NGH Đ NH Ị
Ị
Ủ
Ủ Ố Ạ
Ự
Ử
Ạ
Ị
C A C H Í N H P H S 1 2 3 / 2 0 0 5 / N Đ - C P N G À Y 0 5 T H Á N G 1 0 N Ă M 2 0 0 5 Q U Y Đ N H X P H T V I P H M H À N H C H Í N H T R O N G L Ĩ N H V C P H Ò N G C H Á Y V À C H A C H Á Y
Ữ
C H Í N H P H Ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ
Căn c Lu t Phòng cháy và ch a cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; ứ ữ ậ
Căn c Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002; ứ ử ệ ạ
Căn c Pháp l nh L c l ứ ả ệ t Nam ngày 28 tháng 01 ng C nh sát nhân dân ệ ả ự ượ ng C nh sát nhân dân Vi ự ượ năm 1989 và Pháp l nh s a đ i Đi u 6 Pháp l nh L c l ổ ử Vi ệ ề ệ t Nam ngày 06 tháng 7 năm 1995; ệ
Theo đ ngh c a B tr ng B Công an, ị ủ ộ ưở ề ộ
NGH Đ NH:
Ị
Ị
CH ƯƠ NH NG QUY Đ NH CHUNG NG I Ị Ữ
Ph m vi đi u ch nh ề ạ ỉ
Đi u 1.ề
Ngh đ nh này quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng ề ử ự ạ ạ ị ị ị cháy và ch a cháy. ữ
Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ
Đi u 2.ề
ổ ứ ề ặ ạ Cá nhân, t ữ ị ự ố ứ ứ ế ệ ị ử ủ ề ị ị ng h p Đi u mà Vi ch c có hành vi c ý ho c vô ý vi ph m các quy đ nh v phòng ổ t Nam đ u b x ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a Ngh đ nh này, t Nam là thành viên có quy đ nh khác thì ệ ư ạ ề ướ ườ ị ị ạ c qu c t ố ế c đó. cháy và ch a cháy mà ch a đ n m c truy c u trách nhi m hình s trên lãnh th Vi ệ trong tr ợ áp d ng quy đ nh c a Đi u ị ề ướ ụ ủ
Nguyên t c x ph t vi ph m hành chính v phòng cháy và ch a cháy ắ ử ạ ữ ề ạ
Đi u 3.ề
ọ ạ ữ ề ề 1. M i vi ph m hành chính v phòng cháy và ch a cháy đ u ph i đ ả ử ị ỉ ả ượ ệ ậ ề ả ạ ắ c phát ả ượ hi n k p th i, b đình ch ngay và ph i x lý nghiêm minh theo quy đ nh c a pháp ủ ị ờ ị lu t. M i h u qu do hành vi vi ph m gây ra đ u ph i đ c kh c ph c theo đúng ọ ậ ụ quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
2. Cá nhân, t ổ ứ ề ỉ cháy khi có hành vi vi ph m đ c quy đ nh t ữ ch c ch b x ph t vi ph m hành chính v phòng cháy và ch a ị ạ i Ngh đ nh này. ị ị ử ạ ượ ạ ạ ị
2
ử ữ ạ ạ ả ề ng III Ngh đ nh này ti n hành. c quy đ nh t i ch ng 3. Vi c x ph t vi ph m hành chính v phòng cháy và ch a cháy ph i do i có th m quy n đ ươ ề ượ ệ ẩ ế ạ ị ị ị ườ
4. M t hành vi vi ph m hành chính ch b x ph t hành chính m t l n. ị ử ạ ộ ầ ạ ộ ỉ
ườ i th c hi n nhi u hành vi vi ph m hành chính thì b x ph t v ạ M t ng ộ ự ị ử c c ng l ạ ề i thành ượ ộ ạ ề ạ ạ ệ ề t ng hành vi vi ph m. N u hình th c x ph t là ph t ti n thì đ ừ ế m c ph t chung và ch ra m t quy t đ nh x ph t. ứ ứ ử ế ị ạ ử ạ ạ ộ ỉ
i cùng th c hi n m t hành vi vi ph m hành chính thì m i ng ự ệ ạ ộ ỗ ườ i vi ph m đ u b x ph t. Nhi u ng ề ề ạ ườ ị ử ạ
ử ả ạ ủ ườ ẹ ạ ấ 5. Khi quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, ph i căn c vào tính ch t, ứ t gi m nh , tình ữ ộ i Pháp l nh X lý vi ph m hành chính đ quy t đ nh hình ạ i vi ph m và nh ng tình ti ử ả ế ị ế ể ạ ặ ạ ị ế ị m c đ vi ph m, nhân thân c a ng ti ệ th c, bi n pháp x lý thích h p. ạ ứ t tăng n ng quy đ nh t ế ứ ử ệ ợ
ng h p thu c tình th ạ 6. Không x ph t vi ph m hành chính trong các tr ạ ợ ộ ử ệ ặ ờ ườ ạ ả ứ ấ ầ ậ ế t, phòng v chính đáng, s ki n b t ng ho c vi ph m hành chính trong khi c p thi ự ệ ấ ế ấ đang m c b nh tâm th n ho c các b nh khác làm m t kh năng nh n th c ho c ặ ệ ắ kh năng đi u khi n hành vi c a mình. ể ặ ủ ệ ề ả
Th i hi u x ph t vi ph m hành chính ệ ử ạ ạ ờ
Đi u 4.ề
ệ ử ạ ề ệ ượ ạ ạ ờ ngày vi ph m hành chính đ ẫ ế ắ ạ ả ộ 1. Th i hi u x ph t vi ph m hành chính v phòng cháy và ch a cháy là m t c th c hi n. N u quá th i h n nêu trên thì năm, k t ự ể ừ không x ph t nh ng v n b áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu theo quy ụ ệ ử i đi m a, đi m c kho n 3 Đi u 12 c a Pháp l nh X lý vi ph m hành chính. đ nh t ị ữ ờ ạ ậ ạ ụ ề ị ả ư ể ủ ử ể ệ ạ
ị ạ ề ệ 2. Trong th i h n quy đ nh t ờ ạ ạ ữ ả ở ệ ử ụ ệ ạ ạ ể ừ ờ ử ệ c tính l ứ ờ ượ ấ ể ả ớ ờ i th c ch c l i kho n 1 Đi u này mà cá nhân, t ự ổ ứ ạ ả hi n hành vi vi ph m hành chính m i v phòng cháy và ch a cháy ho c c tình tr n ố ặ ố ớ ề i kho n 1 Đi u tránh, c n tr vi c x ph t thì không áp d ng th i hi u quy đ nh t ề ả ạ ị ự này mà th i hi u x ph t vi ph m hành chính đ th i đi m th c i k t ể ạ ạ ờ hi n vi ph m hành chính m i ho c th i đi m ch m d t hành vi tr n tránh, c n tr ở ệ ố ặ ạ vi c x ph t. ệ ử ạ
3. Cá nhân, t ch c b x ph t vi ph m hành chính, n u qua m t năm, k t ạ ế ộ ấ ạ ử ạ ế ị ặ ừ ế ượ ử ạ ạ ể ừ ế ngày h t th i hi u thi hành quy t ờ ệ c coi nh ch a b x ph t vi ph m hành ạ ị ử ư ư ạ ổ ứ ị ử ngày ch p hành xong quy t đ nh x ph t ho c t đ nh x ph t mà không tái ph m thì đ ị chính.
