
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN: CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT MẠCH 2b
(4 TÍN CHỈ)
DÙNG CHO BẬC ĐẠI HỌC HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
CHUYÊN NGÀNH: HTĐ
THÁI NGUYÊN 7-2007

1
I. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Nội dung mỗi đề thi phải bao quát được ít nhất 50% chương trình của môn học;
không có 2 câu trong cùng một chương.
II. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Tự luận, thời lượng 120 phút.
III. NGUYÊN TẮC TỔ HỢP CÂU HỎI LÀM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
- Nguyên tắc: một đề thi gồm 2 phần lý thuyết và bài tập; trong đó:
70% tổng số điểm điểm phần bài tập 80% tổng số điểm .
- Thang điểm: nhỏ nhất là 0,25.
- Loại câu hỏi: có thể dùng các kiểu sau:
1. Kiểu đề thứ nhất: Nếu phần bài tập 8 điểm {2 câu B.4 hoặc (1 câu B5 + 1 câu B3)}, sẽ
kết hợp với:
+ 1 câu lý thuyết 2,0 điểm (L2).
+ Hoặc: 2 câu 1,0 điểm (L1).
2. Kiểu đề thứ hai: Nếu phần bài tập 7 điểm (1 câu B4 + 1 câu B3), sẽ kết hợp với
+ 1 câu lý thuyết 2 điểm (L2) và 1 câu 1 điểm (L).
*Mỗi một buổi thi phải tổ hợp ít nhất 3 đề thi.
IV. NGÂN HÀNG CÂU HỎI
L1. LOẠI 1,0 ĐIỂM
Câu 1 Thế nào là một đường dây dài? Một đường dây có độ dài l = 50 km truyền tải điện
năng 50 Hzcó dài không? Một đoạn dây cáp 1m nối từ máy phát xung nanogiây (10-9s) đến
dao động ký xung có dài không?
Câu 2 Cắt nghĩa các thông số đường dây dài ,,, v, Zc. Các thông số đó phụ thuộc vào gì?
Câu 3 Tại sao nói chung đường dây dài làm méo tín hiệu? Khi nào một đường dây dài
không méo? Pupin hoá một đường dây là thế nào?
Câu 4 Nêu nội dung và đặc điểm các loại phương pháp nghiên cứu mạch phi tuyến
Nêu nội dung, ưu, nhược điểm, phạm vi ứng dụng của các :
- Phương pháp đồ thị đối với trị tức thời.
- Phương pháp cân bằng điều hoà.
- Phương pháp tuyến tính hoá quan hệ tức thời.
- Phương pháp tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc.
Câu 5 Kể những hiện tượng chính của mạch phi tuyến mà không có trong mạch tuyến tính.
Phân biệt hiện tượng làm méo đáp ứng trong mạch phi tuyến và mạch tuyến tính.
Câu 6 Nêu cách tìm đặc tính U(I) của các mạng 2 cực phi tuyến:

2
a) Gồm các phần tử ghép nối tiếp.
b) Gồm các phần tử ghép song song.
L2. LOẠI 2,0 ĐIỂM
Câu 8 Định nghĩa mạch 3 pha, mạch 3 pha đối xứng, không đối xứng, dòng điện dây, điện
áp dây, dòng điện pha, điện áp pha. Vẽ đồ thị vectơ hệ thống điện áp pha nguồn đối xứng
thứ tự thuận, đối xứng thứ tự ngược, đối xứng thứ tự không, trên cơ sở đồ thị vừa vẽ, xác
định và vẽ hệ thống điện áp dây tương ứng?
Câu 9 Nêu đặc điểm mạch 3 pha đối xứng nối sao – sao? Chứng minh?
Câu 10 Nêu đặc điểm mạch 3 pha đối xứng nối tam giác – tam giác? Chứng minh?
B3. LOẠI 3,0 ĐIỂM
Câu 11 Tính dòng điện trong các nhánh của mạch điện hình 11 bằng phương pháp dò; các
thông số của mạch cho như sau: E1= 26 V; r1= r4= r5=3; đặc tính V- A của các điện trở
phi tuyến cho dưới dạng biểu thức giải tích: VI5,1U;VI5,4U 2
33
2
22 . Đảm bảo sai số
tính theo phần trăm E%
0,1 % .
Câu 15 Cho mạch điện như hình 15, biết: E1= 20 (v); r1= 9,2 (); r2= 1(); đặc tính V-
A của r3; r4cho dưới dạng biểu thức giải tích: 3
44
2
33 I4,0U;I3,0U . Tính dòng điện trong
các nhánh của mạch điện bằng phương pháp dò, đảm bảo sai số tính theo phần trăm E%
0,1 % .
Câu 16
Cho mạch điện như hình 16, biết: E1= 20 (v); E2= 30 (v); r1= 9,2 (); r2= 1(); đặc tính
V- A của r3cho dưới dạng biểu thức giải tích: 2
33 I3,0U . Tính dòng điện trong các nhánh
của mạch điện bằng phương pháp dò, đảm bảo sai số tính theo phần trăm E%
0,1 % .
Hình 11
r5
r4
r1
E1
r3
r2
r
4
r
1
E
1
r
2
Hình 15
r
3
r
4
r
1
E
1
r
2
Hình 16
r
3
E
2

