Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN Ắ T NH Đ K NÔNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ Đ k Nông , ngày 26 tháng 7 năm 2017 S : ố 03/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ứ Ị Ị Ổ Ố Ả Ự Ố Ệ Ề C TH C HI N CH Ắ BAN HÀNH QUY Đ NH V NGUYÊN T C, TIÊU CHÍ, Đ NH M C PHÂN B V N NGÂN ƯƠ NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA GI M NGHÈO SÁCH NHÀ N Ỉ ƯỚ Ề Ữ Ụ Ị Ắ Ạ B N V NG GIAI ĐO N 2016 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ắ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH Đ K NÔNG Ứ KHÓA III, K H P TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn bản quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ị ị ế t ứ ộ ố ề ố 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ả ủ ạ ậ ị Căn c Ngh đ nh s ệ m t s đi u và ủ ậ bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ố ứ ĐTTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Th ủ t ị ươ ng và t ắ ị ứ ệ ướ ân bổ vốn ngân sách trung ụ ươ ố n ng trình m c tiêu qu c gia Gi ủ ng Chính ph ỷ ệ l ảm nghèo ữ ạ ế ị Căn c Quy t đ nh s 48/2016/Q ị Ban hành Quy đ nh nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c ph ự ươ g th c hi n Ch ủ ứ vốn đối ng c a ng ân sách đ a ph bền v ng giai đo n 20162020;
ộ ị ân t c Quy đ nh chi ươ ươ ế ệ ủ Ủ ụ ng trình m c tiêu qu ng trình 135) thu c Ch ốc gia Giảm nghèo ư ố ứ s 01/2017/UBDT ngày 10 tháng 05 năm 2017 c a y ban d Căn c Thông t ự ự ộ ti t th c hi n D án 2 (Ch ạ ữ bền v ng giai đo n 20162020;
ủ Ủ ố 3235/TTrUBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh ị ề định v nguyên t ỉ Đắk Nông ứ ắc, tiêu chí, định m c phân ị ự ươ c th c hi n Ch ụ ng trình m c tiêu qu ốc gia Giảm nghèo bền vững ủ ướ 2020 trên đ a bàn t ế ệ ỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra c a Ban Kinh t Ngân sách ị ế ỉ ế ạ ỳ ọ ờ Xét T trình s ề ệ ề v vi c đ ngh thông qua Ngh quy t Ban hành Quy bổ vốn ngân sách nhà n ạ giai đo n 2016 H i ộ đồng nhân dân t nh; ý ki n th ậ ủ đ i biạ ảo lu n c a ểu H i ộ đồng nhân dân t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ắ ị ị
ứ ề ữ ươ ự ụ ệ ố ổ ố ế Ban hành kèm theo Ngh quy t này Quy đ nh nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b v n ạ ả ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n ị ướ c th c hi n Ch ỉ ị ắ ề Đi u 1. ngân sách nhà n 2016 2020 trên đ a bàn t nh Đ k Nông.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n ề Đi u 2.
ự ệ ế ỳ ị ị ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này và đ nh k báo cáo H iộ ổ ứ ả ự ỉ ế ệ Ủ 1. Giao y ban nhân dân t nh t ỉ đồng nhân dân t nh ể v ề k t qu th c hi n.
ườ ự H i độ ồng nhân dân, các Ban c a ủ H i ộ đồng nhân dân, T ổ đ i biạ ng tr c u ể và đ i ạ ự ệ ế ỉ ị 2. Giao Th biểu H i độ ồng nhân dân t nh giám sát th c hi n Ngh quy t này.
