Ngân hàng đề thi trắc nghiệm nhập môn: Matlab (Có đáp án)
lượt xem 105
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Ngân hàng đề thi trắc nghiệm nhập môn: Matlab: dưới đây để có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Tài liệu cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập có đáp án. Hy vọng tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngân hàng đề thi trắc nghiệm nhập môn: Matlab (Có đáp án)
- NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NHẬP sum=sum+1 end MÔN MATLAB end Chương trình được thực thi, sum Câu 1: Cần vẽ đồ thị điện áp theo thời gian với yêu A. 0 cầu giới hạn theo trục điện áp [-220, 220]-V, giới B. 2 hạn theo trục thời gian [0, 0.04]-s, cú pháp sử dụng C. 1 là : D. 3 A. axis([0 0.04 -220 220]) B. bxis([0 0.04 -220 220]) Câu 6: Một M-File có tên file là bank.m như C. dxis([0 0.04 -220 220]) sau: balance = 1000; D. cxis([0 0.04 -220 220]) rate = 0.09; interest = rate * balance; balance = balance + Câu 2: Để vẽ đồ thị sau, ta sử dụng cú pháp interest; disp('New balance:'); disp( balance ); Đoạn chương trình thực thi, trên màn hình máy tính ? A. New balance: 1000 B. New balance: 1090 C. New balance:2090 D. New balance:3090 Câu 7: Kết quả trả về của phép toán 1 > 2 trong Matlab là: A. 1 B. 0 C. inf D. 2 Câu 8: Một M-File của MATLAB có đoạn chương A. x=[1 2 3; 4 5 6; 7 8 9];bar(x,3) trình như sau: B. x=[1 2 3; 4 5 6; 7 8 9];bar(x) clear all C. x=[1 4 7; 2 5 8; 3 6 9];bar(x) n=2 D. x=[1 4 7; 2 5 8; 3 6 9];bar(x,3) x = [] for i = 1:n Câu 3: Cho một cú pháp sau : x = [x, i^2] t = 0:pi/20:2*pi; end plot(t,sin(t),'--') Chương trình được thực thi, x Khi chạy chương trình, kết quả sẻ là : A. Vector 2 hàng A. Đồ thị dạng nét liền B. Vector 2 cột B. Đồ thị dạng nét chấm C. Vector rỗng D. Lỗi C. Đồ thị dạng nét chấm gạch Câu 9: Để đặt nhãn 2 trục tọa độ Ox và Oy cho đồ D. Đồ thị dạng nét đứt thị thể hiện điện áp trong ngày của một xí nghiệp, Câu 5: Một M-File của MATLAB có đoạn chúng ta sử dụng cú pháp nào sau đây : chương trình như sau: (mod là hàm trả về số dư) A. plot('Thoi gian, s'), plot('Dien ap, V') clc B. ylabel('Thoi gian, s'), xlabel('Dien ap, clear all sum=0 V') for i = 1:4 C. label('Thoi gian, s'), label('Dien ap, V') if (mod(i,2) == 0) D. xlabel('Thoi gian, s'), ylabel('Dien ap, V') Câu 10: Để vẽ đồ thị sau, ta sử dụng cú pháp 1
- C. Vector 4 hàng 1 cột D. Vector 1 hàng 4 cột Câu 14: Một M-File có tên file là quadratic.m như sau: s=0; if s s=1+s; end else s=6 Đoạn chương trình trên thực thi, s có giá trị? A. Lỗi A. y=[150 300 150 300];bar(y) B. 0 B. y=[150 150 300 300];pie(y) C. 6 C. y=[150 300 150 300];pie(y) D. 1 D. y=[150 150 300 300];bar(y) Câu 15: Đặt đoạn text tại điểm có toạ độ (x,y) trên Câu 11: Để vẽ đồ thị sau, ta sử dụng cú pháp đồ thị, cú pháp sử dụng là : A. text(x,y,'string') B. gtext(x,y,'string') C. mtext(x,y,'string') D. stext(x,y,'string') Câu 16: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> a=[1 2 3] >> b=[1;1;1] >> a.*b A. [1 2 3] B. [3 2 1] A. x = -6:0.5:6;bar(x,2*x) C. [0 0 0] B. x = -5:0.5:5;bar(x,x) D. lỗi C. x = -5:0.5:5;bar(x,2*x) Câu 17: Kết quả trả về của phép toán 2~=2 trong D. x = -6:0.5:6;bar(x,-2*x) Matlab là: Câu 12: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta A. NaN thực hiện lệnh sau B. inf >> a=[1 2 3]; C. 1 >> b=[0.5;0.5;0.5]; D. 0 >> a*b Câu 18: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta A. [1 2 3] thực hiện lệnh sau B. 3 >> x=0:2:7 C. [0.5 0.5 0.5] Khi đó x là g.? D. lỗi A. Vector 1 hàng 4 cột Câu 13: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta B. Vector 3 hàng 1 cột thực hiện lệnh sau C. Vector 6 hàng 9 cột >> x=0:2:7 D. Vector 0 hàng 1 cột >> y=2*x Câu 19: Cho một m-file có nội dung : y là g.? f=50 A. Vector 2 hàng 4 cột T=1/f B. Vector 3 hàng 7 cột t=0:T/100:2*T 2
