Ộ Ồ
Ủ
Ộ
Ộ
Ệ
Ỉ
ộ ậ
ự
ố
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ơ S n La, ngày 15 tháng 03 năm 2017
H I Đ NG NHÂN DÂN Ơ T NH S N LA S : 39/NQHĐND
Ế
Ị
NGH QUY T
Ề
Ổ
Ạ
Ệ
Ỉ
Ỉ
Ể Ự Ế
Ầ
Ạ
ĐI U CH NH, B SUNG QUY HO CH PHÁT TRI N S NGHI P VĂN HÓA T NH GIAI ĐO N 2010 2020, T M NHÌN Đ N NĂM 2030
Ộ Ồ
Ơ
Ỉ Ề Ầ
Ỳ Ọ
Ấ
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH S N LA Ứ KHÓA XIV, K H P CHUYÊN Đ L N TH NH T
ậ ổ ứ
ứ
ề
ị
ươ
Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph
ng năm 2015;
ứ
ủ ề ệ ậ
ủ
ệ
ị
ố ổ
ị ạ
ể
ể
ế
ả
ộ
Căn c Ngh đ nh s 92/2006/NĐ CP ngày 07/9/2006 c a Chính ph v vi c l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t
xã h i;
ủ ề ử ổ
ủ
ổ
ộ
ị
ị
ố ị
ủ
ố
ị
ứ Căn c Ngh đ nh s 04/2008/NĐCP ngày 11/01/2008 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t ủ ố ề ủ s đi u c a Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07/9/2006 c a Chính ph ;
ứ
ủ
ủ ướ
ủ ề ệ
ế ị ạ
ộ ỉ
ệ
ể
ể
ế
ổ
ơ
ng Chính ph v vi c phê ế
ố Căn c Quy t đ nh s 1959/QĐTTg ngày 29/10/2013 c a Th t duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t
xã h i t nh S n La đ n năm 2020;
ứ
ế ị
ủ
ố
ủ ướ ể ố ệ
ả ồ
ệ
ề
ể
ộ
ế
Căn c Quy t đ nh s 1270/QĐTTg ngày 27/7/2011 c a Th t duy t Đ án b o t n phát tri n văn hóa các dân t c thi u s Vi
ủ ề ệ ng Chính ph v vi c phê t Nam đ n năm 2020;
ứ
ủ ề ệ
ố
ng Chính ph v vi c phê
ủ ướ ế
ờ ố
ươ
ự
ế ị ủ ng trình th c hi n phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa” giai
ế
ị
Căn c Quy t đ nh s 1610/QĐTTg ngày 16/9/2011 c a Th t ệ ự duy t Ch ạ đo n 2011 2015, đ nh h
ệ ướ ng đ n năm 2020;
ứ
ế ị
ủ ướ
ủ
ệ
ề
ủ ạ
ế
ế
ạ
ấ
ớ
ố ạ ệ
ể
ạ
ọ
Căn c Quy t đ nh s 88/QĐTTg ngày 09/01/2013 c a Th t ng Chính ph phê duy t Đ án "Quy ho ch và k ho ch nâng c p, xây m i các công trình văn hóa (nhà hát, r p chi u phim, nhà ậ tri n lãm văn h c ngh thu t) giai đo n 2012 2020";
ứ
ủ ướ
ủ ề ệ
ủ ế
ệ ố
ố ổ
ệ
ể
ể
ế
ể
ạ
ng Chính ph v vi c phê ơ ở t ch văn hóa, th thao c s giai đo n
ế
ầ
ế ị Căn c Quy t đ nh s 2164/QĐTTg ngày 11/11/2013 c a Th t ạ duy t “Quy ho ch t ng th phát tri n h th ng thi 2013, t m nhìn đ n năm 2030”;
ứ
ủ ướ
ủ
ệ
ng Chính ph Phê duy t "Quy
ố ệ ả
ế ị ể
ủ ế
ế
ạ
ầ
Căn c Quy t đ nh s 199/QĐTTg ngày 25/01/2014 c a Th t ho ch phát tri n đi n nh đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030";
ứ
ủ ề ệ
ủ
ố
ủ ướ ng Chính ph v vi c phê ế
ế ị ạ
ệ
ể
ầ
Căn c Quy t đ nh s 1253/QĐTTg ngày 25/7/2014 c a Th t ậ ế ỹ duy t “Quy ho ch phát tri n m thu t đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030”;
ứ
ủ
ế ị ạ
ố ổ
ể
ể
ệ
ể
ễ
ậ
ủ ề ệ ng Chính ph v vi c phê ế ướ ị ng đ n năm
ủ ướ Căn c Quy t đ nh s 1456/QĐTTg ngày 19/8/2014 c a Th t ế ệ duy t “Quy ho ch t ng th phát tri n ngh thu t bi u di n đ n năm 2020, đ nh h 2030”;
ứ
ế ị
ủ ướ
ủ
ố
ng Chính ph v vi c phê
ủ ề ệ ờ ố
ự
ệ
ề
ề
ể
ế
ề ế
ế
Căn c Quy t đ nh s 2478/QĐTTg ngày 30/12/2015 c a Th t duy t Đ án truy n thông v phát tri n phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn ầ hóa” đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030;
ị
ề ướ s 05/2013/TTBKHĐT ngày 31/10/2013 v h ể
ể
ố
ổ
ẫ ổ ứ ậ ng d n t ế
ẩ ạ
ộ
ch c l p, th m đ nh, xã h i; quy ho ch phát
ư ố ỉ ự
ủ ế
ể
ả
ẩ
ứ Căn c Thông t ạ ề ệ phê duy t, đi u ch nh và công b quy ho ch t ng th phát tri n kinh t tri n ngành, lĩnh v c, s n ph m ch y u;
ề
ị ủ
ố
ỉ
ạ ờ ủ
ẩ ả
ộ ủ
ế
ỉ
ố i T trình s 16/TTrUBND ngày 17/01/2017; Báo cáo th m tra s ậ ạ i
Xét đ ngh c a UBND t nh t 117/BCVHXH ngày 14/3/2017 c a Ban Văn hóa Xã h i c a HĐND t nh và ý ki n th o lu n t ỳ ọ k h p,
Ế
Ị QUY T NGH :
ể ự
ệ
ạ
ỉ
ỉ
ạ hóa t nh giai đo n 2010 2020,
Đi u 1ề . Đi u ch nh, b sung Quy ho ch phát tri n s nghi p Văn ổ ề ế ầ t m nhìn đ n năm 2030.
