NGH Đ NH
C A CHÍNH PH S 139/2007/NĐ-CP NGÀY 05 THÁNG 9 NĂM 2007
H NG D N CHI TI T THI HÀNH M T S ĐI U C A LU T DOANH NGHI PƯỚ
CHÍNH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Xét đ ngh c a B tr ng B K ho ch và Đ u t , ưở ế ư
NGH Đ NH :
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh đ nh này h ng d n chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Doanh nghi p liên ướ ế
quan đ n thành l p, t ch c qu n lý, ho t đ ng, t ch c l i và gi i th doanh nghi p.ế
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
Đ i t ng áp d ng c a Ngh đ nh này bao g m: ượ
1. Công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty h p danh doanh
nghi p t nhân, bao g m c công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n đ c chuy n ư ượ
đ i t doanh nghi p 100% v n nhà n c, doanh nghi p c a t ch c Đ ng c a các t ướ
ch c chính tr - h i, doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n c ngoài (sau ướ
đây g i chung là doanh nghi p);
2. Doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n c ngoài không đăng l i ướ
theo Ngh đ nh s 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh v
vi c đăng l i, chuy n đ i đăng đ i Gi y ch ng nh n đ u t c a các doanh ư
nghi p v n đ u t n c ngoài theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p Lu t Đ u t ư ướ ư
(sau đây g i t t là Ngh đ nh s 101/2006/NĐ-CP);
3. H kinh doanh cá th ;
4. Các t ch c, cá nhân khác liên quan đ n thành l p, t ch c qu n lý và ho t đ ng, ế
t ch c l i và gi i th doanh nghi p.
Đi u 3. Áp d ng Lu t Doanh nghi p, Đi u c qu c t pháp lu t liên ướ ế
quan
1. Vi c thành l p, t ch c qu n ho t đ ng c a doanh nghi p áp d ng theo
quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p; tr các tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 và 3 Đi u này. ườ
2. Tr ng h p Đi u c qu c t n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam làườ ướ ế ướ
thành viên có quy đ nh khác v h s , trình t , th t c và đi u ki n thành l p, đăng ký kinh ơ
doanh, c c u s h u và quy n t ch kinh doanh, thì áp d ng theo các quy đ nh c a Đi uơ
c qu c t đó.ướ ế
Trong tr ng h p này, n u các cam k t song ph ng n i dung khác v i cam k tườ ế ế ươ ế
đa ph ng thì áp d ng theo n i dung cam k t thu n l i h n đ i v i doanh nghi p nươ ế ơ
đ u t . ư
3. Tr ng h p s khác nhau gi a các quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p cácườ
lu t sau đây v h s , trình t , th t c đi u ki n thành l p, đăng kinh doanh; v c ơ ơ
1
c u t ch c qu n lý, th m quy n c a các c quan qu n n i b doanh nghi p, quy n t ơ
ch kinh doanh, c c u l i và gi i th doanh nghi p thì áp d ng theo quy đ nh c a lu t đó. ơ
a) Lu t Các t ch c tín d ng;
b) Lu t D u khí;
c) Lu t Hàng không dân d ng Vi t Nam;
d) Lu t Xu t b n;
đ) Lu t Báo chí;
e) Lu t Giáo d c ;
g) Lu t Ch ng khoán;
h) Lu t Kinh doanh b o hi m;
i) Lu t Lu t s ; ư
k) Lu t Công ch ng;
l) Lu t s a đ i, b sung các lu t quy đ nh t i kho n này các lu t đ c thù khác
đ c Qu c h i thông qua sau khi Ngh đ nh này có hi u l c thi hành.ượ
Đi u 4. Ngành, ngh c m kinh doanh
1 Danh m c ngành, ngh c m kinh doanh g m:
a) Kinh doanh vũ khí quân d ng, trang thi t b , k thu t, khí tài, ph ng ti n chuyên ế ươ
dùng quân s , công an; quân trang (bao g m c phù hi u, c p hi u, quân hi u c a quân
