
LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian dài bằng sự giúp đỡ, hướng dẫn và chỉ bảo tận tình của
các thày cô, tôi đã hoàn thành luận văn Thạc sỹ chuyên ngành Công nghệ môi
trường khóa học 2010 - 2012, Trường Đại học Xây dựng với đề tài “Nghiên cứu
áp dụng công nghệ sinh học theo mẻ (SBR) để xử lý nước thải sinh hoạt trong
nhà cao tầng và khu dân cư quy mô tới 10000 người.
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ qúy báu và sự chỉ bảo tận tình của thầy
GS.TS. Trần Hiếu Nhuệ, các thày cô trong bộ môn cấp thoát nước, Viện Khoa học kỹ thuật
Môi trường, Khoa đào tạo sau đại học Trường đại học Xây dựng Hà Nội. Tôi cũng xin
trân trọng cám ơn Tổng công ty tư vấn xây dựng Việt Nam(VNCC) đã tạo điều kiện về thời
gian và giúp đỡ trong quá trình thực hiện đề tài.
Do thời gian nghiên cứu và trình độ chuyên môn còn hạn chế nên đề tài này không
thể tránh khỏi những thiếu sót. tôi mong nhận được các ý kiến đóng góp để đề tài nghiên
cứu này được hoàn thiện hơn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Học viên
Lại Đức Hiếu

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU ............................................................................................. 1
1.1 Sự cần thiết của đề tài ......................................................................................... 1
1.2 Cơ sở khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 2
1.2.1 Cơ sở khoa học ................................................................................................. 2
1.2.2 Cơ sở thực tiễn .................................................................................................. 3
1.3 Mục tiêu của đề tài .............................................................................................. 3
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 4
1.5 Giá trị khoa học và những đóng góp của đề tài ................................................ 4
1.5.1 Các phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 4
1.5.2 Giá trị khoa học và những đóng góp của đề tài ............................................. 5
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG
CÔNG NGHỆ SBR ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT QUY MÔ TỚI
10000 NGƯỜI ............................................................................................................ 6
2.1 Khối lượng, thành phần và tính chất nước thải sinh hoạt của nhà cao tầng,
khu dân cư quy mô tới 10000 dân tại Việt Nam ..................................................... 6
2.2 Hiện trạng xử lý nước thải quy mô nhỏ tới 10000 người, các nhà cao tầng
tại Việt Nam (mà ở khu vực đó không có trạm xử lý nước thải tập trung) ......... 9
2.3 Việc ứng dụng xử lý nước thải bằng SBR cho các nhà cao tầng và khu đô
thị tới 10000 người tại Việt Nam. ........................................................................... 14
2.4 Tình hình tái sử dụng nước thải sau xử lý cho các nhà cao tầng ................. 16
CHƯƠNG 3 LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
BẰNG HỆ THỐNG SBR ........................................................................................ 18
3.1 Giới thiệu công nghệ SBR và SBR cải tiến ..................................................... 18
3.1.1 Công nghệ SBR ............................................................................................... 18
3.1.2 Công nghệ SBR cải tiến (công nghệ C-tech) ................................................ 23

