NGH Đ NH Ị
Ị
Ủ Ủ S Ố 139/2007/NĐ-CP NGÀY 05 THÁNG 9 NĂM 2007 H C A CHÍNH PH NG D N CHI TI T THI HÀNH M T S ĐI U C A LU T DOANH NGHI P Ộ Ố Ề Ủ Ẫ Ậ Ệ Ế ƯỚ
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ
Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005; ứ ệ ậ
Xét đ ngh c a B tr ị ủ ộ ưở ề ng B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế , ầ ư
NGH Đ NH : Ị Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
ị quan đ n thành l p, t ệ i th doanh nghi p. Ngh đ nh này h ị ế ướ ch c qu n lý, ho t đ ng, t ổ ứ ng d n chi ti ẫ ả t thi hành m t s đi u c a Lu t Doanh nghi p liên ộ ố ề ủ ế ch c l i và gi ả ổ ứ ạ ạ ộ ậ ể ệ ậ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ
Đ i t ố ượ ng áp d ng c a Ngh đ nh này bao g m: ị ụ ủ ồ ị
ữ ạ ầ ổ ợ nhân, bao g m c công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n đ ệ ư ệ ả ệ ạ ầ ổ ồ doanh nghi p 100% v n nhà n ướ ứ ệ ệ ả ố 1. Công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty h p danh và doanh c chuy n ể ượ ổ ủ c ngoài (sau ữ c, doanh nghi p c a t ủ ổ ệ ch c Đ ng và c a các t ướ ệ ộ ố ị nghi p t đ i t ổ ừ ch c chính tr - xã h i, doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n ứ đây g i chung là doanh nghi p); ệ ọ
2. Doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n ệ ệ ố ị ị ị ệ ổ ứ c ngoài theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p và Lu t Đ u t ậ i ạ ề c a các doanh ầ ư ấ ủ ệ ậ t là Ngh đ nh s 101/2006/NĐ-CP); c ngoài không đăng ký l ướ theo Ngh đ nh s 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh v ủ ố ủ i, chuy n đ i và đăng ký đ i Gi y ch ng nh n đ u t vi c đăng ký l ầ ư ủ ậ ổ ạ ể n nghi p có v n đ u t ố ệ ị ầ ư ướ (sau đây g i t ị ọ ắ ố ị
3. H kinh doanh cá th ; ể ộ
4. Các t ch c qu n lý và ho t đ ng, ế ậ ổ ứ ạ ộ ả i th doanh nghi p. i và gi ch c, cá nhân khác liên quan đ n thành l p, t ổ ứ ả ể ệ t ch c l ổ ứ ạ
c qu c t và pháp lu t liên Đi u 3. Áp d ng Lu t Doanh nghi p, Đi u ậ ề ướ ụ ệ ề ố ế ậ quan
ệ ậ ổ ứ ệ ả i kho n 2 và 3 Đi u này. ng h p quy đ nh t quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p; tr các tr 1. Vi c thành l p, t ậ ủ ch c qu n lý và ho t đ ng c a doanh nghi p áp d ng theo ủ ị ệ ạ ộ ợ ụ ề ườ ừ ạ ả ị
2. Tr c qu c t ườ ề ướ ố ế ủ ệ mà n ự c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ộ ệ ủ ụ ậ ề ồ ơ ề ự ủ t Nam là ướ , th t c và đi u ki n thành l p, đăng ký kinh ề ch kinh doanh, thì áp d ng theo các quy đ nh c a Đi u ề ụ ủ ị c qu c t ng h p Đi u thành viên có quy đ nh khác v h s , trình t doanh, c c u s h u và quy n t ướ ợ ị ơ ấ ở ữ đó. ố ế
ườ ợ ế ng có n i dung khác v i cam k t ươ i h n đ i v i doanh nghi p và nhà ng h p này, n u các cam k t song ph Trong tr ế ng thì áp d ng theo n i dung cam k t thu n l ộ ụ ế ế ộ ố ớ ớ ệ ậ ợ ơ đa ph ươ đ u t . ầ ư
3. Tr ữ ệ ậ ị ự ườ lu t sau đây v h s , trình t ng h p có s khác nhau gi a các quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p và các ợ ề ơ ề ồ ơ ủ , th t c và đi u ki n thành l p, đăng ký kinh doanh; v c ậ ủ ụ ự ề ệ ậ
1
ệ ả ả ơ i và gi c u t ẩ ấ ổ ứ ch kinh doanh, c c u l ơ ấ ạ ủ ch c qu n lý, th m quy n c a các c quan qu n lý n i b doanh nghi p, quy n t ộ ộ i th doanh nghi p thì áp d ng theo quy đ nh c a lu t đó. ụ ề ủ ể ả ề ự ậ ủ ệ ị
ch c tín d ng; a) Lu t Các t ậ ổ ứ ụ
b) Lu t D u khí; ậ ầ
c) Lu t Hàng không dân d ng Vi t Nam; ụ ậ ệ
d) Lu t Xu t b n; ấ ả ậ
đ) Lu t Báo chí; ậ
e) Lu t Giáo d c ; ụ ậ
g) Lu t Ch ng khoán; ứ ậ
h) Lu t Kinh doanh b o hi m; ể ả ậ
i) Lu t Lu t s ; ậ ư ậ
k) Lu t Công ch ng; ứ ậ
l) Lu t s a đ i, b sung các lu t quy đ nh t ậ ử ổ ổ ị ả ậ ặ đ c Qu c h i thông qua sau khi Ngh đ nh này có hi u l c thi hành. ượ ố ộ ị ậ ị i kho n này và các lu t đ c thù khác ạ ệ ự
Đi u 4. Ngành, ngh c m kinh doanh ề ấ ề
1 Danh m c ngành, ngh c m kinh doanh g m: ề ấ ụ ồ
ươ ụ ệ ự ệ ồ a) Kinh doanh vũ khí quân d ng, trang thi ế ị ỹ ệ ả ệ ệ ậ ụ ụ t b , k thu t, khí tài, ph ậ ấ ng vũ trang; linh ki n, b ph n, ph tùng, v t t ộ t b đ c ch ng, công ngh chuyên dùng ch t o chúng; ng ti n chuyên dùng quân s , công an; quân trang (bao g m c phù hi u, c p hi u, quân hi u c a quân ủ đ i, công an), quân d ng cho l c l và ậ ư ự ượ ộ trang thi ệ ế ị ặ ế ạ ủ
b) Kinh doanh ch t ma túy các lo i; ấ ạ
c) Kinh doanh hóa ch t b ng 1 (theo Công c qu c t ); ấ ả ướ ố ế
ồ ụ ẩ ả ặ ộ ị d) Kinh doanh các s n ph m văn hóa ph n đ ng, đ i tr y, mê tín d đoan ho c có ả i giáo d c th m m , nhân cách; ụ ẩ ỹ h i t ạ ớ
đ) Kinh doanh các lo i pháo; ạ
i giáo ạ ồ ơ ồ ơ ạ ớ ể an toàn xã h i; i an ninh, tr t t e) Kinh doanh các lo i đ ch i, trò ch i nguy hi m, đ ch i, trò ch i có h i t ơ d c nhân cách và s c kho c a tr em ho c t ặ ớ ụ ơ ộ ậ ự ẻ ủ ứ ẻ
ậ ậ mà Vi ậ g) Kinh doanh các lo i th c v t, đ ng v t hoang dã, g m c v t s ng và các b ủ ượ ụ ộ c ch bi n, thu c Danh m c đi u ề ướ ế ả ậ ố ồ c qu c t ố ế ộ ự ạ ế ế ạ ệ ụ ấ ộ ậ ự ậ ị ộ ph n c a chúng đã đ t Nam là thành viên quy đ nh và các lo i th c v t, đ ng v t quý hi m thu c danh m c c m khai ộ thác, s d ng; ử ụ
h) Kinh doanh m i dâm, t ch c m i dâm, buôn bán ph n , tr em; ạ ổ ứ ụ ữ ẻ ạ
i) Kinh doanh d ch v t i m i hình th c; ụ ổ ứ ch c đánh b c, gá b c d ạ ạ ướ ị ứ ọ
ậ ạ ợ i ích c a Nhà n ủ ướ c, quy n và ề i ích h p pháp c a t k) Kinh doanh d ch v đi u tra bí m t xâm ph m l ợ ụ ề ị ch c, công dân; ủ ổ ứ l ợ
l) Kinh doanh d ch v môi gi i k t hôn có y u t n c ngoài; ụ ị ớ ế ế ố ướ
m) Kinh doanh d ch v môi gi i nh n cha, m , con nuôi, nuôi con nuôi có y u t ụ ị ớ ế ố ẹ ậ n c ngoài; ướ
n) Kinh doanh các lo i ph li u nh p kh u gây ô nhi m môi tr ng; ế ệ ễ ạ ậ ẩ ườ
2
ạ ả ử ụ t b c m l u hành, c m s d ng ư ấ i Vi ế ị ấ t Nam; ho c ch a đ o) Kinh doanh các lo i s n ph m, hàng hoá và thi c phép l u hành và/ho c s d ng t ệ ư ượ ẩ ặ ử ụ ư ạ ặ
p) Các ngành, ngh c m kinh doanh khác đ c quy đ nh t i các lu t, pháp l nh và ề ấ ượ ị ạ ệ ậ ngh đ nh chuyên ngành. ị ị
i kho n 1 ả ề ị ng h p đ c bi ườ ộ ố 2. Vi c kinh doanh các ngành, ngh quy đ nh t ạ t áp d ng theo quy đ nh c a các lu t, pháp l nh ho c ngh đ nh chuyên ậ Đi u này trong m t s ị ề ặ ụ ủ ệ ệ ợ ị ị ệ tr ặ ngành liên quan.
Đi u 5. Ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n và đi u ki n kinh doanh ề ệ ề ệ ề ề
ụ ề ề ệ ế ị ề ị ủ ệ ặ ị ng Chính ph (sau đây g i chung là pháp lu t chuyên ngành). 1. Ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n và đi u ki n kinh doanh áp d ng theo các ệ quy đ nh c a các lu t, pháp l nh, ngh đ nh chuyên ngành ho c quy t đ nh có liên quan c a ủ ị Th t ủ ướ ậ ủ ậ ọ
2. Đi u ki n kinh doanh đ c th hi n d i các hình th c: ề ệ ượ ể ệ ướ ứ
a) Gi y phép kinh doanh; ấ
b) Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh; ậ ủ ề ứ ệ ấ
c) Ch ng ch hành ngh ; ề ỉ ứ
d) Ch ng nh n b o hi m trách nhi m ngh nghi p; ứ ể ệ ề ệ ậ ả
đ) Xác nh n v n pháp đ nh; ố ậ ị
e) Ch p thu n khác c a c quan nhà n c có th m quy n; ủ ơ ấ ậ ướ ề ẩ
ệ ầ ả ặ ớ ượ c i b t kỳ hình ự ậ ề ấ ậ ả quy n kinh doanh ngành ngh đó mà không c n xác nh n, ch p thu n d ướ ấ th c nào c a c quan nhà n ẩ ủ ơ g) Các yêu c u khác mà doanh nghi p ph i th c hi n ho c ph i có m i đ ệ ề ầ c có th m quy n. ướ ứ ề
ị ề ệ ề ệ ạ 3. Các quy đ nh v lo i ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n và đi u ki n kinh i các văn b n quy ph m pháp lu t khác ngoài các lo i văn ố ớ ngày 01 Đi u này đ u h t hi u l c thi hành k t ạ ậ ệ ự ề ả ề ạ ề ể ừ ế ậ ề ạ doanh đ i v i ngành ngh đó t ạ ề i kho n 1 b n quy ph m pháp lu t nói t ả ạ ả tháng 9 năm 2008.