đ i, công an), quân d ng cho l c l ng trang; linh ki n, b ph n, ph tùng, v t t ượ ư
trang thi t b đ c ch ng, công ngh chuyên dùng ch t o chúng;ế ế
b) Kinh doanh ch t ma túy các lo i;
c) Kinh doanh hóa ch t b ng 1 (theo Công c qu c t );ướ ế
d) Kinh doanh các s n ph m văn hóa ph n đ ng, đ i tr y, tín d đoan ho c
h i t i giáo d c th m m , nhân cách;
đ) Kinh doanh các lo i pháo;
e) Kinh doanh các lo i đ ch i, trò ch i nguy hi m, đ ch i, trò ch i có h i t i giáo ơ ơ ơ ơ
d c nhân cách và s c kho c a tr em ho c t i an ninh, tr t t an toàn xã h i;
g) Kinh doanh các lo i th c v t, đ ng v t hoang dã, g m c v t s ng c b
ph n c a chúng đã đ c ch bi n, thu c Danh m c đi u c qu c t Vi t Nam ượ ế ế ướ ế
thành viên quy đ nh các lo i th c v t, đ ng v t q hi m thu c danh m c c m khai ế
thác, s d ng;
h) Kinh doanh m i dâm, t ch c m i dâm, buôn bán ph n , tr em;
i) Kinh doanh d ch v t ch c đánh b c, gá b c d i m i hình th c; ướ
k) Kinh doanh d ch v đi u tra m t xâm ph m l i ích c a Nhà n c, quy n ướ
l i ích h p pháp c a t ch c, công dân;
l) Kinh doanh d ch v i gi i k t hôn có y u t n c ngoài; ế ế ướ
m) Kinh doanh d ch v môi gi i nh n cha, m , con nuôi, nuôi con nuôi y u t ế
n c ngoài;ướ
n) Kinh doanh các lo i ph li u nh p kh u gây ô nhi m môi tr ng; ế ườ
2
o) Kinh doanh các lo i s n ph m, hàng hoá thi t b c m l u hành, c m s d ng ế ư
ho c ch a đ c phép l u hành và/ho c s d ng t i Vi t Nam; ư ượ ư
p) Các ngành, ngh c m kinh doanh khác đ c quy đ nh t i các lu t, pháp l nh ượ
ngh đ nh chuyên ngành.
2. Vi c kinh doanh các ngành, ngh quy đ nh t i kho n 1 Đi u này trong m t s
tr ng h p đ c bi t áp d ng theo quy đ nh c a các lu t, pháp l nh ho c ngh đ nh chuyênườ
ngành liên quan.
Đi u 5. Ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n và đi u ki n kinh doanh
1. Ngành, ngh kinh doanh đi u ki n đi u ki n kinh doanh áp d ng theo các
quy đ nh c a các lu t, pháp l nh, ngh đ nh chuyên ngành ho c quy t đ nh có liên quan c a ế
Th t ng Chính ph (sau đây g i chung là pháp lu t chuyên ngành). ướ
2. Đi u ki n kinh doanh đ c th hi n d i các hình th c: ượ ướ
a) Gi y phép kinh doanh;
b) Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh;
c) Ch ng ch nh ngh ;
d) Ch ng nh n b o hi m trách nhi m ngh nghi p;
đ) Xác nh n v n pháp đ nh;
e) Ch p thu n khác c a c quan nhà n c có th m quy n; ơ ướ
g) Các yêu c u khác doanh nghi p ph i th c hi n ho c ph i m i đ c ượ
quy n kinh doanh ngành ngh đó không c n xác nh n, ch p thu n d i b t kỳ hình ướ
th c nào c a c quan nhà n c có th m quy n. ơ ướ
3. c quy đ nh v lo i ngành, ngh kinh doanh đi u ki n đi u ki n kinh
doanh đ i v i ngành ngh đó t i các văn b n quy ph m pháp lu t khác ngoài các lo i văn
b n quy ph m pháp lu t nói t i kho n 1 Đi u này đ u h t hi u l c thi hành k t ngày 01 ế
tháng 9 năm 2008.
Đi u 6. Ngành, ngh kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh
1. Ch ng ch hành ngh nghi p quy đ nh t i kho n 2 Đi u 7 c a Lu t Doanh
nghi p là văn b n mà c quan nhà n c có th m quy n c a Vi t Nam ho c hi p h i ngh ơ ướ
nghi p đ c Nhà n c u quy n c p cho nhân có đ trình đ chuyên môn kinh ượ ướ
nghi m ngh nghi p v m t ngành, ngh nh t đ nh.
Ch ng ch hành ngh đ c c p n c ngoài không hi u l c thi hành t i Vi t ượ ướ
Nam, tr tr ng h p pháp lu t chuyên ngành ho c Đi u c qu c t Vi t Nam ườ ướ ế
thành viên có quy đ nh khác.