ề
ạ
ộ
ỉ
ổ (Có n i dung đi u ch nh, b sung quy ho ch kèm theo)
ự
ệ ổ ứ Đi u 2ề . T ch c th c hi n
ỉ
ổ ứ
ự
ế
ị
ệ ch c th c hi n Ngh quy t.
1. UBND t nh t
ườ
ủ
ự
ỉ
ổ ạ
ị ạ
ể
ể
ỉ
đ i bi u HĐND t nh và các v đ i bi u
ng tr c HĐND t nh, các Ban c a HĐND t nh, t ỉ
ự
ệ
ế
ị
ỉ 2. Th ệ HĐND t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị
ượ
ứ ấ
ỉ c HĐND t nh k ệ ự ừ
ế Ngh quy t này đã đ 15 tháng 3 năm 2017 và có hi u l c t
ề ầ ỳ ọ hóa XIV, k h p chuyên đ l n th nh t thông qua ngày ngày 01 tháng 4 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ủ ng v Qu c h i; Chính ph ;
ố ộ
ạ
ủ
ủ ị
ạ
ủ c, Chính ph ; ; B VHTT&DL
Hoàng Văn Ch tấ
ộ ụ
Ủ
ể
ỉ ố ộ ỉ ỉ
ạ
ỉ
ỉ ủ , Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND t nh;
ệ
ườ
yủ , HĐND, UBND các xã, ph ư
ư
ỉ Linh450b.
ậ ơ N i nh n: Ủ ườ Th y ban Ủ y ban Tài chính Ngân sách Qu c h i; ể Ban Công tác đ i bi u QH c a UBTVQH; ắ ỉ ạ Ban Ch đ o Tây B c; ướ ố ộ Văn phòng: Qu c h i, Ch t ch n ầ ư ộ ộ ế B Tài chính; B K ho ch và Đ u t ộ ư ả ể C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp ; ỉ yủ , HĐND t nh, UBND t nh; ỉ ỉ BTV t nh MTTQVN t nh; y ban ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ể Đ i bi u HĐND t nh; ể ở Các s , ban, ngành, đoàn th ; Văn phòng: T nh y ố TT HU; HĐND, UBND các huy n, thành ph ; Đ ng ả ị ấ ng, th tr n; ữ ỉ ư ụ TT Công báo t nh; Chi c c Văn th L u tr t nh; L u VT,
Ề
Ể Ự
Ổ
Ạ
Ệ
Ỉ
Ỉ
Ơ
Ạ
Ầ
Ế
ĐI U CH NH, B SUNG QUY HO CH PHÁT TRI N S NGHI P VĂN HÓA T NH S N LA GIAI ĐO N 2010 2020, T M NHÌN Đ N NĂM 2030
ế ố
ị
ỉ
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s 39/NQHĐND ngày
ủ 15/3/2017 c a HĐND t nh)
ầ
ứ ấ Ph n th nh t
Ộ
Ổ
Ạ
Ệ
Ể Ự Ế
Ỉ Ơ
Ề Ỉ
Ạ
Ầ
N I DUNG ĐI U CH NH, B SUNG QUY HO CH PHÁT TRI N S NGHI P VĂN HÓA T NH S N LA GIAI ĐO N 2010 2020, T M NHÌN Đ N 2030
Ộ
Ề
Ỉ
I. N I DUNG ĐI U CH NH
ề
ả 1. V di s n văn hóa
ệ
ấ
ố
(01 di tích c p qu c gia đ c bi
t, 19 di tích đ
c x p h ng
ượ ế ượ ế
ạ ạ
ấ ỉ
ổ ứ
c x p h ng c p t nh)
ặ ổ . Bình quân tu b 2 di tích/năm; t
ượ ế c x p ch c bày 4
ỉ ố ư
Toàn t nh có 64 di tích đ ạ h ng qu c gia, 44 di tích đ ộ cu c tr ng bày/năm.
ự
ợ ỉ
ổ
ả
ấ
ề
ỉ
ừ
(b o tàng c p II)
xây d ng B o tàng t ng h p t nh
: đi u ch nh t
ạ giai đo n 2010
ả ạ
ự ầ ư D án đ u t ể 2021 chuy n sang giai đo n 20212030.
ố ượ
ắ
ượ
S l
t khách tham quan di tích, danh th ng 350.000 l
t/năm.
ả
ậ
ư
ạ
Thành l p B o tàng t
nhân sang giai đo n 20212030.
ệ
ể
ễ
ậ 2. Ngh thu t bi u di n
ể
ễ
ạ
ổ
ố
ổ
S bu i bi u di n đ t 105 bu i/năm.
ự
ự
ề
ơ
ỉ
ỉ
ừ
ầ ư
ể
ạ
giai đo n 2010 2020 chuy n sang đ u t
D án xây d ng Nhà hát t nh S n La: đi u ch nh t ạ vào giai đo n 20212030.
ệ ả 3. Đi n nh
ự
ầ ư
ự
ế
ạ
ố ơ
ề
ỉ
ừ
i thành ph S n La: đi u ch nh t
ạ xây d ng 1 r p chi u phim ầ ư ể
D án đ u t ạ giai đo n 2010 2020 chuy n sang đ u t
(đa phòng chi u)ế t ạ vào giai đo n 20212030.
ế
ố
ườ
ự
ổ
ố ộ ổ ư ộ i khu v c vùng sâu, vùng xa 3.300 bu i/năm).
