1

L I C M N Ờ Ả Ơ

Trong quá trình th c t p và vi t khóa lu n t t nghi p em đã nh n đ ự ậ ế ậ ố ệ ậ ượ c

nhi u s giúp đ t phía nhà tr ng, th y cô giáo, các cô chú, anh ch cán b ề ự ỡ ừ ườ ầ ị ộ

nhân viên Công ty TNHH th ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh, gia đình và ươ ạ ả ấ

ng i thân… Em xin chân thành g i l i c m n đ n: ườ ử ờ ả ơ ế

Tr ườ ng Đ i h c Th ạ ọ ươ ệ ng M i đã t o đi u ki n cho em h c t p rèn luy n ọ ậ ề ệ ạ ạ

t ng su t 4 năm h c qua, đ i tr ạ ườ ố ọ ượ ộ c đi th c t p đ hoàn thành khóa h c m t ự ậ ể ọ

cách t t nh t. ố ấ

Em xin chân thành c m n các th y cô giáo thu c khoa K oán doanh ầ ả ơ ế ộ

ng M i đã giúp đ em trong quá nghi p th ệ ươ ng m i tr ạ ườ ng Đ i h c Th ạ ọ ươ ạ ỡ

t em xin g i l trình h c t p v a qua, đ c bi ừ ậ ặ ọ ệ ử ờ ế i c m n sâu s c đ n ả ắ ơ

ThS.Nguy n Thanh Huy n– ng ng d n em vi t khóa lu n t ễ ề i tr c ti p h ườ ự ế ướ ẫ ế ậ ố t

nghi p.ệ

Em xin chân thành c m n các cô chú, anh ch cán b nhân viên Công ty ả ơ ộ ị

TNHH th ươ ữ ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh đã t n tình ch b o em nh ng ỉ ả ạ ả ấ ậ

, đ c bi t là t o đi u ki n cho em ti p xúc, gi i đáp khúc ki n th c th c t ứ ự ế ặ ế ệ ề ệ ế ạ ả

ề m c trong nghi p v đ ng th i đã giúp em hoàn thành các báo cáo, phi u đi u ệ ụ ồ ế ắ ờ

tra tr c nghi m ph c v cho bài khóa lu n t ụ ụ ậ ố ệ ắ t nghi p c a em. ệ ủ

ề Cu i cùng em xin c m n nh ng thành viên trong gia đình đã t o đi u ả ơ ữ ạ ố

ki n cho em hoàn thành t t nhi m v c a mình trong quá trình h c t p và ệ ố ọ ậ ụ ủ ệ

th c t p trong th i gian v a qua. ờ ự ậ ừ

còn ít nên bài vi Do trình đ lý lu n còn h n ch và ki n th c th c t ạ ự ế ứ ế ế ậ ộ ế t

c s đóng góp ý không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong nh n đ ế ữ ấ ậ ỏ ượ ự

ki n c a các th y cô giáo, các cô chú, anh ch cán b nhân viên Công ty TNHH ế ủ ầ ộ ị

th ươ ậ ủ ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh, các b n sinh viên đ bài khóa lu n c a ể ạ ả ấ ạ

em đ c hoàn thi n, mang ý nghĩa lý lu n và th c ti n h n. ượ ự ễ ệ ậ ơ

2

DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ

Ắ Ừ Ế Ả

ữ ạ

STT 1 2 3 4 5 T VI T T T TNHH CKTK KD TSCĐ TSLĐ GI I THÍCH Trách nhi m h u h n ệ Ch ng khoán thanh kho n ả ứ Kinh doanh Tài s n c đ nh ả ố ị Tài s n l u đ ng ả ư ộ

DANH M C B NG BI U, S Đ , HÌNH V Ơ Ồ Ụ Ả Ể Ẽ

3

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

1. Tính c p thi t c a đ tài. ấ ế ủ ề

a. V m t lý lu n ậ ề ặ

Hi n nay, chúng ta đang ch ng ki n s d ch chuy n c c u kinh t ế ơ ấ ự ị ứ ệ ể ế

n c nhà t m t n n kinh t ướ ừ ộ ề ế ự ộ ề d a vào nông nghi p là ch y u sang m t n n ủ ế ệ

kinh t có t tr ng công nghi p và d ch v cao, d a trên n n t ng c a kinh t ế ỷ ọ ề ả ụ ự ủ ệ ị ế

tri th c và xu h toàn c u. Chính s d ch chuy n này ứ ướ ng g n v i n n kinh t ớ ề ắ ế ự ị ể ầ

đã t o c h i và đi u ki n thu n l i cho nhi u ngành kinh t ơ ộ ậ ợ ệ ề ạ ề ế phát tri n. Tuy ể

v y, đi u đó cũng làm phát sinh nhi u v n đ ph c t p, đ t ra cho các doanh ậ ứ ạ ề ề ề ấ ặ

nghi p nh ng yêu c u và thách th c m i, đòi h i các doanh nghi p ph i t ả ự ứ ữ ệ ệ ầ ớ ỏ

n lên đ v v n đ ng, v ộ ậ ươ ể ượ ả t qua nh ng th thách, tránh nguy c b đào th i ơ ị ữ ử

ng. b i quy lu t c nh tranh kh c nghi ở ậ ạ ắ t c a c ch th tr ệ ủ ơ ế ị ườ

Trong b i c nh kinh t ố ả ế ư ế nh th , các doanh nghi p mu n đ ng v ng trên ệ ố ứ ữ

th ng tr ươ ườ ng c n ph i nhanh chóng đ i m i, trong đó đ i m i v qu n lý ớ ớ ề ầ ả ả ổ ổ

tài chính là m t trong các v n đ đ c quan tâm hàng đ u và có nh h ề ượ ấ ộ ầ ả ưở ng

tr c ti p đ n s s ng còn đ i v i nhi u doanh nghi p Vi t Nam. B i l , đ ế ự ố ố ớ ự ề ệ ế ệ ở ẽ ể

ầ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p đ t hi u qu thì nhà qu n lý c n ệ ạ ộ ủ ệ ạ ả ả

ng, xác đ nh đúng nhu ph i nhanh chóng n m b t nh ng tín hi u c a th tr ắ ệ ủ ị ườ ữ ắ ả ị

ờ c u v v n, tìm ki m và huy đ ng ngu n v n đ đáp ng nhu c u k p th i, ầ ề ố ứ ế ể ầ ộ ồ ố ị

ệ ầ s d ng v n h p lý, đ t hi u qu cao nh t. Mu n v y, các doanh nghi p c n ử ụ ệ ạ ả ấ ậ ố ợ ố

nh h ng tác đ ng c a t ng nhân n m nh ng nhân t ữ ắ ố ả ưở ng, m c đ và xu h ứ ộ ướ ủ ừ ộ

t ố ế đ n tình hình tài chính doanh nghi p. Đi u này ch có th th c hi n đ ệ ể ự ề ệ ỉ ượ c

trên c s phân tích tài chính. Tuy v y, trong kh năng h n h p c a mình, em ẹ ủ ơ ở ậ ả ạ

ch xin phép đ c trình bày m t ph n nh nh ng cũng chi m vai trò khá quan ỉ ượ ư ế ầ ộ ỏ

tr ng trong ho t đ ng phân tích tài chính. Đó là phân tích kh năng thanh toán ạ ộ ả ọ

c a doanh nghi p. ủ ệ

4

ng xuyên phân tích kh năng thanh toán s giúp nhà qu n lý Vi c th ệ ườ ẽ ả ả

doanh nghi p th y rõ th c tr ng tình hình thanh toán c a doanh nghi p mình, ủ ự ệ ệ ấ ạ

ng tr c đ l ườ ướ ượ ủ c nh ng r i ro x y đ n trong ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ủ ữ ế ả

doanh nghi p, t đó có th làm căn c đ ho ch đ nh ph ệ ừ ứ ể ể ạ ị ươ ộ ng án hành đ ng

phù h p cho t ợ ươ ng lai và đ ng th i đ xu t nh ng gi ờ ề ữ ấ ồ ả ể ổ i pháp h u hi u đ n ữ ệ

ng tình hình tài chính giúp nâng cao ch t l ng doanh nghi p. đ nh và tăng c ị ườ ấ ượ ệ

b. V m t th c ti n ự ễ ề ặ

Trong th i gian th c t p t i Công ty TNHH Th ự ậ ạ ờ ươ ấ ng m i và s n xu t ạ ả

ấ Tân Phú Vinh, tr c ti p tìm hi u kh năng thanh toán c a công ty, em nh n th y ự ế ủ ể ả ậ

kh năng thanh toán c a công ty ch a đ c t ư ượ ố ủ ả ọ t. Vì v y em quy t đ nh l a ch n ế ị ự ậ

đ tài:ề

“Nâng cao kh năng thanh toán t i công ty TNHH th ả ạ ươ ng m i và ạ

làm đ tài khóa lu n t t nghi p s n xu t Tân Phú Vinh” ả ấ ậ ố ề ệ . Tuy không ph i làả

lĩnh v c m i m , song m c tiêu c a đ tài là t p trung gi i quy t các v n đ ủ ề ự ụ ẻ ậ ớ ả ế ấ ề

lý lu n, tình hình th c t v kh năng thanh toán c a công ty TNHH th ự ế ề ủ ậ ả ươ ng

ả m i và s n xu t Tân Phú Vinh, nh m góp ph n làm hoàn thi n công tác qu n ệ ả ấ ạ ằ ầ

lý và nâng cao kh năng thanh toán c a công ty. ủ ả

2. M c đích nghiên c u. ụ ứ

N i dung đ tài là t p trung nghiên c u kh năng thanh toán c a doanh ứ ủ ề ậ ả ộ

nghi p đ th y rõ th c tr ng, tình hình thanh toán c a doanh nghi p, trên c ể ấ ủ ự ệ ệ ạ ơ

s đó đ xu t nh ng gi ấ ở ữ ề ả i pháp và ki n ngh giúp c i thi n tình hình tài chính ả ế ệ ị

và giúp doanh nghi p ho t đ ng hi u qu h n. ạ ộ ả ơ ệ ệ

3. Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ

Ph ng pháp nghiên c u đ c v n d ng trong đ tài ch y u là ươ ứ ượ ủ ế ụ ề ậ

ph thu th p đ c trong quá ươ ng pháp so sánh và t ng h p s li u th c t ổ ố ệ ự ế ợ ậ ượ

trình th c t p t i doanh nghi p. Các s li u trên báo cáo tài chính và các thông ự ậ ạ ố ệ ệ

tin có đ vi c ph ng v n tr c ti p các nhân viên c t phòng k toán đ xác ượ ừ ệ ự ế ấ ỏ ở ế ể

ng phát tri n, m c đ bi n đ ng c a các s li u cũng nh các ch đ nh xu h ị ướ ứ ộ ế ố ệ ủ ư ể ộ ỉ

5

tiêu, và t đó đ a ra nh n xét. Ngoài ra còn s d ng các ph ng pháp khác ừ ử ụ ư ậ ươ

ng pháp phân tích t s , ph ng pháp liên h ,… nh : ph ư ươ ỷ ố ươ ệ

4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u. ố ượ ứ ạ

Công ty TNHH Th ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh là m t doanh ươ ả ạ ấ ộ

nghi p ho t đ ng v i nhi u lĩnh v c kinh doanh. Tuy nhiên, đ tài c a em ch ạ ộ ự ủ ề ề ệ ớ ỉ

t p trung nghiên c u v tình hình tài chính mà c th ậ ụ ể ở ứ ề đây là kh năng thanh ả

ạ toán c a toàn công ty ch không đi sâu phân tích tài chính t ng lĩnh v c ho t ự ừ ứ ủ

đ ng.ộ

5. Kêt c u khóa lu n. ấ ậ

Ngoài l c k t c u thành 3 ch ng: ờ i m đ u và k t lu n, đ tài đ ế ở ầ ề ậ ượ ế ấ ươ

Ch ươ ng I. Nh ng v n đ c b n v kh năng thanh toán c a doanh ề ề ơ ả ủ ữ ấ ả

nghi p.ệ

Ch ng II. Th c tr ng v kh năng thanh toán t i công ty TNHH ươ ự ề ạ ả ạ

th ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh ươ ạ ả ấ

Ch ng III. M t s k t lu n và gi i pháp nâng cao kh năng thanh toán ươ ộ ố ế ậ ả ả

c a công ty TNHH Th ủ ươ ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh. ấ ạ ả

6

CH NG I. NH NG V N Đ C B N V KH NĂNG THANH ƯƠ Ề Ơ Ả Ữ Ấ Ả Ề

TOÁN C A DOANH NGHI P Ủ Ệ

1.1. Doanh nghi p và ho t đ ng c a doanh nghi p trong n n kinh t ủ ạ ộ ệ ề ệ ế ị th

tr ng. ườ

1.1.1. Khái ni m.ệ

Doanh nghi p là ch th kinh t đ c l p, có t ủ ể ệ ế ộ ậ ư ạ cách pháp nhân, ho t

ng nh m làm tăng giá tr c a ch s h u. đ ng kinh doanh trên th tr ộ ị ườ ủ ở ữ ị ủ ằ

Doanh nghi p là m t cách th c t c a nhi u cá ứ ổ ứ ch c ho t đ ng kinh t ạ ộ ệ ộ ế ủ ề

nhân. Có nhi u ho t đ ng kinh t c b i các doanh ạ ộ ề ế ch có th th c hi n đ ể ự ệ ỉ ượ ở

nghi p.ệ

Vi Ở ệ t Nam, theo lu t doanh nghi p 2005: Doanh nghi p là t ệ ệ ậ ổ ứ ch c

kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n đ nh, đ c đăng ký kinh ế ị ổ ụ ở ả ị ượ

ạ ộ doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n các ho t đ ng ằ ụ ự ủ ệ ậ ị

kinh doanh- t c là th c hi n m t, m t s ho c t t c các công đo n c a quá ộ ố ặ ấ ả ạ ủ ứ ự ệ ộ

trình đ u t , t ầ ư ừ ả s n xu t đ n tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch v trên ẩ ấ ế ụ ả ứ ụ ặ ị

th tr i. ị ườ ng nh m m c đích sinh l ụ ằ ợ

Các doanh nghi p Vi t Nam bao g m: Doanh nghi p Nhà n c, công ệ ở ệ ệ ồ ướ

ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh, doanh nghi p t ệ ư ữ ệ ầ ạ ổ ợ

nhân.

