Ộ Ồ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Cà Mau, ngày 27 tháng 4 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH CÀ MAU S : 01/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
́ ̀ Ả Ề Ệ ƯỜ Ả Ạ Ố Ớ ƯỚ ̣ ̉ V PHI B O V MÔI TR C TH I SINH HO T TRÊN ĐIA BAN TINH NG Đ I V I N ̀ CA MAU
Ộ Ồ Ỉ
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH CÀ MAU ƯỜ Ỳ Ọ Ứ Ấ KHÓA IX, K H P TH BA (B T TH NG)
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t b o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u Lu t phí và l phí;
ị ủ ề ủ ả ệ ố 154/2016/NĐCP ngày 16 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph v Phí b o v ứ ườ ố ớ ướ Căn c Ngh đ nh s môi tr ị ng đ i v i n ả c th i;
ờ ề ự ả ủ Ủ ỉ ́ ̀ ị ố ế ề ố ớ ướ ả ệ ườ ả ạ ̣ ̉ ng đ i v i n c th i sinh ho t trên đia ban tinh Ca Mau; Báo ộ ̀ ộ ồ ẩ ậ ủ ạ ạ ỳ ọ ộ ồ ế ể Xét T trình s 81/TTrUBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v D th o Ngh quy t v Phi b o v môi tr ố cáo th m tra s 20/BCHĐND ngày 17 tháng 4 năm 2017 c a Ban Dân t c H i đ ng nhân dân ả ỉ t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t ủ i K h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ề ạ ỉ Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nh
ề ổ ứ ứ ị ử ụ ả ả ng n p, m c thu, qu n lý và s d ng Phí b o v ệ ch c thu, đ i t ạ ố ớ ướ ộ ỉ ườ ế ị Ngh quy t này quy đ nh v t ả ng đ i v i n môi tr ố ượ ị c th i sinh ho t trên đ a bàn t nh Cà Mau.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ 1. T ch c thu
ơ ấ ướ ạ ườ ố ớ ướ ạ ủ ả c s ch thu Phí b o v môi tr ng đ i v i n c th i sinh ho t c a các t ổ ử ụ ị ộ ứ a) Đ n v cung c p n ch c, h gia đình, cá nhân s d ng n ệ ả ướ ạ ; c s ch
ườ ố ớ ướ ạ ủ ả ng đ i v i n c th i sinh ho t c a ổ ứ ộ Ủ b) y ban nhân dân ph các t ị ấ ự ch c, h gia đình, cá nhân t ả ườ ng, th tr n thu Phí b o v môi tr ướ ể ử ụ khai thác n ệ c đ s d ng.
ố ượ ộ 2. Đ i t ng n p
ử ụ ủ ệ ố ấ ướ ạ ặ ự c s ch c a h th ng cung c p n c s ch ho c t ộ ướ ể ử ụ ướ ạ ạ ổ ứ T ch c, h gia đình, cá nhân s d ng n khai thác n c đ s d ng trong sinh ho t.
ố ượ 3. Đ i t ễ ng mi n thu
ổ ứ ở ữ ư ộ ơ ệ các xã thu c vùng nông thôn và nh ng n i ch a có h ộ a) Các t ố th ng cung c p n ch c, h gia đình, cá nhân c s ch ấ ướ ạ ;
ượ ướ ế ộ ự ệ ch c, h gia đình, cá nhân c Nhà n ể c th c hi n ch đ bù giá đ ổ ứ ướ ớ ờ ố ộ ợ ế ộ b) Các t có giá n ở ị c phù h p v i đ i s ng kinh t đ a bàn đang đ xã h i;
ệ ố ả ậ ướ ế ậ c ti p nh n và ạ ậ ẩ ướ ử ả ả ả ạ ị ậ ườ ẩ ị ơ c) N c th i sinh ho t t p trung do đ n v qu n lý, v n hành h th ng thoát n ỹ đã x lý đ t tiêu chu n, quy chu n k thu t quy đ nh x th i ra môi tr ng.
