Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Tây Ninh, ngày 27 tháng 9 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TÂY NINH S : 31/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ủ Ị Ộ Ố Ề Ủ Ế Ố Ỉ Ộ Ồ Ề Ạ Ọ Ạ Ử Ổ Ổ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A NGH QUY T S 10/2015/NQHĐND NGÀY 15 THÁNG 4 NĂM 2015 C A H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TÂY NINH V CHÍNH SÁCH ĐÀO T O SAU Đ I H C VÀ THU HÚT NHÂN TÀI
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TÂY NINH KHÓA IX, K H P TH 5
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
́ ̀ ́ ̀ ứ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ử ư ̣ ̣ ̉ Căn c Nghi đinh sô 24/2010/NĐCP ngay 15 tháng 3 năm 2010 cua Chinh phu quy đinh vê tuyên ́ ̀ dung, s dung va quan ly công ch c;
ứ ể ụ ủ ề ủ ố ị ứ ị Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph v tuy n d ng, ả ử ụ s d ng và qu n lý viên ch c;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ngân sách Nhà n c;
ứ ủ ề ủ ạ ồ ị ị ộ ứ ứ Căn c Ngh đ nh s 101/2017/NĐCP ngày 01 tháng 9 năm 2017 c a Chính ph v đào t o, b i ưỡ d ố ng cán b , công ch c, viên ch c;
ủ ị ư ố s 13/2010/TTBNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 c a B N i v quy đ nh chi ̀ ́ ̀ ộ ộ ụ ́ ̀ ́ ư ế ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ t môt sô điêu vê tuyên dung va nâng ngach công ch c cua Nghi đinh sô 24/2010/NĐCP ngay 15 ́ ̀ ́ ử ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ứ Căn c Thông t ̀ ti ́ ̀ tháng 3 năm 2010 cua Chinh phu quy đinh vê tuyên dung, s dung va quan ly công ch c;
ư ố ộ ộ ụ ủ ị s 19/2014/TTBNV ngày 04 tháng 12 năm 2014 c a B N i v quy đ nh, ẫ ồ ưỡ ạ ứ ứ Căn c Thông t ướ h ng d n công tác đào t o, b i d ng viên ch c;
ố ủ Ủ ỉ ộ ố ề ủ ế ố ị ị ế ử ổ ủ ổ ộ ồ ạ ỉ ộ ồ ẩ ộ ỉ ậ ủ ạ ạ ỳ ọ ộ ồ ả ỉ ờ Xét T trình s 2548/TTrUBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Tây Ninh ề ệ v vi c ban hành Ngh quy t s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh quy t s 10/2015/NQ HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2015 c a H i đ ng nhân dân t nh ban hành chính sách đào t o sau ạ ọ ủ đ i h c và thu hút nhân tài; Báo cáo th m tra c a Ban Văn hóa Xã h i H i đ ng nhân dân t nh; ể ế ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ề ộ ố ề ủ ị
ử ổ ổ ủ ế ố ề ộ ồ ạ ọ ạ ỉ
Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh quy t s 10/2015/NQHĐND ngày 15 tháng 4 năm 2015 c a H i đ ng nhân dân t nh Tây Ninh v chính sách đào t o sau đ i h c và thu hút nhân tài
ể ề ượ ử ổ ư ổ ả 1. Đi m c Kho n 1 Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ệ ẩ “c) Đi u ki n và tiêu chu n
ớ ế ệ ạ ạ ạ ợ ợ ồ ưỡ ng ứ ủ ỉ ứ ộ ị Có chuyên ngành đào t o phù h p v trí vi c làm và phù h p v i k ho ch đào t o, b i d cán b , công ch c, viên ch c c a t nh;
ế ệ ơ ị ươ i c quan, đ n v sau khi hoàn thành ch ng trình ạ ơ ạ ụ ầ ự ờ ạ ờ ệ Có cam k t th c hi n nhi m v , công tác t ấ đào t o trong th i gian g p 02 l n th i gian đào t o;
ề ộ ổ V đ tu i và thâm niên công tác:
ượ ử ừ ờ ạ ọ ạ c c đi đào t o sau đ i h c th i đi m đ
ừ ủ ượ ử ể ờ ứ ộ ố ớ + Đ i v i cán b , công ch c: không quá 40 tu i tính t ờ ầ ầ l n đ u; có th i gian công tác t ề ướ ụ ề t c li n k tr c th i đi m đ ể ổ ể ờ ở đ 03 năm tr lên (không k th i gian t p s ) và 02 năm liên ố ạ c c đi đào t o hoàn thành t ậ ự ụ ệ t nhi m v ;
ố ớ ứ ế ờ ể ử ả ạ ả c tính đ c đi đào t o đ m b o ậ ự ờ ụ ụ ạ ấ ầ ờ ổ ượ + Đ i v i viên ch c: đã k t thúc th i gian t p s và tu i đ ạ th i gian ph c v sau đào t o g p 02 l n th i gian đào t o.”
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 2. Đi m b Kho n 2 Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ạ “b) Đ n bù chi phí đào t o
ạ ệ ề ố ượ ả ồ ườ ị ề ạ ọ ủ ạ ng chính sách đào t o sau đ i h c c a ế Đi u 14 c a Ngh đ nh s ố ị ủ ộ ồ ưỡ ề ạ ứ ưở ừ Đi u 7 đ n ủ v đào t o, b i d ề ng cán b , công ch c, viên ố ớ ng h Vi c đ n bù chi phí đào t o đ i v i các đ i t ị ạ ỉ ng kinh phí đào t o theo quy đ nh t t nh ph i b i th ủ 101/2017/NĐCP ngày 01/9/2017 c a Chính ph ch cứ .”
ử ổ ề ờ ệ ơ ệ ổ ẩ ử ệ ơ ợ ị ư ộ ề ự ể ề ạ ả ị ự 3. S a đ i, b sung n i dung c quan, đ n v th c hi n chính sách thu hút; quy đ nh v th i gian ồ th vi c và th m quy n th c hi n ký h p đ ng t i Đi m b Kho n 3 Đi u 1 nh sau:
ố ớ ị ự ệ ơ ề “b) Thu hút đ i v i các ngành ngh khác trong các đ n v s nghi p
ố ượ ộ ế ể ị ng đ i Đi m b Kho n 3 ề ạ ượ ỗ ợ c h tr chính sách thu hút có trình đ ti n sĩ quy đ nh t ề ử ệ ệ ơ ợ ỉ ủ ế ể ỗ ợ ủ ỉ ị ự ỏ ồ ượ ậ ả ậ ậ ờ ờ ả Các đ i t ơ ủ ưở ủ ị Ủ ng c Đi u này, sau khi th vi c 60 ngày, Ch t ch y ban nhân dân t nh y quy n cho Th tr ướ ỉ ỏ quan, đ n v th c hi n ký h p đ ng theo th a thu n. N u chuy n công tác ra ngoài t nh tr c ạ i. c nh n các kho n h tr c a t nh trong th i gian còn l th i gian th a thu n thì không đ
ệ ườ ượ ạ ạ ỏ ườ ố i t c đào t o trong và ngoài i (đ ồ ề ộ ạ ề ơ ở ề ầ ủ ỉ ị ở ộ ụ ẩ ơ i có trình đ th c sĩ; ng ạ ị ủ ố ạ ọ t nghi p đ i h c lo i gi ợ ơ ệ ạ ủ ị Ủ ỉ ệ ỉ ị ự Ủ ị ự ệ ở ế ộ ừ ướ ủ ỉ ưở ồ Ng ấ ướ n c) có ngành ngh đào t o phù h p theo yêu c u c a t nh, đ ng ý v Tây Ninh công tác ít nh t ị 5 năm, trên c s đ ngh c a các c quan, đ n v , S N i v th m đ nh báo cáo Ch t ch y ban ơ ộ Ủ i các đ n v s nghi p thu c y ban nhân dân t nh, các nhân dân t nh xem xét, b trí công vi c t ố ượ ỉ ự ệ ơ đ n v s nghi p tr c thu c các s , ban, ngành t nh, y ban nhân dân các huy n, thành ph đ c ả ươ ỉ ng và h t nh chi tr l ộ ng ch đ t ngu n ngân sách Nhà n c c a t nh.