ổ ế ố ộ (trong đó: s bu i chi u S đ i chi u bóng l u đ ng: 11 đ i. S bu i chi u 3.960 bu i/năm ệ ượ ạ ạ t i/năm. i xem đ t 1 tri u l
ế ố ượ S l
ổ ườ t ng
t ng
ế
ả
ấ
ồ
ộ
ộ
L ng ti ng dân t c Mông và dân t c Thái 25 phim/năm; s n xu t 7 phim/năm.
ể
ậ
ỹ
ừ
ượ
ầ ư đ u t
ự xây d ng t
0102 công trình t
ng đài.
ế ả 4. M thu t, nhi p nh và tri n lãm:
ư ệ
5. Th vi n
ạ
ố
S sách, báo, t p chí có trong th vi n
ư ệ 490 nghìn b n.ả
ố ượ
ẻ
ạ
ọ
ườ ố ượ ạ
ọ ế
ượ
S l
ng b n đ c đăng ký th 11.500 ng
i; s l
ư ệ t b n đ c đ n th vi n là 500 nghìn l
t.
ề
ỉ
ừ
ầ ư
ể
ạ
ự
ư ệ ỉ
ự
giai đo n 2010 2020 chuy n sang đ u t
vào
đi u ch nh t
ạ
D án xây d ng Th vi n t nh: giai đo n 20212030.
6. Văn hóa c sơ ở
ầ
6.1. Văn hóa qu n chúng
ố ộ
ạ
ẩ
70% s h gia đình đ t tiêu chu n gia đình văn
hóa.
ể
ả
ổ
ố ạ
ể
ả
ẩ
ổ
50% b n, ti u khu, t
dân ph đ t tiêu chu n b n, ti u khu, t
ố dân ph văn hóa.
ẩ ơ
ố ơ
ị ơ
ạ 98% s đ n v c quan đ t tiêu chu n c quan văn
hóa.
ề ầ ư
ế
6.2. V đ u t
ự xây d ng thi
ế t ch văn
hóa
ự
ả
ở
ỉ
ỉ
ả ộ
c b n s c văn hóa các dân t c S n La
ể ể ệ ượ ả ắ ố ơ
ể ủ ỉ ề
ườ
ề
ể
ổ
Xây d ng Trung tâm Văn hóa t nh tr thành Trung tâm Văn hóa tri n lãm t nh đ m b o tiêu ơ ẩ chu n là công trình văn hóa tiêu bi u c a t nh th hi n đ ạ ị t
ng Chi ng L , thành ph S n La.
i đ a đi m t
8 ph
ầ ố
ầ ư
ự
ư
ấ
7. Nhu c u v n, đ t đai và d án u tiên đ u t
ự
ề
ạ
ỉ
7.1. Các d án đi u ch nh sang giai đo n 20212030
ư ệ ỉ
ự
ự
D án xây d ng Th vi n t nh.
ợ ỉ
ự
ự
ổ
ả D án xây d ng B o tàng t ng h p t nh.
ự
ự
ế
ạ
(Đa phòng chi u).ế
D án xây d ng R p chi u phim
ự
ự
ơ
ỉ
D án xây d ng Nhà hát t nh S n La.
ồ ố
ồ ố
ổ
ầ
7.2. Nhu c u ngu n v n và phân b ngu n v n
ầ ư
ầ
ố
ể ự
ệ
ế
ỷ ồ
Nhu c u v n đ u t
phát tri n s nghi p văn hóa đ n năm 2020 là: 1.093,0 t
đ ng.
ầ ư
ả
ộ
ố
Kh năng huy đ ng v n đ u t
ồ
ố
ướ
ỷ ồ
+ Ngu n v n ngân sách nhà n
c: 365,0 t
ế đ ng, chi m 33,4%.
ụ
ế
ố
ỷ ồ
+ V n tín d ng, liên doanh liên k t: 715,36 t
ế đ ng, chi m 65,4%.
ố
ộ
ệ
ổ ứ
ồ
ỷ ồ
(doanh nghi p, t
ch c, cá nhân và ngu n khác)
+ V n xã h i hóa
: 13,0 t
ế đ ng, chi m 1,2%.
ầ ử ụ
ể
ấ 8. Nhu c u s d ng đ t đai phát tri n văn hóa
ấ ả
ể
ổ
ố
8.1. C p b n, ti u khu, t
dân ph
ấ ử ụ
ể
ạ
ố
ể
i thi u là 300m
2 500m2, trong đó khu v c ự
Nhà văn hóa Khu th thao quy ho ch đ t s d ng t dành cho Nhà văn hóa là 200m2.
8.2. C p xãấ
ấ ố
ạ
ự
i thi
ểu là 500 1000m2, trong đó khu v c dành
ể Trung tâm Văn hóa Th thao xã quy ho ch đ t t cho Nhà văn hóa trung tâm xã là 300m2.
ệ
ấ
8.3. C p huy n
ể
ố
ể
Trung tâm văn hóa th thao t
i thi u: 2.500 3000m
2.
ạ
ố
ể
ế R p chi u phim t
i thi u: 2.500 3000m
2.
ư ệ
ệ ố
ể
Th vi n huy n t
i thi u: 500m
2.
ế
ế
ố
ể
Cung thi u nhi, Nhà văn hóa thi u nhi t
i thi u: 5.000m
2.
2
ộ
ộ
ố
ể
Cung văn hóa lao đ ng, nhà văn hóa lao đ ng t
i thi u 500 1000 m
ấ ể
ự
ạ
ế
ư
ế
Quy ho ch đ t đ xây d ng các Thi
t ch văn hóa nh sau:
ấ ỉ 8.4. C p t nh:
ấ ố
ạ
ể
Trung tâm Văn hóa quy ho ch đ t t
i thi u là 8.000m
2 tr lên. ở
ả
ư
ỉ
ấ ố i thi u là 2.000m ệ ả
ả ừ
ụ ợ
ể ậ
ụ
ạ
ở
ở
ạ B o Tàng t nh quy ho ch đ t t 1.000m2 tr lên, kho b o qu n hi n v t ph i t ả
2 tr lên, trong đó phòng tr ng bày ph i t ả ừ ở 2. 2 tr lên; các h ng m c ph tr : 500m 500m
ư ệ ỉ
ấ ố
ạ
ể
Th vi n t nh quy ho ch đ t t
i thi u là 5.000m
2 tr lên. ở
ấ ố
ế
ế
ạ
ạ
ể
R p chi u phim đa phòng chi u quy ho ch đ t t
i thi u là 10.000m
2 tr lên. ở
ấ ố
ạ
ể
Nhà hát quy ho ch đ t t
i thi u là 10.000m
2 tr lên. ở
ấ ố
ể
ạ
ể
Trung tâm Văn hóa Tri n lãm quy ho ch đ t t
i thi u là 2.000m
2 tr lên. ở
ầ ử ụ
ể ự
ệ
ế
ả
ổ
T ng nhu c u s d ng cho phát tri n s nghi p văn hóa đ n năm 2020 kho ng 165,0 ha.
