
1.Ngân Hàng Th ếGiới WB là gì?
Chúng ta s ng trong m t th gi i ố ộ ế ớ mức thu nhập hàng năm của c ảth ếgiới là 31
nghìn t đỷô- ởmột s ốnước trung bình một người có mức thu nhập hơn $40,000 một năm.
Nhưng trong lúc đó, 2.8 t ỷngười, tức là hơn một nửa dân s ốcủa các quốc gia đang phát triển,
lại có mức sống chưa tới 700 đô-la một năm. 1.2 t ỷtrong s đốó có mức thu nhập chưa tới 1 đô-la
một ngày.
Do đó, mỗi ngày có khoảng 33.000 tr ẻem b ịt ửvong tại các nước đang phát triển. Tại các quốc
gia này mỗi phút có hơn một ph ụn ữb ịqua đời trong lúc sanh con. Cảnh nghèo khó khiến cho
hơn 100 triệu trẻ em, phần lớn là các em gái, không được đến trường. Trong khi dân s ốvẫn tiếp
tục tăng, ước tính khoảng 3 t ỷngười trong vòng 50 năm tới, thì thách thức giảm mức đói nghèo
này là vô cùng to lớn.
Đ giúp nâng cao m c s ng các n c đang phát triên b ng cáchể ứ ố ở ướ ằ
chuy n các ngu n tài tr t các n c công nghi p phát tri n thi WB đãể ồ ợ ừ ướ ệ ể
đ c thành l p.ượ ậ
WB là m t h th ng ph c h p d i hình th c t p đoàn (Group) g m 5 t ch c phátộ ệ ố ứ ợ ướ ứ ậ ồ ổ ứ
tri n:ể
1. Ngân hàng tái thi t và phát tri n IBRD (International Bank for Reconstructionế ể
and Development)
2. Hi p h i phát tri n qu c t IDA (the International Development Association)ệ ộ ể ố ế
3. Công ty tài chính qu c t IFC (International Finance Corporation)ố ế
4. C quan b o đ m đ u t đa ph ng MIGA (Multilateral Investment Guaranteeơ ả ả ầ ư ươ
Agency)
5. Trung tâm gi i quy t tranh ch p đ u t qu c t ICSID (International Centre forả ế ấ ầ ư ố ế
Settlement of Investment Disputes).
wb
Ngân Hàng Th ếGiới không phải là ngân hàng theo nghĩa bình thường. Đây là một trong các cơ
quan chuyên trách của Liên Hợp Quốc, và gồmcó 184 quốc gia thành viên. Những quốc gia này
cùng có trách nhiệm đóng góp tài chánh cho chương trình và quản lý hoạt động chi tiêu của
Ngân hàng. Cùng với cộng đồng phát triển còn lại, Ngân Hàng Th ếGiới tập trung n ỗlực vào

việc đạt cho được các Mục Tiêu Phát Triển Thiên Niên Kỷ, đã được các thành viên của Liên
Hiệp Quốc (UN) đồng ý trong năm 2000 và nhắm vào việc giải thiểu s đựói nghèo vẫn còn dai
dẳng.
WB có h n 40 văn phòng đ t t i các n c. Ch c năng c a WB đ c phân công choơ ặ ạ ướ ứ ủ ượ
các t ch c thành viên th c hi n.ổ ứ ự ệ
2.Ch c năng, nhi m vứ ệ ụ
Công vi c c a WB là làm c u n i cho trên h sâu ngăn cách giàuệ ủ ầ ố ố
nghèo này, h ng các ngu n l c t các n c giàu vào s phátướ ồ ự ừ ướ ự
tri n c a các n c nghèo.ể ủ ướ WB h tr các n l c c a chính phỗ ợ ỗ ự ủ ủ
các n c phát tri n trong vi c xây d ng tr ng h c và trungướ ể ệ ự ườ ọ
tâm y t , cung c p đi n n c, phòng ch ng b nh t t và b o vế ấ ệ ướ ố ệ ậ ả ệ
môi tr ng. Năm 2003, WB đã cung c p 18,5 t đôla M và ho tườ ấ ỷ ỹ ạ
đ ng trên h n 100 n c đang phát tri n, h tr các n c nàyộ ơ ướ ể ỗ ợ ướ
trên c ph ng di n tài chính và k thu t đ gi m đói nghèo.ả ươ ệ ỹ ậ ể ả
Ch c năng c a WB đ c phân công cho các t ch c thành viên th cứ ủ ượ ổ ứ ự
hi n.ệ
a) IBRD—International Bank for Reconstruction and Development
IBRD at a Glance
•Established: 1945
•Members: 185
•Mission: Broad poverty reduction
•Clients: Middle-income and Middle-income low-income countries
•Tools: Loans, guarantees, analytical and advisory services
•Size: US$12.8 billion in new commitments, 2007
IBRD, ti n thân c a WB, cung c p các kho n cho vay đ i v i các chính ph và doanhề ủ ấ ả ố ớ ủ
nghi p nhà n c cùng v i s b o đ m c a chính ph (ho c b o đ m t i cao -ệ ướ ớ ự ả ả ủ ủ ặ ả ả ố
sovereign guarantee). Ngu n ti n cho vay đ c l y t các kho n n đã đ c tr vàồ ề ượ ấ ừ ả ợ ượ ả
thông qua vi c phát hành trái phi u trên th tr ng v n th gi i. IBRD là m t trongệ ế ị ườ ố ế ớ ộ
nh ng t ch c cho vay đ c x p h ng cao nh t trên th tr ng qu c t và vì v y cóữ ổ ứ ượ ế ạ ấ ị ườ ố ế ậ
kh năng cho vay v i m c lãi su t t ng đ i th p. Ngân hàng cho các n c vay v i lãiả ớ ứ ấ ươ ố ấ ướ ớ
su t r t h p d n b ng cách thêm m t m c l (kho ng 1%) vào chi phí cho vay đấ ấ ấ ẫ ằ ộ ứ ề ả ể
trang tr i các chi phí hành chính.ả Những quốc gia vay tiền của IBRD có thời hạn hoàn tr ảnợ
lâu hơn so với vay tiền của ngân hàng thương mại - 15 tới 20 năm trong thời gian ưu đãi 3 tới 5
năm trước khi bắt đầu hoàn tr ảtiền vốn vay.Chính ph ủcác nước đang phát triển có th ểvay tiền
cho các chương trình nhất định, bao gồm các hoạt động giảm nghèo, cung cấp các dịch v ụxã
hội, bảo v ệmôi trường, và khuyến khích phát triển kinh t đế ể cải thiện mức sống. Trong năm tài
khoá 2002, IBRD đã cho vay tổng cộng $11.5 t đ ỷ ể tr ợgiúp 96 d ựán tại 40 quốc gia.

Gây quỹ. Hầu nh ưtoàn b ộngân khoản của IBRD là được huy động trên các th ịtrường tài chính
th ếgiới. $23 t ỉtrong năm tài khóa 2002. Với mức phân hạng tín dụng AAA, IBRD phát hành trái
phiếu đ ểgây quỹ sau đó chuyển mức lãi suất thấp cho những quốc gia vay tiền của mình.
b) IDA—International Development Association
IDA at a Glance
•Established: 1960
•Members: 166
•Mission: Broad poverty reduction
•Clients: Poorest countries
•Tools: Interest-free loans, grants, analytical and advisory services
Size: US$11.9 billion in new commitments, 2007
IDA có nhi m v giúp đ các n c nghèo nh t thông qua các kho n cho vay v i lãiệ ụ ỡ ướ ấ ả ớ
su t u đãi và các ch ng trình tài tr thúc đ y tăng tr ng kinh t và c i thi n đi uấ ư ươ ợ ẩ ưở ế ả ệ ề
ki n s ng. Các kho n cho vay dài h n không l y lãi c a IDA dành cho các ch ngệ ố ả ạ ấ ủ ươ
trình xây d ng chính sách, đ nh ch , h t ng c s và ngu n nhân l c c n thi t choự ị ế ạ ầ ơ ở ồ ự ầ ế
phát tri n b n v ng trên c s tôn tr ng môi tr ng và công b ng xã h i.ể ề ữ ơ ở ọ ườ ằ ộ
c) IFC—International Finance Corporation
IFC at a Glance
•Established: 1956
•Members: 176
•Mission: Promote private sector investment
•Clients: Businesses in developing countries where there is limited access to
capital
•Tools: Commercial-rate loans, equity investments, resource mobilization,
advisory services
•Size: US$8.2 billion in new commitments, 2007
IFC, v i 176 thành viên, thúc đ y đ u t b n v ng vào khu v c t nhân các phátớ ẩ ầ ư ề ữ ự ư ở
tri n v i múc đích gi m đói nghèo và tăng ch t l ng cu c s ng ng i dân thông quaể ớ ả ấ ượ ộ ố ườ
vi c cung c p tài chính cho các d án thu c khu v c t nhân, h tr các công ty tệ ấ ự ộ ự ư ỗ ợ ư
nhân l u chuy n v n trên th tr ng tài chính qu c t và cung c p d ch v t v n vàư ể ố ị ườ ố ế ấ ị ụ ư ấ
h tr k thu t cho các chính ph và doanh nghi p.ỗ ợ ỹ ậ ủ ệ
d) MIGA—Multilateral Investment Guarantee Agency
MIGA at a Glance

•Established: 1988
•Members: 171
•Mission: Promote foreign direct investment in developing countries
•Clients: Investors and lenders
•Tools: Political risk insurance, advisory and legal services
•Size: US$1.9 billion in risk guarantees, 2007
Nhi m v c a MIGA là xúc ti n đ u t n c ngoài tr c ti p FDI vào các n c đangệ ụ ủ ế ầ ư ướ ự ế ướ
phát tri n nh m h tr tăng tr ng kinh t , gi m đói nghèo và c i thi n cu c s ngể ằ ỗ ợ ưở ế ả ả ệ ộ ố
ng i dân. V i t cách m t nhà b o hi m qu c t cho các nhà đ u t t nhân và nhàườ ớ ư ộ ả ể ố ế ầ ư ư
t v n cho các n c v đ u t n c ngoài, MIGA tham gia xúc ti n các d án v i tácư ấ ướ ề ầ ư ướ ế ự ớ
đ ng phát tri n b n v ng l n nh t b o đ m các tiêu chí kinh t , môi tr ng và xã h i.ộ ể ề ữ ớ ấ ả ả ế ườ ộ
e) ICSID—International Centre for Settlement of Investment Disputes
ICSID at a Glance
•Established: 1966
•Members: 144
•Mission: Investment dispute resolution mechanism
ICSID th c hi n hoà gi i và tr ng tài gi a các n c thành viên và các nhà đ u tự ệ ả ọ ữ ướ ầ ư
thu c các n c thành viên khác. Vi c s d ng các ph ng ti n c a ICSID là hoàn toànộ ướ ệ ử ụ ươ ệ ủ
t nguy n. Tuy nhiên, m t khi đã đ ng ý gi i quy t v i ICSID, không bên nào đ cự ệ ộ ồ ả ế ớ ượ
đ n ph ng t ch i phán quy t c a ICSID.ơ ươ ừ ố ế ủ