2. Ngành, ngh kinh doanh ph i có ch ng ch hành ngh và đi u ki n c p ch ng ch
hành ngh t ng ng áp d ng theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành có liên quan. ươ
3. Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh ph i ch ng ch hành ngh theo
quy đ nh c a pháp lu t thì vi c đăng ký kinh doanh ho c đăng ký b sung ngành, ngh kinh
doanh đó ph i th c hi n theo quy đ nh d i đây: ướ
a) Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh pháp lu t yêu c u Giám đ c
doanh nghi p ho c ng i đ ng đ u c s kinh doanh ph i ch ng ch hành ngh thì ườ ơ
Giám đ c c a doanh nghi p ho c ng i đ ng đ u c s kinh doanh đó ph i ch ng ch ườ ơ
hành ngh .
3
b) Đ i v i doanh nghi p kinh doanh nnh, ngh mà pháp lu t yêu c u Giám đ c và
ng i khác ph i ch ng ch hành ngh thì Giám đ c c a doanh nghi p đó và ít nh t m tườ
cán b chuyên môn theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành đó ph i ch ng ch hành
ngh .
c) Đ i v i doanh nghi p kinh doanh ngành, ngh mà pháp lu t không yêu c u Giám
đ c ho c ng i đ ng đ u c s kinh doanh ph i ch ng ch hành ngh thì ít nh t m t ườ ơ
cán b chuyên môn theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành đó ph i ch ng ch hành
ngh .
Đi u 7. Ngành, ngh kinh doanh ph i có v n pháp đ nh
1. Ngành, ngh kinh doanh ph i v n pháp đ nh, m c v n pháp đ nh c th , c ơ
quan có th m quy n qu n nhà n c v v n pháp đ nh, c quan, t ch c th m quy n ướ ơ
xác nh n v n pháp đ nh, h s , đi u ki n cách th c xác nh n v n pháp đ nh áp d ng ơ
theo các quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành.
2. Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch công ty và Giám đ c/T ng giám đ c
i v i công ty trách nhi m h u h n), Ch t ch H i đ ng qu n tr Giám đ c/T ng
giám đ c i v i công ty c ph n), t t c các thành viên h p danh i v i công ty h p
danh) ch s h u doanh nghi p t nhân i v i doanh nghi p t nhân) ph i ch u trách ư ư
nhi m v tính trung th c chính xác c a s v n đ c xác nh n v n pháp đ nh khi ượ
thành l p doanh nghi p. Doanh nghi p nghĩa v b o đ m m c v n đi u l th c t ế
không th p h n m c v n pháp đ nh đã đ c xác nh n trong c quá trình ho t đ ng kinh ơ ượ
doanh c a doanh nghi p.
3. Đ i v i doanh nghi p đăng kinh doanh ho c đăng b sung ngành, ngh
ph i v n pháp đ nh thì vi c đăng ký kinh doanh ho c đăng ký b sung nnh, ngh kinh
doanh ph i có thêm xác nh n c a c quan, t ch c có th m quy n xác nh n v n pháp đ nh, ơ
tr tr ng h p v n ch s h u đ c ghi trong b ng t ng k t tài s n c a doanh nghi p t i ườ ượ ế
th i đi m g n nh t l n h n ho c b ng n c v n pháp đ nh theo quy đ nh. ơ ướ
4. Ng i tr c ti p xác nh n v n pháp đ nh cùng liên đ i ch u trách nhi m v tínhườ ế
chính xác, trung th c c a s v n t i th i đi m xác nh n.
Đi u 8. Quy n đăng ký kinh doanh và ti n hành ho t đ ng kinh ế doanh
1. Doanh nghi p quy n ch đ ng đăng kinh doanh ho t đ ng kinh doanh,
không c n ph i xin phép, xin ch p thu n, h i ý ki n c a b t kỳ c quan nhà n c nào, n u ế ơ ướ ế
ngành, ngh kinh doanh đó:
a) Không thu c ngành, ngh c m kinh doanh;
b) Không thu c ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t
chuyên ngành.
2. Đ i v i ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n, thì doanh nghi p đ c quy n kinh ượ
doanh ngành, ngh đó, k t khi có đ đi u ki n theo quy đ nh.