Đi u 6. Ngành, ngh kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh ứ ề ề ả ỉ ề
1. Ch ng ch hành ngh nghi p quy đ nh t ỉ ứ ủ ề ề ả ậ ị t Nam ho c hi p h i ngh ệ ệ ặ ẩ ộ ệ c có th m quy n c a Vi ướ ấ ướ ề ộ i kho n 2 Đi u 7 c a Lu t Doanh ạ ề nghi p là văn b n mà c quan nhà n ề ủ ệ ơ nghi p đ c u quy n c p cho cá nhân có đ trình đ chuyên môn và kinh ủ ỷ ệ nghi m ngh nghi p v m t ngành, ngh nh t đ nh. ề ộ ệ ả c Nhà n ượ ệ ề ấ ị ề
n c ngoài không có hi u l c thi hành t ỉ ạ c c p ề ượ ấ ở ướ ng h p pháp lu t chuyên ngành ho c Đi u mà Vi ệ t i Vi t Nam là ặ ề ướ ệ ự c qu c t ố ế ệ Nam, tr thành viên có quy đ nh khác. Ch ng ch hành ngh đ ứ tr ợ ậ ừ ườ ị
ệ ấ ề ề ề ả ỉ ỉ 2. Ngành, ngh kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh và đi u ki n c p ch ng ch ứ ng ng áp d ng theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành có liên quan. hành ngh t ề ươ ứ ứ ủ ụ ậ ị
ố ớ ả ỉ ề ặ ứ ổ ệ ệ ề ề ủ ị 3. Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh ph i có ch ng ch hành ngh theo quy đ nh c a pháp lu t thì vi c đăng ký kinh doanh ho c đăng ký b sung ngành, ngh kinh i đây: doanh đó ph i th c hi n theo quy đ nh d ậ ệ ướ ự ả ị
ề ầ ậ ứ ề ả ố a) Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh mà pháp lu t yêu c u Giám đ c ệ i đ ng đ u c s kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh thì ơ ở ườ ứ ỉ i đ ng đ u c s kinh doanh đó ph i có ch ng ch ườ ứ ệ ơ ở ỉ ả ứ ặ ầ ố ớ doanh nghi p ho c ng ệ ầ ặ Giám đ c c a doanh nghi p ho c ng ố ủ hành ngh .ề
3
ậ ầ ố ườ ố ớ ả ề ố ủ ệ ỉ ứ ề ệ ả ấ ỉ ủ ứ ị b) Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh mà pháp lu t yêu c u Giám đ c và ộ i khác ph i có ch ng ch hành ngh thì Giám đ c c a doanh nghi p đó và ít nh t m t ng cán b chuyên môn theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành đó ph i có ch ng ch hành ậ ộ ngh .ề
ề ậ ầ ố ớ ườ ứ ứ ề ầ ỉ ệ ơ ở ị ấ ỉ ủ ứ ậ ả c) Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh mà pháp lu t không yêu c u Giám ộ đ c ho c ng i đ ng đ u c s kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh thì ít nh t m t ả ặ ố cán b chuyên môn theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành đó ph i có ch ng ch hành ộ ngh .ề
Đi u 7. Ngành, ngh kinh doanh ph i có v n pháp đ nh ố ề ề ả ị
1. Ngành, ngh kinh doanh ph i có v n pháp đ nh, m c v n pháp đ nh c th , c ề ứ ị ị ả ố c v v n pháp đ nh, c quan, t ả ơ ố ướ ề ố ệ ề ẩ ố ị ứ ậ ậ ụ ể ơ ề quan có th m quy n qu n lý nhà n ch c có th m quy n ẩ ổ ứ ề xác nh n v n pháp đ nh, h s , đi u ki n và cách th c xác nh n v n pháp đ nh áp d ng ụ ị ố ị theo các quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành. ồ ơ ậ ủ ị
ặ ủ ị ộ ồ ố ổ ệ ộ ồ ủ ị ố ị ố ớ ố ố ớ ổ ợ ố ớ ủ ở ữ ố ớ ủ ố ố ự ệ ề th c t ệ ệ ậ ả ố ượ ụ ả ậ ượ ứ ả ơ ị ố 2. Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch công ty và Giám đ c/T ng giám đ c ủ ị (đ i v i công ty trách nhi m h u h n), Ch t ch H i đ ng qu n tr và Giám đ c/T ng ổ ữ ả ạ ợ t c các thành viên h p danh (đ i v i công ty h p giám đ c (đ i v i công ty c ph n), t ầ ấ ả nhân (đ i v i doanh nghi p t danh) và ch s h u doanh nghi p t nhân) ph i ch u trách ị ả ệ ư ệ ư c xác nh n là v n pháp đ nh khi nhi m v tính trung th c và chính xác c a s v n đ ị ố ậ ề ệ ự ế thành l p doanh nghi p. Doanh nghi p có nghĩa v b o đ m m c v n đi u l ứ không th p h n m c v n pháp đ nh đã đ c xác nh n trong c quá trình ho t đ ng kinh ạ ộ ố doanh c a doanh nghi p. ấ ủ ệ
3. Đ i v i doanh nghi p đăng ký kinh doanh ho c đăng ký b sung ngành, ngh ệ ố ớ ặ ổ ả ề ệ ặ ị ề ẩ ậ ố ế ổ c v n pháp đ nh theo quy đ nh. ề ph i có v n pháp đ nh thì vi c đăng ký kinh doanh ho c đăng ký b sung ngành, ngh kinh ố ổ ch c có th m quy n xác nh n v n pháp đ nh, doanh ph i có thêm xác nh n c a c quan, t ổ ứ ị ả ệ ạ i c ghi trong b ng t ng k t tài s n c a doanh nghi p t ng h p v n ch s h u đ tr tr ả ố ừ ườ th i đi m g n nh t l n h n ho c b ng n ấ ớ ể ờ ậ ủ ơ ượ ặ ằ ủ ở ữ ơ ả ủ ị ướ ố ợ ầ ị
4. Ng ề ế ệ ớ ị ị i th i đi m xác nh n. ậ ườ ự chính xác, trung th c c a s v n t ự ủ ố ố ạ i tr c ti p xác nh n v n pháp đ nh cùng liên đ i ch u trách nhi m v tính ậ ố ờ ể
Đi u 8. Quy n đăng ký kinh doanh và ti n hành ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ế ề ề
ạ ộ ệ 1. Doanh nghi p có quy n ch đ ng đăng ký kinh doanh và ho t đ ng kinh doanh, ế c nào, n u ầ ế ủ ấ ề ấ ướ ỏ ơ ủ ộ không c n ph i xin phép, xin ch p thu n, h i ý ki n c a b t kỳ c quan nhà n ậ ả ngành, ngh kinh doanh đó: ề
a) Không thu c ngành, ngh c m kinh doanh; ề ấ ộ
ậ b) Không thu c ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ề ề ệ ộ ị chuyên ngành.
2. Đ i v i ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n, thì doanh nghi p đ ệ ề ệ ượ c quy n kinh ề ố ớ doanh ngành, ngh đó, k t ề ể ừ ề khi có đ đi u ki n theo quy đ nh. ệ ủ ề ị
ế ệ ế ệ ủ ị ộ ồ ủ ề ố ủ ị ặ ổ ố ủ ị ệ ả ố ổ ố ớ ợ ổ ợ ệ ư ố ớ ả ớ c pháp lu t v vi c kinh doanh đó. N u doanh nghi p ti n hành kinh doanh khi không đ đi u ki n theo quy đ nh thì ị ố ớ Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch công ty và Giám đ c/T ng giám đ c (đ i v i ố công ty trách nhi m h u h n), Ch t ch H i đ ng qu n tr và Giám đ c/T ng giám đ c ữ ị ộ ồ ạ t c các thành viên h p danh (đ i v i công ty h p danh) và (đ i v i công ty c ph n), t ố ớ ấ ả ầ ch s h u doanh nghi p t ị nhân) ph i cùng liên đ i ch u nhân (đ i v i doanh nghi p t ủ ở ữ ệ ư trách nhi m tr ệ ậ ề ệ ướ
Đi u 9. Quy n thành l p doanh nghi p ệ ề ề ậ
4
n ầ ư ướ ệ 1. T t c các t ổ ứ ấ ả t Nam, không phân bi ch c là pháp nhân, g m c doanh nghi p có v n đ u t ả ỉ ụ ở ồ ị ả ạ ị i Vi c ngoài ố t n i đăng ký đ a ch tr s chính và m i cá nhân, không phân ọ ệ ơ i kho n 2 Đi u 13 c a ng quy đ nh t ủ ế ệ t ậ ộ ố ượ ậ ố ị ề ề ệ t i Vi ệ ạ bi t n i c trú và qu c t ch, n u không thu c đ i t ề ệ ơ ư Lu t Doanh nghi p, đ u có quy n thành l p, tham gia thành l p doanh nghi p t ệ ạ ậ Nam theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p. ệ ủ ậ ị
ỗ ậ c quy n đăng ký thành l p m t doanh nghi p t ỉ ượ ặ ể ộ ủ ợ ộ ộ ườ ệ ư ợ ủ ở ữ ạ ậ ợ ặ ộ ợ ạ ộ 2. M i cá nhân ch đ nhân ho c ặ ề m t h kinh doanh cá th ho c làm thành viên h p danh c a m t công ty h p danh, tr ừ ộ i có th a thu n khác. Cá nhân ch s h u doanh tr ng h p các thành viên h p danh còn l ỏ ợ ề nhân ho c h kinh doanh cá th ho c cá nhân thành viên h p danh có quy n nghi p t ặ ể ệ ư thành l p, tham gia thành l p công ty trách nhi m h u h n m t thành viên, công ty trách ệ ữ ậ ậ nhi m h u h n hai thành viên tr lên, công ty c ph n. ổ ữ ạ ệ ầ ở
c ngoài l n đ u tiên đ u t ầ ầ ư ầ ệ thành l p doanh nghi p ậ 3. T ch c, cá nhân ng t Nam đ i Vi i n ườ ướ c th c hi n nh sau: ư ệ ổ ứ ượ ự t ạ ệ
ợ ủ thì ph i có d án đ u t ng h p doanh nghi p d đ nh thành l p có s h u c a nhà đ u t ầ ư ự ị ự ệ ả ở ữ ệ theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t ủ ị ố ch c kinh t ứ ượ ấ c ầ ư ướ n ớ g n v i ầ ư ắ ng h p này, . Trong tr ợ ườ đ ng th i là Gi y ch ng nh n đăng ký ậ ấ ậ và th c hi n đăng ký đ u t ự ậ ề ầ ư ờ ứ ấ a) Tr ườ ngoài h n 49% v n đi u l ơ ề ệ thành l p t ậ ổ ế doanh nghi p đ ệ kinh doanh (sau đây g i t ậ t là Gi y ch ng nh n đ u t ); c c p Gi y ch ng nh n đ u t ứ ấ ầ ư ồ ầ ư ậ ọ ắ ứ
b) Tr ợ ườ ậ ố ng h p doanh nghi p d đ nh thành l p có s h u c a nhà đ u t ậ ở ữ ệ ủ ự ệ ậ ự ị ệ ố ề ệ ị ệ ị ọ ắ ị trong tr ị ng h p này áp d ng theo quy đ nh t ươ ụ ứ ợ ị ầ ư ướ c n ệ thì vi c thành l p doanh nghi p th c hi n theo quy đ nh ngoài không quá 49% v n đi u l ị c a Lu t Doanh nghi p và Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 c a ủ ủ ệ t là Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP). Vi c Chính ph v đăng ký kinh doanh (sau đây g i t ố ủ ề đăng ký đ u t ầ ng ng đ i v i d án đ u ố ớ ự ườ ầ ư c. trong n t ướ ư