Ộ
Ỏ
II. N I DUNG BÃI B
ệ
ể
ễ
ậ 1. Ngh thu t bi u di n
ự
ể
ễ
ệ
ậ
Xây d ng các trung tâm văn hóa đa năng bi u di n ngh thu t.
ệ ả 2. Đi n nh
ỉ
ư ộ
ế
ể
ề
ệ
ả
ố
Đ n năm 2011, chuy n giao các đ i chi u bóng l u đ ng v huy n, thành ph qu n
ự
ế
ạ
ạ
ồ
Ch tiêu “ lý”; không xây d ng r p chi u phim t
ế ộ i Đ i Châu.
ọ
ệ
ậ 3. Văn h c ngh thu t
ấ ả
ủ
ẩ
ươ
ệ
ậ
ọ
ng trình văn h c ngh thu t trên
ấ ả ạ
ả ệ
ậ C p nh t, qu n lý xu t b n ph m c a các nhà xu t b n; ch các ph
ậ ươ ng ti n thông tin đ i chúng.
ườ
ấ ả
ự
ể
Tăng c
ng ki m tra lĩnh v c in, xu t b n.
ầ ư
ự
ệ
ự ọ
xây d ng các hi u sách nhân dân, nhà sách t
ch n.
4. Th vi n
ư ệ : Đ u t
5. Văn hóa c sơ ở
ượ
ụ
ơ
ạ ị
ườ
ề
i đ a đi m
ể ph
ng Chi ng Sinh, thành
ộ ấ ử ụ
ự ố ơ
ạ
Xây d ng c m t ng đài văn hóa các dân t c S n La t ệ ph S n La, di n tích quy ho ch đ t s d ng là 02 ha.
ầ ư
ự 6. Các d án đ u t
ộ
ơ
Làng Văn hóa các dân t c S n La.
ể ượ
ự
D án Đài bi u t
ng Văn
hóa.
Ộ
Ể Ự
Ệ
Ỉ
Ơ
Ầ
Ế
Ạ Ổ III. N I DUNG B SUNG QUY HO CH PHÁT TRI N S NGHI P VĂN HÓA T NH S N LA T M NHÌN Đ N NĂM 2030
1. Quan đi mể
ế ố
ươ
ấ ứ
ể
ệ
ị ng Đ ng khóa XI v xây d ng và phát tri n văn hóa, con ng
i Vi
ủ ệ qu ả Ngh quy t s 33NQ/TW ngày 09/6/2014 c a Ban Ch p hành t Nam đáp ng yêu ị
ườ ệ
ế ủ
ươ
ự
ộ
ỉ
ng trình hành đ ng th c hi n Ngh quy t c a T nh
ự c và Ch
ể ạ
ế
ể ậ T p trung tri n khai có hi u ề ả Trung ấ ướ ề ữ ầ c u phát tri n b n v ng đ t n ỉ ủ yủ ; K ho ch c a UBND t nh.
ệ
ể ự
ướ
ơ
ỉ
ị
ự ằ
ố ủ
ể
ả
ườ ả
ạ
ậ
ắ
ị
ự
ự
ế
ể
ơ
ế ế ng đ n năm ể ế ể ng l i c a Đ ng và phát tri n văn hóa, ệ ơ ở i pháp lâu dài; là c s ho ch đ nh quy ờ c th c hi n và xây d ng phát tri n ngành văn hóa S n La trong th i ạ
ố ế
ạ ệ
ậ
ộ
Xây d ng và phát tri n s nghi p văn hóa t nh S n La đ n năm 2020 và đ nh h ụ ể 2030, nh m c th hóa, th ch hóa các quan đi m, đ ụ ướ ụ ữ xác l p nh ng m c tiêu nhi m v tr c m t và các gi ệ ướ ừ ạ ho ch, k ho ch t ng b ệ ỳ k công nghi p hóa, hi n đ i hóa và h i nh p qu c t
.
ụ 2. M c tiêu
ế ừ
ớ ề
ọ ọ
ủ
ợ
oa văn hóa m i có ch n l c, phù h p v i n n văn hóa c a dân ộ
ở ộ
ư
ệ
ậ
ớ ữ K th a và phát huy nh ng tinh h ố ế ộ t c, trong vi c m r ng giao l u, h i nh p qu c t
.
ấ
ệ
ế
ọ
ủ ỉ
ề
ế t ch văn
hóa tr ng đi m c a t nh, t o ti n đ cho vi c t
ể ấ ượ
ề ạ ạ ộ ng các ho t đ ng văn
ạ ộ
ụ
ự ệ ấ ng công tác qu n lý nhà n
ự ướ ề c v các ho t đ ng văn
ệ ổ ậ ệ hóa ngh thu t. ị hóa
hóa và kinh doanh d ch v văn
ộ ố Nâng c p, hoàn thi n m t s thi ố ứ ch c các s ki n c p qu c gia, khu v c. Nâng cao ch t l ả ườ Tăng c công c ng.ộ
ầ ư
ồ ự ừ
ự
ộ
ộ hóa đ u t
ườ ổ ứ
các doanh ổ ứ
ự
ng xã h i ch c, cá nhân trong và ngoài n
ệ cho s nghi p văn ướ ầ ư c đ u t
hóa. Huy đ ng các ngu n l c t xây d ng các công trình văn
hóa và t
ch c
Tăng c ệ nghi p, t ự ệ các s ki n văn
hóa.