M i lo i hình doanh nghi p có nh ng u, nh ư ữ ệ ạ ỗ ượ ợ c đi m riêng và phù h p ể

ạ v i quy mô và trình đ phát tri n nh t đ nh. H u h t các doanh nghi p l n ho t ớ ệ ớ ấ ị ế ể ầ ộ

đ ng v i t ộ ớ ư cách là các công ty. Đây là lo i hình phát tri n nh t c a doanh ạ ấ ủ ể

nghi p. ệ

1.1.2. Ho t đ ng c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ệ

Đ đ t đ c m c doanh l i nh mong mu n, doanh nghi p ph i có ể ạ ượ ứ ợ ư ệ ả ố

nh ng quy t đ nh v t ế ị ề ổ ứ ổ ch c ho t đ ng s n xu t và v n hành quá trình trao đ i. ạ ộ ữ ả ấ ậ

M i quy t đ nh đ u ph i g n k t v i môi tr ng xung quanh. Bao quanh doanh ả ắ ế ớ ế ị ề ọ ườ

doanh nghi p là m t môi tr ng kinh t - xã h i ph c t p và luôn bi n đ ng. Có ệ ộ ườ ế ế ộ ứ ạ ộ

7

th k đ n m t s y u t ộ ố ế ố ể ể ế ủ khách quan tác đ ng tr c ti p đ n ho t đ ng c a ạ ộ ự ế ế ộ

doanh nghi p.ệ

Doanh nghi p luôn ph i đ i đ u v i công ngh . S phát tri n c a công ớ ả ố ầ ể ủ ệ ự ệ

ngh là m t y u t góp ph n thay đ i ph ng th c s n xu t, t o ra nhi u k ộ ế ố ệ ầ ổ ươ ứ ả ấ ạ ề ỹ

thu t m i d n đ n nh ng thay đ i m nh m trong qu n lý tài chính doanh ạ ớ ẫ ữ ẽ ế ậ ả ổ

nghi p.ệ

Doanh nghi p là đ i t ng qu n lý c a Nhà n ố ượ ệ ủ ả ướ ớ c. S th t ch t hay n i ự ắ ặ

l ng ho t đ ng c a doanh nghi p đ ủ ỏ ạ ộ ệ ượ ả c đi u ch nh b ng lu t và các văn b n ề ằ ậ ỉ

quy ph m pháp lu t, b ng c ch qu n lý tài chính. ơ ế ậ ằ ạ ả

Doanh nghi p trong n n kinh t ệ ề th tr ế ị ườ ng ph i d tính đ ả ự ượ c kh năng ả

t là r i ro tài chính đ có cách ng phó k p th i và đúng x y ra r i ro, đ c bi ả ủ ặ ệ ứ ủ ể ờ ị

ng c nh tranh, ph i chuy n d n t đ n. Doanh nghi p, v i s c ép c a th tr ắ ớ ứ ị ườ ủ ệ ầ ừ ể ạ ả

c tr ng c u hi n đ i. Nh ng đòi chi n ế l ượ c tr ng cung c đi n sang chi n l ổ ể ế ượ ọ ữ ệ ầ ạ ọ

h i v ch t l ỏ ề ấ ượ ng, m u mã, giá c hàng hoá, v ch t l ả ề ấ ượ ẫ ng d ch v ngày càng ụ ị

h n c a khách hàng bu c các doanh nghi p ph i th ng xuyên cao h n, tinh t ơ ế ơ ủ ệ ả ộ ườ

thay đ i chính sách s n ph m, đ m b o s n xu t – kinh doanh có hi u qu và ả ả ệ ả ẩ ả ấ ả ổ

ch t l ng cao. ấ ượ

Doanh nghi p th ng ph i đáp ng đ c đòi h i c a các đ i tác v ệ ườ ứ ả ượ ỏ ủ ố ề

m c v n ch s h u trong c c u v n. S tăng, gi m c a v n ch s h u có ủ ở ữ ủ ở ữ ứ ố ủ ố ơ ấ ự ả ố

tác đ ng đáng k đ n ho t đ ng c a doanh nghi p, đ c bi ạ ộ ể ế ủ ệ ặ ộ ệ ề t trong các đi u

ki n kinh t khác nhau. ệ ế

Mu n phát tri n b n v ng, các doanh nghi p ph i làm ch và d đoán ủ ự ữ ể ề ệ ả ố

tr c s thay đ i c a môi tr c đ ng đ s n sàng thích nghi v i nó. Trong ướ ượ ự ổ ủ ườ ể ẵ ớ

môi tr ng đó, quan h tài chính c a doanh nghi p đ c th hi n r t phong ườ ủ ệ ệ ượ ể ệ ấ

phú và đa d ng.ạ

Tài chính doanh nghi p đ c hi u là nh ng quan h giá tr gi a doanh ệ ượ ị ữ ữ ể ệ

nghi p v i các ch th trong n n kinh t ủ ể ề ệ ớ ế ệ . Các quan h tài chính doanh nghi p ệ

ch y u bao g m: ủ ế ồ

- Quan h gi a doanh nghi p v i nhà n c. ệ ữ ệ ớ ướ

8

Đây là m i quan h phát sinh khi doanh nghi p th c hi n nghĩa v thu ụ ự ệ ệ ệ ố ế

c, khi Nhà n c góp v n vào doanh nghi p. đ i v i Nhà n ố ớ ướ ướ ệ ố

- Quan h gi a doanh nghi p v i th tr ng tài chính. ệ ữ ị ườ ệ ớ

c th hi n thông qua vi c doanh nghi p tìm ki m các Quan h này đ ệ ượ ể ệ ế ệ ệ

ngu n tài tr . Trên th tr ợ ị ườ ồ ng tài chính, doanh nghi p có th vay ng n h n đ ệ ế ạ ắ ể

đáp ng nhu c u v n ng n h n, có th phát hành c phi u và trái phi u đ ứ ế ế ể ầ ắ ạ ố ổ ể

đáp ng nhu c u v n dài h n. Ng i, doanh nghi p ph i tr lãi vay và ứ ầ ạ ố c l ượ ạ ệ ả ả

v n vay, tr ố ả ể ử lãi c ph n cho các nhà tài tr . Doanh nghi p cũng có th g i ợ ệ ầ ổ

ti n vào các ngân hàng, đ u t ch ng khoán b ng s ti n t m th i ch a s ầ ư ề ố ề ạ ư ử ứ ằ ờ

d ng.ụ

- Quan h gi a doanh nghi p v i các th tr ng khác. ệ ữ ị ườ ệ ớ

Trong n n kinh t ề ế , doanh nghi p có quan h ch t ch v i các doanh ệ ẽ ớ ệ ặ

nghi p khác trên th tr ng hàng hoá, d ch v , th tr ị ườ ệ ị ườ ụ ị ng s c lao đ ng. Đây là ộ ứ

nh ng th tr ng mà t i đó doanh nghi p ti n hành mua s m máy móc thi ị ườ ữ ạ ệ ế ắ ế t

ng, tìm ki m lao đ ng… Đi u quan tr ng là thông qua th tr ng, b , nhà x ị ưở ị ườ ề ế ọ ộ

doanh nghi p có th xác đ nh đ c nhu c u hàng hoá và d ch v c n thi ể ệ ị ượ ụ ầ ầ ị ế t

cung ng. Trên c s đó, doanh nghi p ho ch đ nh ngân sách đ u t , k ơ ở ầ ư ế ứ ệ ạ ị

ng. ho ch s n xu t, ti p th nh m tho n mãn nhu c u th tr ằ ị ườ ế ả ấ ạ ả ầ ị

- Quan h trong n i b doanh nghi p. ộ ộ ệ ệ

Đây là quan h gi a các b ph n s n xu t – kinh doanh, gi a c đông ữ ổ ậ ả ệ ữ ấ ộ

và ng ườ ề i qu n lý, gi a c đông và ch n , gi a quy n s d ng v n và quy n ề ử ụ ữ ổ ủ ợ ữ ả ố

c th hi n thông qua hàng lo t chính s h u v n. Các m i quan h này đ ở ữ ệ ố ố ượ ể ệ ạ

sách c a doanh nghi p nh : chính sách c t c (phân ph i thu nh p), chính ổ ứ ủ ư ệ ậ ố

sách đ u t , chính sách v c c u v n, chi phí,… ầ ư ề ơ ấ ố

1.2. Kh năng thanh toán c a doanh nghi p. ủ ệ ả

1.2.1.Khái ni m v kh năng thanh toán cu doanh nghi p ệ ề ả ệ ả

. a. Khái ni m v kh năng thanh toán ề ả ệ

ệ Kh năng thanh toán là m t thu t ng dùng đ ch kh năng th c hi n ữ ự ể ả ậ ả ộ ỉ

các kho n ph i thu, kho n ph i tr c a m t t ch c kinh t , c a ngân hàng, ả ả ủ ộ ổ ứ ả ả ả ế ủ

9

c trong m t th i kì nh t đ nh. V i m i đ i t ng c c a ngân sách nhà n ủ ướ ỗ ố ượ ấ ị ộ ờ ớ ụ

th , nó l i có m t cách đ nh nghĩa khác nhau: ể ạ ộ ị

Đ i v i doanh nghi p: Kh năng thanh toán là kh năng c a m t doanh ố ớ ủ ệ ả ả ộ

nghi p có th hoàn tr các kho n n đ n h n. Khi m t doanh nghi p, công ty ợ ế ệ ệ ể ả ả ạ ộ

m t kh năng thanh toán, toà án tuyên b phá s n, v n . ỡ ợ ả ấ ả ố

Trong kinh t th tr ế ị ườ ữ ng, kh năng thanh toán là ch kh năng c a nh ng ủ ả ả ỉ

ng i tiêu th có đ s c mua b ng ti n đ mua hàng hoá trên th tr ng. ườ ủ ứ ị ườ ụ ề ể ằ

t c a vi c phân tích kh năng thanh toán. b. S c n thi ự ầ ế ủ ệ ả

Phân tích tài chính là quá trình tìm hi u các k t qu c a s qu n lý và ả ủ ự ể ế ả

đi u hành tài chính doanh nghi p đ c ph n ánh trên các báo cáo tài chính ề ở ệ ượ ả

c, d ki n nh ng gì s x y ra, trên c đ ng th i đánh giá nh ng gì đã làm đ ồ ữ ờ ượ ự ế ẽ ả ữ ơ

t đ nh ng đi m m nh, s đó ki n ngh nh ng bi n pháp đ t n d ng tri ở ể ậ ụ ữ ế ệ ị ệ ể ữ ể ạ

kh c ph c nh ng đi m y u. ữ ụ ể ế ắ

Phân tích tình hình, kh năng thanh toán là đánh giá tính h p lý v s ề ự ả ợ

bi n đ ng các kho n ph i thu và ph i tr giúp ta có nh ng nh n đ nh chính ả ả ữ ế ả ả ậ ộ ị

xác h n v th c tr ng tài chính c a doanh nghi p. T đó tìm ra nh ng nguyên ề ự ủ ừ ữ ệ ạ ơ

nhân c a m i s ng ng tr trong các kho n thanh toán ho c có th khai thác ọ ự ủ ừ ệ ể ả ặ

đ c kh năng ti m tàng giúp doanh nghi p làm ch tình hình tài chính, nó có ượ ủ ề ệ ả

m t ý nghĩa đ c bi t quan tr ng đ i v i s t n t ặ ộ ệ ố ớ ự ồ ạ ọ i và phát tri n c a doanh ể ủ

nghi p.ệ

Ho t đ ng tài chính mà c th đây là tình hình và kh năng thanh toán ụ ể ở ạ ộ ả

c a doanh nghi p có m i liên h tr c ti p v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh ủ ệ ự ế ạ ộ ệ ả ấ ố ớ

i và c a m t doanh nghi p, có ý nghĩa quan tr ng trong vi c hình thành, t n t ủ ồ ạ ệ ệ ộ ọ

phát tri n c a doanh nghi p. Do đó, t t c các ho t đ ng s n xu t kinh doanh ể ủ ệ ấ ả ạ ộ ả ấ

ng đ n kh năng thanh toán c a doanh nghi p. Ng đ u có nh h ề ả ưở ủ ế ệ ả ượ ạ i, c l

ẩ kh năng thanh toán c a doanh nghi p cao hay th p đ u có tác đ ng thúc đ y ủ ệ ề ả ấ ộ

ho c kìm hãm đ i v i quá trình s n xu t kinh doanh. Vì th , c n ph i th ố ớ ế ầ ặ ả ấ ả ườ ng

xuyên, k p th i đánh giá, ki m tra tình hình tài chính c a doanh nghi p, kh ủ ể ệ ờ ị ả

năng thanh toán c a doanh nghi p. ủ ệ

10

Qua vi c phân tích kh năng thanh toán c a doanh nghi p, m i góp ủ ệ ệ ả ớ

ph n đánh giá chính xác tình hình s d ng v n, ngu n v n, v ch rõ kh năng ử ụ ầ ả ạ ố ố ồ

ti m tàng v v n c a doanh nghi p. Trên c s đó đ a ra nh ng quy t đ nh ề ố ế ị ơ ở ư ữ ủ ệ ề

ệ quan tr ng trong vi c nâng cao hi u qu s d ng v n, giúp doanh nghi p ả ử ụ ệ ệ ọ ố

t h n trong ho t đ ng tài chính c a mình. c ng c t ủ ố ố ơ ạ ộ ủ

Phân tích kh năng thanh toán là m t b ph n trong phân tích tình hình ộ ộ ả ậ

tài chính c a doanh nghi p, nó là công c không th thi u, ph c v cho công ụ ụ ụ ủ ế ể ệ

tác qu n lý c a c quan c p trên, c quan tài chính, ngân hàng nh : đánh giá ủ ơ ư ấ ả ơ

tình hình th c hi n các ch đ , chính sách v tài chính c a Nhà n c, xem xét ế ộ ủ ự ề ệ ướ

vi c cho vay v n. ệ ố

1.2.1. N i dung phân tích kh năng thanh toán. ả ộ

ủ N i dung ch y u c a phân tích tình hình, kh năng thanh toán c a ủ ế ủ ả ộ

doanh nghi p đi t khái quát đ n c th bao g m nh ng n i dung c b n sau: ệ ừ ế ụ ể ơ ả ữ ồ ộ

- Kh năng thanh toán trong ng n h n. ả ắ ạ

+ V n l u đ ng ròng. ố ư ộ

V n l u đ ng ròng = Tài s n l u đ ng - N ng n h n. ố ư ộ ả ư ộ ợ ắ ạ

ạ Đ đánh giá kh năng thanh toán các kho n n ng n h n khi đ n h n, ế ể ả ạ ắ ả ợ

các nhà phân tích quan tâm đ n ch tiêu v n l u đ ng ròng (net working ố ư ế ộ ỉ

capital) hay v n l u đ ng th ố ư ộ ườ ả ng xuyên c a doanh nghi p. Ch tiêu này ph n ủ ệ ỉ

ánh ph n tài s n l u đ ng đ c tài tr ả ư ầ ộ ượ t ợ ừ ngu n v n c b n, lâu dài mà ơ ả ồ ố

ớ không đòi h i ph i chi tr trong th i gian ng n, v n l u đ ng ròng càng l n ố ư ả ả ắ ỏ ờ ộ

ph n ánh kh năng chi tr đ i v i n ng n h n càng cao khi đ n h n tr . Đây ả ố ớ ợ ế ả ả ắ ạ ả ạ

cũng là m t y u t quan tr ng và c n thi t cho vi c đánh giá đi u ki n cân ộ ế ố ầ ọ ế ệ ề ệ

b ng tài chính c a m t doanh nghi p. Nó đ ộ ằ ủ ệ ượ ệ c xác đ nh là ph n chênh l ch ầ ị

ệ gi a t ng tài s n l u đ ng và t ng n ng n h n, ho c là ph n chênh l ch ợ ả ư ữ ổ ặ ắ ạ ầ ộ ổ

gi a v n th ữ ố ườ ứ ng xuyên n đ nh v i tài s n c đ nh ròng. Kh năng đáp ng ố ị ả ả ổ ớ ị

ắ nghĩa v thanh toán, m r ng quy mô s n xu t kinh doanh và kh năng n m ở ộ ụ ả ấ ả

b t th i c thu n l ờ ơ ắ ậ ợ ủ ố i c a nhi u doanh nghi p ph thu c ph n l n vào v n ầ ớ ụ ề ệ ộ

11

c th l u đ ng ròng. Do v y, s phát tri n c a không ít doanh nghi p còn đ ư ể ủ ự ệ ậ ộ ượ ể

hi n s tăng tr ng v n l u đ ng ròng. ệ ở ự ưở ố ư ộ

+ H s kh năng thanh toán hi n hành. ệ ố ệ ả

Kh năng thanh toán hi n hành = ệ ả

Tài s n l u đ ng thông th ả ư ộ ườ ắ ng bao g m ti n, các ch ng khoán ng n ứ ề ồ

ng (t ng đ ng ti n), các kho n ph i thu và d tr h n d chuy n nh ạ ể ễ ượ ươ ươ ự ữ ề ả ả

(t n kho); còn n ng n h n th ắ ạ ồ ợ ườ ng bao g m các kho n vay ng n h n ngân ả ạ ắ ồ

hàng th ng m i và các t ch c tín d ng khác, các kho n ph i tr nhà cung ươ ạ ổ ứ ả ả ụ ả