Đi u 10. Quy n góp v n, mua c ph n ổ ầ ố ề ề
ứ 1. T t c các t ấ ả ệ ồ ố ụ ở ế ề ả ổ t n i đăng ký tr s chính và m i cá nhân, không phân bi ệ ơ ị ớ ầ ư ướ n c ch c là pháp nhân, g m c doanh nghi p có v n đ u t ả t qu c t ch ố ị ệ ọ i kho n 4 Đi u 13 c a Lu t Doanh ậ ủ ạ ệ i doanh nghi p ế ạ ứ ơ ư ệ ộ ố ầ i đây: ngoài, không phân bi và n i c trú, n u không thu c đ i t ng quy đ nh t ố ượ nghi p, đ u có quy n góp v n, mua c ph n v i m c không h n ch t ạ ổ ng h p d ng ng c a Lu t Doanh nghi p, tr các tr theo quy đ nh t ợ ướ ề ươ ứ ề ị ườ ủ ừ ệ ậ
c ngoài t i các công ty niêm y t th c hi n theo ầ ư ướ ạ ự ế ệ n a) T l ỷ ệ ở ữ ủ quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán; ủ s h u c a nhà đ u t ậ ề ứ ị
s h u c a nhà đ u t n ườ ặ ợ b) T l ỷ ệ ở ữ ủ ủ ậ ạ ị ng h p đ c thù áp d ng ụ ậ i kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh này và các quy đ nh pháp lu t c ngoài trong các tr ị ầ ư ướ ề ả ị ị quy đ nh c a các lu t nói t chuyên ngành khác có liên quan;
s h u c a nhà đ u t n ố c ngoài trong các doanh nghi p 100% v n nhà ậ c c ph n hoá ho c chuy n đ i s h u theo hình th c khác th c hi n theo pháp lu t ự c) T l ỷ ệ ở ữ ủ ầ ệ ệ ứ ặ c; n ể ướ ổ v c ph n hoá và chuy n đ i doanh nghi p 100% v n nhà n ề ổ ầ ư ướ ổ ở ữ ệ ướ ể ầ ổ ố
n c ngoài t ỷ ệ ở ữ s h u c a nhà đ u t ủ ị ế ụ ể ề ươ i các doanh nghi p kinh doanh d ch ệ ng m i d ch v (Ph l c Ngh đ nh th gia ụ ụ ạ ạ ị ụ ư ị ị d) T l ầ ư ướ v áp d ng theo Bi u cam k t c th v th ụ ụ nh p WTO c a Vi ậ ể t Nam). ệ ủ
n ữ ạ ự ệ ệ ố ậ ủ ở ữ ủ ể ố ượ ố ổ ng ng c a Lu t Doanh nghi p và Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP. ặ c ngoài th c hi n góp v n vào công ty trách nhi m h u h n ho c 2. Nhà đ u t ầ ư ướ ng ph n v n góp c a thành viên ho c c a ch s h u công ty theo quy nh n chuy n nh ặ ủ ầ ượ đ nh v góp v n ho c chuy n nh ng ph n v n góp; và đăng ký thay đ i thành viên theo ặ ố ề ị quy đ nh t ị ươ ứ ầ ệ ể ậ ủ ố ị ị
5
ố ớ ượ ứ ấ ổ ấ có th m quy n. i c quan nhà n c qu n lý đ u t ệ đ u t ầ ư ự Vi c đăng ký thay đ i thành viên đ i v i công ty đã đ th c hi n t ướ c c p Gi y ch ng nh n ậ ề ệ ạ ơ ầ ư ả ẩ
ng h p khác th c hi n t i c quan đăng ệ ườ ệ ạ ơ ự ợ ký kinh doanh có th m quy n. Vi c đăng ký thay đ i thành viên trong tr ổ ề ẩ
3. Nhà đ u t c ngoài mua c ph n m i phát hành, nh n chuy n nh ầ ổ ượ ậ n ầ ư ướ ề ị ầ ể ầ ầ ớ ượ ng c ng c ph n và th c hi n đăng ký c ự ổ ổ ổ ổ ổ ặ ổ ổ ổ ứ ng ng ể ệ ị ươ ph n theo quy đ nh v mua c ph n, chuy n nh đông, ho c đăng ký thay đ i c đông trong s đăng ký c đông theo quy đ nh t c a Lu t Doanh nghi p. ủ ệ ậ
Tr ố ậ ủ ầ ổ ợ ậ ổ ủ ổ ị ị ể ổ ề ề ậ ậ ổ ổ ủ ủ ị ố có th m quy n. c qu n lý đ u t i kho n 3 ng h p nh n v n góp c ph n c a c đông sáng l p quy đ nh t ả ạ ườ ng c ph n c a c đông sáng l p quy đ nh t Đi u 84 ho c nh n chuy n nh i kho n 5 ầ ả ạ ượ ặ Đi u 84 c a Lu t Doanh nghi p, thì còn ph i đăng ký thay đ i c đông sáng l p theo quy ậ ả ệ ậ đ nh c a Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP t i c quan đăng ký kinh doanh ho c c quan nhà ị ặ ơ ạ ơ ị n ầ ư ướ ề ả ẩ
c, đ n v thu c l c l ề ơ Đi u 11. C m c quan nhà n ơ ấ ả ủ ố ng vũ trang nhân dân ướ c đ góp v n, mua c ph n và thành l p doanh ướ ể ộ ự ượ ầ ổ ị ố ậ i riêng s d ng v n, tài s n c a Nhà n ử ụ nghi p đ thu l ợ ệ ể
1. Nghiêm c m c quan nhà n ấ ướ ộ ự ượ ơ ị ả c, đ n v thu c l c l ậ ỹ ể ử ổ i riêng cho c quan, đ n v mình. d ng tài s n c a Nhà n ủ ụ ph n c a doanh nghi p đ thu l ầ ủ ệ ơ ướ ể ng vũ trang nhân dân s c và công qu đ thành l p doanh nghi p, góp v n và mua c ố ệ ị ợ ơ ơ
i Đi u này bao g m: 2. Tài s n c a Nhà n ả ủ ướ c và công qu quy đ nh t ỹ ị ạ ề ồ
c và v n có ngu n g c ngân ượ c mua s m b ng v n ngân sách nhà n ố ắ ằ ướ ố ồ ố sách nhà n a) Tài s n đ ả c;ướ
b) Kinh phí đ ngân sách nhà n c; c c p t ượ ấ ừ ướ
c) Đ t đ ấ ượ ủ c giao s d ng đ th c hi n ch c năng và nhi m v theo quy đ nh c a ể ự ử ụ ứ ụ ệ ệ ị pháp lu t;ậ
d) Tài s n và thu nh p khác đ c t o ra t vi c s d ng các tài s n và kinh phí nói ả ậ ượ ạ ừ ệ ử ụ ả trên.
ậ ơ i m i hình ị ọ góp v n, mua c ph n vào ít nh t m t trong các 3. Thu l i riêng cho c quan, đ n v mình là vi c s d ng thu nh p d ơ ợ ho t đ ng kinh doanh, t c t ượ ừ ệ ử ụ ầ ổ ướ ộ ạ ộ ừ ấ ố th c có đ m c đích sau đây: ứ ụ
a) Chia d i m i hình th c cho m t s ho c t t c cán b , nhân viên c a c quan, ướ ộ ố ặ ấ ả ủ ơ ứ ọ ộ đ n v ; ị ơ
b) B sung vào ngân sách ho t đ ng c a c quan, đ n v trái v i quy đ nh c a pháp ủ ơ ạ ộ ủ ơ ớ ị ị ổ lu t v ngân sách nhà n c; ậ ề ướ
c) L p qu ho c b sung vào qu ph c v l ỹ ụ ụ ợ ặ ổ ậ ỹ i ích riêng c a c quan, đ n v . ị ủ ơ ơ
Đi u 12. H ng d n b sung v m t s quy n và nghĩa v c a thành viên ề ộ ố ụ ủ ướ ổ ề ề công ty trách nhi m h u h n ệ ẫ ữ ạ
ợ ườ ữ ệ ướ ề ề ặ ạ ộ ị , kinh doanh trái phép, tr n thu , l a d i khách hàng và các t 1. Tr ị ế ả ộ ị ữ ạ ng h p cá nhân là thành viên công ty trách nhi m h u h n b t m gi , t m ị ạ i buôn l u, làm ậ i khác theo quy đ nh i khác tham gia H i đ ng thành viên ộ ồ ạ c quy n hành ngh vì ph m các t ế ừ ố ề ố ủ ườ ậ giam, b k t án tù ho c b Tòa án t hàng gi c a pháp lu t, thì thành viên đó y quy n cho ng ủ qu n lý công ty. ả
6
ạ ệ ế ệ ữ ậ ủ ố ớ ườ ạ ữ ạ ị ạ , t m giam, tr n kh i n i c ố c quy n hành ngh i đ i di n theo pháp lu t c a công ty b t m gi ặ ị ự ướ ề ế ừ ố ặ ị ạ ộ ậ ả ố i khác theo quy đ nh c a pháp lu t thì thành viên còn l i đ ạ ươ ủ ậ ộ ế i buôn l u, làm hàng gi ị ậ ủ ng nhiên làm ng ộ ồ ớ ủ ế ị ế 2. Đ i v i công ty trách nhi m h u h n có hai thành viên, n u có thành viên là cá ỏ ơ ư nhân làm ng ề trú, b m t ho c b h n ch năng l c hành vi dân s ho c b Tòa án t ị ấ ự , kinh doanh trái phép, tr n thu , l a d i khách hàng vì ph m các t ạ ườ và các t i đ i di n theo pháp lu t c a công ty cho đ n khi có quy t đ nh m i c a H i đ ng thành ệ ạ viên.
ng h p công ty không mua l i ph n v n góp, không thanh toán đ ượ i ho c không th a thu n đ c v giá mua l ầ ố ượ ề ạ ậ ạ ầ ỏ ố ệ ợ ườ c mua l ạ ủ ầ ườ ườ ng ph n v n góp c a mình cho ng ng không b t bu c ph i th c hi n theo quy đ nh t ầ c ph n i ph n v n góp nh quy ư i có quy n i Đi u 43 c a Lu t Doanh nghi p thì thành viên yêu c u công ty mua l ề ạ ệ ng h p này, vi c ợ i Đi u 44 c a Lu t Doanh ậ ủ ầ i khác. Trong tr ề 3. Tr ượ ề ượ ượ ặ ậ ố ắ ủ ả ự ệ ạ ộ ị v n góp đ ố đ nh t ạ ị chuy n nh ể chuy n nh ể nghi p.ệ
ư ặ ố ng m i cho đ n khi n p đ ế ươ 4. Thành viên ch a góp ho c đã góp v n nh ng ch a góp đ và đúng h n s v n ạ ố ố ủ ộ ủ ạ công ty có quy đ nh khác ho c các thành ấ ủ ng h p Đi u l ợ ề ệ ế ặ ị ư ư nh đã cam k t thì ph i tr lãi cao nh t c a các ngân hàng th ả ả ế ư tr s v n đã cam k t góp, tr ố ố ừ ườ viên có th a thu n khác. ậ ỏ
ộ Đi u 13. H ng d n b sung v Giám đ c (T ng giám đ c) và thành viên H i ẫ ổ ướ ố ố ổ ề đ ng qu n tr ồ ị ề ả
1. Giám đ c (T ng giám đ c) công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n hai ổ ữ ệ ạ ầ ố ổ ố thành viên tr lên ph i có các tiêu chu n và đi u ki n sau đây: ề ệ ả ẩ ở
a) Có đ năng l c hành vi dân s và không thu c đ i t ng b c m thành l p và ự ự ố ượ ộ ậ ủ qu n lý doanh nghi p quy đ nh t ệ ả ị ị ấ i kho n 2 Đi u 13 c a Lu t Doanh nghi p; ệ ủ ề ả ậ ạ
b) C đông là cá nhân s h u ít nh t 5% s c ph n ph thông (đ i v i công ty c ổ ổ ấ ấ ố ổ ố i khác thì ph i có trình đ chuyên môn ho c kinh nghi m th c t ở ữ ở ữ ả ự ế ườ ệ ặ ộ ầ ph n), thành viên là cá nhân s h u ít nh t 10% v n đi u l ầ h u h n) ho c ng ữ ạ qu n tr kinh doanh ho c trong ngành, ngh kinh doanh chính c a công ty. ị ả ổ ố ớ ệ (đ i v i công ty trách nhi m ề ệ ố ớ trong ặ ủ ề ặ
