NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
lượt xem 103
download
Dùng cho đào tạo bậc đại học theo học chế tín chỉ chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật điện. Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG (3 TÍN CHỈ) Dùng cho đào tạo bậc đại học theo học chế tín chỉ chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật điện 1. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Lý thuyết điều khiển tự động 2. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ : Vấn đáp hoặc viết 3. NGUYÊN TẮC TỔNG HỢP CÂU HỎI LÀM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN - Nguyên tắc: Một đề tổ hợp từ 2 câu hỏi bất kỳ - Thang điểm: 10 - Loại câu hỏi: loại 1 4. NGÂN HÀNG CÂU HỎI 4.1. Câu hỏi loại 1 (5 điểm) – Bài tập 1.Cho hệ điều khiển có cấu trúc W4 X (- Y W1 • W2 ) W3 • (- (- (- ) (- ) ) ) • W6 • W5 (- W8 ) W7 Hãy xác định hàm truyền cho hệ theo W1÷ W8 2. Cho hệ có cấu trúc X(p Y(p ) W1 W2 ) (-) W3 10 5 Với: W 1 = ; W2 = ; W 3 = ( P + 2) (2 p + 1)( p + 0.1)(3 p + 2) ( p + 1) 2 Hãy xét ổn định cho hệ
- 3. Cho hệ điều khiển có cấu trúc W4 X (- Y W1 • W2 ) W3 • (- (- ) (- ) ) • W6 • W5 (- (- W8 ) ) W7 Hãy xác định hàm truyền cho hệ theo W1÷ W8 4. Cho hệ có cấu trúc X(p Y(p ) W1 W2 ) (-) W3 10 10 Với: W 1 = ; W2= ; W3 = α (2 p + 5)( p + 0.1)(3 p + 2) ( p + 1)2 Hãy xác định α để hệ ổn định 5. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 W2 (-) W3
- 10 10 10 Với: W 1 = . ; W 2 = 0,1(0,03 p + 1) ; W 3 = p 0.0001 p + 0.01 p + 1 3 2 p + 0.1 Hãy vẽ LH(ω) 6. Cho hệ có cấu trúc U(p) (-) Y(p) W1 W2 (-) (-) W3 Với: 10 10 100 10 W1 = × × ; W2= ; W 3 = 0.1 p (0.01 p) 2 + 0.01 p + 1 (0.1 p + 1) 2 ( p + 1)2 Hãy xét ổn định cho hệ và số nghiệm của phương trình đặc tính hệ có ph ần th ực dương. 7. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 W2 (-) W3 Với: 10 10 100 W1 = × × ; W 2 = 10( p + 1) ; W 3 = 0.1 p (0.01 p) + 0.01 p + 1 (0.1 p + 1) 2 2 2 Hãy vẽ LH(ω) 8. Cho hệ có cấu trúc U(p) (-) Y(p) W1 W2 (-) (-) W4 W3
- Với: 10 10 100 10 W1 = × × 2 ; W2 = ; W 3 = 0.1 ; W4=0,2 p (0.01 p) + 0.01 p + 1 (0.1 p + 1) 2 ( p + 1) 2 Hãy xét ổn định cho hệ và số nghiệm của phương trình đặc tính hệ có ph ần th ực dương. 9. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 (-) W2 (30 P + 200) Với: W1 = ; W2 = 0 .1 p (0.1 p + 1)(0.0002 p + 1) 2 (0, 03 p + 1) 2 (0,5 P + 2) Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý mạch hiệu chỉnh. 10. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 W2 (-) W3 100(0.8 p + 2) Với: W1 = ; (0.1 p + 0.01)(0.002 p + 0.2) 2 (0, 03 p + 0.4) 2 (0.2 p + 1)e _ 0.45 p W2 = ; W3 = 0.1 ( p + 0.2) 2 (0, 01 p + 0.1) Hãy xác định sai lệch tĩnh St% của hệ khi tín hiệu vào có dạng: • u(t) = 5.1(t)
