Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ Ậ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ậ Ninh Thu n, ngày 17 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NINH THU N S : 39/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ậ Ề Ể Ệ Ế Ỉ V PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH NINH THU N Đ N NĂM 2020
Ộ Ồ Ậ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH NINH THU N KHÓA X K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c năm 2015;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ự ủ ủ ề ng Chính ph v ế ị ạ ố ổ ộ ỉ ệ ệ ể ế ậ ủ ướ Th c hi n Quy t đ nh s 1222/QĐTTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 c a Th t ế ể phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i t nh Ninh Thu n đ n năm 2020;
ạ ộ ạ ộ ỉ ự ứ ệ ế ể ệ ả ầ ỳ ị Th c hi n Ngh quy t Đ i h i đ i bi u Đ ng b t nh l n th XIII nhi m k 20152020;
ệ ự ủ ấ ả ế ố ạ ị ề ẩ ệ ạ ộ Th c hi n Ngh quy t s 06NQ/TU ngày 26 tháng 10 năm 2016 c a Ban ch p hành Đ ng b ể ỉ t nh khóa XIII v đ y m nh phát tri n công nghi p giai đo n 20162020;
ờ ủ Ủ ỉ ố ế ề ẩ ể ế ạ ậ ị ậ ủ ạ ủ ế ế ả Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i ệ ỉ ẩ ng đ n năm 2025; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t ạ ỳ ọ ị ế ộ ồ ự Xét T trình s 135/TTrUBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh trình d ả th o Ngh quy t v đ y m nh phát tri n công nghi p t nh Ninh Thu n đ n năm 2020, đ nh ướ h ể bi u H i đ ng nhân dân t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ủ ế ụ ề ỉ Đi u 1. M c tiêu, ch tiêu ch y u
ụ 1. M c tiêu
ả ệ ử ụ ậ ệ ượ ạ ộ ng ộ công ng tái t o c a c n c, ồ ự phát tri n đ t phá ngành ể ượ ượ ng s ch, năng l phát tri n công nghi p ch bi n nônglâmth y s n, ể đ hình thành trung tâm năng l ể ệ ự ạ ủ ả ướ ủ ả công nghi p n ng, công ệ ắ ế ế ỗ ợ ệ ể công nghi p h tr , công nghi p và ti u th công nghi p khác g n ườ ướ ộ ệ ể ế ủ ệ ể đ phát tri n kinh t xã h i, ặ ệ ộ góp ph n ầ ệ ạ b ằ ng nh m t o c đ t phá a) T p trung huy đ ng, s d ng có hi u qu các ngu n l c; nghi p năng l ầ ư thu hút đ u t ậ ệ nghi p v t li u xây d ng, ả ớ v i công tác b o v môi tr tăng thu ngân sách.
ườ ế ấ ề ệ i đ thu hút ng đ u t ầ ư ự ầ ự ầ ư ấ , nh t là các d án đ u t ậ ợ ể ụ ủ ự ươ ệ ạ ẩ ặ ng m i; xu t kh u các m t hàng ch l c (nhân ụ ệ ế ệ ạ ạ ả ọ ạ ệ ạ ầ xây d ng k t c u h t ng công nghi p, t o đi u ki n thu n l b) Tăng c ỷ ệ ấ ớ ầ ư ự l p đ y các khu, c m công quy mô l n; nâng t l các d án đ u t ẩ ấ ế ạ ệ nghi p hi n có. Đ y m nh công tác xúc ti n th ứ ứ ề đi u, tôm đông l nh); chú tr ng nghiên c u, ng d ng công ngh tiên ti n, hi n đ i vào s n xu t.ấ
ủ ế ỉ 2. Ch tiêu ch y u
ấ ấ ạ ấ ấ ấ ổ ạ ấ ẩ ệ ấ ệ ạ ị ạ ệ ị ả a) Ph n đ u giá tr s n xu t công nghi p giai đo n 20162020 tăng bình quân hàng năm 19 20%; ế ủ ỉ ỷ ọ ngành công nghi p ph n đ u chi m t tr ng trong t ng GRDP c a t nh đ t 20,5% năm 2020. Giá ế ấ tr kim ng ch xu t kh u ph n đ u đ n năm 2020 đ t 150 tri u USD.
ị ả ủ ệ ề ạ ấ ể ệ ạ ả ớ ộ b) Giá tr s n xu t ti u th công nghi p và làng ngh giai đo n 20162020 tăng bình quân hàng năm 16 18%; t o vi c làm m i cho kho ng 3.000 3.500 lao đ ng.
