ƯƠ Ổ Ầ Ử Ị CH NG I: L CH S CÔNG TY C PH N
ầ ầ ướ ư ả c t các n
ổ Công ty c ph n ra đ i t ủ ị ế ỷ cu i th k 16 ấ ờ ừ ố ố ư ộ ế ổ ộ
ề ẩ ọ ị ế ế ớ th gi
ể ầ ử i. Quá trình l ch s hình thành và phát ể ể ủ ế ớ ứ ạ ầ ổ ở b n phát tri n nh m t nhu c u ử khách quan c a l ch s . Trong su t m y trăm năm qua các Công ty c ph n đã chi m m t vai ệ trò quan tr ng trong vi c thúc đ y n n kinh t tri n c a hình th c Công ty c ph n trên th gi i có th chia thành 4 giai đo n:
I.
Giai đo nạ m m ầ ố m ng:
ơ
nhà
ộ ậ ,ẻ l
ướ ữ Trong nh ng năm ầ ủ ứ đ u c a phu ng th c ấ ả s n xu t TBCN các ư ả ậ b n l p ra các xí t ệ nghi p TBCN riêng ạ ộ ho t đ ng đ c l p thuê m n công nhân
ộ ộ và bóc l t lao đ ng làm thuê.
ầ ầ ể ủ ứ ả ụ ấ ọ
ớ ự ệ ế ộ ố ằ
ợ ụ ố ừ ệ ầ ầ
ể ớ ố ố ệ ầ ả ở
ậ ể ổ ứ ộ ề ớ ườ ế ế ồ ạ ổ Anh thành l p v i s v n 6000 b ng Anh phát hành 240 c ng ch c đ i buôn g m 3 chi c thuy n l n tìm đ
ỗ ổ ộ Ấ ắ ế ớ D n d n cùng v i s phát tri n c a s c s n xu t và ch đ tín d ng h đã liên k t v i ữ ự nhau, d a trên quan h nhân thân (gia đình) và ch tín góp v n kinh doanh nh m m c đích sinh l i. T doanh nghi p nhóm b n d n d n phát tri n thành doanh nghi p góp v n. Năm ầ ổ 1553 Công ty c ph n đ u tiên ế phi u, m i c phi u là 25 b ng Anh đ t ướ sang n Đ theo h ả ng Đông B c.
ạ ứ ở ị
i Luân Đôn s giao d ch ch ng khoán chính th c ra đ i t o ra th tr ờ ị ườ ả ổ ồ
ứ ệ ổ ậ ớ ướ ứ ầ Năm 1801 t ứ ị khoán. Th tru ng ch ng khoán liên quan t ệ ổ nhân và doanh nghi p c ph n do Nhà n ờ ạ ứ ng ch ng ầ ư ầ i doanh nghi p c ph n bao g m c c ph n t c đ ng ra thành l p.
ư ậ ạ ầ ạ ổ Nh v y trong giai đo n này Công ty c ph n có hai lo i:
(cid:0) ệ ệ ạ ố ặ Doanh nghi p góp v n ho c doanh nghi p nhóm b n.
(cid:0) ướ ậ Ở ỹ ọ c l p b ng hình th c phát hành trái khoán ( ổ M g i là c
ằ ệ ầ ố ệ Doanh nghi p do Nhà n ặ ộ ph n công c ng) ho c doanh nghi p Nhà n ứ ướ c góp v n.
II.
ạ Giai đo n hình thành:
ử ầ ờ ớ ế ỷ ầ ổ Trong n a đ u th k XIX các Công ty c ph n chính th c l n l
ứ ầ ượ ơ ả ứ ầ ữ ề ổ ị ứ ố t ra đ i v i hình th c ch c và hình th c phân ph i riêng c a chúng. Nh ng quy đ nh c b n v Công ty c ph n
ờ ở ữ ủ ổ ứ t đã ra đ i ( Pháp vào nh ng năm 1806).
ề ắ
ầ ượ ạ ươ ỉ ậ ả ườ ế ạ ự c thành l p r ng kh p trong các ngành ngh không ch trong th i đ ậ ộ các ngành ch t o, các lĩnh v c giao thông v n t ướ ở c ng ng
ổ Công ty c ph n đ ệ nghi p mà trong giai đo n tr ắ ư sông, đ òng s t.
ạ ượ ị C phi u phát hành có th bán trao tay, lo i giao d ch ch ng khoán này có lúc v t ra
ố ớ ậ ỳ ứ ứ ợ ứ ị ế ổ ngoài biên gi ể ợ i qu c gia thu l i nhu n theo hình th c l i t c đ nh k .
ộ ố ắ ầ ầ ườ b n t nhân b t đ u phát hành c ph n, tách ng ạ i đ i
ệ ớ ủ ư ả ư M t s doanh nghi p l n c a t ả ộ ồ ề ở ữ ể ị ườ ổ ố bi u quy n s h u (h i đ ng qu n tr ) và ng i kinh doanh (giám đ c) ra làm hai.
ổ ế ở ướ ứ ị ng Tây tuy nhiên các n
c Ph ứ ế ỷ ươ ư ở ữ ủ ầ ạ ướ Các s giao d ch ch ng khoán cũng hình thành ph bi n ổ c nh ng năm 70 c a th k XIX Công ty c ph n còn ít và hình th c ch a đa d ng, quy
tr mô còn nh . ỏ
III.
ể ạ Giai đo n phát tri n
ế ỷ ủ ổ Sau nh ng năm 70 c a th k XIX Công ty c ph n phát tri n r t nhanh ph bi n
ầ ở ộ ư ả ậ ữ ướ ư ả c t ổ ế ở ấ ả t c t ớ ố ộ b n di n ra v i t c đ
ể ấ ả b n, các ngành có quy mô s n xu t m r ng, t p trung t ề ễ ơ ố ổ ứ ộ ấ ư ư ừ ờ các n ch a t ng có, ra đ i các t ch c đ c quy n nh Các ten – Xanh đê ca – C v t.
ờ ạ ữ ổ ẹ ắ ầ ố Các công ty n m gi c ph n kh ng ch ra đ i t o thành k t c u chu i. Công ty m
ế ấ ệ ỗ ố ế ộ ậ công ty con công ty cháu hình thành m t t p đoàn doanh nghi p xuyên qu c gia.
ế ổ ị ự ố ế ủ b n ch u s kh ng ch c a
ư ả Đ n năm 1930 s Công ty c ph n c a Anh là 86000, 90% t ầ ổ ầ ủ ố ầ Ở ỹ ổ ổ ố M 1909 có t ng s 262000 Công ty c ph n. Công ty c ph n.
ệ ố ổ M chi m 51,7% trong t ng s các xí nghi p nông
ố ế Đ n năm 1939 s Công ty c ph n ệ ả ượ ế ệ ị ổ ổ nghi p và 92,6% giá tr t ng s n l ầ ở ỹ ng công nghi p.
IV.
ạ ưở Giai đo n tr ng thành
ế ớ ứ ể ầ ặ Sau chi n tranh th gi ữ th hai Công ty c ph n có nh ng đ c đi m m i: Dùng hình
ể ậ ể ế ố ớ ợ ổ ố ế ầ và qu c
ệ ầ ổ ố ứ ổ th c c ph n đ l p ra các công ty xuyên qu c gia và đa qu c gia đ liên h p kinh t ố ế ậ ế hoá c ph n hình thành các t p đoàn doanh nghi p qu c t t .
ứ ổ ầ ư ả ủ ệ Thu hút công nhân viên ch c mua c ph n th c hi n " ch nghĩa t b n nhân dân" đ làm
ự ờ ậ ợ ộ ẫ ồ
ư ả b n đ ng th i thu hút v n m t cách thu n l ướ i. C c u t ệ ố ệ ậ ổ ể ơ ấ ổ c ngày càng hoàn thi n, pháp lu t ngày càng ki n toàn
ộ ầ ạ ữ ỗ ướ ề i các n ể ặ ữ ị d u mâu thu n gi a lao đ ng và t ứ ủ ch c c a Công ty c ph n t và m i n c đ u có nh ng đ c đi m riêng.
ƯƠ Ổ Ầ CH NG II: CÔNG TY C PH N
I.
Khái ni mệ
ệ ệ ậ ầ ổ Theo Đ. 110Lu t Doanh nghi p, Công ty c ph n là doanh nghi p, trong đó:
(cid:0) ề ệ ượ ố ề ầ ầ ọ ổ V n đi u l đ ằ c chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n;
(cid:0) ổ ứ ố ượ ổ ố ể ạ ch c, cá nhân; s l ng c đông t ế i thi u là ba và không h n ch
ố ổ C đông có th là t ố ượ s l ng t ể i đa;
(cid:0) ổ ụ ủ ề ả ợ ỉ ị
ệ ệ ạ ệ ả C đông ch ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a doanh ố ố nghi p trong ph m vi s v n đã góp vào doanh nghi p;
(cid:0) ượ ườ do chuy n nh ng
ng c ph n c a mình cho ng ổ i khác, tr tr ủ ổ ể ầ ư ể ầ ổ
ề ự ở ữ ổ ạ ậ ả ị ừ ườ ổ ổ C đông có quy n t ổ ợ h p là c đông s h u c ph n u đãi bi u quy t và c ph n ph thông c a c đông sáng l p (qui đ nh t ầ ủ ế ề 119 và kho n ả 1 đi u ề 126); i kho n 3 đi u
(cid:0) ầ ư ể ừ ượ ấ ứ ấ ậ cách pháp nhân k t ngày đ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký
ổ Công ty c ph n có t kinh doanh;
(cid:0) ạ ể ứ ề ầ ổ ộ ố Công ty c ph n có quy n phát hành ch ng khoán các lo i đ huy đ ng v n.
ể ặ II. Đ c đi m
ề ố
1. V thành viên góp v n:
ầ ố ổ ể Thành viên góp v n trong Công ty c ph n có th là cá nhân ho c t
ế ố ượ ạ ố i đa. Đ c đi m này cho phép
ng ít nh t là 3 và không h n ch s l ề ố ượ ố ượ ầ ổ ể ấ ớ ể ng t ổ ấ ổ c đông, s l Công ty c ph n có th phát tri n r t l n v s l ọ ặ ổ ứ ch c, g i chung là ể ặ ng c đông tham gia
ữ ạ ố ố ệ ạ ể
2. C đông ch u trách nhi m h u h n trên ph m vi s v n đã góp và đ
ượ ự c t do chuy n
ầ ổ ổ ượ nh ị ng c ph n:
ị ỉ ệ ả Các c đông ch ch u trách nhi m trên ph m vi s v n đã góp (không nh h
ữ ổ ạ ắ ầ ổ ưở ố ố ề ự c ph n, c đông có quy n t
ố ớ ổ ệ ậ ấ ứ ổ ượ ế ng đ n tài ể do chuy n ở ữ ổ ng c ph n này cho b t c ai và b t c lúc nào. Tuy nhiên, đ i v i c đông s h u c ể ủ ng
ả ị ổ ạ ủ ổ ả i c a c đông) và trong quá trình n m gi s n còn l ấ ứ ầ ổ ượ nh ầ ư ổ ể ph n u đãi bi u quy t và c ph n ph thông c a cô đông sáng l p thì vi c chuy n nh ầ ổ c ph n ph i ch u m t s gi ế ầ ộ ố ớ ạ i h n.
ư
3. Công ty có t
cách pháp nhân :
ượ ư ư ấ Công ty đ ngày đ
c xem nh có t ỉ ị ừ cách pháp nhân t ữ ạ ệ ượ ấ ố ủ ề ệ ậ ố ứ ọ c c p gi y ch ng nh n đăng ký ,
ủ ầ ố ổ kinh doanh và công ty ch ch u trách nhi m h u h n trên v n c a công ty, g i là v n đi u l là ph n v n góp c a các c đông
ượ ề ấ ả ứ
4. Công ty đ
c quy n phát hành t t c ch ng khoán
ể ồ ấ ặ ề ổ Đây là đ c đi m cho phép Công ty c ph n có th thu hút ngu n v n r t l n và r t nhanh
ề ứ ổ c quy n phát hành t ố ấ ớ ạ ấ ả t c các lo i ch ng
ể ộ ầ ầ ượ ạ ộ vì trong quá trình ho t đ ng, Công ty c ph n đ ố khoán đ huy đ ng v n.