ướ
ế
ầ
ị 3. Đ nh h
ng t m nhìn đ n năm 2030
ướ
ơ
ể
ỉ
ị 3.1. Đ nh h
ng không gian phát tri n ngành Văn hóa t nh S n La
ố ộ
ọ a) Vùng d c Qu c l
6
ệ
ể ự
ố ộ
ể
ế
ợ
ớ
ậ
, xã h i. ị
ế ợ
ị
ứ ộ 6 phù h p v i m c đ phát tri n kinh t ể ố ộ
ế ạ ộ ệ ố
ộ ụ ứ
ế
ể
ế
ằ
ớ ơ ở t ch văn hóa c s vùng Qu c l
6 nh m nâng cao m c
ườ
ụ
ủ
Phát tri n s nghi p văn hóa vùng Qu c l ả T p trung khai thác th m nh di s n văn hóa, k t h p v i phát tri n ngành du l ch và d ch v văn ồ hóa. Phát tri n đ ng b h th ng thi ưở h
ng th văn hóa c a ng
i dân.
ố ơ
ể
ự ả
ế ạ ộ
ớ ủ ỉ ệ ồ
ậ ộ ệ ố
ườ ậ
ạ ớ
ọ ự
ế
ế
ế
ị Xây d ng thành ph S n La thành trung tâm văn hóa l n c a t nh. Khuy n khích phát tri n th ẩ ệ ễ ể ng s n ph m văn hóa, ho t đ ng sáng t o văn h c ngh thu t, ho t đ ng bi u di n ngh tr ạ ộ ở ậ thu t, các ho t đ ng văn hóa ngh thu t m i. Xây d ng đ ng b h th ng thi t ch văn hóa ệ các khu công nghi p, khu kinh t
ạ ộ ệ .
ự
ế ụ ầ ư
ớ ả ạ
ả
ấ
ế xây d ng m i, c i t o và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các thi ệ ư
ế t ch văn ạ
ạ ộ ệ
ệ ể
ệ
ủ ư ệ ộ
ủ
ể
ạ
ẩ
ị
Ti p t c đ u t hóa c p huy n nh Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Th thao huy n, Th vi n huy n, R p ế chi u phim và các công trình văn hóa khác đ t chu n theo quy đ nh c a B Văn hóa, Th thao và ị Du l ch.
ọ b) Vùng d c sông Đà
ầ ổ
ị
ờ ố ế ợ
ể
ạ ạ ộ ả
ể
ị
ả ồ ỉ ưỡ
ụ
ể
ắ
ớ
ị
ầ hóa tinh th n cho ớ hóa v i khai thác ủ ư ả hóa c a c dân b n ể
ặ
hóa g n v i du l ch ngh d
ng, ho t đ ng th thao m t
ể
ể
ơ ở ự ậ hóa góp ph n n đ nh đ i s ng sinh ho t văn T p trung xây d ng c s văn ự ọ ườ ng hóa khu v c d c sông Đà là k t h p ho t đ ng văn i dân. Phát tri n văn ả ồ phát tri n du l ch, hình thành khu b o t n thiên nhiên, khu b o t n di s n văn ạ ộ ệ ố ị đ a; phát tri n h th ng d ch v văn ạ ướ n
ị c, th thao m o hi m.
c) Vùng cao, biên gi
iớ
ộ
ậ
ờ ố
ơ ở ườ
ố ạ ộ
ể ố
ầ
ộ ẹ
ồ ả ồ
ờ ố ệ
ể ố
ử ụ
ụ ủ
ự
ệ
ị ố
ế
ế
ấ
ự ế ể ự V n đ ng nhân dân xây d ng đ i s ng văn hóa làm c s xây d ng, phát tri n kh i đ i đoàn k t ấ i dân, nh t là đ ng bào dân t c thi u s , dân t c. Nâng cao đ i s ng văn hóa tinh th n cho ng ớ ề ưở ố ộ ứ 6. B o t n và phát huy các giá ng th văn hóa v i vùng Qu c l thu h p m c chênh l ch v h ả ệ ộ ố ề ả tr , các di s n văn hóa truy n th ng c a các dân t c thi u s . Xây d ng và s d ng hi u qu h t ch văn hóa các c p. th ng thi
ướ
ụ
ự
ị 3.2. Đ nh h
ể ng, m c tiêu phát tri n các lĩnh v c văn hóa
ả
a) Di s n văn hóa
ữ ệ
ự
ể ủ ỉ
ậ
Xây d ng ngân hàng d li u văn
hóa phi v t th c a t nh.
ự ả
ự
ế
ạ
ấ
ấ
ạ
ệ ặ Ngăn ch n tình tr ng l n chi m đ t đai và xây d ng các công trình vi ph m khu v c b o v ủ c a di tích.
ậ
ấ
ấ
ấ
ố
ố
ơ ả ượ
ấ ỉ ạ
ố ố
ấ ỉ
ạ ấ
ố
ổ
T p trung trùng tu, tôn t o, ch ng xu ng c p các di tích c p qu c gia và di tích c p t nh. Ph n ấ đ u có 100% s di tích c p qu c gia và 80% di tích c p t nh c b n đ
c tu b , tôn t o.
ấ
ấ
ấ ỉ
ấ
ỗ
ố
ổ
ạ ượ ế c m i năm 0203 di tích c p qu c gia và c p t nh; hàng năm tu b , tôn Ph n đ u x p h ng đ ạ ượ ế ạ c x p h ng. t o 02 di tích đ
ể
ậ
ạ
ể ứ ị ặ ắ ư
ọ ậ ụ
ọ ọ ậ
ồ ơ ị
ể ủ ỉ
ị Nghiên c u, ki m kê khoa h c, l p h s phân lo i, ch n l c các giá tr văn hóa phi v t th có giá tr đ c s c đ a vào danh m c các giá tr văn hóa phi v t th c a t nh.