ượ ỗ ợ ạ ọ ạ ng đ c h tr chính sách thu hút có trình đ th c sĩ, đ i h c lo i gi ả ỏ ượ i đ ơ ề ộ ạ i đi m b kho n 3 Đi u này, sau khi th vi c 60 ngày, ơ ặ ồ ỏ ủ ưở th tr ỉ ậ ế ỉ ự ờ ỏ c quy ị ự ng c quan, đ n v th c ể ệ ậ ượ c nh n các ả ố ượ Các đ i t ể ạ ử ệ ị đ nh t ể ậ ợ ệ hi n ký h p đ ng theo th a thu n. N u chuy n công tác ra ngoài t nh ho c chuy n ra làm vi c ị ướ ướ c trên đ a bàn t nh tr ngoài khu v c Nhà n c th i gian th a thu n thì không đ ạ ờ ỗ ợ ủ ỉ i.” kho n h tr c a t nh trong th i gian còn l
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 4. Đi m b Kho n 4 Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ưở ố ượ ế ộ ỗ ợ ị ng đang h ng các ch đ h tr theo Ngh quy t s 13/2012/NQHĐND ngày ủ ộ ồ ứ ỗ ợ ế ụ ề ị ự ệ ạ ế ố ạ ủ ỉ ệ ề ạ ạ ả ị ế ố “b) Các đ i t ạ ỉ 11 tháng 7 năm 2012 c a H i đ ng nhân dân t nh v chính sách đào t o và thu hút nhân tài thì i theo Ngh quy t s 13/2012/NQHĐND ngày 11 tháng ti p t c th c hi n các m c h tr còn l ộ ồ ệ ề ề 7 năm 2012 c a H i đ ng nhân dân t nh v chính sách đào t o và thu hút nhân tài. Riêng vi c đ n ự bù chi phí đào t o th c hi n theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này.”
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị ị ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t theo quy đ nh. 1. Giao y ban nhân dân t nh t
ườ ộ ồ ộ ồ ủ ể Ban c a H i đ ng nhân dân, T đ i bi u H i đ ng ng tr c H i đ ng nhân dân, các ạ ự ể ỉ ự ị ộ ồ 2. Giao Th ộ ồ nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát ổ ạ ế ệ vi c ệ th c hi n ngh quy t.
ệ ự ề Đi u 3. Hi u l c thi hành
ế ị ừ Ngh quy t này có hi u l c ệ ự thi hành t ngày 21 tháng 10 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ố ộ
ễ Nguy n Thành Tâm
ộ ư
ộ ộ ụ ế B N i v ; QPPL B T pháp;
ự
ỉ ủ
ể
ạ
ố ộ ỉ ỉ ng tr c HĐND T nh;
ỉ ể HĐND t nh;
ạ ở
ỉ
ệ
ỉ
ỉ
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ộ ụ; B N i v ộ B Tài chính; ụ V Pháp ch ụ ể C c Ki m tra VB ườ Th ng tr c T nh y; Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; ự ườ Th ỉ UBND t nh; UBMTTQVN t nh; ỉ Đ i bi u S , ban, ngành t nh; ố HĐND, UBND các huy n, thành ph ; Báo Tây Ninh; Trung tâm Công báo t nh; L u: Vư T, VP. HĐND t nh.