ổ ầ ổ ế ổ III. C ph n, c phi u, c đông
ổ ầ
1. C ph n
ổ ầ ố ỏ
ố ủ ầ ấ ủ ổ ầ ằ ổ ọ ượ c chia ạ i hai lo i
ầ ầ C ph n là ph n v n nh nh t c a công ty hay nói khác đi v n c a công ty đ ể ồ ạ ầ ề thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n. Trong Công ty c ph n có th t n t ổ c ph n:
ầ ỉ ưở ầ ổ ổ ị ỗ ự ạ ả 1.1. C ph n ph thông: là c ph n ch h ặ ng lãi ho c ch u l ế d a trên k t qu ho t
ủ ổ ộ đ ng c a công ty
ộ ặ ầ ư ầ ư ề ầ ổ ổ 1.2. C ph n u đãi: là c ph n có m t đ c quy n nào đó. C ph n u đãi chia thành
ổ ư các loai nh sau:
ạ ổ ế ể ổ ơ ể ế C ph n u đãi bi u quy t : là lo i c ph n có s phi u bi u quy t nhi u h n so
ầ ầ ị ầ ơ ầ ư ổ ố ế ề ề ệ công ty qui đ nh. ề ớ ổ v i c ph n ph thông. Nhi u h n bao nhiêu l n do đi u l
ổ ầ ư ả ổ ứ ề ớ
ầ ị
ạ ổ ổ ổ ứ ồ
ứ ổ ứ ượ ộ ụ ị ổ ứ ươ ứ ầ ượ ổ ứ ơ C ph n u đãi c t c : là lo i c ph n đ ặ ứ ổ ứ ủ ố ớ c chia ế ng. C t c c đ nh không th thu c vào k t ng th c xác đ nh c t c
ưở ứ ổ ứ ố ị ầ ư ế ủ ổ ổ ứ ượ ổ c tr c t c (ti n lãi) v i m c cao h n ứ ổ so v i m c c t c c a c ph n ph thông ho c m c n đ nh hàng năm. C t c đ ổ ứ ố ị ổ ứ ố ị hàng năm g m c t c c đ nh và c t c th ụ ể ủ ủ q a kinh doanh c a công ty. M c c t c c đ nh c th và ph ưở th c ghi trên c phi u c a c ph n u đãi c t c. ng đ
ổ i: là c ph n s đ C ph n u đãi hoàn l
ầ ư ầ ủ ệ ượ i s h u ho c theo các đi u ki n đ
ị
ầ ư ầ ư ầ ư ổ
ầ ể ể ầ ổ ổ
ư ạ ề ạ ạ ộ ồ ỗ ổ ườ ở ữ ể ề ụ
ầ ẽ ượ ổ ạ ấ ứ ố c công ty hoàn v n góp b t c khi nào ề ặ ườ ở ữ ế ủ ổ ạ ổ c ghi t i c phi u c a c theo yêu c u c a ng ạ ổ ể ề ệ ạ ạ i. Ngoài các lo i trên, đi u l ph n u đãi hoàn l công ty còn có th quy đ nh các lo i c ế ị ổ ổ ể ph n u đãi khác. C ph n u đãi có th chuy n thành c ph n ph thông theo quy t đ nh ầ ư ổ ổ ủ c a Đ i h i đ ng c đông nh ng c ph n ph thông không th chuy n thành c ph n u ầ ủ đãi. M i c ph n c a cùng lo i đ u t o ra cho ng i s h u các quy n và nghiã v ngang nhau.
ổ ế 2. C phi u
ỉ ổ ế ậ ổ C phi u là ch ng ch do Công ty c ph n phát hành ho c bút toán ghi s xác nh n
ộ ứ ặ ề ở ữ ổ ầ ủ
ộ ố ổ ể ầ
ặ ế ổ ộ ố ổ ế ộ ổ ế ậ ổ ế ọ ế
ặ ị ủ ổ ể ổ ộ ổ ổ ế ệ ổ
ể ầ ổ ậ ạ ộ ổ ứ ụ ế ặ ổ ế ượ c công ty xác nh n, còn giá c phi u ả ng ch ng khoán và k t qu ho t đ ng kinh doanh c a c a th tr
ị ườ ứ ể ế ổ ầ quy n s h u m t ho c m t s c ph n c a công ty đó. C phi u có th ghi tên ho c không ầ ghi tên. M t c phi u có th ghi nh n m t c ph n ho c m t s c ph n. Giá tr c a c ph n ệ ệ ghi trên c phi u g i là m nh giá c phi u. M nh giá c phi u và giá c phi u có th khác ế ế ị nhau. M nh giá c phi u là giá tr ghi trên c phi u đ ủ ị ườ ế ố ủ ộ còn ph thu c vào y u t ứ ạ ộ công ty. C phi u là m t lo i ch ng khoán, có th mua bán trên th tr ng ch ng khoán.
ố ớ ổ ủ ở ữ ổ ế ủ ổ ề ủ ầ ư ầ ư ả
Đ i v i c phi u c a c ph n u đãi thì ph i ghi rõ quy n c a ch s h u c ph n u đãi y. ấ
ổ 3.C đông
ầ ượ ọ ổ Thành viên trong Công ty c ph n đ ổ c g i là c đông.
ể ở ả
ầ ố ượ ổ ứ ề ị ạ ổ ậ ế ọ M i cá nhân, t ừ ữ ph n tr nh ng đ i t ổ ậ ch c đ u có th tr thành c đông, thành l p và qu n lý Công ty c ệ 2014 8 Lu t doanh nghi p ng b h n ch theo đ.1
ọ ề ch c đ u có đ u có th tr thành c đông góp v n (không tham gia
M i cá nhân, t ậ ể ở ừ ả ầ ổ ố ượ ị ạ ị ạ ố ổ ế ng b h n ch qui đ nh t i đ.1 8 Lu tậ
ổ ứ ề thành l p và qu n lý) vào Công ty c ph n tr các đ i t doanh nghi pệ 2014
ổ ng c ph n đ
ả ở ữ ị ệ ề
ẽ ố ầ ượ i đa s c mua t ạ ệ t Nam, ngo i t , vàng và ạ ổ ề ộ ổ ầ ầ ấ ổ ổ ố ượ ư ầ ỗ ổ M i c đông ph i s h u ít nh t m t c ph n nh ng s l ằ ể ượ ề ệ c mua b ng ti n Vi công ty qui đ nh. C ph n có th đ do đi u l ậ ế ạ ổ ề ả các tài s n khác, … Công ty c ph n có nhi u lo i c phi u, vì v y có nhi u lo i c đông:
ổ ổ ườ ầ ổ ổ : là ng i có c ph n ph thông. 3.1. C đông ph thông
ề ổ ổ * C đông ph thông có quy n :
ạ ộ ổ ệ ề ể
Tham d và phát bi u trong các Đ i h i c đông và th c hi n quy n bi u quy t tr c ỗ ổ ặ ể ệ ượ ỷ ế ự ể ề ế ạ ầ ộ ế ự ổ c u quy n; m i c ph n ph thông có m t phi u bi u
ự ti p ho c thông qua đ i di n đ quy t; ế
ậ ổ ứ ớ ạ ộ ồ ế ị ượ ứ ủ ổ Đ c nh n c t c v i m c theo quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông;
ượ ư ầ ớ ươ ứ ủ ầ ng ng v i t ớ ỷ ệ ổ l ổ c ph n ph thông c a
ổ Đ c u tiên mua c ph n m i chào bán t ổ ừ t ng c đông trong công ty;
ổ ườ i không
ượ ự ổ ượ do chuy n nh ợ ổ ng c ph n c a mình cho c đông khác và cho ng ủ ổ ầ ủ ổ ả ầ ậ ổ Đ c t ph i là c đông, tr tr ể ừ ườ ng h p là c ph n ph thông c a c đông sáng l p ;
ứ ụ ề ể ổ Xem xét, tra c u và trích l c các thông tin trong danh sách c đông, có quy n bi u
ầ ử ổ ế quy t và yêu c u s a đ i các thông tin không chính xác;
ứ ặ ạ ộ ả ổ ọ công ty, s biên b n h p Đ i h i
ụ Xem xét, tra c u, trích l c ho c sao ch p Đi u l ế ủ ổ ụ ạ ộ ồ ề ệ ổ ị ồ đ ng c đông và các ngh quy t c a Đ i h i đ ng c đông;
ả ể ặ ả ượ ậ ả ộ ạ ươ ứ Khi công ty gi i th ho c phá s n, đ ầ c nh n m t ph n tài s n còn l ớ ng ng v i i t
ầ ố ố ổ s c ph n góp v n vào công ty;
ề ệ ủ ề ị Các quy n khác theo quy đ nh c a Đi u l công ty.
ổ ặ ở ữ C đông ho c nhóm c đông s h u trên 10% s c ph n ph thông trong th i h n
ụ ấ ỏ ơ ị ố ổ ạ ờ ạ ề ổ ặ ỉ ệ liên t c ít nh t 6 tháng ho c t l khác nh h n quy đ nh t ầ ề ệ i đi u l ổ công ty, có quy n:
ề ử ườ ộ ồ ể ế ả ị Đ c ng i vào H i đ ng qu n tr và Ban ki m soát (n u có).
ụ ổ ế ủ ả ả
ị Xem xét và trích l c s biên b n và các ngh quy t c a H i đ ng qu n tr , báo cáo tài ữ ẫ ủ ệ ố ủ ế ộ ồ ị ệ t Nam và các báo cáo c a Ban
ể chính gi a năm và hàng năm theo m u c a h th ng k toán Vi ki m soát
ạ ộ ồ ệ ậ ầ ổ ợ ộ ồ
Yêu c u tri u t p h p Đ i h i đ ng c đông trong tr ườ ụ ủ ạ ọ ả ế ị ặ ọ ề ủ ổ ph m nghiêm tr ng quy n c a c đông, nghĩa v c a ng ườ ị ng h p : H i đ ng qu n tr vi ượ ả t i qu n lý ho c ra quy t đ nh v
ẩ ượ ả ị
ệ c giao ; nhi m k c a H i đ ng qu n tr đã v ư ượ ầ ườ ợ ị ộ ồ ỳ ủ ế c b u thay th ; các tr ộ t qua sáu tháng mà H i ề ệ ủ ng h p khác theo quy đ nh c a Đi u l
ề ượ quá th m quy n đ ị ớ ả ồ đ ng qu n tr m i ch a đ công ty
ề ụ ể ể ế ề ấ ả Yêu c u Ban ki m soát ki m tra t ng v n đ c th liên quan đ n qu n lý, đi u hành
ể ấ ầ ầ ủ ạ ộ ế ừ ho t đ ng c a công ty khi xét th y c n thi t.
ề ệ ủ ề ị Các quy n khác theo quy đ nh c a Đi u l công ty.
ụ ổ ổ * C đông ph thông có nghĩa v :
ể ừ ế ầ Thanh toán đ s c ph n cam k t mua trong th i h n chín m i ngày, k t
ờ ạ ị ươ ệ ngày ợ ả ượ ấ ậ ủ ố ổ ứ ấ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; ch u trách nhi m v các kho n n và
ố ố ủ ả ạ ề công ty đ ụ nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi s v n đã góp vào công ty.
ứ ổ ượ ng h p đ
ạ ổ ị ằ ặ ầ
ổ ầ ổ ố c rút v n đã góp b ng c ph n ph thông ra kh i công ty d ườ ợ ượ c công ty ho c ng i khác mua l ộ ố ổ ườ ạ ả ị
ớ ậ ủ ủ ặ ị ả ệ ụ ề ầ ả ạ
ỏ ọ ướ i m i hình Không đ ợ ườ ầ ừ ườ i c ph n. Tr ng h p có c đông th c, tr tr ộ ả ạ ầ i kho n này thì thành viên rút m t ph n ho c toàn b v n c ph n đã góp trái v i quy đ nh t ớ ả ộ ồ i đ i di n theo pháp lu t c a công ty ph i cùng liên đ i ch u trách H i đ ng qu n tr và ng ị ổ ợ ệ nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi giá tr c ph n đã ị b rút.
ủ ề ệ ộ ộ ế ả Tuân th Đi u l và quy ch qu n lý n i b công ty.
ạ ộ ồ ộ ồ ế ị ủ ấ ả ổ ị Ch p hành quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông, H i đ ng qu n tr .