ệ ố ả ậ ử ệ ụ ướ ệ ố ả ậ ử ủ ệ c th i t p trung ạ c th i t p trung chung c a khu, c m công nghi p đ t ế ế ướ c) Các nhà máy ch bi n trong các khu, c m công nghi p có h th ng x lý n ố ặ ấ ụ riêng ho c đ u n i vào h th ng x lý n ườ ẩ tiêu chu n môi tr ng 90%.
ụ ề ệ ả ủ ế Đi u 2. Nhi m v và các gi i pháp ch y u
ụ 1. Nhi m vệ
ể ệ a) Phát tri n các ngành công nghi p
ệ ượ Công nghi p năng l ng
ự ự ủ ươ ượ ạ t ch tr ậ ng xây d ng Ninh Thu n thành trung tâm năng l ượ ệ c. P hát tri n đ t phá công nghi p năng l ạ ượ ể ế ạ ấ ử ụ ệ ậ ệ ớ ự ẩ ứ ng tái ầ ư ứ c c p Gi y ch ng nh n đ u t ệ ể ượ ng s ch, năng l ế ả ộ ể ệ ậ ượ ậ ặ ờ ế ủ ấ ự ự ệ ự ụ ụ ủ ệ ố ể ng s ch c a Tri n khai th c hi n t ự ệ ể ộ ả ướ ng; xây d ng và phát tri n ngành công nghi p c n ứ ế ng tái t o; khuy n khích nghiên c u, chuy n giao, ti p nh n và ng năng l ả ộ ỹ ụ d ng có hi u qu các ti n b k thu t, công ngh m i vào s n xu t, s d ng năng l t o. ạ Đ y nhanh ti n đ tri n khai, hoàn thành các d án đã đ ượ ấ ệ ủ ồ g m 03 d án th y đi n và th y đi n tích năng, 03 d án đi n gió, 08 d án đi n m t tr i. (Đính kèm Ph l c 1)
ể ưở ể ượ phát tri n ngành công nghi p năng l ng đ ạ ng s ch, năng ệ ượ ư ng nh : năng l ệ ệ ồ ự ầ ư ế ụ ộ Ti p t c thu hút, huy đ ng các ngu n l c đ u t ự ọ ộ ạ ế ở quan tr ng, t o đ ng l c cho tăng tr tr thành ngành kinh t ệ ủ ặ ờ ạ ượ ng tái t o (đi n gió, đi n m t tr i, th y đi n tích năng). l
ệ Công nghi p ch bi n ủ ả ế ế nông lâm th y s n
ấ ấ ế ế ế ệ 20 ố ộ ấ ệ ạ ị ạ ủ ả ế ế ế ế ệ ạ ế ạ ổ ẩ ấ ệ ế ế ạ ưở ừ ng bình quân ngành công nghi p ch bi n tăng t Ph n đ u đ n năm 2020 t c đ tăng tr ặ 25%/năm; giá tr kim ng ch xu t kh u m t hàng công nghi p ch bi n đ t 130 tri u USD, ệ ẩ ủ ỉ chi m trên 85% t ng kim ng ch xu t kh u c a t nh; trong đó ch bi n th y s n đ t 70 tri u ả USD, ch bi n nông s n đ t 60 tri u USD.
ệ ế ế ủ ả ữ ẩ ậ ị ấ ượ ằ ắ ạ ớ ả ủ ộ ấ ế ế ệ ề ườ ấ ớ ả i đ a ph ng ủ ả ấ ổ T p trung đ i m i công ngh ch bi n nônglâmth y s n nh m t o ra nh ng s n ph m có giá ự ạ ả tr gia tăng đ m b o ch t l ươ ệ ạ ị nguyên li u t ố ấ RS 20.000 t n/năm, mu i tinh 200.000 t n/năm, ồ ng và tăng năng l c c nh tranh g n v i vi c ch đ ng ngu n ng: ch bi n th y s n 8.000 t n/năm, nhân đi u 8.000 t n/năm, đ ệ bia 100 tri u lít/năm.
ề kêu g i đ u t ế i th v i quy mô phù h p nh m ị ằ thúc đ y khai thác ti m năng, l ợ ầ ợ ế ế ư ch bi n th y s n; ẩ ủ ả ch bi n th t và th c ăn cho gia súc, gia c m, ứ ẩ ấ ướ ả ả ả i khát và các s n ph m c gi ấ ộ ị ượ ọ ầ ư ớ ế Xúc ti n thu hút, ả ế ế ặ ấ s n xu t các m t hàng nh : ế ế ủ ả th y s n; s n xu t b t cá; ch bi n nho, táo, nha đam; s n xu t n có hàm l ả ng giá tr gia tăng cao.
