
NGH Đ NHỊ Ị
C A CHÍNH PH Ủ Ủ S Ố139/2007/NĐ-CP NGÀY 05 THÁNG 9 NĂM 2007
H NG D N CHI TI T THI HÀNH M T S ĐI U C A LU T DOANH NGHI PƯỚ Ẫ Ế Ộ Ố Ề Ủ Ậ Ệ
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 29 tháng 11ứ ậ ệ năm 2005;
Xét đ ngh c a B tr ng B K ho ch và Đ u t ,ề ị ủ ộ ưở ộ ế ạ ầ ư
NGH Đ NH :Ị Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Ngh đ nh này h ng d n chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Doanh nghi p liênị ị ướ ẫ ế ộ ố ề ủ ậ ệ
quan đ n thành l p, t ch c qu n lý, ho t đ ng, t ch c l i và gi i th doanh nghi p.ế ậ ổ ứ ả ạ ộ ổ ứ ạ ả ể ệ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ngề ố ượ ụ
Đ i t ng áp d ng c a Ngh đ nh này bao g m:ố ượ ụ ủ ị ị ồ
1. Công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty h p danh và doanhệ ữ ạ ổ ầ ợ
nghi p t nhân, bao g m c công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n đ c chuy nệ ư ồ ả ệ ữ ạ ổ ầ ượ ể
đ i t doanh nghi p 100% v n nhà n c, doanh nghi p c a t ch c Đ ng và c a các tổ ừ ệ ố ướ ệ ủ ổ ứ ả ủ ổ
ch c chính tr - xã h i, doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n c ngoài (sauứ ị ộ ệ ệ ố ướ
đây g i chung là doanh nghi p);ọ ệ
2. Doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n c ngoài không đăng ký l iệ ệ ố ướ ạ
theo Ngh đ nh s 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh vị ị ố ủ ủ ị ề
vi c đăng ký l i, chuy n đ i và đăng ký đ i Gi y ch ng nh n đ u t c a các doanhệ ạ ể ổ ổ ấ ứ ậ ầ ư ủ
nghi p có v n đ u t n c ngoài theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p và Lu t Đ u tệ ố ầ ư ướ ị ủ ậ ệ ậ ầ ư
(sau đây g i t t là Ngh đ nh s 101/2006/NĐ-CP);ọ ắ ị ị ố
3. H kinh doanh cá th ;ộ ể
4. Các t ch c, cá nhân khác liên quan đ n thành l p, t ch c qu n lý và ho t đ ng,ổ ứ ế ậ ổ ứ ả ạ ộ
t ch c l i và gi i th doanh nghi p.ổ ứ ạ ả ể ệ
Đi u 3. Áp d ng Lu t Doanh nghi p, Đi u c qu c t và pháp lu t liênề ụ ậ ệ ề ướ ố ế ậ
quan
1. Vi c thành l p, t ch c qu n lý và ho t đ ng c a doanh nghi p áp d ng theoệ ậ ổ ứ ả ạ ộ ủ ệ ụ
quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p; tr các tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 và 3 Đi u này.ị ủ ậ ệ ừ ườ ợ ị ạ ả ề
2. Tr ng h p Đi u c qu c t mà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam làườ ợ ề ướ ố ế ướ ộ ộ ủ ệ
thành viên có quy đ nh khác v h s , trình t , th t c và đi u ki n thành l p, đăng ký kinhị ề ồ ơ ự ủ ụ ề ệ ậ