ắ c p, các kho n ph i tr , ph i n p khác… C tài s n l u đ ng và n ng n ấ ả ư ả ộ ả ả ả ả ộ ợ

h n đ u có th i h n nh t đ nh - t ờ ạ ạ ấ ị ề ớ ệ i m t năm. T s kh năng thanh toán hi n ả ỷ ố ộ

hành là th c đo kh năng thanh toán ng n h n c a doanh nghi p, nó cho bi ướ ạ ủ ệ ả ắ ế t

m c đ các kho n n c a các ch n ng n h n đ ứ ộ ủ ợ ợ ủ ả ắ ạ ượ c trang tr i b ng các tài ả ằ

ng đ s n có th chuy n thành ti n trong m t giai đo n t ả ạ ươ ể ề ể ộ ươ ờ ạ ng v i th i h n ớ

ố c a các kho n n đó. Nó th hi n m c đ b o đ m c a tài s n l u đ ng đ i ủ ứ ộ ả ả ư ể ệ ủ ả ả ợ ộ

i m t kho n vay m n thêm. v i n ng n h n mà không c n t ớ ợ ầ ớ ắ ạ ượ ả ộ

+ H s kh năng thanh toán nhanh. ệ ố ả

Kh năng thanh toán nhanh = ả

Hay:

Kh năng thanh toán nhanh = ả

T s kh năng thanh toán nhanh là t s gi a các tài s n quay vòng ỷ ố ả ỷ ố ữ ả

nhanh v i n ng n h n. Tài s n quay vòng nhanh là nh ng tài s n có th ớ ợ ữ ắ ạ ả ả ể

ắ nhanh chóng chuy n đ i thành ti n, bao g m: Ti n m t, ch ng khoán ng n ứ ề ề ể ặ ổ ồ

h n, các kho n ph i thu. Tài s n d tr ả ạ ự ữ ồ ể (t n kho) là các tài s n khó chuy n ả ả ả

thành ti n h n so v i t ng tài s n l u đ ng và d b l c bán. ả ư ễ ị ỗ ớ ổ ề ơ ộ nh t n u đ ấ ế ượ

s kh năng thanh toán nhanh cho bi t kh năng hoàn tr các Do v y, t ậ ỷ ố ả ế ả ả

kho n n ng n h n không ph thu c vào vi c bán tài s n d tr (t n kho) và ự ữ ồ ụ ệ ắ ạ ả ả ợ ộ

đ c xác đ nh b ng cách l y tài s n l u đ ng tr ph n d tr (t n kho) chia ượ ự ữ ồ ả ư ừ ằ ấ ầ ộ ị

cho n ng n h n hay nói cách khác, h s kh năng thanh toán nhanh cho bi ệ ố ắ ạ ả ợ ế t

12

doanh nghi p có bao nhiêu đ ng v n b ng ti n ho c các kho n t ng đ ả ươ ệ ề ằ ặ ồ ố ươ ng

ti n đ thanh toán ngay cho m t đ ng n ng n h n. ộ ồ ề ể ắ ạ ợ

+ H s kh năng thanh toán b ng ti n. ệ ố ề ả ằ

Kh năng thanh toán b ng ti n = ề ả ằ

Ngoài h s kh năng thanh toán nhanh, đ đánh giá kh năng thanh ệ ố ể ả ả

ằ toán m t cách kh t khe h n n a, ta s d ng h s kh năng thanh toán b ng ử ụ ệ ố ữ ắ ả ơ ộ

ti n. H s này cho bi t doanh nghi p có bao nhiêu đ ng v n b ng ti n đ ệ ố ề ế ệ ề ằ ồ ố ể

s n sàng thanh toán cho m t đ ng n ng n h n. ẵ ộ ồ ắ ạ ợ

• T s : D tr (t n kho) / V n l u đ ng ròng ỷ ố ự ữ ồ ố ư ộ

T s này cho bi ỷ ố t d tr ế ự ữ ộ chi m bao nhiêu ph n trăm v n l u đ ng ầ ố ư ế

ròng. Nó đ c tính b ng cách chia d tr (t n kho) cho v n l u đ ng ròng. ượ ố ư ộ ự ữ ồ ằ

- Kh năng thanh toán trong dài h n. ả ạ

+ H s kh năng thanh toán lãi vay. ệ ố ả

Kh năng thanh toán lãi vay = ả

ệ Ch tiêu này là c s đ đánh giá kh năng đ m b o c a doanh nghi p ơ ở ể ả ủ ả ả ỉ

đ i v i n vay dài h n. Nó cho bi ố ớ ợ ạ ế ệ t kh năng thanh toán lãi c a doanh nghi p ủ ả

và m c đ an toàn có th đ i v i ng i c p tín d ng. ể ố ớ ườ ấ ụ

ứ ộ • T s : N / V n ch s h u. ố ỷ ố ợ ủ ở ữ

ặ Các nhà cho vay dài h n m t m t quan tâm đ n kh năng tr lãi, m t ế ạ ặ ả ả ộ

khác h chú tr ng đ n s cân b ng h p lý gi a n ph i tr và ngu n v n ch ợ ữ ợ ế ự ả ả ằ ọ ọ ồ ố ủ

s h u, b i vì đi u này nh h ở ữ ề ả ở ưở ủ ng đ n s đ m b o các kho n tín d ng c a ế ự ả ụ ả ả

ng i cho vay. T s này nói lên c m t đ ng n vay hi n đang đ ườ ứ ộ ồ ỷ ố ệ ợ ượ ả c đ m

b o b i bao nhiêu đ ng v n ch s h u. ở ồ ả ủ ở ữ • Nghĩa v v i ngân sách nhà n c. ụ ớ ướ

T l thanh toán v i NSNN = ỷ ệ ớ

ớ Hàng năm doanh nghi p ph i th c hi n nghĩa v c a mình đ i v i ụ ủ ự ệ ệ ả ố

Ngân sách Nhà n c v các kho n n p nh : Thu giá tr gia tăng, thu tiêu ướ ư ế ế ề ả ộ ị

th đ c bi ụ ặ ệ ả t, thu xu t nh p kh u, thu thu nh p doanh nghi p và các kho n ệ ế ế ậ ấ ậ ẩ

thu ph i n p khác… Vi c phân tích tình hình thanh toán v i Ngân sách Nhà ả ộ ế ệ ớ

13

n c s giúp ta đánh giá đ ướ ẽ ượ ố c tình hình th c hi n nghĩa v c a công ty đ i ụ ủ ự ệ

c. Đ đánh giá, ta s d ng t thanh toán v i ngân sách Nhà v i Nhà n ớ ướ ử ụ ể l ỷ ệ ớ

n c.ướ

1.2.2. Các ch tiêu đánh giá kh năng thanh toán ả ỉ

Tình hình tài chính c a doanh nghi p đ c th hi n khá rõ nét qua các ủ ệ ượ ể ệ

ủ ch tiêu v kh năng thanh toán c a doanh nghi p. Kh năng thanh toán c a ủ ệ ề ả ả ỉ

m t doanh nghi p nh đã trình bày ph n 1 liên quan t i c hai bên b ng cân ư ệ ộ ở ầ ớ ả ả

đ i tài chính c a doanh nghi p đó, c th là tài s n l u đ ng và các kho n n ụ ể ố ả ư ộ ủ ệ ả ợ

ng n h n. ạ ắ

M i quan h này đ c bi u hi n qua các ch tiêu sau: ệ ố ượ ể ệ ỉ

V n l u đ ng th ng xuyên ố ư ộ ườ

V n l u đ ng th ố ư ộ ườ ắ ng xuyên = Tài s n l u đ ng - N ng n ả ư ộ ợ

h nạ

Công th c 1ứ

V n l u đ ng th ng xuyên là ch tiêu dùng đ đánh gía đi u ki n cân ố ư ộ ườ ề ể ệ ỉ

b ng tài chính c a doanh nghi p. ủ ằ ệ

V n l u đ ng th ng xuyên > 0 t c là kh năng thanh toán c a doanh ố ư ộ ườ ứ ủ ả

ắ nghi p kh quan, tài s n l u đ ng đ đ doanh nghi p tr các kho n n ng n ủ ể ả ư ộ ệ ệ ả ả ả ợ

h n.ạ

Ng i, v n l u đ ng th c l ượ ạ ố ư ộ ườ ộ ng xuyên < 0 nghĩa là tài s n l u đ ng ả ư

ủ không đáp ng đ nhu c u thanh toán n ng n h n, cán cân thanh toán c a ứ ủ ầ ắ ạ ợ

ộ doanh nghi p m t thăng b ng. Doanh nghi p ph i dùng m t ph i dùng m t ệ ệ ấ ằ ả ả ộ

ph n tài s n c đ nh đ thanh toán n ng n h n đ n h n tr . ả ả ố ị ế ể ầ ạ ắ ạ ợ

Trong tr ng h p nh v y gi ườ ư ậ ợ ả ả i pháp c a doanh nghi p là gi m các kho n ệ ủ ả

n ng n h n hay tăng đ u t ợ ắ ạ ầ ư vào tài s n l u đ ng ho c c hai (trong m i quan h ặ ả ả ư ộ ố ệ

ng đ i c a các tài s n và ngu n v n trong doanh nghi p thì đi u này cũng có t ươ ồ ố ố ủ ệ ề ả

14

nghĩa là tăng c ng huy đ ng v n dài h n h p pháp ho c gi m quy mô đ u t dài ườ ạ ợ ầ ư ặ ả ộ ố

h n).ạ

15

T l thanh toán hi n hành ỷ ệ ệ

Công th c 2ứ

T l thanh Tài s n l u đ ng ỷ ệ ả ư ộ

=

toán hi n hành N ng n h n ợ ắ ệ ạ

T l c đo kh năng chi tr c a m t doanh ỷ ệ thanh toán hi n hành là th ệ ướ ả ủ ả ộ

nghi p t s tài s n s n có c a mình. ệ ừ ố ả ẵ ủ

T l này càng l n thì kh năng thanh toán cáng t t và th ỷ ệ ả ớ ố ườ ng ph i >1 ả

Theo nguyên t c chung là 2: 1, tuy nhiên con s này thay đ i theo ngành ắ ổ ố

ngh kinh doanh và theo t ng công ty. T l này càng nh bao nhiêu thì doanh ỷ ệ ừ ề ỏ

nghi p càng m t d n kh năng thanh toán b y nhiêu; khi t ấ ầ ệ ả ấ l ỷ ệ ằ này g n b ng ầ

không thì doanh nghi p m t kh năng thanh toán và có nguy c phá s n. ệ ấ ả ả ơ

T l thanh toán nhanh ỷ ệ

T l ỷ ệ ả thanh Ti n và các ch ng khoán thanh kho n cao+ Ph i ứ ề ả

thu

=

toán nhanh N ng n h n ợ ắ ạ

Công th c 3ứ

T l thanh toán nhanh cho bi ỷ ệ ế ắ t kh năng hoàn tr các kho n n ng n ả ả ả ợ

h n không ph thu c vào vi c bán tài s n d tr . Do v y, ch có ti n, các ạ ự ữ ụ ề ệ ả ậ ộ ỉ

ch ng khoán thanh kho n (CKTK) cao và các kho n ph i thu đ ứ ả ả ả ượ ế c tính đ n

16

v i gi ớ ả ị ề đ nh r ng s hàng t n kho không ph i lúc nào cũng chuy n thành ti n ể ằ ả ồ ố

đ c, do h h ng, l c h u ho c do b n ch t c a m t hàng đó. ượ ạ ậ ấ ủ ư ỏ ả ặ ặ

Thông th ng t này n u > 1 thì tình hình thanh toán c a doanh ườ l ỷ ệ ủ ế

nghi p là lành m nh. ệ ạ

Ng i, n u t l này < 1 thì tình hình thanh toán c a doanh c l ượ ạ ế ỷ ệ ủ

nghi p s g p khó khăn. Doanh nghi p s bán g p s n ph m, hàng hoá đ ệ ẽ ặ ẽ ệ ẩ ả ấ ể

thanh toán các kho n n đ n h n. ợ ế ả ạ

T l ỷ ệ thanh toán t c th i ờ ứ

T l ng n u > 0,5 thì tình hình thanh ỷ ệ thanh toán t c th i thông th ứ ờ ườ ế

toán c a doanh nghi p là khá t t và ng i n u < 0,5 thì doanh nghi p khó c l ủ ệ ố ượ ạ ế ệ

khăn trong khâu thanh toán.

T l ỷ ệ thanh Ti n và CKTK cao ề

=

toán t c th i N ng n h n ợ ắ ứ ờ ạ

Công th c 4ứ

Tuy nhiên, t này n u quá cao l i là đi u không t l ỷ ệ ế ạ ề ố t vì đi u đó có ề

nghĩa là vòng quay c a ti n quá ch m, hi u qu s d ng v n nh v y là ả ử ụ ư ậ ủ ệ ề ậ ố

không cao.

1.3. Các nhân t nh h ng t i kh năng thanh toán c a doanh ố ả ưở ớ ủ ả

nghi p.ệ

Đ i v i m i doanh nghi p, đ qu n lý kh năng thanh toán m t cách có ố ớ ể ệ ả ả ỗ ộ

ữ hi u qu , không nh ng ph i ki m soát chính mình mà còn ph i hi u rõ nh ng ữ ể ể ệ ả ả ả

17

nguyên nhân và nh ng nhân t nh h ng đ n kh năng thanh toán c a doanh ữ ố ả ưở ủ ế ả

nghi p.ệ

1.3.1. Nhóm nhân t

ch quan ố ủ

- C c u tài s n và c c u tài s n l u đ ng c a doanh nghi p ả ư ộ ơ ấ ơ ấ ủ ệ ả

C c u tài chính là t ơ ấ ỷ ọ ồ tr ng gi a các ngu n v n ng n h n và ngu n ữ ắ ạ ố ồ

v n dài h n c a doanh nghi p. ố ạ ủ ệ

ả ư M t doanh nghi p có t ng các kho n n ng n h n l n h n tài s n l u ả ạ ớ ệ ắ ộ ợ ơ ổ

đ ng c a mình thì tình hình tài chính c a doanh nghi p đó là thi u lành ộ ủ ủ ệ ế

m nh, kh năng thanh toán quá y u kém. ế ả ạ

Trong các ngu n tài tr c a doanh nghi p, n ng n h n là ngu n tài tr ợ ủ ệ ắ ạ ồ ợ ồ ợ

có chi phí t ươ ng đ i nh song nó l ỏ ố ạ ộ i yêu c u doanh nghi p ph i theo dõi m t ệ ả ầ

ủ cách ch t ch , sát sao b i vì nó gây áp l c nên ho t đ ng thanh toán c a ạ ộ ự ẽ ặ ở

doanh nghi p.ệ

ặ ế Kh năng doanh nghi p có th trì hoãn các kho n là r t th p ho c n u ệ ể ả ả ấ ấ

có trì hoãn đ c thì chi phí cũng s r t cao. Thông th ượ ẽ ấ ườ ệ ng các doanh nghi p

Tuy c g ng duy trì m c n ng n h n b ng 50% t ng tài s n l u đ ng. ố ắ ả ư ộ ứ ợ ắ ạ ằ ổ

tr ng n ng n h n trong c c u tài chính c a doanh nhiên, vi c duy trì t ệ ỷ ọ ơ ấ ủ ạ ắ ợ

có c a doanh nghi p, kh năng huy nghi p còn ph thu c vào ngu n v n t ộ ố ự ụ ệ ồ ủ ệ ả

đ ng các ngu n v n dài h n, kh năng huy đ ng các ngu n v n dài h n, kh ộ ạ ạ ả ố ồ ồ ố ộ ả

năng linh ho t v tài chính c a doanh nghi p. ạ ề ủ ệ

- Hi u qu s d ng v n l u đ ng c a doanh nghi p ệ ố ư ộ ả ử ụ ủ ệ

Doanh nghi p s d ng v n h p lý s t o đi u ki n b o toàn và phát ệ ử ụ ẽ ạ ề ệ ả ợ ố

tri n v n, tránh đ c lãng phí v n, đ ng th i t o đ ể ố ượ ờ ạ ồ ố ượ c uy tín v i b n hàng. ớ ạ