ề ệ ự ụ ủ ệ ị Th c hi n các nghĩa v khác theo quy đ nh c a Đi u l công ty.
ổ ổ ướ ả ọ ị C đông ph thông ph i ch u trách nhi m cá nhân khi nhân danh công ty d
ứ ể ự ệ ế ậ
ụ ụ ợ ặ ch c, cá nhân khác; thanh toán các i ích c a t
i ho c ph c v l ướ ạ ủ ổ ứ ể ả ố ớ ả ơ ệ i m i hình ộ th c đ th c hi n m t trong các hành vi sau đây: Vi ph m pháp lu t; ti n hành kinh doanh và ể ư ợ ị các giao d ch khác đ t l ạ ợ ư ế kho n n ch a đ n h n tr c nguy c tài chính có th x y ra đ i v i công ty.
ư ổ 3.2. C đông u đãi:
ổ ế ứ ầ ư ườ ể * C đông u đãi bi u quy t :
ế là ng ế ể ư ẽ ớ ổ ổ ơ ổ
ế ổ ơ ề ố ề ệ ể ụ ể quy t, c đông này s có s phi u bi u quy t nhi u h n so v i c đông ph thông. C th ị nhi u h n bao nhiêu do đi u l ể i có c ph n u đãi bi u quy t, t c khi bi u ế ề công ty quy đ nh.
ề ắ ổ ổ ứ ượ ch c đ c quy n n m gi
ề ệ ự ế Ư ậ
ậ ượ c Chính ph y quy n và c đông sáng l p đ ế ủ ổ ỉ ậ ủ ủ ể ấ ượ ấ ể ngày công ty đ
ế ủ ổ ể ể ầ ổ ổ ổ ỉ ữ Ch có t ầ ư ổ c ph n u đãi bi u quy t. u đãi bi u quy t c a c đông sáng l p ch có hi u l c trong 3 ổ ờ ạ ứ ể ừ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. Sau th i h n đó, c năm, k t ậ ầ ư ph n u đãi bi u quy t c a c đông sáng l p chuy n đ i thành c ph n ph thông.
ở ữ ổ ể ổ Ngoài quy n bi u quy t nêu trên, c đông s h u c ph n u đãi bi u quy t có các
ư ầ ư ề ể ể ế ượ ượ c quy n chuy n nh ổ ng c
ề ụ ư ổ ế ề ầ ư ổ ườ ể ế quy n và nghĩa v nh c đông ph thông, nh ng không đ ph n u đãi bi u quy t đó cho ng i khác.
ồ ầ ư ầ ư ổ ứ ổ
ề ệ ổ ứ i có c ph n u đãi c t c. S l ầ ư c quy n mua c ph n u đãi c t c do đi u l
ư * C đông u đãi c t c ườ ượ i đ ổ ườ ổ ứ : là ng ổ ổ ề ế ị ổ ố ượ công ty quy đ nh ho c ổ ứ ng c ph n u ị ặ ề ở ữ ổ ầ ư ổ ứ đãi c t c và ng ạ ộ ồ do Đ i h i đ ng c đông quy t đ nh . C đông s h u c ph n u đãi c t c có quy n:
ị ạ ứ
ầ Nh n c t c v i m c theo quy đ nh t ổ ậ ạ ơ ộ ể ặ c nh n l
ề ệ i Đi u l ả ả i th ho c phá s n, đ ố
ầ ư ư ổ ụ ư ề ổ
ề
ạ ộ ồ ể ề ử ườ ộ ồ ề ả ị ậ ổ ứ ớ ứ ổ ứ ủ ổ công ty (cao h n m c c t c c a c ạ ả ầ ượ i i m t ph n tài s n còn l ph n ph thông). Khi công ty gi ầ ủ ợ ế ớ ố ổ ươ ứ ng ng v i s c ph n góp v n vào công ty, sau khi công ty đã thanh toán h t cho ch n t ạ ổ i. Các quy n và nghĩa v khác nh c đông ph thông nh ng và c ph n u đãi hoàn l ổ ề ự ọ ế ể không có quy n bi u quy t, không có quy n d h p Đ i h i đ ng c đông (ĐHĐCĐ), không i vào H i đ ng qu n tr và Ban ki m soát (BKS) có quy n đ c ng
ạ ổ ổ
ườ ở ữ ề ế ủ ổ ạ ổ ạ : là c đông có c ph n u đãi hoàn l i ấ ứ i c phi u c a c ph n u đãi hoàn l i. C đông này ề ặ i s h u ho c theo đi u ầ ư c quy n mua c ph n u
ầ ư ị ổ ế ị ề ệ ặ ổ ư ổ * C đông u đãi hoàn l ạ ố c công ty hoàn l ạ ổ c ghi t ạ i cũng do Đi u l ầ ư ầ ủ i v n góp b t c khi nào theo yêu c u c a ng ườ ượ i. Ng i đ ạ ộ ồ công ty quy đ nh ho c do Đ i h i đ ng c đông quy t đ nh. ượ đ ệ ượ ki n đ đãi hoàn l
ổ ạ ụ ư ổ ề ổ i cũng có các quy n và nghĩa v nh c đông ph thông nh ng
ư C đông u đãi hoàn l ể ề ế ề ự ọ ề ư ề ử ườ i
ộ ồ ả ị không có quy n bi u quy t, không có quy n d h p ĐHĐCĐ, không có quy n đ c ng vào H i đ ng qu n tr và BKS.
ổ ậ : 3.3. C đông sáng l p
ữ ự ầ
ủ ậ ề ệ ầ ả ố ổ C đông sáng l p là nh ng c đông góp v n c ph n, tham gia xây d ng, thông qua và ề ổ ứ ch c, cá nhân có quy n thành l p công ty ậ ổ đ u tiên c a công ty. Các t
ậ ổ ký tên vào b n đi u l ổ ể ề đ u có th là c đông sáng l p.
ổ ầ ầ ượ ả ậ c
ặ ừ doanh nghi p 100% v n nhà n công ty TNHH ho c đ ổ c ho c t c chia,
ầ ấ
ậ ố ổ ậ ề ệ ổ Công ty c ph n m i thành l p ph i có c đông sáng l p; Công ty c ph n đ ặ ượ ướ ậ ổ ả ế t ph i có c đông sáng l p. Công ty c ph n khác không nh t thi ồ ơ công ty trong h s đăng ký kinh doanh
ườ ạ ườ ả ậ ủ ủ ớ ệ ổ ừ ể chuy n đ i t ậ ừ ấ ợ tách, h p nh t, sáp nh p t ợ ổ Tr ng h p không có c đông sáng l p thì đi u l ữ ph i có ch ký c a ng i đ i diên theo pháp lu t c a công ty đó (đ.23 NĐ 102/2010)
ổ ậ ố ổ ả ấ ầ ổ
ổ Các c đông sáng l p ph i cùng nhau đăng ký mua ít nh t 20% t ng s c ph n ph ờ ạ ượ ầ
ượ ấ ệ ấ ả ả ố c c p Gi y CNĐKKD và công ty ph i thông báo vi c góp v n
ủ ố ổ c quy n chào bán và ph i thanh toán đ s c ph n đã đăng ký mua trong th i h n ể ừ ế ơ ề thông đ 90 ngày, k t ngày công ty đ ầ ổ c ph n đ n c quan ĐKKD
ủ ố ổ ậ ầ ợ
ng h p có c đông sáng l p không thanh toán đ s c ph n đã đăng ký mua thì ậ ượ ử ườ Tr ầ ủ ổ ư ộ ổ ủ ố ổ s c ph n ch a góp đ đó c a c đông sáng l p đ c x lý theo m t trong các cách sau đây:
ủ ố ổ ổ i góp đ s c ph n đó theo t l s h u c ph n c a h ầ ủ ọ
ạ ậ Các c đông sáng l p còn l ộ ố ổ ủ ố ổ ầ ậ ặ ậ ộ ỷ ệ ở ữ ổ ầ trong công ty; M t ho c m t s c đông sáng l p nh n góp đ s c ph n đó;
ủ ố ổ ả ậ ổ
ậ ậ ủ ậ ố ở ổ ườ ườ ộ Huy đ ng ng i nh n góp v n đó đ i khác không ph i là c đông sáng l p nh n góp đ s c ph n đó; ươ ng ầ ườ ng nhiên tr thành c đông sáng l p c a công ty. Trong tr ng
ậ ầ ổ ươ ổ ng nhiên không còn là c đông
ư ổ ợ h p này, c đông sáng l p ch a góp c ph n theo đăng ký đ ủ c a công ty.
ợ ườ ế ố ổ ầ ượ ổ Tr
ờ ạ ế ề c quy n ể ừ c chào bán và bán h t trong th i h n 3 năm, k t i ph i đ
ấ ng h p các c đông sáng l p không đăng ký mua h t s c ph n đ ầ ố ổ chào bán thì s c ph n còn l ượ ấ ngày công ty đ ậ ả ượ ạ c c p Gi y CNĐKKD .
ấ ổ
ư ượ ượ ngày công ty đ ổ ổ ườ
ả ợ ườ ổ ậ ổ ng c ph n ph thông c a mình cho c đông sáng l p khác, ổ i không ph i là c ng c ph n ph thông c a mình cho ng c s ch p thu n c a Đ i h i đ ng c đông. Trong tr
ế ề ệ ể ể
ng c ph n không có quy n bi u quy t v vi c chuy n nh ậ ầ ầ ậ ủ ầ ể ượ ậ ủ ươ ượ ở ổ ậ ượ ấ c c p Gi y CNĐKKD, c đông sáng l p ủ ủ ạ ộ ồ ổ ng h p này, c ề ng ổ ng nhiên tr thành c đông sáng l p c a ượ ổ i nh n chuy n nh ng đ
ể ừ ờ ạ Trong th i h n 3 năm, k t ổ ể ề ự do chuy n nh có quy n t ổ ể ỉ ượ c chuy n nh nh ng ch đ ế ượ ự ấ ậ đông sáng l p n u đ ự ị ể đông d đ nh chuy n nh ườ ầ các c ph n đó và ng công ty.
ể ừ ượ ấ ế ố ạ Sau th i h n 3 năm, k t ngày công ty đ c c p Gi y CNĐKKD, các h n ch đ i
ủ ổ ề ượ ậ ầ ờ ạ ổ ấ ỏ ớ ổ v i c ph n ph thông c a c đông sáng l p đ u đ c bãi b .
ổ ầ ệ ậ IV. Đăng ký doanh nghi p, thành l p Công ty c ph n
ố ượ ề ầ ổ
1. Đ i t
ậ ng có quy n thành l p Công ty c ph n:
ọ ả ậ ượ ch c có quy n tham gia thành l p và qu n lý công ty, đ
M i cá nhân, t ậ ề ừ ữ ầ ố ượ ị ạ ế ề ề c quy n đăng ậ ng b h n ch theo đi u 18 Lu t doanh
ệ ổ ứ ổ ký thành l p Công ty c ph n (tr nh ng đ i t nghi p 2014).
ủ ụ ệ ầ ổ
2. Th t c đăng ký doanh nghi p Công ty c ph n:
ổ ứ ủ ề ệ ầ ậ ậ ậ ổ ổ Cá nhân, t ồ ch c đ đi u ki n thành l p Công ty c ph n (các c đông sáng l p) l p h
ồ ơ s đăng ký kinh doanh g m :
ề ệ ấ ẫ ị Gi y đ ngh đăng ký doanh nghi p (theo m u).
ự ả ề ệ ủ ầ ổ D th o Đi u l c a Công ty c ph n.
ấ ờ ậ ổ +Danh sách c đông sáng l p và các gi y t kèm theo
ố ớ ổ ự ứ ế ả ấ ặ ộ +Đ i v i c đông là cá nhân: b n sao gi y CMND, h chi u ho c ch ng th c cá nhân
ợ h p pháp khác.