ạ ộ
ứ
ụ
ị
ổ
ả
ế
ế ườ
ồ ấ
ầ
ạ ộ ệ
ậ ượ ả
ươ
ầ ướ
c. Ph n đ u đ n năm 2030 có 90% hi n v t đ
ụ ụ ơ ế t ch văn hóa ho t đ ng theo c ch cung ng d ch v , ph c v ủ ả ng các ho t đ ng có thu, gi m d n ngu n c p kinh phí c a ả ng
ư c b o qu n và tr ng bày băng ph
ả i trí, tăng c ế ạ
ợ ỉ B o tàng t ng h p t nh là thi nhu c u tham quan, gi ấ ấ nhà n ệ ệ ệ ti n, công ngh hi n đ i.
ế
ầ ư
ư
ả
ả
ạ ố
nhân, nhà tr ng bày ề
ự
ở
ố
ự xây d ng nhà b o tàng, nhà b o tàng t ố ố ớ ấ các huy n, thành ph ; đ i v i c p xã, xây d ng phòng truy n th ng c a đ a ủ ạ ộ ổ
ư ủ ị ể
ệ ể ứ
ấ
ng trong t ng th ch c năng ho t đ ng c a Trung tâm Văn hóaThông tin và Th thao c p
Giai đo n 2021 đ n 2030, đ u t ề truy n th ng ươ ph huy n.ệ
ệ
ặ
ố
c x p h ng (
ỉ ố
01 di tích c p qu c gia đ c bi ử
ượ ế ượ ế c x p h ng c p t nh); ố
ấ 70% di tích l ch s văn ả ậ ượ ả
ượ ế c x p t, 25 di tích đ ạ ế hóa đã x p h ng ằ
ấ ỉ ấ
ư
ệ
ổ
ạ ạ ố tu b tôn t o, ch ng xu ng c p; 90% hi n v t đ
ị c b o qu n và tr ng bày b ng
ạ ệ ệ
ạ
Toàn t nh có 90 di tích đ ạ h ng qu c gia, 54 di tích đ ượ ầ ư c đ u t đ ệ ươ ng ti n, công ngh hi n đ i. ph
ố ượ
ố
ư
ự
ề
ố
ệ 100% s huy n, thành ph đ
c xây d ng nhà tr ng bày truy n th ng.
ệ
ể
ễ
ậ b) Ngh thu t bi u di n
ỗ
ớ ố
ụ
ế
ể
ổ
ổ
ư ầ
ả ồ
ể
ễ t m c m i; s bu i bi u di n bình quân 110 bu i/năm, ổ i vùng sâu, vùng xa bình quân 70 bu i/năm; s u t m b o t n dân ca dân ả ố
ộ ố
ạ
ộ
ự M i năm xây d ng bình quân 20 ti ễ ạ trong đó bi u di n t ề nh c, dân vũ truy n th ng dân gian m t s dân t c 10 b n thu thanh, thu hình.
ế
ệ
ề
ạ
ể ệ ủ
ệ ệ
ậ ạ
ạ ệ
ậ ậ
ỉ
ề ậ ụ ụ ạ ơ
ể
ậ Khuy n khích và t o đi u ki n phát tri n đoàn ngh thu t ngoài công l p, t o đi u ki n thu n ợ ể l ng và các t nh b n, các đoàn ngh thu t ư t
ệ ươ i đ các đoàn ngh thu t chuyên nghi p c a Trung ễ nhân bi u di n và ph c v t
i S n La.
ớ
ậ
ệ
ụ ể
ứ
ễ
ị
ạ ộ ả
ạ ộ
ể
ễ
ể
ố ươ
ắ ể
ễ
ng trình bi u di n có ch t l
nhân. Nâng s ch
ộ ố ộ
ổ ứ
ấ ễ
ớ ậ
ể
ệ
ộ
ơ ế ể ấ ượ ng cao tăng g p đôi so v i giai đo n ộ ễ ch c m t s cu c liên hoan, h i di n, h i thi bi u di n ngh thu t vùng Tây
ổ ệ ệ Đ i m i ho t đ ng ngh thu t chuyên nghi p theo c ch cung ng d ch v bi u di n ngh ệ ậ thu t, tăng kh năng doanh thu đ bù đ p cho ho t đ ng bi u di n; phát tri n các đoàn ngh ạ ậ ư thu t t ướ c; đăng cai t tr ố ắ B c và Qu c gia.
ộ ố ạ
ủ ị
ươ
ậ
ố
Ư ạ
ng, các ạ
ề ạ
ộ
ể ễ ủ ở
ệ ể ố ư
ể ầ
ể ấ
ứ ằ
ụ
ưở ớ ng nh m giáo d c, gi
ứ ng th c ệ i thi u
ằ ị các trung tâm dân c , đô th nh m đáp ng nhu c u th ọ ườ ể i dân. Tri n khai mô hình sân kh u h c đ ề
ệ ệ ị
ủ ỉ
ậ
ả ồ u tiên b o t n và phát tri n m t s lo i hình ngh thu t truy n th ng c a đ a ph ậ ệ lo i hình ngh thu t bi u di n c a các dân t c thi u s , …Bên c nh đó, phát tri n các lo i hình ạ ệ ậ ngh thu t hi n đ i, nh t là ậ ủ ấ ườ ngh thu t c a ng ế ệ ẻ ố ệ giá tr ngh thu t truy n th ng c a t nh cho th h tr .
ệ ả
c) Đi n nh
ạ
ấ
ạ
ế ầ ưở
ố ề ợ
ấ ấ
ế ị
ệ
ạ
ớ
ụ
ệ t b , nâng c p các r p chi u phim hi n có phù h p v i nhu c u h ộ
ớ ồ
ế
ả
ộ
Trong giai đo n 2021 2030 ph n đ u 100% các huy n, thành ph đ u có r p chi u phim, ế ờ ổ ồ ng th đ ng th i đ i m i thi ấ ủ c a nhân dân. L ng phim ti ng dân t c Mông và dân t c Thái bình quân 35 phim/năm. S n xu t 7 phim/năm.