Tr ợ ề ệ ẩ ị i đi m này, thì áp d ng tiêu chu n và đi u ki n do Đi u l ng h p Đi u l ị ẩ công ty quy đ nh tiêu chu n và đi u ki n khác v i tiêu chu n ề ệ công ty ể ạ ớ ề ệ ụ ề ệ ẩ ườ và đi u ki n quy đ nh t ề ệ quy đ nh; ị
c) Đ i v i công ty con c a công ty có ph n v n góp, c ph n c a Nhà n ủ ầ ổ ố ớ ố ố ề ệ ẩ ặ ả ổ ố ế c chi m ướ ầ ủ i các đi m a và b , thì ngoài các tiêu chu n và đi u ki n quy đ nh t ạ ị ể c là v ho c ch ng, cha, ồ ợ ẹ i qu n lý công ty m ườ ả ị h n 50% v n đi u l ề ệ ơ kho n này, Giám đ c (T ng giám đ c) c a công ty con không đ ượ ố cha nuôi, m , m nuôi, con, con nuôi ho c anh, ch , em ru t c a ng ộ ủ và ng ủ ặ c t i công ty con đó. ướ ạ i d i di n ph n v n nhà n ầ ẹ ườ ạ ẹ ệ ố
ữ ệ ạ ố ố ộ ổ ổ ch c ph i có các tiêu chu n và đi u ki n sau đây: ẩ 2. Giám đ c (T ng giám đ c) công ty trách nhi m h u h n m t thành viên là t ả ứ ề ệ
a) Có đ năng l c hành vi dân s và không thu c đ i t ng b c m thành l p và ự ự ố ượ ộ ậ ủ qu n lý doanh nghi p quy đ nh t ệ ả ị ị ấ i kho n 2 Đi u 13 c a Lu t Doanh nghi p; ệ ủ ề ả ậ ạ
t ự ế ươ ứ ệ ộ ng h p Đi u l b) Có trình đ chuyên môn, kinh nghi m th c t ủ ế ủ ề ặ ng ng trong qu n tr kinh ị ề ệ ừ ườ ả ợ doanh ho c trong các ngành, ngh kinh doanh ch y u c a công ty, tr tr công ty có quy đ nh khác; ị
ườ ủ ở ữ ơ c thì ngoài các tiêu chu n và đi u ki n quy đ nh t ng h p ch s h u công ty là c quan nhà n ướ ệ ề ẩ ạ c) Tr 50% s h u nhà n ở ữ kho n này, Giám đ c (T ng giám đ c) không đ ơ c ho c doanh nghi p có h n ệ i các đi m a và b ể ẹ c là v ho c ch ng, cha, cha nuôi, m , ợ ướ ố ặ ị ồ ượ ả ặ ổ ố ợ
7
i đ ng đ u, c p phó c a ng ấ ủ ườ i i công ty đó. m nuôi, con, con nuôi ho c anh, ch , em ru t c a ng ộ ủ ị ặ ườ ứ ẹ i đ i di n ph n v n nhà n c và ng đ ng đ u c quan nhà n ố ầ ườ ạ ứ ầ ơ ướ ệ ầ c t ướ ạ
ề 3. Thành viên H i đ ng qu n tr công ty c ph n ph i có các tiêu chu n và đi u ộ ồ ả ầ ẩ ả ổ ị ki n sau đây: ệ
ộ ố ượ ự ả ng b c m thành l p và qu n ậ ủ lý doanh nghi p quy đ nh t ệ a) Có đ năng l c hành vi dân s , không thu c đ i t ả ị ấ i kho n 2 Đi u 13 c a Lu t Doanh nghi p; ệ ự ị ủ ề ạ ậ
ặ ổ ổ i không ph i là c đông thì ph i có trình đ ổ ơ ở ữ ầ ố ổ ả ả ố ổ ệ ấ ườ ả ầ ổ ặ ề ặ b) C đông là cá nhân s h u ít nh t 5% t ng s c ph n ph thông; ho c c đông ổ ộ s h u ít h n 5% t ng s c ph n, ng ổ ở ữ chuyên môn ho c kinh nghi m trong qu n lý kinh doanh ho c trong ngành, ngh kinh doanh chính c a công ty. ủ
Tr ợ ẩ ị i đi m này thì áp d ng tiêu chu n và đi u ki n do Đi u l ng h p Đi u l ị ẩ công ty quy đ nh tiêu chu n và đi u ki n khác v i tiêu chu n ề ệ công ty ể ạ ớ ề ệ ề ề ệ ệ ụ ẩ ườ và đi u ki n quy đ nh t ề ệ quy đ nh. ị
4. N u Đi u l ế ề ệ ủ ị ủ ị ộ ồ ố ủ ả ố ị ộ ồ ị ộ ồ ổ ủ ị ố ủ ị ố ả ủ ừ ầ ổ ố ố ủ công ty không quy đ nh khác thì Ch t ch H i đ ng thành viên, Ch ị ể t ch công ty, Ch t ch H i đ ng qu n tr và Giám đ c/T ng giám đ c c a công ty đó có th ổ ộ ồ ị ặ kiêm Ch t ch H i đ ng thành viên, Ch t ch công ty, Ch t ch H i đ ng qu n tr ho c ủ ị Giám đ c/T ng giám đ c (tr Giám đ c/T ng giám đ c công ty c ph n) c a công ty ổ khác.
5. Tr c giao làm ng ượ ệ Vi ng h p cá nhân ng ườ c ngoài đ ệ ả ở ợ ệ ậ ủ ả ủ i đ i di n theo pháp ườ ạ t Nam trong su t th i h n c a nhi m kỳ và ệ ờ ạ ủ t Nam ng h p xu t c nh kh i Vi ấ ả ậ ố ợ ườ ệ ỏ ườ lu t c a doanh nghi p, thì ng ph i đăng ký t m trú theo quy đ nh c a pháp lu t. Tr ạ trong th i h n quá 30 ngày liên t c thì ph i: i n ườ ướ i đó ph i ị ụ ờ ạ ả
a) y quy n b ng văn b n cho ng i khác theo quy đ nh t công ty đ Ủ ằ ả ề ệ ạ ể i Đi u l i đ i di n theo pháp lu t c a doanh i đó th c hi n các quy n và nhi m v c a ng ề ự ệ ườ ụ ủ ậ ủ ị ệ ườ ạ ề ệ ng ườ nghi p;ệ
b) G i văn b n u quy n đó đ n S K ho ch và Đ u t ử ề ỷ ở ế ầ ư ả ế ạ n i doanh nghi p đăng ký tr ế ơ ho c Ban qu n lý khu ặ t ít s chính đ bi ụ ở ể ế ệ ả ả ệ công nghi p, Ban qu n lý khu kinh t nh t 2 ngày tr c khi xu t c nh. ấ ả ướ ấ
ặ i đ i di n theo u quy n tham gia H i đ ng thành viên ho c ộ ồ ệ ề ỷ Đi u 14. S ng ề d h p Đ i h i đ ng c đông ạ ộ ồ ố ườ ạ ổ ự ọ
1. N u Đi u l công ty không quy đ nh khác thì: ề ệ ế ị
ứ ữ ệ ạ ấ c quy n c không quá ba ng ổ ề ệ ượ ườ ạ ử ề ệ ỷ a) T ch c là thành viên công ty trách nhi m h u h n có s h u ít nh t 35% v n ố ở ữ ộ ồ i đ i di n theo u quy n tham gia H i đ ng đ đi u l ề thành viên;
b) T ch c là c đông công ty c ph n có s h u ít nh t 10% t ng s c ph n ph ở ữ ố ổ ầ ầ ổ i đa ba ng i tham d h p Đ i h i đ ng c đông. ổ ứ thông có quy n u quy n t ỷ ề ổ ề ố ổ ườ ự ọ ấ ạ ộ ồ ổ ổ
ng thành viên H i đ ng thành viên công ty trách nhi m h u h n m t thành ố ượ ữ ạ ộ ồ ệ ộ viên là t ch c do ch s h u công ty quy t đ nh. 2. S l ổ ứ ủ ở ữ ế ị
Đi u 15. C đông sáng l p ổ ề ậ
i góp v n c ph n, tham gia xây d ng, thông qua và ký ậ ổ ự ầ ườ đ u tiên c a công ty c ph n. 1. C đông sáng l p là ng ủ ề ệ ầ ố ổ ầ ổ tên vào b n Đi u l ả
2. Công ty c ph n m i thành l p ph i có c đông sáng l p; công ty c ph n đ ổ ổ ầ ậ ả ớ doanh nghi p 100% v n nhà n c ho c t ậ ố ệ ướ ặ ừ c ượ ạ công ty trách nhi m h u h n ầ ữ ổ ệ chuy n đ i t ể ổ ừ
8
c chia, tách, h p nh t, sáp nh p t công ty c ph n khác không nh t thi ặ ượ ậ ừ ấ ợ ầ ấ ổ ế t ph i có ả ho c đ c đông sáng l p. ổ ậ
Trong tr công ty c ph n trong H ườ ề ệ ổ ầ ồ i đ i di n theo pháp lu t c a công ty đó. ợ s đăng ký kinh doanh ph i có ch ký c a ng ơ ng h p không có c đông sáng l p thì Đi u l ủ ậ ườ ạ ữ ệ ả ổ ậ ủ
3. Sau ba năm, k t ngày đ ể ừ ứ ấ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, n u s ượ ấ c quy n chào bán quy đ nh t ị ậ ề ạ ượ ậ c bán h t thì công ty ph i đăng ký đi u ch nh gi m s v n đ ế ố ệ i kho n 4 Đi u 84 c a Lu t Doanh nghi p ủ c quy n phát ề ố ố ả ề ượ ả ả ỉ c ph n đ ầ ổ ề không đ ế ượ hành ngang b ng v i s c ph n đã phát hành. ớ ố ổ ằ ầ
ề ệ ủ ệ ạ ậ Đi u 16. Thành l p chi nhánh, văn phòng đ i di n c a doanh nghi p có v n ố n c ngoài đ u t ầ ư ướ
n c ngoài đ c thành l p theo Lu t Đ u t ố ượ ầ ư ướ ầ ư ậ ậ ậ ệ ủ ậ ổ ị
t ph i kèm theo ho c đ ng th i v i th c hi n th t c đ u t ả 1. Doanh nghi p có v n đ u t ệ ặ ạ ặ ệ ệ ủ ụ ạ ộ ủ ạ ệ ệ c qu n lý đ u t ố ị c th c hi n t i c quan nhà n ệ ạ ơ ị ự ượ ướ ệ ả và Lu t Doanh nghi p ho c đã đăng ký chuy n đ i theo quy đ nh c a pháp lu t, có quy n l p ề ậ ể ấ chi nhánh, văn phòng đ i di n ngoài tr s chính. Vi c thành l p chi nhánh không nh t ụ ở ậ ệ theo quy đ nh c a pháp thi ế ị ầ ư ự ờ ớ ồ và th t c đăng ký ho t đ ng chi nhánh, văn phòng đ i di n . H s , trình t lu t v đ u t ệ ủ ụ ậ ề ầ ư ồ ơ ự ng ng c a Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP và vi c đăng ký ho t th c hi n theo quy đ nh t ạ ủ ứ ươ ị ự đ ng chi nhánh, văn phòng đ i di n đ ầ ư ạ ộ có th m quy n. ề ẩ
ng h p đăng ký ho t đ ng chi nhánh đ ng th i v i đăng ký d án đ u t ầ ư ự ồ ố ợ ồ ơ ờ ớ ị ị thì ồ theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t h s bao g m h s đăng ký ho t đ ng chi nhánh theo Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP và h ồ ơ s đăng ký đ u t ơ . ậ ề ầ ư ị 2. Tr ườ ồ ầ ư ạ ộ ạ ộ ủ
ng h p này, chi nhánh đ c thành l p và đ ượ ậ ấ ấ ạ ộ ứ ậ ự ạ ộ ợ ấ ẩ ạ ộ ộ Trong tr ứ ượ ườ đ ng th i là Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng chi nhánh khi d án đ u t đ u t ờ ầ ư ồ c th m tra ch p thu n đ u t đăng ký ho c đ ầ ư ấ trong tr l ợ ầ ư ậ ấ ệ nhánh và n i dung đăng ký d án đ u t ự c c p Gi y ch ng nh n ậ c ầ ư ượ đ ợ và h s đăng ký ho t đ ng chi nhánh h p ồ ơ ng h p này g m n i dung đăng ký ho t đ ng chi ồ theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ặ ượ . Gi y ch ng nh n đ u t ứ ộ ậ ườ ầ ư ủ ị
Đi u 17. B u d n phi u ầ ồ ề ế