ị ế ỳ ọ ứ c H i ã đ ắk Nông Khóa III, K h p th 4 thông qua ộ đồng, nhân dân t nh Đỉ ệ ự ừ ượ Ngh quy t này đ ngày 21 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 07 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ậ ơ
ạ
ộ
ế ã h i, K ho ch và
ng binh và X
ộ
Lê Di nễ
ể
QPPL B T pháp;
ộ ư ỉ
ng tr c T nh y, HĐND t nh; ỉ
ệ
t Nam t nh;
ạ
ỉ
ườ
ng Chính tr t
ủ ỉnh y, Tr
ị ỉnh;
ủ ỉ ủ
ể ủ ỉ
ở
ị
ỉ
ỉ
ữ ỉ l u ư tr t nh;
ư
N i nh n: UBTV Quốc h i, Chính ph : ủ ộ ạ Ban ch ỉ đ o Tây nguyên; ươ ộ ộ Các B : Lao đ ng Th ầ ư Đ u t , Tài chính; Ủ y ban Dân t c; ạ Ban Công tác đ i bi u; ể ụ C c Ki m tra VB ự ỉ ủ ườ Th UBND t nhỉ , UBMTTQ Vi Đoàn ĐBQH tỉnh; ể Các đ i bi u HĐND t nh; Các Ban HĐND tỉnh; ả Các Ban đ ng c a T ỉ Văn phòng: T nh y, HĐND, UBND t nh; Các S , ban, ngành, đoàn th c a t nh; ệ HĐND, UBND các huy n, th xã; Báo Đắk Nông, Đài PT và TH t nh, Công báo t nh; Cổng TTĐT t nh, Trung tâm ỉ L u: VT,
TH, TTDN, HCTCQT, HSKH(Hòa).
QUY Đ NHỊ
ƯỚ Ứ Ắ ƯƠ Ề Ữ Ị Ụ Ệ NGUYÊN T C TIÊU CHÍ, Đ NH M C PHÂN B V N NGÂN SÁCH NHÀ N HI N CH Ự Ổ Ố C TH C Ạ Ả NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA GI M NGHÈO B N V NG GIAI ĐO N Ỉ Ố Ị Ắ 2016 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG
ộ ồ ủ ị (Kèm theo Ngh quy t s ế ố 03/2017/NQHĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ỉ Đắk Nông) t nh
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ắ ươ ệ ổ vốn ngân sách nhà n c th c hi n Ch ố ả ướ ị ạ ắ ậ ế ạ ằ ồ ứ ề ữ ạ ề ữ ứ ể ạ ệ ự ể ệ ế ạ ờ ạ trung h n và h ằng năm ủ ỉ ầ ư ạ ụ ả ụ ự Các nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b ng trình m c ứ ỉ tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020 trên đ a bàn t nh Đ k Nông là căn c ươ ộ ướ ầ ư đ ể l p k ho ch đ u t c thu c Ch ng trình trung h n và h ng năm ngu n ngân sách nhà n ụ ồng th i, là căn c đ ả ố m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020 c a t nh. Đ ả qu n lý, giám sát, thanh tra, ki m tra vi c th c hi n k ho ch đ u t ươ Ch ố ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b ền vững giai đo n 20162020
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
Ủ ệ ị ở ấ ử ụ ươ ụ ố Ủ ảm nghèo b n v ng giai ổ ứ ế ằ ặ ạ Các S , ban, ngành, y ban nhân dân các huy n, th xã và y ban nhân dân các xã, ph ề ữ ng trình m c tiêu qu c gia Gi tr n s d ng kinh phí Ch ầ ư ế ậ 2020. T ch c, cá nhân tham gia ho c có liên quan đ n l p k ho ch đ u t ườ ị ng, th ạ đo n 2016 ạ trung h n và h ng
ồ ướ ươ ề ữ ụ ả ố ộ c thu c Ch ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng ạ năm ngu n ngân sách nhà n giai đo n 2016 2020.
ề ổ ố ướ ươ ố ộ c thu c Ch ụ ng trình m c tiêu qu c ắ ề ữ ả ạ Đi u 3. Nguyên t c phân b v n ngân sách nhà n gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 – 2020
ố ự ệ ồ phát tri n và kinh phí s nghi p ngu n ngân sách nhà n ụ ạ ộ c thu c 2020 trên ắ ầ ư ể ả ủ ủ ắ ậ ậ ỉ ướ ổ v n đ u t ệ ầ ư ố ền vững tỉnh Đ k Nông giai đo n 2016 ươ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b ị ải tuân th các quy đ nh c a Lu t Đ u t công, Lu t Ngân sách nhà ả ậ 1. Vi c phân b Ch ị đ a bàn t nh Đ k Nông ph ướ n c và các văn b n pháp lu t có liên quan.
ả ấ ề ụ ự ệ ấ ống nh t v m c tiêu, c ch ơ ế, chính sách; th c hi n phân c p ề ậ ạ ủ ộ ậ theo quy đ nh c a pháp lu t, t o quy n ch ở ủ đ ng cho các S , ban, ngành và ươ ấ ả 2. B o đ m qu trong quản lý đ u t các c p chính quy ản lý t p trung, th ị ầ ư ng. ị ền đ a ph
ệ ướ ự ệ ổ ố ụ ồ ố ự ả ằ c nh m ề ữ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng ầ ư phát tri n và kinh phí s nghi p ngu n ngân sách nhà n ệ ụ ị ể ụ ủ ỉ ệ ạ 3. Vi c phân b v n đ u t th c hi n các m c tiêu, nhi m v c a Ch giai đo n 2016 2020 trên đ a bàn t nh Đ ươ ắk Nông.
ồ ộ ểu s ố và các ề ệ ệ ặ ộ 4. Ưu tiên bố trí vốn cho các huy n nghèo, các xã nghèo vùng đ ng bào dân t c thi ệ ộ ế xã thu c vùng có đi u ki n kinh t xã h i khó khăn, đ c bi t khó khăn.
ươ ệ ế ệ ạ ị ạ ả ể ụ ổ vốn k ho ch th c hi n Ch ng trình m c ắ ầ 2020 trên đ a bàn t nh Đ k Nông, góp ph n ườ ng công tác phòng, ự ế ự ạ ảm công khai, minh b ch trong vi c phân b 5. B o đả ề ữ ố ỉ tiêu qu c gia Gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 ủ ụ đẩy m nh phát tri n kinh t ế ạ xã h i, c i cách th t c hành chính và tăng c ống lãng phí. chống tham nhũng, th c hành ti ộ ả ệ t ki m, ch
ệ ố ủ ừ ừ ự ề ị Đi u 4. Xác đ nh h s c a t ng tiêu chí theo t ng D án
ự ở ạ ầ ệ ỷ ệ ộ ương trình 30a h trỗ ợ đầu t ư c sơ h t ng các huy n có t h nghèo cao áp l ế ế 1. D án 1: Ch ị d ng ụ c ơ ch theo Ngh quy t 30a/2008/NQCP.
ạ ỗ ợ ỷ ệ ộ ưở ng h tr : Các huy n có t h nghèo cao h l ng c ch đ u t ơ ế ầ ư ơ ở ạ c s h ế ố ị ố ượ a) Ph m vi và đ i t ầ t ng theo Ngh quy t s 30a/2008/N ệ QCP.
b) Các tiêu chí c thụ ể
ộ Tiêu chí 1: Dân s ố và dân t c thi ểu số
Tiêu chí H sệ ố
1. Dân số
ệ ướ ộ Huy n có quy mô dân s ố d i 10.000 h 0,15
ệ ừ ộ ế ướ ộ Huy n có quy mô dân s ố t 10.000 h đ n d i 15.000 h 0,17
ệ ừ ộ ở Huy n có quy mô dân s ố t 15.000 h tr lên 0,2
ể ố ộ 2. Dân t c thi u s
ệ ộ ộ ố ướ ộ Huy n có quy mô h dân t c thi ểu s d i 6.000 h 0,15
ể ệ ộ ộ ừ ướ ộ Huy n có quy mô h dân t c thi u s ố t 6.000 h ộ đến d i 9.000 h 0,17
ệ ộ ộ ố ừ Huy n có quy mô h dân t c thi ểu s t 9.000 h tr ộ ở lên 0,2
ượ ể tính toán đi m ể đ ệ ệ ề ố ệ ể ố ủ ỉ ế ị ố ộ ủ Ủ ẩ ụ ề ạ ứ ộ c xác đ nh căn c vào Quy mô dân s , h dân t c thi u s c a huy n đ ộ ậ quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh phê duy t v s li u đi u tra, rà soát h nghèo, h c n ế ậ nghèo theo chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai ị ộ ề đo n 2016 2020.
ỷ ệ ộ ộ Tiêu chí 2: T l h nghèo và quy mô h nghèo
Tiêu chí H sệ ố
ỷ ệ ộ 1. T l h nghèo
ỷ ệ ộ ướ ệ Huy n có t h nghèo d l i 15% 0,2
ỷ ệ ộ ừ ế ướ ệ Huy n có t h nghèo t l 15% đ n d i 30% 0,22
ỷ ệ ộ ừ ở ệ Huy n có t h nghèo t l 30% tr lên 0,24
2. Quy mô hộ nghèo
ệ ộ ướ Huy n có quy mô h nghèo d i 2.000 0,2
ệ ộ ừ ướ ộ 0,22 Huy n có quy mô h nghèo t 2.000 h đ ộ ến d i 5.000 h
ệ ộ ừ ộ ở 0,24 Huy n có quy mô h nghèo t 5.000 h tr lên
ộ ủ ượ ị h nghèo và quy mô h nghèo c a huy n đ ể tính toán đi m đ ỷ ệ ộ ế ị ệ ệ ề ố ệ ứ ộ ậ ề ể c xác đ nh căn c vào ỉnh phê duy t v s li u đi u tra, rà soát h nghèo, h c n ạ ụ ậ T l ủ Ủ quy t đ nh c a y ban nhân dân t ẩ nghèo theo chu n nghèo ti ộ ều áp d ng cho giai đo n 2016 2020. ếp c n đa chi
ấ ự ệ Tiêu chí 3: Di n tích đ t t nhi ên
H sệ ố Tiêu chí
ự ướ 0,1 ệ 1. Huy n có t ệ ổng di n tích t nhiên d i 30.000ha
ự ừ ế ướ 0,12 ệ 2. Huy n có t ệ ổng di n tích t nhi ên t 30.000ha đ n d i 50.000ha
ự ừ 0,14 ệ 3. Huy n có t ệ ổng di n tích t nhiên t 50.000 ha tr ở lên
ệ ệ ự ừ 0,16 ổ 3. Huy n có t ng di n tích t nhiên t 80.000 ha tr l ở ên
ệ ệ ể ấ ự ệ ị ủ nhiên c a huy n đ ấ ự ế ố ệ c xác đ nh theo s li u di n tích đ t t ỉ ủ ụ ố ể tính toán đi m đ Di n tích đ t t nhiên tính đ n ngày 31 tháng 12 năm 2015 theo công b ượ ố c a C c Th ng kê t nh.
ệ ơ ị Tiêu chí 4: Đ n v hành chính và huy n có xã bi ên gi iớ
H sệ ố Chỉ tiêu
ị 1. Đơn v hành chính
ướ 0,1 ệ Huy n có s ố xã d i 7 xã
ừ ế ướ 0,12 ệ Huy n có s ố xã t 7 đ n d i 10 xã
ừ 0,14 ệ Huy n có s ố xã t 10 xã tr l ở ên
ệ 2. Huy n có xã biên gi ới
ệ ố Huy n có s xã bi ên gi ớ ướ i d i 2 xã 0,1
ệ Huy n có s ố xã biên gi ớ ừ i t 2 xã tr ở lên 0,12
ị ố ệ ể ấ ơ ị ị ỉ ơ Đ n v hành chính đ tính toán đi m đ ủ ế đ n ngày 31/12/2015 theo công b ể ượ c xác đ nh theo s li u đ n v hành chính c p xã tính ụ ố c a C c Th ống kê t nh.
ị ổ ứ c) Đ nh m c phân b
ầ ư Đối v i vớ ốn đ u t phát tri ển:
ầ ư ượ ơ ế ầ ư ụ cho các huy n có t c áp d ng c ch , chính sách đ u t ỷ ệ ộ l ế ị ệ ủ ố ổ T ng v n đ u t ị ơ ở ạ ầ c s h t ng theo quy đ nh c a Ngh quy t 30a h nghèo cao đ = A x X
Trong đó:
ị ệ ộ ươ ứ ố bình quân cho m t huy n (T ng giao cho t ỉnh chia ủ ơ ế A: Đ nh m c v n cho tổng h sệ ố theo 4 nhóm tiêu chí c a các huy n h ổng ngu n v n c a trung ồ ố ủ ệ ưởng c ch 30a).
ệ ố ệ ố ộ ệ ố ệ ộ ủ + h sệ l ất ệ ố X: Tổng các h s theo 04 nh ệ ố thiểu s ố + h s theo t ỷ ệ ộ h nghèo ơ ị ệ ố theo s ố đ n v hành chính + h s theo s ự t ệ ố ệ óm tiêu chí c a huy n (h s theo dân s ố theo quy mô h nghèo ố xã biên gi nhiên + h s ố + h s theo dân t c + h s theo di n tích đ i).ớ
ủ ừ ệ ằ ầ ư ự ảo dưỡng c a t ng huy n: b ng 6,3% v ốn đ u t phát ố ớ ể ủ ệ Đ i v i kinh phí s nghi p duy tu b ệ x A x X). tri n c a huy n đó (6,3%
ự ươ 2. D án 2: Ch ng trình 135
ả ặ ổ ố ệ ố ứ ị ệ t khó khăn ọ ắ 2.1. Tiêu chí, h s và đ nh m c phân b v n cho thôn, buôn, bon, b n đ c bi (sau đây g i t t là thôn 135)
ạ ệ đối t ụ ng áp d ng: Thôn ầ ư ủ ệ y ban Dân t c ph ượ ỉ ê duy t danh sách thôn, b n ặ đ c bi ệ ặ ả đ c bi ủ t khó khăn theo các Quy t đ nh c a ươ ng ế ị c a Ch t khó khăn vào di n đ u t ề a) Ph m vi đi u ch nh và Ủ ệ ộ trình 135.
ệ ố ủ b) Cách tính h s các tiêu chí c a thôn 135
ị ự ự ệ ươ ứ ốn phân b ổ cho thôn 135 th c hi n D án 2 Ch ng trình ệ ố Tiêu chí và h s xác đ nh m c v 135
Tiêu chí H sệ ố
ặ ệ ề 1. Tiêu chí v thôn đ c bi t khó khăn (H1)
ứ ặ ệ ầ ư ượ ệ C 01 thôn đ c bi ộ t khó khăn thu c di n đ u t đ c tính 1,8
ề ỷ ệ ộ 2. Tiêu chí v t l ủ h nghèo c a thôn 135 (H2)
ủ ấ Th p h n t ơ ỷ ệ ộ l h nghèo chung c a các thôn 135 0
ỏ ơ ủ Nh h n ho c b ặ ằng 1,2 l n t ầ ỷ ệ ộ l h nghèo chung c a các thôn 135 0,02
ỏ ơ ỷ ệ ộ ủ Nh h n ho c b ặ ằng 1,4 lần t h nghèo chung c a các thôn 135 l 0,03
ỏ ơ ủ ặ ằ Nh h n ho c b ng 1,6 l n t ầ ỷ ệ ộ l h nghèo chung c a các thôn 135 0,04
ủ ơ Cao h n 1,6 l n t ầ ỷ ệ ộ l h nghèo chung c a các thôn 135 0,05
ề ỷ ệ ườ ố ủ 3. Tiêu chí v t l ng ộ i dân t c thi ểu s c a thôn 135 (H3)
ướ D i 50% 0,03
ừ ế T 50% đ n 80% 0,04
Trên 80% 0,05
ượ ứ ốn đ c phân b ự ổ: Căn c vào các tiêu chí trên ệ để tính ra s ố h sệ ứ ứ ươ ố ươ Ph ừ t ng thôn; t ng pháp tính m c v ủ ổng h sệ ố c a các thôn th c hi n Ch ng trình 135 làm căn c phân b ố c a ủ ư ổ v n nh sau:
ệ ổ ộ + T ng h s ủ ố các n i dung c a 01 Thôn 135 ( Y): Y = H1 x (1+H2+H3).
ệ ổ ươ ộ ạ + T ng h s ủ ố c a Ch ng trình ( i. ố ủ N): N = Tổng H ệ s c a các thôn c ng l
ượ ươ ứ ố đ + Tổng m c v n c phân b ủ ổ c a Ch ng trình ( M)
ầ ư ố ổ ự phát tri n ệ ể + Tổng kinh phí s nghi p M = T ng v n đ u t
ứ ố ổ + M c v n bình quân phân b cho 01 H s ( ệ ố K): K = M : N
ố ố ừ ổ + S v n phân b cho t ng thôn 135 (X): X = K x Y
ệ ố ứ ị ố ặ ệ ổ v n cho xã đ c bi t khó khăn, xã bi ên giới, xã an
2.2. Tiêu chí, h s và đ nh m c phân b toàn khu (xã 135)
ỉ ố ượ ớ ng áp d ng: Các xã khu v c i theo Quy t đ nh ầ ệ ệ ặ ớ ụ ủ ê duy t danh sách xã đ c bi ự III, xã biên gi t khó khăn, xã biên gi ế ị ệ i vào di n đ u ủ ướ ươ ề ạ a) Ph m vi đi u ch nh và đ i t ủ c a Th t ng Chính ph ph ư ủ ng trình 135. c a Ch t
ệ ố ủ b) Cách tính h s các tiêu chí c a xã 135:
ự ự ệ ị ươ ệ ố Tiêu chí và h s xác đ nh m c v ứ ốn phân b ổ cho xã 135 th c hi n D án 2 Ch ng trình 135
ộ N i dung tiêu chí H sệ ố
Tiêu chí v ề xã (H1)
ượ C mứ ỗi xã khu v c ự III đ c tính 10
ứ ỗ ự C m i xã khu v c II bi ên gi ớ ượ i đ c tính 9,5
ứ ỗ ự ượ C m i xã khu v c I biên gi ớ đ i c tính 9
ặ ệ ề Tiêu chí v thôn đ c bi t khó khăn (H2)
ứ ặ ệ ầ ư ượ ệ C 01 thôn đ c bi ộ t khó khăn thu c di n đ u t đ c tính 1,8
ề ỷ ệ ộ ủ Tiêu chí v t l h nghèo c a xã 135 (H3)
ơ ỷ ệ ấ ủ 0 Th p h n t l chung c a các xã 135
ầ ỷ ệ ủ 0,02 ơ Nhỏ h n ho c b ặ ằng 1,10 l n t l chung c a các xã 135
ủ 0,03 ơ Nhỏ h n ho c b ặ ằng 1,20 lần t ỷ ệ l chung c a các xã 135
ỏ ơ ầ ỷ ệ ủ 0,04 Nh h n ho c b ặ ằng 1,30 l n t l chung c a các xã 135
ủ 0,05 ơ Cao h n 1,30 l ần t ỷ ệ l chung c a các xã 135
ề ỷ ệ ườ ố ủ (H4) Tiêu chí v t l ng ộ i dân t c thi ểu s c a xã 135
ướ 0,03 D i 70%
ừ ế 0,04 T 70% đ n 90%
0,05 Trên 90%
ượ ầ ư ệ ượ ốn đ c phân b ố ổ: V n đ u t cho các x ặ ã đ c bi t khó khăn đ c tính theo công ứ ị Xác đ nh v th c: X = ((MT)/N) xY
Trong đó:
ộ + Y là tổng h sệ ố các n i dung: Y ( H1 + H2) x (1+H3+H4)
ộ ạ ệ ố + N là tổng h s các xã c ng l i.
ầ ư + M là tổng vốn đ u t phát tri ển.
ầ ư ể ặ ả ệ phát tri n ph ân b ổ cho các thôn, b n đ c bi ộ t khó khăn thu c các xã khu + T là tổng vốn đ u t ự v c I, II.
ươ ư ố ứ ng căn c Thông t ề uy đ nhị s 01/2017/TTUBDT ngày 10/5/2017 v q ả ự ệ ố ộ ở ị ế t th c hi n D án 2 (Ch ươ ự ụ ng trình m c tiêu qu c gia Gi m ệ ng trình 135 (D án 2) b ảo ự ề ữ ả ệ ự ế ủ ỉ ớ Các S , ngành và đ a ph ươ chi ti ạ ể ể nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020 đ tri n khai th c hi n Ch ợ ả đ m hi u qu và phù h p v i tình hình th c t ươ ng trình 135) thu c Ch ự c a t nh.
ự ể ả ỗ ợ ạ ả
ươ ị 3. D án 3: H tr phát tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k , nhân r ng mô hình gi m nghèo trên đ a bàn các xã ngoài Ch ấ ươ ng trình 30a và Ch ế ộ ng trình 135
ể ả ỗ ợ ấ 3.1. H tr phát tri n s n xu t
ỗ ợ ươ ươ ư ỷ ng trình 135, u tiên cho các xã có t ã ngoài Ch ộ ng trình 30a và Ch ớ ạ a) Ph m vi h tr : Các x ệ ộ l h nghèo cao và quy mô h nghèo l n.
ố ượ b) Đ i t ỗ ợ ng h tr :
ộ ộ ộ ớ ộ ậ ư ộ ộ ườ i lao đ ng thu c h nghèo, h c n nghèo, h m i thoát nghèo, u tiên h nghèo dân t c ố ộ ụ ữ ộ ộ Ng thiểu s và ph n thu c h nghèo;
ộ ộ Nhóm h , c ng ư ồ đ ng dân c ;
ổ ứ T ch c và cá nhân có liên quan;
ạ ố ượ ườ ộ ễ i lao đ ng là đ i t ng nhi m ệ ể ng ụ ữ ị ộ ộ ở ề ề T o đi u ki n đ HIV/AIDS, ph n b buôn bán tr v ,... thu c h nghèo ố ượ ệ ng sau cai nghi n ma túy, đ i t ự ượ c tham gia d án. đ
ứ ố ị ự ự c) Tiêu chí và h sệ ố xác đ nh m c v n phân b ệ ổ th c hi n D án 3
ị ự ự ừ ươ ệ ứ ốn phân b ổ th c hi n D án 3 cho t ng x ã ngoài Ch ng trình ươ ụ ể ệ ố Tiêu chí và h s xác đ nh m c v 30a và Ch ng trình 135 theo các tiêu chí c th sau đây:
Tiêu chí H ệ số
1. T l ỷ ệ ộ nghèo h
ỷ ệ ộ ướ Xã có t h nghèo d l i 15% 0,5
ỷ ệ ộ ừ ế ướ Xã có t h nghèo t l 15% đ n d i 25% 0,55
ỷ ệ ộ ừ ở Xã có t h nghèo t l 25% tr lên 0,6
ộ 2. Quy mô h nghèo
ộ ướ ộ Xã có quy mô h nghèo d i 100 h 0,5
ộ ừ ộ ế ướ ộ Xã có quy mô h nghèo t 100 h đ n d i 300 h 0,6
ộ ừ Xã có quy mô h nghèo t 300 h tr ộ ở lên 0,7
ộ ượ ế ị ứ c xác đ nh căn c vào quy t ộ ậ ộ ủ ê duy t vệ ều tra, rà soát h nghèo, h c n nghèo năm ỉ ế ậ ẩ ạ ỷ ệ ộ h nghèo và quy mô h nghèo c a xã đ T l ủ Ủ ị đ nh c a y ban nhân dân t nh ph 2015 theo chu n nghèo ti p c n đa chi ệ ố đ ể tính toán h s ố ệ ề s li u đi ụ ều áp d ng cho giai đo n 2016 2020.
ị ổ ứ d) Đ nh m c phân b
ộ Tổng vốn b ố trí cho m t xã = A x X
Trong đó:
ị ứ ằ ộ ố ệ ố ủ ể ổng v n giao chia cho t ổng s ố đi m h s c a các A: Đ nh m c bình quân cho m t xã (B ng t xã).
ổ ệ ệ ố ỷ ệ ộ ệ ố ủ ố theo 02 tiêu chí c a xã (h s theo t ộ h nghèo + h s theo quy mô h l X: T ng các h s nghèo).
ỗ ợ ộ ả 3.2. H tr nhân r ng mô hình gi m nghèo
ồ ươ ộ ở ng cân đ i hàng năm, giao S Lao đ ng Th ự ự ự ộ ọ ị ứ ộ ổ ả ươ ả ệ ể ế ể ự ố ố Căn c ngu n v n ngân sách trung ng binh và Xã h i t ng kinh phí đ ti n hành kh o sát, l a ch n đ a bàn, xây d ng các d án nhân r ng mô hình gi m nghèo đ ể tri n khai th c hi n.
ự ề ề ả ự ệ (Kinh phí s nghi p) 4. D án 4. Truy n thông và gi m nghèo v thông tin
ạ ủ ỉ ự ệ ị ỉ ụ ặ ạ ươ ệ ng trình m c t khó khăn, dân ươ ư ộ ỷ ệ ộ ả ị ố ề ươ ớ ở ề a) Ph m vi đi u ch nh: Các s , ngành c a t nh và các đ a ph ng th c hi n Ch ền vững giai đo n 2016 2020, u tiên vùng đ c bi tiêu qu c gia Gi m nghèo b ộ h nghèo cao và quy mô h nghèo l n. t c mi n núi, đ a ph ng có t l
ố ượ ườ ư ồ ộ ổ ứ b) Đ i t ụ ng áp d ng: Ng i dân, c ng đ ng dân c ; các t ch c và cá nhân có liên quan.
ở ộ ươ Th ng binh và ề ệ ự ự ơ ị c) Đ nh m c phân b v n: Giao S Thông tin và Truy n thông, S Lao đ ng Xã h i, mộ ở ổng kinh phí phân b ổ th c hi n D án 4. ứ ổ ố ị ỗi đ n v 50% t
ự ệ ự ự 5. D án 5: Nâng cao năng l c và giám sát, đánh giá th c hi n Ch ương trình
ự ệ ị ươ ụ ố ng th c hi n Ch ở ều chỉnh: Các S , ngành, đ a ph ạ ề ữ ươ ư ặ ả ề ộ ạ a) Ph m vi đi Gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020, u tiên vùng đ c bi ng trình m c tiêu qu c gia ệt khó khăn, dân t c mi n núi.
ố ượ ụ b) Đ i t ng áp d ng:
ả ấ ộ ả ộ ồ ự ộ ổ nhóm, cán b chi h i đoàn th ể, c ng tác viên gi m nghèo, ườ ư ự ạ ộ ộ Đ i v i ho t đ ng nâng cao năng l c: Cán b làm công tác gi m nghèo các c p (cán b thôn, b n, ả đ i di n c ng đ ng, l ệ ộ ng ố ớ ộ ạ ãnh đ o tạ ộ ữ i có uy tín), u tiên nâng cao năng l c cho cán b n ;
ủ ơ ắk Nông và ươ ệ ộ ượ ổ ứ ụ ự ố ớ Đ i v i công tác giám sát đánh giá: c quan ch trì Ch c phân công ph trách và t các cán b đ ảm nghèo t nh Đỉ ng trình gi ch c th c hi n công tác giám sát, đánh giá;
ổ ứ ự ệ ả ữ ị ch c và cá nhân có liên quan đ n ế th c hi n công tác gi m nghèo b ền v ng trên đ a bàn Các t ỉ t nh.
ị ứ c) Đ nh m c phân b ổ v n:ố
ứ ồ ở ộ ươ ốn ngân sách trung ng cân đ i hàng năm, giao S Lao đ ng Th ng binh và ươ ể ự ố ự ự ệ ệ Căn c ngu n v Xã h i tộ ổng kinh phí s nghi p đ th c hi n D án 5./.