doanh, c c u s h u và quy n t ch kinh doanh, thì áp d ng theo các quy đ nh c a Đi uơ ấ ở ữ ề ự ủ ụ ị ủ ề
c qu c t đó.ướ ố ế
Trong tr ng h p này, n u các cam k t song ph ng có n i dung khác v i cam k tườ ợ ế ế ươ ộ ớ ế
đa ph ng thì áp d ng theo n i dung cam k t thu n l i h n đ i v i doanh nghi p và nhàươ ụ ộ ế ậ ợ ơ ố ớ ệ
đ u t .ầ ư
3. Tr ng h p có s khác nhau gi a các quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p và cácườ ợ ự ữ ị ủ ậ ệ
lu t sau đây v h s , trình t , th t c và đi u ki n thành l p, đăng ký kinh doanh; v cậ ề ồ ơ ự ủ ụ ề ệ ậ ề ơ
1

c u t ch c qu n lý, th m quy n c a các c quan qu n lý n i b doanh nghi p, quy n tấ ổ ứ ả ẩ ề ủ ơ ả ộ ộ ệ ề ự
ch kinh doanh, c c u l i và gi i th doanh nghi p thì áp d ng theo quy đ nh c a lu t đó.ủ ơ ấ ạ ả ể ệ ụ ị ủ ậ
a) Lu t Các t ch c tín d ng; ậ ổ ứ ụ
b) Lu t D u khí;ậ ầ
c) Lu t Hàng không dân d ng Vi t Nam; ậ ụ ệ
d) Lu t Xu t b n;ậ ấ ả
đ) Lu t Báo chí;ậ
e) Lu t Giáo d c ;ậ ụ
g) Lu t Ch ng khoán;ậ ứ
h) Lu t Kinh doanh b o hi m; ậ ả ể
i) Lu t Lu t s ;ậ ậ ư
k) Lu t Công ch ng;ậ ứ
l) Lu t s a đ i, b sung các lu t quy đ nh t i kho n này và các lu t đ c thù khácậ ử ổ ổ ậ ị ạ ả ậ ặ
đ c Qu c h i thông qua sau khi Ngh đ nh này có hi u l c thi hành.ượ ố ộ ị ị ệ ự
Đi u 4. Ngành, ngh c m kinh doanhề ề ấ
1 Danh m c ngành, ngh c m kinh doanh g m:ụ ề ấ ồ
a) Kinh doanh vũ khí quân d ng, trang thi t b , k thu t, khí tài, ph ng ti n chuyênụ ế ị ỹ ậ ươ ệ
dùng quân s , công an; quân trang (bao g m c phù hi u, c p hi u, quân hi u c a quânự ồ ả ệ ấ ệ ệ ủ
đ i, công an), quân d ng cho l c l ng vũ trang; linh ki n, b ph n, ph tùng, v t t vàộ ụ ự ượ ệ ộ ậ ụ ậ ư
trang thi t b đ c ch ng, công ngh chuyên dùng ch t o chúng;ế ị ặ ủ ệ ế ạ
b) Kinh doanh ch t ma túy các lo i;ấ ạ
c) Kinh doanh hóa ch t b ng 1ấ ả (theo Công c qu c t );ướ ố ế
d) Kinh doanh các s n ph m văn hóa ph n đ ng, đ i tr y, mê tín d đoan ho c cóả ẩ ả ộ ồ ụ ị ặ
h i t i giáo d c th m m , nhân cách;ạ ớ ụ ẩ ỹ
đ) Kinh doanh các lo i pháo;ạ
e) Kinh doanh các lo i đ ch i, trò ch i nguy hi m, đ ch i, trò ch i có h i t i giáoạ ồ ơ ơ ể ồ ơ ơ ạ ớ
d c nhân cách và s c kho c a tr em ho c t i an ninh, tr t t an toàn xã h i;ụ ứ ẻ ủ ẻ ặ ớ ậ ự ộ
g) Kinh doanh các lo i th c v t, đ ng v t hoang dã, g m c v t s ng và các bạ ự ậ ộ ậ ồ ả ậ ố ộ
ph n c a chúng đã đ c ch bi n, thu c Danh m c đi u c qu c t mà Vi t Nam làậ ủ ượ ế ế ộ ụ ề ướ ố ế ệ
thành viên quy đ nh và các lo i th c v t, đ ng v t quý hi m thu c danh m c c m khaiị ạ ự ậ ộ ậ ế ộ ụ ấ