ệ ặ Công nghi p n ng
ệ ể ự ủ ụ ầ ế ươ ắ ướ c m t ng thép trong ỗ ợ ầ ầ ể ẩ ờ ị ờ t theo quy đ nh, tr ị ườ ng h tr tính toán nhu c u th tr ố ị ườ ng đ cân đ i quy mô công ộ ố ợ ph i h p các B , ngành liên quan ế ị ệ ợ ề ề ậ ườ ả ấ ng, công ngh , thi ả ệ ủ ứ ả ặ ộ ầ ư ổ ể ướ ứ ố ả ổ ị ồ t b , ngu n nguyên ể ườ ng đ m b o an toàn, không đ ể c sâu, ồ t ng th bao g m c ng bi n n ộ ể ự ườ ệ ị ầ ủ ố ợ Tri n khai ph i h p th c hi n đ y đ và k p th i các th t c c n thi ấ ộ ề xu t B Công Th ủ ự ỉ ạ tranh th s ch đ o và đ ị ơ ấ ả ướ ế ớ i, xác đ nh c c u s n ph m theo nhu c u th th c và th gi n ể ự ể ọ ự ấ su t và l a ch n th i đi m phát tri n D án h p lý. T p trung ấ ượ ả ng các v n đ v môi tr đánh giá đ m b o có ch t l ệ ự li u c a D án, đ c bi t nghiên c u đánh giá tác đ ng môi tr ự ố ồ x y ả ra s c . Đ ng th i, xác đ nh t ng m c v n đ u t ờ ắ ườ ng s t, đ đ ng b đ th c hi n D án ự …
ề ấ ị ầ ư ể ờ ng và th i gian s t p trung t ướ ẩ ổ ứ ch c tri n khai đ u t ể ượ ch p ấ c khu liên ờ ị ự ằ ệ ộ Hoàn thi n n i dung báo cáo ủ ươ thu n ậ ch tr ệ ợ h p luy n cán thép Cà Ná, ề đ xu t ẽ ậ ắ c m t phát tri n các nhà máy cán ngu i ấ c p th m quy n xem xét theo quy đ nh và khi đ ự xây d ng d án ấ ộ nh m cung c p k p th i tr
ả ấ ệ ph c v ệ ụ ụ phát tri n các ngành công nghi p đóng tàu, s n xu t ô tô, các máy ệ ể ự ầ nhu c u nguyên li u ế ị móc, thi t b công nghi p, thép xây d ng.
ấ ậ ệ ế ế ự ệ ả ả Công nghi p khai thác, ch bi n khoáng s n và s n xu t v t li u xây d ng
ả ể ổ ắ ả ị ệ ố ệ ả ệ ả ả ị ướ ể ế ẩ ớ ườ ả g n v i ch bi n sâu đ gia tăng giá tr ị và h ự ấ ự ạ ạ ậ ệ ậ ệ ể ế ệ ớ ề ữ ế ế ệ ố ự t vi c qu n lý, khai thác và ch bi n khoáng s n, phát tri n n đ nh, b n v ng g n Th c hi n t ử ả ớ ả ng, b o v c nh quan, di tích l ch s , văn hóa. v i đ m b o qu c phòngan ninh, b o v môi tr ấ ế ế ể ự Phát tri n d án khai thác ph i ng đ n xu t kh u. ự ả Nâng cao năng l c s n xu t các s n ph m v t li u xây d ng: g ch, xi măng, đá xây d ng. Khuy n khích các doanh nghi p đ u t ắ ả ẩ ầ ư phát tri n các lo i v t li u m i.
ỗ ợ ệ Công nghi p h tr
ọ ạ ậ ỗ ợ ắ ầ ư ụ ể ớ ẩ ế ườ ự ệ ộ ệ ệ ệ phát tri n công nghi p h tr g n v i áp d ng công ụ ng nh : s n xu t linh ki n, ph tùng máy đ ng l c, máy nông ụ ệ ệ ử ậ ạ ả ấ ư ả , cánh qu t gió, thân tr đi n gió, s n xu t nguyên v t ấ ạ ệ ơ ệ ệ ệ ộ ị ứ ệ ụ ệ ầ ầ ệ ơ ấ ằ ủ ể ẩ ị ị T p trung đ y m nh kêu g i thu hút đ u t ngh tiên ti n, thân thi n môi tr ạ nghi p, các lo i linh ki n, m ch đi n t li u, ph li u ngành d tmay, dagiày; công nghi p c khí nh m đáp ng nhu c u n i đ a hóa và góp ph n thúc đ y chuy n d ch c c u, tăng giá tr gia tăng c a ngành công nghi p.