3
B4. LOẠI 4,0 ĐIỂM
Câu 19 Tìm số chỉ các đồng hồ đo trong sơ đồ hình 19a (nội trở đồng hồ đo:ZA= 0; ZV=
). Biết : Điện áp dây đặt vào đầu đường dây cho như đồ thị hình 19b;
Zd= j2,5;ZA= 3 + j4;ZB= ZC= 8.
Câu 23 Cho mạch 3 pha đối xứng không sin hình 23:
-Tải đối xứng có:
20r;30
c3
1
L3 ;
- Nguồn đối xứng không sin, có s.đ.đ pha A:
V30tω5sin25045tω3sin250tωsin2220eA ;
- Tính số chỉ các đồng hồ đo (nội trở các đồng hồ đo: ZA= 0; ZV=) khi K đóng và mở?
Câu 24 Cho mạch 3 pha đối xứng không sin hình 24:
-Tải đối xứng có:
20r;30
c3
1
L3 ;
- Nguồn đối xứng không sin, có s.đ.đ pha A:
V30tω5sin220tωsin24045tωsin2120eA
- Tính dòng điện trong các pha của tải và dây trung tính khi K đóng và mở?
B
CA
j
0+ 1
Hình 19b
400V
300V
V2
V3
rCL
A1
eC
eA
eBB
C
V4
A2K
0’
0
A
V1
Hình 23
Z
C
Zd
Zd
ZdZ
B
Z
A
A1
A2
A
B
CHình 19a
V1
V2
K
0’
0
Hình 24
rCL
eC
eA
eBB
C
A

4
Câu 27 Một động cơ nối tam giác (
), có tổng trở pha đối với các thành phần đối xứng thứ
tự thuận, ngược lần lượt là Z1= 10 + j30 ; Z2= 5 + j20 ; được đặt vào 1 hệ thống điện áp
dây không đối xứng như hình 27.
Tính dòng điện các pha và công suất động cơ?
Câu 28 Một tải 3 pha nối sao có tổng trở pha đối với các thành phần đối xứng thứ tự thuận,
ngược là Z1= 40 + j30 ; Z2= 1,5 + j5 ; được đặt vào 1 hệ thống điện áp không đối xứng
như hình 28 trong đó:
UA= UB= UC = 130V . Tính dòng các pha của tải, công suất động cơ?
B5. LOẠI 5,0 ĐIỂM
Câu 31
Một đường dây dài không tiêu tán có:
s
rad
157,0β; ZC= 865; dài l = 20km; điện
áp cuối đường dây U2= 100 V.
- Tính và vẽ sự phân bố trị số hiệu dụng điện áp dọc theo hết chiều dài đường dây
khi tổng trở cuối đường dây bằng 1200và 865
- Tính tổng trở vào của đường dây trong hai trường hợp hở mạch và ngắn mạch ở
cuối đường dây. Hỏi chiều dài đường dây bằng bao nhiêu (tính theo bước sóng) thì hai tổng
trở đó có trị số bằng nhau?
Câu 35
Cho mạch điện có điện trở r = 314 nối tiếp với điện cảm phi tuyến có đặc tính Wb - A
miêu tả bằng phương trình gần đúng 33
(i) i8,0i6,1biaiψ .
Dùng phương pháp cân bằng điều hoà tính các điều hoà bậc 1 và bậc 3 của điện áp u(t)
đặt vào mạch, biết dòng điện trong mạch có dạng i = 4sin314tA.
Câu 39 Cho mạch điện như hình 39a. Trong đó điện áp dây đặt vào tải có dạng hình 39b,
f = 50Hz; tải có: r = 40; L1= 150 mH; L2= 2L1; M = 200 mH.
Yêu cầu tính: - Dòng điện, điện áp trên các pha của tải.
- Công suất tác dụng ba pha của tải tiêu thụ bằng phương pháp nhanh nhất.
.
200V
200V
B
0
j
+1
A
Hình 39b C
C
B
A
L2
r
rL1
M
*
*
Hình
39a
0
B
A
Hình 27
+1
j
300V
0
C
300V
+1
Hình 28
j
A
U
C
U
0
B
U