ứ ủ ề ể ạ ị ậ i đi m c kho n 3 Đi u 104 c a Lu t ả t c các công ty c ph n, g m c các công ty niêm ồ ụ ả ồ ổ 1. Ph ươ Doanh nghi p đ ệ y t, tr tr ừ ườ ế ầ c áp d ng đ i v i t ầ ố ớ ấ ả ng h p pháp lu t v ch ng khoán có quy đ nh khác. ậ ề ứ ng th c d n phi u b u quy đ nh t ế ượ ợ ị
2. Tr c và trong cu c h p Đ i h i đ ng c đông, các c đông có quy n cùng nhau ề ổ ổ l p nhóm đ đ c và d n phi u b u cho ng ậ ầ ồ i do h đ c . ọ ề ử ướ ể ề ử ộ ọ ế ạ ộ ồ ườ
3. S l ố ượ ử ề ộ ử ề ử ầ ủ ế ị ụ ỗ ế ng ng c viên mà m i nhóm có quy n đ c ph thu c vào s l ỗ ứ ng c viên do Đ i h i quy t đ nh và t ỷ ệ ở ữ ổ ạ ộ ị ố ượ ng ề ệ ố ế ị ặ ổ ng mà các nhóm có quy n đ c th c hi n nh sau: l s h u c ph n c a m i nhóm. N u Đi u l ứ công ty không quy đ nh khác ho c Đ i h i đ ng c đông không quy t đ nh khác thì s ạ ộ ồ l ệ ượ ề ử ự ư ề
10% đ n d ế ướ ề i 20% t ng s c ph n có quy n ố ổ ầ ổ ở ữ ừ ổ bi u quy t đ ổ i đa m t ng c viên; c đ c t a) C đông, nhóm c đông s h u t ử ế ượ ề ử ố ộ ứ ể
b) C đông nhóm c đông s h u t 20% đ n d ế ướ ề i 30% t ng s c ph n có quy n ố ổ ầ ổ ổ bi u quy t đ c đ c t ổ i đa hai ng c viên; ể ế ượ ề ử ố ở ữ ừ ử ứ
c) C đông, nhóm c đông s h u t 30% đ n d ế ướ ề i 40% t ng s c ph n có quy n ố ổ ầ ổ ổ bi u quy t đ c đ c t ổ i đa ba ng c viên; ể ế ượ ề ử ố ở ữ ừ ử ứ
40% đ n d ở ữ ừ ế ướ ề i 50% t ng s c ph n có quy n ố ổ ầ ổ ổ bi u quy t đ ổ i đa b n ng c viên; c đ c t d) C đông nhóm c đông s h u t ử ế ượ ề ử ố ố ứ ể
9
50% đ n d ế ướ ề i 60% t ng s c ph n có quy n ố ổ ầ ổ ổ bi u quy t đ c đ c t đ) C đông, nhóm c đông s h u t ử ở ữ ừ ổ i đa năm ng c viên; ứ ế ượ ề ử ố ể
e) C đông, nhóm c đông s h u t 60% đ n d ế ướ ề i 70% t ng s c ph n có quy n ố ổ ầ ổ ổ bi u quy t đ c đ c t ổ i đa sáu ng c viên; ể ế ượ ề ử ố ở ữ ừ ử ứ
70% đ n d ở ữ ừ ế ướ ề i 80% t ng s c ph n có quy n ố ổ ầ ổ ổ bi u quy t đ ổ i đa b y ng c viên; c đ c t g) C đông, nhóm c đông s h u t ử ế ượ ề ử ố ả ứ ể
80% đ n d ế ướ ề i 90% t ng s c ph n có quy n ố ổ ầ ổ ổ bi u quy t đ ổ i đa tám ng c viên. c đ c t h) C đông, nhóm c đông s h u t ở ữ ừ ử ứ ế ượ ề ử ố ể
Tr ng ng c viên đ ử ề ử ổ c quy n đ c thì s ng c viên còn l ạ c c đông, nhóm c đông đ c th p h n s ề ử ấ i do H i đ ng qu n tr ộ ồ ơ ố ị ả ử ử ượ ổ ố ứ ứ ho c Ban ki m soát ho c các c đông khác đ c . ề ử ườ ng c viên mà h đ ể ặ ợ ố ượ ứ ề ổ ng h p s l ọ ượ ặ
ườ ử ể ng c viên có s 4. Ng ị i trúng c thành viên H i đ ng qu n tr ho c thành viên Ban ki m soát ả ố ộ ồ ừ ử ế ầ ố công ty. c xác đ nh theo s phi u b u tính t đ ố ượ phi u b u cao nh t cho đ n khi đ s thành viên quy đ nh t ế ặ ị cao xu ng th p, b t đ u t ắ ầ ừ ứ ấ i Đi u l ề ệ ị ủ ố ế ạ ầ ấ
Đi u 18. H ng d n b sung v h p H i đ ng qu n tr ẫ ổ ộ ồ ề ọ ướ ề ả ị
c ti n hành ệ ậ ầ ứ ấ ượ ế ả t ng s thành viên tr lên d h p. ba ph n t khi có t 1. Cu c h p c a H i đ ng qu n tr theo gi y tri u t p l n th nh t đ ị ở ừ ộ ọ ủ ầ ư ổ ộ ồ ố ấ ự ọ
2. Tr ườ ượ ọ ộ ị c tri u t p theo quy đ nh kho n 1 Đi u này không đ ứ ệ ậ ượ ngày d đ nh h p l n th nh t. Trong tr ủ ề ả c tri u t p l n th hai trong th i h n 15 ngày, ờ ạ ế c ti n hành n u ế ộ ọ ượ ọ ầ ườ ứ ng h p cu c h p đ ợ s thành viên d h p theo quy đ nh, thì đ ị ự ọ ố k t ể ừ có h n m t n a s thành viên H i đ ng qu n tr d h p. ơ ệ ậ ầ ng h p này, cu c h p đ ợ ị ự ọ ự ị ộ ử ố ấ ộ ồ ả
ữ ạ ộ ổ ề Đi u 19. Chuy n đ i công ty trách nhi m h u h n m t thành viên thành công ể ệ ty thách nhi m h u h n hai thành viên tr lên ữ ạ ở ệ
ượ ệ ể ổ 1. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên đ ữ ủ ở ữ ủ ố ố ạ ở ữ ệ ạ c chuy n đ i thành công ty ộ trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên khi ch s h u công ty đã góp đ s v n vào công ty nh đã cam k t. Công ty đ c chuy n đ i b ng cách: ổ ằ ượ ư ể ế
a) Ch s h u công ty chuy n nh ở ữ ủ ặ ộ ạ i ủ ở ữ công ty cho m t ho c m t s ng ặ ộ ng, cho, t ng m t ph n s h u c a mình t ể ầ ượ i khác; ho c ặ ộ ố ườ
m t ho c m t s ng i khác. b) Công ty huy đ ng thêm v n góp t ộ ố ừ ộ ộ ố ườ ặ
i đi m a kho n 1 Đi u này thì h s ng h p chuy n đ i theo quy đ nh t ổ ể ị ạ ồ ơ ề ể ả ườ 2. Tr ợ chuy n đ i bao g m: ổ ể ồ
a) Gi y đ ngh chuy n đ i; ể ề ấ ổ ị
b) Đi u l ề ệ công ty chuy n đ i nh quy đ nh t ổ ư ể ị ạ i Đi u 22 c a Lu t Doanh nghi p; ậ ủ ề ệ
ạ ồ ị ủ i kho n 1, kho n 3 Đi u 23 c a ả ề ả Lu t Doanh nghi p và ph n v n góp t c) Danh sách thành viên g m n i dung quy đ nh t ng ng c a m i thành viên; ỗ ộ ươ ứ ủ ệ ầ ậ ố
ng ho c gi y t d) H p đ ng chuy n nh ượ ấ ờ ặ ầ xác nh n vi c cho, t ng m t ph n ệ ặ ậ ộ ể ồ ợ quy n s h u c a công ty. ề ở ữ ủ
i đi m b kho n 1 Đi u này, thì h s ng h p chuy n đ i theo quy đ nh t ổ ể ị ạ ồ ơ ể ề ả ườ 3. Tr ợ chuy n đ i bao g m: ổ ể ồ
a) Gi y đ ngh chuy n đ i; ề ể ấ ổ ị
b) Đi u l ề ệ công ty chuy n đ i nh quy đ nh t ổ ư ể ị ạ i Đi u 22 c a Lu t Doanh nghi p; ậ ủ ề ệ
10
c) Danh sách thành viên theo quy đ nh t ị ạ i Đi u 23 c a Lu t Doanh nghi p; ậ ủ ề ệ
d) Quy t đ nh c a ch s h u công ty v vi c huy đ ng thêm v n góp. ủ ở ữ ề ệ ế ị ủ ộ ố
4. Trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ngày ch s h u công ty chuy n nh ể ừ ượ ộ ặ ủ ườ ộ ố ườ ế ặ ộ ố m t ho c m t s ng ặ ặ ơ có th m quy n đã c p Gi y ch ng nh n đ u t c qu n lý đ u t ủ ở ữ ệ ờ ạ cho, t ng m t ph n s h u c a mình t i công ty cho m t ho c m t s ng ộ ầ ở ữ ặ ạ công ty huy đ ng thêm v n góp ho c v n cam k t góp t ừ ộ ố ố ộ công ty g i ho c n p h s chuy n đ i t ổ ạ ơ ồ ơ ặ ộ n ấ ấ ẩ ầ ư ướ ng, ể ặ i khác ho c i khác, i c quan đăng ký kinh doanh ho c c quan nhà . ầ ư ử ả ể ề ứ ậ
Trong th i h n 5 ngày làm vi c, k t ờ ạ ể ặ ơ ấ t ứ ặ ồ ngày nh n h s chuy n đ i, c quan đăng ổ ậ ồ ơ ơ i Gi y ch ng có th m quy n c p l ứ ẩ ấ ạ ề i ồ ạ ng ng; đ ng th i, thu h i l ứ ầ ư ươ ờ ượ c đ i v i công ty đ ầ ư ố ớ ậ ứ ậ ấ ậ ấ ậ ặ ể ừ ệ ký kinh doanh ho c c quan nhà n c qu n lý đ u t ầ ư ả ướ nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n đ u t ấ Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n đ u t chuy n đ i. ể ứ ổ
ề ợ ợ ị 5. Công ty chuy n đ i k th a toàn b các quy n và l ổ ế ừ ả ợ ụ ộ ồ i ích h p pháp, ch u trách ộ ủ nhi m v các kho n n , g m c n thu , h p đ ng lao đ ng và các nghĩa v khác c a ế ợ ề ệ công ty đ ượ ả c chuy n đ i. ể ể ợ ồ ổ
ạ ứ ệ ấ ậ ứ ả ơ ấ ề ề ẩ ề ậ ị ngày c p Gi y ch ng nh n đãng ký kinh 6. Trong th iờ h n 7 ngày làm vi c, k t ể ừ quy đ nh t doanh ho c Gi y ch ng nh n đ u t i kho n 4 Đi u này, c quan đăng ký kinh ầ ư ấ ặ ậ ạ ị ơ c qu n lý đ u t doanh ho c c quan nhà n có th m quy n ph i thông báo cho các c ả ầ ư ả ướ ơ ặ c có liên quan theo quy đ nh t quan nhà n ệ i kho n 1 Đi u 27 c a Lu t Doanh nghi p; ủ ạ ướ đ ng th i xóa tên công ty đ ượ ồ ả c chuy n đ i trong s đăng ký kinh doanh. ổ ể ờ ổ
Đi u 20. Chuy n đ i công ty c ph n ho c công ty trách nhi m h u h n hai ữ ổ ổ ệ ể ề ạ ầ thành viên tr lên thành công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ộ ở ệ ặ ữ ạ
1. Công ty c ph n ho c công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên có th ữ ặ ạ ầ ở ổ ể chuy n đ i thành công ty trách nhi m h u h n m t thành viên b ng cách: ữ ạ ệ ể ằ ổ ệ ộ
ộ ổ ể ậ ặ ầ ầ t c các c đông, thành viên còn l ượ i; ho c góp t a) M t c đông ho c thành viên nh n chuy n nh ộ ổ ng ng c a t ạ ổ ủ ấ ả ươ ứ ng toàn b c ph n, ph n v n ố ặ
b ng toàn b c ậ ầ ư ằ ộ ổ ộ ổ ph n ho c ph n v n góp c a t ầ b) M t c đông ho c thành viên là pháp nhân nh n góp v n đ u t i; ho c ặ ặ ố t c các c đông, thành viên còn l ạ ặ ủ ấ ả ầ ố ổ
ượ ậ ặ ả ổ i không ph i là thành viên ho c c đông nh n chuy n nh ể b ng toàn b s c ph n ho c ph n v n góp c a t ặ ng ho c t c c đông c) M t ng ộ ố ộ ố ổ ủ ấ ả ổ ặ ầ ầ ố ườ nh n góp v n đ u t ầ ư ằ ho c thành viên c a công ty. ủ ậ ặ
2. H s chuy n đ i bao g m: ể ồ ơ ổ ồ
a) Gi y đ ngh chuy n đ i; ề ể ấ ổ ị