ế ị ả ặ
ố ớ ổ ươ ấ ặ ứ ấ +Đ i v i c đông là t ng đ
ả ề ỷ ổ ứ ướ ch c n
ậ ế ấ ướ ự ả ồ ơ ơ ổ ứ ộ ổ ứ ch c: b n sao Quy t đ nh thành l p, Gi y CNĐKKD ho c tài ộ ả ệ ươ ng khác ; văn b n u quy n, Gi y CMND, h chi u ho c ch ng th c cá nhân li u t ợ ứ ế ổ c ngoài thì b n sao Gi y CNĐKKD ph i có ch ng h p pháp khác. N u c đông là t ự ủ ơ c ngày n p h s ĐKKD. th c c a c quan n i t ch c đó đã đăng ký không quá 3 tháng tr
ậ Xác nh n v v n c a c quan, t
ố ớ ch c có th m quy n đ i v i doanh nghi p kinh doanh ơ ề ệ ệ ị ượ ấ ố ổ ứ ề ố ủ ơ ả ỏ ề các ngành, ngh đòi h i ph i có v n đi u l ề ố c th p h n v n pháp đ nh. ẩ không đ
ề ủ ứ ố ổ ườ ợ Ch ng ch hành ngh c a Giám đ c (T ng giám đ c) và cá nhân khác trong tr ng h p
ề ầ ứ ề ỉ ỉ ữ ố ả kinh doanh nh ng ngành ngh c n ph i có ch ng ch hành ngh .
ứ ươ Th t c đ đ ậ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh t ng t
ấ ứ ậ ự ư ố ớ ệ ượ ắ ầ ạ c gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, doanh nghi p đ nh đ i v i CTHD. c b t đ u ho t
ủ ụ ể ượ ấ ấ ậ ượ Sau khi nh n đ ả ố ộ đ ng và ph i b cáo trên báo
ổ ộ ệ :
3. Thay đ i n i dung đăng ký doanh nghi p
ự ệ ố ợ ư Th c hi n gi ng nh công ty h p danh.
ị ố ệ ế ạ Khi mu n thay đ i tên, đ a ch tr s chính, chi nhánh, văn phòng đ i di n (n u có), m c
ề ầ ư ủ ệ ề ấ
ệ ậ ấ
ệ ể ừ ứ ớ ơ ổ ả ế ị ầ ổ
ệ ậ ớ ụ ỉ ụ ở ổ ố c a doanh nghi p và các v n đ khác thì Doanh tiêu và ngành ngh kinh doanh, v n đ u t ờ ạ nghi p ph i đăng ký v i c quan kinh doanh ch m nh t trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ấ ệ ẽ ượ ấ ngày quy t đ nh thay đ i. Tùy theo yêu c u thay đ i, Doanh nghi p s đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p (m i).
ượ ấ ứ ệ ấ ớ ả ố c c p gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p m i, Doanh nghi p cũng ph i b
Khi đ ữ ậ ư ậ ố ổ ệ cáo nh ng thay đ i đó trên báo nh khi b cáo thành l p.
ị ấ ỷ ướ ặ ứ ng h p Gi y CNĐKDN b m t, rách, cháy ho c tiêu hu d i hình th c khác, Doanh
Tr ệ ả ả ấ ợ ấ ườ ượ ấ ạ c c p l nghi p cũng đ i Gi y CNĐKDN và ph i tr phí.
V.
ơ ấ ổ ứ ổ ầ ề ả C c u t ch c qu n lý, đi u hành Công ty c ph n:
ề ệ ầ ậ ề ự ọ ổ ứ Công ty c ph n có quy n l a ch n t
Theo Đi u 134 Lu t doanh nghi p năm 2014: ả ổ ừ ườ ộ ậ ề ứ ợ ch c ng h p pháp lu t v ch ng
ạ ộ ị qu n lý và ho t đ ng theo m t trong hai mô hình sau đây, tr tr khoán có quy đ nh khác:
ổ ặ ổ ổ ị ổ ộ ồ ầ ạ ộ ồ ườ ướ ổ a) Đ i h i đ ng c đông, H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát và Giám đ c ho c T ng giám i ố ổ ứ ở ữ ướ ch c s h u d ả ể i 11 c đông và các c đông là t ả ộ ố đ c. Tr ổ 50% t ng s c ph n c a công ty thì không b t bu c ph i có Ban ki m soát;
ộ ồ ể ổ ườ ặ ả ố ố ng
ầ ủ ổ ố ị ả ả ị
ộ ậ ự ứ
ợ ng h p công ty c ph n có d ố ổ ạ ộ ồ ấ ộ ộ ự ổ ứ ộ ậ ề ộ ồ ể ộ ệ ự ệ ả ắ b) Đ i h i đ ng c đông, H i đ ng qu n tr và Giám đ c ho c T ng giám đ c. Tr ợ ộ ồ h p này ít nh t 20% s thành viên H i đ ng qu n tr ph i là thành viên đ c l p và có Ban ệ ả ị ể ki m toán n i b tr c thu c H i đ ng qu n tr . Các thành viên đ c l p th c hi n ch c năng ố ớ ch c th c hi n ki m soát đ i v i vi c qu n lý đi u hành công ty. giám sát và t
ạ ộ ồ ổ
1. Đ i h i đ ng c đông:
ổ ể ồ ơ
ạ ộ ồ ấ ủ Vai trò: Đ i h i đ ng c đông g m t ầ ế ị ế ư ổ ư ổ
ổ ạ ộ ồ ổ ứ ể ể ự ế ế ề ổ
ạ ộ ặ ủ ườ ề ề ấ ả t c các c đông có quy n bi u quy t, là c quan ạ ổ quy t đ nh cao nh t c a Công ty c ph n. C đông u đãi c t c và c đông u đãi hoàn l i ề không có quy n tham gia Đ i h i đ ng. C đông có quy n bi u quy t có th tr c ti p tham i khác tham gia Đ i h i thay mình. gia ho c y quy n cho ng
ẩ ụ ệ ề ề ề : Theo đi u 135, ĐHĐCĐ có các quy n và nhi m v sau đây: Th m quy n
(cid:0) ị ướ Thông qua đ nh h ể ủ ng phát tri n c a công ty;
(cid:0) ạ ượ ầ
ế ị ế ị ầ ủ ừ ạ ổ ạ ổ ứ ổ ứ ố ổ ủ ừ ầ ừ ườ ề ệ ề ợ c quy n chào bán; ng h p Đi u l công
ị ổ Quy t đ nh lo i c ph n và t ng s c ph n c a t ng lo i đ quy t đ nh m c c t c hàng năm c a t ng lo i c ph n, tr tr ty có quy đ nh khác;
(cid:0) ộ ồ ể ễ ệ ệ ả ầ ị B u, mi n nhi m, bãi nhi m thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên Ban ki m soát;
(cid:0) ầ ư ặ ị ằ ả ổ ố ị ho c bán s tài s n có giá tr b ng ho c l n h n 50% t ng giá tr tài
ấ ủ ặ ớ ế ơ ề ệ ầ c ghi trong báo cáo tài chính g n nh t c a công ty n u Đi u l công ty không
ộ ỷ ệ ế ị Quy t đ nh đ u t ả ượ s n đ ị quy đ nh m t t l khác;
(cid:0) ế ị
công ty, tr tr ố ượ ỉ ng h p đi u ch nh v n đi u l ề ợ ừ ườ ầ ượ ổ ng c ph n đ ề ệ ố ề c quy n chào bán quy
ạ ề ệ ổ ử ổ Quy t đ nh s a đ i, b sung Đi u l ổ ạ ầ do bán thêm c ph n m i trong ph m vi s l ề ệ ị i Đi u l đ nh t ớ công ty;
(cid:0) Thông qua báo cáo tài chính hàng năm;
(cid:0) ế ị ạ ố ổ ủ ạ ổ ỗ Quy t đ nh mua l ầ i trên 10% t ng s c ph n đã bán c a m i lo i;
(cid:0) ộ ồ ủ ể ả ị ệ ạ t h i cho
ử ạ Xem xét và x lý các vi ph m c a H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát gây thi ổ công ty và c đông công ty;
(cid:0) ả ể ế ị Quy t đ nh t ổ ứ ạ ch c l i, gi i th công ty;
(cid:0) ề ệ ủ ụ ề ệ ị Các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh c a Đi u l công ty.
ệ ậ ọ ạ ộ ồ ổ ề ẩ ề : Theo đi u 136 Th m quy n tri u t p h p Đ i h i đ ng c đông
(cid:0) ọ ng niên,
ổ ổ ộ ọ ạ ộ ồ
ạ ộ ồ ấ ườ ệ ổ ườ ể ọ t Nam. Tr
ộ ầ ườ ng niên m i năm m t l n. Ngoài cu c h p th ổ ọ ể ng h p cu c h p Đ i h i đ ng c đông đ ổ trên lãnh th Vi ề ờ ở ị ộ ọ ị ạ ộ ồ ể ể ọ
ị ủ ọ ị ạ ộ ồ ỗ Đ i h i đ ng c đông h p th ạ ộ ồ ườ Đ i h i đ ng c đông có th h p b t th ng. Đ a đi m h p Đ i h i đ ng c đông ả ở ổ ượ ổ ợ ph i c t ứ ồ nhi u đ a đi m khác nhau thì đ a đi m h p Đ i h i đ ng c đông ch c đ ng th i ơ ượ đ ự ọ c xác đ nh là n i ch t a tham d h p.
(cid:0) ạ ộ ồ ể ừ ườ ế ờ ạ ng niên trong th i h n 04 tháng, k t ngày k t
ả ọ ề ị ơ ả
ư ế ể ạ ổ Đ i h i đ ng c đông ph i h p th ộ ồ ị ủ thúc năm tài chính. Theo đ ngh c a H i đ ng qu n tr , C quan đăng ký kinh doanh có ể ừ th gia h n, nh ng không quá 06 tháng, k t ngày k t thúc năm tài chính.
(cid:0) ạ ộ ồ ổ ườ ề ậ ả ấ Đ i h i đ ng c đông th ng niên th o lu n và thông qua các v n đ sau đây:
ằ ạ ế ủ
ủ ạ ộ ộ ồ ủ ế ả ả ả ị ừ
ạ ộ ề ế ả ả ị ề ả ề ế ố ộ ồ ể ị ả
ổ ủ ủ ừ ể đánh giá k t qu ho t đ ng c a Ban ki m soát và c a t ng Ki m soát viên;
ặ ạ ộ ầ ủ ừ ạ
ề ấ ộ K ho ch kinh doanh h ng năm c a công ty; ằ Báo cáo tài chính h ng năm; ị ả ộ ồ Báo cáo c a H i đ ng qu n tr v qu n tr và k t qu ho t đ ng c a H i đ ng qu n tr ị và t ng thành viên H i đ ng qu n tr ; ủ ủ Báo cáo c a Ban ki m soát v k t qu kinh doanh c a công ty, v k t qu ho t đ ng ố ộ ồ ủ c a H i đ ng qu n tr , Giám đ c ho c T ng giám đ c; ể ả ự ế Báo cáo t ỗ ổ ứ ổ ứ ố ớ M c c t c đ i v i m i c ph n c a t ng lo i; ẩ ề Các v n đ khác thu c th m quy n.
ệ ậ ấ ả ọ ị ườ ạ ộ ồ ườ ổ ng Đ i h i đ ng c đông trong các tr ợ ng h p
ả ộ ồ H i đ ng qu n tr ph i tri u t p h p b t th sau đây:
ấ ầ ộ ồ ả ị ế ợ ủ H i đ ng qu n tr xét th y c n thi t vì l i ích c a công ty;
ả ố ị ạ ơ ố ủ ị ộ ồ S thành viên H i đ ng qu n tr còn l i ít h n s thành viên theo quy đ nh c a pháp
lu t; ậ
ầ ủ ổ ặ ổ ị ạ ủ ề ả i kho n 3 Đi u 17 c a
Theo yêu c u c a c đông ho c nhóm c đông quy đ nh t ậ Lu t này;
ầ ủ ể Theo yêu c u c a Ban ki m soát;
ườ ề ệ ủ ậ ợ ị Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l công ty.
ả ọ ộ ầ ị ỗ ể ấ
Cách th c h p và bi u quy t: H i đ ng qu n tr m i quý ph i h p ít nh t m t l n ặ ọ ộ ồ ệ ậ ế ủ ị ườ ứ ọ ấ ho c h p b t th ả ng do Ch t ch tri u t p khi :
ị ủ ề ể Có đ ngh c a Ban ki m sóat;
ị ủ ề ặ ặ ấ ổ ố ố ườ ả Có đ ngh c a Giám đ c ho c T ng giám đ c ho c ít nh t 5 ng i qu n lý khác;
ộ ồ ị ủ ề ả ấ ị Có đ ngh c a ít nh t 2 thành viên H i đ ng qu n tr :
ườ ề ệ ợ ị Các tr ng h p khác do Đi u l công ty quy đ nh.