Vi c doanh nghiêp ti ệ ế t ki m đ ệ ượ ệ c nhi u v n l u đ ng s giúp doanh nghi p ố ư ề ẽ ộ

m t cách gián ti p nâng cao kh năng thanh toán. ế ả ộ

Vì v y, trong qu n lý v n l u đ ng, doanh nghi p c n xác đ nh đ ộ ố ư ệ ậ ả ầ ị ượ c

ng v n l u đ ng c n thi t trong kỳ kinh doanh, nhanh chóng thu h i các l ượ ố ư ầ ộ ế ồ

ng chi m d ng v n, tránh kho n ph i thu nh m ngăn ch n hi n t ằ ệ ượ ả ả ặ ụ ế ố ứ ọ đ ng

ng xuyên ti n hành phân tích v n, thúc đ y t c đ luân chuy n v n và th ố ẩ ố ể ộ ố ườ ế

18

ờ tình hình s d ng v n l u đ ng nh m có các bi n pháp đi u ch nh k p th i, ố ư ử ụ ệ ề ằ ộ ỉ ị

b o đ m kh năng thanh toán c a doanh nghi p. ả ủ ệ ả ả

- Quan h v i khách hàng và nhà cung c p. ệ ớ ấ

t v i khách hàng và nhà cung c p thì có M t doanh nghi p có quan h t ệ ệ ố ớ ấ ộ

i trong ho t đ ng kinh doanh. r t nhi u đi u ki n thu n l ề ấ ậ ợ ề ệ ạ ộ

Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ồ ng, các doanh nghi p có th t n d ng ngu n ể ậ ụ ệ

v n b ng cách mua bán hàng hoá ch u l n nhau. Đây là hình th c tín d ng nhà ị ẫ ố ứ ụ ằ

cung c p hay tín d ng th ng m i. ụ ấ ươ ạ

Hình th c tín d ng này xu t hi n do s cách bi t gi a s n xu t và tiêu ự ứ ụ ệ ấ ệ ữ ả ấ

th s n ph m, gây ra hi n t ng có m t s nhà doanh nghi p có hàng hoá ụ ả ệ ượ ẩ ộ ố ệ

mu n bán nh ng không có nhu c u ngay v ti n m t trong khi đó có m t s ề ề ộ ố ư ầ ặ ố

nhà doanh nghi p khác mu n mua nh ng không có ti n. ố ư ệ ề

cách là ng i bán có th Trong đi u ki n nh v y, doanh nghi p v i t ư ậ ớ ư ề ệ ệ ườ ể

bán ch u hàng hoá c a mình cho ng i mua, mà th c ch t là cho vay d ủ ị ườ ự ấ ướ i

i giá tr cho vay cùng v i l d ng hàng hoá, d ch v và s thu l ị ạ ụ ẽ ạ ớ ợ ứ ằ ề i t c b ng ti n. ị

Ng i, v i t cách là ng i mua, doanh nghi p có th mua ch u hàng hoá. c l ượ ạ ớ ư ườ ệ ể ị

Ngu n này trong b ng cân đ i c a doanh ngi p d ố ủ ệ ả ồ ướ ạ i d ng kho n ph i tr ả ả ả

ng i bán và ph i thu ng i mua. ườ ả ườ

M t doanh nghi p có m i quan h t ệ ố ớ ỉ ậ t v i nhà cung c p không ch t n ấ ệ ộ ố

c các kho n tín d ng th ng m i v i các đi u ki n u đãi mà còn d ng đ ụ ượ ụ ả ươ ạ ớ ệ ư ề

ả có kh năng trì hoãn các kho n n ph i tr v i chi phí th p h n, giúp gi m ả ả ớ ả ả ấ ợ ơ

b t áp l c lên ho t đ ng thanh toán. ớ ạ ộ ự

Thêm vào đó, m t doanh nghi p có uy tín v i ng i mua s khi n cho ệ ộ ớ ườ ẽ ế

khách hàng tín nhi m tin t ệ ưở ng, do đó s có ý th c thanh toán cho doanh ứ ẽ

nghi p m t cách đúng h n nghiêm ch nh h n. Doanh ngi p gi m đ c ít ệ ệ ạ ả ộ ơ ỉ ượ

c d dàng h n, nâng nhi u nguy c b chi m d ng v n, hàng hoá tiêu th đ ụ ơ ị ụ ượ ễ ề ế ố ơ

cao đ c kh năng thanh toán. ượ ả

Trong ho t đ ng thanh toán c a mình, doanh nghi p ph i n m rõ đ ả ắ ạ ộ ủ ệ ượ c

các nhân t nh h ng đ n kh năng thanh toán c a mình đ có th h n ch ố ả ưở ể ạ ủ ế ể ả ế

19

đ c các tác đ ng tiêu c c, cũng nh t n d ng đ c nh ng u th mà chúng ượ ư ậ ụ ự ộ ượ ư ữ ế

t o ra. ạ

- Năng l c c a b n thân doanh nghi p ự ủ ệ : Trong nhi u tr ề ả ườ ng h p, phía ợ

ng ườ ậ i mua tr ch m (doanh nghi p vay n ) có nh ng sai sót ch quan, th m ữ ủ ệ ả ậ ợ

chí c ý không hoàn tr ố ả ạ món n ; các kho n n này thu c nhóm r i ro đ o ủ ả ộ ợ ợ

đ c. M t s công ty trong ngành xây d ng trúng th u công trình v i giá b ứ ộ ố ự ầ ớ ỏ

và không th tr n đúng h n, th m chí có nguy c th u quá th p, b thua l ấ ầ ị ỗ ể ả ợ ậ ạ ơ

phá s n. Nhi u doanh nghi p ng, m c bán hàng ệ không d đoán đúng th tr ị ườ ự ề ả ứ

ng hàng hoá, d ch v quá l n, thanh và doanh s ; quy t đ nh mua m t kh i l ế ị ố ượ ố ộ ụ ớ ị

c hàng, ho c các nguyên nhân khác toán tr ch m; nh ng không th bán đ ư ể ả ậ ượ ặ

làm đ ng hàng hoá, d n t ứ ọ ẫ ớ ả i vi c không th thanh toán các kho n n ph i ệ ể ả ợ

tr . Nhi u doanh nghi p ch a có kh năng ki m soát lu ng ti n (cash flows) ư ề ệ ể ề ả ả ồ

c a doanh nghi p, m t cân đ i v lu ng ti n, d n đ n m t kh năng thanh ủ ố ề ồ ề ế ệ ấ ẫ ấ ả

toán.

c ta, tình - Thi u v n do đ u t ố ầ ư ế dàn tr i. Theo s ả ố ệ li u th ng kê ố , ở n ướ

tr ng đ u t ầ ư ạ dàn tr i th hi n ngay trong k ho ch hàng năm: năm 2010 có ế ể ệ ả ạ

12.355 d án, năm 2011 có 13.134 d án và năm 2012 có 14.791 d án ự ự ố ố ự . S v n

ỏ b trí cho m t d án, nh t là d án nhóm B và nhóm C hàng năm r t nh , ố ộ ự ự ấ ấ

và k ho ch v n. Do b trí không đ và không kh p gi a k ho ch đ u t ớ ầ ư ữ ủ ế ạ ế ạ ố ố

quá nhi u d án, công trình xây d ng không t ự ự ề ươ ầ ng x ng v i ngu n v n đ u ứ ớ ố ồ

cho nên thi công kéo dài, kh i l ng đ u t d dang nhi u. t ư ố ượ ầ ư ở ề

- R i ro v c c u tài tr : C c u ngu n v n c a doanh nghi p không ề ơ ấ ố ủ ơ ấ ủ ệ ợ ồ

cân đ i, m c đ r i ro tài tr cao, ph thu c quá nhi u vào ngu n v n bên ụ ộ ủ ứ ề ợ ố ộ ố ồ

ngoài, chi phí s d ng v n cao h n m c trung bình c a ngành. Nguyên nhân ứ ử ụ ủ ố ơ

này th ườ ủ ng có vai trò ti m tàng nh ng r t nguy hi m vì sau m t th i gian r i ư ể ề ấ ộ ờ

ro s b c l ẽ ộ ộ và doanh nghi p không có kh năng cân b ng v tài chính. ả ệ ề ằ

1.3.2.Nhóm nhân t khách quan ố

- C ch chính sách c a Nhà n c. ơ ế ủ ướ

20

mà doanh nghi p bu c ph i n m rõ và tuân th vô Đây là nh ng y u t ữ ế ố ả ắ ủ ệ ộ

đi u ki n vì y u t này th hi n ý chí c a Nhà n c. Nh ng quy đ nh trong ế ố ề ệ ể ệ ủ ướ ữ ị

các văn b n pháp lu t c a Nhà n c nh h ậ ủ ả ướ ả ưở ạ ộ ng ch t ch đ n m i ho t đ ng ẽ ế ặ ọ

ủ c a doanh nghi p, trong đó có kh năng thanh toán. Ví d theo Ngh đ nh c a ủ ụ ệ ả ị ị

ớ Chính ph s 63/1998/NĐ-CP ngày 18/08/1998 v qu n lý ngo i h i, v i ạ ố ủ ố ề ả

m c đích thanh toán ti n nh p kh u hàng hoá và d ch v cho t ch c, cá nhân ụ ụ ề ậ ẩ ị ổ ứ

c ngoài, các doanh nghi p đ c phép m và duy trì tài kho n ngo i t n ở ướ ệ ượ ạ ệ ả ở

t i các ngân hàng đ trên tài kho n. Đ ng th i theo ạ ượ c phép s d ng ngo i t ử ụ ạ ệ ả ồ ờ

Quy t đ nh c a Th t ng Chính ph s 173/1998/QĐ-TTg ngày 12/9/1998 ế ị ủ ướ ủ ủ ố

c a ng i c trú là t ch c, các v nghĩa v bán và quy n mua ngo i t ề ạ ệ ủ ụ ề ườ ư ổ ứ

doanh nghi p ph i bán ngay t i thi u 80% s ngo i t thu đ ệ ả ố ạ ệ ể ố c t ượ ừ ồ các ngu n

thu vãng lai cho các ngân hàng đ c phép trong th i h n 15 ngày làm vi c k ượ ờ ạ ệ ể

ngày ngo i t đ c chuy n ho c n p vào tài kho n ngo i t t ừ ạ ệ ượ ạ ệ ể ặ ả ộ ạ do nh

i ngân hàng. nghi p m t ệ ở ạ

ể Ngoài ra, các chính sách u tiên, khuy n khích hay h n ch phát tri n ư ế ế ạ

ng không nh t đ i v i ngành ngh kinh doanh cũng nh h ố ớ ề ả ưở ỏ ớ ạ ộ i ho t đ ng

thanh toán c a doanh nghi p. ủ ệ

- S bi n đ ng c a t ự ế ủ ỷ ộ giá h i đoái ố

Đ i v i m i doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c xu t nh p kh u thì ố ớ ạ ộ ự ệ ấ ậ ẩ ọ

t giá h i đoái là m t nhân t ng không nh . Nhu c u thanh toán ỷ ố ộ ố có nh h ả ưở ầ ỏ

giá, do đó kh c a doanh nghi p ph thu c r t nhi u vào s bi n đ ng c a t ủ ự ế ộ ấ ủ ỷ ụ ệ ề ộ ả

năng thanh toán cũng b nh h ng. Rõ ràng, t ị ả ưở ỷ ộ giá bi n đ ng đã có tác đ ng ế ộ

r t l n đ n kh năng thanh toán c a doanh nghi p. ấ ớ ủ ế ệ ả

- S phát tri n c a th tr ng tài chính ể ủ ị ườ ự

Kinh t hàng hoá và th tr ng luôn là nh ng khái ni m g n bó v i nhau. ế ị ườ ữ ệ ắ ớ

Nh ng hàng hoá thông th ng đ c mua bán trên th tr ng hàng hoá thông ữ ườ ượ ị ườ

th ng, còn nh ng hàng hoá đ c bi t, tài s n tài chính, l c mua bán trên ườ ữ ặ ệ ả i đ ạ ượ

th tr t - th tr ng tài chính. ị ườ ng đ c bi ặ ệ ị ườ

21

khác nhau nên Do chu kỳ v thu nh p, chi tiêu và đ u t ậ ầ ư ề ở ỗ ờ m i th i

, v ph ng di n tài chính, luôn t n t i hai đ m nh t đ nh trong n n kinh t ể ấ ị ề ế ề ươ ồ ạ ệ

nhóm ng i: nhóm ng i đi vay và nhóm ng i cho vay. Th tr ng tài chính ườ ườ ườ ị ườ

là th tr ng trong đó v n đ c chuy n t ng i hi n có v n d th a (ng ị ườ ố ượ ể ừ ườ ư ừ ệ ố ườ i

cho vay) sang nh ng ng i thi u v n (ng i đi vay). Th tr ữ ườ ế ố ườ ị ườ ự ng này th c

hi n ch c năng kinh t c b n b ng cách truy n d n v n t ng ứ ệ ế ơ ả ố ừ ề ẫ ằ i ti ườ ế ệ t ki m

sang nh ng nhà đ u t . Đ i v i doanh nghi p, th tr ng tài chính không ch ầ ư ữ ố ớ ị ườ ệ ỉ

là n i đ h huy đ ng v n v i các kỳ h n khác nhau mà còn là n i giúp h ơ ể ọ ạ ố ộ ớ ơ ọ

nâng cao kh năng thanh toán, đáp ng đ ứ ả ượ ắ c các nhu c u thanh toán ng n ầ

h n.ạ

Gi ả ử ộ s m t doanh nghi p có nhu c u ti n c p bách, thông qua th ầ ệ ề ấ ị

tr ng tài chính, h có th bán các ch ng khoán mà mình n m gi ườ ứ ể ắ ọ ữ ể ứ đ đáp ng

nhu c u ti n tr ề ầ ướ c m t. ắ

- Nhân t ng c nh tranh th tr ố ị ườ ạ

Là m t ch th kinh t ủ ể ộ ế , kh năng thanh toán c a doanh nghi p g n bó ủ ệ ắ ả

ng. Th tr ng chính là môi tr ch t ch v i nhân t ẽ ớ ặ th tr ố ị ườ ị ườ ườ ạ ộ ng ho t đ ng

ng này, các doanh nghi p ph i t c a doanh nghi p. Trong môi tr ệ ủ ườ ả ự ổ ớ đ i m i, ệ

nâng cao ch t l ng s n ph m, đ ng th i ph i c nh tranh v i nhi u doanh ấ ượ ả ạ ề ả ẩ ờ ồ ớ

nghi p khác đ chi m lĩnh th tr ng. M t doanh nghi p ch m lĩnh đ c th ị ườ ể ệ ế ế ệ ộ ượ ị

tr ng s d dàng trì hoãn đ c các kho n n đ n h n, đ ng th i có kh ườ ẽ ễ ượ ợ ế ạ ả ờ ồ ả

năng d dàng trì hoãn đ c các kho n n đ n h n, đ ng th i có kh năng ễ ượ ợ ế ả ả ạ ờ ồ

chuy n hàng t n kho thành ti n m t cách nhanh chóng, do đó đáp ng đ ộ ứ ề ể ồ ượ c

nhu c u thanh toán m t cách nhanh nh t. ầ ấ ộ

CH NG II ƯƠ Ạ . TH C TR NG V KH NĂNG THANH TOÁN T I Ự Ả Ạ Ề

CÔNG TY TNHH TH NG M I VÀ S N XU T TÂN PHÚ VINH. ƯƠ Ấ Ả Ạ

22

2.1. . Gi i thi u chung v công ty TNHH Tân Phú Vinh ớ ề ệ

2.1.1.Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty ể ủ

t : Công ty TNHH Tân Phú Vinh Tên Ti ng Vi ế ệ

Đ a ch : 82, B ch Mai, Hai Bà Tr ng, Hà N i ộ ư ạ ỉ ị

Đi n tho i : 043 622 5093 ệ ạ

Fax : 043 622 5093

Email : tanphuvinh@gmail.com Website: www.tanphuvinh.com.vn

V n đi u l : 110 t đ ng ề ệ ố ỷ ồ

Công ty TNHH th ươ ệ ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh là doanh nghi p ạ ả ấ

ho t đ ng theo mô hình công ty TNHH, đ c thành l p năm 1995 đ n nay ạ ộ ượ ế ậ

công ty đã có thêm 3 chi nhánh tr i kh p các mi n đ t n c bao g m : ấ ướ ề ả ắ ồ

- Chi nhánh Đà N ng.ẵ

- Chi nhánh H Chí Minh. ồ

- Chi Nhánh C n Th . ơ ầ

- Chi Nhánh Hà N i.ộ

Công ty TNHH th ươ ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh đ ấ ạ ả ượ ậ c thành l p

theo đăng ký kinh doanh s 0203000397 do S k ho ch và đ u t thành ph ở ế ầ ư ạ ố ố