b) Đi u l công ty chuy n đ i; ề ệ ể ổ
ể ầ ậ ặ ỏ ố nh n góp v n đ u t c) H p đ ng chuy n nh ồ ổ ầ ư ằ ầ ổ b ng c ph n ho c ph n v n góp. ặ ề ệ ng c ph n ho c ph n v n góp, ho c th a thu n v vi c ượ ầ ặ ố ợ ố ậ ầ
ệ ặ
3. Trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ể ị ượ i khác nh n chuy n nh ờ ạ ng quy đ nh t ậ ượ ể ừ ặ ặ ồ ơ ặ ộ ử ướ ề ẩ ả ngày m t c đông ho c m t thành viên ộ ổ ộ quy đ nh t i đi m b, i đi m a, ho c nh n góp v n đ u t nh n chuy n nh ố ể ạ ị ầ ư ậ ạ ậ ể ho c m t ng i đi m c quy đ nh t ng ho c nh n góp v n đ u t ố ậ ộ ể ạ ị ầ ư ể ườ ặ i c quan đăng ký kinh doanh Đi u này, công ty g i ho c n p h s chuy n đ i t kho n 1ả ể ổ ạ ơ ề ấ có th m quy n đã c p c qu n lý đ u t n i doanh nghi p đã đăng ký ho c c quan nhà n ầ ư ặ ơ ơ . Gi y ch ng nh n đ u t ầ ư ấ ệ ậ ứ
Trong th i h n 5 ngày làm vi c, k t ờ ạ ể ký kinh doanh ho c c quan nhà n ể ừ ệ c qu n lý đ u t ả ướ ngày nh n h s chuy n đ i, c quan đăng ơ ứ i Gi y ch ng ề ậ ổ có th m quy n c p l ấ ạ ồ ơ ẩ ầ ư ấ ặ ơ
11
ứ ấ ậ ồ ạ ấ ậ ậ ầ ư ồ ầ ư ậ ứ ấ ặ ; đ ng th i, thu h i l ờ đã c p đ i v i công ty đ ổ ớ ấ i Gi y ch ng ứ ượ c nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n đ u t ặ nh n đăng ký kinh doanh, ho c Gi y ch ng nh n đ u t chuy n đ i. ể ổ
ề ợ ợ ị 4. Công ty chuy n đ i k th a toàn b các quy n và l ổ ế ừ ả ợ ụ ồ ộ i ích h p pháp, ch u trách ộ ủ nhi m v các kho n n , g m c n thu , h p đ ng lao đ ng và các nghĩa v khác c a ế ợ ề ệ công ty đ ượ ả c chuy n đ i. ể ể ợ ồ ổ
ứ ệ ậ ấ ờ ạ ứ ả ơ c qu n lý đ u t 5. Trong th i h n 7 ngày làm vi c, k t ngày c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh ể ừ quy đ nh t i kho n 3 Đi u này, c quan đăng ký kinh ị ậ ạ ơ có th m quy n ph i thông báo cho các c ầ ư ả ướ ồ i kho n 1 Đi u 27 c a Lu t Doanh nghi p; đ ng ậ ả ấ ề ề ủ ẩ ề ệ ạ doanh ho c Gi y ch ng nh n đ u t ặ ầ ư ấ doanh ho c c quan nhà n ả ơ ặ quan nhà n c liên quan theo quy đ nh t ị ướ th i xóa tên công ty đ ổ c chuy n đ i trong s đăng ký kinh doanh. ổ ượ ể ờ
Đi u 21. Chuy n đ i công ty trách nhi m h u h n thành công ty c ph n ữ ạ ể ổ ổ ầ ệ ề
ể ầ ạ ổ ổ ữ ệ ệ ộ ơ ể ệ ớ ổ ng m t ph n v n góp c a thành viên hi n có ho c là ng i nh n chuy n nh ữ ạ ờ ớ ộ ồ ượ ệ ố ườ ủ ể ệ ặ ầ ườ ng 1. Công ty trách nhi mệ h u h n có th chuy n đ i thành công ty c ph n. Tr ể h p công ty trách nhi m h u h n có ít h n ba thành viên, vi c huy đ ng thêm thành viên ợ ể m i có th th c hi n đ ng th i v i vi c chuy n đ i công ty. Thành viên m i có th là ể ự ớ ng i góp ậ ườ thêm v n vào công ty. ố
2. H s chuy n đ i bao g m: ể ồ ơ ổ ồ
a) Gi y đ ngh chuy n đ i; ề ể ấ ổ ị
ể b) Quy t đ nh c a ch s h u công ty ho c H i đ ng thành viên v vi c chuy n ủ ở ữ ề ệ ộ ồ ế ị ủ ặ đ i công ty; ổ
c) Đi u l công ty c ph n; ề ệ ầ ổ
d) Danh sách c đông sáng l p (n u có) ho c c đông ph thông v i n i dung theo ớ ộ ế ậ ổ ổ i kho n 3 Đi u 19 c a Lu t Doanh nghi p; quy đ nh t ị ạ ủ ề ậ ả ặ ổ ệ
đ) H p đ ng chuy n nh ng ph n v n góp ho c tho thu n góp v n đ u t ể ồ ợ ượ . ầ ư ặ ầ ả ậ ố ố
3. Trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ể ừ ử ờ ạ ế ị ể ặ ổ c qu n lý đ u t ộ ồ ngày ch s h u công ty ho c H i đ ng i c quan ổ ạ ơ ấ đã c p Gi y ấ ủ ở ữ ồ ơ ộ ả ướ ể ầ ư ề ẩ ơ ặ ệ thành viên ra quy t đ nh chuy n đ i, công ty g i ho c n p h s chuy n đ i t đăng ký kinh doanh có th m quy n ho c c quan nhà n ặ ch ng nh n đ u t ậ . ầ ư ứ
ồ ơ ể ổ ơ ậ ơ ặ ngày nh n h s chuy n đ i, c quan đăng i Gi y ch ng nh n đăng ký ứ ấ ứ i Gi y ch ng ấ ồ ạ ờ ể c chuy n đã c p đ i v i công ty đ ượ ố ớ vi c, k t ể ừ ệ c qu n lý đ u t ả ướ t ầ ư ươ ậ ứ ấ Trong th i h n 5 ngày làm ậ ờ ạ c p l ký kinh doanh ho c c quan nhà n ầ ư ấ ạ ặ kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n đ u t ng ng; đ ng th i, thu h i l ồ ứ ậ ứ ấ nh n đăng ký kinh doanh, Gi y ch ng nh n đ u t ấ ầ ư ậ đ i.ổ
ề ợ ợ ị 4. Công ty chuy n đ i k th a toàn b các quy n và l ổ ế ừ ả ợ ụ ồ ộ i ích h p pháp, ch u trách ộ nhi m v các kho n n , g m c n thu , h p đ ng lao đ ng và các nghĩa v khác c a ủ ề ế ợ ệ công ty đ ượ ả c chuy n đ i. ể ể ợ ồ ổ
ệ ấ ứ ậ ờ ạ ứ ả ơ ấ ề ề ẩ ị ngày c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh ể ừ i kho n 3 Đi u này, c quan đăng ký kinh ạ ơ có th m quy n ph i thông báo cho các c ả ệ Đi u 27 c a Lu t Doanh nghi p; ậ ủ ề 5. Trong th i h n 7 ngày làm vi c, k t quy đ nh t doanh ho c Gi y ch ng nh n đ u t ậ ị ấ ặ ầ ư c qu n lý đ u t doanh ho c c quan nhà n ơ ầ ư ả ướ ặ c có liên quan theo quy đ nh t quan nhà n ạ ướ đ ng th i xóa tên công ty đ ượ ồ ờ ổ i kho n 1 ả c chuy n đ i trong s đăng ký kinh doanh. ổ ể
Đi u 22. N i dung ch y u c a gi y đ ngh chuy n đ i ể ổ ủ ế ủ ấ ề ộ ề ị
12
Gi y đ ngh chuy n đ i quy đ nh t ể ề ấ ổ ị ị ạ ấ i các Đi u 19, 20 và 21 Ngh đ nh này ít nh t ề ị ị ph i có các n i dung sau: ả ộ
1. Tên công ty đ ượ c chuy n đ i; ể ổ
2. Tên công ty chuy n đ i (n u công ty d đ nh thay đ i tên khi chuy n đ i); ự ị ể ể ế ổ ổ ổ
3. Đ a ch tr s chính, s đi n tho i, s fax, đ a ch giao d ch th đi n t (n u có); ư ệ ử ế ỉ ụ ở ạ ố ố ệ ỉ ị ị ị
4. Ngành, ngh kinh doanh; ề
5. V n đi u l hi n hành và v n đi u l sau khi huy đ ng thêm v n góp, ho c c ề ệ ệ ề ệ ố ố ặ ổ ộ ố ph n;ầ
6. Hình th c chuy n đ i ổ ; ứ ể
7. H và tên, đ a ch th ủ ng trú, s ch ng minh nhân dân, ho c s h chi u c a ặ ố ộ ứ ế ố ị i đ i di n theo pháp lu t c a công ty; ng ỉ ườ ậ ủ ọ ệ ườ ạ
8. Các n i dung khác theo quy đ nh t ộ ị ạ i kho n 5, kho n 6 Đi u 21 c a Lu t Doanh ề ủ ậ ả ả nghi p.ệ
ề ặ ộ ứ ộ áp d ng đ i v i tr Đi u 23. N i dung Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c n i dung đăng ể ng h p chuy n ậ ầ ư ố ớ ườ ấ ứ ụ ợ ấ ậ ký kinh doanh trong Gi y ch ng nh n đ u t đ iổ
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh đ i v i các công ty chuy n đ i theo quy đ nh ố ớ ể ổ ị ứ ậ i các Đi u 19, 20 và 21 ấ ề t ạ Ngh đ nh này có n i dung ch y u sau: ộ ủ ế ị ị
ượ ứ ấ ấ ậ ể doanh ho c Gi y ch ng nh n đ u t ố ; v n đi u l 1. Tên công ty đ ấ c chuy n đ i, s và ngày c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh ậ ổ ầ ư ố ; ề ệ ứ ặ
ứ ậ ấ ổ ố ể ; ho c Gi y ch ng nh n đ u t ầ ư ứ 2. Tên công ty chuy n đ i; s và ngày c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ấ ấ ậ ặ
ị 3. Đ a ch tr s chính, chi nhánh, văn phòng đ i di n; s đi n tho i, s fax và đ a ạ ố ố ệ ệ ỉ ụ ở ị ch giao d ch th đi n t (n u có) c a công ty chuy n đ i; ị ỉ ư ệ ử ế ủ ể ạ ổ
4. V n đi u l ữ ố ề ệ ủ ph n và giá tr c ph n đã bán; s c ph n đ ầ c a công ty chuy n đ i đ i v i công ty trách nhi m h u h n; s c ệ c quy n chào bán đ i v i công ty c ph n; ố ớ ổ ố ớ ề ể ầ ượ ố ổ ầ ố ổ ạ ổ ị ổ ầ
5. Ngành, ngh kinh doanh; ề
6. H và tên, đ a ch th ng trú ho c đăng ký t m trú (đ i v i ng ố ớ i n ườ ướ ị ứ ặ ộ ế c ngoài), i n ườ ướ ứ c ngoài) ho c ch ng ặ ạ ố ớ i đ i di n theo pháp lu t c a công ty; ỉ ườ qu c t ch, s gi y ch ng minh nhân dân, h chi u (đ i v i ng th c cá nhân h p pháp khác c a ng ủ ọ ố ấ ợ ố ị ự ườ ạ ậ ủ ệ
7. Các n i dung khác theo quy đ nh t ộ ị ạ i kho n 3 Đi u 25 c a Lu t Doanh nghi p. ủ ệ ề ậ ả
Đi u 24. Chuy n đ i doanh nghi p t ệ ư ổ ể ề ữ nhân thành công ty trách nhi m h u ệ h nạ
nhân có th chuy n đ i thành công ty trách nhi m h u h n theo ệ ư ữ ạ ệ 1. Doanh nghi p t quy t đ nh c a ch doanh nghi p t ể nhân n u đ các đi u ki n sau đây: ế ị ể ổ ế ủ ệ ư ủ ủ ệ ề
a) Có đ các đi u ki n quy đ nh t ề ủ ệ ị ạ i Đi u 24 c a Lu t Doanh nghi p; ậ ủ ệ ề
b) Ch doanh nghi p t nhân ph i là ch s h u công ty (đ i v i tr ủ ệ ư ố ớ ườ ả ủ ở ữ ộ ữ ệ ặ ợ ng h p chuy n đ i thành công ty trách nhi m h u h n m t thành viên là cá nhân), ho c thành viên ạ ổ ể ng h p chuy n đ i thành công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên); (đ i v i tr ố ớ ườ ữ ạ ệ ể ợ ở ổ