ứ ề Đi u 3. M c thu
ố ớ ơ ướ c s ch, m c thu 12% trên giá bán n c bình quân ấ ướ ạ ị ệ ố ư ướ ạ ồ 1. Đ i v i n i đã có h th ng cung c p n ế ủ c a 01 m ứ c s ch ch a bao g m thu giá tr gia tăng.
3 n
ệ ố nh ng n i đã có h th ng cung c p n ư c s ch, m c thu ị ấ ướ ạ ế c bình quân c a 01 m ỉ ị ơ ướ ạ c s ch ch a bao g m thu giá tr gia tăng. y ộ ủ ứ ướ ử ụ ồ ổ ứ ứ Ủ ự ủ ử ụ ở ữ 3 n c s d ng c a các t ch c, h gia đình, cá nhân t khai ử ụ ố ớ ướ ự khai thác s d ng 2. Đ i v i n c t ướ 20% trên giá bán n ban nhân dân t nh quy đ nh đ nh m c n thác s d ng và giá bán n ị ướ c bình quân.
ử ụ ề ả Đi u 4. Qu n lý, s d ng
ị ấ ướ ượ ượ Ủ ườ ị ấ ố ề c trích 05% s ti n thu phí thu đ c; y ban nhân dân ph ng, th tr n c đ ố ề ạ ộ 1. Đ n v c p n ượ đ ơ ể c trích 20% s ti n thu phí đ chi cho ho t đ ng thu phí.
ệ ộ ườ ng ch c thu phí n p ngân sách t nh đ s d ng cho công tác b o v môi tr ố ạ ổ ứ i t ồ ể ử ụ ườ ỹ ả ỉ ệ ố ổ ươ 2. S phí còn l ạ ộ và b sung ngu n v n ho t đ ng cho Qu b o v môi tr ủ ị ng c a đ a ph ả ng.
ổ ứ ử ụ ế ộ ự ệ ế ộ ệ ị ả 3. T ch c thu phí th c hi n ch đ thu, n p, qu n lý, s d ng, quy t toán và công khai tài chính theo quy đ nh hi n hành.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
Ủ ể ỉ ổ ứ ự ệ ế ị ch c th c hi n Ngh quy t này. 1. y ban nhân dân t nh tri n khai và t
ườ ộ ồ ể ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, các T đ i bi u H i đ ng nhân ệ ạ ộ ồ ộ ồ ổ ạ ế ự ể ự ệ ỉ ị 2. Th dân và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ượ ộ ồ ườ ấ c H i đ ng nhân dân t nh Cà Mau Khóa IX, K h p th ng) ỉ ệ ự ể ừ ộ ồ ỉ ứ Ba (b t th ỳ ọ ngày 01 tháng 6 năm 2017 và thay ủ ỉ ế ố ệ ố ớ ướ ị ả ườ ả ạ ế Ngh quy t này đã đ thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2017, có hi u l c thi hành k t ế th Ngh quy t s 25/2013/NQHĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 c a H i đ ng nhân dân t nh ề v Phí b o v môi tr ị c th i sinh ho t trên đ a bàn t nh Cà Mau./. ng đ i v i n
Ủ Ị CH T CH
ơ
ể
ụ
ộ ộ ư
ệ ầ Tr n Văn Hi n
ỉ
t Nam t nh;
ạ
ể ấ ỉ
ể ở
ổ
ệ ệ ử ỉ t nh;
ọ ỉ
ư
ậ N i nh n: ố ộ UBTV Qu c h i; Chính ph ;ủ B Tài chính; B T pháp (C c Ki m tra VBQPPL); ỉ ủ TT. T nh y; ỉ UBND t nh; ệ BTT. UBMTTQ Vi ỉ Đ i bi u HĐND t nh; Các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh; TT. HĐND, UBND huy n, TP; C ng Thông tin đi n t Trung tâm Công báo Tin h c t nh; L u: VT.