- v=220*sin(2*pi*f*t) M-File trên để tính? plot(t,v) A. n Khi chạy m-file trên, kết quả sẽ là : B. p A. Vẽ một hàm sin có biên độ 220, góc pha 00 C. p*i B. Vẽ một hàm sin có biên độ 220, góc pha 300 D. i C. Vẽ một hàm sin có trị hiệu dụng 220, góc pha 00 Câu 27: Để vẽ tọa độ của một điểm có tọa độ (x,y), D. Vẽ một hàm sin có trị hiệu dụng 220, góc pha chúng ta sử dụng cú pháp nào sau đây : 300 A. plot ( x, y ) Câu 20: Kết quả của phép toán log(exp(10)) trong B. plot ( y, x ) Matlab là: C. xlabel ( x, y ) A. 1 D. ylabel ( y, x ) B. 10 Câu 28: Một M-File của MATLAB có đoạn C. 5 chươngtrìnhnhư sau: D. 20 n=2 Câu 21: Hằng số inf trong Matlab được hiểu là: x = [] A. Không xác định for i = n:-1:1 B. Đáp số gần nhất x = [i^2, x] C. Vô nghiệm end D. Vô cùng lớn Chương trình được thực thi, x Câu 22: Kết quả của phép toán sin(30*pi/180) A. x=[1 4] trong Matlab là: B. x=[16 9 4 1] A. 1 C. x=[] B. 0.5 D. lỗi C. 0.707 Câu 29: Hàm imag(x) trong Matlab được hiểu là: D. -1 A. Lấy độ lớn của số phức x Câu 23: Kết quả của phép toán abs(3+i*4) trong B. Lấy góc pha của số phức x Matlab là: C. Lấy phần thực của số phức x A. 45 D. Lấy phần ảo của số phức x B. 5 Câu 30: Hàm real(x) trong Matlab được hiểu là: C. 3 A. Lấy độ lớn của số phức x D. 4 B. Lấy góc pha của số phức x Câu 24: Hàm abs(x) trong Matlab được hiểu là: C. Lấy phần thực của số phức x A. Lấy góc pha của số phức x D. Lấy phần ảo của số phức x B. Lấy độ lớn của số phức x Câu 31: một M-File có tên file là ifelseend.m như C. Lấy phần thực của số phức x sau: D. Lấy phần ảo của số phức x S=0*6; Câu 25: Trong Matlab kết quả của phép toán if s=0 2^3*2^2^2 là: s=9+1 A. 48 elseif B. 64 s= =5 C. 128 end D. 162 Chươngtrìnhtrên được thực thi, s có g.á trị Câu 26: Một M-File có tên file là pn.m như sau: A. 0 n=input('enter n:') B. 6 p=1; C. 10 for i=1:n D. lỗi p=p*i Câu 32: Kết quả của phép toán ceil(1.5678) trong end Matlab là: 3
- A. 1.5 B. 1 C. 2 D. 0.5 Câu 33: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all >> k=2; >> x=0:k+1:7 x là g.? A. Vector 1 hàng 4 cột B. Vector 3 hàng 1 cột A. subplot(1,2,1); subplot(1,2,1); x=[2 4 8]; plot(x) C. Vector 0 hàng 1 cột B. subplot(1,2,2); subplot(1,2,1); x=[2 4 8]; plot(x) D. Vector 1 hàng 3 cột C. subplot(1,2,1); subplot(1,2,2); x=[2 4 8]; plot(x) Câu 34: Cần vẽ đồ thị như hình vẽ, các lệnh thực D. subplot(1,2,2); subplot(1,2,2); x=[2 4 8]; plot(x) hiện là: Câu 37: Để vẽ đồ thị sau, ta sử dụng cú pháp A. t=0:0.1:1;plot(t);hold on B. t=0:0.1:1;plot(t);grid on A. y=[150 300 150 300];bar(y) C. t=0:0.1:1;plot(t);grid off B. y=[150 150 300 300];pie(y) D. t=0:0.1:1;plot(t);clear C. y=[150 300 150 300];pie(y) Câu 35: Trong Matlab kết quả của phép toán D. y=[150 150 300 300];bar(y) 2*3^2 là: Câu 38: Hàm angle(x) trong Matlab được hiểu là: A. 36 A. Lấy độ lớn của số phức x B. 18 B. Lấy góc pha của số phức x C. 7 C. Lấy phần thực của số phức x D. 12 D. Lấy phần ảo của số phức x Câu 36: Để vẽ đồ thị sau, chúng ta sử dụng cú Câu 39: Trong Matlab lệnh log(a) được hiểu là: pháp : A. Tính logarit cơ số e của a B. Tính e lũy thừa a C. Tính logarit cơ số 10 của a D. Lấy căn bậc hai của số a Câu 40: Kết quả trả về của phép toán (2>1)&(3>=3) trong Matlab là: A. NaN B. 0 C. 1 D. inf 4
- Câu 41: Cần kẻ ô mắt lưới trên đồ thị, cú pháp sử A. 1-i*1 dụng là : B. 1 A. grid off C. 45 B. grid clear D. 1.4141 C. grid on Câu 46: Để vẽ đồ thị sau, chúng ta sử dụng cú D. grid set pháp : Câu 42: Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all m=2 n=3 s=0 for i = 1:m for j = 1:n s=s+1 end end Chươngtrìnhđược thực thi, s A. 0 B. 6 A. subplot(2,1,2); subplot(2,1,2); x=[2 4 8]; plot(x) C. 3 D. 2 B. subplot(1,2,2); subplot(1,2,2); x=[2 4 8]; plot(x) Câu 43: Để chia cửa sổ đồ họa ra thành các ô nhỏ, C. subplot(1,2,1); subplot(1,2,2); x=[2 4 8]; plot(x) có pxq ô . Và đồ thị sẽ được vẽ vào ô thứ i. Ta sử D. subplot(2,1,1); subplot(2,1,2); x=[2 4 8]; plot(x) dụng cú pháp : Câu 47: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta A. plot(p,q,i) thực hiện lệnh sau B. subplot(i, p,q) >> u=[1 2;3 4;5 6] C. plot(i, p,q) Khi đó u là g.? D. subplot(p,q,i) A. Vector 3 hàng 2 cột Câu 44: Để vẽ đồ thị sau, chúng ta sử dụng cú B. Vector 3 hàng 1 cột pháp: C. Vector 1 hàng 6 cột D. Vector 6 hàng 1 cột Câu 48: Kết quả của phép toán asin(0.5)*180/pi trong Matlab là: A. 60 B. 45 C. 30 D. -30 Câu 49: Trong khi vẽ đồ thị, để thêm thuộc tính nét vẽ, ta sử dụng cú pháp : A. plot(X1,Y1,LineSpec,...) B. set(X1,Y1,LineSpec,...) C. property(X1,Y1,LineSpec,...) D. modify(X1,Y1,LineSpec,...) A. x=[2000 4000 4000]; pie(x,3) Câu 50: Hàm log10(a) trong Matlab được hiểu là: B. x=[2000 4000 4000]; bar(x) A. Tính e lũy thừa a C. x=[2000 4000 4000]; pie(x) B. Tính logarit cơ số e của a D. x=[2000 4000 4000]; plot(x[3]) C. Lấy căn bậc hai của số a Câu 45: Kết quả của phép toán D. Tính logarit cơ số 10 của a angle(1+i*1)*180/pi trong Matlab là: 5