ị ượ ả ế ừ ầ ư ổ ố ộ ồ Cu c h p H i đ ng qu n tr đ c ti n hành khi có t ba ph n t t ng s thành viên
ộ ọ ự ọ ở tr lên d h p.
ườ ị
ộ ọ ượ ượ ệ ậ ệ ậ ầ ể ừ
ư ọ ầ ộ ủ ố c tri u t p theo quy đ nh trên nh ng không đ s thành viên ự ngày d c tri u t p l n th hai trong th i h n 15 ngày, k t ơ ế ộ ọ ượ c ti n hành n u có h n m t
ứ ợ ng h p này, cu c h p đ ị ự ọ ộ ồ ợ ư ng h p cu c h p đ Tr ị ự ọ ờ ạ d h p nh quy đ nh, thì đ ế ườ ứ ấ ị đ nh h p l n th nh t. Trong tr ả ử ố n a s thành viên H i đ ng qu n tr d h p (đ.30 NĐ 102/2010)
ằ ề Thành viên không tr c ti p d h p có quy n bi u quy t thông qua b phi u b ng văn
ườ ế ế ượ ỏ ố ộ ự ế ự ọ ề c y quy n cho ng ể ự ọ i khác d h p n u đ ế c đa s thành viên H i
ượ ủ ậ ả b n. Thành viên đ ị ấ ả ồ đ ng qu n tr ch p thu n
ằ ế ạ ế ể ấ ằ
ứ ộ ị
ế ự ọ ượ ố ả ộ ọ công ty quy đ nh. M i thành viên HĐQT có m t phi u c đa s thành viên d h p
i cu c h p, l y ý ki n b ng văn b n ỗ ế ượ c thông qua n u đ ế ị ộ ề ế ậ ườ ế ố
ế ị HĐQT thông qua quy t đ nh b ng bi u quy t t ề ệ ặ ho c hình th c khác do Đi u l ủ ể ế ị bi u quy t. Quy t đ nh c a HĐQT đ ợ ố ấ ng h p s phi u ngang nhau thì quy t đ nh cu i cùng thu c v phía có ý ch p thu n; tr ủ ị ế ủ ki n c a Ch t ch HĐQT.
ộ ồ ủ ị ả ị 2. H i đ ng qu n tr (HĐQT) và Ch t ch HĐQT
ộ ồ ả ị 2.1. H i đ ng qu n tr :
a) Vai trò :
ộ ồ ề ả
ề ợ ủ ừ ữ ụ
H i đ ng qu n tr là c quan qu n lý công ty, có toàn quy n nhân danh công ty ế ị i c a công ty, tr nh ng ộ ề ế ạ ộ ồ ả ọ ấ ẩ ổ ơ ị ề ể đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích, quy n l ề ủ ấ v n đ thu c th m quy n c a Đ i h i đ ng c đông.
ị ả ơ
ộ ồ ả ố ị ế ườ ng
ộ ồ H i đ ng qu n tr có không ít h n 3 thành viên, không quá 11 thành viên, n u công ty không có quy đ nh khác. S thành viên H i đ ng qu n tr ph i th ệ ề ệ ả ị ị ả ị
ộ ồ ệ ị ệ ả công ty quy đ nh. Nhi m k c a H i đ ng qu n tr là 5 i v i s nhi m
ạ ề ệ Đi u l ộ ồ ỳ ủ ở t Nam do Đi u l Vi trú ỳ ủ ể ượ ầ ạ ớ ố ệ năm. Nhi m k c a thành viên H i đ ng qu n tr có th đ c b u l ế ỳ k không h n ch .
ị ủ ế ộ ả ệ H i đ ng qu n tr c a nhi m k v a k t thúc ti p t c h at đ ng cho đ n khi
ộ ồ ị ớ ượ ầ ế ụ ọ ệ ả ộ ồ ả H i đ ng qu n tr m i đ ỳ ừ ế ế c b u và ti p qu n công vi c.
ợ ườ ế ổ Tr ng h p có thành viên đ
ễ ị ờ ạ ặ ỳ ủ ờ ạ ệ ệ
ạ ủ ệ ệ ả ị ượ ầ c b u b sung ho c thay th thành viên b mi n ỳ ệ nhi m, bãi nhi m trong th i h n nhi m k thì nhi m k c a thành viên đó là th i h n còn l ỳ ộ ồ i c a nhi m k H i đ ng qu n tr .
ấ ế ủ ả ổ Thành viên HĐQT không nh t thi t ph i là c đông c a công ty.
ẩ ủ ệ ề Các đi u ki n và tiêu chu n c a thành viên HĐQT
ộ ố ượ ự ủ ị ấ ậ ng b c m thành l p và
Có đ năng l c hành vi dân s , không thu c đ i t ạ ự ệ ề ả ả ị qu n lý doanh nghi p quy đ nh t i kho n 2 Đi u 18 LDN 2014;
ở ữ ố ổ ầ ấ
ầ ả ổ ơ
ố ổ ệ ổ ặ
ặ ủ ặ ổ ổ ổ ổ C đông là cá nhân s h u ít nh t 5% t ng s c ph n ph thông; ho c c ả ườ ở ữ đông s h u ít h n 5% t ng s c ph n, ng i không ph i là c đông thì ph i có trình ề ả ộ đ chuyên môn ho c kinh nghi m trong qu n lý kinh doanh ho c trong ngành, ngh kinh doanh chính c a công ty.
ề ệ ề ẩ ị Tr
ườ ng h p Đi u l ề ợ ệ ệ ề ệ ẩ ụ ệ ề ớ công ty quy đ nh tiêu chu n và đi u ki n khác v i tiêu công ty quy
ẩ chu n và đi u ki n trên thì áp d ng tiêu chu n và đi u ki n do Đi u l ị đ nh.
ố ớ ướ ở ữ ố ổ
ả ị ườ ườ ủ ầ c s h u s c ph n trên 50% v n i liên quan c a ng ố i
ườ ườ ệ ẩ ổ ượ c là ng ả ẹ Đ i v i công ty con là công ty mà Nhà n ộ ồ thì thành viên H i đ ng qu n tr không đ ề i có th m quy n b nhi m ng ề ệ đi u l ả qu n lý, ng i qu n lý công ty m .
ườ ơ ệ ệ ễ ặ Các tr ng h p thành viên HĐQT mi n nhi m ho c bãi nhi m
ư ủ ệ ẩ ị ề Không có đ tiêu chu n và đi u ki n theo quy đ nh nh trên
ừ ườ ụ ủ ọ ộ Không tham gia các h at đ ng c a HĐQT trong 6 tháng liên t c, tr tr ng
ả ấ ợ h p b t kh kháng;
ừ ứ ơ Có đ n xin t ch c ;
ườ ề ệ ợ ị Các tr ng h p khác do Đi u l công ty quy đ nh.
ể ị ườ ệ ễ ị Ngoài các tr
ợ ng h p trên, thành viên H i đ ng qu n tr có th b mi n nhi m ế ị ộ ồ ổ ạ ộ ồ ủ ả ấ ứ b t c lúc nào theo quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông.
ườ ợ ố ớ ố ạ Tr
ị ờ ạ ệ ậ ả ọ
ổ ể ầ ị ả ộ ổ ố ề ị ả i Đi u ng h p s thành viên HĐQT b gi m quá 1/3 so v i s quy đ nh t ạ ộ ệ công ty thì HĐQT ph i tri u t p h p Đ i h i đông c đông trong th i h n 60 ngày, l ầ ể ừ ngày s thành viên b gi m quá m t ph n ba đ b u b sung thành viên HĐQT . k t
ườ ầ ổ ợ i cu c h p g n nh t, Đ i h i đ ng c đông b u
ng h p khác, t ế Trong các tr ớ ạ ộ ồ ệ ộ ọ ị ấ ệ ầ ễ ạ thành viên m i thay th thành viên HĐQT đã b mi n nhi m, bãi nhi m.
ề ẩ b) Th m quy n
ộ ồ ụ ệ ề ả ị H i đ ng qu n tr có các quy n và nhi m v sau đây:
ế ượ ế ọ ế ọ ể ạ Quy t đ nh chi n l c, k h ach phát tri n trung h n và k h ach kinh doanh
ế ị ủ hàng năm c a công ty;
ố ổ ị ọ ế ầ ầ ổ ổ ượ ủ ừ ề Ki n ngh l ai c ph n và t ng s c ph n đ c quy n chào bán c a t ng
l ai; ọ
ầ ượ ạ ầ ổ ớ Quy t đ nh chào bán c ph n m i trong ph m vi s c ph n đ ề c quy n chào
ủ ừ ế ị ố ộ ố ổ ứ ế ị ọ bán c a t ng l ai; quy t đ nh huy đ ng v n theo hình th c khác;
ế ị i
Quy t đ nh giá chào bán c ph n và trái phi u c a công ty; Quy t đ nh mua l ạ ổ ầ ầ ủ ừ ế ủ ượ ế ị ỗ ố ổ ổ ạ c chào bán trong m i 12 tháng. không quá 10% t ng s c ph n c a t ng lo i đã đ
ầ ư ầ ư ề ẩ ớ ạ trong th m quy n và gi i h n
ế ị ươ Quy t đ nh ph ậ ủ ị ng án đ u t ặ ề ệ ự và d án đ u t công ty; theo quy đ nh c a Lu t này ho c Đi u l
ả ể ế ệ ế ị Quy t đ nh gi
i pháp phát tri n th tr ợ ơ ồ
ả ượ ặ ị
ầ c ghi trong báo cáo tài chính g n nh t c a công ty ho c m t t ừ ợ ị ị ằ ấ ủ ồ ề ệ ạ ị ổ ộ ỷ ệ l ộ ố công ty, tr h p đ ng và giao d ch trong m t s i Đi u l
ỏ ơ ợ ườ ặ ợ ị ườ ng, ti p th và công ngh ; thông qua h p ặ ớ ồ đ ng mua, bán, vay, cho vay và h p đ ng khác có giá tr b ng ho c l n h n 50% t ng giá tr tài s n đ khác nh h n quy đ nh t ng h p đ c bi tr ị ệ t.
ổ ệ ễ ứ ợ ấ ợ ồ
ả ố ớ B nhi m, mi n nhi m, cách ch c, ký h p đ ng, ch m d t h p đ ng đ i v i ố công ty
ữ ả
ề ở ữ ổ ố ở ị ườ ạ i đ i di n theo y quy n th c hi n quy n s h u c ph n ho c ph n v n góp
ệ ố ứ ươ ề ứ ặ ườ ữ ợ ồ ứ ề ệ ọ ườ ổ ặ i qu n lý quan tr ng khác do Đi u l Giám đ c ho c T ng giám đ c và ng ườ ủ ợ ế ị i ích khác c a nh ng ng ng và l quy đ nh; quy t đ nh m c l ầ ệ ự ủ ệ ng ế ị công ty khác, quy t đ nh m c thù lao và l ử i qu n lý đó; c ầ i đó; ủ i ích khác c a nh ng ng
ỉ ạ ặ ổ ườ ả i qu n lý khác trong
ố Giám sát, ch đ o Giám đ c ho c T ng giám đ c và ng ằ ủ ề ệ ố đi u hành công vi c kinh doanh h ng ngày c a công ty;
ế ị ơ ấ ổ ứ ả
Quy t đ nh c c u t ậ ế ị ổ ệ ố
ệ ế ộ ộ ch c, quy ch qu n lý n i b công ty, quy t đ nh thành ầ ủ ệ ạ ậ l p công ty con, l p chi nhánh, văn phòng đ i di n và vi c góp v n; mua c ph n c a doanh nghi p khác;
ạ ộ ồ ổ ộ ệ Duy t ch
ụ ụ ọ ệ ng trình, n i dung tài li u ph c v h p Đ i h i đ ng c đông, tri u ể ạ ộ ồ ươ ạ ộ ồ ặ ấ ế ổ ổ
ệ ọ ậ t p h p Đ i h i đ ng c đông ho c l y ý ki n đ Đ i h i đ ng c đông thông qua ế ị quy t đ nh;
ạ ộ ồ ổ
ị ứ ổ ứ ượ ằ ờ ạ ế ả ế ị ế ỗ c tr ; quy t đ nh th i h n và th t c tr c t c ho c x lý l
ủ ụ ị ệ ổ ứ ạ ế Trình báo cáo quy t tóan tài chính h ng năm lên Đ i h i đ ng c đông; Ki n ặ ử ầ ặ ể i th ho c yêu c u ả ổ ứ ả i, gi ch c l
ả ngh m c c t c đ phát sinh trong quá trình kinh doanh; Ki n ngh vi c t phá s n công ty;
ề ệ ủ ụ ề ệ ị Các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh c a Đi u l công ty.