13
c) Ch doanh nghi p t ệ ị t c các kho n n ch a thanh toán c a doanh nghi p t ộ nhân cam k t b ng văn b n ch u trách nhi m cá nhân b ng ằ ệ ư ả ợ ư ủ toàn b tài s n c a mình đ i v i t nhân và cam k t thanh toán đ s n khi đ n h n; ế ệ ư ố ớ ấ ả ủ ố ợ ủ ả ủ ế ế ằ ả ạ
ủ ủ ả d) Ch doanh nghi p t ư ợ nhân có tho thu n b ng văn b n v i các bên c a h p c chuy n đ i ti p nh n và ổ ế ượ ả ệ ậ ữ ớ ể ằ ạ ậ ệ ư đ ng ch a thanh lý v vi c công ty trách nhi m h u h n đ ề ệ ồ th c hi n các h p đ ng đó; ự ệ ồ ợ
ủ ậ ằ ả ả đ) Ch doanh nghi p t ệ ư ố ặ ử ụ ề ệ ệ ậ ộ nhân cam k t b ng văn b n ho c có tho thu n b ng văn ế ằ ủ b n v i các thành viên góp v n khác v vi c ti p nh n và s d ng lao đ ng hi n có c a ế ớ ả doanh nghi p t nhân. ệ ư
2. H s chuy n đ i bao g m: ể ồ ơ ồ ổ
a) Đi u l công ty; ề ệ
b) Gi y đ ngh chuy n đ i và đăng ký kinh doanh; ổ ề ể ấ ị
ờ ạ ả ợ ư ế ư ồ ủ ợ ộ i các đi m c, d và đ kho n 1 ng ng quy đ nh t toán; danh sách ng li u t Đi u này; c) Danh sách ch n và s n ch a thanh toán, g m c n thu , th i h n thanh i lao đ ng hi n có; danh sách các h p đ ng ch a thanh lý và các tài ườ ị ố ợ ệ ể ệ ươ ứ ồ ợ ề ạ ả
d) Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh c a doanh nghi p t nhân; ệ ư ủ ứ ấ ậ
ố ớ i Đi u 23 c a Lu t Doanh nghi p d i v i ủ ệ ậ ị ng h p chuy n đ i thành công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên. tr đ) Danh sách thành viên theo quy đ nh t ạ ệ ề ữ ạ ể ở ổ ợ ườ
3. Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ể ừ ệ ậ ồ ơ ơ ố ớ ứ ậ ấ Đi u này. Tr ờ ạ ấ ủ ệ ề ề ạ khi nh n h s , c quan, đăng ký kinh doanh xem xét và c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh đ i v i công ty trách nhi m ệ h u h n, n u có đ các đi u ki n quy đ nh t ố ch i, ữ ạ ế ị ng d n nh ng yêu c u c n s a đ i, b sung. i b ng văn b n nêu rõ lý do và h ph i tr l ướ ả ả ả ờ ằ ườ ầ ầ ử ổ ng h p t ợ ừ ổ i kho n 1 ả ữ ẫ
vi c, k t ể ừ ứ ấ ấ ạ 4. Trong th i h n 7 ngày làm ờ ạ i kho n 3 Đi u này, c quan đăng ký kinh doanh ho c c quan nhà n ả ệ ơ ề có th m quy n ph i thông báo cho các c quan nhà n ậ ặ ơ ướ ề ả ả ngày c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh ướ c c có liên quan theo ệ ư ơ ồ ủ ệ ậ ờ doanh quy đ nh t ị qu n lý đ u t ầ ư quy đ nh t ề ạ ị nhân đã chuy n đ i trong s đăng ký kinh doanh. ẩ Đi u 27 c a Lu t Doanh nghi p; đ ng th i xóa tên doanh nghi p t i kho n 1 ả ổ ể ổ
c ngoài không ề ệ i theo Ngh đ nh s 101/2006/NĐ-CP c a Chính ph ệ đăng ký ho c ch a đăng ký l ạ Đi u 25. Doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n ố ướ ủ ư ố ặ ị ị ủ
1. Ch đ ạ ộ ề ề ạ ; không đ ầ ư ở ộ ượ ạ ờ ạ c quy n ho t đ ng kinh doanh trong ph m vi ngành, ngh và th i h n ỉ ượ c ghi trong gi y phép đ u t đ c m r ng ph m vi kinh doanh sang ngành, ấ ượ ngh khác. ề
2. Đ c quy n th c hi n các d án đ u t ự ự ề ệ ở ở ơ n i ạ ộ c ghi trong gi y phép ầ ư ớ ề m i và m chi nhánh ho t đ ng ấ ượ ượ ụ ở khác ngoài tr s chính, trong ph m vi ngành, ngh kinh doanh đã đ ạ . đ u t ầ ư
ạ ộ ự ệ ệ không quy đ nh thì áp d ng theo các quy đ nh t ng h p Đi u l ch c qu n lý n i b và ho t đ ng c a doanh nghi p th c hi n theo quy ủ ươ ng ; tr ộ ộ ề ệ ả ợ ị ị ụ ng d n thi hành. 3. Vi c t đ nh c a Đi u l ủ ị ng c a Lu t Doanh nghi p và các văn b n h ủ ứ ệ ổ ứ ề ệ ườ ậ ả ướ ệ ẫ
ệ ậ ị ng ng theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p, Lu t 4. Có các quy n và nghĩa v t ậ ề ạ và pháp lu t khác liên quan trong vi c th c hi n ho t đ ng kinh doanh trong ph m ự ủ ạ ộ ệ ầ ư ậ Đ u t vi ngành, ngh đã ghi trong Gi y phép đ u t ề ấ ụ ươ ứ ệ . ầ ư
Đi u 26. H ng d n b sung v t p đoàn kinh t ẫ ổ ề ậ ướ ề ế
14
cách pháp nhân đ c l p, đ ồ ậ ế ộ ậ 1. T p đoàn kinh t ơ ở ậ ế ố i ế ắ h p kinh doanh có t ớ ng và các d ch v kinh doanh khác t o thành t ổ ợ c ượ ư , góp v n, sáp nh p, mua l ạ ổ i, t , công ế ấ hai c p ậ ề ợ ích kinh t ừ ụ ạ bao g m nhóm các công ty có t hình thành trên c s t p h p, liên k t thông qua đ u t ầ ư ợ i ho c các hình th c liên k t khác; g n bó lâu dài v i nhau v l ch c l ặ ứ ạ ngh , th tr ị ườ ệ doanh nghi p tr lên d ệ ứ ị i hình th c công ty m - công ty con. ướ ứ ẹ ở
không có t ậ ế ư 2. T p đoàn kinh t ủ ệ cách pháp nhân, không ph i đăng ký kinh doanh ả ch c ho t đ ng c a t p đoàn do các công ty ủ ậ ệ ổ ứ ạ ộ theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p. Vi c t ị ậ th a thu n quy t đ nh. l p thành t p đoàn t ự ỏ ậ ậ ế ị ậ
ứ ặ ổ ch c d ứ ệ ướ ạ c t ề ầ ậ ủ ề ệ i hình th c công ty c ph n ho c công ty trách i kho n 15 Đi u 4 c a Lu t Doanh nghi p. Công ạ i hình th c công ty c ph n ho c công ty trách nhi m h u h n ặ ả ổ ướ ữ ệ ầ 3. Công ty m đ ẹ ượ ổ nhi m h u h n, đáp ng đi u ki n nêu t ữ ạ ứ ệ ch c d ty con đ c t ứ ượ ổ theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p ho c c a pháp lu t liên quan. ậ ủ ặ ủ ứ ệ ậ ị
Công ty m , công ty con và các công ty khác h p thành t p đoàn kinh t ẹ ậ ề ụ ơ ấ ổ ứ ả ợ ớ có các ứ ch c công ạ ộ ệ ệ ậ ậ ị ế ợ ch c qu n lý và ho t đ ng phù h p v i hình th c t quy n, nghĩa v , c c u t ứ ổ doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p, pháp lu t liên quan và Đi u l ề ệ ủ ty.
ừ ậ ư ộ 4. C m t ụ ẹ ph tr c u thành tên riêng ệ Đi u 31 đ n Đi u 34 c a Lu t Doanh nghi p ụ ợ ấ ậ ừ ề ủ ế ớ "t p đoàn" có th s d ng nh m t thành t ố ể ử ụ c a công ty m , phù h p v i các quy đ nh t ề ị ợ ủ v đ t tên doanh nghi p. ệ ề ặ
5. B Tài chính h ế ộ ợ ướ tài chính c a t p đoàn kinh t ộ ủ ậ ạ ộ ng d n ch đ báo cáo tài chính h p nh t, giám sát ho t đ ng ẫ . , c a nhóm công ty m - công ty con thu c t p đoàn kinh t ế ế ủ ấ ộ ậ ẹ
B Công th ng d n vi c giám sát các t p đoàn kinh t ng h ộ ướ ậ ị , nhóm công ty m - ẹ ẫ ươ ệ ế công ty con thu c t p đoàn kinh t th c hi n các quy đ nh v h n ch c nh tranh, ch ng ố ề ạ ế ạ ế ự ộ ậ ng ho c l m d ng v trí đ c quy n. l m d ng v th th ng lĩnh th tr ộ ị ườ ị ế ố ạ ệ ặ ạ ụ ụ ề ị
ố ớ ề ự ủ ụ , th t c ti n hành h p và quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông Đi u 27. Giám sát c a c quan đăng ký kinh doanh đ i v i trình t ạ ộ ồ ủ ơ ủ ế ị ọ ổ ế
ổ ề ạ ổ ị 1. C đông, nhóm c đông quy đ nh t ề ầ ư ị ơ ủ ụ ề ề ủ ế quy n đ ngh c quan đăng ký kinh doanh ho c c quan nhà n quy n giám sát trình t ệ ậ ự c đông do h tri u t p theo quy đ nh t ạ ị ọ ệ ậ ổ i kho n 2 Đi u 79 c a Lu t Doanh nghi p có ệ ả có th m ẩ ặ ơ ạ ộ ồ , th t c tri u t p, ti n hành h p và ra quy t đ nh c a Đ i h i đ ng ệ ậ ủ c qu n lý đ u t ả ướ ế ị ậ i kho n 6 Đi u 97 c a Lu t Doanh nghi p. ủ ọ ề ả
2. Đ ngh ph i b ng văn b n và ít nh t ph i có các n i dung ch y u sau đây: ấ ả ằ ủ ế ề ả ả ộ ị
a) Tên và đ a ch tr s chính công ty; ỉ ụ ở ị
b) S và ngày c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; ứ ấ ấ ậ ố
ạ ộ ồ ệ ậ ổ ổ ố ổ ị l c) Danh sách c đông, nhóm c đông yêu c u tri u t p h p Đ i h i đ ng c đông, ầ g m h và tên (đ i v i cá nhân), tên và đ a ch tr s chính (đ i v i pháp nhân), s c ph n ầ ỉ ụ ở ọ ồ s h u, ngày và s đăng ký c đông trong s đăng ký c đông; ph thông và t ổ ổ ố ớ ỷ ệ ở ữ ọ ố ớ ổ ổ ố ổ
d) Lý do tri u t p h p Đ i h i đ ng c đông, th i gian và đ a đi m h p; ạ ộ ồ ệ ậ ể ọ ổ ờ ọ ị
đ) Ch ký c a t ủ ấ ả ổ t c c đông, nhóm c đông tri u t p h p. ổ ệ ậ ữ ọ
i kho n 2 Đi u này ph i kèm theo: 3. Đ ngh quy đ nh t ị ề ị ạ ề ả ả
ạ ộ ồ ệ ậ ể ấ ả ổ dông theo quy đ nh t a) Gi y yêu c u H i đ ng qu n tr và Ban ki m soát tri u t p h p Đ i h i đ ng c ủ ầ ọ i đi m c kho n 3 Đi u 97 c a Lu t Doanh nghi p; ạ ộ ồ ể ị ề ệ ả ậ ị
b) Gi y m i h p Đ i h i đ ng c đông; ạ ộ ồ ờ ọ ấ ổ
c) Ch ng trình h p và các tài li u ph c v h p. ươ ụ ụ ọ ệ ọ
15