- Câu 51: Muốn thực hiện a nhân với b trong Matlab va=220*sin(2*pi*f*t) ta viết lệnh: vb=220*sin(2*pi*f*t+120*pi/180) A. a*b vc=220*sin(2*pi*f*t-120*pi/180) B. a.b Để vẽ đồng thời 3 vec tơ điện áp va, vb, vc ta sử C. a/b dụng cú pháp : D. a^b A. plot(t,va,t,vb,t,vc) Câu 52: Kết quả trả về của phép toán 2>=2 trong B. plot(t,va,vb,vc) Matlab là: C. plot(t,va); plot(t,vb); plot(t,vc); A. 1 D. plot(va,vb,vc) B. 0 Câu 58: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta C. inf thực hiện lệnh sau D. NaN >> w=[1 2;3 4;5] Câu 53: Matlab là viết tắt của cụm từ nào sau đây: Khi đó w là g.? A. Matrix laboratory A. lỗi B. Math laboratory B. Vector 1 hàng 5 cột C. Math lab C. Vector 2 hàng 3 cột D. Mathematical laboratory D. Vector 5 hàng 1 cột Câu 54: Cho một cú pháp sau : Câu 59: Cho cú pháp sau : t = 0:pi/20:2*pi; x = -2:0.5:2;bar(x,2*x-1,'b') plot(t,sin(t),'-- r') Khi chạy chương trình, kết quả là : Khi chạy chương trình, kết qủa sẽ là : A. Đồ thị có màu đỏ A. Đồ thị nét đứt, màu xanh B. Đồ thị có độ lớn đường nét là 5 B. Đồ thị nét liền, màu đỏ C. Đồ thị có màu xanh C. Đồ thị nét liền, màu xanh D. Đồ thị có độ lớn đường nét là 10 D. Đồ thị nét đứt, màu đỏ Câu 60: một M-File có tên file là ifend.m như sau: Câu 55: Kết quả trả về của phép toán or(3>1,1>3) s=1+2+3; trong Matlab là: if s==6 A. NaN s=100 B. 0 end C. 1 Chươngtrìnhtrên được thực thi, s có g.á trị? D. inf A. 1 Câu 56: Một M-File của MATLAB có đoạn B. 2 chươngtrìnhnhư sau: C. 100 clear all D. 6 clc Câu 61: Một M-File của MATLAB có đoạn N =2008 chương trình như sau: total = 0; clc for i=1:2008:N clear all total = total +i i=1 end while i
- Câu 62: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta >> a.*b thực hiện lệnh sau có gía trị bao nhiêu? >>clear all A. [1 2 3] >> k=0; B. [2 4 6] >> x=0:k:7; C. [0.5 0.5 0.5] >> y=2.*x D. lỗi y là gì? Câu 67: Trong Matlab lệnh sqrt(a) được hiểu là: A. Vector 1 hàng 1 cột A. Tính a b.nh phương B. Vector 3 hàng 1 cột B. Lấy độ lớn của số phức a C. Vector 6 hàng 9 cột C. Tính giá trị tuyệt đối của a D. Lỗi D. Lấy căn bậc hai của số a Câu 63: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta Câu 68: một M-File có tên file là total.m như sau: thực hiện lệnh sau s=0; >> u=[1 2 3;4 5 6;7 8 9] for i=1:10 u là gì? s=s+i; A. Vector 3 hàng 3 cột end B. Vector 3 hàng 1 cột s C. Vector 6 hàng 9 cột M-File trên để tính? D. Vector 0 hàng 1 cột A. s= 1+2+3+ . . . +10 Câu 64: Để vẽ đồ thị sau, chúng ta sử dụng cú B. s= 1+2+3+ . . . +i pháp C. s= 1+2+3+ . . . +s D. s= 1+2+3+ . . . +100 Câu 69: Để vẽ đồ thị sau, chúng ta sử dụng cú pháp : A. subplot(2,1,2); subplot(2,1,2); x=[2 4 8]; plot(x) B. subplot(1,2,2); subplot(1,2,2); x=[2 4 8]; plot(x) C. subplot(2,1,1); subplot(2,1,2); x=[2 4 8]; plot(x) D. subplot(1,2,1); subplot(1,2,2); x=[2 4 8]; plot(x) Câu 70: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:2:7 >> y=2*x y là gì? A. x = [1 4 3 2];explode = [0 1 0 1 ];pie(x,explode) A. Vector 3 hàng 7 cột B. x = [1 2 3 4];explode = [0 1 0 1 ];pie(x,explode) B. Vector 2 hàng 4 cột C. x = [1 2 3 4];explode = [0 0 1 1 ];pie(x,explode) C. Vector 1 hàng 4 cột D. x = [1 2 3 4];explode = [1 1 0 0 ];pie(x,explode) D. Vector 4 hàng 1 cột Câu 65: Để vẽ đồ thị dạng quạt với diện tích tỉ lệ Câu 71: Trong Matlab lệnh a^b được hiểu là: với phần trăm, ta sử dụng cú pháp A. a nhân với b A. plot(x, y) B. a chia cho b B. bar (x,y) C. a cộng với b C. pen(x,y) D. a lũy thừa b D. pie(x,y) Câu 72: Kết quả trả về của phép toán (1>2)&(3>5) Câu 66: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta trong Matlab là: thực hiện lệnh sau A. 1 >>clear all B. 0 >> a=[1 2 3]; C. 2 >> b=[0.5;0.5;0.5] D. inf 7