ệ Các ngành công nghi p khác
ấ ế ụ ấ ệ d t khăn bông, may công ấ ả ệ ớ ả ừ ả ấ ả ẩ ầ ư ữ ơ ́ ́ ả ầ ư ả ấ ọ ̣ ̣ i đa công su t các nhà máy s n xu t bao bì, ấ ứ ạ nâng c p công ngh m i có s c c nh tranh cao, nâng công su t các ư ả ừ ấ rác th i và s n xu t các s n ph m khác t rác th i nh ố s n xu t mu i tinh và các ẩ ố ố Ti p t c phát huy t ́ ́ nghi pệ . Khuyên khich đ u t nhà máy s n xu t phân h u c vi sinh t ự điên sinh khôi, than hoat tinh, nh a tái sinh. Chú tr ng thu hút đ u t ả s n ph m sau mu i.
ủ ể ể ệ ề b) Phát tri n ti u th công nghi p và làng ngh
ề ề ệ ố (d t, g m) ố ớ ị ế ụ ỗ ợ ề ề ằ ệ ả ự ả ồ ự ề ố ị ườ ạ ể ắ ệ ậ ớ ề ợ ệ ỉ ố ; xây d ng mô hình ự ấ , ấ ề ệ ể ở ộ ấ ế ụ ẩ ạ ấ ẩ ẩ ả ẩ ủ ầ ấ ố ề ề ẩ ả ị Ti p t c h tr phát tri n các làng ngh truy n th ng hi n có ổ làng ngh truy n th ng g n v i du l ch. Hình thành các mô hình s n xu t kinh doanh theo t ụ nhóm nh m t o đi u ki n t p trung ngu n l c v v n, năng l c s n xu t và th tr ng tiêu th . ổ ứ ị T ch c liên k t, h p tác v i các doanh nghi p trong và ngoài t nh có ti m năng đ m r ng th ể ẩ ườ ng tiêu th ; đ y m nh xu t kh u các s n ph m ti u th công nghi p, nh t là xu t kh u các tr ụ ụ ả s n ph m làng ngh truy n th ng, s n ph m ph c v nhu c u khách du l ch.
ậ ệ ể ề ế ợ hát tri n ti u th công nghi p và làng ngh k t h p v i h tr phát tri n nông ị ủ ế ị ể ả ể ng s n ph m. Phát tri n ẩ ệ ả ớ ỗ ợ ấ ượ ệ ừ ạ ừ ỹ ể ạ ả ỗ ạ ườ ề ủ ạ ắ ề ỏ ấ ắ ả ẩ ướ ả ả ấ u nho, m t nho, nho s y, măng khô, chu i s y, cá h p, n ẩ ẩ ả ợ c m m). S n ph m có l ắ ấ ạ ả ướ ố ấ ấ ừ ủ ệ c m m, mu i tinh, ẩ kim ữ ắ ơ ́ ệ ẩ ạ ườ ng t ệ ườ ệ ị tr ng các ngành phi nông nghi p, d ch v và nâng cao thu nh p cho ng ̀ ́ ̉ T p trung p ể ẩ ỗ nghi p, nông thôn, t o liên k t chu i giá tr đ nâng cao giá tr , ch t l ỗ các s n ph m có kh năng hình thành làng ngh th công m ngh t h t cây r ng (xâu chu i h t bạ ồ đ , xâu chu i h t c m th o, móc khóa h t m t mèo, vòng đeo tay), s n ph m đan lát ả ế ủ ế ế (gùi, tó, n , thúng, sàng), ch bi n h i s n (cá h p khô, n i th c a ố ậ ế ế ượ ỉ t nh (ch bi n r ấ ả ể ả ả bánh tráng), s n ph m ti u th công nghi p khác (s n xu t kim lo i, s n xu t s n ph m t ấ ẵ ế ị ả ử ả ưỡ t b ; s n xu t lo i đúc s n (c khí, hàn, ti n); s a ch a, b o d ng, l p ráp máy móc, thi ́ ả ầ ỷ ọ ế ả ủ ạ ừ tr ng nông , bàn gh , s n ph m t gi Phân đâu gi m d n t khoáng phi kim lo i khác). ụ ỷ ọ ậ nghi p, nâng cao t i ́ ơ ự ầ dân nông thôn, góp ph n xây d ng va phat triên nông thôn m i.