Các hình th c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng cháy ứ ử ạ ự ạ
Đi u 5.ề và ch a cháy ữ
1. Hình th c x ph t chính bao g m: ứ ử ạ ồ
a) C nh cáo; ả
ự ạ ạ ề ch a cháy có th b ph t t b) Ph t ti n: m t hành vi vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng cháy và 50.000 đ ng đ n 20.000.000 đ ng. ộ ạ ừ ể ị ữ ế ồ ồ
ạ ổ ươ ứ ử ậ ị ng ti n đ ệ ượ ử ụ c s d ng 2. Hình th c x ph t b sung: t ch thu tang v t, ph đ vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng cháy và ch a cháy. ể ự ữ ạ
ạ ị 3. Ngoài các hình th c x ph t chính và x ph t b sung quy đ nh t ứ ả i kho n 1 ả ch c vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng ự ử ạ ổ ạ ứ ử ạ ổ và kho n 2 Đi u này, cá nhân, t ề
3
ể ị ụ ề ệ ặ ắ ộ ụ ậ cháy và ch a cháy còn có th b áp d ng m t ho c nhi u bi n pháp kh c ph c h u ữ qu sau đây: ả
a) Bu c kh c ph c tình tr ng ô nhi m môi tr ng do vi ph m hành chính gây ụ ễ ắ ạ ộ ườ ạ ra;
b) Bu c khôi ph c tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do vi ph m hành chính ụ ạ ạ ộ ổ ị gây ra ho c bu c tháo d công trình xây d ng trái phép; ặ ộ ỡ ầ ự
c) Bu c kh c ph c tình tr ng không an toàn do vi ph m hành chính gây ra; ụ ắ ạ ạ ộ
d) Bu c di chuy n ch t nguy hi m v cháy, n do vi ph m hành chính gây ra ề ể ể ấ ạ ổ đ n kho, đ a đi m theo quy đ nh; ể ế ị ộ ị
đ) Các bi n pháp kh c ph c h u qu khác theo quy đ nh c a Ngh đ nh này. ụ ậ ủ ệ ả ắ ị ị ị
Trách nhi m c a ng ệ ủ ườ i có th m quy n x ph t ề ử ạ ẩ
Đi u 6.ề
ạ ẩ ề ử ạ ệ ậ ề ạ ườ ườ ứ ể ễ ủ ậ ề ụ ặ ử ạ ạ ạ ị ử ự ế i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính có trách nhi m x ph t ạ Ng ử i, đúng hành vi vi ph m, đúng th m quy n, đúng pháp lu t; n u l m đúng ng ế ạ ẩ ạ d ng ch c v , quy n h n đ sách nhi u, dung túng, bao che cho hành vi vi ph m ụ ấ hành chính ho c x ph t không đúng quy đ nh c a pháp lu t thì tuỳ theo tính ch t ị m c đ vi ph m mà b x lý k lu t ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây ặ ị thi ứ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. t h i v t ch t thì ph i b i th ứ ộ ệ ạ ậ ỷ ậ ườ ả ồ ệ ậ ủ ấ ị
Trách nhi m c a cá nhân, t ch c có hành vi vi ph m ủ ệ ổ ứ ạ
Đi u 7.ề
ữ ch c có hành vi vi ph m hành chính v phòng cháy và ch a i có 1. Cá nhân, t ổ ệ ạ ủ ứ ấ ế ị ề ử ạ ỉ ườ cháy có trách nhi m ch p hành nghiêm ch nh quy t đ nh x ph t c a ng th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ề ẩ ị
2. Cá nhân, t ổ ứ ề ườ ặ ố i thi hành công v ho c dùng th ụ ặ ử ố ự ể ạ ố ạ ườ ị ử ấ ạ ch c có hành vi vi ph m hành chính v phòng cháy và ch a ữ ạ cháy mà có hành vi ngăn c n, ch ng đ i ng ủ ả ủ đ tr n tránh s ki m tra, ki m soát ho c x lý vi ph m c a đo n gian d i, h i l ể ố ộ ể ố i thi hành công v thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý theo quy ng ứ ộ ụ đ nh c a pháp lu t. ủ ị ậ
ổ ứ ị ử ự ạ 3. Cá nhân, t ữ ch c b x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng cháy ị i có th m quy n thì b ạ ế ị ườ ề ẩ ủ ấ ng ch thi hành. và ch a cháy mà không ch p hành các quy t đ nh c a ng c ưỡ ế
NG II CH ƯƠ Ạ HÀNH VI VI PH M HÀNH CHÍNH V Ề PHÒNG CHÁY VÀ CH A CHÁY - HÌNH TH C VÀ M C PH T Ữ Ứ Ứ Ạ
ổ ế ạ ạ ổ ự ch c th c ứ hi n quy đ nh, n i quy v phòng cháy và ch a cháy ề X ph t vi ph m trong vi c ban hành, ph bi n và t ệ ữ
Đi u 8. ề ị
ử ộ ệ
1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ạ ề ừ ặ ố ớ 50.000 đ ng đ n 200.000 đ ng đ i v i ế ồ ồ ạ ả m t trong nh ng hành vi sau: ữ ộ
a) Không niêm y t n i quy v phòng cháy và ch a cháy theo quy đ nh; ế ộ ữ ề ị
4
ế ộ ể ể ể ổ ị ị b) Thay đ i, d ch chuy n làm sai v trí niêm y t n i quy, v trí đ bi n báo, ữ bi n c m, bi n ch d n v phòng cháy và ch a cháy. ề ị ỉ ẫ ể ấ ể
500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i hành vi không ph ế ồ ồ ổ ạ i trong ph m ố ớ ữ ườ ữ ề ế 2. Ph t ti n t ạ ề ừ bi n quy đ nh và n i quy v phòng cháy và ch a cháy cho nh ng ng ộ ị vi qu n lý c a mình. ủ ả
ạ ề ừ ế ồ ồ 3. Ph t ti n t ấ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i hành vi không có ầ i nh ng v trí c n ị ỉ ẫ ữ ữ ể ể ề t theo quy đ nh. ố ớ bi n c m, bi n báo, bi n ch d n v phòng cháy và ch a cháy t ạ ể thi ế ị
4. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
a) Không ban hành quy đ nh, n i quy v phòng cháy và ch a cháy theo quy ữ ề ộ ị đ nh; ị
b) Ban hành quy đ nh, n i quy v phòng cháy và ch a cháy trái v i các văn ữ ộ ớ ề c. b n quy ph m pháp lu t c a Nhà n ả ạ ướ ị ậ ủ
ệ ị ể ặ ạ ả 5. Ngoài vi c b ph t c nh cáo ho c ph t ti n, vi ph m đi m b kho n 1 Đi u ề ạ i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do hành vi vi ph m ạ ả ụ ạ ạ ề ầ ạ ổ ị này còn b bu c khôi ph c l ộ ị hành chính gây ra.
ữ X ph t vi ph m quy đ nh v ki m tra an toàn phòng cháy và ch a ề ể ử ạ ạ ị
Đi u 9.ề
cháy
ố ớ ấ 500.000 đ ng đ n 1.000.0000 đ ng đ i v i hành vi không xu t ồ i có trách 1. Ph t ti n t ạ ề ừ ủ ồ ơ ầ ồ ụ ế ụ ườ ử ể ặ trình đ y đ h s , tài li u ph c v cho ki m tra ho c không c ng nhi m đ tham gia đoàn ki m tra an toàn phòng cháy và ch a cháy theo quy đ nh. ệ ể ữ ệ ể ị
2. Ph t ti n t 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i hành vi không t ạ ề ừ ố ớ ồ ồ ổ ch c ki m tra an toàn phòng cháy và ch a cháy theo quy đ nh. ứ ể ị ế ữ
ả X ph t vi ph m quy đ nh v phòng cháy và ch a cháy trong qu n ữ ề ạ ạ ị
ề
lý, b o qu n và s d ng ch t nguy hi m v cháy, n
Đi u 10. ả
ử ử ụ ể ề ả ấ ổ
1. Ph t ti n t 200.000 đ ng đ n 500.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng hành ạ ề ừ ố ớ ữ ế ồ ồ ộ vi sau:
ữ ề ợ ớ ị a) Không có quy đ nh v phòng cháy và ch a cháy phù h p v i tính ch t nguy hi m cháy, n c a ch t nguy hi m v cháy, n trong quá trình xu t, nh p ch t đó; ổ ủ ấ ấ ể ể ề ấ ấ ậ ổ
b) S d ng trái phép ch t nguy hi m v cháy, n . ổ ấ ử ụ ể ề
ạ ề ừ ắ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i hành vi b trí, s p ồ ế t quá s l ng quy đ nh. 2. Ph t ti n t ồ x p ch t nguy hi m v cháy, n v ổ ượ ể ấ ế ề ố ượ ố ớ ng ho c kh i l ặ ố ượ ố ị
3. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
a) B trí, s p x p ch t nguy hi m v cháy, n không theo t ng nhóm riêng ề ừ ế ể ắ ấ ổ theo quy đ nh; ố ị
t b , ph ế ị ư ng ti n ch a ch t nguy hi m v cháy, n ch a ứ ể ề ấ ổ đ c ki m đ nh ho c đã h t h n s d ng theo quy đ nh; b) S d ng thi ử ụ ặ ị ể ệ ươ ế ạ ử ụ ượ ị
5
ể ấ ả ổ ả t b ch a ch t nguy hi m v cháy, n không đ m b o ề ế ị các đi u ki n v phòng cháy và ch a cháy theo quy đ nh. c) S d ng kho, thi ề ề ử ụ ệ ứ ữ ị
ố ớ ồ ồ ữ ế trái phép ch t nguy hi m v cháy, n . 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng đ i v i hành vi tàng tr ể 4. Ph t ti n t ạ ề ừ ấ ề ổ
ạ ạ ề ề ả ị ệ ị ấ ộ ị ứ ị ng, s l ố ượ ả ể ị ể ề ề ổ ộ ấ ả ề ị ề ộ ắ ạ ổ ế ị ề ể ể ị 5. Ngoài vi c b ph t ti n, vi ph m kho n 2 Đi u này còn b bu c gi m kh i ố ả ạ ng ch t nguy hi m v cháy, n theo đ nh m c quy đ nh; vi ph m l ổ ượ i ch t nguy hi m v cháy, n theo đi m a kho n 3 Đi u này còn b bu c s p x p l ế ạ ể t ng nhóm riêng theo quy đ nh; vi ph m đi m c kho n 3 Đi u này còn b bu c di ể ừ chuy n ch t nguy hi m v cháy, n đ n kho, đ a đi m theo quy đ nh; vi ph m ạ kho n 4 Đi u này còn b t ch thu ch t nguy hi m v cháy, n . ổ ể ả ấ ề ị ề ị ị ể ấ
Đi u 11.