ứ ọ ế ể Cách th c h p và bi u quy t
ặ ọ ả ọ ộ ầ ị ỗ ấ ấ ườ ả H i đ ng qu n tr m i quý ph i h p ít nh t m t l n ho c h p b t th ng do
ệ ậ ủ ị ộ ồ Ch t ch tri u t p khi
ị ủ ề ể Có đ ngh c a Ban ki m sóat;
ị ủ ấ ặ ặ ổ ố ố ườ Có đ ngh c a Giám đ c ho c T ng giám đ c ho c ít nh t 5 ng i
ả ề qu n lý khác;
ộ ồ ị ủ ề ả ấ ị Có đ ngh c a ít nh t 2 thành viên H i đ ng qu n tr :
ườ ề ệ ợ ị Các tr ng h p khác do Đi u l công ty quy đ nh.
ả ị ượ ế ừ ầ ư ổ ộ ồ Cu c h p H i đ ng qu n tr đ c ti n hành khi có t ba ph n t t ng
ự ọ ộ ọ ở ố s thành viên tr lên d h p.
ợ ườ ư Tr
ứ ờ c tri u t p l n th hai trong th i
ườ
ị ọ ầ ơ
ợ ng h p này, ả ộ ồ ả ộ ồ ẫ ổ ề ọ ướ ộ ọ ượ ệ ậ ị ng h p cu c h p đ c tri u t p theo quy đ nh trên nh ng không ư ệ ậ ầ ự ọ ủ ố đ s thành viên d h p nh quy đ nh, thì đ ự ị ạ h n 15 ngày, k t ngày d đ nh h p l n th nh t. Trong tr ế ộ ọ ượ cu c h p đ ự ọ d h p (đ.30 NĐ 102/2010 ượ ể ừ ứ ấ ị ộ ử ố ế c ti n hành n u có h n m t n a s thành viên H i đ ng qu n tr ị H ng d n b sung v h p H i đ ng qu n tr
ế ả ấ ị 1. Cu c h p c a H i đ ng qu n tr theo gi y tri u t p l n th nh t đ
c ti n hành khi ộ ọ ượ ứ ấ ượ ợ ệ ậ ầ ự ọ ầ ư ổ ườ ố ở ba ph n t ộ ồ t ng s thành viên tr lên d h p. 2. Tr
ng h p cu c h p đ ự ọ ủ ố
ị ệ ậ ầ ả ứ ờ ạ ể ừ ượ ộ ọ ủ ừ c có t ệ ậ tri u t p theo quy đ nh kho n 1 Đi u này không đ s thành viên d h p theo quy đ ị nh thì đ ề c tri u t p l n th hai trong th i h n 15 ngày, k t ngày
ứ ấ ọ ầ ộ ọ ượ ợ ế ế
2. d đ nh h p l n th nh t. Trong tr
ng h p này, cu c h p đ ơ c ti n hành n u có h n
ị ự ọ ườ ả ộ ồ ự ị ộ ử ố m t n a s thành viên H i đ ng qu n tr d h p.)
ế ằ ỏ ề Thành viên không tr c ti p d h p có quy n bi u quy t thông qua b phi u b ng văn
ườ ế ế ượ ố ộ ự ế ự ọ ề c y quy n cho ng ể ự ọ i khác d h p n u đ c đa s thành viên H i
ượ ủ ậ ả b n. Thành viên đ ị ấ ả ồ đ ng qu n tr ch p thu n
ằ ế ạ ể ế ấ ằ
ứ ộ ị
ế ự ọ ượ ố ả ộ ọ công ty quy đ nh. M i thành viên HĐQT có m t phi u c đa s thành viên d h p
i cu c h p, l y ý ki n b ng văn b n ỗ ế ượ c thông qua n u đ ế ị ộ ề ế ậ ườ ế ố
ế ị HĐQT thông qua quy t đ nh b ng bi u quy t t ề ệ ặ ho c hình th c khác do Đi u l ủ ể ế ị bi u quy t. Quy t đ nh c a HĐQT đ ợ ố ấ ch p thu n; tr ng h p s phi u ngang nhau thì quy t đ nh cu i cùng thu c v phía có ý ủ ị ế ủ ki n c a Ch t ch HĐQT.
ộ ồ ủ ị ả ị 2.2. Ch t ch H i đ ng qu n tr
ổ ộ ồ ị
ả ộ ồ ộ ồ ợ ặ ườ ủ ị ạ ộ ồ ạ i Đi u l
ả Đ i h i đ ng c đông ho c H i đ ng qu n tr b u Ch t ch H i đ ng qu n tr theo ộ ồ ộ ồ ộ ồ ả ị ủ ị
ả ị ể ế ặ ổ ố ị ầ ủ ị ị ầ ị ả ề ệ ị công ty. Tr quy đ nh t ng h p H i đ ng qu n tr b u Ch t ch H i đ ng qu n tr ả ị ố ủ ị ượ ầ c b u trong s thành viên H i đ ng qu n tr . Ch t ch H i đ ng qu n tr có thì Ch t ch đ ề ệ ố th kiêm Giám đ c ho c T ng giám đ c công ty n u Đi u l công ty không có quy đ nh khác.
ộ ồ ủ ị ụ ề ệ ả ị Ch t ch H i đ ng qu n tr có các quy n và nhi m v sau đây:
ươ ộ ồ ế ọ ủ ả ọ ậ L p ch ị ộ ng trình, k h ach h at đ ng c a H i đ ng qu n tr ;
ệ ẩ ị ụ ụ ộ ệ ộ ng trình, n i dung, tài li u ph c v cu c
ặ ổ ứ Chu n b ho c t ủ ọ ệ ậ ị ươ ch c vi c chu n b ch ả ẩ ộ ồ ộ ọ ị ọ h p; tri u t p và ch t a cu c h p H i đ ng qu n tr ;
ổ ứ ộ ồ ế ị ủ ệ ả ị T ch c vi c thông qua quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr ;
ổ ứ ế ị ủ ự ệ Giám sát quá trình t ch c th c hi n các quy t đ nh c a HĐQT;
ạ ộ ồ ủ ọ ọ ổ Ch t a h p Đ i h i đ ng c đông;
ề ệ ụ ủ ề ệ ị Các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh c a Đi u l công ty.
ườ ủ ị ộ ồ ả ả Tr
ủ ủ ị ả
ộ ặ ng h p Ch t ch H i đ ng qu n tr v ng m t thì y quy n b ng văn b n cho m t ụ ủ ợ ắ ề công ty. Tr ệ ề ệ i Đi u l
ị ắ ệ ng h p không có ng ạ ầ ủ ị ố i b u m t ng
c thì các thành viên còn l ắ ệ ượ ủ ị ữ ứ ố ợ ể ự thành viên khác đ th c hi n các quy n và nhi m v c a Ch t ch H i đ ng qu n tr theo ặ ườ ạ ị nguyên t c quy đ nh t Ch t ch HĐQT không làm vi c đ ờ ạ thành viên t m th i gi ề ằ ị ộ ồ ề ườ ượ ủ c y quy n ho c i đ ườ ộ i trong s các ch c Ch t ch HĐQT theo nguyên t c đa s quá bán.
ố ổ ố
2.3. Giám đ c (T ng giám đ c) công ty:
ộ ồ ị ổ ệ ả ộ ườ ố ọ ặ ườ H i đ ng qu n tr b nhi m m t ng i trong s h ho c thuê ng i khác làm
ố ủ ị ườ ặ ố ị công ty không quy đ nh Ch t ch ng h p Đi u l
ổ Giám đ c ho c T ng giám đ c. Tr ườ ạ ợ ậ ệ ặ ố ổ ố ị ề ệ i đ i di n theo pháp lu t thì Giám đ c ho c T ng giám đ c là
ộ ồ ườ ạ ả ệ ậ ủ H i đ ng qu n tr là ng ng i đ i di n theo pháp lu t c a công ty.
ệ ặ ổ Giám đ c ho c T ng giám đ c là ng
ố ị ự ằ ộ ồ ề ị ướ ủ ả c H i đ ng qu n
ậ ề ệ ụ ượ ị ệ ướ ự ề ố ủ ộ ồ c a công ty; ch u s giám sát c a H i đ ng qu n tr và ch u trách nhi m tr ệ ị c pháp lu t v vi c th c hi n các quy n và nhi m v đ tr và tr ườ i đi u hành công vi c kinh doanh h ng ngày ệ ả c giao.
ỳ ủ ố ố ể ượ ổ c b
ệ Nhi m k c a Giám đ c ho c T ng giám đ c không quá 5 năm; có th đ ạ ớ ố ặ ạ ổ ế ệ ỳ i v i s nhi m k không h n ch . ệ nhi m l
ề ệ ả ẩ ố ổ ố Giám đ c (T ng giám đ c) ph i có các tiêu chu n và đi u ki n sau đây:
ộ ố ượ ủ ự ự ị ấ Có đ năng l c hành vi dân s và không thu c đ i t ả ng b c m qu n lý doanh
ệ ệ ậ ị ủ nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p
ổ ở ữ ố ổ ầ ặ ổ C đông là cá nhân s h u ít nh t 5% s c ph n ph thông ho c ng i khác thì
ả ấ ệ ả ộ
ị
ự ế ườ ị ề ớ ợ ủ ụ ệ ề ệ ườ ị ặ trong qu n tr kinh doanh ho c trong các ph i có trình đ chuyên môn, kinh nghi m th c t ề ề ệ ủ ủ ế ủ ng h p đi u l c a công ty qui đ nh đi u ngành, ngh kinh doanh ch y u c a công ty. Tr ề ệ . (đ.15 NĐ 102/2010) ki n khác v i đi u ki n này thì áp d ng theo qui đ nh c a đi u l
ố ớ ướ ủ ầ ổ
c chi m trên 50% ặ ế ổ ẩ ị ố thì ngoài các tiêu chu n và đi u ki n quy đ nh trên, Giám đ c ho c T ng giám
Đ i v i công ty con c a công ty có ph n v n góp, c ph n Nhà n ố ề ệ ẹ ầ ệ ồ ề ặ ượ ẹ ợ c là v ho c ch ng, cha, cha nuôi, m , m nuôi, con, con nuôi, ố v n đi u l ố ủ đ c c a công ty con không đ
ộ ủ ườ ẹ ả ườ ạ ệ ố i qu n lý công ty m và ng ầ i đ i di n ph n v n nhà n ướ ạ c t i
ị anh, ch , em ru t c a ng công ty con đó.
ố ố ổ ượ ồ ặ ố ổ ờ Giám đ c ho c T ng giám đ c không đ c đ ng th i làm Giám đ c ho c T ng giám
ặ ệ ố ủ đ c c a doanh nghi p khác (đ.116 LDN).