thác, s d ng;ử ụ
h) Kinh doanh m i dâm, t ch c m i dâm, buôn bán ph n , tr em;ạ ổ ứ ạ ụ ữ ẻ
i) Kinh doanh d ch v t ch c đánh b c, gá b c d i m i hình th c;ị ụ ổ ứ ạ ạ ướ ọ ứ
k) Kinh doanh d ch v đi u tra bí m t xâm ph m l i ích c a Nhà n c, quy n vàị ụ ề ậ ạ ợ ủ ướ ề
l i ích h p pháp c a t ch c, công dân;ợ ợ ủ ổ ứ
l) Kinh doanh d ch v môi gi i k t hôn có y u t n c ngoài; ị ụ ớ ế ế ố ướ
m) Kinh doanh d ch v môi gi i nh n cha, m , con nuôi, nuôi con nuôi có y u tị ụ ớ ậ ẹ ế ố
n c ngoài;ướ
n) Kinh doanh các lo i ph li u nh p kh u gây ô nhi m môi tr ng; ạ ế ệ ậ ẩ ễ ườ
2

o) Kinh doanh các lo i s n ph m, hàng hoá và thi t b c m l u hành, c m s d ngạ ả ẩ ế ị ấ ư ấ ử ụ
ho c ch a đ c phép l u hành và/ho c s d ng t i Vi t Nam;ặ ư ượ ư ặ ử ụ ạ ệ
p) Các ngành, ngh c m kinh doanh khác đ c quy đ nh t i các lu t, pháp l nh vàề ấ ượ ị ạ ậ ệ
ngh đ nh chuyên ngành.ị ị
2. Vi c kinh doanh các ngành, ngh quy đ nh t i kho n 1ệ ề ị ạ ả Đi u này trong m t sề ộ ố
tr ng h p đ c bi t áp d ng theo quy đ nh c a các lu t, pháp l nh ho c ngh đ nh chuyênườ ợ ặ ệ ụ ị ủ ậ ệ ặ ị ị
ngành liên quan.
Đi u 5. Ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n và đi u ki n kinh doanhề ề ề ệ ề ệ
1. Ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n và đi u ki n kinh doanh áp d ng theo cácề ề ệ ề ệ ụ
quy đ nh c a các lu t, pháp l nh, ngh đ nh chuyên ngành ho c quy t đ nh có liên quan c aị ủ ậ ệ ị ị ặ ế ị ủ
Th t ng Chính ph (sau đây g i chung là pháp lu t chuyên ngành).ủ ướ ủ ọ ậ
2. Đi u ki n kinh doanh đ c th hi n d i các hình th c:ề ệ ượ ể ệ ướ ứ
a) Gi y phép kinh doanh;ấ
b) Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh;ấ ứ ậ ủ ề ệ
c) Ch ng ch hành ngh ;ứ ỉ ề
d) Ch ng nh n b o hi m trách nhi m ngh nghi p;ứ ậ ả ể ệ ề ệ
đ) Xác nh n v n pháp đ nh;ậ ố ị
e) Ch p thu n khác c a c quan nhà n c có th m quy n;ấ ậ ủ ơ ướ ẩ ề
g) Các yêu c u khác mà doanh nghi p ph i th c hi n ho c ph i có m i đ cầ ệ ả ự ệ ặ ả ớ ượ
quy n kinh doanh ngành ngh đó mà không c n xác nh n, ch p thu n d i b t kỳ hìnhề ề ầ ậ ấ ậ ướ ấ
th c nào c a c quan nhà n c có th m quy n.ứ ủ ơ ướ ẩ ề
3. Các quy đ nh v lo i ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n và đi u ki n kinhị ề ạ ề ề ệ ề ệ
doanh đ i v i ngành ngh đó t i các văn b n quy ph m pháp lu t khác ngoài các lo i vănố ớ ề ạ ả ạ ậ ạ
b n quy ph m pháp lu t nói t i kho n 1ả ạ ậ ạ ả Đi u này đ u h t hi u l c thi hành k t ngày 01ề ề ế ệ ự ể ừ
tháng 9 năm 2008.