ạ ả X ph t vi ph m quy đ nh v phòng cháy và ch a cháy trong s n ử ữ ị
ề
ề ạ xu t, kinh doanh ch t nguy hi m v cháy, n ể ề ấ ấ ổ
1. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
a) Không có bi n pháp, ph ng ti n ngăn ng a tích t tĩnh đi n theo quy ệ ươ ừ ệ ụ ệ đ nh; ị
b) Không có bi n pháp thông gió t nhiên ho c thi t b thông gió c ệ ự ặ ế ị ưỡ ứ ng b c theo quy đ nh. ị
2. Ph t ti n t ả ồ ồ ạ ề ừ ấ ố ớ ấ ế ổ ứ ề ậ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i hành vi s n xu t, ấ kinh doanh ch t nguy hi m v cháy, n mà không có “Gi y ch ng nh n đ đi u ủ ề ki n v phòng cháy và ch a cháy” theo quy đ nh. ể ữ ề ệ ị
3. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
a) Không l p đ t các thi ắ ế ị ể t b phát hi n và x lý rò r c a các ch t nguy hi m ỉ ủ ử ệ ấ ng xung quanh theo quy đ nh; v cháy, n ra môi tr ổ ề ị ặ ườ
b) Không có ph ng án và thi ế ị ử ươ ứ ố t b , ế ị ấ ỏ ng ng đ i v i các ch t cháy là d u m , s n ph m d u m và các ch t l ng t b x lý s c b c v b ch a, thi ầ ự ố ụ ầ ẩ ỡ ể ỏ ố ớ ỏ ả ấ đ ườ d cháy khác; ễ
c) Kinh doanh ch t nguy hi m v cháy, n thu c danh m c c m kinh doanh. ụ ấ ể ề ấ ổ ộ
4. Ph t ti n t ạ ề ừ ấ 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng đ i v i hành vi s n xu t, ố ớ ả ồ kinh doanh trái phép ch t nguy hi m v cháy, n . ấ ổ ồ ể ế ề
ể ả ị ị ộ 5. Ngoài vi c b ph t ti n, vi ph m đi m b kho n 3 Đi u này còn b bu c ạ ng theo quy đ nh; vi ph m đi m c kho n 3, ườ ạ ề ễ ề ạ ụ ể ả ị ệ kh c ph c tình tr ng ô nhi m môi tr ạ kho n 4 Đi u này còn b t ch thu ch t nguy hi m v cháy, n . ổ ấ ắ ả ị ị ể ề ề
X ph t vi ph m quy đ nh trong v n chuy n ch t nguy hi m v
Đi u 12.
ử ể ể ạ ạ ậ ấ ị ề
ề
cháy, nổ
1. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 200.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
6
i v n chuy n ch t nguy hi m v cháy, n ể ể ề ấ ng ti n giao thông c gi ề ươ ả ệ ộ ữ ữ a) Ph ổ ơ ớ ậ không b o đ m m t trong nh ng đi u ki n an toàn phòng cháy và ch a cháy theo ệ ả quy đ nh; ị
b) S p x p ch t nguy hi m v cháy, n trên ph ng ti n v n chuy n không ể ề ấ ổ ươ ể ệ ậ ắ đúng theo quy đ nh; ế ị
t quá s l ng, kh i l ể ể ề ậ ổ ượ ố ượ ố ượ ng ấ quy đ nh trong gi y phép; c) V n chuy n ch t nguy hi m v cháy, n v ị ấ
ể ể ệ ể ề ấ ậ ổ d) Không có bi n báo, ký hi u v n chuy n ch t nguy hi m v cháy, n theo quy đ nh; ị
đ) Làm h h ng, nhàu nát gi y phép v n chuy n ch t nguy hi m v cháy, n ; ổ ậ ư ỏ ể ể ề ấ ấ
ệ ể ể ấ ể ề ổ ỡ cháy, n g n trên ph ươ ổ ắ c b c, d kh i ph đ ươ ỡ ượ ố e) Không bóc g các lo i bi n báo, ký hi u v n chuy n ch t nguy hi m v ể ể ề ậ ể ng ti n v n chuy n khi ch t nguy hi m v cháy, n đã ậ ấ ng ti n v n chuy n. ậ ạ ệ ệ ỏ
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
ng ti n v n chuy n ch t nguy hi m v cháy, n ươ ệ ỗ ổ ở ể ể ề ấ ữ nh ng ậ c phép theo quy đ nh; ừ n i không đ ơ a) D ng, đ ph ượ ị
ề ặ ng d n c a ng ộ ườ ủ ề ẩ ấ ố ỡ b) Không ch p hành n i quy v phòng cháy và ch a cháy ho c không tuân ữ ấ i đi u hành có th m quy n khi b c, d ch t nguy theo s h ề ẫ ự ướ hi m v cháy, n ; ổ ề ể
c) B c, d ch t nguy hi m v cháy, n t ổ ạ ị ề i đ a đi m không b o đ m các đi u ể ề ể ả ả ố ki n theo quy đ nh; ỡ ấ ị ệ
ố ườ ể ề ể ấ ng ti n khác khi ch a đ ượ ng v n ậ ẩ c phép c a c quan qu n lý có th m ổ ủ ơ ế ươ ệ ả d) B c, x p, chuy n ch t nguy hi m v cháy, n đang trên đ chuy n sang ph ư ể quy n.ề
3. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
a) V n chuy n ch t nguy hi m v cháy, n không đúng tuy n đ ng quy ể ề ậ ổ ườ ế ể đ nh trong “Gi y phép v n chuy n ch t, hàng nguy hi m v cháy, n ”; ổ ị ấ ậ ể ể ề ấ ấ
ể ể ấ ấ ổ chuy n ch t, hàng nguy hi m v cháy, n ” theo quy đ nh. b) V n chuy n ch t nguy hi m v cháy, n mà không có “Gi y phép v n ậ ể ề ổ ậ ấ ể ề ị
ộ 4. Ngoài vi c b ph t ti n, vi ph m đi m c kho n 1 Đi u này còn b bu c ề ị gi m kh i l ạ ề ng ch t nguy hi m v cháy, n theo quy đ nh. ấ ị ệ ng, s l ố ượ ố ượ ạ ể ả ổ ể ề ị ả
Đi u 13.