4. C quan đăng ký kinh doanh ho c c quan nhà n c qu n lý đ u t ả ồ ơ ủ ề ố ượ ướ ậ ơ ổ i kho n 2 và 3 Đi u này ít nh t 3 ngày tr ặ ạ ộ ồ ấ ọ ề ọ l ẩ có th m ng và ổ ủ ỷ ệ ở ữ s h u ổ ầ ư quy n c đ i di n giám sát h p Đ i h i đ ng c đông n u nh n h s đ v s l ế ệ c khi h p, và c đông, nhóm c n i dung t ổ ướ ộ ả đông tri u t p h p có đăng ký trong s đăng ký c đông c a công ty và có đ t ọ ủ ổ i kho n 2 Đi u 79 c a Lu t Doanh nghi p. theo quy đ nh t ủ ơ ề ử ạ ạ ệ ậ ị ệ ề ạ ậ ả
c qu n lý đ u t ạ ệ ặ ơ ướ ả ế có 5. Đ i di n c quan đăng ký kinh doanh ho c c quan nhà n ầ ư , th t c ti n hành h p và ra quy t đ nh c a ủ ọ ậ ng trình h p theo quy đ nh c a Lu t ế ị ủ ủ ụ ươ ự ộ ọ ổ ị ơ th m quy n có trách nhi m giám sát trình t ệ Đ i h i đ ng c đông v các v n đ thu c ch ề ấ ng d n thi hành. Doanh nghi p và các văn b n h ả ướ ẩ ề ạ ộ ồ ệ ề ẫ
ầ ủ ặ ơ ủ ọ ệ ạ ơ có th m quy n có th trình bày h ể ứ ủ ụ ướ ề ẩ ẫ n ướ hành Đ i h i và bi u quy t, n u xét th y c n thi t. Theo yêu c u c a ch t a, đ i di n c quan đăng ký kinh doanh ho c c quan nhà ế ng d n th th c và th t c ti n ả ạ ộ c qu n lý đ u t ầ ư ể ể ấ ầ ế ế ế
ộ ạ ổ ơ ế ạ ướ ả 6. M t ngày sau khi b m c h p Đ i h i đ ng c đông, đ i di n c quan đăng ký ệ ạ ộ ồ ph i có báo cáo b ng văn b n v k t c qu n lý đ u t ề ế ằ ầ ư ủ ụ , th t c ủ ị ả ả ự ề ậ ợ ọ ọ kinh doanh ho c c quan nhà n ả ặ ơ qu giám sát cu c h p. Báo cáo ph i có nh n đ nh v tính h p pháp c a trình t ộ ti n hành h p. ả ế ọ
Đi u 28. Gi i th doanh nghi p ề ả ệ ể
ườ ợ ị ể ồ ệ ệ ứ ậ ạ ị i th trong các tr ấ ủ ng h p quy đ nh t ầ ư t và h ế Đi u 157 i kho n 1 ề ả ị i Đi u 68 Ngh ề ạ ộ ố ng d n thi hành m t s quy đ nh t ẫ ướ 1. Doanh nghi p b gi ị ả c a Lu t Doanh nghi p, b thu h i Gi y ch ng nh n đ u t ị ậ ủ đ nh s 108/2006/NĐ-CP c a Chính ph quy đ nh chi ti ị ủ ố i th . đi u c a Lu t Đ u t ể ề ủ ị ho c b Toà án tuyên b gi ố ả ầ ư ặ ị ậ
i th , thanh lý tài s n doanh nghi p th c hi n theo quy đ nh ự ả ả ự ệ ệ ị ể đ n kho n 4 Đi u 158 c a Lu t Doanh nghi p. 2. Trình t i kho n 1 ả , th t c gi ủ ụ ề ả ủ ế ệ ậ t ạ
ờ ạ ể ừ ệ ệ ả ệ i th doanh nghi p đ n c quan đăng ký kinh doanh ho c c ợ ủ ể ệ ệ ế i th doanh nghi p quy đ nh t ệ i th doanh nghi p ể i đ i di n theo pháp lu t c a ậ ủ ặ ơ i kho n 5 ả ể ệ ạ ị ngày k t thúc vi c gi 3. Trong th i h n 7 ngày làm vi c, k t ế và thanh toán h t các kho n n c a doanh nghi p, ng ế ườ ạ ả doanh nghi p g i h s gi ử ồ ơ ả ơ quan qu n lý đ u t ẩ ầ ư ả Đi u 158 c a Lu t Doanh nghi p bao g m: ậ ệ có th m quy n. H s gi ồ ơ ả ề ồ ủ ệ ề
ấ ậ ho c quy t đ nh c a Toà án tuyên b i th ho c quy t đ nh thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký kinh ố ứ ế ị ế ị ậ ầ ư ặ ứ ể ấ ồ ặ ủ a) Quy t đ nh gi ả ế ị doanh, quy t đ nh thu h i Gi y ch ng nh n đ u t ồ gi ế ị i th doanh nghi p; ệ ể ả
ố ợ ế ả ả ồ ợ b) Danh sách ch n và s n đã thanh toán, g m c thanh toán h t các kho n n ế v thu và n ti n đóng b o hi m xã h i; ề ủ ợ ả ợ ề ể ộ
c) Danh sách ng i lao đ ng hi n có và quy n l i ng c gi ườ ề ợ ệ ộ ườ i lao đ ng đã đ ộ ượ ả i quy t;ế
d) Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n đ u t ; ầ ư ứ ứ ậ ấ ậ ấ ặ
đ) Con d u, Gi y ch ng nh n đăng ký m u d u, Gi y ch ng nh n đăng ký mã s ứ ứ ấ ậ ấ ẫ ậ ố ấ ấ thu c a doanh nghi p; ế ủ ệ
e) S hoá đ n giá tr gia tăng ch a s d ng; ư ử ụ ơ ố ị
ắ ề ệ ự ế ả i quy t các quy n l i th , trong đó có cam k t đã thanh i lao i h p pháp c a ng g) Báo cáo tóm t ế t v vi c th c hi n th t c gi ế ủ ụ ế ợ ồ ả ợ ả ả ể ề ợ ợ ườ ủ ệ toán h t các kho n n , g m c n thu , gi đ ng.ộ
ả ị ộ ồ nhi m h u h n, ch s h u công ty, ch doanh nghi p t 4. Thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng thành viên công ty trách ộ ồ nhân, Giám đ c ho c T ng giám ữ ạ ủ ở ữ ệ ư ủ ệ ặ ổ ố
16
i th ủ ồ ơ ả ự ệ ề ợ ị ể đ c, thành viên h p danh ch u trách nhi m v tính trung th c, chính xác c a h s gi ố doanh nghi p.ệ
m o, thì nh ng ng ợ ể ườ ả ạ ườ ữ ng h p h s gi ề ố ợ ư c gi ệ ư ượ ế ả ờ ạ ườ ệ ả ặ ơ i quy đ nh i th không chính xác, gi 5. Tr ồ ơ ả ị ố i kho n 4 Đi u này ph i liên đ i ch u trách nhi m thanh toán s n ch a thanh toán, s t ả ạ ị ớ ả ệ i quy t; và ch u trách nhi m thu ch a n p và quy n l i lao đ ng ch a đ i c a ng ị ộ ề ợ ủ ế ư ộ ngày n p c pháp lu t v nh ng h qu phát sinh trong th i h n 03 năm, k t cá nhân tr ộ ữ ậ ề ể ừ ướ h s gi i th doanh nghi p đ n c quan đăng ký kinh doanh ho c c quan nhà n ả c qu n ướ ế ơ ệ ể ồ ơ ả có th m quy n. lý đ u t ầ ư ề ẩ
ồ ơ ả ể i th ạ ờ ạ ề ậ ế ơ ả ặ ổ ệ ệ ổ , n u c quan thu và c quan công an có liên quan không có yêu c u khác. i th doanh nghi p quy 6. Trong th i h n 7 ngày làm vi c, c quan nh n h s gi ệ ệ ơ ể đ nh t i kho n 3 Đi u này thông báo v i c quan thu , c quan công an v vi c gi ề ệ ả ớ ơ ị doanh nghi p và xóa tên doanh nghi p trong s đăng ký kinh doanh ho c s đăng ký đ u ầ t ư ế ơ ế ầ ơ
ể ứ i th các doanh nghi p, t ổ ả ậ ị ị ạ ộ đ c thành l p và ho t đ ng ế ượ ệ i kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh này th c hi n theo quy ị ị ch c kinh t ề ậ ự ệ 7. Vi c gi ệ ả theo quy đ nh c a các lu t quy đ nh t ạ ủ đ nh c a pháp lu t v chuyên ngành đó. ậ ề ị ủ
Đi u 29. Gi i th chi nhánh ề ả ể
1. Chi nhánh c a doanh nghi p đ ế ị ủ ủ ả c gi ứ ượ ấ ủ ơ ạ ộ ế ị ể ậ ệ ồ ặ c có th m quy n. i th theo quy t đ nh c a chính doanh nghi p đó ho c theo quy t đ nh thu h i Gi y ch ng nh n ho t đ ng chi nhánh c a c quan ệ nhà n ướ ề ẩ
2. H s gi i th chi nhánh bao g m: ồ ơ ả ể ồ
ề ả ể ệ i th chi nhánh ho c quy t đ nh thu h i ồ ặ c có th m quy n; a) Quy t đ nh c a doanh nghi p v gi Gi y ch ng nh n ho t đ ng chi nhánh c a c quan nhà n ứ ế ị ề ủ ạ ộ ế ị ậ ủ ơ ướ ẩ ấ
b) Danh sách ch n và s n ch a thanh toán, g m c n thu , c a chi nhánh và ố ợ ư ế ủ ả ợ ồ n ti n đóng b o hi m xã h i; ả ợ ề ể ủ ợ ộ
c) Danh sách ng i lao đ ng và quy n l i t ng ng hi n hành c a ng i lao ườ ề ợ ươ ộ ủ ứ ệ ườ đ ng;ộ
d) Gi y đăng ký ho t đ ng c a chi nhánh; ạ ộ ủ ấ
đ) Con d u, Gi y ch ng nh n đăng ký m u d u, Gi y ch ng nh n đăng ký mã s ứ ậ ậ ấ ấ ẫ ố ứ ấ ấ thu c a chi nhánh doanh nghi p; ế ủ ệ
e) S hoá đ n giá tr gia tăng ch a s d ng; ư ử ụ ố ơ ị
ườ ạ ậ ủ ị ả i ệ ệ ố th liên đ i ch u trách nhi m v tính trung th c và chính xác c a h s gi i đ i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p và Giám đ c chi nhánh b gi i th chi nhánh. ủ ồ ơ ả 3. Ng ớ ự ể ể ệ ề ị
ệ ự ệ ị 4. Doanh nghi p có chi nhánh đã b gi ả ả ợ i lao đ ng đã làm vi c t i h p pháp cho ng ế ụ ử ụ ệ ạ ợ ồ ề ợ ợ ế ủ ườ ặ ộ ợ i th ch u trách nhi m th c hi n các h p ệ ể ị ả đ ng, thanh toán các kho n n , g m c n thu , c a chi nhánh và ti p t c s d ng lao ế ủ ồ i chi nhánh đ ng ho c gi ả ộ theo quy đ nh c a pháp lu t. i quy t đ quy n l ủ ậ ị
5. Trong th i h n 7 ngày làm vi c, k t ủ ồ ơ ả ể ừ ệ ể ậ ả ề ờ ạ ơ ặ ơ i th quy đ nh t ị ầ ư c qu n lý đ u t ể ớ ơ ề ế ẩ ơ ngày nh n đ h s gi ướ ề ệ ạ ộ ạ i có ả i th chi nhánh ả ơ ế ệ ờ ồ kho n 2 Đi u này, c quan đăng ký kinh đoanh ho c c quan nhà n th m quy n thông báo v i c quan thu và c quan công an v vi c gi doanh nghi p; đ ng th i xóa tên chi nhánh trong s đăng ký ho t đ ng chi nhánh, n u c ổ quan thu và c quan công an không có yêu c u khác. ầ ế ơ
Đi u 30. Hi u l c thi hành ệ ự ề
Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo. ệ ự ể ừ ị ị
17
Đi u 31. T ch c th c hi n ổ ứ ự ệ ề
ch u trách nhi m h ng B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế ầ ư ệ ị ướ ng d n và t ẫ ổ ự ch c th c ứ B tr ộ ưở hi n Ngh đ nh này. ị ị ệ
ng c quan ngang B , Th tr ng, Th tr ộ ưở ủ ưở ộ ơ ộ ủ ưở ộ ố ự ủ ỉ ng c quan thu c Chính ơ ệ ng ch u trách nhi m ươ ị Các B tr ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ị Ủ thi hành Ngh đ nh này. ị ị
NG TM. CHÍNH PHỦ TH T Ủ ƯỚ Nguy n T n Dũng ễ ấ
18