ầ ư ế ấ ụ ụ ả ạ ầ ệ ậ ấ ỹ c) Đ u t k t c u h t ng k thu t ph c v s n xu t công nghi p
ệ ộ ạ ầ ệ ấ ậ ầ ư ắ
ầ ư ậ ồ ệ Khu công nghi p Cà Ná, c ng ệ ố ạ ầ ử ả ậ ướ ầ ụ hoàn thi n đ ng b h t ng các khu, c m công nghi p, nh t là t p trung đ u ậ ườ hoàn ng s t Cà Ná; T p trung đ u t ệ ư ầ ư hoàn thành và đ a vào v n hành h iến đ ộ đ u t ẩ ệ đ y nhanh t ọ ầ ư ạ ứ ấ ẫ ậ ầ ư ạ ầ h t ng Khu ộ ự , t o s c h p d n thu hút các d án đ ng ế làm c s xúc ti n kêu g i đ u t ơ ở ể ủ ỉ T p trung đ u t ợ Cà Ná và ga đ ư ổ ả t ng h p t ấ ả ệ thi n h t ng Khu công nghi p Thành H i, nh t là đ u t th ng x lý n c th i t p trung trong Khu công nghi p; ệ công nghi p Du Long ọ ự l c quan tr ng cho phát tri n c a t nh.
ứ ậ ấ ồ ườ ế ộ ể ậ ệ ế ầ ọ ạ ộ ầ ư ớ đ i v i các d án vi ph m ti n đ đ kêu g i nhà đ u t ấ ứ ng công tác h u ki m, kiên quy t ch m d t ho t đ ng và thu h i Gi y ch ng nh n m i, góp ph n nâng cao hi u ự ồ ự ấ ể Tăng c ạ ầ ư ố ớ đ u t ả ử ụ qu s d ng ngu n l c đ t đai.
ọ ậ ụ ự ệ ầ ư ỷ ệ ấ l ả h t ng, nâng t ệ ầ ụ ệ ấ ấ ế ế ử l ệ ố ẩ ụ ả ậ ả ậ ử ố ạ ấ ệ vào khu, c m công nghi p theo quy ho ch. Ph n ạ ừ ệ l p đ y các khu công nghi p hi n có đ t t 50% ạ ầ ỷ ệ ấ l p đ y đ t ướ c ng ặ ấ ầ ư ạ ầ ứ ự ư ướ ệ ủ ả ậ ệ ố ụ ế ế ế ả ộ h t ng các c m công nghi p theo th t c Ti n, ch bi n th y s n t p trung. Có chính sách h tr hi u qu đ xây ụ và các công trình văn hóa, xã h i cho công nhân lao đ ng làm vi c trong các khu, c m ị ộ ệ ướ ừ ự T p trung thu hút, kêu g i các d án đ u t ầ ư ạ ầ ấ đ u hoàn thành đ u t 80%, trong đó Khu công nghi p Thành H i và C m công nghi p Tháp Chàm t ệ 100%. Ph n đ u các nhà máy ch bi n trong các khu, c m công nghi p có h th ng x lý n ườ ạ th i t p trung ho c đ u n i vào h th ng x lý n c th i t p trung đ t tiêu chu n môi tr ế ơ ả u tiên: Qu ng S n, Hi u 90%. Quan tâm đ u t ỗ ợ ệ ả ể ướ ệ Thi n, Tri H i, Ph ở ệ ự d ng nhà ệ công nghi p, t ng b c xây d ng và hình thành đô th công nghi p.
ả 2. Các gi i pháp
ệ ố ề ệ ầ ộ ể ệ ố ớ ớ ệ ự ề ị ố ườ ế ả ệ ề ằ ớ ể ọ ể ủ ự ồ ậ ủ ộ ớ ự t công tác tuyên truy n trong đ i ngũ CBCC, doanh nghi p và các t ng l p Nhân a) Th c hi n t ̀ ứ v v trí, vai trò c t lõi c a phát tri n công nghi p trong vi c phát ủ ố ậ nh n th c dân nhăm nâng cao ệ ữ ữ ộ xã h i gi tri n kinh t ng. Đ i v i các d án v ng qu c phòng an ninh và b o v môi tr ị ạ ư ậ ộ ể ề tr ng đi m v phát tri n công nghi p có quy mô l n, đ ngh t o d lu n r ng rãi nh m tranh ệ ự ự ầ th s đ ng thu n c a xã h i và các t ng l p nhân dân khi th c hi n d án.