ụ ệ ề ặ ố ố ổ Giám đ c ho c T ng giám đ c có các quy n và nhi m v sau đây:
ủ ế Quy t đ nh các v n đ liên quan đ n công vi c kinh doanh hàng ngày c a công ty
ế ộ ồ ệ ị ị ả ủ ả ầ ề ấ ế ị mà không c n ph i có quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr ;
ổ ứ ộ ồ ự ủ ệ ả ị ế ị T ch c th c hi n các quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr ;
ổ ứ ế ọ ự ệ ươ ầ ư ủ T ch c th c hi n k h ach kinh doanh, ph ng án đ u t c a công ty;
ị ươ ế ơ ấ ổ ứ ộ ộ ế Ki n ngh ph ng c c u t ả ch c, quy ch qu n lý n i b công ty;
ứ ừ ệ ệ ả ổ ứ B nhi m, mi n nhi m, cách ch c các ch c danh qu n lý trong công ty, tr các ch c
ộ ồ ứ ả ẩ ộ ị ễ ề ủ danh thu c th m quy n c a H i đ ng qu n tr ;
ố ớ ị ườ ộ ế Quy t đ nh l ể ả i lao đ ng trong công ty k c
ế ng và ph c p (n u có) đ i v i ng ệ ụ ấ ổ ươ ẩ ủ ề ả ố ộ ườ i qu n lý thu c th m quy n b nhi m c a Giám đ c ; ng
ể ụ ộ Tuy n d ng lao đ ng;
ị ươ ế ả ổ ứ ặ ử ỗ Ki n ngh ph ng án tr c t c ho c x lý l trong kinh doanh;
ệ ủ
ả ủ ụ ị ề ộ ồ ế công ty và quy t đ ệ ậ ố ổ ố
ủ ớ ị ủ ộ
ồ ớ ị
ả ồ ướ ườ ệ ề ệ ị Các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t, Đi u l ề ả ặ ị nh c a H i đ ng qu n tr . Giám đ c ho c T ng giám đ c ph i đi u hành công vi c ậ ủ ề ệ công ty, kinh doanh hàng ngày c a công ty theo đúng quy đ nh c a pháp lu t, Đi u l ề ị ế ộ ồ ả ế ị ợ h p đ ng lao đ ng ký v i công ty và quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr . N u đi u hành ả ố ố ị trái v i quy đ nh mà gây thi t h i cho công ty thì Giám đ c (T ng giám đ c) ph i ch u ệ ạ ậ trách nhi m tr ệ ạ c pháp lu t và ph i b i th ổ t h i cho công ty. ng thi
ể : 2.4. Ban ki m soát (BKS)
ề ệ ừ ế ế ị
ế ệ ạ ể công ty không có quy đ nh 3 đ n 5 thành viên n u Đi u l Ban ki m sóat có t ể ể ể ỳ ủ ệ khác. Nhi m k c a Ban ki m sóat không quá 5 năm; thành viên Ban ki m sóat có th ượ ầ ạ ớ ố c b u l đ ỳ i v i s nhi m k không h n ch .
ộ ưở Các thành viên BKS b u m t ng ố ọ i trong s h làm Tr
ề ầ ưở
ả ở ấ ả ề ệ ng Ban ki m sóat do Đi u l ệ ườ Vi ng trú ể ng Ban ki m soát. ể ị công ty quy đ nh. Ban ki m ộ t Nam và ph i có ít nh t m t
ể ặ ườ ể ụ ủ ệ Quy n và nhi m v c a Tr ộ ữ ố ơ soát ph i có h n m t n a s thành viên th ế thành viên là k tóan viên ho c ki m tóan viên.
ế ể ợ ờ
ườ ư ượ ầ ể ế ụ ỳ ỳ ẫ ự ệ ể ế Trong tr ỳ ớ k m i ch a đ ệ ệ ng h p vào th i đi m k t thúc nhi m k mà Ban ki m sóat nhi m ệ c b u thì Ban ki m sóat đã h t nhi m k v n ti p t c th c hi n
ụ ệ ế ể ệ ỳ ớ ượ ầ ậ c b u và nh n
ề quy n và nhi m v cho đ n khi Ban ki m sóat nhi m k m i đ ụ ệ nhi m v .
ể ề ệ ả ẩ Thành viên Ban ki m sóat ph i có tiêu chu n và đi u ki n sau đây:
(cid:0) ừ ổ ở ủ ự ị ấ ng b c m
ộ ố ượ ệ ự ệ ủ ậ ả ậ ị T 21 tu i tr lên, có đ năng l c hành vi dân s và không thu c đ i t thành l p và qu n lý doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p;
(cid:0) ợ ả ị
ồ ặ ộ ồ ẹ ố ẹ ặ ườ ả ổ ố
Không ph i là v ho c ch ng, cha, cha nuôi, m , m nuôi, con, con nuôi, anh, ch , em ả ị ộ ủ ru t c a thành viên H i đ ng qu n tr , Giám đ c ho c T ng giám đ c và ng i qu n lý khác.
(cid:0) ượ ữ ứ ụ ả Thành viên BKS không đ c gi các ch c v qu n lý công ty.
(cid:0) ế ể ặ ấ ả ổ ườ ủ ộ i lao đ ng c a
t ph i là c đông ho c ng ệ ụ ể ề Thành viên Ban ki m sóat không nh t thi công ty. Ban ki m soát có các quy n và nhi m v sau :
(cid:0) ặ ả ố
ề ệ ả ệ ị ệ ệ ự ướ ổ
ộ ồ ổ ố Gíam sát H i đ ng qu n tr , Giám đ c ho c T ng giám đ c trong vi c qu n lý và đi u ạ ộ ồ ị hành công ty; ch u trách nhi m tr c Đ i h i đ ng c đông trong th c hi n các nhi m ụ ượ v đ c giao.
(cid:0) ợ ể ề ả ợ ọ
ứ ộ ẩ ế ổ ứ ạ ộ ậ
ự Ki m tra tính h p lý, h p pháp, tính trung th c và m c đ c n tr ng trong qu n lý đi u ố ch c công tác k tóan, th ng kê và l p báo cáo tài hành ho t đ ng kinh doanh, trong t chính.
(cid:0) ị ẩ ủ
ủ ả Th m đ nh báo cáo tình hình kinh doanh, báo cáo tài chính hàng năm và sáu tháng c a công ty, báo cáo đánh giá công tác qu n lý c a HĐQT .
(cid:0) ẩ ủ ị
ạ ộ ồ ộ ồ ủ ả ả ị ổ
ườ ạ Trình báo cáo th m đ nh báo cáo tài chính, báo cáo tình hình kinh doanh hàng năm c a công ty và báo cáo đánh giá công tác qu n lý c a H i đ ng qu n tr lên Đ i h i đ ng c đông t ộ ọ i cu c h p th ng niên.
(cid:0) ủ ề ả
ộ ổ ế ủ ấ ứ ế ế ế ầ
ấ ặ ị ổ ặ ổ
ặ ở ữ ặ ỉ ệ ỏ ơ ầ ấ
ệ ệ Xem xét s k tóan và các tài li u khác c a công ty, các công vi c qu n lý, đi u hành ọ t ho c theo quy t đ nh h at đ ng c a công ty b t c khi nào n u xét th y khi c n thi ầ ủ ổ ủ c a ĐHĐCĐ ho c theo yêu c u c a c đông ho c nhóm c đông s h u trên 10% t ng ổ ụ ờ ạ ố ổ s c ph n ph thông trong th i h n liên t c ít nh t 6 tháng ho c t l nh h n theo qui ề ệ ủ ị đ nh c a Đi u l .
(cid:0) ả ế ơ ấ ổ ệ ặ
ữ ỏ ủ ị ả ế ứ ề ổ Ki n ngh HĐQT ho c ĐHĐCĐ các bi n pháp s a đ i, b sung, c i ti n c c u t ạ ộ ch c qu n lý đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
(cid:0) ộ ồ ặ ả ố ổ ị
ả ằ
i qu n lý công ty thì ph i thông báo ngay b ng văn b n t ấ ườ ứ ạ ạ ả ả i có hành vi vi ph m ch m d t hành vi vi ph m và có gi
ả ắ ệ ạ ố Khi phát hi n có thành viên H i đ ng qu n tr , Giám đ c ho c T ng giám đ c vi ph m ộ ồ ả ớ ườ ụ ủ nghĩa v c a ng i H i đ ng ầ ị qu n tr , yêu c u ng i pháp ả ụ ậ kh c ph c h u qu .
(cid:0) ề ệ ụ ề ệ ủ ạ ị ế công ty và quy t đ nh c a Đ i
ổ ệ ự Th c hi n các quy n và nhi m v khác theo Đi u l ộ ộ h i đ ng c đông
ổ ầ ề ụ ủ VI. Quy n và nghĩa v c a Công ty c ph n
ổ ầ ề ủ
1. Quy n c a Công ty c ph n:
ề ề ệ ầ ậ ổ Theo đi u 7 Lu t doanh nghi p năm 2014, Công ty c ph n có các quy n sau:
ữ ậ ấ
ự ự ủ ủ ộ ự ự ọ ọ ề 1. T do kinh doanh trong nh ng ngành, ngh mà lu t không c m. 2. T ch kinh doanh và l a ch n hình th c t ề ị ủ ộ ứ ề ỉ ứ ổ ứ ch c kinh doanh; ch đ ng l a ch n ề ngành, ngh , đ a bàn, hình th c kinh doanh; ch đ ng đi u ch nh quy mô và ngành, ngh kinh doanh.
ộ ố ứ ự ng th c huy đ ng, phân b và s d ng v n.
ổ ế ợ ọ ủ ộ ử ụ ồ ng, khách hàng và ký k t h p đ ng.
ẩ ẩ
ươ ị ườ ậ ử ụ ầ ộ
ể ụ ủ ộ ứ ệ ể ụ ệ ả ọ ả
ả ủ ữ
ị ấ
ủ ạ ố ệ ị ế cáo.
ử ụ ầ ạ ố cáo theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ố ụ ậ ề ậ
ị ị t ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ề ị ứ 3. L a ch n hình th c, ph ế 4. Ch đ ng tìm ki m th tr ấ 5. Kinh doanh xu t kh u, nh p kh u. 6. Tuy n d ng, thuê và s d ng lao đ ng theo yêu c u kinh doanh. 7. Ch đ ng ng d ng khoa h c và công ngh đ nâng cao hi u qu kinh doanh và ạ kh năng c nh tranh. ạ ế 8. Chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n c a doanh nghi p. ừ ố ậ ồ ự 9. T ch i yêu c u cung c p ngu n l c không theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ế 10. Khi u n i, t ủ 11. Tham gia t ậ 12. Quy n khác theo quy đ nh c a lu t có liên quan .
ổ ầ ụ ủ 2. Nghĩa v c a Công ty c ph n:
ụ ề ệ ầ ậ ổ Theo đi u 8 Lu t doanh nghi p năm 2014, Công ty c ph n có các nghĩa v sau:
ứ ề ầ ư ệ 1. Đáp ng đ đi u ki n kinh doanh khi kinh doanh ngành, ngh đ u t ệ ậ ầ ư ủ ề ị ủ ề ầ ư ủ ệ ả ả ề và b o đ m duy trì đ đi u ki n đ u t kinh doanh kinh có đi u ki n theo quy đ nh c a Lu t đ u t doanh đó trong su t quá trình ho t đ ng kinh doanh.
ự ậ ộ ạ ộ ế ờ ạ ố ổ ứ ị th i h n theo quy đ nh c a pháp lu t v k toán, th ng kê.
ậ ề ế ự ế ủ ế ộ ụ ệ ị 2. T ch c công tác k toán, l p và n p báo cáo tài chính trung th c, chính xác, đúng ố ủ 3. Kê khai thu , n p thu và th c hi n các nghĩa v tài chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ợ ề ủ ộ ị ả 4. B o đ m quy n, l i ích h p pháp, chính đáng c a ng i lao đ ng theo quy đ nh ộ ệ ố ử ự ợ c phân bi ượ ệ t đ i x và xúc ph m danh d , nhân ph m ượ ử ụ ườ ạ ộ ưỡ ứ c s d ng lao đ ng c i lao đ ng trong doanh nghi p; không đ ề ẩ ng b c và lao ạ ậ ợ ệ ạ ộ i cho ng ể ự ệ ể ể ấ ả ả ườ ẻ ộ ỹ ả ủ ế ả ậ ề ủ c a pháp lu t v lao đ ng; không đ ộ ủ c a ng ườ ỗ ợ ộ i lao đ ng tham gia đào t o nâng cao đ ng tr em; h tr và t o đi u ki n thu n l ộ ế ộ ả ề trình đ , k năng ngh ; th c hi n ch đ b o hi m xã h i, b o hi m th t nghi p, b o hi m y t i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
và b o hi m khác cho ng ị ộ ệ ậ ị ẩ ả ụ ng hàng hóa, d ch v theo tiêu chu n do ể ả ị ậ ẩ ặ ệ ị ườ ề ấ ượ 5. B o đ m và ch u trách nhi m v ch t l ố ặ pháp lu t quy đ nh ho c tiêu chu n đã đăng ký ho c công b .