Hà N i c p l n đ u ngày 04/03/1995. ầ ộ ấ ầ

Chi nhánh Hà N i công ty TNHH th ng m i và s n xu t Tân Phú ộ ươ ả ạ ấ

Vinh có tr s 82 – B ch Mai – Ph ụ ở ạ ườ ộ ng C u D n – Hai Bà Tr ng – Hà N i. ư ề ầ

C c u t ơ ấ ổ ệ ch c c a chi nhánh Công ty hi n nay g m : 07 Phòng ban nghi p ứ ủ ệ ồ

v .ụ

ề Trong nh ng năm đ u m i thành l p, vì s n ph m máy tính ti n, ữ ẩ ậ ả ầ ớ

ph n m m là lĩnh v c m i, su t đ u t ấ ầ ư ớ ả ố l n, r i ro cao nên công ty ph i đ i ủ ự ề ầ ớ

, kêu g i nhà đ u t m t r t nhi u khó khăn nh xin c p gi y phép đ u t ư ặ ấ ầ ư ề ấ ấ . ầ ư ọ

2.1.2. Ch c năng, nhi m v ứ ệ ụ

a. Ch c năng ứ

ả Công ty TNHH Tân Phú Vinh là m t trong nh ng doanh nghi p s n ữ ệ ộ

xu t có uy tín trên th tr ị ườ ấ ệ ng v cung c p các s n ph m máy tính ti n đi n ề ề ả ẩ ấ

23

t ử ứ , ph n m m cho các doanh nghi p, nhà hang, khách s n. Công ty đã đáp ng ệ ề ầ ạ

không nh nhu c u v qu n lý tài chính, bán hang cho các doanh nghi p trong ệ ề ầ ả ỏ

n c. ướ

b. Nhi m v ụ ệ

Kinh doanh có lãi, b o toàn và phát tri n v n đ u t t i công ty và các ầ ư ạ ể ả ố

i đa l i nhu n, phát tri n ho t đ ng s n xu t kinh doanh nghi p khác, t ệ ố ợ ạ ộ ể ấ ậ ả

doanh, đem l i ích t i u cho các c đông, đóng góp cho ngân sách nhà i l ạ ợ ố ư ổ

n c qua các lo i thu t các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ ng th i đem ướ ế ừ ạ ạ ộ ả ấ ồ ờ

l i vi c làm, t o thu nh p cho ng i lao đ ng. ạ ệ ạ ậ ườ ộ

Đa d ng hóa ngành, ngh kinh doanh, m r ng th tr ng trong và ở ộ ị ườ ề ạ

ngoài n ướ c, nâng cao năng l c c nh tranh c a toàn công ty nh m xây d ng và ủ ự ạ ự ằ

phát tri n thành t p đoàn kinh t ể ậ ế có ti m l c m nh. ự ề ạ

2.1.3. C c u t ch c b máy c a công ty. ơ ấ ổ ứ ộ ủ

B máy t ch c c a công ty đ c mô t ộ ổ ứ ủ ượ ả qua s đ sau: ơ ồ

Bi u 2.1. ch c b máy qu n lý c a chi nhánh Hà n i công ty ể S đ t ơ ồ ổ ứ ộ ủ ả ộ

TNHH th ươ ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh ấ ả ạ

( Ngu n trích d n : B n cáo b ch công ty TNHH th ẫ ạ ả ồ ươ ả ng m i và s n ạ

xu t Tân Phú Vinh ) ấ

- Ch t ch H i Đ ng Qu n Tr , T ng Giám Đ c là ng

ị ổ

ủ ị

ườ

ề i giám sát và có quy n

i s tr giúp c a các

ra quy t đ nh v toàn b ho t đ ng kinh doanh c a công ty d ạ ộ

ế ị

ướ ự ợ

Phó Giám Đ c .ố

24

- Phó T ng Giám Đ c là ng

ườ

i giúp vi c cho T ng Giám Đ c gi ổ

i quy t các ế

ị công vi c thu c ph m vi quy n h n mà T ng Giám Đ c giao cho, đ ng th i ch u

trách nhi m tr

ướ

ự c T ng Giám Đ c và H i Đ ng Qu n Tr v công vi c do mình th c

ị ề

hi n và quy t đ nh.

ế ị

- Phòng Tài Chính- K Toán có nhi m v qu n lý công ty v m t tài chính,

ề ặ

ế

ủ th c hi n và giám sát vi c th c hi n và giám sát vi c th c hi n các quy đ nh c a

pháp lu t v tài chính, k toán, th ng kê t

i doanh nghi p. T ch c và l u tr

ậ ề

ế

ư

ữ ệ h

th ng s sách, ch ng t

ừ ế

ủ k toán và các v n đ liên quan đ n các công tác k toán c a

ế

ế

công ty theo đúng ch đ k toán hi n hành. Tính toán ph n ánh chính xác tình hình

ế ộ ế

ờ k t qu ho t đ ng kinh doanh, l p báo cáo tài chính nh m cung c p thông tin k p th i ế

ạ ộ

cho các đ i t

ng s d ng thông tin.

ố ượ

ử ụ

- Phòng K Ho ch Kinh Doanh là b ph n giúp vi c cho T ng Giám Đ c v

ố ề

ế

m t chi n l

c, sách l

ế ượ

ượ

ậ c kinh doanh, qu n lý vi c cung ng s n ph m nguyên v t

li u, v t t

đ u vào cho s n xu t và tiêu th s n ph m đ u ra hàng thán, hàng quý,

ậ ư ầ

ụ ả

ẩ năm và dài h n cho công ty, qu n lý vi c xây d ng và th c hi n theo b tiêu chu n

t công tác th tr

ISO. Th c hi n t ự

ệ ố

ị ườ

ng và xây d ng k ho ch giao cho khách hàng. ạ

ế

ả - Phòng kĩ thu t có nhi m v qu n lý quy trình công ngh s n xu t, đ m b o

ụ ả

ệ ả

toàn b dây chuy n, thi

ế ị

ả t b công ngh v n hành đúng quy trình, nh m cho ra s n

ệ ậ

ph m đ t tiêu chu n ch t l

ng. Xây d ng, t

ch c hu n luy n, áp d ng quy trình

ấ ượ

ổ ứ

công ngh s n xu t, quy trình an toàn công ngh c a công ty, c i ti n đ i m i công

ả ế

ệ ủ

ệ ả

ngh , xây d ng và t

ch c th c hi n các ch tiêu kinh t

k thu t.

ổ ứ

ế ỹ

- Phòng Kinh doanh là ngu n nhân l c chính đ t o ra doanh s cho công ty, có

ể ạ

ch c năng tìm ki m khách hàng, trao đ i và làm vi c tr c ti p v i khách hàng đ ổ

ế

ế

nh m m c đích bán đ

c hàng cho công ty.

ượ

ng hàng

- Phòng giao nh n và kho có nhi m v qu n lý kho, theo dõi s l ệ

ố ượ

ị trong kho, báo cáo t n kho ho c âm kho, nh p xu t hàng trong kho. Đ ng th i ch u

trách nhi m giao nh n hàng khi có yêu c u.

2.1.4. K t qu s n xu t kinh doanh c a công ty trong nh ng năm qua. ả ả ủ ữ ế ấ

Quá trình 20 năm hình thành và phát tri n công ty TNHH th ể ươ ng m i và ạ

ng đ y khó khăn gian kh s n xu t Tân Phú Vinh đã tr i qua nhi u ch ng đ ả ề ấ ả ặ ườ ầ ổ

song cũng r c r nh ng thành công và tích góp đ ự ỡ ữ ượ ệ c khá nhi u kinh nghi m ề

25

quý báu. Chính vì v y trong giai đo n 2010-2012 tuy b nh h ị ả ậ ạ ưở ữ ng b i nh ng ở

khó khăn chung c a n n kinh t do cu c kh ng ho ng tài chính khu v c gây ủ ề ế ủ ự ả ộ

ra song v i quy t tâm c a mình công ty đã v t qua đ c và ngày càng có v ủ ế ớ ượ ượ ị

ng th gi i. th v ng ch c trên th tr ắ ế ữ ị ườ ế ớ

B ng 2.1: K t qu kinh doanh c a công ty TNHH th ủ ế ả ả ươ ng m i và ạ

s n xu t Tân Phú Vinh trong giai đo n 2010-2012 ả ấ ạ

STT So sánh

Các chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 2012/2011

2011/20 10 S ti n ố ề S ti n ố ề

1 67810 62768 66564 -5042 T lỉ ệ ( %) -7,44 3796 T lỉ ệ (%) 6,04

2 817 1089 1131 272 33,29 42 3,86 ợ

3 9183 10744 15131 1561 17 4387 40,83 ố ủ ở

4 80320 89107 108553 8787 10,94 19446 21,82

5 Doanh thu thu nầ L i nhu n sau ậ thuế V n ch s h uữ V n kinh ố doanh bình quân ROA(3/4) 0,01017 0,01222 0.01042 0,00205 20,13 -0,0018

6 ROE(3/5) 0,08897 0,10136 0,07475 0,01239 13,93

- 14,73 - 26,25 - 0,02661

Ngu n:báo cáo tài chính công ty Tân Phú Vinh ồ

Qua b ng trên ta th y tuy doanh thu có gi m t ả ấ ả ừ 67816 tri u đ ng năm ệ ồ

2010 xu ng còn 62768 tri u đ ng năm 2011 song đ n năm 2012 doanh thu đã ệ ế ố ồ

ớ có d u hi u h i ph c đáng m ng - tăng lên đ n 66564 tri u đ ng, đi đôi v i ừ ụ ệ ế ệ ấ ồ ồ

đi u này tình hình xu t kh u v t t thi t b và nh p kh u máy tính ti n ngày ậ ư ề ấ ẩ ế ị ề ậ ẩ

càng n đ nh và có c c u h p lý ch ng t đây là b c chuy n mình c a công ơ ấ ứ ổ ợ ị ỏ ướ ủ ể

ty sang m t th i kỳ tăng tr ng và phát tri n m i. ộ ờ ưở ể ớ

Đáng chú ý h n h t là l i nhu n c a công ty luôn gi đ ế ơ ợ ậ ủ ữ ượ ố c t c đ tăng ộ

đáng k b t ch p nh ng khó khăn trong vi c kinh doanh và gi m tr doanh ể ấ ữ ệ ấ ả ừ

thu đi u này ch ng t ứ ề ỏ ệ ho t đ ng kinh doanh c a công ty ngày càng có hi u ạ ộ ủ

26

qu và mang tính chuyên nghi p h n. Cũng c n l u ý m t đi m là trong ệ ả ơ ầ ư ể ộ

quá trình s n xu t kinh doanh c a mình công ty không nh ng b o toàn đ ữ ủ ả ấ ả ượ c

v n mà còn phát tri n v n m t cách m nh m . ẽ ố ố ể ạ ộ

Nguyên nhân c a s phát tri n này là do công ty đã t n d ng khá t t đòn ậ ụ ủ ự ể ố

b y tài chính trong ho t đ ng kinh doanh c a mình đ có đ ẩ ạ ộ ủ ể ượ ố c ngu n v n ồ

khá v ng vàng đ th c hi n các ho t đ ng kinh doanh và s n xu t c a mình ạ ộ ể ự ấ ủ ữ ệ ả

nh m tăng năng su t lao đ ng và doanh thu c a công ty. ộ ủ ấ ằ

2.2. Ph ng pháp thu th p và x lý s li u ươ ố ệ ử ậ

2.2.1. Ph ươ ng pháp thu th p s li u ậ ố ệ

ủ Ngoài vi c t ng h p và s d ng các d li u trong báo cáo tài chính c a ệ ổ ữ ệ ử ụ ợ

c thu th p t đ n v th c t p, s li u trong khóa lu n t ố ệ ơ ị ự ậ ậ ố t nghi p còn đ ệ ượ ậ ừ ệ vi c

phát phi u đi u tra cán b nhân viên trong công ty TNHH th ế ề ộ ươ ả ng m i và s n ạ

xu t Tân Phú Vinh. ấ

a. Thu th p ngu n d li u s c p ồ ữ ệ ơ ấ ậ

ậ D li u s c p đ ph c v quá trình xây d ng và hoàn thi n khóa lu n ữ ệ ơ ấ ụ ụ ự ệ ể

đ c thu th p t vi c phát phi u đi u tra cán b nhân viên trong công ty. ượ ậ ừ ệ ế ề ộ

Ph ng pháp này đ c th c hi n theo quy trình 4 b i đây. ươ ượ ự ệ c d ướ ướ

B c 1ướ : L a ch n đ i t ố ượ ự ọ ng đi u tra ề

Đ i t ng tham gia cu c đi u tra là 08 cán b , nhân viên bao g m: giám ố ượ ề ộ ộ ồ

ng, 02 nhân viên phòng k toán và 02 nhân đ c, 02 phó giám đ c, k toán tr ố ế ố ưở ế

viên phòng kinh doanh.

B t k m u đi u tra c 2ướ : Thi ế ế ẫ ề

c thi t k bao g m 07 câu h i tr c nghi m. Các câu Phi u đi u tra đ ề ế ượ ế ế ỏ ắ ệ ồ

ẫ h i xoay quanh v n đ hi u qu s d ng v n kinh doanh c a Công ty. (M u ỏ ả ử ụ ề ệ ủ ấ ố

c đính kèm ph n ph l c s 01). phi u đi u tra đ ề ế ượ ụ ụ ố ầ

B c 3ướ : Th c hi n đi u tra ự ệ ề

c phát cho các đ i t ng đi u tra. Sau đó 02 ngày s Phi u đi u tra đ ề ế ượ ố ượ ề ố

c thu th p l i đ ti n hành phân tích. phi u đi u tra đ ề ế ượ ậ ạ ể ế

B c 4ướ : T ng h p k t qu đi u tra ả ề ế ổ ợ

27

b. Thu th p d li u th c p ứ ấ ậ ữ ệ

Ngu n d li u th c p: d li u th c p đ ữ ệ ữ ệ ứ ấ ứ ấ ồ ượ ồ c thu th p qua các ngu n ậ

sau

+ Các thông tin và s li u c a công ty TNHH th ố ệ ủ ươ ấ ng m i và s n xu t ạ ả

Tân Phú Vinh đ c thu th p thông qua các báo cáo tài chính, báo cáo k t qu ượ ế ậ ả

ho t đ ng kinh doanh, b ng cân đ i k toán…c a công ty. ố ế ạ ộ ủ ả

+ Các bài vi t đăng trên báo, các t p chí khoa h c chuyên ngành Tài ế ạ ọ

chính – Ngân hàng.