- 11. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 W3 (-) W2 100(0.5 p + 1) Với: W= ; W2 = 1 ; p(0.1p + 2)(0.002 p + 1)2 (0,03 p + 1)2 1 (0.2p + 1)e _ 0.3p W3 = (p + 1) 2 (0,0 1p + 1) Hãy xác định sai lệch tĩnh St% của hệ khi tín hiệu vào có dạng: • u(t) = 3.1(t) 12. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 (-) W2 10(0,1P + 1) 2 Với: W 1 = ; W 2 = 0.1 (0.1 p 3 + 0.2 p 2 + 0.4 p + 1)(2 P + 1)(0, 6 P + 3) Hãy xác định hệ phương trình trạng thái và tìm các ma trận A, B, C, D. 13. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 W2 (-) W3
- 10 100 Với: W1 = . ; W2 = 0,5 p + 2 ; p3 0.0001p2 + 0.01p + 1 10 W3 = ( p + 0.1)2 Hãy vẽ LH(ω) cho hệ 14. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 W3 (-) W2 Với: 10(0.6 p + 2)2 W= ; W2 = 0,1; (0.1p + 3)(0.002 p + 2)2 (0,03 p + 1)2 1 (0.2p + 1)e _ 0.4 5p W3 = (p + 2) 2 (0,0 1p + 0.1) Hãy xác định sai lệch tĩnh St% của hệ khi tín hiệu vào có dạng: • u(t) = 10.t.1(t) • u(t) = 15.1(t) 15. Cho hệ có cấu trúc U(p Y(p ) W1 ) (-) W2
- 200(0,15P + 1) Với: W1 = ; W2 = 1 p (0.1 p + 1)(0.0002 p + 1) 2 (0, 03 p + 1) 2 (0, 4 P + 5) Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý mạch hiệu chỉnh. 16. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 W2 (-) W3 100 10 Với: W 1 = ; W2 = ; W3 = α (2 p + 5)( p + 0.1)(3 p + 2) (3 p + 5)2 Hãy xác định α để hệ ổn định 17. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 W2 (-) W3 100( p + 10) 5 Với: W 1 = ; W2= ; W3 = α (2 p + 1)2 ( p + 0.1)(3 p + 2) (2 p + 5) Hãy xác định α để hệ ổn định 18. Cho hệ có cấu trúc U(p Y(p ) W1 W3 ) (-) W2
- 10(0.5 p + 2) Với: W1 = ; W2 = 1 ; (0.1 p + 5)(0.002 p + 1) 2 (0, 03 p + 1) 2 (0.2p + 1)e _ 0.3p W3 = (p + 1) 2 (0,0 1p + 1) Hãy xác định sai lệch tĩnh St% của hệ khi tín hiệu vào có dạng: u(t) = 2.1(t) 19. Cho hệ có cấu trúc U(p) Y(p) W1 W2 (-) W3 Với: 10 10 100 W1 = × × ; W 2 = 10(0, 2 p + 0,1) ; W 3 = 0.1 p (0.01 p) + 0.01 p + 1 ( p + 5) 2 2 2 Hãy vẽ LH(ω) 20. Cho hÖ cã cÊu tróc Y(p) W1 (-) W2 Với: 100(0,1P + 1) W1 = ; W2 = 0 .1 (αp+1) p (0,1 p + 10)(5 p + 2)(3 p + 1) 2 Hãy tìm α để hệ ổn định 21. Cho hệ điều khiển có sơ đồ cấu trúc: Y X W1 (-) W2
- 10(0, 2 P + 1) W1 = , W2 = 0, 2 P (0, 4 P + 1) 2 Hãy xác định phương trình vi phân và hệ phương trình trạng thái. 22. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X Y W1 W2 (-) α 10(0,3P + 1) 5 W1 = ,W2 = P(0, 2 P + 1) 2 0,1P + 1 Hãy xác định α để hệ ổn định 23. Cho hệ điều khiển có cấu trúc W4 X (- Y W1 • W2 • ) W3 • (- (- (- (- ) ) ) ) • W6 • W5 (- (- W8 ) ) W7 Hãy xác định hàm truyền cho hệ theo W1÷ W8 24. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X Y W1 (-) W2
- 102 (0,1P + 10)e −0,4 P W1 = P (0, 01P + 1) 2 (0, 01P + 0.1)( P 2 + P + 1) W2 = 0,1 Hãy vẽ đặc tính L(ω) cho hệ 25. cho hệ điều khiển có cấu trúc W5 W4 (- X ) Y • W1 • W2 • W3 • (- (- (- ) ) W6 ) W8 • W7 Hãy xác định hàm truyền cho hệ theo W1÷ W8 26. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X Y W1 (-) W2 102 (0,1P + 1)e−0,3 P W1 = P(0, 01P + 1) 2 (0, 01P + 10)( P 2 + P + 1) W2 = 0,1 Hãy vẽ đặc tính L(ω) cho hệ 27. Cho hệ điều khiển có hàm truyền