ế ả
ể
ậ
ả
ỹ
d) M thu t, nhi p nh, tri n lãm và qu ng cáo
ỗ
ị ậ
ụ
ệ
ấ
ớ
ố
ổ ộ
ự
ố
ự M i huy n, thành ph nâng c p và xây d ng m i 0103 c m c đ ng chính tr ; t p trung hoàn ị ạ ụ thành xây d ng các c m c đ ng chính tr t
ổ ộ ị i thành ph và các đô th .
ư
ụ
ệ
ề
ệ
ạ
ấ
ế ậ ề
ụ ụ
ụ
ề
ệ
ả
ấ
ả
ớ
ờ
ị
ớ Ti p c n và đ a công ngh tuyên truy n m i, hi n đ i và nâng c p các c m panô tuyên truy n, qu ng cáo t m l n ph c v tuyên truy n các nhi m v chính tr và qu ng cáo ngoài tr i.
ự
ượ
ằ
ử nh m tôn vinh các danh nhân, anh hùng
ng đài danh nhân, c m t ố
ị ng đài l ch s ử ủ
ượ ị
ề
ỉ
ụ Xây d ng t ộ dân t c; tôn vinh truy n th ng văn hóa, l ch s c a quân và dân t nh nhà.
ả
ạ
ứ
ấ ệ
văn
ả ả
hóa ả
ứ
ẩ
ộ ả
ẩ ẩ
ả ả
ế ố ạ ộ ệ
ươ
ả
ủ
ấ
ả
ậ
ả ả ả
ươ
ụ
ả ế ị ỹ ậ ứ t b k thu t, ng d ng ph ệ
ế ộ
ữ
ề
ị theo quy đ nh c a pháp lu t, đúng quy ệ ầ ư ấ an toàn giao thông. Đ u t nâng c p các ph ng ti n ạ ề ạ ộ ng pháp hi n đ i trong ho t đ ng thông tin tuyên truy n; ườ i làm công tác thông tin tuyên truy n vùng
ặ
ề ằ Đa d ng các hình th c qu ng cáo, qu ng cáo b ng nhi u ch t li u; phát huy y u t ẽ ộ ặ ả dân t c trong qu ng cáo s n ph m. Qu n lý ch t ch n i dung, hình th c các ho t đ ng qu ng ụ ị cáo s n ph m văn ng ti n thông tin hóa, s n ph m kinh doanh d ch v , qu ng cáo trên các ph ả ệ ử ớ ạ đ i chúng, qu ng cáo t m l n, qu ng cáo b ng đi n t ị ậ ự ạ ho ch, đ m b o c nh quan đô th , tr t t ệ ươ trang thi hoàn thi n ch đ , chính sách u tiên cho nh ng ng ệ sâu, vùng xa, vùng đ c bi
ư t khó khăn.
ệ
ọ
ậ e) Văn h c ngh thu t
ự
ế ụ
ủ
ộ
ể ự
ế ố ệ
ệ ể
ậ
ọ
ờ ỳ ớ ổ ứ ặ
ữ
ệ
ệ
ế
ậ
ọ
ớ
ọ
ch c các sinh ho t giao t là thanh thi u niên, h c sinh,
ị ề ị Ti p t c tri n khai th c hi n Ngh quy t s 23NQ/TW ngày 16/6/2008 c a B Chính tr v ạ ế ụ ti p t c xây d ng và phát tri n văn h c, ngh thu t trong th i k m i; t ộ ư l u văn h c ngh thu t gi a các h i viên v i công chúng, đ c bi sinh viên.
ạ
ẩ
ồ ưỡ
ự ượ
ẻ
ộ
ộ
ộ
ng l c l
ạ ạ ộ
ệ
ọ
ậ ọ
ệ
ẩ
ậ
ổ
ươ
ạ
ng sáng tác tr , các h i viên thu c các chi h i, ế khuy n khích h c sinh, sinh viên tham gia ọ ng pháp d y và h c văn trong nhà
ườ
Đ y m nh công tác đào t o, b i d ầ ư ọ câu l c b văn h c ngh thu t; có chính sách đ u t ớ sáng tác các tác ph m văn h c ngh thu t, đ i m i ph tr
ng.
ể
ệ
ả
ỹ
ch c đăng cai các tri n lãm m thu t, liên hoan nh ngh thu t, liên hoan âm nh c
ậ ệ
ậ
ố
ổ ứ ắ ộ
ỳ ệ
ộ ọ
ọ ậ
ể
ệ
ẩ
ạ ậ Duy trì t ự khu v c Tây B c và tham gia đ nh k các liên hoan, cu c thi văn h c ngh thu t qu c gia và ố ế qu c t
ị ớ i thi u tác ph m văn h c ngh thu t ra công chúng.
, các cu c tri n lãm gi
ẩ
ạ ứ
ọ ỹ
ệ ư
ụ
ữ
ớ
ổ ế , ph bi n gi
ệ i thi u các
ậ ứ
ệ
ề
ẩ
ạ
ự Đ y m nh ng d ng thành t u khoa h c k thu t trong vi c l u gi ậ ướ ọ tác ph m văn h c ngh thu t d
i nhi u hình th c đa d ng.
ư ệ g) Th vi n
ạ
ự
ố ớ
ư ệ ỉ
ủ
ế ư ệ ỉ c a Th vi n t nh, đ n
ố
ế
ử ụ
ướ
c s hóa. Hoàn thành, đ a ng quy mô, hi n đ i c a mô hình Th vi n c p
ậ
ư ư ệ ấ ề
ệ ử
và th vi n truy n
ư ệ ệ
ấ
ư ệ ồ ộ
ệ ư ệ
ụ
ẩ ậ ư ệ
ư ụ ủ
ệ
ẩ
ế ệ ủ
ư ệ ỉ
ế ệ
ượ ố
ế
ệ
ạ ụ ộ (m ng LAN) Đ i v i Th vi n t nh: Hoàn thành xây d ng m ng c c b ượ ố ư ệ ỉ ệ năm 2030 có 90 95% s tài li u quý hi m trong Th vi n t nh đ ư ệ ỉ ạ ủ ệ vào khai thác, s d ng Th vi n t nh theo h ư ệ ế ợ ướ ỉ ng k t h p mô hình th vi n đi n t t nh. V n hành, khai thác theo h ư ệ ấ ố ố ạ ệ ấ th ng. Ph n đ u có 50% th vi n c p huy n đ t chu n; 80% các th vi n huy n, thành ph ứ ư ệ ệ ử , có phòng truy c p Internet c ng đ ng; 100% th vi n ng d ng công ngh th vi n đi n t ồ ữ ố ụ tuy n huy n áp d ng theo chu n th m c c a Th vi n Qu c gia. Đ n năm 2030, ngu n d ế ư ệ ấ ượ ế ố ớ ệ ố li u c a Th vi n t nh đ c k t n i v i h th ng th vi n c p huy n; có 50% 70% và đ n ố năm 2030 có 90 95% s tài li u quý hi m đ
c s hóa.