ạ ườ , kinh doanh, ng đ u t ậ ợ ể ế ụ ẩ ả ả ầ ư ầ ư ế ế ượ c, khuy n khích các t ồ ở ổ ệ Tăng ươ ạ ớ ả ữ ể ờ ệ ố ầ ư ố ớ ệ ỡ ặ ệ chi n l ể ộ ng trình kh i nghi p đ phát tri n c ng đ ng doanh nghi p. ỡ ệ cho doanh nghi p; đ c bi t tháo g khó khăn đ i v i các s n ạ ư ệ ề ố ủ ế ủ ỉ ể ạ ỉ ệ ệ ể ạ ả b) Ti p t c đ y m nh công tác c i cách hành chính, c i thi n môi tr ả b o đ m thông thoáng, thu n l i đ thu hút các nhà đ u t ệ ứ ch c, cá nhân tham gia ch ướ ị ườ ng công tác đ i tho i v i doanh nghi p, k p th i tháo g có hi u qu nh ng khó khăn, v ng c ắ ả ệ m c trong kinh doanh và đ u t ạ ẩ ph m công nghi p ch y u c a t nh nh : bia, tôm đông l nh, nhân đi u, xi măng, đá p lát, g ch ề không nung, g ch lát v a hè đ t o đi u ki n cho các doanh nghi p phát tri n.
ể ự ầ ư ề ư ụ ấ ậ ị , tín d ng, xu t nh p t ệ ố các chính sách theo quy đ nh v u đãi đ u t ể ự ế ồ ệ ủ ể ẩ ụ ạ ạ ả ẩ ệ ị ườ ng đ đ y m nh tiêu th các s n ph m công nghi p c a ể ỗ ợ ở ộ ng m i, h tr m r ng th tr c) Tri n khai th c hi n t ẩ ế ọ kh u, phát tri n khoa h c công ngh , phát tri n ngu n nhân l c, công tác khuy n công, xúc ti n ươ th ỉ t nh.
ậ ể ề ự ạ ở ể ẩ ế ạ ạ ụ ế ạ ạ ủ ả ng s ch tái t o c a c ể ự phát tri n d án năng ậ ượ ệ ớ ậ ể ấ ử ụ ượ ị ườ ạ ứ ả ng công ngh năng l ệ ộ ể ữ ệ ạ ầ ượ ơ ế ầ ư c” và các c ch , chính sách liên quan đ đ y m nh xúc ti n đ u t ế ượ ng s ch, năng l ả ệ ế ạ ng tái t o; hình thành và phát tri n th tr ơ ở ạ ể ượ ự ụ ả ạ ị Xây d ng Đ án “Phát tri n Ninh Thu n tr thành Trung tâm năng l ướ n ượ l có hi u qu các ti n b k thu t, công ngh m i vào s n xu t, s d ng năng l ượ l trên c s c nh tranh lành m nh gi a các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ượ ấ ẩ đ y phát tri n các d án s n xu t, kinh doanh và d ch v năng l ứ ng tái t o, khuy n khích nghiên c u, chuy n giao, ti p nh n và ng d ng ạ ộ ỹ ng s ch, năng ẳ ạ ự ng tái t o, t o s bình đ ng ế ỗ ợ , h tr thúc ạ ng tái t o. ng s ch, năng l
ẩ ạ ồ ầ ư ừ ố ừ ệ ồ ươ t các doanh nghi p, các ngu n v n t các ch ng trình, ố ệ ể d) Đ y m nh thu hút ngu n v n đ u t ể ự d án đ phát tri n công nghi p.
