Th t c tuân theo đúng quy ị đ nh, quy ch CVTD c a NH ượ đ c CBTD làm nhanh chóng chính xác , an toàn cũng góp ầ ph n làm tăng ch t l ộ đ ng CVTD.
Ố Ả
ƯỞ
3. CÁC NHÂN T NH H
NG
Ố Ộ Ộ
Ộ Ạ Ả Ề NHÂN T THU C V B N THÂN NH Ề Ố NHÓM NHÂN T THU C V KHÁCH HÀNG Ề Ộ Ố NHÓM NHÂN T THU C ƯỜ NG HO T V MÔI TR Ủ Đ NG C A NH
Ị Ủ
Ộ
Ạ
Ả
4. QU N TR R I RO TRONG HO T Đ NG CVTD
Ả
ế ượ
Ạ c
ộ : (là m t chi n l
Ạ
Ộ
ả ự ố ư
ồ
ữ ả ệ ử ụ i u hóa vi c s d ng ngu n
ườ
ấ i đi vay: Ng ặ
ườ ị
ạ
ồ
ị
Ủ R I RO TRONG HO T Đ NG CVTD ả ủ + R i ro m t kh năng thanh toán ị ủ i đi vay b c a ng ổ ị ế ch t, b tai n n, ho c thay đ i v trí công tác) ậ ủ + R i ro do khách hàng gian l n
ớ ạ ụ
ả
Ị Ủ QU N TR R I RO TRONG HO T Ộ Đ NG CVTD ụ ả qu n lý doanh m c cho vay trong đó ố ả đ m b o s cân đ i gi a b o toàn ố v n và t v n). ố ủ ế ộ Bao g m các n i dung ch y u sau: + Phân tích cho vay tiêu dùng + Xác đ nh gi i h n cho vay +Qu n lý danh m c cho vay
ƯƠ
Ự
Ạ
CH
NG II. TH C TR NG CHO VAY TIÊU DÙNG T I NGÂN HÀNG NÔNG Ể
Ề
Ạ Ệ Ổ
NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN I. T NG QUAN V NGÂN HÀNG
Ề
Ệ
Ớ
Ệ
ệ
hành l p ngày 26/3/1988
t Nam – Agribank t
I THI U V NHNo&PTNT VI T NAM 1. GI Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ệ ủ ạ ạ
ể ữ
ầ
ệ
ng m i hàng đ u gi
ươ
ệ
ậ , là ể ế t Nam, Vi ế ị ồ “Mang ph n th nh đ n
cho nông nghi p, nông dân, nông thôn.
ủ ự vai trò ch đ o và ch l c trong phát tri n kinh t ớ V i ph
ng trâm :
ươ ầ ư t là đ u t
ạ ố
ỷ ồ
ả ồ
Ngân hàng th ệ ặ đ c bi khách hàng” ạ Tr s chính t i: s 2 Láng H , HN ỷ ồ T ng tài s n: trên 671.846 t đ ng. ố T ng ngu n v n: trên 593.648 t
đ ng.
đ ng.
ỷ ồ
đ ng
ỷ ồ T ng d n : trên 523.088 t ̀
́
ố
ị
i ho t đ ng: gâ n 2.300 chi nhánh và phòng giao d ch trên toàn qu c, Chi nha nh Campuchia.
ố
ổ
i 92 qu c gia và vùng lãnh th
̀
ụ ở ổ ổ V n điê u lê: 29.605 t ̀ ố ư ợ ổ M ng l ướ ạ ệ ạ ự
ộ
ạ ộ ạ ớ Quan h đ i lý v i 1.043 ngân hàng t Nhân s : gâ n 40.000 cán b , nhân viên
̣
Ị
Ử
Ể
2. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N NHNo&PTNT CHI NHÁNH GIA LÂM
Có trụ sở chính tại Trâu Quỳ- Gia Lâm-Hà Nội
Ơ Ồ Ộ
Ổ Ứ
3. S Đ B MÁY T CH C
Giám đ cố
Phó giám đ c 1ố
Phó giám đ c 2ố
ị
ụ
Phòng t
ch c
Các phòng giao d chị
Phòng k ế toán ngân quỹ
ổ ứ hành chính
Phòng k ế ạ ho ch kinh doanh
Phòng ki m ể ể tra ki m soát n i bộ ộ
ẩ
Phòng d ch v khách hàng và s n ả ớ ph m m i
ớ
ướ
ị
ự
ồ
ị
ư
ệ
ạ
ị
V i m ng l ạ ố ả phân b r i rác t
ộ i giao d ch g m 11 phòng giao d ch tr c thu c i các đ a bàn đông dân c trên toàn huy n.