Đi u 6. Ngành, ngh kinh doanh ph i có ch ng ch hành nghề ề ả ứ ỉ ề
1. Ch ng ch hành ngh nghi p quy đ nh t i kho n 2 Đi u 7 c a Lu t Doanhứ ỉ ề ệ ị ạ ả ề ủ ậ
nghi p là văn b n mà c quan nhà n c có th m quy n c a Vi t Nam ho c hi p h i nghệ ả ơ ướ ẩ ề ủ ệ ặ ệ ộ ề
nghi p đ c Nhà n c u quy n c p cho cá nhân có đ trình đ chuyên môn và kinhệ ượ ướ ỷ ề ấ ủ ộ
nghi m ngh nghi p v m t ngành, ngh nh t đ nh.ệ ề ệ ề ộ ề ấ ị
Ch ng ch hành ngh đ c c p n c ngoài không có hi u l c thi hành t i Vi tứ ỉ ề ượ ấ ở ướ ệ ự ạ ệ
Nam, tr tr ng h p pháp lu t chuyên ngành ho c Đi u c qu c t mà Vi t Nam làừ ườ ợ ậ ặ ề ướ ố ế ệ
thành viên có quy đ nh khác.ị
2. Ngành, ngh kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh và đi u ki n c p ch ng chề ả ứ ỉ ề ề ệ ấ ứ ỉ
hành ngh t ng ng áp d ng theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành có liên quan.ề ươ ứ ụ ị ủ ậ
3. Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh ph i có ch ng ch hành ngh theoố ớ ệ ề ả ứ ỉ ề
quy đ nh c a pháp lu t thì vi c đăng ký kinh doanh ho c đăng ký b sung ngành, ngh kinhị ủ ậ ệ ặ ổ ề
doanh đó ph i th c hi n theo quy đ nh d i đây: ả ự ệ ị ướ
a) Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh mà pháp lu t yêu c u Giám đ cố ớ ệ ề ậ ầ ố
doanh nghi p ho c ng i đ ng đ u c s kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh thìệ ặ ườ ứ ầ ơ ở ả ứ ỉ ề
Giám đ c c a doanh nghi p ho c ng i đ ng đ u c s kinh doanh đó ph i có ch ng chố ủ ệ ặ ườ ứ ầ ơ ở ả ứ ỉ
hành ngh .ề
3

b) Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh mà pháp lu t yêu c u Giám đ c vàố ớ ệ ề ậ ầ ố
ng i khác ph i có ch ng ch hành ngh thì Giám đ c c a doanh nghi p đó và ít nh t m tườ ả ứ ỉ ề ố ủ ệ ấ ộ
cán b chuyên môn theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành đó ph i có ch ng ch hànhộ ị ủ ậ ả ứ ỉ
ngh .ề
c) Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh mà pháp lu t không yêu c u Giámố ớ ệ ề ậ ầ
đ c ho c ng i đ ng đ u c s kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh thì ít nh t m tố ặ ườ ứ ầ ơ ở ả ứ ỉ ề ấ ộ
cán b chuyên môn theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành đó ph i có ch ng ch hànhộ ị ủ ậ ả ứ ỉ
ngh .ề
Đi u 7. Ngành, ngh kinh doanh ph i có v n pháp đ nhề ề ả ố ị