- 10( P + 2)(0,1P + 0.4) W ( p) = (0,1P + 1) 2 (0, 6 P + 0.2)(2 P + 4) 2 Hãy xác định hệ phương trình trạng thái và tìm các ma trận. 28. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X Y W1 W2 (-) W3 50e−0,2 P 2(0,1P + 1) W1 = , W2 = ,W3 = 0,1 (0,3P + 1) 2 (0, 2 P) (0, 4 P + 1) 2 Hãy xét ổn định cho hệ. 29. Cho hệ ĐK có sơ đồ cấu trúc như hình vẽ: W5 W4 (- X ) Y • W1 • • W2 • W3 • (- (- (- ) ) W6 ) (- ) W8 • W7 Hãy tìm hàm truyền cho hệ theo W1÷ W8 đã biết. 30. Cho hệ điều khiển có hàm truyền 10( P + 2)(0,1P + 0, 2) W ( p) = (0,1P + 1) 2 (0, 6 P + 0.3)( p 2 + p + 1) Hãy xác định hệ phương trình trạng thái và tìm các ma trận A, B, C, D. 31. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X Y W1 (-) W2
- 10(0, 2 P + 1) W1 = P (0, 4 P + 1) 2 (0,13P + 2) 2 W2 = 0, 2 Xác định phương trình vi phân và hệ phương trình trạng thái mô tả hệ. 32. Cho hệ điều khiển có cấu trúc U(p Y(p) ) W1 (-) W2 10e −0,6 p W1 = P (0, 2 P + 1) 2 ( P + 2)(0,3 p + 4) 2 W2 = 0,1 Hãy xác định sai lệch tĩnh St% của hệ khi tín hiệu vào có dạng u(t)= 10.1(t) 33. Cho hệ điều khiển có cấu trúc U1(p Y1(p W1 W2 ) ) (-) W3 U2(p (-) Y2(p W4 ) )
- 2 5 W1 = ; W2 = (0,1P + 1) P+2 10 W3 = 0, 2; W4 = 0, 4 P + 2 Hãy xác định hệ phương trình trạng thái cho hệ và tìm các ma trận A, B, C, D. 34. Xác định hệ phương trình trạng thái cho hệ sau: ur i1 R1 L1 L2 i2 e2 e1 C u2(t) u1(t) 35. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X Y W1 W2 (- ) W3 −0,3 p 10(0,1P + 1)e 5 W1 = ;W2 = ; W3 = 0,1( p + 4) (0,5 P + 1) 2 (0,1P 2 + 0, 2 p + 10) 0,3 p + 2 Hãy xác định sai lệch tĩnh St% khi tín hiệu vào x(t)=3.1(t) 36. Cho hệ điều khiển có cấu trúc U1(p Y1(p W1 W5 W7 ) ) (-) W2 W3 U2(p (-) Y2(p ) W4 W6 )
- 2 p2 + p + 1 2p+2 p +1 W1 = 2 ; W2 = ;W3 = p + p +1 4P + 6 p + 2 2 2p + 2 10 1 3 4 W4 = ; W5 = ; W6 = ; W7 = 0, 4 P + 2 p p +1 2p +2 Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái cho hệ và tìm các ma trận A, B, C, D. 37. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X Y W1 W2 (-) W3 103 (0, 2 P + 2) 2 e −0,5 p W1 = p(0, 03P + 3) 2 (0,1 p + 1)(2 p 2 + 2 p + 2) 5 W2 = ; W3 = 0,1(0,5 p + 5) 0,1 p + 1 Hãy vẽ đặc tính Lh(ω) cho hệ. 38. Cho hệ điều khiển có cấu trúc U(p Y(p) ) W1 (-) W2 5( p + 1) W1 = ;W2 = β e−0,2 p (0,1P + 1)(0,3 p + 1) Hãy xác định β để hệ ổn định. 39. Cho hệ điều khiển có sơ đồ cấu trúc W4 (-) Y(p) X(p ) W1 W2 W3 (-) W5 W7 W6
- Hãy xác định hàm truyền hệ thống theo W1÷ W8 đã biết. 40. Cho hệ điều khiển có cấu trúc U(p (-) Y(p) ) W1 W2 (-) 0,1 2( p + 1) p +1 W1 = ; W2 = ( P + 5) 2 p + 10 Hãy xác định hệ phương trình trạng thái và tìm các ma trận A, B, C, D. 41. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X(p Y(p) ) Wh(p) (-) 10 10( p + 1) 10 Wh ( p) = . . p (0, 01P ) 2 + 0, 01 p + 1 (0,1 p + 1) 2 Hãy vẽ đặc tính Lh(ω) cho hệ. 42. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X(p Y(p) ) W(p) (-) 1 10 W ( p) = . 3P 2 + 5 p + 1 ( p + 1)3 -Viết phương trình vi phân mô tả hệ.