- Câu 73: Để vẽ đồ thị hàm số được cho dưới dạng D. axis([ymin ymax xmin xmax]) tổng quát, ta sử dụng cú pháp Câu 80: Cho một cú pháp sau : A. plot(function,limits) t = 0:pi/20:2*pi; B. bar(function,limits) plot(t,sin(t),'-- r','LineWidth',5 ) C. fplot(function,limits) Khi chạy chương trình, kết qủa sẽ là : D. pie(function,limits) A. Đồ thị nét đứt, màu đỏ, có độ lớn nét vẽ tính theo Câu 74: Kết quả của phép toán conj(6-i*8) trong đơn vị point là 5 Matlab là: B. Đồ thị nét đứt, màu đỏ, có độ lớn nét vẽ tính theo A. 6 đơn vị mm là 5 B. 10 C. Đồ thị nét đứt, màu đỏ, có độ lớn nét vẽ tính theo C. 6+i*8 đơn vị line là 5 D. -8 D. Đồ thị nét đứt, màu đỏ, có độ lớn nét vẽ tính theo Câu 75: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta đơn vị m là 5 thực hiện lệnh sau Câu 81: Có bao nhiêu cách để chạy một M-file >> w=[1 2+3 4+5] trong Matlab Khi đó w là gì? A. 4 cách A. Lỗi B. 3 cách B. Vector 1 hàng 3 cột C. 2 cách C. Vector 1 hàng 5 cột D. 1 cách D. Vector 3 hàng 3 cột Câu 82: Hằng số NaN trong Matlab được hiểu là: Câu 76: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta A. Đáp số gần nhất thực hiện lệnh sau B. Vô cùng lớn >> x=0:2:7 C. Vô nghiệm >> y=2.*x D. Không xác định y là gì.? Câu 83: Để vẽ đồ thị như hình vẽ, chúng ta sử A. Vector 1 hàng 4 cột dụng hàm vẽ đồ thị nào sau đây B. Vector 3 hàng 1 cột C. Vector 0 hàng 1 cột D. Vector 6 hàng 9 cột Câu 77: Kết quả trả về của phép toán not(4>=3) trong Matlab là: A. NaN B. inf C. 1 D. 0 Câu 78: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau A. plotlog >> v=[1;2;3;4;5] B. semilogy Khi đó v là gì? C. semilogx A. Vector 5 hàng 1 cột D. semilogxy B. Vector 1 hàng 5 cột Câu 84: Hằng số ans trong Matlab được hiểu là: C. Vector 5 hàng 0 cột A. Không xác định D. lỗi B. Đáp số gần nhất Câu 79: Cú pháp để đặt giới hạn cho hệ trục tọa độ C. Vô cùng lớn khi vẽ là : D. Vô nghiệm A. plot([xmin xmax ymin ymax]) Câu 85: Để vẽ 1 đường x theo t và một đường y B. axis([xmin xmax ymin ymax]) theo t, chúng ta sử dụng cú pháp : C. axis([xmax xmin ymax ymin]) 8
- A. Plot(t,x,y) B. Plot2(t,x,y) C. Plot(t,x,t,y) D. Plot2(t,x,t,y) Câu 86: Kết quả của phép toán mod(15,4) trong Matlab là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 87: Cửa sổ làm việc chính của Matlab là: A. Cửa sổ Workspace Browser B. Cửa sổ Command Window C. Cửa sổ Path Browser D. Cửa sổ Exell Browser Câu 88: Kết quả trả về của phép toán 2==2 trong Matlab là: A. 0 B. NaN C. 1 D. inf Câu 89: Để tạo nhãn “ DIEN AP AC “ như hình vẽ, chúng ta sử dụng cú pháp sau : 9
- A. 2 B. -2 C. 5.3 D. 5 Câu 94: Trong Matlab lệnh exp(a) được hiểu là: A. Tính e lũy thừa a B. Tính giá trị tuyệt đối của a A. xlabel ('DIEN AP AC') C. Lấy độ lớn của số phức a B. ylabel ('DIEN AP AC') D. Lấy căn bậc hai của số a C. title('DIEN AP AC') Câu 95: Kết quả của phép toán cot(45*pi/180) D. plot('DIEN AP AC') trong Matlab là: Câu 90: Kết quả của phép toán log10(10) trong A. -1 Matlab là: B. 0.5 A. 2 C. 0.707 B. 1 D. 1 C. 10 Câu 96: Kết quả của phép toán imag(4-i*4) trong D. 20 Matlab là: Câu 91: Để vẽ đồ thị sau, chúng ta sử dụng cú A. -4 pháp B. 4 C. 5.6 D. 4+i*4 Câu 97: Hàm conj(x) trong Matlab được hiểu là: A. Lấy liên hợp phức của số phức x B. Lấy góc pha của số phức x C. Lấy phần thực của số phức x D. Lấy phần ảo của số phức x Câu 98: Cú pháp để vẽ đồ thị sau là : A. pie(1:3,{'I1','I2','I3'}) B. pie(1,2,3,{'I1','I2','I3'}) C. pie(1:3,{'I1','I3','I2'}) D. pie(1-3,{'I1','I2','I3'}) Câu 92: Một M-File của MATLAB có đoạn chươngtrình như sau: A =1+2+3; B =A+A; if A
- D. inf Chương trình trên được thực thi, s có giá trị Câu 100: Kết quả của phép toán fix(1.5678) trong A. 10 Matlab là: B. 5 A. 1.5 C. 100 B. 1 D. lỗi C. 2 Câu 106: Cho một cú pháp sau : D. 0.5 t = 0:pi/10:2*pi; Câu 101: Để lưu giữ đồ thị hiện hữu, khi chúng ta plot(t,sin(t),'-- r o', 'LineWidth',2 ) thực hiện lệnh vẽ tiếp theo thì đồ thị mới sẽ được Khi chạy chương trình, kết qủa sẽ là : thêm vào đồ thị cũ, chúng ta sử dụng cú pháp A. Có 21 maker “r” sẽ được đặt tại các điểm vẽ A. Keep B. Có 21 maker “o” sẽ được đặt tại các điểm vẽ B. Hold C. Có 21 maker “2” sẽ được đặt tại các điểm vẽ C. Take D. Có 21 maker “--” sẽ được đặt tại các điểm vẽ D. Write Câu 107: Cho 2 vec tơ X=[1 3 5], Y = [2 4] Câu 102: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng Khi đó, có thể sử dụng hàm plot đễ vẽ đồ thị thể ta thực hiện lệnh sau hiện mối quan hệ Y=f(X) >>clear all A. Sử dụng cú pháp : plot(X,Y) >> k=2; B. Sử dụng cú pháp plot(1,3,5;2,4) >> y=0:k+1:7 C. Không được v. 2 vec tơ cùng kích thước >>y(2) D. Không được v. 2 vect tơ không cùng kích thước có giá trị bao nhiêu ? Câu 108: Cho 2 vec tơ X=[x1 x2 x3 x4], Y = [y1 A. 3 y2 y3 y4] B. 4 Để vẽ đồ thị thể hiện mối quan hệ Y=f(X), chúng ta C. 7 sử dụng cú pháp D. 5 A. plot(X,Y) Câu 103: Cho phương trình tổng quát của một biểu B. plot[X,Y] thức điện áp: u=('1*sin(2*pi*50*t)') C. plot”X,Y” Cú pháp nào sau đây sẽ cho phép vẽ u trong 2 chu D. plot{X,Y} kỳ Câu 109: Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng A. fplot(u,[0 0.02],'- r') ta thực hiện lệnh sau B. plot(u,[0 0.04],'- r') >> x=0:5 C. plot(u,[0 0.02],'- r') Khi đó x là gì? D. fplot(u,[0 0.04],'- r') A. Vector 1 hàng 6 cột Câu 104: Để vẽ các giá trị x và y tương ứng trên B. Vector 3 hàng 1 cột các trục x theo tỉ lệ logarit, trục y theo tỉ lệ tuyến C. Vector 6 hàng 9 cột tính. D. Vector 0 hàng 1 cột A. loglog(x,y) Câu 110: Kết quả của phép toán acot(1)*180/pi B. plotlog(x,y) trong Matlab là: C. semilogx(x,y) A. 45 D. log(x,y) B. 60 Câu 105: một M-File có tên file là ifelseend.m như C. 90 sau: D. -45 s=5 Câu 111: Cú pháp để đặt các điểm chia trên trục if s==0 tọa độ Ox là : s=9+1 A. axis(gca,’Xtick’,a:Δ:b) else B. clear(gca,’Xtick’,a:Δ:b) s=100 C. set(gca,’Xtick’,a:Δ:b) end D. plot(gca,’Xtick’,a:Δ:b) 11
- Câu 112: một M-File có tên file là switchcase.m B. plot(x, y) như sau: C. draw(x,y) clear all D. pie(x,y) x =12; switch x Câu 117: Kết quả của phép toán log(exp(5)) + case {9,10} log10(100) trong Matlab là: disp('Grade is A') A. 7 B. 15 case 8 C. 10 disp('Grade is B') D. 100 case {5,6,7} Câu 118: Kết quả của phép toán log(exp(5)) + disp ('Grade is C') exp(2) trong Matlab là case {4} A. 12.3891 B. 5 disp('Grade is D') C. 7 case {0,1,2,3} D. 2.7183 disp('Grade is F') Câu 119: Kết quả của phép toán sqrt(5^2*3 + otherwise 5*2^2 + 5) trong Matlab là: disp('This is not a valid score') A. 10 B. 13.4164 end C. 125.4193 Đoạn chương trình thực thi, trên màn hình máy tính D. 7 A. Grade is A Câu 120: Kết quả của phép toán sqrt(3^3/3 + B. Grade is B 20*2^2 + 11) trong Matlab là: C. Grade is C A. 10 B. 13.4164 D. This is not a valid score C. 40.1746 Câu 113: Trong thí nghiệm ngắn mạch MBA, D. 9.6954 chúng ta có kết quả thí nghiệm là : Câu 121: Kết quả của phép toán 2^(3^3/3 - 3*2^2 I=[1 3 7 9] + 12) trong Matlab là: P=[6 17 40 60] A. 512 B. 9 Đễ vẽ đường đặc tuyến Pn = f (In ), chúng ta sử C. 4.7684e-007 dụng cú pháp : D. 8 A. plot(P,I) Câu 122: Kết quả của phép toán 2^(3^3/3 – 3) + B. plot2(I,P) log(exp(10)) trong Matlab là: C. plot(I,P) A. 74 B. 1088 D. plot2(P,I) C. 9 Câu 114: Để vẽ các giá trị x và y tương ứng trên D. 11 các trục dùng tỉ lệ logarit, chúng ta sử dụng cú pháp Câu 123: Kết quả của phép toán sqrt(3^6/9) + A. plotlog(x,y) exp(2)^2 trong Matlab là: B. semilogx(x,y) A. 63.5982 B. 2.7183 C. loglog(x,y) C. 7 D. log(x,y) D. 5 Câu 115: Đặt đoạn text tại một điểm tuỳ y tren đồ Câu 124: Kết quả của phép toán sin(30) + tan(45) - thị bằng cách click trái chuột, cú pháp sử dụng là : cos(60) trong Matlab là: A. gtext('string') A. 1.5842 B. 0.5 B. mtext(x,y,'string') C. 1 C. stext(x,y,'string') D. 1.5 D. text(x,y,'string') Câu 125: Kết quả của phép toán sin(30*pi/180) + Câu 116: Để vẽ các thanh đứng có độ cao là yi tan(45) - cos(60*pi/180) trong Matlab là: tương ứng tại vị trí xi, ta sử dụng cú pháp : A. 1.6198 B. 1 A. bar(x,y) 12
- C. 0.5 Câu 135: Kết quả của phép toán -3*rem(13,2) + D. 1.5 3*ceil(2.109) + 2*mod(-11,-5) trong Matlab là: Câu 126: Kết quả của phép toán sin(30*pi/180) + A. 4 cot(45) - tan (90) - cos(60*pi/180) trong Matlab là: B. 12 A. 2.6126 C. 8 B. NaN D. Lỗi C. inf Câu 136: Kết quả của phép toán acot(1)*180/pi + D. 0 10*ceil(1.109) - 2^(3^3/3 - 3) trong Matlab là: Câu 127: Kết quả của phép toán 2*fix(1.98) + A. 1 3*ceil(1.0868) + mod(16,5) trong Matlab là: B. 65 A. 9 fix(x) làm tròn hướng về không C. 9 B. 6 ceil(x) làm tròn hướng về + D. Lỗi C. 8 mod(a,b):a,b cùng dấu: =a:b lấy dư Câu 137: Kết quả của phép toán acot(1)*180/pi + D. Lỗi 20*fix(1.909) - 2^(3^3/3 - 3) trong Matlab là: Câu 128: Kết quả của phép toán 9*fix(1.59) + A. 1 5*floor(1.9680) + rem(-11,5) trong Matlab là: B. 21 A. 13 rem(x) phần dư sau khi chia C. -43 B. 15 floor(x) làm tròn hướng về - D. Lỗi C. 18 Câu 138: Kết quả của phép toán log(exp(15)) + D. Lỗi 5*ceil(1.3) + mod(11,-5) trong Matlab là: Câu 129: Kết quả của phép toán 3*fix(2.798) + A. 21 5*ceil(1.1680) + mod(-11,5) trong Matlab là: B. 19 A. 20 mod(a,b):a,b khác dấu thì : = a/blấy dư cộng với b C. 24 B. 13 D. Lỗi C. 15 Câu 139: Kết quả của phép toán -3*sign(-18.22) + D. Lỗi 5*ceil(1.109) + mode(-11,-5) trong Matlab là: Câu 130: Kết quả của phép toán -3*sign(-18.22) + A. Lỗi 5*round(1.80) + mod(11,-5) trong Matlab là: B. 12 A. 9 round(x) làm tròn đến số nguyên gần nhất C. 60 B. 60 sign(a):a>0-> =1 D. 9 C. 14 a-1 Câu 140: Kết quả của phép toán -3*sign(-18.22) + D. Lỗi a=0 ->0 (1>3)and(2>4)+ mod(-11,-5) trong Matlab là: Câu 131: Kết quả của phép toán -3*sign(-18.22) + A. Lỗi 5*ceil(1.109) + mod(-11,-5) trong Matlab là: B. 2 A. 12 C. 1 B. 60 D. -1 C. 9 Câu 141: Kết quả của phép toán and(10 > 3,2 > 4) D. Lỗi + 5*ceil(1.109)+ tan(45) + mode(-11,-5) trong Câu 132: Kết quả của phép toán and(10 > 3,2 > 4) Matlab là: + 5*ceil(1.109)+ tan(45) + mod(-11,-5) trong A. Lỗi Matlab là: B. 10 A. 10.6198 C. 12 B. 7 D. 7 C. 8 Câu 142: Trong cửa sổ lệnh của Matlab chúng ta D. Lỗi thực hiện lệnh sau: Câu 133: Kết quả của phép toán -2*sign(-1.88) + z1=complex(3,4) complex(a,b):a+jb xor(2 < 5,7 < 5) + mod(-18,-5) trong Matlab là: z2=conj(z1) conj(x):Liên hợp của số phức x A. 0 A B A&B A|B xor(A,B) ~A z3=complex(3,2) B. 1 0 0 0 0 0 1 z1/z2+z3 0 1 0 1 1 1 C. 12 1 0 0 1 1 0 Kết quả là: D. Lỗi 1 1 1 1 0 0 A. 68/25 + 74/25i Câu 134: Kết quả của phép toán 3*mod(-7,3) + B. 4 + 2i 5*ceil(1.23) + xor(1 < 3,2 < 5) trong Matlab là: C. 3 + 2i A. 16 D. Lỗi B. 7 Câu 142: Cho đoạn chương trìnhsau: C. 4 n = input('Nhap gia tri n:'); D. Lỗi B = 0; C = 1; 13
- for k = 1:n B = B +(3*k-2); B = B+(2*k+1); C = C + 2k; Chi tiết đề thi (NVKT: admin) Page 4 of 36 end Hệ thống khảo thí CTS A=B/C C = C*k; Nhập n = 3 th. kết quả thực hiện chương trìnhcủa end matlab là: A=B/C A. lỗi Đoạn chương trìnhthực hiện tính biểu thức: B. 1.5 A. A = Σ i = 1 n ( 2i + 1 ) n ! C. 2 B. A = Σ i = 1 n ( 2i + 1 ) k ! D. 4 C. A = Σ i = 1 k ( 2i + 1 ) n ! Câu 147: Cho đoạn chương trìnhsau: D. Lỗi n = input('Nhap gia tri n:'); Câu 143: Cho đoạn chương trìnhsau: B = 1; C = 1; n = input('Nhap gia tri n:'); for k = 1:n B = 0; C = 1; B = B +(3*k-2); for k = 1:n C = C + 2*k; B = B+(3*k-2); end C = C*k; A=B/C end Nhập n = 3 th. A=B/C kết quả thực hiện chương trìnhcủa matlab là: Đoạn chương trìnhthực hiện tính biểu thức: A. 1 A. A = Σ i = 1 k ( 3i − 2 ) n ! B. 13 B. A = Σ i = 1 n ( 3i + 2 ) k ! C. 4 C. A = Σ i = 1 n ( 2i − 3 ) n ! D. Lỗi D. Lỗi Câu 148: Cho đoạn chương trìnhsau: Câu 144: Cho đoạn chương trìnhsau: n=input('Nhap gia tri n :') n = input('Nhap gia tri n:'); k=1; B = 0; C = 1; B=0; for k = 1:n C=1; B = B+(5*k-2); while k
- D. 2.5 B=0; Câu 150: Cho đoạn chương trìnhsau: C=2; n=input('Nhap gia tri n :') while k
- Chi tiết đề thi (NVKT: admin) Page 8 of 36 elseif and(t>=6,t=6,t
- else D. Lỗi G=100*550+50*900+50*1210+100*1340+(A- Câu 165: Cho đoạn chương trìnhsau: ĐÁP ÁN 100)*1340 KHÁC end for i = 1:3 Nếu A = 180; B = 1 for j = 1:3 Kết quả của G là: A(i,j) = 2*i +j ; A. Lỗi end B. 401700 end C. 118200 Kết quả ma trận A là: D. 334700 A. Kết quả khác Câu 160: Cho đoạn chương trìnhsau: B. A =[2 3 4; 3 4 5; 4 5 6] A =[3 4 5;5 6 7;7 8 9] A =[1 2;3 1]; C. A =[4 3 2; 5 4 3; 6 5 4] B= [ 3; 3 ]; D. Lỗi C =[3 2;4 3]; Câu 166: Cho đoạn chương trìnhsau: ĐÁP ÁN Kết quả tính toán với lệnh D= A*B\C là: KHÁC A. D = [3 1; 3 3] for i = 1:3 B. Lỗi for j = 1:3 C. Kết quả khác A(i,j) = 2*i +j ; D. D = [0.3333 0.2400] end Câu 161: Cho đoạn chương trìnhsau: end A =[1 2;3 1]; Kết quả ma trận A là: B= [ 3; 3 ]; A. A =[5 4 3; 7 6 5; 9 8 7] C =[3 2;4 3]; B. Lỗi Kết quả tính toán với lệnh D= A*B/C là: C. Kết quả khác A. D = [3 1; 3 3] D. A =[3 4 5;5 6 7;7 8 9] B. Kết quả khác Câu 167: Cho đoạn chương trìnhsau: C. Lỗi for i = 1:3 D. D = [0.3333 0.2400] for j = 1:3 Câu 162: Cho đoạn chương trình sau: A(i,j) = 2*i -j ; A =[1 2 3 2;3 3 6 1; 4 2 3 4 ; 2 1 3 4]; 4x4 end B= [ 3 4; 4 2 ; 3 5; 1 2 ]; 4x2 end C =[3 2; 5 2 ;4 3 ;6 7]; 4x2 Kết quả ma trận A là: Kích thước của ma trận D= (A*B + A*C)*B' là: A. A =[3 4 5;5 6 7;7 8 9] A. 4x2 =(4x2 + 4x2)x(2x4) B. A =[1 0 -1;3 2 1;5 4 3] B. 4x4 C. Kết quả khác C. Lỗi D. Lỗi D. Kết quả khác Câu 168: Cho đoạn chương trình sau: Câu 163: Cho đoạn chương trìnhsau: for i = 1:3 A =[1 2 3 2;3 3 6 1; 4 2 3 4 ; 2 1 3 4]; for j = 1:3 B= [ 3 4; 4 2 ; 3 5; 1 2 ]; A(i,1) = 2*i -j ; C =[3 2; 5 2 ;4 3 ;6 7]; end Kích thước của ma trận D= ((A*B + A*C)*B')*C' end là: Kết quả ma trận A là: A. 4x2 A. A =[1 0 -1;3 2 1;5 4 3] B. 4x4 B. A =[-1; 1; 3] C. Kết quả khác C. Kết quả khác D. Lỗi D. Lỗi Câu 164: Cho đoạn chương trìnhsau: Câu 169: Cho đoạn chương trìnhsau: for i = 1:4 clc;clear for j = 1:4 for i = 1:3 A(i,j)=i ; for j = 1:3 end A(3,j) = 2*i -j end end Kết quả ma trận A là: end A. A =[1 1 1 1; 2 2 2 2; 3 3 3 3; 4 4 4 4] Kết quả ma trận A là: B. A =[1 1 1 1; 2 2 2 2; 4 4 4 4; 3 3 3 3] A. A =[5 4 3] C. Kết quả khác B. Kết quả khác 17
- C. A =[0 0 0;0 0 0;5 4 3] B. A =[5 12 3;0 10 0;0 11 0] D. Lỗi C. Kết quả khác Câu 170: Cho đoạn chương trìnhsau: D. Lỗi clc;clear Câu 175: Cho đoạn chương trìnhsau: for i = 1:3 clc;clear for j = 1:3 B= ones(3) A(2,j) = 2*i -j for i = 1:3 end for j = 1:3 end A(i,3) = 2*i +j ; Kết quả ma trận A là: end A. A =[5 4 3] end B. Kết quả khác C= A + B C. Lỗi Kết quả ma trận C là: D. A =[0 0 0;5 4 3] A. C =[0 0 5; 0 0 7;0 0 9] Câu 171: Cho đoạn chương trình sau: B. C = [1 1 6;1 1 8;1 1 10] clc;clear C. Kết quả khác for i = 1:3 D. Lỗi for j = 1:3 Câu 176: Cho đoạn chương trìnhsau: A(i,3) = i +j ; for i = 1:3 end for j = 1:3 end A(i,1) = 2i +j ; Kết quả ma trận A là: end A. A =[0 0 4;0 0 5;0 0 6] end B. A =[4 5 6] Kết quả ma trận A là: C. Kết quả khác A. A = [5 7 9] D. Lỗi B. Kết quả khác Câu 172: Cho đoạn chương trìnhsau: SAI C. Lỗi clc;clear D. A =[3+ 2i; 3+ 2i; 3+ 2i] for i = 1:3 Câu 177: Cho đoạn chương trìnhsau: for j = 1:3 for m = 1:3 A(i,2) = i +j ; for n = 1:3 end A(1,n) = 2m + n ; end end Kết quả ma trận A là: end A. A =[4 5 6] Kết quả ma trận A là: B. A =[0 4;0 5;0 6] A. A = [5 7 9] C. Kết quả khác B. A =[3+ 2i; 3+ 2i; 3+ 2i] D. Lỗi C. Lỗi Câu 173: Cho đoạn chương trìnhsau: D. Kết quả khác for m = 1:3 Câu 178: Cho đoạn chương trìnhsau: for n = 1:3 for i = 1:3 A(m,2) = m + 3n ; for j = 1:3 end A(i,1) = 3i +j ; end end Kết quả ma trận A là: end A. A =[0 10 0;0 11 0;5 12 3] Kết quả ma trận A là: B. A =[5 12 3;0 10 0;0 11 0] A. A = [5 7 9] C. Lỗi B. Kết quả khác D. Kết quả khác C. A =[3+ 2i; 3+ 2i; 3+ 2i] Câu 174: Cho đoạn chương trìnhsau: D. Lỗi for m = 1:3 Câu 179: Cho đoạn chương trìnhsau: for n = 1:3 for m = 1:3 A(m,2) = m + 3*n ; for n = 1:3 end A(m,2) = 2*m + 3*n ; end end Kết quả ma trận A là: end A. A =[0 10 ;0 11 ;0 12] Kết quả ma trận A là: 18
- A. A =[0 11;0 13;0 15 ] Kích thước của ma trận D= (((12*A + B. A =[5 12 3;0 10 0;0 11 0] 13*B)*A')*A)'*C là: C. Kết quả khác A. 1x3 D. Lỗi B. 3x1 Câu 180: Cho đoạn chương trìnhsau: C. Lỗi for m = 1:3 D. Kết quả khác for n = 1:3 Câu 187: Cho đoạn chương trìnhsau: A(m,2) = 2*m + 2*n ; A = ones(1,3); B= eye(1,3); C = randn(3,3); end Kích thước của ma trận D= ((12*A + end 13*B)*A')*A*C là: Kết quả ma trận A là: A. 1x3 A. A =[0 11;0 13;0 15 ] B. 3x1 B. Kết quả khác C. Kết quả khác C. A =[5 12 3;0 10 0;0 11 0] D. Lỗi D. Lỗi Câu 189: Cho đoạn chương trìnhsau: Câu 181: Cho đoạn chương trìnhsau: A = ones(1,3); B= eye(1,3); C = zeros(3,3); A = ones(2,3); B= eye(2,3); Kích thước của ma trận D= ((12*A + Kích thước của ma trận D= (2*A + 3*B)*B’ là: 13*B)*A')*A*C là: =(2x3)x(3x2) A. 2x3 A. 1x3 B. Kết quả khác B. 3x1 C. 3x2 C. Lỗi D. Lỗi D. Kết quả khác Câu 182: Cho đoạn chương trìnhsau: Câu 190: Cho đoạn chương trìnhsau: A = ones(1,3); B= eye(1,3); C = ones(1,3); B= eye(1,3); A = zeros(3,3); Kích thước của ma trận D= ((12*A + 13*B)*A’)*B Kích thước của ma trận D= ((12*A + là: =(1x3)x(3x1)x(1x3) 13*B)*A')*A*C là: A. 1x3 A. 1x3 B. 3x1 B. 3x1 C. Kết quả khác C. Lỗi D. Lỗi D. Kết quả khác Câu 183: Cho đoạn chương trìnhsau: Câu 191: Cho đoạn chương trìnhsau: A = ones(1,3); B= eye(1,3); C = repmat(3,3) ; A = ones(1,3); B= eye(1,3); C = repmat(3,3); Kích thước của ma trận D= ((12*A + 13*B)*A')*C Kích thước của ma trận D = ((12*A + là: =(1x3)x(3x1)x(3x3) 13*D)*A')*A*C là: A. 1x3 A. 1x3 B. Kết quả khác B. Kết quả khác C. 3x1 C. Lỗi D. Lỗi D. 3x1 Câu 184: Cho đoạn chương trìnhsau: Câu 192: Cho đoạn chương trìnhsau: A = ones(1,3); B= eye(1,3); C = repmat(3,3); A = ones(2,3); B= eye(2,3); Kích thước của ma trận D= ((12*A + 13*B)*A')*C Kích thước của ma trận D= (2*A + 3*D)*B’ là: là: A. Lỗi A. 3x3 B. 3x3 B. 3x1 C. 2x3 C. Kết quả khác D. 3x2 D. Lỗi Câu 193: Cho đoạn chương trìnhsau: Câu 185: Cho đoạn chương trìnhsau: A = ones(2,3); B= eye(2,3); D = ((12*A + A = ones(1,3); B= eye(1,3); C = randn(3,3); 13*B)*A')*A*B'; Kích thước của ma trận D= ((12*A + 13*B)*A')*C Kết quả của lệnh size(D(:,1)) là: là: A. 2x1 A. 1x3 B. 2x2 B. Kết quả khác C. 2x3 C. 3x1 D. Lỗi D. Lỗi Câu 194: Cho đoạn chương trìnhsau: Câu 186: Cho đoạn chương trìnhsau: A = ones(3,4); B= eye(3,4); D = ((12*A + A = ones(1,3); B= eye(1,3); C = randn(3,3); 13*B)*A')*A*B'; Kết quả của lệnh size(D(:,2)) là: 19