ủ ươ ậ ỹ ng đ đ u t ỗ ợ ủ ồ ự h tr c a Trung ệ ủ ỉ ồ ự ừ ể ố ớ ế ấ ỉ ặ ủ ố ự ỗ ợ ấ ế ỉ ừ ộ ồ ố ể ầ ư ặ ế ư ố ồ ngu n v n xã h i hóa c a t ộ ề ỉ ệ ơ ế ụ ả ạ t i ủ ổ ứ k t c u h t ng các khu, c m công nghi p; đi u ch nh m r ng ỷ ệ l ạ ự ủ ộ ể ơ có c ch , chính sách trích l ự ế ả ệ ệ ụ ạ ầ ữ ệ ố ụ ạ ầ Tranh th các phát tri n k t c u h t ng k thu t ngu n l c ệ ề chính sách đ c thù đ i v i các t nh đ c bi t khó khăn, v công nghi p c a t nh, các ngu n l c t ố ố ố v n trái phi u Chính ph , v n d phòng và các ngu n k t d , v n h tr c p bách, v n cân đ i ể ậ ngân sách t nh. Trong đó, huy đ ng t ch c, cá nhân đ t p trung ệ ụ ạ ầ ầ ư ế ấ ở ộ Khu công nghi p Thành đ u t ơ ề H i ả và C m công nghi p Tháp Chàm; kho n thu ti n thuê c ệ ầ ể ị ở ạ ầ s h t ng trong khu, c m công nghi p đ đ n v qu n lý tr c ti p, t o s ch đ ng đ tái đ u ậ ư ử t ỹ , s a ch a h th ng h t ng k thu t khu, c m công nghi p.
ả ậ ợ Cà Ná và ga đ ầ ư ạ ầ ể ạ ự ộ ể ấ ệ ườ ng ẩ ây d ng Đ án và trình các c p có th m ư ố ớ ơ ch , chính sách u đãi nh đ i v i ư đ ự ng các c ệ ế ế ỹ Ư u tiên đ u t ắ s t Cà Ná đ t o s đ t phá phát tri n công nghi p. X quy n ề phê duy t ệ Khu công nghi p Cà Ná ộ ị các Khu kinh t ổ h t ng k thu t Khu công nghi p Cà Ná, c ng t ng h p ề ế ; ệ ệ ượ ưở c h ộ ặ xã h i đ c bi thu c đ a bàn kinh t t khó khăn
ỉ ổ ế ụ ỹ ấ ạ ấ ệ ậ ợ ể ạ đ t o ngu n qu đ t thu n l ấ ệ ể ố ồ i trong phát tri n các d án công nghi p then ch t nh t là công ệ ượ ạ ả ấ ố ớ c n ầ b o đ m đ ng b , th ng nh t, phù h p v i ụ ầ ư ế ế ng tái t o, công nghi p ch bi n và các ngành công nghi p ồ ể ầ ệ ệ ợ ệ ủ ỉ ấ ể ự ạ ạ ị ề Ti p t c rà soát, đi u ch nh, b sung quy ho ch đ t đai ự ặ ằ ấ vi c giao đ t, m t b ng cho nhà đ u t ệ ượ ạ ng s ch, năng l nghi p năng l ộ ả ạ ờ quy ho ch phát tri n các ngành ồ khác. Đ ng th i, ở ự ễ ạ quy ho ch nhà tình hình th c ti n, nh t là các cho công nhân g n các khuc m công nghi p, ể ị quy ho ch đô th ven bi n, quy ho ch phát tri n đô th công nghi p khu v c phía Nam c a t nh.
ạ ử ụ ể ệ ể ượ ế ệ 5.051 ha (công nghi p năng l ng ế ế ể ế ế ụ ệ ệ ụ ể ệ ề ể ấ ố Phát Quy ho ch đ t b trí s d ng phát tri n công nghi p đ n năm 2020 là 7.020 ha, trong đó: ệ tri n các ngành công nghi p 2.567 ha; khai thác và ch bi n khoáng s n ả 2.434 ha; công nghi p ch bi n 50 ha (ngoài các khu, c m công nghi p); phát tri n ủ ệ 1.928 ha. (Đính kèm ti u th công nghi p và làng ngh 40 ha; Phát tri n khu, c m công nghi p ụ ụ Ph l c 2)
ặ ự ộ ế đánh giá tác đ ng môi tr ng giám sát đ u t ệ ầ ủ ầ ư ướ tr ự , tăng c ấ ườ ứ ậ ầ ư c khi ti n hành đ u t ồ ả ệ ậ ộ ườ ầ ư ắ , ch tr ườ ả ả ườ ự ệ ắ ả ố ớ ng đ i v i các d án ử ớ g n v i thanh tra s ự ầ ư ủ ươ các d ng đ u t ườ ớ ắ ng g n v i tăng c ng ế ể đi đôi ng, b o đ m phát tri n kinh t ế ể ệ ườ ự đ) Th c hi n đ y đ , nghiêm ng t quy trình đăng ký đ u t ầ ư ế ấ ụ d ng đ t đai các d án, kiên quy t thu h i Gi y ch ng nh n đ u t ự án ch m ti n đ . Nâng cao năng l c qu n lý, thanh tra b o v môi tr công tác ki m tra, giám sát và th c hi n quan tr c môi tr ớ ả v i b o v môi tr ng.
