QU C H I C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
Lu t s : 68 /2014/QH13 Hà N i, ngày 26 tháng 11 năm 2014
LU T
Doanh nghi p
Căn c Hi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam; ế ướ
Qu c h i ban hành Lu t Doanh nghi p.
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Lu t này quy đnh v vi c thành l p, t ch c qu n lý, t ch c l i, gi i
th và ho t đng có liên quan c a doanh nghi p, bao g m công ty trách nhi m
h u h n, công ty c ph n, công ty h p danh và doanh nghi p t nhân; ư quy
đnh v nhóm công ty.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Các doanh nghi p.
2. C quan, t ch c, cá nhân có liên quan đn vi c thành l p, t ch cơ ế
qu n lý, t ch c l i, gi i th và ho t đng có liên quan c a doanh nghi p.
Đi u 3. Áp d ng Lu t doanh nghi p và các lu t chuyên ngành
Tr ng h p lu t chuyên ngành có quy đnh đc thù v vi c thành l p, tườ
ch c qu n lý, t ch c l i, gi i th và ho t đng có liên quan c a doanh
nghi p thì áp d ng quy đnh c a Lu t đó.
Đi u 4. Gi i thích t ng
Trong Lu t này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Cá nhân n c ngoàiướ là ng i không có qu c t ch Vi t Nam.ườ
2. C đông là cá nhân, t ch c s h u ít nh t m t c ph n c a công ty
c ph n.
C đông sáng l p là c đông s h u ít nh t m t c ph n ph thông và ký
tên trong danh sách c đông sáng l p công ty c ph n.
3. C t c là kho n l i nhu n ròng đc tr cho m i c ph n b ng ti n ượ
m t ho c b ng tài s n khác t ngu n l i nhu n còn l i c a công ty c ph n
sau khi đã th c hi n nghĩa v v tài chính.
4. Công ty trách nhi m h u h n bao g m công ty trách nhi m h u h n
m t thành viên và công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên.
5. C ng thông tin qu c gia v đăng ký doanh nghi p là c ng thông tin
đi n t đc s d ng đ đăng ký doanh nghi p qua m ng, truy c p thông tin ượ
v đăng ký doanh nghi p.
6. C s d li u qu c gia v đăng ký doanh nghi pơ là t p h p d li u
v đăng ký doanh nghi p trên ph m vi toàn qu c.
7. Doanh nghi p là t ch c có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch,
đc đăng ký thành l p theo quy đnh c a pháp lu t nh m m c đích kinhượ
doanh.
8. Doanh nghi p nhà n c ướ là doanh nghi p do Nhà n c n m gi 100% ướ
v n đi u l .
9. Doanh nghi p Vi t Nam là doanh nghi p đc thành l p ho c đăng ký ượ
thành l p theo pháp lu t Vi t Nam và có tr s chính t i Vi t Nam.
10. Đa ch th ng trú ườ là đa ch đăng ký tr s chính, đi v i t ch c;
đa ch đăng ký h kh u th ng trú ho c đa ch n i làm vi c ho c đa ch ườ ơ
khác c a cá nhân mà ng i đó đăng ký v i doanh nghi p đ làm đa ch liên ườ
l c.
11. Giá th tr ng c a ph n v n góp ho c c ph n ườ là giá giao d ch trên
th tr ng cao nh t ngày hôm tr c, giá th a thu n gi a ng i bán và ng i ườ ướ ườ ườ
mua, ho c giá do m t t ch c th m đnh giá chuyên nghi p xác đnh.
12. Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p là văn b n ho c b n đi n t
mà C quan đăng ký kinh doanh c p cho doanh nghi p ghi l i nh ng thông tinơ
v đăng ký doanh nghi p.
13. Góp v n là vi c góp tài s n đ t o thành v n đi u l c a công ty.
Góp v n bao g m góp v n đ thành l p doanh nghi p ho c góp thêm v n
đi u l c a doanh nghi p đã đc thành l p. ượ
14. H th ng thông tin qu c gia v đăng ký doanh nghi p bao g m C s ơ
d li u qu c gia v đăng ký doanh nghi p, C ng thông tin qu c gia v đăng
ký doanh nghi p và h t ng k thu t h th ng.