Ự
Ủ
Ạ
Ộ
Ố
ố ủ
ả
ộ
II. TH C TR NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG 1. CÔNG TÁC HUY Đ NG V N B ng 1: Tình hình huy đ ng v n c a NHNo&PTNT chi nhánh Gia Lâm
ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u đ ng
STT ỉ Ch tiêu Năm 2013 Năm 2014
Năm 2012 SS năm 2013 v i ớ năm 2012 SS năm 2014 v i ớ năm 2013
ST % ST %
ề ử ỳ ạ 1 Ti n g i không k h n 91.652 119.605 207.813 27.953 3,05 88.208 73,75
ề ử ỳ ạ 2 Ti n g i có k h n 526.660 574.675 750.495 48.015 9,12 175.820 30,59
3 Phát hành GTCG 29.786 30.680 33.116 894 3,00 2.436 7,94
4 ồ Các ngu n khác 72.593 79.145 97.097 6.552 9,03 17.952 22,68
T ngổ 720.693 804.106 1.003.520 83.413 11,57 199.414 24,80
ố
ộ
ể
Bi u 1:Tình hình huy đ ng v n
Ử Ụ
Ố
Ủ
2. CÔNG TÁC S D NG V N C A NGÂN HÀNG
ố ủ
ử ụ
ả
ừ
B ng 2: Tình hình s d ng v n c a NHNo&PTNT chi nhánh Gia Lâm t
năm 20122014
ệ ơ ồ ị Đ n v : tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
SSnăm 2013& năm 2012
SS năm 2014 & 2013
ST
TT %
ST
TT %
ST
TT %
ST
TL%
ST
TL%
297.099
23,40
482.870
30,82
ố Doanh s cho vay
1.269.358
1.566.457
2.049.327
ợ
368.955
35,68
608.357
44,31
ố Doanh s thu n
1.003.965
1.372.920
1.981.295
ư ợ
ổ
165.503
27,40
67.358
8,75
T ng d n
603.982
769.486
100
836.844
100
ờ
1. Theo th i gian
100
100
100
ạ
ắ Ng n h n
432.634
71,63
551.117
71,62
620.839
71,19
118.483
27,38
69.722
12,65
Trung h nạ
53.862
8,92
55.628
7,23
69.836
8,35
Dài h nạ
117.485
19,45
162.740
21,15
146.186
20,46
2. Theo TPKT
100
100
100
DNNN
210.113
34,79
366.153
47,58
228.312
27,28
156.040
74,26
107.841
32,08
ư
DN t
nhân
11.963
10.004
1,30
8.183
0,98
1,98
CTCP và CTTNHH
193.683
208.482
27,09
443.284
52,97
14.799
7,64
234.802
112,62
32,07
ể
ộ H cá th
106.968
97.410
12,66
74.721
8,93
17,71
HTX
206
85
0,01
0
0
0,03
Cho vay tiêu dùng
34.935
33.847
4,40
29.554
3,53
5,78
ố
DN có v n đtu nc ngoài
3.870
0,50
0
0
0
ố ượ
6,46
CV đ i t
ng khác
46.092
7,64
49.606
52.782
6,31
Ố
Ế
Ử Ụ 2.CÔNG TÁC S D NG V N(TI P)
ấ
ư ợ ư
ế
ặ Ta th y, m c dù d n qua ề các năm đ u tăng nh ng ủ ố ộ t c đ tăng c a năm sau so ả ướ c gi m đi do vs năm tr ả ủ ưở ng c a các công nh h ụ ề vĩ mô c đi u hành kinh t ủ c a NHNN. Tuy nhiên, NH cũng nên tìm ra nguyên ắ ả nhân và gi i pháp kh c ả ố ộ ụ ể ả ph c đ đ m b o t c đ ưở ả ề ị ổ ng n đ nh c v tăng tr ư ợ ố ồ ngu n v n và d n
ư ợ
ể
Bi u 2: D n qua các năm
Ế
Ả ủ
ế
ả
3. K T QU KINH DOANH ả B ng 3: K t qu kinh doanh c a NHNo&PTNT chi nhánh Gia Lâm
Đơn vị: triệu đồng
ỉ Ch tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