1. Ngành, ngh kinh doanh ph i có v n pháp đ nh, m c v n pháp đ nh c th , cề ả ố ị ứ ố ị ụ ể ơ
quan có th m quy n qu n lý nhà n c v v n pháp đ nh, c quan, t ch c có th m quy nẩ ề ả ướ ề ố ị ơ ổ ứ ẩ ề
xác nh n v n pháp đ nh, h s , đi u ki n và cách th c xác nh n v n pháp đ nh áp d ngậ ố ị ồ ơ ề ệ ứ ậ ố ị ụ
theo các quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành.ị ủ ậ
2. Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch công ty và Giám đ c/T ng giám đ củ ị ộ ồ ặ ủ ị ố ổ ố
(đ i v i công ty trách nhi m h u h n), Ch t ch H i đ ng qu n tr và Giám đ c/T ngố ớ ệ ữ ạ ủ ị ộ ồ ả ị ố ổ
giám đ c (đ i v i công ty c ph n), t t c các thành viên h p danh (đ i v i công ty h pố ố ớ ổ ầ ấ ả ợ ố ớ ợ
danh) và ch s h u doanh nghi p t nhân (đ i v i doanh nghi p t nhân) ph i ch u tráchủ ở ữ ệ ư ố ớ ệ ư ả ị
nhi m v tính trung th c và chính xác c a s v n đ c xác nh n là v n pháp đ nh khiệ ề ự ủ ố ố ượ ậ ố ị
thành l p doanh nghi p. Doanh nghi p có nghĩa v b o đ m m c v n đi u l th c tậ ệ ệ ụ ả ả ứ ố ề ệ ự ế
không th p h n m c v n pháp đ nh đã đ c xác nh n trong c quá trình ho t đ ng kinhấ ơ ứ ố ị ượ ậ ả ạ ộ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
3. Đ i v i doanh nghi p đăng ký kinh doanh ho c đăng ký b sung ngành, nghố ớ ệ ặ ổ ề
ph i có v n pháp đ nh thì vi c đăng ký kinh doanh ho c đăng ký b sung ngành, ngh kinhả ố ị ệ ặ ổ ề
doanh ph i có thêm xác nh n c a c quan, t ch c có th m quy n xác nh n v n pháp đ nh,ả ậ ủ ơ ổ ứ ẩ ề ậ ố ị
tr tr ng h p v n ch s h u đ c ghi trong b ng t ng k t tài s n c a doanh nghi p t iừ ườ ợ ố ủ ở ữ ượ ả ổ ế ả ủ ệ ạ
th i đi m g n nh t l n h n ho c b ng n c v n pháp đ nh theo quy đ nh.ờ ể ầ ấ ớ ơ ặ ằ ướ ố ị ị
4. Ng i tr c ti p xác nh n v n pháp đ nh cùng liên đ i ch u trách nhi m v tínhườ ự ế ậ ố ị ớ ị ệ ề
chính xác, trung th c c a s v n t i th i đi m xác nh n.ự ủ ố ố ạ ờ ể ậ
Đi u 8. Quy n đăng ký kinh doanh và ti n hành ho t đ ng kinhề ề ế ạ ộ doanh
1. Doanh nghi p có quy n ch đ ng đăng ký kinh doanh và ho t đ ng kinh doanh,ệ ề ủ ộ ạ ộ
không c n ph i xin phép, xin ch p thu n, h i ý ki n c a b t kỳ c quan nhà n c nào, n uầ ả ấ ậ ỏ ế ủ ấ ơ ướ ế
ngành, ngh kinh doanh đó:ề
a) Không thu c ngành, ngh c m kinh doanh;ộ ề ấ
b) Không thu c ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu tộ ề ề ệ ị ủ ậ
chuyên ngành.