Trong th p k 80, WB đã ph i ch u áp l c t nhi u phía. Vào đ u th p k , Ngân hàngậ ỷ ả ị ự ừ ề ầ ậ ỷ
ph i đ i m t v i các v n đ kinh t vĩ mô và gia h n n . Đ n cu i th p k , các v nả ố ặ ớ ấ ề ế ạ ợ ế ố ậ ỷ ấ
đ xã h i và môi tr ng n i lên cùng v i s ch trích m nh m t phía xã h i cho r ngề ộ ườ ổ ớ ự ỉ ạ ẽ ừ ộ ằ
WB đã không ki m soát t t các chính sách c a chính mình trong m t s d án quanể ố ủ ộ ố ự
tr ng.ọ
Đ đánh giá th c tr ng ch t l ng ho t đ ng c a Ngân hàng, báo cáo Wapenhans đãể ự ạ ấ ượ ạ ộ ủ
đ c th c hi n và d n t i cu c c i cách ngay sau đó v i vi c thành l p Ban giám sátượ ự ệ ẫ ớ ộ ả ớ ệ ậ
(Inspection Panel) nh m đi u tra các ch trích đ i v i WB. Tuy nhiên, ch trích v n tăngằ ề ỉ ố ớ ỉ ẫ
lên, c c đi m là năm 1994 t i H i ngh thu ng niên Madrid, Tây Ban Nha.ự ể ạ ộ ị ờ ở
T đó, WB đã có nhi u ti n tri n v t b c. 5 t ch c, đ nh ch , v a th cừ ề ế ể ượ ậ ổ ứ ị ế ừ ự
hi n đ c l p v a k t h p nh m c i thi n hi u qu ho t đ ng cho Ngânệ ộ ậ ừ ế ợ ằ ả ệ ệ ả ạ ộ
hàng. Báo cáo cho th y khách hàng h u h t hài lòng v i s thay đ i trongấ ầ ế ớ ự ổ

các c p d ch v c a WB, trong s tham gia c a Ngân hàng vào hi u quấ ị ụ ủ ự ủ ệ ả
ho t đ ng c a khách hàng cũng nh trong chuy n giao và ch t l ng.ạ ộ ủ ư ể ấ ượ
Cùng v i 189 n c thành viên hi n nay và nhi u t ch c khác, WBớ ướ ệ ề ổ ứ
đang th c hi n m c tiêu phát tri n c a thiên niên k m i (Millenniumự ệ ụ ể ủ ỷ ớ
Development Goals) cho đ n năm 2015 bao g m các v n đ giáo d c, s cế ồ ấ ề ụ ứ
kho và v sinh ẻ ệ
3.Các T ng giám đ c và kinh t tr ng c a WBổ ố ế ưở ủ
C quan cao nh t là c a WB H i đ ng Qu n tr . Cơ ấ ủ ộ ồ ả ị ơ
quan ch p hành là Ban Giám đ c. Tr s đ t t iấ ố ụ ở ặ ạ
Oasinht n (Hoa Kỳ). Có phân ban t i Tôkyô (Nh tơ ạ ậ
B n) và Pari (Pháp). Vi t Nam là thành viên tả ệ ừ
1976.
a)Nh m t thông l , các t ng giám đ c c a WB đ u do đ ng kim t ng th ng Hoa Kỳư ộ ệ ổ ố ủ ề ươ ổ ố
ch đ nhỉ ị , đi u này ng c v i các giám đ c c a ề ượ ớ ố ủ Qu Ti n t Qu c tỹ ề ệ ố ế (IMF) luôn là
ng i ườ châu Âu,
•Eugene Meyer (tháng 6 đ n tháng 12 năm 1946)ế
•John J. McCloy (4, 1947–6, 1949)
•Eugene R. Black (1949–1963)
•George D. Woods (1, 1963–3, 1968)
•Robert S. McNamara (4, 1968–6 1981)
•Alden W. Clausen (7,1981–6, 1986)
•Barber B. Conable (7, 1986–8, 1991)
•Lewis T. Preston (9, 1991–5,1995)
•James Wolfensohn (5, 1995–6 2005)
•Paul Wolfowitz (6, 2005-6, 2007)
•Robert Zoellick (6, 2007-hi n t i)ệ ạ
b)kinh t tr ngế ưở
Nhà kinh t tr ng c a Ngân hàng Th gi i (tên g i đ y đ c a ch c v này làế ưở ủ ế ớ ọ ầ ủ ủ ứ ụ
"Phó t ng giám đ c ph trách phát tri n và kinh t h c, nhà kinh t tr ng") là c pổ ố ụ ể ế ọ ế ưở ấ
b c qu n lý cao nh t v chuyên môn trong Ngân hàng Th gi i. Ng i mang ch c vậ ả ấ ề ế ớ ườ ứ ụ
này là m t trong nh ng nhân v t có nh h ng nh t t i kinh t th gi i, và th ng làộ ữ ậ ả ưở ấ ớ ế ế ớ ườ
nh ng h c gi kinh t xu t chúng m i đ c m i gi ch c v này. Ch c v này b tữ ọ ả ế ấ ớ ượ ờ ữ ứ ụ ứ ụ ắ
đ u có t năm 1982.ầ ừ