SS Năm 2013 v i ớ 2012 SS Năm 2014 v i ớ 2013
ST TL % TL % ST
ổ ậ T ng thu nh p 51.357 67.096 143.394 15.739 113,7 30,65 76.298
Chi phí 43.704 57.244 137.042 13.540 139,4 30,98 79.798
LNTT 7.653 9.852 6.352 2.199 35,53 28,73 3.500
ế Thu TNDN 1.913 2.463 1.588
LNST 5.740 7.389 4.764 1.649 2.625
Biểu 3: Kết quả kinh doanh
Ự
Ạ
Ạ
4.TH C TR NG CHO VAY TIÊU DÙNG T I NHNo&PTNT CHI
ả
NHÁNH GIA LÂM ủ B ng 4: Tình hình cho vay tiêu dùng c a NHNo&PTNN chi nhánh Gia Lâm
Đơn vị: triệu đồng
ỉ Ch tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
SS năm 2013 vs 2012 SS năm 2014 vs 2013
ST TT % ST TT% ST TT% ST TL% ST TL%
ố 1.269.358 100 1.566.457 100 2.049.327 100 297.099 23,40 482.870 30,82
Doanh s cho vay
204.935 16,14 230.847 2,16 254.554 14,73 25.912 12,64 23.707 10,27
ố Doanh s CV Tiêu dùng
ố 1.003.965 100 1.372.920 100 1.981.295 100 368.955 36,75 608.375 44,31
Doanh s thu nợ
ố Doanh s TN tiêu dùng
125.253 12,48 145.956 10,63 150.655 7,60 20.703 16,53 4.699 3,22
ư ợ
ổ
603.982
100
769.486
100
836.844
100
165.503
27,40
67.358
8,75
T ng d n
Dư n tiêu ợ dùng
79.577 13,18 84.891 11,03 103.899 12,41 5.314 6,68 19.008 22,39
ư ợ D n CVTD bình Quân
ệ ố ợ
H s n
73.202 82.234 94.395
0,61 0,63 0,59 0,02 3,28 0,04 6,35
Vòng quay v n ố tín d ngụ
1,71 1,77 1,56 0,06 3,50 0,21 11,86
ư ợ
ể
ạ
Bi u 4: D n cho vay tiêu dùng t
i NHNo& PTNT Gia Lâm
Ư Ợ
Ợ
5. D N PHÂN THEO NHÓM N
ỷ ệ ợ ấ
ả
ợ
B ng 5: T l
n x u n quá h n c a NHNo&PTNT chi nhánh Gia
ạ ủ Lâm
ị ệ
ỉ Ch tiêu
Năm 2012
Năm 2014
SS năm 2013 vs 2012
ồ Đ nơ v : Tri u đ ng SS năm 2014 vs 2013
Năm 2013 ST
ST
ST
ST
TL%
ST
TL%
ư ợ
D n cho vay
603.982
769.486
836.844
165.503
27,40
67.358
8,75
ợ
N nhóm 1
582.782
724785
809.330
ạ
ợ
N quá h n (25)
18.905
24.777
25.924
ợ ấ
N x u (35)
2.295
1.924
1.590
ợ
Dư n tiêu dùng
79.577
84.891
103.899
5.314
6,68
19.008
22,39
ợ
N nhóm 1
74.879
79.319
97.154
ạ
ợ
N quá h n (25)
3.230
4.012
4.597
ợ ấ
N x u (35)
1.450
1.560
2.148
ỷ ệ ợ
ạ
T l
n quá h n
4,06
4,73
4,42
0,67
16,50
0,31
5,55
ỷ ệ ợ ấ
T l
n x u
1,82
1,84
2,07
0,02
1,10
0,23
12,50
ỷ ệ ợ
ợ ấ ủ
ể
ạ
Bi u 5.T l
n quá h nn x u c a NHNo&PTNT chi nhánh Gia Lâm
Ạ
III. ĐÁNH GIÁ CH T L
NG CHO VAY TIÊU DÙNG T I
Ấ ƯỢ NHNo&PTNT GIA LÂM 1.ĐÁNH GIÁ CHUNG
Ch t ấ ượ l ng kho n ả vay
KNQLvà giám sát r i roủ
ả
Kh năng thu h i ồ v nố
ứ
M c đóng góp phát ể ủ tri n c a Chi nhánh
ơ ấ C c u cho vay
Ữ
Ồ
Ấ
Ề
Ạ 2. NH NG V N Đ CÒN T N T I
1
2
3
NGUYÊN NHÂN
Ộ Ố Ả
Ơ Ả
Ằ
CH
I PHÁP C B N NH M NÂNG CAO
NG III: Ấ ƯỢ
Ạ
ƯƠ CH T L
M T S GI NG CHO VAY TIÊU DÙNG T I NHNo & PTNT
I Ả GI PHÁP