ạ ữ ệ ạ ử ệ ề ng ti n giao thông c gi ơ ớ X ph t vi ph m đi u ki n an toàn v phòng cháy và ch a cháy t v b o đ m an toàn i có yêu c u đ c bi ả ầ ệ ề ả ề ặ
ề đ i v i ph ươ ố ớ phòng cháy và ch a cháy
ữ
ạ ề ừ ồ ồ ặ 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng đ i v i hành vi ch t o ế ạ ố ớ ệ ề ả i có yêu c u đ c bi t v b o ặ ầ c th m duy t c a c quan có ơ ớ ượ ư ệ ủ ơ ệ ữ ẩ 1. Ph t ti n t ế m i ho c hoán c i ph ng ti n giao thông c gi ươ ả ớ đ m an toàn phòng cháy và ch a cháy mà ch a đ ả th m quy n v phòng cháy và ch a cháy. ẩ ữ ề ề
7
ồ ồ ươ ố ớ ả ặ 2. Ph t ti n t ng ti n giao thông c gi ơ ớ ạ ộ ư 10.000.000 đ ng đ n 15.000.000 đ ng đ i v i hành vi đ a ế t v b o đ m an toàn phòng i có yêu c u đ c bi ph ầ cháy và ch a cháy vào ho t đ ng mà ch a có văn b n c a c quan có th m quy n ề ẩ ư xác nh n đ đi u ki n an toàn v phòng cháy và ch a cháy theo quy đ nh. ạ ề ừ ệ ữ ậ ủ ề ệ ề ả ả ủ ơ ữ ệ ề ị
ạ ử ử X ph t vi ph m quy đ nh v phòng cháy và ch a cháy trong s t b , d ng c sinh l a, sinh nhi ạ t, thi ữ t
Đi u 14. ề ồ ử
ị ế ị ụ ề ụ ử ệ ệ d ng ngu n l a, ngu n nhi ụ ồ
ế ặ 1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ạ ề ừ ả ấ ạ ả ơ ồ ữ ồ ề ả ố ố ớ 50.000 đ ng đ n 200.000 đ ng đ i v i hành vi b trí n i đun n u không đ m b o an toàn v phòng cháy và ch a cháy theo quy đ nh. ị
2. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ạ ề ừ ặ ố ớ 200.000 đ ng đ n 500.000 đ ng đ i v i ế ồ ồ ạ ả m t trong nh ng hành vi sau: ữ ộ
t, thi t mà ế ị ụ ồ ử ử ồ a) S d ng ngu n l a, ngu n nhi ệ ệ không đ m b o kho ng cách an toàn v phòng cháy và ch a cháy theo quy đ nh; ề t b , d ng c sinh l a, sinh nhi ị ử ụ ả ụ ữ ả ả
t b , d ng c sinh l a, sinh nhi ế ị ụ ụ ử ệ ữ t vào nh ng b) Đem diêm, b t l a và các thi ậ ử ử n i có quy đ nh c m l a; ị ơ ấ
t khác nh ng n i đã ử ụ ế ị t b sinh l a, sinh nhi ử ệ ở ữ ơ c) S d ng ngu n l a và các thi có bi n báo ho c quy đ nh c m l a. ể ồ ử ị ử ặ ấ
ả X ph t vi ph m quy đ nh v phòng cháy và ch a cháy trong qu n ử ữ ề ạ ạ ị
Đi u 15. ề lý, s d ng đi n ệ ử ụ
1. Ph t ti n t ạ ề ừ ệ 100.000 đ ng đ n 200.000 đ ng đ i v i hành vi không có bi n ố ớ ồ ồ pháp ch ng cháy lan khi s d ng thi ử ụ ố ế t b đi n. ế ị ệ
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 200.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
ặ ệ ố ắ ặ ả ả ố ị a) L p đ t h th ng ch ng sét không đúng quy đ nh ho c không đ m b o yêu ố c u ch ng sét theo quy đ nh; ầ ị
b) Không s a ch a ho c không th c hi n ch đ ki m tra, đo đ m đ nh kỳ ế ộ ể ữ ự ệ ế ị ặ ử h th ng ch ng sét theo quy đ nh; ệ ố ố ị
t b tiêu th đi n nh ng n i đã có quy đ nh c m. c) S d ng thi ử ụ ế ị ụ ệ ở ữ ấ ơ ị
3. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
a) Không l p đ t h th ng ch ng sét theo quy đ nh; ặ ệ ố ắ ố ị
b) L p đ t, s d ng h th ng đi n, thi t b tiêu th đi n trong môi tr ắ ụ ệ ế ị ườ ặ ử ụ ổ ệ ố ả ệ ả ữ ề ề ng có nguy hi m v cháy, n không đ m b o an toàn v phòng cháy và ch a cháy theo ể quy đ nh. ị
4. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
a) Không có bi n pháp x lý nh ng s c k thu t có th d n đ n nguy c ử ữ ế ơ ậ cháy, n t i c s s n xu t, cung ng, truy n t ệ ổ ạ ơ ở ả ứ ấ ự ố ỹ ề ả ể ẫ i và phân ph i đi n; ệ ố
b) H th ng đi n không đ c tách riêng thành t ng h th ng theo quy đ nh; ệ ố ệ ượ ệ ố ừ ị
c) Không có ngu n đi n d phòng theo quy đ nh. ệ ự ồ ị
8
ầ X ph t vi ph m quy đ nh v phòng cháy và ch a cháy trong đ u ữ ử ề ạ ạ ị , xây d ng
Đi u 16. ề ự
t ư
ố ớ ế ồ ạ ề ừ ờ ả ả ự ế ấ ạ ộ ủ 100.000 đ ng đ n 200.000 đ ng đ i v i hành vi không thông ồ báo k p th i cho c quan C nh sát phòng cháy và ch a cháy tr c ti p qu n lý khi có ữ nh ng thay đ i v ki n trúc c a công trình, quy mô, tính ch t ho t đ ng làm tăng m c đ nguy hi m v phòng cháy và ch a cháy. ữ 1. Ph t ti n t ơ ị ổ ề ế ề ữ ứ ộ ể
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ộ ồ ồ hành vi sau:
ữ ch c giám sát thi công, l p đ t h ng m c phòng cháy và ch a ặ ạ ứ ụ ắ ổ a) Không t cháy c a công trình; ủ
i khi có thay đ i v thi t k và thi t b phòng ệ ạ ẩ ổ ề ế ế ế ị b) Không trình th m duy t l cháy và ch a cháy trong quá trình thi công; ữ
ộ ả ả ệ ề ệ ề ệ ố ộ ị ụ ụ ị ế ậ c) Không b o đ m m t trong các đi u ki n v an toàn phòng cháy và ch a ữ ề ữ cháy đ i v i công trình không thu c di n ph i th m duy t v phòng cháy và ch a ố ớ ẩ ả i Ph l c 3 Ngh đ nh s 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 cháy quy đ nh t ị ạ ị c a Chính ph quy đ nh chi ti ữ t thi hành m t s đi u c a Lu t Phòng cháy và ch a ộ ố ề ủ ủ ủ cháy.
3. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
a) Thi công, l p đ t h ng m c phòng cháy và ch a cháy không theo đúng ụ ắ thi t k v phòng cháy và ch a cháy đã đ ữ c th m duy t; ế ế ề ượ ặ ạ ữ ệ ẩ
b) Không có bi n pháp và ph ệ ươ ề ệ ả ả ch a cháy trong quá trình thi công xây d ng công trình; ng ti n b o đ m an toàn v phòng cháy và ự ữ
c) Không nghi m thu v phòng cháy và ch a cháy theo quy đ nh. ữ ệ ề ị
4. Ph t ti n t ồ ồ ố ớ ữ ả 10.000.000 đ ng đ n 15.000.000 đ ng đ i v i hành vi thi công ế ạ ề ừ công trình thu c di n ph i th m duy t v phòng cháy và ch a cháy mà không có ẩ ệ ề ệ ộ “Gi y ch ng nh n th m duy t v phòng cháy và ch a cháy''. ệ ề ữ ứ ấ ẩ ậ
15.000.000 đ ng đ n 20.000.000 đ ng đ i v i m t trong 5. Ph t ti n t ạ ề ừ ế ớ ồ ồ ộ ố nh ng hành vi sau: ữ
ố ớ a) Không có thi thu c di n ph i có thi ả ệ ộ t k h th ng phòng cháy và ch a cháy đ i v i công trình ữ ế ế ệ ố t k v phòng cháy và ch a cháy; ế ế ề ữ
b) Đ a công trình vào ho t đ ng mà ch a đ ạ ộ ư ượ ư c nghi m thu v phòng cháy và ề ệ ch a cháy theo quy đ nh. ữ ị
X ph t vi ph m quy đ nh v kho ng cách an toàn phòng cháy, ử ề ả ạ ạ ị
ề
Đi u 17. ch a cháy và ngăn cháy
ữ
1. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ộ ồ ồ hành vi sau:
a) B trí, s p x p v t t ắ ậ ư ế ố , hàng hoá không đ m b o kho ng cách an toàn ả ả ả phòng cháy, ch a cháy và ngăn cháy theo quy đ nh; ữ ị
9
b) T ng ngăn cháy, vách ngăn cháy, c a ngăn cháy ho c các gi ườ ặ ả ố i pháp ch ng cháy lan không b o đ m yêu c u theo quy đ nh. ả ả ầ ử ị
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
a) Làm gi m tác d ng ngăn cháy c a t ụ ủ ườ ả ử ng ngăn cháy, vách ngăn cháy, c a ngăn cháy và các gi i pháp ngăn cháy khác; ả
b) Làm tr n, vách ngăn b ng v t li u d cháy c phép ậ ệ ễ ằ ầ ở nh ng n i không đ ơ ữ ượ theo quy đ nh; ị
c) Làm nhà trong r ng ho c ven r ng không đ m b o kho ng cách an toàn ở ừ ừ ả ả ặ ả phòng cháy theo quy đ nh. ị
3. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ộ ồ hành vi sau:
ế ố a) Không d n s ch v t li u d cháy n m trong hành lang an toàn tuy n ng ằ ầ d n d u m , khí đ t và s n ph m d u m ; ỏ ẫ ọ ạ ố ậ ệ ẩ ễ ầ ả ỏ
b) Không làm t ng ngăn cháy, vách ngăn cháy, c a ngăn cháy và các gi ườ ử ả i pháp ngăn cháy khác theo quy đ nh; ị
c) Xây d ng công trình trong ph m vi kho ng cách ngăn cháy; ự ạ ả
d) Làm m t tác d ng ngăn cháy c a t ụ ủ ườ ấ ử ng ngăn cháy, vách ngăn cháy, c a ngăn cháy và các gi i pháp ngăn cháy khác. ả
ệ ị ể ạ ả ạ ề ộ ị ả ạ ể ổ ả ị ề ể ả ả 4. Ngoài vi c b ph t ti n, vi ph m đi m a kho n 1; đi m a kho n 2; đi m d ể i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do kho n 3 Đi u này còn b bu c khôi ph c l ụ ạ ầ ề hành vi vi ph m hành chính gây ra; vi ph m đi m c kho n 2; đi m c kho n 3 Đi u ể ạ này còn b bu c ph i tháo d công trình xây d ng trái phép. ạ ộ ự ả ỡ ị
Đi u 18.
ữ X ph t vi ph m quy đ nh v thoát n n trong phòng cháy và ch a ử ề ạ ạ ạ ị
ề
cháy
1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ạ ề ừ ặ ố ớ 200.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i ế ồ ồ ạ ả m t trong nh ng hành vi sau: ữ ộ
, hàng hoá, ph ậ ư ươ ậ ụ ng ti n giao thông và các v t d ng ệ ế i thoát n n; a) B trí, s p x p v t t ắ khác c n tr l ả ố ở ố ạ
b) Đóng, khoá các c a thoát n n mà theo quy đ nh ph i th ử ạ ả ị ườ ng xuyên m ; ở
c) Tháo g ho c làm h h ng các thi t b chi u sáng s c , bi n báo, bi n ch ư ỏ ế ị ự ố ế ể ể ỉ ỡ i thoát n n. d n trên l ẫ ố ặ ạ
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ộ ồ hành vi sau:
a) Không có đ y đ trang thi t b , d ng c c u n n theo quy đ nh; ầ ủ ế ị ụ ụ ứ ạ ị
b) Không có thi t b thông gió, thoát khói theo quy đ nh cho l i thoát n n; ế ị ị ố ạ
t b chi u sáng s c trên l i thoát n n theo quy đ nh ho c có ự ố ế ố ặ ạ ị c) Không có thi ế ị nh ng không có tác d ng. ụ ư
ố ớ ồ ồ công trình ho c h ng m c công trình c n tr l 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i hành vi xây d ng ự i thoát n n. ở ố ế ả ụ ạ 3. Ph t ti n t ạ ề ừ ặ ạ
10
ạ ả ạ ả ặ ị 4. Ngoài vi c b ph t c nh cáo ho c ph t ti n, vi ph m kho n 1, kho n 3 i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do hành vi vi ị ạ ề ầ ả ổ ụ ạ ạ ộ ệ Đi u này còn b bu c khôi ph c l ị ph m hành chính gây ra. ề ạ
X ph t vi ph m v xây d ng và t ch c th c t p ph
Đi u 19.
ử ạ ự ề ạ ổ ứ ự ậ ươ ữ ng án ch a
ề
cháy
ự 100.000 đ ng đ n 200.000 đ ng đ i v i hành vi xây d ng ồ ề ừ ố ớ ế 1. Ph t ti n t ồ ạ ng án ch a cháy không đ m b o yêu c u theo quy đ nh. ph ữ ầ ả ả ị ươ
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ộ ồ ồ hành vi sau:
a) Không trình phê duy t ph ng án ch a cháy theo quy đ nh; ệ ươ ữ ị
b) Không b sung, ch nh lý ph ng án ch a cháy theo quy đ nh; ổ ỉ ươ ữ ị
c) Không tham gia th c t p ph ng án ch a cháy theo quy đ nh. ự ậ ươ ữ ị
3. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ộ ồ ồ hành vi sau:
a) Không xây d ng ph ng án ch a cháy theo quy đ nh; ự ươ ữ ị
b) Không t ch c th c t p ph ng án ch a cháy theo quy đ nh. ổ ứ ự ậ ươ ữ ị
Đi u 20.
X ph t vi ph m v thông tin báo cháy ề ử ạ ạ
ề
ạ ả ặ ồ ố ớ 50.000 đ ng đ n 100.000 đ ng đ i v i t b thông tin báo 1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ạ ề ừ ụ ấ ặ ư ỏ ủ ế ng ti n, thi ệ ồ ươ ế ị hành vi làm h h ng ho c làm m t tác d ng c a ph cháy.
2. Ph t ti n t 200.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i hành vi không có ế ố ớ ồ ồ t b thông tin báo cháy theo quy đ nh. hi u l nh, thi ạ ề ừ ế ị ệ ệ ị
3. Ph t ti n t 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i hành vi báo cháy ạ ề ừ ố ớ ế ồ ồ gi . ả
ề ệ ả ạ ị còn b bu c khôi ph c l ụ ạ 4. Ngoài vi c b ph t c nh cáo ho c ph t ti n, vi ph m kho n 1 Đi u này ị ặ ạ ả i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i. ầ ạ ề ị ạ ộ ổ
X ph t vi ph m v trang b , b o qu n và s d ng ph
Đi u 21.
ử ụ ị ả ề ả ạ ươ ệ ng ti n
ề
ạ phòng cháy và ch a cháy ử ữ
1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ạ ề ừ ặ ố ớ 200.000 đ ng đ n 500.000 đ ng đ i v i ế ồ ồ ạ ả m t trong nh ng hành vi sau: ữ ộ
a) B trí, l p đ t ph ắ ặ ố ươ ng ti n phòng cháy và ch a cháy không đúng n i quy ữ ệ ơ đ nh; ị
b) Không b o d ng ph ả ưỡ ươ ng ti n phòng cháy và ch a cháy đ nh kỳ theo quy ữ ệ ị đ nh. ị
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 500.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ộ ồ ồ hành vi sau:
ng ti n phòng cháy và ch a cháy ch a đ ươ ư ượ ữ ệ c ki m đ nh theo ị ể a) S d ng ph ử ụ quy đ nh; ị
11
ị ể ng ti n ch a cháy không phù h p v i tính ch t nguy hi m ữ ệ ấ ớ ợ ươ cháy, n theo quy đ nh; b) Trang b ph ị ổ
c) Trang b ph ng ti n ch a cháy không đ y đ theo quy đ nh; ị ươ ầ ủ ữ ệ ị
ng ti n ch a cháy không đúng m c đích theo quy đ nh. d) S d ng ph ử ụ ươ ữ ụ ệ ị
2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i hành vi c ý làm ố ớ ố ồ ồ ng ti n phòng cháy và ch a cháy. 3. Ph t ti n t ạ ề ừ ệ ươ h h ng ph ư ỏ ế ữ
4. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 5.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
a) Không trang b , l p đ t ph ng ti n, h th ng phòng cháy và ch a cháy ị ắ ặ ươ ệ ố ữ ệ theo quy đ nh; ị
ư b) Hoán c i xe ô tô ch a cháy, tàu, thuy n ch a cháy chuyên dùng khi ch a ữ ề đ c phép c a c quan có th m quy n. ượ ề ả ủ ơ ữ ẩ
Đi u 22.