- A. 3x2 D. 200 B. Kết quả khác Câu 202: Cho đoạn chương trìnhsau: C. 1x3 f=50 D. Lỗi T=1/f Câu 195: Cho đoạn chương trìnhsau: t=0:T/300:2*T A = ones(3,4); B= eye(3,4); D = ((12*A + v=220*sin(2*pi*f*t) 13*B)*A')*A*B'; plot(t,v) Kết quả của lệnh size(D(:,2)) là: Kết quả của lệnh tính chiều dài length(v) là: A. 3x1 A. 601 B. 3x4 B. 300 C. 3x2 C. 2T D. Lỗi D. 201 Câu 196 Cho đoạn chương trìnhsau: Câu 203: Cho đoạn chương trìnhsau: A = ones(3,4); B= eye(3,4); D = ((12*A + f=50; T=1/f; t=0:T/100:2*T; 13*B)*A')*A*B'; v=220*cos(2*pi*f*t+90*pi/180); Kết quả của lệnh size(D(:,3)) là: plot(t,v); A. 3x1 axis([0 0.06 -230 230]); B. 3x4 set(gca, 'xtick',[0 0.02 0.04]); C. Lỗi set(gca, 'YTick',[-210 -110 0 110 210]); D. 2x3 grid; Câu 197: Cho đoạn chương trìnhsau: A. Đoạn chương trìnhtrên vẽ h.nh Sine, đặt tỉ lệ trục A = ones(3,4); B= eye(3,4); D = ((12*A + x từ 0 đến 0.04, đặt tỉ lệ trục y từ -230 đến 230 13*B)*A')*A*B'; B. Đoạn chương trìnhtrên vẽ h.nh Sine, đặt tỉ lệ trục Kết quả của lệnh size(D(1,:)) là: x từ 0 đến 0.06, đặt tỉ lệ trục y từ -230 đến 230 A. Lỗi C. Đoạn chương trìnhtrên vẽ h.nh Sine, đặt tỉ lệ trục B. Kết quả khác x từ 0 đến 0.06, đặt tỉ lệ trục y từ -210 đến 210 C. 3x4 D. Đoạn chương trìnhtrên vẽ h.nh Sine, đặt tỉ lệ trục D. 3x1 x từ 0 đến 0.04, đặt tỉ lệ trục y từ -210 đến 210 Câu 199: Cho đoạn chương trìnhsau: Câu 204: Cho đoạn chương trìnhsau:ĐÁP ÁN A = ones(3,4); B= eye(3,4); D = ((12*A + GIÔGS NHAU 13*B)*A')*A*B'; % Nhap gia tri va,vb,vc Kết quả của lệnh size(D(3,:)) là: Vm=1 A. 1x3 alpha=pi/3 B. 3x4 w=314 C. Lỗi t=0:1/50000:0.02 D. Kết quả khác va=Vm*cos(w*t) Câu 200: Cho đoạn chương trìnhsau: vb=Vm*cos(w*t+2*pi/3) f=50 vc=Vm*cos(w*t-2*pi/3) T=1/f % Tinh toan gia tri vecto khong gian t=0:T/100:2*T a=exp(i*2*pi/3) v=220*sin(2*pi*f*t) v=(2/3)*(va+a*vb+a^2*vc) plot(t,v) x=real(v) Kết quả của lệnh tính chiều dài length(v) là: y=imag(v) A. 201 % Ve do thi B. 2T subplot(1,2,1) C. 101 plot(t,va,t,vb,t,vc) D. 100 subplot(1,2,2) Câu 201: Cho đoạn chương trìnhsau: plot(x,y) f=50 Chọn phát biểu đúng: T=1/f A. Đoạn chương trìnhtrên vẽ hai h.nh, h.nh 1 vẽ va, t=0:T/200:2*T vb, vc theo thời gian, và h.nh 2 v. phần ảo v theo v=220*sin(2*pi*f*t) phần thực v. plot(t,v) B. Đoạn chương trìnhtrên vẽ hai h.nh, h.nh 1 vẽ va, Kết quả của lệnh tính chiều dài length(v) là: vb, vc theo thời gian, và h.nh 2 v. phần ảo v theo A. 401 phần thực v B. 201 C. 2T 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng trắc nghiệm sinh học lớp 12
13 p | 1647 | 781
-
Đề thi toán rời rạc
0 p | 1422 | 423
-
Vận dụng bất đẳng thức tìm GTLN - GTNN và giải phương trình
45 p | 1280 | 224
-
Ngân hàng trắc nghiệm môn: Kỹ thuật đo lường (Có đáp án)
28 p | 1305 | 201
-
Một số câu trắc nghiệm toán A3
13 p | 563 | 167
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Quá trình thiết bị truyền nhiệt (Phạm Văn Bôn) - Phần đề thi
57 p | 617 | 129
-
Ngân hàng câu hỏi môn học Hóa lý
55 p | 586 | 96
-
Ngân hàng câu hỏi Trắc nghiệm Xác suất
15 p | 705 | 63
-
Ngân hàng câu hỏi toán rời rạc
97 p | 720 | 60
-
Đề thi mô hình toán kinh tế trường đại học ngân hàng
2 p | 646 | 54
-
Phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối
2 p | 223 | 34
-
Ôn thi hóa tốt nghiệp
84 p | 132 | 30
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
6 p | 201 | 29
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Bào chế và sinh dược học 1
17 p | 486 | 28
-
Đề thi môn toán trường cao đẳng tài chính Hải Quan
1 p | 255 | 15
-
NHÂN DẠNG KHÁCH HÀNG TƯƠNG LAI 1
3 p | 93 | 11
-
Hệ thống các kiến thức cơ bản về cơ học thiên thể
5 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn