NGÂN HÀNG CÂU HI THI
HC PHN : KINH T VI MÔ
S ĐƠN V HC TRÌNH: 4
(H đại hc t xa chuyên ngành qun tr kinh doanh)
1. LOI CÂU HI 1 ĐIM THI GIAN 15 PHÚT
1. Để ti đa hoá li nhun trong th trường cnh tranh hoàn ho thì cách tt nht là gim ti đa
chi phí sn xut cho mt đơn v sn phm.
2. Ti sao ti đim cân bng thì giá c và sn lượng đều không thay đổi tr khi có yếu t nào đó
dch chuyn toàn b đường cung hoc đường cu.
3. H s co dãn ca cu theo giá phn ánh vn đề gì? Khi h s co dãn ca cu theo giá bng
không, thì chính sách giá hoàn toàn bt lc?
4. Nhng gii pháp ti đa hoá li nhun đều là các gii pháp ti thiu hoá chi phí ca doanh
nghip. Điu này đúng hay sai? ti sao?
5. Đường chi phí cn biên luôn đi qua đim cc tiu ca cac đường ATC và AVC. Câu kết lun
này đúng hay sai? ti sao?
6. Khi giá bán sn phm trên th trường tt xung dưới mc chi phí trung bình ti thiu thì mt
hãng cnh tranh hoà ho cn phi đóng ca sn xut ngay. Điu này đúng hay sai? ti sao?
7. Đường chi phí cn biên là đường cung ca doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn
ho. Điu đó có đúng không? ti sao?
8. Hàm sn xut là gì? Hàm sn xut trong ngn hn khác gì vi trong dài hn?
9. Gi s mt người dành ngân sách cho trước để chi tiêu hai hàng hoá thc phm và qun áo.
Nếu thc phm là hàng th cp, bn có th nói hàng hoá là th cp hay thông thường không?
Ti sao?
10. Ti sao li có cái giá mà xã hi phi tr cho thế lc độc quyn? Nếu như nhng s được ca
nhng nhà sn xut có thế lc độc quyn được đem phân phi li cho nhng người tiêu dùng,
thì liu cái giá mà xã hi phi tr cho thế lc độc quyn có được loi tr không? Ti sao?
11. Gi s mt nhà độc quyn bán đang sn xut mc sn lượng mà đó chi phí biên cao hơn
doanh thu biên. Hãy gii thích hãng này phi điu chnh sn lượng ca mình như thế nào để
nâng cao được li nhun?
12. Ti sao sn lượng độc quyn bán s tăng, nếu chính ph buc phi h thp giá độc quyn? Để
ti đa sn lượng ca nhà độc quyn chính ph phi n định mc giá ti đa như thế nào?
13. Cu khác vi lượng cu và khác vi nhu cu như thế nào?
14. Nếu giá hàng hoá trên th trường cao hơn mc giá cân bng, lúc đó tình trng th trường s
như thế nào? nếu mun giá đó là giá cân bng thì Nhà Nước cn phi làm gì?
15. Khi thu nhp ca người tiêu dùng tăng lên, đường cu ca hàng hoá X dch chuyn sang
phi. Vy bn mun kinh doanh hàng hoá b sung vi hàng hoá X thì bn cn phi làm gì?
2. LOI CÂU HI 2 ĐIM THI GIAN 25 PHÚT
Bài 1: Hãy la chn câu tr li đúng gii thích vì sao?
1. S kin nào mô t vic không làm dch chuyn đường cu v tht bò:
S tăng lên ca hàng hoá thay thế đối vi tht bò.
Giá tht bò gim xung.
Thu nhp bng tin ca người tiêu dùng tht bò tăng.
Mt s thay đổi s thích ca người tiêu dùng tht bò.
Không có trường hp nào đúng.
2. Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không ph thuc vào:
Giá c hàng hoá.
S thích ca người tiêu dùng.
Giá c hàng hoá thay thế.
Thu nhp ca người tiêu dùng.
Không có trường hp nào.
3. Biết B là hàng hoá th cp, khi thu nhp ca người tiêu dùng tăng lên vi gi thiết vi các yếu
t khác không đổi thì đường cu v hàng hoá B s:
Dch chuyn sang phi.
Dch chuyn sang trái
Không thay đổi.
4. Nếu mc giá hàng hoá A gim đi 10(%) làm cho s tin ca mi người tiêu dùng chi ra để
mua hàng hoá A tăng lên 5(%) thì đường cu ca hàng hoá A có độ co dãn theo giá là:
Rt co dãn.
Co dãn đơn v
Không co dãn
Ít co dãn.
e. Không có trường hp nào trên vì không th xác định được.
5. Trong các đẳng thc dưới đây đẳng thc nào là đúng ng vi mc sn lượng ti đó doanh
nghip cnh tranh hoàn ho đạt được hoà vn:
a. AVC=FC b. MC=ATCmin c. MC =AVCmin
d. P=AVC e. Không có
Bài 2: Hãy la chn câu tr li đúng gii thích vì sao?
1. Giá sn phm X tăng lên nhưng lượng cu v sn phm X ch gim đi đôi chút, do đó h s co
dãn ca cu theo giá ca sn phm X là.
a. ED>1 ; b, ED< 1; c, ED = 0 ; d, ED =1
2. Khi giá hàng hoá Y: PY = 8 thì lượng cu hàng hoá X: QX = 10 và khi PY = 6 thì QX = 12, vi
các yếu t khác không đổi thì ta có th kết lun Y và X là hai sn phm:
B sung cho nhau.
Thay thế cho nhau.
Va thay thế, va b sung.
Không liên quan.
3. Nếu mc tiêu ca doanh nghip là ti đa hoá doanh thu, và cu v sn phm ca doanh nghip
ti mc giá hin thi là rt co dãn, doanh nghip s:
Tăng giá.
Gim giá.
Tăng khi lượng bán.
Gi giá không đổi.
4. Đường cu hàng hoá B dch chuyn toàn b v trí sang phi là do các nguyên nhân:
Lượng cung hàng hoá B gim xung.
Không có nguyên nhân nào.
Giá c hàng hoá B tăng lên làm cho người tiêu dùng mua ít hàng hoá này hơn.
Th hiếu người tiêu dùng thay đổi.
Giá ca hàng hoá B gim làm cho người tiêu dùng mua nhiu hàng hoá này hơn.
5. Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không ph thuc vào:
Lượng cung ca hàng hoá đó trên th trường.
S thích, thói quen ca người tiêu dùng.
Giá c hàng hoá liên quan.
H s co dãn ca cu.
Không có trường hp nào.
Bài 3: Hãy la chn câu tr li đúng gii thích vì sao?
1. Gi s có hai hàng hoá A là tht gà, Blà tht ln gi EAB là h s co dãn chéo gia A và B, khi
đó:
a. EAB > 0 b. EAB = 0 c. EAB < 0
2. Nếu mc giá hàng hoá A gim đi 10(%) làm cho s lượng hàng hoá A đưc mi người tiêu
dùng mua tăng lên 10(%) thì đường cu ca hàng hoá A có độ co dãn theo giá là:
Rt co dãn.
Co dãn đơn v .
Không co dãn.
ít co dãn.
3. Trong các đẳng thc dưới đây đẳng thc nào là đúng ng vi mc sn lượng ti đó doanh
nghip cnh tranh hoàn ho có th b đóng ca:
AVC=FC
MC=ATC
MC =AVCmin
P=AVC
Không có
4. Đường cu hàng hoá A dch chuyn toàn b v trí sang trái là do các nguyên nhân:
Lượng cung hàng hoá A gim xung.
Giá c hàng hoá A tăng lên làm cho người tiêu dùng mua ít hàng hoá này hơn.
Th hiếu người tiêu dùng thay đổi.
Giá ca hàng hoá A gim làm cho người tiêu dùng mua nhiu hàng hoá này hơn.
Không có nguyên nhân nào.
5. Nếu đường cu có dng P= 60 - Q và đường cung có dng P= 40+ Q thì giá và sn lượng s
là:
P= 60 ; Q=10
P= 50; Q=10
P= 10 ; Q=6
P = 40; Q= 6
P= 20 ;Q=20
Không có kết qu nào trên.
Bài 4: Hãy la chn câu tr li đúng gii thích vì sao?
1. Vic đặt giá ti đa luôn dn ti:
S ra nhp ngành.
S dư cung.
S cân bng th trường.
S dư cu v hàng hoá.
2. Trong th trường cnh tranh không hoàn ho thì :
Người bán quyết định giá.
Người mua quyết định giá.
Th trường quyết định giá.
Doanh nghip ln nht quyết định giá.
3. Để điu tiết mt phn li nhun ca doanh nghip độc quyn mà không thit hi cho người
tiêu dùng, chính ph nên áp dng:
Đánh thuế theo sn lượng.
Đánh thuế theo doanh thu.
Đánh thuế c định hàng năm.
4. Trên th trường cnh tranh hoàn ho vic ra nhp ngành ca các doanh nghip là
Rt khó khăn.
Ph thuc vào tng doanh nghip.
Rt thun li.
5. Trong các đẳng thc dưới đây đẳng thc nào là đúng ng vi mc sn lượng ti đó ATC đạt
giá tr cc tiu:
AVC=FC
MC=ATC
MC =AVC
P=AVC
Bài 5: Hãy la chn câu tr li đúng gii thích vì sao?
1. Gi s có hai hàng hoá A là xe máy, B là xăng du gi EAB là h s co dãn chéo gia A và
B, khi đó:
a. EAB > 0 b. EAB = 0 c. EAB < 0
2. .Nếu giá ca hàng hoá A là 10 ngàn đồng thì lượng mua là 5.400 đơn v hàng hoá A. Nếu giá
là 15 ngàn đồng lượng mua s là 4.600 đơn v hàng hoá A. H s co dãn ca cu theo giá s xp
x bng:
0,1
b, 0,4
c, 0,7
2,5
6,0
Không có s nào trên.
3. Mc sn lượng làm ti đa hoá li nhun ca doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn
ho là mc sn lượng ti:
a. MR=MC b. MR=0 c. MR>0 d. MR< 0
4. Khi giá xăng du gim xung thì:
Giá xe máy s tăng.
Giá tht bò s tăng.
Không có trường hp nào.
5. Biết A là hàng hoá cao cp, khi thu nhp ca người tiêu dùng tăng lên vi gi thiết vi các yếu
t khác không đổi thì đường cu v hàng hoá A s:
Dch chuyn sang phi.
Dch chuyn sang trái.
Không thay đổi.