- -Xét ổn định cho hệ và cho kết luận về số nghi ệm có phần th ực d ương c ủa phương trình đặc tính hệ thống. 43. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X(p Y(p) ) W1 W2 (-) 10(2 p + 1) 5 W1 = ; W2 = (5 P + 1) 2 ( p 2 + p + 1) 6 p +1 Hãy xét ổn định cho hệ theo tiêu chuẩn Mikhailop. 44. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X(p Y(p) ) Wh(p) (-) Trong đó Wh(p) được mô tả bởi phương trình vi phân: d4y d3y d2y dy dx 2 +3 3 +2 2 +2 = K (2 + x) dt 4 dt dt dt dt Tìm K giới hạn để hệ thống kín ổn định. 45. Cho hệ điều khiển có cấu trúc U1( Y1(p W1 W2 p) (- ) ) W3 Y2(p W4 W6 U2( (- ) Y3(p p) W5 ) 2 10 ) W1 = ; W2 = 5; W3 = 0,1 p + 1 0, 2 p + 1 1 W4 = ; W5 = 4; W6 = 0,5; 0,5P + 1 Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái và tìm các ma trận A, B, C, D.
- 46. Cho hệ điều khiển có cấu trúc X Y W1 W2 (- ) α 10(0,3 p + 1) 5 W1 = , W2 = p (0, 2 P + 1) 2 0,1P + 1 Hãy xác định α để hệ ổn định.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng câu hỏi thi kết thúc Lý thuyết điều khiển tự động
17 p | 799 | 316
-
Ngân hàng câu hỏi - Thông tin vệ tinh
6 p | 405 | 190
-
Ngân hàng câu hỏi - Xử lý tín hiệu số
8 p | 500 | 182
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT MẠCH 1a
10 p | 356 | 102
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI XỬ LÍ TÍN HIỆU SỐ
8 p | 445 | 81
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT MẠCH C
8 p | 287 | 74
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT MẠCH 1b
10 p | 245 | 64
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG 1a (3 TÍN CHỈ)
8 p | 250 | 51
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN ĐIỀU KHIỂN LOGIC VÀ PLC 1
5 p | 289 | 48
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: KỸ THUẬT ĐIỆN 1a
10 p | 183 | 46
-
Ngân hàng câu hỏi thi môn Đo lường-Thông tin công nghiệp
11 p | 338 | 46
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: KỸ THUẬT ĐIỆN 1c
10 p | 129 | 33
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: THIẾT KẾ VI MẠCH VLSI VÀ ASIC
4 p | 218 | 30
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
7 p | 190 | 22
-
Ngân hàng câu hỏi học phần: Chi tiết máy - Kỳ 2 (Năm 2014)
4 p | 200 | 20
-
Ngân hàng câu hỏi thi hết học phần Thông tin vệ tinh
4 p | 162 | 17
-
Ngân hàng câu hỏi thi kết thúc học phần: Robot và điều khiển chuyển động
11 p | 146 | 13
-
Ngân hàng câu hỏi thi tự luận: Xử lý tín hiệu số
5 p | 143 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn