Ộ Ộ Ủ Ệ H I Đ NG ộ ậ ự
Ộ Ồ NHÂN DÂN Ỉ T NH THÁI NGUYÊN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Thái Nguyên, ngày 23 tháng 7 năm 2019 S : ố 03/2019/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ố Ệ Ộ ƯỚ Ạ Ứ Ề QUY Đ NH M C CHI CHO CÔNG TÁC ĐI U TRA S LI U B CH S THEO DÕI ĐÁNH ƯỜ Ệ C S CH VÀ V SINH MÔI TR Ồ ƯỚ Ị Ấ ƯỢ Ằ Ỉ Ố Ể NG NÔNG THÔN; KI M TRA ĐÁNH GIÁ Ễ C B Ô NHI M H NG ƯỚ Ạ Ộ IA ĐÌNH VÙNG NGU N N Ị GIÁ N CH T L NG N Ị Ỉ C T I H G NĂM TRÊN Đ A BÀN T NH THÁI NGUYÊN
Ộ Ồ
́ Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THÁI NGUYÊN KHOA XIII, K H P TH 9
ậ ổ ứ ứ ị ươ Căn c Lu t T ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ủ ướ s ư ố 194/2012/TTBTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 c a B Tài ch ạ ộ ườ ính h ơ ộ ủ i t o l p thông tin đi n t nh m duy trì ho t đ ng th ẫ ng d n ơ ị ng xuyên c a các c quan, đ n v ướ ứ Căn c Thông t m c chứ ạ ậ ử ụ s d ng ngân sách nhà n ệ ử ằ c;
ị s l p ậ ủ ộ ộ ề ự ế ệ ính quy đ nh ống kê, T ng ổ ử ụ ố ả ố ư ố 109/2016/TTBTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B Tài ch ứ Căn c Thông t ự d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c Đi u tra th ề Đi u tra th ng kê qu c gia;
ủ ộ ị ư ố 240/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh giá ị ế ế ự ậ ứ Căn c Thông t ị ố t s ụ ể i đa d ch v ki m d ch y t , y t d phòng t ạ ơ ở ế i c s y t công l p;
ủ ộ ị ế s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ch ộ ứ Căn c Thông t ộ đ công tác ph ư ố í, ch đ ch ị ế ộ i h i ngh ;
ư ố 43/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh qu n ự ệ ộ ự ị ớ ươ ụ ố ả ủ ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai ạ ứ Căn c Thông t s ử ụ lý và s d ng kinh phí s nghi p Ch đo n 20162020;
ủ ộ ộ ị s ử ụ ươ ự ệ ả ố ủ ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i ạ ổ ử ổ ư ố 08/2019/TTBTC ngày 30 tháng 01 năm 2019 c a B Tài chính s a đ i, b ứ s Căn c Thông t ư ố 43/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 c a B Tài ch ố đi u c a Thông t sung m t sộ ề ủ ính quy đ nh ớ ụ ự qu n lý và s d ng kinh phí s nghi p Ch giai đo n 20162020;
ệ ự ế ị ủ ố ộ ướ ạ ộ ỉ ệ ệ c s ch nông thôn và tài li u ố theo dõi, đánh giá n Th c hi n Quy t đ nh s 4826/QĐBNNTCTL ngày 07 tháng 12 năm 2018 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành B ch s ướ h ể ẫ ng d n;
ủ Ủ ỉ ướ ạ ệ ờ Xét T trình s ị ề v quy đ nh m c ch ố 81/TTrUBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Thái Nguyên ệ ộ ỉ ố ứ c s ch và v i cho công tác điều tra s ố li u B ch s theo dõi đánh giá n
ấ ượ ướ ạ ộ ng n ồ ướ c ểm tra đánh giá ch t l ườ ng nông thôn; ki ằ ị ủ c t ái Nguyên; báo cáo thẩm tra c a Ban kinh t ễm h ng năm trên đ a bàn t nh Th ả ỉ ế ỉ i h gia đình vùng ngu n n ngân ạ ỳ ọ ậ ủ ạ ộ ồ sinh môi tr ị b ô nhi sách H i độ ồng nhân dân t nh; ế ỉ ân t nh t ểu H i đ ng nhân d i k h p. ý ki n th o lu n c a đ i bi
Ế Ị QUY T NGH :
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ạ ề ố ệ ứ ề ị ấ ượ ng nông thôn; ki m tra đánh giá ch t l ị ồ ướ ị ằ ỉ ộ ỉ ố 1. Ph m vi đi u ch nh: Ngh quy t này quy đ nh m c chi cho công tác đi u tra s li u B ch s ể theo dõi đánh giá n ng ướ ạ ộ c b ô nhi m h ng năm trên đ a bàn t nh Thái Nguyên. n ị ế ỉ ườ ệ ướ ạ c s ch và v sinh môi tr ễ i h gia đình vùng ngu n n c t
ụ ơ ng áp d ng: Các c quan, đ n v , t ự ị ổ ứ ch c, cá nhân, h gia đình s d ng và th h ướ ự ệ ụ ưở ố ử ụ ử ụ ụ ả ệ ớ ộ ng ươ ng trình m c tiêu qu c gia xây c th c hi n Ch ế ố ươ ự ụ ệ ệ ổ ứ ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c qu n lý, s d ng, ự ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn ơ ố ượ 2. Đ i t ệ ủ ồ ngu n kinh phí s nghi p c a ngân sách nhà n ơ ự d ng nông thôn m i; c quan, t ự ế quy t toán kinh phí s nghi p th c hi n Ch m i.ớ
ụ ể ề ứ Đi u 2. M c chi c th
ộ ỉ ố ướ ạ ố ệ ứ ự ể ệ ề 1. M c chi trong quá trình tri n khai th c hi n đi u tra s li u B ch s n ằ c s ch h ng năm:
ộ ơ ị ứ STT N i dung chi Đ n v tính M c chi Ghi chú
ằ ị ứ ể ổ ả ề 5.000.000 1 ồ Đ ng/ báo cáo ợ ổ t ng h p ố ợ Chi t ng h p, phân tích, ế đánh giá k t qu đi u tra ấ ỉ th ng kê c p t nh
Tính b ng 50% m c chi quy đ nh ý 2, đi m b, ề ả Kho n 1 Đi u 3, Thông ư ố s 109/2016/TTBTC t ngày 30/6/2016 c a Bủ ộ Tài chính
ồ ố i 2 45.000 ể ộ Đ ng/ ngày công ề 1 ngày công đi u tra t thi u 40 h ườ ề ị ấ ệ ề Chi công đi u tra cho cán ứ ứ ộ b , công ch c, viên ch c ệ ỉ t nh; huy n; xã, ph ng, ự th tr n th c hi n đi u tra
ể
3 ề ẩ ứ M c chi theo ự ế ự th c th c t hi nệ ẫ Chi phô tô bi u m u đi u tra, văn phòng ạ ph m, thông tin liên l c, xăng xe, chi phí khác... ơ ứ Căn c vào hóa, đ n, ợp ừ ứ chi tiêu h ch ng t ệ ượ ố pháp, hợp l c b và đ ượ ự c trí trong d toán đ ề ẩ ấ c p có th m quy n giao
Chi theo Thông t sư ố
ậ ữ ệ ồ ườ ng ủ ộ 4 450 ữ ệ Chi công nh p d li u, ử x lý d li u Đ ng/ tr ữ ệ d li u 194/2012/TTBTC ngày 15/11/2012 c a B Tài ộ chính (01 h gia đình là ườ 01 tr ữ ệ ng d li u)
ệ ấ ộ 5 T p hu n cho cán b , ề ự ạ t ị ế ố i tham gia đi u tra ộ ậ Các cu c t p hu nấ Th c hi n theo quy đ nh ị i Ngh quy t s 11/2017/NQHĐND ngày ậ ườ ng s ố li uệ
ủ 27/10/2017 c a HĐND t nhỉ
ẫ ướ ấ Công l y m u n c: 45.000 01 ngày công ừ ẫ ồ 6 ế T 1 đ n 5 m u Đ ng/ngày 90.000 02 ngày công Trên 5 m uẫ
ỉ
Thanh toán theo yêu cầu ự các ch tiêu phân tích th c ng m u n ẫ ồ i đa quy ư ố s ế ứ , m c chi t t ạ ị đ nh t 7 Đ ng/m u
Phân tích đánh giá ch t ấ ẫ ướ ượ c sinh l ạ ho t nông thôn theo QCVN 02:2009/BYT ộ
ố i Thông t 240/2016/TTBTC ngày ủ 11/11/2016 c a B Tài chính
ố ớ ỗ ợ ể ạ ộ Đ i v i CBCCVC đã thanh toán công theo m cứ ề 8
ụ ề ố ớ ố ư ứ ứ Chi h tr công ki m tra, giám sát ho t đ ng ố đi u tra th ng kê; phúc tra kết qu ả đi u tra ộ th ng kê (đ i v i cán b , công ch c, viên ch c)
a ố ớ ấ ỉ Đ i v i c p t nh Đ ng/ồ 100.000
ề ố ớ ấ b ệ Đ i v i c p huy n ngày/ 70.000 ộ
c ố ớ ấ Đ i v i c p xã người 45.000 cượ chi này thì không đ ụ ấ ư thanh toán ph c p l u trú (Áp d ng 1 ngày công ố ề đi u tra nh sau: t i ộ ể thi u 30 h / ngày công ớ ị ố i v i đ a bàn trung du, t ộ ể thi u 20 h / ngày công ố ớ ị đ i v i đ a bàn mi n núi ể ố i thi u 15 h / ngày và t ố ớ ị công đ i v i đ a bàn vùng cao)
ứ ỗ ợ ộ ụ ả ứ ị ể ạ ộ ề 9 Lít xăng/km 0.2 ố
ể ế t 1.2, Áp d ng đi m b, ti ụ ụ ụ kho n 1, m c I, ph l c ế ố II kèm theo Ngh quy t s 11/2017/NQHĐND ngày ủ 27/10/2017 c a HĐND t nhỉ ế ề túc ph Chi h tr xăng xe cho cán b , công ch c, viên ch c trong ki m tra, giám sát ho t đ ng đi u tra th ng kê, phúc tra ố phi u đi u tra th ng kê ệ ươ ự ng ti n cá (t nhân)
ấ ượ ứ ể ướ ạ ộ ồ ướ ị ễ 2. M c chi ki m tra đánh giá ch t l ng n i h gia đ c t ình vùng ngu n n c b ô nhi m:
ứ ố i ộ ơ ị STT N i dung chi Đ n v tính Ghi chú M c chi t đa
ẫ ồ Đ ng/m u 1.431.000 Theo Thông t sư ố n
Chi phí phân tích m uẫ ạ ướ c sinh ho t nông thôn theo QCVN 02:2009/BYT ạ
240/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 và theo giới h nạ ạ ướ ỉ các ch tiêu n c sinh ho t ố ế ị ị i Quy t đ nh s quy đ nh t 4826/QĐBNN&PTNT TCTL ngày 07/12/2018 c aủ
ộ ệ ể B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ỉ ự ệ ị 1. Giao Ủy ban nhân dân t nh tri ển khai th c hi n Ngh quy ết.
ộ ồ ườ ự ể ỉ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh, các T đ i bi u ộ ồ ể ộ ồ ự ệ ệ ạ ị ỉ ỉ ổ ạ 2. Giao Th ế HĐND t nh và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên khóa XIII, K h p th 9 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 23 tháng 7 năm 2019 và có hi u l c t ngày 15 tháng 8 năm 2019./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ ng v Qu c h i (Báo cáo);
ệ
ể
ể
ộ ư yủ (Báo cáo);
Bùi Xuân Hòa
ỉ
ỉ
Ủ
ỉ
ệ ụ ể
ướ
ở
ạ
ỉ
ệ
ố ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th ủ Chính ph (Báo cáo); ộ B Tài chính (Báo cáo); ộ B Nông nghi p và PTNT (Báo cáo); ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp (Ki m tra); ỉ ự ườ ng tr c T nh Th ự ườ Th ng tr c HĐND t nh; Ủ y ban nhân dân t nh; ỉ Đoàn ĐBQH t nh; ỉnh; y ban MTTQ t ể ạ Các đ i bi u HĐND t nh khóa XIII; ỉ Tòa án nhân dân t nh; ỉnh; ể Vi n Ki m sát nhân dân t ự ỉ C c Thi hành án dân s t nh; ự Ki m toán Nhà n c Khu v c X; ể ủ ỉnh; Các s , ban, ngành, đoàn th c a t Lãnh đ o Văn phòng HĐND t nh; ị TT.HĐND, UBND các huy n, thành ph , th xã; Báo Thái Nguyên; Trung tâm Thông tin t nh; L u: VT.