ề ọ ỹ ứ ứ ậ ộ ỗ ợ ạ ụ ụ ệ các doanh nghi p ệ nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c k thu t, ế ể nâng cao năng su tấ , tính ơ i pháp s n xu t s ch h n trong công nghi p đ ấ ơ ở ả ả ng s n ph m. ả ướ ấ ạ ế ằ ế ễ ạ ả ẩ Khuy n khích các c s s n xu t công nghi p ng tiên ti n nh m h n ch tác nhân gây ô nhi m môi tr ấ ế ả ể ả ử ệ đ i m i ớ ổ ả ườ ng, c i ả ệ ả ấ t b x lý ch t th i đ nâng cao hi u qu x lý, thu gom các ch t th i, khí th i ệ e) H tr , t o đi u ki n cho ụ áp d ng các công c , gi ấ ượ ạ c nh tranh và ch t l ế ị công ngh ệ theo h t b , thi ế ị ử ế ti n các trang thi ộ ạ đ c h i.
ạ ự ủ ộ ộ ng công tác đào t o, b i d ứ ườ ự ế ộ ề ắ ự ệ ả ệ ạ ỗ ợ ự ầ ủ ệ ự ứ ự ế ạ ạ ằ ồ đào t o ho c liên k t đào t o nh m đáp ng ngu n nhân l c cho các d án phát tri n ệ ủ ỉ ồ ưỡ g) Tăng c ng, nâng cao trình đ năng l c c a đ i ngũ cán b , công ướ ề ớ ệ ch c tr c ti p làm công tác qu n lý nhà n c v công nghi p. Th c hi n đào t o ngh g n v i ộ nhu c u c a doanh nghi p, có chính sách đãi ng , thu hút nhân tài, chính sách h tr các doanh ể ặ nghi p t công nghi p c a t nh.
ề Đi u 3. Kinh phí
ầ ư ự ệ ổ ệ ỉ ể ế ỷ ồ 1. T ng kinh phí th c hi n đ u t phát tri n công nghi p t nh đ n năm 2020 là 90.947 t đ ng.
ự ệ ồ ố 2. Ngu n v n th c hi n:
ươ ỷ ồ Ngân sách Trung ng: 172,445 t đ ng;
ị ươ ỷ ồ Ngân sách đ a ph ng: 138,893 t đ ng;
ự ỷ ồ D án Tam nông: 8,650 t đ ng;
ủ ầ ư ỷ ồ ệ Doanh nghi p, Ch đ u t : 90.627 t đ ng.
ụ ụ (Đính kèm ph l c 3)
ự ề ệ ổ ứ Đi u 4. T ch c th c hi n
ỉ ứ ể ề ệ ế ị ế ạ ỳ ọ ệ ế ự ị ị ố ự ệ ậ i k h p HĐND cu i ụ ạ 1. Giao UBND t nh căn c nhi m v , quy n h n tri n khai th c hi n Ngh quy t theo quy đ nh ả ể pháp lu t; hàng năm, báo cáo k t qu tri n khai th c hi n Ngh quy t t năm.
ự ổ ạ ể ể ạ ỉ ng tr c HĐND, các Ban HĐND, T đ i bi u HĐND và đ i bi u HĐND t nh giám ườ ự ế ị 2. Giao Th ệ ệ sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ậ c H i đ ng nhân dân t nh Ninh Thu n Khóa X K h p th 4 thông qua ./. ngày 28/7/2017
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ễ
ươ
ứ Nguy n Đ c Thanh
ể
ộ ư
ỉ
ỉ
ng tr c UBMTTQVN t nh; ố ộ ỉ ỉ
ỉ ườ ạ ể
ạ ở
ể ỉ
ỉ
ườ
ệ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ ể ạ Ban công tác đ i bi u UBTVQH; ố ộ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ng; B Công Th ả ụ C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ự ỉ ủ ườ ng tr c t nh y; Th ự ườ Th ng tr c HĐND t nh; UBND t nh; ự Ban Th ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; Đ i bi u HĐND t nh khóa X; S , ban, ngành, đoàn th t nh; ỉ ủ VP: T nh y, HĐND, UBND t nh; ố ự ng tr c HĐND, UBND các huy n, thành ph ; Th Trung tâm công báo t nh; L u: VT.