X ph t vi ph m v công tác ch a cháy ề ử ạ ữ ạ
ề
1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ạ ả ạ ề ừ ế ặ ồ ữ ự ệ ệ ồ ụ ữ c phép c a ng ủ ườ ượ ả ặ ố ớ 50.000 đ ng đ n 100.000 đ ng đ i v i hành vi vào khu v c ch a cháy đ làm các vi c khác ngoài nhi m v ch a cháy, c u ng i có ứ th m quy n. ẩ ể i, c u tài s n ho c làm b t c vi c gì khi không đ ấ ứ ệ ườ ứ ề
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ộ ồ hành vi sau:
a) Không chu n b s n sàng, đ y đ v l c l ủ ề ự ượ ị ẵ ầ ẩ ữ ng theo quy đ nh đ ch a ị ể cháy;
ng giao thông và các kho ng tr ng khác cho xe ch a cháy ữ ố và các ph i khác ho t đ ng theo quy đ nh. b) Không b trí đ ườ ng ti n ch a cháy c gi ữ ố ệ ươ ơ ớ ả ạ ộ ị
3. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ộ ồ hành vi sau:
a) Không k p th i t ch c vi c thoát n n, c u ng ờ ổ ứ ứ ệ ạ ị ườ i ho c ch a cháy; ữ ặ
b) Không ch p hành m nh l nh c a ng i ch huy ch a cháy; ủ ệ ệ ấ ườ ữ ỉ
c) Không ch p hành l nh huy đ ng tham gia ch a cháy c a ng ộ ữ ủ ệ ấ ườ ẩ i có th m quy n;ề
d) Không ph i h p trong ch huy ch a cháy khi đã có quy đ nh ho c theo yêu ữ ặ ị ỉ i có th m quy n; c u c a ng ầ ủ ườ ề ố ợ ẩ
ng và ph đ) C n tr ho t đ ng c a l c l ạ ộ ủ ự ượ ở ươ ự ng ti n ch a cháy trong khu v c ữ ệ ả ch a cháy; ữ
e) Không tham gia kh c ph c h u qu v cháy khi có yêu c u c a ng i có ầ ủ ụ ậ ả ụ ắ ườ th m quy n; ề ẩ
ng v cháy sau khi đám cháy đã đ t. g) Không b o v hi n tr ả ệ ệ ườ ụ c d p t ượ ậ ắ
4. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ộ ồ hành vi sau:
12
i ng a) Ch ng l ố ạ ườ ụ ữ i thi hành công v trong khi đang thi hành nhi m v ch a ụ ệ cháy;
ủ b) L i d ng vi c ch a cháy đ xâm h i đ n s c kho , tài s n h p pháp c a ạ ế ứ ợ ụ ữ ể ẻ ả ợ công dân và tài s n c a nhà n c. ướ ệ ả ủ
Đi u 23.
ạ ứ X ph t vi ph m v tuyên truy n, ph bi n pháp lu t, ki n th c, ề ế ậ
ề
ử ng và hu n luy n v phòng cháy và ch a cháy h c t p, b i d ọ ậ ồ ưỡ ổ ế ữ ạ ệ ề ề ấ
ạ ả ế ặ ồ ồ 1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ệ 50.000 đ ng đ n 100.000 đ ng đ i v i ố ớ ề ổ ả ư ỏ ạ ề ừ hành vi làm h h ng băng rôn, kh u hi u, panô, áp phích, tranh nh tuyên truy n c ẩ đ ng v phòng cháy và ch a cháy. ộ ữ ề
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 200.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ộ ồ ồ hành vi sau:
ọ ậ ề ậ ồ ưỡ ế ng ki n th c và hu n luy n v phòng cháy và ch a cháy theo quy đ nh; ch c tuyên truy n ph bi n pháp lu t, h c t p, b i d ổ ứ ề ệ a) Không t ấ ổ ế ữ ứ ị
ữ b) Không có “Gi y ch ng nh n hu n luy n nghi p v phòng cháy và ch a ứ ụ ệ ệ ấ ậ ấ cháy” theo quy đ nh. ị
3. Ph t ti n t ạ ề ừ ế ồ ồ ng trình đào t o ng 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i hành vi không đ a ư ể i đi u khi n ố ớ ạ ươ ườ ề ng ti n giao thông c gi ki n th c v phòng cháy và ch a cháy vào ch ế ữ i theo quy đ nh. ph ươ ứ ề ệ ơ ớ ị
ạ ề ệ ề ả ị còn b bu c khôi ph c l ụ ạ 4. Ngoài vi c b ph t c nh cáo ho c ph t ti n, vi ph m kho n 1 Đi u này ạ ả i tình tr ng ban đ u do hành vi vi ph m hành chính gây ra. ị ặ ầ ạ ạ ạ ộ
ạ ử ch c, qu n lý l c l ả ự ượ ạ
Đi u 24. ề ự ượ
X ph t vi ph m v thành l p, t ề ứ ng phòng cháy và ch a cháy c s , l c l ữ ậ ổ ơ ở ự ượ ng dân ữ ng phòng cháy và ch a phòng, l c l cháy chuyên ngành
ạ ề ừ ế ồ ố ớ ộ ồ ạ ộ ệ 200.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i hành vi không có bi n pháp qu n lý và duy trì ho t đ ng c a đ i dân phòng, đ i phòng cháy và ch a ữ ủ ộ cháy c s ho c chuyên ngành theo quy đ nh. ị 1. Ph t ti n t ả ặ ơ ở
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ố ớ ồ ồ ộ ữ ộ i có th m quy n yêu c u. 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i hành vi đ i dân ế phòng, đ i phòng cháy và ch a cháy c s hay chuyên ngành không tham gia ho t ạ ơ ở c ng đ ng phòng cháy và ch a cháy khi đ ộ ượ ườ ữ ề ẩ ầ
ề ừ ố ớ ồ ồ ơ ở ữ ộ 3. Ph t ti n t 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i hành vi không ạ ế thành l p đ i dân phòng, đ i phòng cháy và ch a cháy c s hay chuyên ngành theo ộ ậ quy đ nh. ị
X ph t vi ph m quy đ nh trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ử ạ ộ ả ị ph t k v phòng cháy và ch a cháy
Đi u 25. ề ạ ng ti n phòng cháy và ch a cháy và thi ệ
ạ ữ ươ ế ế ề ấ ữ
1. Ph t ti n t ế ố ớ c ki m đ nh theo quy đ nh. phư ng ti n phòng cháy và ch a cháy ch a đ ơ 500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i hành vi kinh doanh ồ ể ư ượ ồ ữ ạ ề ừ ệ ị ị
ạ ề ừ ố ớ ế ạ ộ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i hành vi ho t đ ng t k v phòng ng ti n phòng cháy và ch a cháy và thi 2. Ph t ti n t s n xu t, kinh doanh ph ấ ả ế ế ề ồ ệ ồ ữ ươ
13
ư ủ ề ậ a đ đi u ki n v c s v t ch t, chuyên môn k thu t ề ơ ở ậ ệ ấ ỹ cháy và ch a cháy khi ch theo quy đ nh. ữ ị
Đi u 26.
X ph t vi ph m v b o hi m cháy, n b t bu c ộ ử ạ ề ả ổ ắ ể ạ
ề
Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 2.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ồ ộ hành vi sau:
1. Doanh nghi p kinh doanh b o hi m cháy, n b t bu c không có bi n pháp ộ ả ể ộ ng tham gia b o hi m cháy, n b t bu c ể ố ượ ệ ổ ắ ổ ắ ả ấ ệ đ phòng, h n ch t n th t cho đ i t ế ổ ạ ề theo quy đ nh. ị
2. Không bán ho c không mua b o hi m cháy, n b t bu c theo quy đ nh. ể ổ ắ ả ặ ộ ị
X ph t cá nhân, t ch c đ x y ra cháy, n
Đi u 27.