ờ ệ ự ụ ề ề ậ ầ ủ ị ệ ủ ệ ạ ộ ậ ủ ậ ị ị
6. Th c hi n đ y đ , k p th i các nghĩa v v đăng ký doanh nghi p, đăng ký thay ổ ộ đ i n i dung đăng ký doanh nghi p, công khai thông tin v thành l p và ho t đ ng, báo cáo và các nghĩa v khác theo quy đ nh c a Lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ự ủ ề ệ ị ặ ụ ồ ơ 7. Ch u trách nhi m v tính trung th c, chính xác c a thông tin kê khai trong h s ng h p phát hi n thông tin đã kê khai ho c báo cáo ệ ổ ế
ợ ờ ử ổ ố ậ ề ậ ự ủ , an toàn xã h i, 8. Tuân th quy đ nh c a pháp lu t v qu c phòng, an ninh, tr t t ườ ệ ệ ả ả ớ ị ệ ườ đăng ký doanh nghi p và các báo cáo; tr ư ầ ủ ả ị thi u chính xác, ch a đ y đ thì ph i k p th i s a đ i, b sung các thông tin đó. ị ủ i, b o v tài nguyên, môi tr ộ ử ng, b o v di tích l ch s văn hóa và danh lam ả ắ ẳ bình đ ng gi th ng c nh.
ự ụ ề ạ ứ ể ả ề ả ợ 9. Th c hi n nghĩa v v đ o đ c kinh doanh đ b o đ m quy n, l ợ i ích h p pháp
ệ ườ ủ c a khách hàng và ng i tiêu dùng.
ổ ứ ạ ả ổ ầ ể ả VII. T ch c l i, gi i th , phá s n Công ty c ph n:
ổ ứ ạ ổ ầ
1. T ch c l
i Công ty c ph n:
ứ ổ ứ ạ ầ ậ ổ ị i công
ố ớ ợ ch c l ầ ệ ổ ứ ừ ể ấ ậ ồ Đ i v i Công ty c ph n, Lu t Doanh nghi p qui đ nh các hình th c t ổ Công ty c ph n thành
ữ ạ ệ ty g m có: h p nh t, sáp nh p, chia, tách, chuy n đ i hình th c t công ty trách nhi m h u h n (CTTNHH).
ợ ấ ề ầ ặ
H p nh t Công ty c ph n: Theo đi u 194 LDN năm 2014: Hai ho c m t s công ty ạ ộ ố ợ ị ợ ấ ớ
ể ợ ề ụ ể ả ợ ợ
ứ ồ ạ ủ ị ợ ờ ổ ấ ấ cùng lo i (công ty b h p nh t) có th h p nh t thành m t công ty m i (công ty h p nh t) ộ ằ b ng cách chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l ấ ấ ồ đ ng th i ch m d t t n t ộ ấ ợ i ích h p pháp sang công ty h p nh t, i c a các công ty b h p nh t.
ậ ề ầ ặ ộ
Sáp nh p Công ty c ph n: Theo đi u 195 LDN năm 2014: M t ho c m t s công ty ậ ạ ộ ố ậ ể ậ ị
ậ ợ ợ
ộ ề ả ứ ự ồ ạ ủ ấ ậ ồ ờ ổ ộ ậ cùng lo i (công ty b sáp nh p) có th sáp nh p vào m t công ty khác (công ty nh n sáp nh p) ằ ể b ng cách chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp sang công ty nh n sáp ậ nh p, đ ng th i ch m d t s t n t ụ ị i c a công ty b sáp nh p.
ể ượ ề ầ ổ Chia công ty: Theo đi u 192 LDN năm 2014: Công ty c ph n có th đ c chia thành
ộ ố ạ m t s công ty cùng lo i.
ổ ầ ổ
ầ ầ ể ậ ể ệ ể ộ
ộ ố ượ
ấ ị ị ề Tách Công ty c ph n: Theo đi u 193 LDN năm 2014: Công ty c ph n có th tách ả ủ ằ ộ b ng cách chuy n m t ph n tài s n c a công ty hi n có (công ty b tách) đ thành l p m t ạ ớ ặ ho c m t s công ty m i cùng lo i (công ty đ ượ ủ c a công ty b tách sang công ty đ ị ể ụ ầ ộ c tách); chuy n m t ph n quy n và nghĩa v ứ ồ ạ ủ c tách mà không ch m d t t n t ề i c a công ty b tách.
ổ ể ữ ạ ề ệ
ể ầ ặ ổ ổ ể ượ Chuy n đ i công ty: Theo đi u 196 LDN năm 2014: Công ty trách nhi m h u h n có c chuy n đ i thành Công ty c ph n ho c ng ượ ạ c l i. th đ
ả ổ ầ ể
2. Gi
i th Công ty c ph n:
ị ả ệ ể ườ ợ Doanh nghi p b gi i th trong các tr ng h p sau đây:
(cid:0) ờ ạ ề ệ ế công ty mà không có quy t
ạ ạ ộ ế K t thúc th i h n ho t đ ng đã ghi trong Đi u l ị đ nh gia h n;
(cid:0) ủ ủ ế ị ệ ư t
ố ớ ợ ố ớ ợ
ủ ữ ạ ạ ộ ồ ệ ổ
ố ớ ổ ố ớ ầ ủ ấ ệ nhân; c a t Theo quy t đ nh c a ch doanh nghi p đ i v i doanh nghi p t ộ ồ ả c thành viên h p danh đ i v i công ty h p danh; c a H i đ ng thành viên, ủ ủ ở ữ ch s h u công ty đ i v i công ty trách nhi m h u h n; c a Đ i h i đ ng c đông đ i v i Công ty c ph n;
(cid:0) ủ ố ượ ố ủ ể ậ ị ng thành viên t i thi u theo quy đ nh c a Lu t
ờ ạ ụ Công ty không còn đ s l này trong th i h n sáu tháng liên t c;
(cid:0) ứ ậ ấ ồ ị B thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.
(cid:0) ả ể ế ả ả ả ợ c gi i th khi b o đ m thanh toán h t các kho n n và
ụ ả ỉ ượ ệ Doanh nghi p ch đ nghĩa v tài s n khác.
ả ể ượ ị ạ ề ủ ụ Th t c gi i th đ c quy đ nh t i đi u 202 LDN năm 2014.
ạ ộ ị ấ ể ừ ế ị ả Các ho t đ ng b c m k t khi có quy t đ nh gi ể i th :
(cid:0) ẩ ả ấ ấ C t gi u, t u tán tài s n;
(cid:0) ừ ỏ ề ặ ả ợ ớ T b ho c gi m b t quy n đòi n ;
(cid:0) ể ả ả ả ả ả ợ ợ
ả ủ ệ ả Chuy n các kho n n không có b o đ m thành các kho n n có b o đ m ằ b ng tài s n c a doanh nghi p;
(cid:0) ế ợ ự ệ ằ ợ ồ ớ ồ ả ể i th doanh
ả Ký k t h p đ ng m i không ph i là h p đ ng nh m th c hi n gi nghi p; ệ
(cid:0) ế ấ ả ặ ầ ố C m c , th ch p, t ng cho, cho thuê tài s n;
(cid:0) ệ ự ự ứ ệ ấ ồ ợ Ch m d t th c hi n h p đ ng đã có hi u l c;
(cid:0) ố ướ ộ ứ ọ Huy đ ng v n d i m i hình th c khác.
ổ ầ ả
3. Phá s n Công ty c ph n
ượ ủ ợ ả c các kho n n đ n h n khi ch n có
ả Công ty không có kh năng thanh toán đ ả ạ ầ ủ ụ ợ ế ả ạ ồ yêu c u thì coi là lâm vào tình tr ng phá s n. Th t c phá s n bao g m:
(cid:0) ở ủ ụ ả ầ ơ ộ N p đ n yêu c u và m th t c phá s n;
(cid:0) ụ ồ ạ ộ Ph c h i ho t đ ng kinh doanh;
(cid:0) ả ả ợ Thanh lý tài s n, các kho n n ;
(cid:0) ệ ả ố ợ ị Tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n.
ụ ể ủ ị
ẩ ứ ủ ụ ặ ộ ị
ở ủ ụ ụ ạ ộ ế ị ế ị ụ ồ ế ủ ụ ụ
ủ ụ ợ ệ ả ả ặ ợ ố ị ậ ả Sau khi có quy t đ nh m th t c phá s n, căn c vào quy đ nh c th c a Lu t này, ể ừ áp Th m phán quy t đ nh áp d ng m t trong hai th t c ho c quy t đ nh chuy n t ả ụ d ng th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh sang áp d ng th t c thanh lý tài s n, các kho n n ho c tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n.
ổ ầ ề ậ VII. Nh n xét v Công ty c ph n
1.
Ư ể u đi m
ả ệ ộ ổ
ổ Kh năng huy đ ng v n c a Công ty c ph n r t cao thông qua vi c phát hành c ế ố ủ ặ ầ ấ ủ ầ ổ ể phi u ra công chúng, đây là đ c đi m riêng có c a Công ty c ph n.
ế ộ ữ ạ ủ ệ ầ ổ
ỉ Ch đ trách nhi m c a Công ty c ph n là trách nhi m h u h n, các c đông ch ả ệ ề ợ ổ ụ ủ ạ ố ị
ệ ứ ộ ủ ổ ch u trách nhi m v n và các nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi v n ủ góp nên m c đ r i ro c a các c đông không cao.
ố ễ ầ ậ ố ổ
ể ố ượ ầ ổ Vi c chuy n nh ạ ng đ
ượ ng đ i d dàng, do v y ng v n trong Công ty c ph n là t ộ ả ượ c tham gia Công ty c ph n là r t r ng, ngay c các cán b ề ươ ấ ộ ầ ổ ế ủ ứ ổ ệ ph m vi đ i t công ch c cũng có quy n mua c phi u c a Công ty c ph n.
ầ ư ể ề ả ố ừ Nhà đ u t
ầ ư ừ ơ t ứ ự ễ n i này sang n i khác, t ượ ể ơ lĩnh ổ ng, mua bán c
có kh năng đi u chuy n v n đ u t ự v c này sang lĩnh v c khác d dàng thông qua hình th c chuy n nh ph n. ầ
ầ ấ ộ ạ ộ ự ủ ế ả ầ ổ ị Kh năng ho t đ ng c a Công ty c ph n r t r ng, trong h u h t các l ch v c,
ngành
ngh . ề
ượ
2. Nh
ể c đi m:
ệ ứ ạ ổ
ườ ể ậ
ầ ấ ề ả Vi c qu n lý và đi u hành Công ty c ph n r t ph c t p do s l ế ề ề ể ấ ớ i không h quen bi có th r t l n, có nhi u ng ề ợ ố ổ ộ hóa thành các nhóm c đ ng đ i kháng nhau v l ổ ố ượ ng các c đông ự t nhau và th m chí có th có s phân i ích.
ữ ầ ư ề ể ổ i nhu n c a các c đông và đ thu hút các nhà đ u t
ậ bí m t: vì l ườ ứ ữ ọ ậ ủ ợ ả ế ộ ữ t l ti m nh ng tin t c tài chính quan tr ng, nh ng thông tin
Khó gi ng ph i ti tàng, công ty th ủ ạ ể ị ố này có th b đ i th c nh tranh khai thác.
ườ ế ấ ỉ ng thi u quan tâm đúng m c, r t nhi u c đông ch lo nghĩ
ổ Phía các c đông th ầ ứ ế ề ổ ệ ủ ổ
ụ ế ế ạ ầ ổ ỉ
ỳ ữ ạ ứ ệ ả ắ ạ ạ
ướ ể ỉ ủ ả ả ố ổ ự ế đ n lãi c ph n hàng năm và ít hay không quan tâm đ n công vi c c a công ty. S ộ ố quan tâm đ n lãi c ph n này đã làm cho m t s ban lãnh đ o ch nghĩ đ n m c tiêu ớ c m t ch không ph i thành đ t lâu dài. V i nhi m k h u h n, ban lãnh đ o có tr ể ầ th ch mu n b o toàn hay tăng lãi c ph n đ nâng cao uy tín c a b n thân mình.
ứ ấ ế ế
ủ ừ ầ ị ạ ả ậ ổ ầ ị ậ ượ c chia, nó l i nhu n đ
ầ Công ty c ph n b đánh thu hai l n. L n th nh t thu đánh vào công ty. Sau đó, ổ ế ợ khi l i ph i ch u thu đánh vào thu nh p cá nhân c a t ng c đông.