N u doanh nghi p ti n hành kinh doanh khi không đ đi u ki n theo quy đ nh thìế ế
Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch công ty Giám đ c/T ng giám đ c i v i
công ty trách nhi m h u h n), Ch t ch H i đ ng qu n tr Giám đ c/T ng giám đ c
i v i công ty c ph n), t t c các thành viên h p danh i v i ng ty h p danh)
ch s h u doanh nghi p t nhân i v i doanh nghi p t nhân) ph i cùng liên đ i ch u ư ư
trách nhi m tr c pháp lu t v vi c kinh doanh đó. ướ
Đi u 9. Quy n thành l p doanh nghi p
4
1. T t c các t ch c là pháp nhân, g m c doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài ư ướ
t i Vi t Nam, không phân bi t n i đăng ký đ a ch tr s chính và m i cá nhân, không phân ơ
bi t n i c trú và qu c t ch, n u không thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 2 Đi u 13 c a ơ ư ế ượ
Lu t Doanh nghi p, đ u quy n thành l p, tham gia thành l p doanh nghi p t i Vi t
Nam theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p.
2. M i nhân ch đ c quy n đăng thành l p m t doanh nghi p t nhân ho c ượ ư
m t h kinh doanh th ho c làm thành viên h p danh c a m t công ty h p danh, tr
tr ng h p các thành viên h p danh còn l i có th a thu n khác. Cá nhân ch s h u doanhườ
nghi p t nhân ho c h kinh doanh th ho c nhân thành viên h p danh quy n ư
thành l p, tham gia thành l p công ty trách nhi m h u h n m t thành viên, công ty trách
nhi m h u h n hai thành viên tr lên, công ty c ph n.
3. T ch c, nhân ng i n c ngoài l n đ u tiên đ u t thành l p doanh nghi p ườ ướ ư
t i Vi t Nam đ c th c hi n nh sau: ượ ư
a) Tr ng h p doanh nghi p d đ nh thành l p s h u c a nhà đ u t n cườ ư ướ
ngoài h n 49% v n đi u l thì ph i d án đ u t th c hi n đăng đ u t g n v iơ ư ư
thành l p t ch c kinh t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t . Trong tr ng h p này, ế ư ườ
doanh nghi p đ c c p Gi y ch ng nh n đ u t đ ng th i Gi y ch ng nh n đăng ượ ư
kinh doanh (sau đây g i t t là Gi y ch ng nh n đ u t ); ư
b) Tr ng h p doanh nghi p d đ nh thành l p có s h u c a n đ u t n cườ ư ướ
ngoài không quá 49% v n đi u l thì vi c thành l p doanh nghi p th c hi n theo quy đ nh
c a Lu t Doanh nghi p Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 c a
Chính ph v đăng kinh doanh (sau đây g i t t Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP). Vi c
đăng đ u t trong tr ng h p này áp d ng theo quy đ nh t ng ng đ i v i d án đ u ư ườ ươ
t trong n c.ư ướ
Đi u 10. Quy n góp v n, mua c ph n
1. T t c các t ch c pháp nhân, g m c doanh nghi p có v n đ u t n c ư ướ
ngoài, không phân bi t n i đăng tr s chính m i nhân, không phân bi t qu c t ch ơ
n i c trú, n u không thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 4 Đi u 13 c a Lu t Doanhơ ư ế ượ
nghi p, đ u quy n góp v n, mua c ph n v i m c không h n ch t i doanh nghi p ế
theo quy đ nh t ng ng c a Lu t Doanh nghi p, tr các tr ng h p d i đây: ươ ườ ướ
a) T l s h u c a nhà đ u t n c ngoài t i các công ty niêm y t th c hi n theo ư ướ ế
quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán;
b) T l s h u c a nhà đ u t n c ngoài trong các tr ng h p đ c thù áp d ng ư ướ ườ
quy đ nh c a các lu t nói t i kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh này các quy đ nh pháp lu t
chuyên ngành khác có liên quan;
c) T l s h u c a nhà đ u t n c ngoài trong các doanh nghi p 100% v n nhà ư ướ
n c c ph n hoá ho c chuy n đ i s h u theo hình th c khác th c hi n theo pháp lu tướ
v c ph n hoá và chuy n đ i doanh nghi p 100% v n nhà n c; ướ
d) T l s h u c a nhà đ u t n c ngoài t i các doanh nghi p kinh doanh d ch ư ướ
v áp d ng theo Bi u cam k t c th v th ng m i d ch v (Ph l c Ngh đ nh th gia ế ươ ư
nh p WTO c a Vi t Nam).
2. Nhà đ u t n c ngoài th c hi n góp v n vào công ty trách nhi m h u h n ho c ư ướ
nh n chuy n nh ng ph n v n góp c a thành viên ho c c a ch s h u công ty theo quy ượ
đ nh v góp v n ho c chuy n nh ng ph n v n góp; đăng thay đ i thành viên theo ượ
quy đ nh t ng ng c a Lu t Doanh nghi p và Ngh đ nh s 88/2006/NĐ-CP. ươ
5