ử ạ ổ ứ ể ả ổ
ề
1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ạ ả ạ ề ừ ư ổ 100.000 đ ng đ n 200.000 đ ng đ i v i ố ớ ồ ệ ạ ế t h i đ n t h i ho c gây thi ặ ư ể ả ồ ế ặ hành vi vô ý đ x y ra cháy, n nh ng ch a gây thi ệ ạ 1.000.000 đ ng.ồ
2. Ph t ti n t ạ ề ừ ữ 200.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i m t trong nh ng ố ớ ế ồ ộ ồ hành vi sau:
a) Đ x y ra cháy, n do vi ph m quy đ nh an toàn phòng cháy và ch a cháy ữ ổ t h i đ n 500.000 đ ng; ể ả nh ng ch a gây thi ư ư ị ạ t h i ho c gây thi ệ ạ ế ặ ệ ạ ồ
b) Vô ý đ x y ra cháy, n gây thi 1.000.000 đ ng đ n 25.000.000 ể ả ổ t h i t ệ ạ ừ ế ồ đ ng.ồ
ố ớ ế ồ ồ ể 3. Ph t ti n t x y ra cháy, n gây thi ả ạ ề ừ ổ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000 đ ng đ i v i hành vi vô ý đ 25.000.000 đ ng đ n 50.000.000 đ ng. ế t h i t ệ ạ ừ ồ ồ
NG III ƯƠ Ẩ Ạ Ề CH Ử Ạ TH M QUY N X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH V PHÒNG CHÁY VÀ CH A CHÁY Ữ Ề
Nguyên t c xác đ nh th m quy n x ph t vi ph m hành chính
Đi u 28.
ề ử ạ ạ ẩ ắ ị
ề
ử ủ ị ẩ ề ề ụ ạ 1. Th m quy n x ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a Ngh đ nh này ị ị ng h p ợ ườ ấ ủ c xác đ nh căn c vào m c cao nh t c a ạ ố ớ ử ề ị ạ là th m quy n áp d ng đ i v i m t hành vi vi ph m hành chính. Trong tr ộ ẩ ph t ti n thì th m quy n x ph t đ ạ ượ ẩ ạ ề khung ti n ph t đ ố ớ ừ ạ ượ ề ứ c quy đ nh đ i v i t ng hành vi vi ph m c th . ụ ể ứ ạ ị
ử ự ạ 2. Trong tr ườ hành chính thì th m quy n x ph t đ ẩ ng h p x ph t m t ng ộ ệ ợ c xác đ nh theo nguyên t c sau đây: ề ử ạ ượ i th c hi n nhi u hành vi vi ph m ạ ề ườ ắ ị
ị a) N u hình th c, m c x ph t đ ứ ườ ộ c quy đ nh đ i v i t ng hành vi đ u thu c ố ớ ừ ộ i ra quy t đ nh x ph t, thì th m quy n x ph t v n thu c ề ẩ ứ ử ạ ượ ử ế ị ề ạ ẫ ử ạ i đó; ế th m quy n c a ng ẩ ề ủ ng ườ
ứ ử ố ớ ộ t quá th m quy n c a ng i ra quy t đ nh x ph t thì ph i chuy n v ề ủ c quy đ nh đ i v i m t trong các hành vi ể ụ ị ế ị ử ạ ả b) N u hình th c, m c x ph t đ ứ vi ph m v ẩ ạ vi ph m đ n c p có th m quy n x ph t; ạ ạ ượ ườ ề ử ạ ế ượ ế ấ ẩ
14
ử ề ẩ ộ ợ ạ ủ ng h p vi ph m hành chính thu c th m quy n x ph t c a i th lý đ u tiên th c hi n; c) Trong tr ườ ạ ườ i thì vi c x ph t do ng ệ ử ạ ườ ụ ự ệ ầ nhi u ng ề
d) N u các hành vi thu c th m quy n x ph t c a nhi u ng ế ề ề ạ ủ ủ ử ủ ị ộ ử ề i thu c các ẩ ộ ườ ẩ ngành khác nhau thì quy n x ph t thu c Ch t ch y ban nhân dân c p có th m ấ ộ ạ quy n x ph t n i x y ra vi ph m. ề ử ạ ơ ả ạ
Th m quy n x ph t vi ph m hành chính đ i v i các hành vi vi
Đi u 29.
ố ớ ử ề ẩ ạ
ề
ph m pháp lu t v phòng cháy và ch a cháy ạ ữ ậ ề ạ
ấ ẩ ủ ị ng Công an các c p có th m quy n ề ấ ưở ạ ng mình đ i v i các hành vi vi ph m ố ớ 1. Ch t ch y ban nhân dân các c p, Tr x ph t trong ph m vi qu n lý c a đ a ph ử ươ ạ quy đ nh t ị ả i Ngh đ nh này. ị ủ ị ủ ạ ị ạ
2. L c l ự ượ ử ề ị ả ạ ữ ị ị ả ậ ị ng C nh sát Qu n lý hành chính v tr t t ả ng s t, l c l ữ ề ậ ự ả ắ ự ượ ng b - đ ộ ủ ng C nh sát Phòng cháy và ch a cháy có th m quy n x ph t đ i ạ ố ẩ ề i Ngh đ nh này và các hành vi vi ph m v ạ ạ ự i nh ng văn b n quy ph m pháp lu t khác; l c ạ ng C nh sát Giao xã h i, l c l ộ ự ượ ng th y có th m ẩ ứ i Ngh đ nh này thu c ch c ộ ng C nh sát Giao thông đ ị ườ ị ạ ạ ị v i các hành vi vi ph m quy đ nh t ớ phòng cháy và ch a cháy quy đ nh t ạ ữ l ượ ả thông đ ườ quy n x ph t đ i v i các hành vi vi ph m quy đ nh t ề ạ ố ớ năng, nhi m v và ph m vi qu n lý c a mình. ạ ả ườ ử ệ ủ ụ ả
c quy đ nh t ề ạ ị ử i đ ườ ượ ạ ứ ự ệ ạ 3. Nh ng ng ữ ạ ụ ủ ệ ề ệ i Đi u 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 Pháp l nh X ph t vi ph m hành chính năm 2002, trong ph m vi th c hi n ch c năng ệ nhi m v c a mình, phát hi n hành vi vi ph m hành chính v phòng cháy và ch a ữ cháy thì có th m quy n x ph t theo Ngh đ nh này. ị ề ử ạ ạ ị ẩ
Đi u 30.
ứ ử ụ ề ẩ ạ
ề
ế ị bi n pháp x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng cháy và ch a cháy Th m quy n quy t đ nh hình th c, m c x ph t và áp d ng các ứ ự ữ ử ệ ạ
1. Ch t ch y ban nhân dân c p xã có quy n: ủ ị ủ ề ấ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 500.000 đ ng; ạ ề ế ồ
ng ti n đ ậ ươ ệ ượ ử ụ c s d ng đ vi ph m hành chính có giá ạ ể ị tr đ n 500.000 đ ng; c) T ch thu tang v t, ph ồ ị ế
d) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu đ c quy đ nh t ả ượ ụ ụ ệ ắ ậ ị ạ i Ngh đ nh ị ị này.
2. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n có quy n: ủ ị ủ ề ệ ấ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 20.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
d) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ấ ẩ ộ ỉ
đ) áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu đ c quy đ nh t ả ượ ụ ụ ệ ắ ậ ị ạ i Ngh đ nh ị ị này.
3. Ch t ch y ban nhân dân c p t nh có quy n: ủ ị ủ ấ ỉ ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
15
b) Ph t ti n đ n m c t i đa đ c quy đ nh; ạ ề ứ ố ế ượ ị
c) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
d) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
đ) áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu đ c quy đ nh t ả ượ ụ ụ ệ ắ ậ ị ạ i Ngh đ nh ị ị này.
ả ả 4. Chi n sĩ C nh sát phòng cháy và ch a cháy, chi n sĩ C nh sát qu n lý hành ữ ế ng s t, chi n xã h i, chi n sĩ C nh sát Giao thông đ ả ườ ắ ộ ế chính v tr t t ề ậ ự sĩ C nh sát Giao thông đ ả ng b - đ ế ộ ng th y đang thi hành công v có quy n: ế ườ ụ ườ ủ ề ả
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 100.000 đ ng. ế ạ ề ồ
ng, Đ i tr ộ ưở ng c a ng ủ ườ i có th m quy n quy đ nh t ề ẩ ị ạ i kho n 4 ả 5. Tr m tr ưở ạ Đi u này có quy n: ề ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 200.000 đ ng. ế ạ ề ồ
6. Tr ưở ng Công an c p xã có quy n: ấ ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 500.000 đ ng; ế ạ ề ồ
ng ti n đ ậ ươ ệ ượ ử ụ c s d ng đ vi ph m hành chính có giá ạ ể ị tr đ n 500.000 đ ng; c) T ch thu tang v t, ph ồ ị ế
d) Bu c khôi ph c l ụ ạ i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do vi ph m hành ị ầ ạ ạ ổ ộ chính gây ra.