2. Đ i v i ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n, thì doanh nghi p đ c quy n kinhố ớ ề ề ệ ệ ượ ề
doanh ngành, ngh đó, k t khi có đ đi u ki n theo quy đ nh.ề ể ừ ủ ề ệ ị
N u doanh nghi p ti n hành kinh doanh khi không đ đi u ki n theo quy đ nh thìế ệ ế ủ ề ệ ị
Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch công ty và Giám đ c/T ng giám đ c (đ i v iủ ị ộ ồ ặ ủ ị ố ổ ố ố ớ
công ty trách nhi m h u h n), Ch t ch H i đ ng qu n tr và Giám đ c/T ng giám đ cệ ữ ạ ủ ị ộ ồ ả ị ố ổ ố
(đ i v i công ty c ph n), t t c các thành viên h p danh (đ i v i công ty h p danh) vàố ớ ổ ầ ấ ả ợ ố ớ ợ
ch s h u doanh nghi p t nhân (đ i v i doanh nghi p t nhân) ph i cùng liên đ i ch uủ ở ữ ệ ư ố ớ ệ ư ả ớ ị
trách nhi m tr c pháp lu t v vi c kinh doanh đó.ệ ướ ậ ề ệ
Đi u 9. Quy n thành l p doanh nghi pề ề ậ ệ
4

1. T t c các t ch c là pháp nhân, g m c doanh nghi p có v n đ u t n c ngoàiấ ả ổ ứ ồ ả ệ ố ầ ư ướ
t i Vi t Nam, không phân bi t n i đăng ký đ a ch tr s chính và m i cá nhân, không phânạ ệ ệ ơ ị ỉ ụ ở ọ
bi t n i c trú và qu c t ch, n u không thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 2 Đi u 13 c aệ ơ ư ố ị ế ộ ố ượ ị ạ ả ề ủ
Lu t Doanh nghi p, đ u có quy n thành l p, tham gia thành l p doanh nghi p t i Vi tậ ệ ề ề ậ ậ ệ ạ ệ
Nam theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p.ị ủ ậ ệ
2. M i cá nhân ch đ c quy n đăng ký thành l p m t doanh nghi p t nhân ho cỗ ỉ ượ ề ậ ộ ệ ư ặ
m t h kinh doanh cá th ho c làmộ ộ ể ặ thành viên h p danh c a m t công ty h p danh, trợ ủ ộ ợ ừ
tr ng h p các thành viên h p danh còn l i có th a thu n khác. Cá nhân ch s h u doanhườ ợ ợ ạ ỏ ậ ủ ở ữ
nghi p t nhân ho c h kinh doanh cá th ho c cá nhân thành viên h p danh có quy nệ ư ặ ộ ể ặ ợ ề
thành l p, tham gia thành l p công ty trách nhi m h u h n m t thành viên, công ty tráchậ ậ ệ ữ ạ ộ
nhi m h u h n hai thành viên tr lên, công ty c ph n.ệ ữ ạ ở ổ ầ
3. T ch c, cá nhân ng i n c ngoài l n đ u tiên đ u t thành l p doanh nghi pổ ứ ườ ướ ầ ầ ầ ư ậ ệ
t i Vi t Nam đ c th c hi n nh sau:ạ ệ ượ ự ệ ư
a) Tr ng h p doanh nghi p d đ nh thành l p có s h u c a nhà đ u t n cườ ợ ệ ự ị ậ ở ữ ủ ầ ư ướ
ngoài h n 49% v n đi u l thì ph i có d án đ u t và th c hi n đăng ký đ u t g n v iơ ố ề ệ ả ự ầ ư ự ệ ầ ư ắ ớ
thành l p t ch c kinh t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t . Trong tr ng h p này,ậ ổ ứ ế ị ủ ậ ề ầ ư ườ ợ
doanh nghi p đ c c p Gi y ch ng nh n đ u t đ ng th i là Gi y ch ng nh n đăng kýệ ượ ấ ấ ứ ậ ầ ư ồ ờ ấ ứ ậ
kinh doanh (sau đây g i t t là Gi y ch ng nh n đ u t );ọ ắ ấ ứ ậ ầ ư