3.2 Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước thải sử dụng công nghệ SBR và
C-Tech ...................................................................................................................... 25
3.3 Chế độ vận hành và nhu cầu kiểm soát quá trình......................................... 34
3.3.1 Chế độ vận hành và nhu cầu kiểm soát của bể SBR ................................... 34
3.3.2 Chế độ vận hành và nhu cầu kiểm soát của bể C-tech ............................... 36
3.3.3 Các thiết bị và dụng cụ đo để kiểm soát quá trình vận hành của công
nghệ SBR và C-tech ................................................................................................ 38
CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG CỦA CÔNG NGHỆ SBR
CHO NHÀ CAO TẦNG TẠI VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT ................. 43
4.1 Đánh giá tính ưu việt và một số hạn chế của công nghệ SBR ...................... 43
4.2 Đề xuất một số tiêu chí kỹ thuật và phạm vi ứng dụng phù hợp cho các nhà
cao tầng, khu dân cư tới 10000 tại Việt Nam ........................................................ 44
4.3 Nghiên cứu áp dụng và triển khai cho dự án tổ hợp chung cư cao tầng
Hattoco ..................................................................................................................... 48
4.3.1 Giới thiệu dự án ............................................................................................. 49
4.3.2 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội ............................................................... 53
4.3.3 Thuyết minh về quy hoạch tổng mặt bằng và kiến trúc công trình ......... 60
4.3.4 Thuyết minh thiết kế hệ thống cấp thoát nước ........................................... 63
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ ................................................................ 83
5.1 kết luận ............................................................................................................... 83
5.2. Kiến nghị một số hướng nghiên cứu ............................................................... 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO. ..................................................................................... 85

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Tiếng Anh
Tiếng Việt
BOD
Biochemical Oxygen Demand
Nhu cầu oxy sinh hoá
COD
Chemical Oxygen Demand
Nhu cầu oxy hoá học
CAS
Convetional Activated Sludge
Quá trình xử lý sinh học bùn hoạt
tính truyền thống dạng liên tục.
C-Tech
Cyclic Activated Sludge
Technology
Công nghệ bùn hoạt tính dạng mẻ
liên tục
DO
Dissolved Oxygend
Oxy hoà tan
F/M
Food – Microorganism ratio
Tỉ lệ thức ăn cho vi sinh vật
MLSS
Mixed Liquor Suspended Solids
Chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng
MLVSS
Mix Liquid Volatile Suspended
Solids
Chất rắn lơ lửng bay hơi trong
bùn lỏng
OD
Oxydation ditch
Mương oxy hoá
SBR
Seqencing Batch Reactor
Công nghệ bùn hoạt tính dạng mẻ
SVI
Sludge Volume Index
Chỉ số thể tích bùn
SRT
Solid Retention Time
Thời gian lưu bùn
SS
Suspended Solid
Chất rắn lơ lửng
TN
Total Nitrogen
Hàm lượng Nitơ tổng.
TP
Total Phosphorus
Hàm lượng Photpho tổng.
TSS
Total Suspended Solid
Tổng chất rắn lơ lửng.
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam.
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam.
TCXDVN
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
VSV
Vi sinh vật
XLNT
Xử lý nước thải

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2. 1 Lượng chất bẩn một người trong một ngày xả vào hệ thống thoát nước. 7
Bảng 2. 2 Khối lượng chất bẩn có trong 1m3 nước thải sinh hoạt ........................... 7
Bảng 2. 3Thành phần nước thải sinh hoạt khu dân cư ............................................. 8
Bảng 2. 4 Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép
trong nước thải sinh hoạt .......................................................................................... 9
Bảng 3. 1 Nguyên tắc quá trình hoạt động của bể C-Tech..................................... 32
Bảng 4.3.1.1 Bảng thống kê chỉ tiêu sử dụng đất ................................................... 49
Bảng 4.3.1.2 Bảng thống kê quy mô khối đế công cộng........................................ 50
Bảng 4.3.1.3 Bảng thống kê quy mô khối tháp nhà ở ............................................ 51
Bảng 4.3.1.4 Bảng tổng hợp mạng lưới giao thông ............................................... 52
Bảng 4.3.1.5 Bảng tổng hợp mạng lưới thoát nước mưa ....................................... 52
Bảng 4.3.1.6 Bảng tổng hợp mạng lưới cấp nước. ................................................. 52
Bảng 4.3.1.7 Bảng tổng hợp mạng lưới thoát nước thải ........................................ 53
Bảng 4.3.1.8 Bảng tổng hợp hệ thống cấp điện ..................................................... 53
Bảng 4.3.2.8 Bảng đánh giá hiện trạng kiến trúc ................................................... 56