7. Tr ng Công an c p huy n có quy n: ưở ệ ề ấ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ấ ẩ ộ ỉ
d) T ch thu hàng hoá, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu theo quy đ nh c a Pháp l nh X ụ ậ ụ ủ ệ ệ ả ắ ị ử lý vi ph m hành chính năm 2002. ạ
8. Tr ng phòng C nh sát Phòng cháy và ch a cháy, Tr ưở ữ ưở ng phòng C nh sát Giao thông đ ả ề ậ ự ưở ả ườ ả ườ ưở ng b ỉ ủ ng s t, Tr ắ ố ự ạ ng phòng C nh sát ộ ả ng th y thu c Công an t nh, ườ ề ng trong ph m vi ch c năng, nhi m v và quy n ứ ộ ệ ụ Qu n lý hành chính v tr t t xã h i, Tr ộ - đ ng phòng C nh sát Giao thông đ ả thành ph tr c thu c Trung ươ ộ h n c a mình có th m quy n x ph t: ề ử ạ ẩ ạ ủ
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 10.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
d) T ch thu hàng hoá, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu theo quy đ nh c a Pháp l nh X ụ ậ ủ ụ ệ ệ ắ ả ị ử lý vi ph m hành chính năm 2002. ạ
16
9. Giám đ c Công an c p t nh có quy n: ấ ỉ ề ố
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n 20.000.000 đ ng; ạ ề ế ồ
c) T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu c th m quy n; ướ ề ử ụ ứ ề ề ẩ ấ ộ ỉ
d) T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu theo quy đ nh c a Pháp l nh X ụ ậ ủ ụ ệ ệ ả ắ ị ử lý vi ph m hành chính năm 2002. ạ
ả ụ ưở 10. C c tr ụ ưở ụ ả ả ụ ụ ộ ụ ườ ả ắ ng s t, C c tr ạ ng b - đ ộ ả ụ ườ ổ ụ ứ ụ ng C c C nh sát Phòng cháy và ch a cháy, C c tr ng C c ữ ng C c C nh sát Giao xã h i, C c tr C nh sát Qu n lý hành chính v tr t t ả ưở ề ậ ự ng th y ng C c C nh sát Giao thông đ thông đ ủ ườ ưở ụ thu c T ng c c C nh sát trong ph m vi ch c năng, nhi m v và quy n h n c a ủ ạ ề ệ ộ mình có quy n: ề
a) Ph t c nh cáo; ạ ả
b) Ph t ti n đ n m c t i đa đ c quy đ nh; ạ ề ứ ố ế ượ ị
c quy n s d ng gi y phép, gi y ch ng nh n, ch ng ch hành ngh ướ ề ử ụ ứ ứ ấ ậ ấ ỉ ề c) T thu c th m quy n; ẩ ề ộ
d) T ch thu hàng hoá, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính; ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
đ) áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu theo quy đ nh c a Pháp l nh X ụ ậ ụ ủ ệ ệ ả ắ ị ử lý vi ph m hành chính năm 2002. ạ
Ử Ạ NG IV Ạ Ố TH T C X PH T VÀ KHI U N I, T CÁO TRONG X PH T Ử Ạ Ủ Ụ VI PH M HÀNH CHÍNH V PHÒNG CHÁY VÀ CH A CHÁY Ữ Ạ CH ƯƠ Ế Ề
Th t c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng cháy và
Đi u 31.
ủ ụ ử ự ạ ạ
ề ch a cháy
ữ
ự ử ạ ữ 1. Th t c, trình t ủ ụ ự ự ạ ử ệ ệ ế ố ị ị x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng cháy và ạ ch a cháy th c hi n theo các quy đ nh c a Pháp l nh X lý vi ph m hành chính và ủ ị Ngh đ nh s 134/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 quy đ nh chi ti t thi hành ị m t s đi u c a Pháp l nh X lý vi ph m hành chính năm 2002. ộ ố ề ủ ử ệ ạ
ệ ử ữ ầ ế ả ư ử ả 2. Các tài li u liên quan đ n vi c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ự ạ ạ đ y đ t i c quan x ph t. Biên b n vi ạ ủ ạ ơ c l p theo m u quy đ nh c a Ngh đ nh s 134/2003/NĐ-CP ủ ị ượ ậ ẫ ố ị ị ệ phòng cháy và ch a cháy ph i l u gi ữ ph m hành chính đ ạ nói trên.
ng ti n vi ph m, ng ụ ườ ạ ậ ẩ ử ề ề ệ ề ả ạ ạ ươ ị ị ử ề ệ ạ ị i có 3. Khi áp d ng hình th c t ch thu tang v t, ph ệ ứ ị ủ th m quy n x ph t ph i th c hi n đúng các quy đ nh t i Đi u 60, Đi u 61 c a ự Pháp l nh X lý vi ph m hành chính và Đi u 32 Ngh đ nh s 134/2003/NĐ-CP nói ố trên.
Ch p hành quy t đ nh x ph t hành chính
Đi u 32.
ử ạ ế ị ấ
ề
17
1. Cá nhân, t ứ ạ ổ ữ ch c b x ph t vi ph m hành chính v phòng cháy và ch a ngày ị ử ế ị ề ườ ể ừ ạ ả ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ạ ử c giao quy t đ nh x ph t, tr tr ừ ườ cháy ph i ch p hành quy t đ nh x ph t trong th i h n m i ngày, k t đ ượ ờ ạ ậ ấ ế ị ử ạ ợ ị
ả ị ch c b x ứ nguy n ch p hành quy t đ nh x ph t thì b ạ ị ử ị ề ấ ổ ử ệ ạ 2. Quá th i h n quy đ nh t i kho n 1 Đi u này mà cá nhân, t ạ ờ ạ ph t vi ph m hành chính không t ự ạ ng ch thi hành quy t đ nh x ph t theo quy đ nh c a pháp lu t. c ử ạ ưỡ ế ị ậ ế ị ủ ế ị
Khi u n i, t cáo
Đi u 33.
ạ ố ế
ề
ự ạ ạ ổ ứ ị ử ườ ạ ủ ọ ệ ế ề ạ ở 1. Cá nhân, t và ch a cháy ho c ng ặ ữ v vi c x ph t đ i v i h theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ệ ử ạ ố ớ ọ ch c b x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng cháy ệ i đ i di n h p pháp c a h có quy n khi u n i kh i ki n ậ ợ ị ủ
2. Công dân có quy n t ữ ủ ổ ủ ạ ố ạ ự cáo hành vi vi ph m c a ng ườ ữ ch c, cá nhân và t ạ ử ự c có th m quy n. cáo nh ng vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng ề ố cháy và ch a cháy c a t i có ứ ữ th m quy n x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng cháy và ch a cháy ề ạ ẩ v i các c quan nhà n ơ ớ ướ ề ẩ
3. Th m quy n, th t c, trình t i quy t khi u n i, t ự ả ẩ ạ ố ế ở cáo, kh i ế ki n hành chính th c hi n theo các quy đ nh c a pháp lu t. , th i h n gi ờ ạ ủ ủ ụ ệ ề ự ệ ậ ị
CH NG V ƯƠ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Hi u l c thi hành
Đi u 34.
ệ ự
ề
ể ừ ị ướ ạ ạ Ngh đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ị ệ ự quy đ nh tr ị đ nh v phòng cháy và ch a cháy trái v i Ngh đ nh này đ u bãi b . ỏ ề ị ngày đăng Công báo. Nh ng ữ c đây v x ph t vi ph m hành chính đ i v i các hành vi vi ph m quy ố ớ ề ị ề ử ạ ữ ớ ị
T ch c th c hi n
Đi u 35.
ổ ứ ự ệ
ề
ng B Công an ch u trách nhi m h ệ ộ ị ướ ng d n và t ẫ ổ ệ ch c th c hi n ự ứ B tr ộ ưở Ngh đ nh này. ị ị
Đi u 36.
Trách nhi m thi hành ệ
ề
ng, Th tr ơ ộ ơ ủ ưở Các B tr ủ ộ ưở ủ ị ủ ộ ng c quan ngang B , Th tr ủ ưở ố ự ỉ ng c quan thu c ộ ươ ng Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này. ệ ị ị ị
TM. chính phủ
Th t ng ủ ướ
Phan Văn Kh i đã ký ả