b) Tr ng h p doanh nghi p d đ nh thành l p có s h u c a nhà đ u t n cườ ợ ệ ự ị ậ ở ữ ủ ầ ư ướ
ngoài không quá 49% v n đi u l thì vi c thành l p doanh nghi p th c hi n theo quy đ nhố ề ệ ệ ậ ệ ự ệ ị
c a Lu t Doanh nghi p và Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 c aủ ậ ệ ị ị ố ủ
Chính ph v đăng ký kinh doanh (sau đây g i t t là Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP). Vi củ ề ọ ắ ị ị ố ệ
đăng ký đ u t trong tr ng h p này áp d ng theo quy đ nh t ng ng đ i v i d án đ uầ ư ườ ợ ụ ị ươ ứ ố ớ ự ầ
t trong n c.ư ướ
Đi u 10. Quy n góp v n, mua c ph nề ề ố ổ ầ
1. T t c các t ch c là pháp nhân, g m c doanh nghi p có v n đ u t n cấ ả ổ ứ ồ ả ệ ố ầ ư ướ
ngoài, không phân bi t n i đăng ký tr s chính và m i cá nhân, không phân bi t qu c t chệ ơ ụ ở ọ ệ ố ị
và n i c trú, n u không thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 4 Đi u 13 c a Lu t Doanhơ ư ế ộ ố ượ ị ạ ả ề ủ ậ
nghi p, đ u có quy n góp v n, mua c ph n v i m c không h n ch t i doanh nghi pệ ề ề ố ổ ầ ớ ứ ạ ế ạ ệ
theo quy đ nh t ng ng c a Lu t Doanh nghi p, tr các tr ng h p d i đây:ị ươ ứ ủ ậ ệ ừ ườ ợ ướ
a) T l s h u c a nhà đ u t n c ngoài t i các công ty niêm y t th c hi n theoỷ ệ ở ữ ủ ầ ư ướ ạ ế ự ệ
quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán;ị ủ ậ ề ứ
b) T l s h u c a nhà đ u t n c ngoài trong các tr ng h p đ c thù áp d ngỷ ệ ở ữ ủ ầ ư ướ ườ ợ ặ ụ
quy đ nh c a các lu t nói t i kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh này và các quy đ nh pháp lu tị ủ ậ ạ ả ề ị ị ị ậ
chuyên ngành khác có liên quan;
c) T l s h u c a nhà đ u t n c ngoài trong các doanh nghi p 100% v n nhàỷ ệ ở ữ ủ ầ ư ướ ệ ố
n c c ph n hoá ho c chuy n đ i s h u theo hình th c khác th c hi n theo pháp lu tướ ổ ầ ặ ể ổ ở ữ ứ ự ệ ậ
v c ph n hoá và chuy n đ i doanh nghi p 100% v n nhà n c;ề ổ ầ ể ổ ệ ố ướ
d) T l s h u c a nhà đ u t n c ngoài t i các doanh nghi p kinh doanh d chỷ ệ ở ữ ủ ầ ư ướ ạ ệ ị
v áp d ng theo Bi u cam k t c th v th ng m i d ch v (Ph l c Ngh đ nh th giaụ ụ ể ế ụ ể ề ươ ạ ị ụ ụ ụ ị ị ư
nh p WTO c a Vi t Nam).ậ ủ ệ
2. Nhà đ u t n c ngoài th c hi n góp v n vào công ty trách nhi m h u h n ho cầ ư ướ ự ệ ố ệ ữ ạ ặ
nh n chuy n nh ng ph n v n góp c a thành viên ho c c a ch s h u công ty theo quyậ ể ượ ầ ố ủ ặ ủ ủ ở ữ
đ nh v góp v n ho c chuy n nh ng ph n v n góp; và đăng ký thay đ i thành viên theoị ề ố ặ ể ượ ầ ố ổ
quy đ nh t ng ng c a Lu t Doanh nghi p và Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP.ị ươ ứ ủ ậ ệ ị ị ố
5