+ Tài li u giáo trình lên quan đ n kh năng thanh toán c a doanh ế ủ ệ ả

nghi p.ệ

+ Các bài báo cáo, lu n văn c a các sinh viên khóa tr c. ủ ậ ướ

2.2.2. Ph ươ ng pháp x lý d li u ữ ệ ử

a. X lý d li u s c p ữ ệ ơ ấ ử

L p b ng bi u, ti n hành th ng kê k t qu thu đ ế ể ế ả ậ ả ố c t ượ ừ ề các phi u đi u ế

i ph ng v n chuyên gia. Ti n hành t ng h p th tra, t ng h p câu tr l ợ ả ờ ổ ế ấ ỏ ợ ổ ủ

công, sau đó so sánh và l a ch n nh ng ý ki n t p trung cao nh t đ ế ậ ấ ể ự ữ ọ

làm k t lu n cho bài nghiên c u. ứ ế ậ

b. X lý d li u th c p ứ ấ ữ ệ ử

Đ x lý các thông tin th c p thu th p đ ng pháp ể ử ứ ấ ậ ượ c em s d ng ph ử ụ ươ

ng pháp so sánh, ph ng pháp h s , t l và t ng h p th ng kê, ph ổ ợ ố ươ ươ ệ ố ỷ ệ

dung công c Excel đ tính toán. ụ ể

- Ph ng pháp t ng h p th ng kê : đ c s d ng trong nghiên c u là quá ươ ổ ợ ố ượ ử ụ ứ

trình t p trung, ch nh lý, h th ng hóa các tài li u thu đ ệ ố ệ ậ ỉ ượ ề c trong đi u

tra th ng kê v tình hình s d ng hi u qu c đ nh đ làm c s cho ả ố ị ử ụ ơ ở ề ệ ể ố

vi c phân tích ti p theo. ế ệ

- Ph ng pháp so sánh : Là m t ph ươ ộ ươ ứ ng pháp nghiên c u đ nh n th c ứ ể ậ

đ c các hi n t ng s v t thông qua quan h đ i chi u t ng h ượ ệ ượ ự ậ ệ ố ế ươ ỗ

gi a s v t, hi n t ng khác. đây so sánh ữ ự ậ ệ ượ ng này v i s v t, hi n t ớ ự ậ ệ ượ Ở

năm 2010 đ n năm 2012 đ th y đ s li u gi a các năm t ữ ố ệ ừ ể ấ ế ượ ự ế c s bi n

28

đ ng tăng gi m c a các ch tiêu liên quan qua các th i kỳ và xu th phát ộ ủ ế ả ờ ỉ

tri n c a chúng trong t ng lai. ể ủ ươ

- Ph ng pháp t l : ươ ỷ ệ Cho th y t ấ ỷ ọ ổ tr ng c a t ng kho n m c trong t ng ủ ừ ụ ả

đó cho bi t k t c u v n kinh v n kinh doanh c a doanh nghi p, t ủ ố ệ ừ ế ế ấ ố

doanh nh v y đã h p lý ch a và n u ch a h p lý thì ch a h p lý ư ậ ư ư ư ế ợ ợ ợ ở

ch nào đ ng th i ph i ti n hành đi u ch nh ra sao. ả ế ề ờ ồ ỗ ỉ

- Ph ng pháp h s : ươ ệ ố Ph n ánh m i quan h so sánh gi a m t ch tiêu ệ ữ ả ố ộ ỉ

này v i m t ch tiêu khác có quan h ch t ch và tác đ ng l n nhau, ệ ẽ ẫ ặ ộ ớ ộ ỉ

ồ ph n ánh hi u qu s d ng v n kinh doanh nh : vòng quay hàng t n ả ử ụ ư ệ ả ố

kho, vòng quay các kho n ph i thu, ROA, ROE, ... ả ả

- Ph ng pháp s d ng b ng bi u: ươ ử ụ ộ ể Dùng b ng bi u đ ph n ánh m t ể ể ả ả ả

cách tr c quan các s li u c n phân tích. ố ệ ầ ự

Bên c nh đó, đ có nh ng con s v t l ố ề ỷ ệ ệ ố ộ ả , h s m t cách chính xác ph i ữ ể ạ

dùng t ớ i Excel đ tính toán. ể

2.3. Th c tr ng v tình hình kh năng thanh toán c a công ty. ả ự ạ ủ ề

2.3.1. T ng h p k t qu đi u tra tr c nghi m. ợ ế ả ể ệ ắ ổ

c đi u tra là 08 ng i g m giám đ c, k toán và các V i s ng ớ ố i đ ườ ượ ề ườ ồ ế ố

ế nhân viên qu n lý tr c ti p v tài chính, kinh doanh c a Công ty. S phi u ủ ự ế ề ả ố

đi u tra tr c nghi m phát ra là 08 phi u. S phi u thu v là 08 phi u. S ề ế ế ế ề ệ ắ ố ố

phi u h p l ng đ c đi u tra là nh ng ng ợ ệ ế là 08 phi u. Đ i t ế ố ượ ượ ữ ề ườ ể i am hi u

i phi u đi u tra tr c nghi m có đ v v n đ tài chính nên thông tin tr ề ấ ề l ả ờ ế ệ ề ắ ộ

chính xác và tin c y cao. ậ

B ng 2.3: B ng t ng h p k t qu đi u tra tr c nghi m v kh năng ả ề ề ả ợ ế ệ ả ả ắ ổ

thanh toán c a công ty TNHH th ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh ủ ươ ạ ấ ả

ng án tr T l (%) ả ươ ỉ ệ K t qu thu đ ả ế c ượ l

- Đáp án a: 12,5 - Đáp án b: 12,5 - Đáp án c: 75 - Đáp án a: 1phi uế - Đáp án b: 1 phi uế - Đáp án c: 6 phi uế

Câu h i và ph ỏ iờ 1. Tình hình thanh toán c aủ Công ty nh ng năm g n đây ữ nh th nào? ư ế a. R t t t ấ ố b. T tố

29

t ư ố

- Đáp án a: 25 - Đáp án b: 12,5 - Đáp án c: 62,5

- Đáp án a: 2 phi uế - Đáp án b: 1 phi uế - Đáp án c: 5 phi uế

t

h 3. Nhân t ế ưở

c. Ch a t 2. Tình hình s d ng v n c a ố ủ ử ụ Công ty nh ng năm g n đây ầ ữ nh th nào? ư ế a. R t t t ấ ố b. T tố c. Ch a t ư ố ả ch quan nh ố ủ ng đ n kh năng thanh ả toán c a Công ty? - Đáp án a: 37,5 - Đáp án b: 37,5 - Đáp án c: 25 ủ

ủ a. Năng l c b n thân c a ự ả

- Đáp án a: 3 phi uế - Đáp án b: 3 phi uế - Đáp án c: 2 phi uế

dàn doanh nghi pệ b. Thi u v n do đ u t ố ầ ư ế

tr iả ề ơ ấ ủ

- Đáp án a: 37,5 - Đáp án b: 25 - Đáp án c: 37,5 - ế

- Đáp án a: 3 phi uế - Đáp án b: 2 phi uế Đáp án c: 3 phi uế -

ng pháp lý

c. R i ro v c c u tài tr : ợ ả khách quan nh 4. Nhân t ố ng đ n kh năng thanh h ả ế ưở toán c a Công ty? ủ ng kinh t a. Môi tr ườ b. S phát tri n c a khoa ể ủ ự h c công ngh ọ c. Môi tr ườ 5. H n ch trong công tác ế ạ thanh toán c a Công ty? ủ a. Công tác qu n lý còn

- Đáp án a: 37,5 - Đáp án b: 37,5 - Đáp án c: 25 - ề

ư b. C c u ngu n v n ch a ơ ấ - Đáp án a: 3 phi uế - Đáp án b: 3 phi uế - Đáp án c: 2 phi uế ả nhi u b t c p ấ ậ ồ ố h p lýợ

c. Công tác nghiên c u thứ ị

tr ườ

t ng ch a t ư ố ệ ự

6. Công ty có th c hi n các bi n pháp nâng cao kh ả năng thanh toán c a công ty không?

ạ ự

- Đáp án a: 12,5 - Đáp án b: 62,5 - Đáp án c: 25 - Đáp án a: 1 phi uế - Đáp án b: 5 phi uế - Đáp án c: 2 phi uế

ự ư ạ ư

7. Gi

ế ằ

t - Đáp án a: 37,5 - Đáp án b: 37,5 ệ a. Có th c hi n và đ t hi u ệ quả ư b. Có th c hi n nh ng ệ ch a đ t hi u qu cao ả ệ c. Ch a th c hi n ệ ự ượ c i pháp nào nên đ ả Công ty ti n hành nh m nâng iạ cao kh năng thanh toán ả - Đáp án a: 3phi uế - Đáp án b: 3phi uế - Đáp án c: 2phi uế

30

- Đáp án c: 25

ị ả

ự ề

ấ ẽ ư

Công ty? a. Qu n tr kho n ph i thu ả ả b. Qu n tr ti n m t ị ề ặ ồ c. Đ y nhanh vi c thu h i ệ các kho n ph i thu khách ả hàng ả ng lai v kh 8. D đoán t ươ năng thanh toán c a công ty trong ba năm g n nh t s nh ầ th nào ? ế t - Đáp án a: 37,5 - Đáp án b: 37,5 - Đáp án c: 25 ấ ố - Đáp án a: 3phi uế - Đáp án b: 3phi uế - Đáp án c: 2phi uế

a. R t t b. T tố c. Ch a t t ư ố

ủ K t qu đi u tra tr c nghi m cho th y r ng tình hình thanh toánc a ả ề ế ệ ắ ấ ằ

Công ty trong các năm g n đây ch a t ư ố ầ ắ t, đ n 75% (6/8) phi u đi u tra tr c ế ề ế

c tr l nghi m đ ệ ượ ả ờ i nh v y. ư ậ

08 phi u tr c nghi m phát ra thì có 2 phi u tr l i kh năng thanh toán ả ờ ế ệ ế ắ ả

t (chi m ¼) nh ng t tr l l i ch a t c a Công ty là r t t ủ ấ ố ư ế ỷ ệ ả ờ ư ố ẫ ầ t v n chi m ph n ế

trăm cao nh t (62.5%). Theo các nhà qu n lý c p cao cũng nh các nhân viên ư ấ ả ấ

nh h ng nhi u nh t đ n kh năng thanh kinh doanh ch ch t thì nhân t ủ ố ố ả ưở ấ ế ề ả

toán c a công ty theo th ng kê có đ c là do trình đ qu n lý và s n xu t kinh ủ ố ượ ấ ả ả ộ

doanh c a cán b công nhân viên, c c u v n, môi tr ng kinh t và pháp lý. ơ ấ ủ ộ ố ườ ế

Ngoài ra còn do chi phí v n và s phát tri n c a công ngh hi n đ i. ể ủ ệ ệ ự ạ ố

M c dù Công ty đã có th c hi n các bi n pháp nh m nâng cao kh năng ự ệ ệ ặ ả ằ

thanh toán nh ng ch a tri t đ , các gi i pháp ch mang tính hình th c, ch a đi ư ư ệ ể ả ứ ư ỉ

vào nguyên nhân sâu xa. Vì v y, nh ng gi i pháp đó ch a th c s mang l ữ ậ ả ự ự ư ạ i

hi u qu . ả ệ

Trên đây là k t qu đi u tra tr c nghi m đ ả ề ệ ế ắ ượ ế c th c hi n qua 08 phi u ự ệ

đi u tra. Đ hi u rõ h n v tình hình kh năng thanh toán c a Công ty trong 3 ể ể ủ ề ề ả ơ

năm g n đây (2010 – 2012) ta s xem xét ph n phân tích th c tr ng bên ẽ ầ ở ự ầ ạ

d i.ướ

31

2.3.2. Th c tr ng kh năng thanh toán c a công ty qua quá trình ự ủ ạ ả

phân tích d li u th c p ứ ấ ữ ệ

Qua quá trình thu th p s li u thu đ ậ ố ệ c ượ ở công ty, ta ti n hành phân ế

tích các s li u nh sau: ố ệ ư

Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ

So sánh

Các chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 2011/2012

2011/20 10

% %

Chênh l chệ

44419 35375 13613 30243 9043 41 54 30 20 -11 Chênh l chệ 62761 49482 17578 24750 5243 87 91 99 68 65 62668 54632 17727 36286 8036 117393 18249 104114 19257 35305 61036 13279 4114 6043 -1007 ườ ng

-8,6 -1,7 1,1471 1,1275 ỉ ệ ệ thanh toán hi n

-20 -6,4 0,9887 0,9253 ỉ ệ

(3) + 1,255 7 1,237 9 - 0,1228 - 0,0634 - 0,1086 - 0,2492

0,324 0,3391 -16 0,0515 4,4

0,384 8 - 0,0608 Tài s n l u đ ng (1) ả ư ộ N ng n h n (2) ợ ạ Ti n & CKTK (3) ề Ph i thu (4) ả V n l u đ ng th ố ư ộ xuyên = (1) – (2) T l hành(l n)= (1) / (2) T l thanh toán nhanh (l n ) = ( ầ (4)) /(2) T l ứ thanh toán t c ỉ ệ th i (l n) = (3) / (2) ờ ầ

Ngu n:Báo cáo tài chính công ty Tân Phú Vinh ồ

B ng 2.4. Các ch tiêu phân tích kh năng thanh toán c a công ty ủ ả ả ỉ

T vi c phân tích các s li u trên b ng, ta có nh n xét: ừ ệ ố ệ ả ậ

ng xuyên - V n l u đ ng th ố ư ộ ườ

ng xuyên c a công ty rõ ràng Theo b ng trên ta th y V n l u đ ng th ấ ố ư ộ ả ườ ủ

luôn luôn d ng đi u này ch ng t ươ ứ ề ỏ ớ Tài s n l u đ ng c a công ty luôn l n ủ ả ư ộ

h n N ng n h n và ch ng t ơ ứ ắ ạ ợ ỏ ằ ả r ng doanh nghi p có đ kh năng trang tr i ủ ả ệ

ả các kho n n ng n h n b ng Tài s n l u đ ng c a mình mà không c n ph i ả ư ộ ủ ả ắ ạ ằ ầ ợ

dùng đ n Tài s n c đ nh. Do đó, ta có th kh ng đ nh r ng kh năng thanh ả ố ị ể ế ẳ ằ ả ị

toán c a doanh nghi p khá v ng vàng và lành m nh. ủ ữ ệ ạ

32

ng xuyên còn Tuy nhiên, cũng nên l u ý r ng ch tiêu V n l u đ ng th ằ ố ư ộ ư ỉ ườ

không n đ nh. Năm 2011 ch tiêu này b gi m sút so v i năm 2010 là 1007 ị ả ổ ớ ị ỉ

ng đ tri u đ ng (t ồ ệ ươ ươ ọ ng v i 11%) trong khi đó năm 2012 ch tiêu này tăng v t ớ ỉ

so v i năm 2011 là 5243 tri u đ ng (t ng đ ệ ớ ồ ươ ươ ề ng v í 65%). S dĩ có đi u ơ ở

ơ này là do trong năm 2011 n ng n h n đã tăng 19257 tri u đ ng nhanh h n ạ ệ ắ ợ ồ

m c tăng c a tài s n l u đ ng là 18249 tri u đ ng, nh ng đ n năm 2001 thì ả ư ư ứ ủ ệ ế ộ ồ

tình hình l i hoàn toàn ng i tài s n l u đ ng tăng nhanh v i m c tăng là ạ c l ượ ạ ả ư ứ ộ ớ

62761 tri u đ ng trong khi đó n ng n h n ch tăng 49482 tri u đ ng do đó ắ ệ ệ ạ ồ ợ ồ ỉ

ch tiêu v n l u đ ng th ố ư ộ ỉ ườ ng xuyên tăng lên đ n 13279 tri u đ ng (t ế ệ ồ ươ ng

đ ng v i 65%) làm ch tiêu này t t h n r t nhi u. ươ ớ ỉ ố ơ ấ ề

- T l thanh toán hi n hành ỷ ệ ệ

D th y T l ễ ấ ỷ ệ ậ thanh toán hi n hành c a Tân Phú Vinh là ch p nh n ủ ệ ấ

đ c vì nó l n h n 1 đi u này ch ng t doanh nghi p có đ kh năng tr n ượ ứ ề ớ ơ ỏ ả ợ ủ ệ ả

trong kỳ do s tài s n l u đ ng trên có th chuy n thành ti n m t trong kỳ ả ư ố ộ ở ể ể ề ặ

kinh doanh, t đây ta đ ý th y doanh nghi p ch c n gi ừ ỉ ầ ệ ể ấ ả ệ i phóng 35375tri u

VND/44419 tri u VND*100% = 80% (năm 2010) và hay 87% (năm 2011) 88% ệ

ắ (năm2012) tài s n l u đ ng hi n có là đ đ trang tr i toàn b s n ng n ộ ố ợ ả ư ủ ể ệ ả ộ

h n c a mình, đây là m t d u hi u t ạ ủ ộ ấ ệ ố ụ t giúp doanh nghi p có th thuy t ph c ệ ể ế

ộ các ch n yên tâm v kh năng thanh toán c a mình do đó có th huy đ ng ủ ợ ủ ề ể ả

thêm v n n u c n thi t. Song doanh nghi p l ế ầ ố ế ệ ạ ặ i g p ph i m t v n đ đó là t ộ ấ ề ả ỷ

l này gi m d n theo th i gian s t o nên m t n t ng không có l i là kh ệ ộ ấ ượ ẽ ạ ả ầ ờ ợ ả

năng thanh toán c a doanh nghi p ngày càng y u đi t 1,2557 l n năm 2010 ủ ệ ế ừ ầ

gi m xu ng còn 1,1471 l n năm 2011 gi m 8,6% và xu ng ti p còn 1,1275 ế ầ ả ả ố ố

l n (gi m 1,7%) vào năm 2012. Ch tiêu này gi m do n ng n h n tăng nhanh ầ ả ả ắ ạ ợ ỉ

h n m c tăng c a tài s n l u đ ng hay nói cách khác so v i n ng n h n thì ơ ả ư ớ ợ ứ ủ ắ ạ ộ

tài s n l u đ ng thì tăng ch m m t cách t ả ư ậ ộ ộ ươ ầ ng đ i: n ng n h n tăng l n ắ ạ ố ợ

t là 54% và 91% còn tài s n l u đ ng ch tăng l n l t là 41% và 87%. N l ượ ả ư ộ ầ ượ ỉ ợ

ng n h n tăng ch y u là các kho n vay ng n h n (năm 2011 tăng so v i năm ủ ế ạ ắ ả ắ ạ ớ

2010 là: 21779 tri u VND - 0 tri u VND = 21779 tri u VND), ph i tr n i b ả ả ộ ộ ệ ệ ệ

33

(năm 2011 tăng so v i năm 2010 là: 14060 tri u VND - 2794 tri u VND = ệ ệ ớ

11266 tri u VND). ệ

- T l thanh toán nhanh ỷ ệ

thanh toán nhanh trên gi i đáp cho ta câu h i là: N u các B ng t ả l ỷ ệ ở ả ế ỏ

kho n n ng n h n đ u yêu c u thanh toán nhanh trong khi đó hàng t n kho ề ắ ạ ả ầ ợ ồ

c ngay và đ u t ng n h n không th thu h i v n và không th tiêu th đ ể ụ ượ ầ ư ồ ố ể ắ ạ

lãi ngay… thì doanh nghi p s đáp ng đ ệ ẽ ứ ượ c bao nhiêu nhu c u thanh toán ch ầ ỉ

ủ b ng cách thu h i nh ng kho n ph i thu, bán CKTK cao và dùng ti n c a ằ ữ ề ả ả ồ

mình?

Ta có th tr l i r ng ch ể ả ờ ằ ỉ ở ứ năm 2010 thì doanh nghi p có th đáp ng ệ ể

đ ượ ệ c 124% nhu c u thanh toán nhanh đó còn hai năm sau này doanh nghi p ầ

ch có th đáp ng 99% và 93% đi u này ch ng t kh năng thanh toán nhanh ứ ứ ể ề ỉ ỏ ả

ệ c a Tân Phú Vinh ngày càng sút kém và tình hình thanh toán c a doanh nghi p ủ ủ

xét v khía c nh này đã có d u hi u thi u lành m nh (vì doanh nghi p không ệ ế ệ ề ạ ấ ạ

các ch ng khoán thanh kho n cao nên t nay v sau trong các ch h n m gi ề ắ ữ ứ ả ừ ề ỉ

tiêu v tình hình tài chính và trong các nh n xét c a em c m t “ti n và các ủ ụ ề ậ ừ ề

ch ng khoán thanh kho n cao” hoàn toàn b thay b ng m t t ộ ừ ứ ả ằ ị là “ti n”). Nh ề ư

ta th y trên tình tr ng t thanh toán nhanh gi m 20% trong năm 2011 so ấ ở ạ l ỷ ệ ả

v i năm 2010 là do trong năm 2011 ti n và ph i thu tăng ch m h n so v i n ề ớ ớ ợ ả ậ ơ

ng n h n. chúng ch tăng 30 và 20% trong khi đó n ng n h n nh ta đã bi ư ắ ạ ắ ạ ợ ỉ ế t

tăng 54%. G n t ng t nh v y đ n năm 2012 ti n tuy tăng nhanh h n n ầ ươ ự ư ậ ế ề ơ ợ

ph i tr nh ng n u tính c ph i thu thì t c đ tăng trung bình c a chúng l ả ả ủ ư ế ả ả ố ộ ạ i

ệ th p h n (99%*35305 tri u VND + 68%*61036 tri u VND)/(35305 tri u ệ ệ ấ ơ

VND + 61036 tri u VND) = 78% < 91% chính vì v y mà t thanh toán ệ ậ l ỷ ệ

ộ ồ nhanh c a năm 2012 gi m so v i năm 2011 là 6,4% ti p t c gióng m t h i ế ụ ủ ả ớ

chuông báo đ ng v tình hình kh năng thanh toán nhanh c a doanh nghi p. ủ ệ ề ả ộ

- T l ỷ ệ thanh toán t c th i ờ ứ

ế Kh năng thanh toán t c th i c a Tân Phú Vinh r t kém th m chí đ n ờ ủ ứ ả ấ ậ

ệ năm 2011 nó còn b gi m đi so v i năm 2010 và năm 2012 tuy có d u hi u ị ả ấ ớ

34

tăng tr l i nh ng v n th p h n năm 2010. Năm 2011 t ở ạ ư ẫ ấ ơ l ỷ ệ này b gi m 16% ị ả

0,3848 xu ng còn 0,324 l n do n ng n h n tăng đ n 54% trong khi đó t ừ ế ầ ắ ạ ố ợ

ti n ch tăng có 30%. Sang năm 2012 thì ti n đã tăng đáng k 99% song do n ề ể ề ỉ ợ

ng n h n cũng tăng nhanh mà ch tiêu này ch tăng lên đ c chút ít so v i năm ạ ắ ỉ ỉ ượ ớ

2011 - 4,4% t c là t i 0,3391 l n. Trong c ba năm này t ứ ừ 0,324 l n lên t ầ ớ ả ầ ỷ ệ l

thanh toán t c th i đ u nh h n 0,5 ch ng t ờ ề ỏ ơ ứ ứ ỏ ệ công ty g p khó khăn trong vi c ặ

ố đáp ng t c kh c yêu c u thanh toán các kho n n ng n h n khi dùng v n ứ ứ ầ ắ ạ ả ắ ợ

c 38%, năm 2011 ch đáp ng đ c 32% b ng ti n. năm 2010 ch đáp ng đ ằ ứ ề ỉ ượ ứ ỉ ượ

còn sang năm 2012 công ty đáp ng 34% đi u này có nghĩa là Tân Phú Vinh ứ ề

ứ ỏ ng phó r t khó khăn đ i v i các kho n n ng n h n n u chúng đ u đòi h i ả ố ớ ề ế ấ ạ ắ ợ

đ c thanh toán ngay khi đó Tân Phú Vinh ph i gi ượ ả ả ả ư i phóng s l n tài s n l u ố ớ

i cho doanh nghi p. Mà ta đã đ ng khác đ thanh toán nh v y s r t b t l ộ ư ậ ẽ ấ ấ ợ ể ệ

bi t ti n là m t lo i tài s n linh đ ng nh t d dàng s d ng đ tho mãn nhu ế ề ấ ễ ử ụ ể ạ ả ả ộ ộ

ả c u chi tiêu, thanh toán trong quá trình kinh doanh, vì v y tài s n là ti n gi m ầ ề ậ ả

ớ ấ đi có nghĩa là tính ch đ ng v tài chính trong vi c m r ng quy mô, ch p l y ủ ộ ở ộ ệ ề

c h i đ u t ơ ộ ầ ư ị ạ b h n ch . ế

ả Đi u này g i ý r ng doanh nghi p ph i nhanh chóng thu h i các kho n ệ ề ằ ả ợ ồ

ph i thu và đ y nhanh t c đ tiêu th hàng hoá. ố ộ ụ ẩ ả

Đ có cái nhìn tr c quan h n v s xu ng d c v kh năng thanh toán ề ự ự ể ề ả ơ ố ố

t ạ i công ty Tân Phú Vinh trong giai đo n 2010-2012 ta hãy xem xét bi u đ ạ ể ồ

d i đây: ướ

35

CH NG III. M T S K T LU N VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO ƯƠ Ộ Ố Ế Ả Ậ

KH NĂNG THA NH TOÁN C A CÔNG TY TNHH TH Ủ Ả ƯƠ NG M I VÀ Ạ

S N XU T TÂN PHÚ VINH Ấ Ả

i Công ty TNHH th 3.1. Đánh giá kh năng thanh toán t ả ạ ươ ng m i và ạ

s n xu t Tân Phú Vinh. ả ấ

3.1.1. Nh ng k t qu đ t đ c. ả ạ ượ ữ ế

trên, ta th y kh năng thanh D a vào các k t qu đi u tra và phân tích ả ề ự ế ở ả ấ

toán c b n là lành m nh v ng vàng. Có đ ạ ơ ả ữ ượ c k t qu nh v y chính là nh ư ậ ế ả ờ

công ty đã s d ng h p lý ngu n v n dài h n c a mình nên ngoài vi c tài tr ạ ủ ử ụ ệ ợ ố ồ ợ

ậ cho tài s n c đ nh nó còn d th a đ tài tr cho tài s n l u đ ng chính vì v y ả ư ộ ư ừ ể ả ố ị ợ

mà tài s n l u đ ng m i l n h n n ng n h n và do đó v n l u đ ng th ợ ố ư ộ ả ư ộ ớ ớ ạ ắ ơ ườ ng

xuyên là d ươ ắ ng, doanh nghi p có đ kh năng thanh toán các kho n n ng n ủ ệ ả ả ợ

h n. Xem xét đ n ch tiêu v kh năng thanh toán hi n hành cho ta m t cái ạ ế ề ệ ả ộ ỉ

ố nhìn khá l c quan v tình hình thanh toán c a Tân Phú Vinh vì hai ch tiêu v n ủ ề ạ ỉ

l u đ ng th ộ ư ườ ố ng xuyên và kh năng thanh toán hi n hành có cùng s li u g c ố ệ ệ ả

i thích nên ta cũng có th áp d ng cách gi ể ụ ả ở trên cho k t qu này. ế ả

- Công ty đã xây d ng c c u tài s n n đ nh, an toàn, ph n l n v n c a công ố ủ ầ ớ ả ổ ơ ấ ự ị

ty đ c đ u t ượ ầ ư ạ ơ vào TSLĐ, đi u này đã cho phép doanh nghi p linh ho t h n ề ệ

ổ ủ trong vi c thay đ i c c u s n xu t, thích ng k p th i v i s bi n đ i c a ờ ớ ự ế ổ ơ ấ ả ứ ệ ấ ị

th tr ng và phù h p v i lo i hình doanh nghi p ch y u là kinh doanh ị ườ ủ ế ệ ạ ợ ớ

th ng m i. Vì th , nhà đ u t r t tin t ươ ầ ư ấ ế ạ ưở ủ ng vào kh năng kinh doanh c a ả

doanh nghi p, đ ng th i tin t ng vào kh năng thanh toán c a doanh nghi p. ệ ồ ờ ưở ủ ệ ả

- Cùng v i công tác thu h i n t t , công ty cũng đã tăng l ng cho cán b ồ ợ ố ớ ươ ộ

ng ph t đ u đ c công ty công nhân viên, bên c nh đó là m i ch đ th ạ ế ộ ưở ọ ạ ề ượ

đ ng viên công nhân viên trong công ty hăng say lao đ a ra nh m khích l ằ ư ệ ộ

đ ng.ộ

- Vi c t ch c b máy k toán cũng nh d báo thông tin đ u đ c x lý trên ệ ổ ứ ộ ư ự ề ượ ử ế

máy tính, vi c hi n đ i hóa này đã cho phép công ty x lý nhanh thông tin và ử ệ ệ ạ

36

nâng cao hi u qu làm vi c, cùng v i đó hàng năm công ty v n th ệ ệ ả ẫ ớ ườ ờ ng m i

các cán b c a c quan Nhà n ộ ủ ỏ ướ ề ậ c( c quan thu , ngân hàng, k toán..) v t p ế ế ơ

ữ hu n cho đ i ngũ cán b k toán nh m giúp h n m b t k p th i v i nh ng ờ ớ ộ ế ọ ắ ắ ị ấ ằ ộ

thay đ i c a ch đ Nhà n c đ t ổ ủ ế ộ ướ ể ừ ủ đó áp d ng phù h p v i công ty c a ợ ụ ớ

mình.

3.1.2. H n ch và nguyên nhân. ế ạ

a. H n chạ ế

trên ta th y kh năng thanh toán c a công ty Qua các ch tiêu đã xét ỉ ở ủ ấ ả

nhìn chung còn y u kém và thi u n đ nh. ế ổ ế ị

ệ - Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty ch a th t n đ nh, hi u ạ ộ ậ ổ ủ ư ấ ả ị

ấ qu s d ng v n ch a cao th hi n qua các ch tiêu tài chính còn th p, ả ử ụ ể ệ ư ố ỉ

nh h ả ưở ng đ n kh năng thanh toán c a công ty…gây tâm lý v i các ủ ế ả ớ

nhà đ u t . ầ ư

- Vi c qu n lý các kho n ph i thu, hàng t n kho l n, vi c đ y nhanh ệ ệ ả ả ẩ ả ớ ồ

t c các ch tiêu t c đ luân chuy n c a v n ch a hi u qu làm gi m t ố ộ ể ủ ố ư ệ ả ả ấ ả ỉ

i… L v vòng quay c a v n cũng nh các ch tiêu kh năng sinh l ề ủ ố ư ả ỉ ờ ượ ng

hàng t n kho quá l n s nh h ng r t nhi u đ n kh năng thanh toán ớ ẽ ả ồ ưở ế ề ấ ả

nhanh và t c th i c a công ty. ờ ủ ứ

- ng đ n tình hình tài chính c a công H s n cao đi u này đã nh h ề ệ ố ợ ả ưở ủ ế

ty, công ty s d ng n vay do đó ph i ch u m t l ng ti n lãi – chi phí ử ụ ộ ượ ả ợ ị ề

s d ng v n. ử ụ ố

c. Nguyên nhân

M i h n ch c a vi c thanh toán c a công ty đ c th hi n qua các ế ủ ủ ệ ạ ỗ ượ ể ệ

nguyên nhân:

- Khi xem xét ch tiêu thanh toán nhanh thì ta phát hi n ra s thi u lành ự ế ệ ỉ

m nh trong kh năng thanh toán đ ng th i ch tiêu thanh toán t c th i ch rõ ứ ả ạ ờ ồ ờ ỉ ỉ

ế s y u kém c a công ty trong vi c ng phó v i các kho n n ng n h n n u ự ế ệ ứ ủ ả ạ ắ ợ ớ

37

chúng đòi h i thanh toán ngay l p t c, khi đó do l ậ ứ ỏ ượ ng ti n m t không đ ặ ề ủ

công ty ph i gi i phóng m t l ng l n các tài s n l u đ ng khác đ bù vào ả ả ộ ượ ả ư ể ớ ộ