15. H s h p l ơ là h s có đy đ gi y t theo quy đnh c a Lu t này ơ
và n i dung các gi y t đó đc kê khai đy đ theo quy đnh c a pháp lu t. ượ
16. Kinh doanh là vi c th c hi n liên t c m t, m t s ho c t t c các
công đo n c a quá trình, đu t , t s n xu t đn tiêu th s n ph m ho c ư ế
cung ng d ch v trên th tr ng nh m m c đích sinh l i. ườ
17. Ng i có liên quanườ là t ch c, cá nhân có quan h tr c ti p ho c gián ế
ti p v i doanh nghi p trong các tr ng h p sau đây:ế ườ
a) Công ty m , ng i qu n lý công ty m và ng i có th m quy n b ườ ườ
nhi m ng i qu n lý đó đi v i công ty con ườ trong nhóm công ty;
b) Công ty con đi v i công ty m trong nhóm công ty;
c) Ng i ho c nhóm ng i có kh năng chi ph i vi c ra quy t đnh,ườ ườ ế
ho t đng c a doanh nghi p đó thông qua c quan qu n lý doanh nghi p; ơ
d) Ng i qu n lý doanh nghi p;ườ
đ) V , ch ng, cha đ, cha nuôi, m đ, m nuôi, con đ, con nuôi, anh
ru t, ch ru t, em ru t, anh r , em r , ch dâu, em dâu c a ng i qu n lý công ườ
ty ho c c a nhân viên, c đông s h u ph n v n góp hay c ph n chi ph i;
e) Cá nhân đc y quy n đi di n cho nh ng ng i, công ty ượ ườ quy đnh
t i các đi m a, b, c, d và đ kho n này;
g) Doanh nghi p trong đó nh ng ng i, công ty quy đnh t i các đi m a, ư
b, c, d, đ, e và h kho n này có s h u đn m c chi ph i vi c ra ế quy t đnhế c a
các c quan qu n lý doanh nghi p đó;ơ
h) Nhóm ng i th a thu n cùng ườ ph i h p đ thâu tóm ph n v n góp, c
ph n ho c l i ích công ty ho c đ chi ph i vi c ra quy t đnh c a công ty. ế
18. Ng i qu n lý doanh nghi pườ là ng i qu n lý công ty và ng i qu nườ ườ
lý doanh nghi p t nhân, bao g m ch doanh nghi p t nhân, thành viên h p ư ư
danh, Ch t ch H i đng thành viên, thành viên H i đng thành viên, Ch t ch
công ty, Ch t ch H i đng qu n tr , thành viên H i đng qu n tr , Giám đc
ho c T ng giám đc và cá nhân gi ch c danh qu n lý khác có th m quy n
nhân danh công ty ký k t giao d ch c a công ty theo quy đnh t i Đi u l côngế
ty.
19. Ng i thành l p doanh nghi pườ là t ch c, cá nhân thành l p ho c
góp v n đ thành l p doanh nghi p.
20. Nhà đu t n c ngoài ư ướ là t ch c, cá nhân đc hi u là nhà đu t ượ ư
n c ngoài theo quy đnh c a Lu t đu t .ướ ư
21. Ph n v n góp là t ng giá tr tài s n c a m t thành viên đã góp ho c
cam k t góp vào công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh. T l ph nế
v n góp là t l gi a ph n v n góp c a m t thành viên và v n đi u l c a
công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh.
22. S n ph m, d ch v công ích là s n ph m, d ch v thi t y u đi v i ế ế
đi s ng kinh t - xã h i c a đt n c, c ng đng dân c c a m t khu v c ế ướ ư
lãnh th mà Nhà n c c n b o đm vì l i ích chung ho c b o đm qu c ướ
phòng, an ninh và vi c s n xu t, cung ng s n ph m, d ch v này theo c ch ơ ế
th tr ng khó có kh năng bù đp chi phí. ườ
23. Thành viên công ty là cá nhân, t ch c s h u m t ph n ho c toàn b
v n đi u l c a công ty trách nhi m h u h n ho c công ty h p danh.
24. Thành viên công ty h p danh bao g m thành viên h p danh và thành
viên góp v n.
25. T ch c l i doanh nghi p là vi c chia, tách, h p nh t, sáp nh p ho c
chuy n đi lo i hình doanh nghi p.
26. T ch c n c ngoài ướ là t ch c thành l p n c ngoài theo pháp lu t ướ
n c ngoài.ướ
27. T l s h u c ph n, ph n v n góp c a nhà đu t n c ngoài ư ướ là
t ng t l s h u v n có quy n bi u quy t c a t t c nhà đu t n c ngoài ế ư ướ
trong m t doanh nghi p Vi t Nam.
28. V n có quy n bi u quy t ế là ph n v n góp ho c c ph n, theo đó
ng i s h u có quy n bi u quy t v nh ng v n đ thu c th m quy nườ ế
quy t đnh c a H i đng thành viên ho c Đi h i đng c đông.ế
29. V n đi u l là t ng giá tr tài s n do các thành viên đã góp ho c cam
k t góp khi thành l p công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh; là t ngế
giá tr m nh giá c ph n đã bán ho c đã đc đăng ký mua khi thành l p ượ
doanh nghi p đi v i công ty c ph n.
Đi u 5. B o đm c a Nhà n c đi v i doanh nghi p và ch s ướ
h u doanh nghi p
1. Nhà n c công nh n s t n t i lâu dài và phát tri n c a các lo i hìnhướ
doanh nghi p đc quy đnh t i Lu t này; b o đm bình đng tr c pháp ượ ướ
lu t c a các doanh nghi p không phân bi t hình th c s h u và thành ph n
kinh tế; th a nh n tính sinh l i h p pháp c a ho t đng kinh doanh.
2. Nhà n c công nh n và b o h quy n s h u tài s n, v n đu t , thuướ ư
nh p, các quy n và l i ích h p pháp khác c a doanh nghi p và ch s h u
doanh nghi p.
3. Tài s n và v n đu t h p pháp c a doanh nghi p và ch s h u ư
doanh nghi p không b qu c h u hóa, không b t ch thu b ng bi n pháp hành
chính.
Tr ng h p th t c n thi t vì lý do qu c phòng, an ninh ho c vì l i íchườ ế
qu c gia, tình tr ng kh n c p, phòng, ch ng thiên tai, Nhà n c tr ng mua ướ ư
ho c tr ng d ng có b i th ng tài s n c a doanh nghi p; tr ng h p tr ng ư ườ ườ ư
mua thì doanh nghi p đc thanh toán, tr ng h p tr ng d ng thì doanh ượ ườ ư
nghi p đc b i th ng theo giá th tr ng t i th i đi m tr ng mua ho c ượ ườ ườ ư
tr ng d ng. Vi c thanh toán ho c b i th ng ph i b o đm l i ích c a doanhư ườ
nghi p và không phân bi t đi x gi a các lo i hình doanh nghi p.
Đi u 6. T ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i trong doanh
nghi p
1. T ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i trong doanh nghi p ho t
đng theo quy đnh c a Hi n pháp, pháp lu t và Đi u l t ch c. ế
2. Doanh nghi p có nghĩa v tôn tr ng và không đc c n tr , gây khó ượ
khăn cho vi c thành l p t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i t i doanh
nghi p; không đc c n tr , gây khó khăn cho ng i lao đng tham gia ho t ượ ườ
đng trong các t ch c này.
Đi u 7. Quy n c a doanh nghi p
1. T do kinh doanh trong nh ng ngành, ngh mà lu t không c m.
2. T ch kinh doanh và l a ch n hình th c t ch c kinh doanh; ch
đng l a ch n ngành, ngh , đa bàn, hình th c kinh doanh; ch đng đi u
ch nh quy mô và ngành, ngh kinh doanh.
3. L a ch n hình th c, ph ng th c huy đng, phân b và s d ng v n. ươ
4. Ch đng tìm ki m th tr ng, khách hàng và ký k t h p đng. ế ườ ế
5. Kinh doanh xu t kh u, nh p kh u.
6. Tuy n d ng, thuê và s d ng lao đng theo yêu c u kinh doanh.
7. Ch đng ng d ng khoa h c và công ngh đ nâng cao hi u qu
kinh doanh và kh năng c nh tranh.
8. Chi m h u, s d ng, đnh đo t tài s n c a doanh nghi p.ế
9. T ch i yêu c u cung c p ngu n l c không theo quy đnh c a pháp
lu t
10. Khi u n i, t cáo theo quy đnh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo.ế ế
11. Tham gia t t ng theo quy đnh c a pháp lu t.
12. Quy n khác theo quy đnh c a lu t có liên quan.
Đi u 8. Nghĩa v c a doanh nghi p
1. Đáp ng đ đi u ki n kinh doanh khi kinh doanh ngành, ngh đu t ư
kinh doanh có đi u ki n theo quy đnh c a Lu t đu t và b o đm duy trì đ ư
đi u ki n đu t kinh doanh đó trong su t quá trình ho t đng kinh doanh. ư
2. T ch c công tác k toán, l p và n p báo cáo tài chính trung th c, ế
chính xác, đúng th i h n theo quy đnh c a pháp lu t v k toán, th ng kê. ế
3. Kê khai thu , n p thu và th c hi n các nghĩa v tài chính khác theoế ế
quy đnh c a pháp lu t.
4. B o đm quy n, l i ích h p pháp, chính đáng c a ng i lao đng theo ườ
quy đnh c a pháp lu t v lao đng; không đc phân bi t đi x và xúc ượ