(đi u này s r t b t l i cho công ty trong vi c duy trì s n xu t nh cũ trong ẽ ấ ấ ợ ề ư ệ ả ấ

i phóng các tài s n l u đ ng m t cách g p rút th i gian sau đ ng th i vi c gi ồ ệ ờ ờ ả ả ư ộ ấ ộ

t thòi l n do không thu đ ng giá tr t ng ng). s b thi ẽ ị ệ ớ c l ượ ượ ị ươ ứ

- Có th nói, qua quá trình tìm hi u, phân tích, và đánh giá v kh năng thanh ể ề ể ả

toán c a doanh nghi p trong ba năm g n đây, và cũng là ba năm đ u tiên k t ầ ể ừ ủ ệ ầ

khi doanh nghi p b ệ ướ c sang giai đo n m i, em nh n th y r ng tình hình thanh ậ ấ ằ ạ ớ

s trên đã toán c a doanh nghi p không kh quan l m. Các h s và các t ả ệ ố ủ ệ ắ ỷ ố

r ng doanh nghi p s d ng v n không hi u qu và n u trong các ch ng t ứ ỏ ằ ệ ử ụ ệ ế ả ố

năm ti p theo, doanh nghi p không có h ng đi u ch nh đúng thì doanh ệ ế ướ ề ỉ

nghi p s có th g p nhi u r i ro h n n a trong kinh doanh. ơ ữ ệ ẽ ề ủ ể ặ

- Vi c đ u tiên mà doanh nghi p ph i th c hi n trong nh ng năm ti p theo đ ệ ầ ữ ự ế ệ ệ ả ể

ạ gi m thi u r i ro trong thanh toán là ph i có nh ng bi n pháp làm lành m nh ể ủ ữ ệ ả ả

tình hình tài chính. Đ đ t đ ể ạ ượ ơ c đi u đó thì công ty c n ph i c i thi n h n ầ ả ả ề ệ

t là kh năng thanh n a tình hình thanh toán và kh năng thanh toán, đ c bi ữ ả ặ ệ ả

toán b ng ti n. Vi c quan tr ng nh t là công ty ph i qu n tr t t ti n m t và ị ố ề ặ ệ ề ằ ấ ả ả ọ

kho n ph i thu. Vi c qu n tr t t các kho n m c này m t m t s giúp cho ị ố ệ ả ả ả ặ ẽ ụ ả ộ

công ty gi m l đ ng và ngu n v n b chi m d ng, m t khác có ả ượ ng v n b ố ị ứ ọ ụ ế ặ ồ ố ị

ấ th t n d ng các kho n v n này m t cách hi u qu cao h n vào s n xu t ể ậ ụ ệ ả ả ả ố ộ ơ

ạ ho c dùng đ đáp ng m t cách k p th i vi c thanh toán, tránh tình tr ng ứ ệ ể ặ ộ ờ ị

thanh toán ch m tr làm m t lòng tin v i các nhà cung c p và các nhà cho vay. ớ ễ ậ ấ ấ

3.2. M t s gi ộ ố ả i pháp nh m nâng cao kh năng thanh toán c a công ả ủ ầ

ty TNHH th ươ ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh. ấ ạ ả

3.2.1.Qu n tr kho n ph i thu. ả ả ả ị

Mu n qu n tr t t các kho n ph i thu, công ty ph i có chính sách tín ị ố ả ố ả ả ả

t, chính sách tín d ng này liên quan đ n m c đ , ch t l d ng t ụ ố ứ ộ ấ ượ ụ ế ộ ủ ng và đ r i

ro c a doanh thu. Chính sách tín d ng bao g m các y u t ế ố ụ ủ ồ ẩ nh : Tiêu chu n ư

bán ch u, th i h n bán ch u, th i h n chi chi t kh u… Vi c h ờ ạ ờ ạ ị ị ế t kh u, t ấ l ỷ ệ ế ệ ấ ạ

38

chi th p tiêu chu n bán ch u ho c m r ng th i h n bán ch u hay tăng t ở ộ ờ ạ ẩ ặ ấ ị ị l ỷ ệ ế t

kh u đ u có th làm cho doanh thu và l i nhu n tăng, đ ng th i kéo theo các ể ề ấ ợ ậ ồ ờ

kho n ph i thu cùng v i nh ng chi phí đi kèm các kho n ph i thu này cũng ữ ả ả ả ả ớ

tăng và có nguy c phát sinh n khó đòi. Vì th , khi công ty quy t đ nh thay ế ị ế ơ ợ

nào cũng c n cân nh c, gi a l i nhu n mà công ty có th thu đ i m t y u t ổ ộ ế ố ữ ợ ầ ắ ể ậ

đ ượ ả c v i m c r i ro do gia tăng n không th thu h i mà doanh nghi p ph i ứ ủ ể ệ ớ ợ ồ

đ i m t đ có th đ a ra chính sách tín d ng phù h p. ố ặ ể ể ư ụ ợ

Ngoài ra công ty c n chú ý đ n các m i quan h v i khách hàng và nhà ệ ớ ế ầ ố

cung c p, c n quan tâm đ n vi c phân tích uy tín c a khách hàng tr c khi ủ ế ệ ấ ầ ướ

ầ quy t đ nh có nên bán ch u cho khách hàng đó hay không. Công ty cũng c n ế ị ị

th c hi n t ệ ố ự t vi c phân lo i khách hàng đ v i m i nhóm khách hàng khác ể ớ ệ ạ ỗ

nhau s đ c h ng nh ng chính sách tín d ng th ng m i khác nhau. ẽ ượ ưở ụ ữ ươ ạ

Đ có th gi m b t các kho n ph i thu, công ty có th áp d ng m t s ả ể ả ộ ố ụ ể ể ả ớ

bi n pháp nh : khi ký h p đ ng v i khách hàng, công ty nên đ a vào m t s ộ ố ư ư ệ ợ ồ ớ

ràng bu c trong đi u kho n thanh toán ho c m t s u đãi n u khách hàng ộ ố ư ề ế ả ặ ộ

tr ti n s m. Nh v y v a giúp khách hàng s m thanh toán n cho công ty l ư ậ ừ ả ề ớ ớ ợ ạ i

chân khách hàng l i v i công ty. v a là hình th c khuy n mãi giúp gi ừ ứ ế ữ ạ ớ

Bên c nh đó, công ty ph i th c hi n các bi n pháp kiên quy t trong thu ệ ự ệ ế ạ ả

h i các kho n ph i thu nh g i gi y báo n ho c s d ng các bi n pháp gi ồ ặ ử ụ ư ử ệ ả ả ấ ợ ả i

quy t t i tòa án theo lu t đ nh. ế ạ ậ ị

Vi c theo dõi các kho n ph i thu th c đúng ệ ả ả ườ ng xuyên s xác đ nh đ ẽ ị ượ

th c tr ng c a chúng và đánh giá chính xác đ ự ủ ạ ượ c tính h u hi u c a các chính ệ ủ ữ

sách tài chính. T đó nh n di n đ ừ ệ ậ ượ c nh ng kho n tín d ng có v n đ và thu ụ ữ ề ả ấ

th p đ c nh ng tín hi u đ qu n lý nh ng kho n hao h t. ậ ượ ữ ụ ữ ể ệ ả ả

3.2.2.Qu n tr ti n m t. ị ề ả ặ

Doanh nghi p c n đ y m nh t c đ thu h i ti n m t b ng cách đem l ệ ầ ố ộ ồ ề ặ ằ ẩ ạ ạ i

cho khách hàng nh ng kho n l i đ khuy n khích h tr n . Bên c nh đó, áp ả ợ ể ọ ả ợ ữ ế ạ

t kh u đ i v i nh ng kho n thanh toán tr c hay d ng nh ng chính sách chi ụ ữ ế ố ớ ữ ấ ả ướ

39

đúng h n vì n càng đ c thanh toán t ạ ợ ượ ố ấ t thì ti n đ a vào quá trình s n xu t ư ề ả

kinh doanh càng nhanh.

Doanh nghi p cũng c n ho ch đ nh ngân sách ti n m t, thi ề ệ ầ ặ ạ ị ế ậ ứ t l p m c

qu t n ti n m t. Doanh nghi p có th đ u t ể ầ ư ỹ ồ ề ệ ặ các kho n ti n t m th i nhàn ề ạ ả ờ

i khi ti n đ r i b ng cách mua ch ng khoán ng n h n cho t ỗ ằ ứ ắ ạ ớ ề ượ c huy đ ng vào ộ

kinh doanh.

3.2.3. Nâng cao hi u qu s d ng v n c đ nh ố ố ị ả ử ụ ệ

V n c đ nh là b ph n c u thành lên v n kinh doanh c a doanh ố ị ủ ấ ậ ố ộ ố

nghi p, do v y hi u qu s d ng v n này có nh h ng t i hi u qu s ả ử ụ ệ ệ ậ ả ố ưở ớ ả ử ệ

cho TSCĐ thì d ng v n kinh doanh c a doanh nghi p, đ ng th i đ đ u t ụ ờ ể ầ ư ủ ệ ố ồ

ng l n do đó doanh nghi p cũng c n đ c tài tr t bên ngoài vì th v n th ố ườ ệ ầ ớ ượ ợ ừ ế

đây là m t kho n mà doanh nghi p c n hoàn tr . ả ệ ầ ả ộ

Đ nâng cao h n n a hi u su t này công ty c n chú ý t i m t s bi n pháp ữ ệ ể ầ ấ ơ ớ ộ ố ệ

sau đây :

- L a ch n và th c hi n t t các d án đ u t vào TSCĐ trong đó c n chú ý ệ ố ự ự ọ ầ ư ự ầ

đ n vi c l a ch n các tài s n h p v i quy mô c a công ty mình. ợ ế ệ ự ủ ả ọ ớ

- Qu n lý ch t ch và huy đ ng t ẽ ặ ả ộ ố ấ i đa tài s n c đ nh hi n có vào s n xu t ố ị ệ ả ả

kinh doanh trong đó c n ph i chó ý có s phân công phân c p qu n lý, xác ự ầ ả ấ ả

đ nh rõ trách nhi m qu n lý TSCĐ. ệ ị ả

- Th ườ ả ng xuyên ki m soát tình hình s d ng TSCĐ, huy đ ng đ y đ tài s n ử ụ ủ ể ầ ộ

hi n có vào quá trình kinh doanh, ph i nh ệ ả ượ ầ ng bán k p th i TSCĐ không c n ờ ị

dùng đ thanh lý nh m thu h i v n c đ nh. ồ ố ố ị ể ằ

ả - Th c hi n vi c kh u hao TSCĐ m t cách h p lý, vi c tính kh u hao ph i ộ ự ệ ệ ệ ấ ấ ợ

ụ tính đ n c hao mòn vô hình và hao mòn h u hình c a tài s n, áp d ng ữ ủ ế ả ả

ph ươ ng pháp kh u hao nhanh đ i v i nh ng tài s n mà có s thay đ i nhanh ữ ố ớ ự ấ ả ổ

chóng c a khoa h c công ngh . ệ ủ ọ

40

- Công ty c n linh ho t trong vi c l a ch n các ngu n v n đ u t vào TSCĐ ệ ự ầ ư ạ ầ ồ ọ ố

i và nh ng m t b t l d a trên c s xem xét nh ng m t l ự ỏ ở ặ ợ ữ ặ ấ ợ ủ ồ i c a m i ngu n ỗ ữ

tài tr . Đ c bi t công ty lên tìm ngu n tài tr dài h n k t h p v i v n ch s ặ ợ ệ ế ợ ớ ố ủ ở ạ ồ ợ

cho TSCĐ nh m phát huy quy n t ch tài chính và phân tán h u đ đ u t ữ ể ầ ư ề ự ủ ằ

r i ro. ủ

- Th ng xuyên b o d ng TSCĐ, tránh tình tr ng h h ng b t th ng gây ườ ả ưỡ ư ỏ ấ ạ ườ

thi t h i trong quá trình kinh doanh. ệ ạ

- Ch đ ng đ phòng r i ro, t n th t b t ng trong kinh doanh b ng cách mua ấ ấ ủ ộ ủ ề ằ ổ ờ

b o hi m tài s n, l p các qu d phòng tài chính. ả ỹ ự ể ả ậ

K T LU N Ậ Ế

Kh năng thanh toán c a doanh nghi p là v n đ c n đ c quan tâm ề ầ ủ ệ ả ấ ượ

i Công TNHH c a b t kỳ doanh nghi p nào. Trong th i gian th c t p t ủ ự ậ ệ ấ ờ ạ

th c ti p xúc nhi u v i công vi c đã ươ ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh, đ ấ ạ ả ượ ề ế ệ ớ

cho em nhi u ki n th c và kinh nghi m th c t . Và sau m t th i gian nghiên ự ế ứ ế ệ ề ộ ờ

c hoàn thành đ c nh ng nhi m v c u v v n đ này, khoá lu n c a em đ ứ ề ấ ậ ủ ề ượ ượ ữ ệ ụ

chính sau:

Th nh t i thi u, h th ng hoá và làm rõ các v n đ c b n v kh ấ , gi ứ ớ ề ơ ả ệ ố ệ ề ấ ả

năng thanh toán trong doanh nghi p.ệ

Th hai ứ ủ , phân tích và đánh giá th c tr ng v kh năng thanh toán c a ạ ự ề ả

công ty TNHH th ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh trong giai đo n 2010 – ươ ạ ấ ả ạ

2012, t đó rút ra nh ng k t qu đ t đ c cũng nh nh ng h n ch và ch ra ừ ả ạ ượ ữ ế ữ ư ế ạ ỉ

nguyên nhân c a nh ng h n ch đó. ủ ữ ế ạ

, t nh ng h n ch và nguyên nhân đ c rút ra, em đã đ a ra Th baứ ừ ữ ế ạ ượ ư

m t s gi ộ ố ả i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n kinh doanh c a Công ả ử ụ ủ ệ ằ ố

ty TNHH th ươ ng m i và s n xu t Tân Phú Vinh. ấ ạ ả

41

Bên c nh nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ ủ c c a đ tài thì kh năng thanh toán ả ữ ề ế ạ

là m t v n đ khá ph c t p và đa d ng v i nhi u ch tiêu, thông c a công ty ủ ộ ấ ứ ạ ề ề ạ ớ ỉ

tin và ki n th c c n n m b t phong phú. Nh ng do th i gian nghiên c u còn ứ ầ ứ ư ế ắ ắ ờ

h n h p trong khi b n thân v n còn nh ng h n ch trong lý lu n và kinh ạ ữ ế ẹ ả ậ ẫ ạ

nghi m th c ti n nên nh ng ý ki n đ a ra còn mang tính ch quan, m i ch ư ủ ự ữ ế ễ ệ ớ ỉ

đánh giá đ ượ c m t s ch tiêu đ nh l ỉ ộ ố ị ượ ự ng, các đ xu t còn ch a sát v i th c ư ề ấ ớ

t . Em kính mong nh n đ c nh ng đóng góp, ch b o c a th y cô và t ế ậ ượ ỉ ả ủ ữ ầ ấ ả t c

nh ng ai quan tâm đ khoá lu n này đ c hoàn thi n h n. ữ ể ậ ượ ệ ơ

M t l n n a, em xin chân thành c m n cô giáo ThS. Nguy n Thanh ả ơ ộ ầ ữ ễ

ng d n em hoàn thành bài khóa lu n này. Và Huy n, ng ề ườ i đã tr c ti p h ự ế ướ ẫ ậ

các cô, chú, anh ch trong Công ty TNHH th ng m i và s n xu t Tân Phú ị ươ ả ạ ấ

Vinh đã t n tình ch b o, h ỉ ả ậ ướ ng d n em trong đ t th c t p v a qua. ợ ự ậ ừ ẫ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Giáo trình tài chính doanh nghi p – PGS. TS. L u Th H ng,NXB Th ng kê. ị ươ ư ệ ố

2. Qu n tr tài chính doanh nghi p – PGS.TS. L u Th H ng, PGS.TS.Vũ ị ươ ư ệ ả ị

Duy Hào, NXB Tài chính.

3. K toán qu n tr và phân tích kinh doanh – T.S. Ph m Văn D c, NXB ượ ế ả ạ ị

Th ng kê. ố

4. Phân tích kinh t doanh nghi p – T.S. Nguy n Năng Phúc, NXB Tài chính. ế ễ ệ

5. Phân tích ho t đ ng kinh t doanh nghi p – PGS.TS. Huỳnh Đ c L ng. ạ ộ ế ứ ệ ộ