ố ớ ệ ố
ư ệ
ệ
ấ
ộ
ườ
Đ i v i h th ng th vi n công c ng c p huy n, xã ph
ơ ở ng, c s :
ư ệ
ự
ệ h thông tin
ậ th vi n, xây d ng các trung tâm truy c p
ọ hóa, ti p c n công ng ế ậ ị ấ ườ
ạ ẩ + Đ y m nh tin h c ư ệ ở các th vi n xã, ph Internet
ng, th tr n.
ọ
ộ
ị ơ ở ứ
ệ ố ạ
ơ ọ ạ
ư ệ ả
ạ
ả
ạ
ố ả + Các đ n v c s có phòng đ c sách báo; s b n sách trong h th ng th vi n công c ng và ườ ườ ố ượ i; s l phòng đ c đ t m c bình quân 5 b n/ng
ng báo, t p chí đ t 8 b n báo, t p chí/ng
i.
ệ
ng và hi u qu trong công tác ph c v ; đ s c tăng c
ồ ự ng ngu n l c cho
ệ
ở ộ
ơ ở ng/th tr n, c s ; m r ng
ấ ượ ư ệ ấ ụ
ụ ụ ủ ứ sách xã/ph ấ ượ
ườ
ể
ể
ệ
ị
ả + Nâng cao ch t l ọ ủ ệ ố ệ ố h th ng th vi n c p huy n, h th ng phòng đ c, t ả ng hi u qu và ch t l và phát tri n d ch v có thu đ tăng c
ườ ị ấ ườ ạ ộ ng ho t đ ng.
ườ
ệ
ả
ồ ự
ng và hi u qu trong công tác ph c v ; tăng c
ng ngu n l c cho h th ng
ơ ở
ở ộ
ệ ố ng/th tr n, c s ; m r ng và phát
ư ệ ấ ụ ị ể
sách xã/ph ấ ượ
ườ
ệ
ấ ượ + Nâng cao ch t l ệ ố ệ th vi n c p huy n, h th ng phòng đ c, t ể tri n d ch v có thu đ tăng c
ọ ủ ả ng hi u qu và ch t l
ụ ụ ườ ị ấ ạ ộ ng ho t đ ng.
ế
ạ ủ
ố ạ
ệ
ẩ ệ
ể
ề
ả
ả
ố
ộ
ố ư ệ ơ ấ ị ệ
ị ế
ệ
ệ
ậ
ọ
ọ
ộ ị + Đ n năm 2030 có 80% s th vi n huy n, th xã, thành ph đ t chu n theo phân lo i c a B ệ Văn hóa, Th thao và Du l ch. C c u v n tài li u đ m b o 25% tài li u v chính tr xã h i, ệ 30% tài li u khoa h c, 30% tài li u văn h c ngh thu t và 15% tài li u dành cho thi u nhi.
ườ
ị ấ
ườ
ị ấ
ố ư ệ
ng/th tr n có th vi n đ t chu n; 90% xã/ph
sách. Trong đó, 50% ọ ớ ố ng/th tr n có phòng đ c v i v n sách ạ
ng/th tr n có phòng đ c, t ẩ ỗ
ọ ủ ị ấ ố
ả
ồ
ổ
ọ
ườ ọ ượ ạ t b n đ c/năm, trong đó bình quân 300
ấ
ạ ọ ư ệ
ả ạ
ự
ệ
ế + Đ n năm 2030 có 100% s xã/ph ạ xã/ph ọ ạ ư đ t 1.000 b n/phòng đ c và 20 30 ch ng i/phòng đ c. T ng s sách, báo, t p chí có trong th ả ụ ụ ệ vi n 550 nghìn b n; ph c v bình quân 600 nghìn l ẻ ế nghìn b n đ c thi u nhi/năm; c p th cho 15.000 ng ố ượ 100% th vi n các huy n, thành ph đ
ệ ườ ố i; s hóa bình quân 30 nghìn trang tài li u; ớ c xây d ng m i và c i t o.
h) Văn hóa c sơ ở
ờ ố
ự
ơ ở Xây d ng đ i s ng văn hóa c s :
ạ
ẩ
ạ ộ
ầ hóa qu n chúng
c s , nh t là phong trào văn ngh qu n
ạ ộ
ố
ệ ố
ể
ấ
ở
ch c, ho t đ ng c a h th ng nhà i các
ườ
ự
ở
ệ ầ ở ơ ở ủ ệ ố ệ ơ ế ổ ứ ạ nâng c p h th ng Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Th thao t ị ấ ể ng, xã, th tr n. xây d ng Trung tâm Văn hóaTh thao
ấ
ấ + Đ y m nh các ho t đ ng văn ạ ộ ủ ạ chúng, sinh ho t câu l c b . C ng c và hoàn thi n c ch t ầ ư ấ các c p. Đ u t văn hóa ệ ố ầ ư các ph huy n, thành ph ; đ u t ể ố ế ấ Ph n đ u đ n năm 2030, có 100% s xã có Trung tâm Văn hóa Th thao.
ủ
ố ơ ở ậ
ấ ả ế ạ ộ
ạ ộ ỗ ồ
ễ ở
ệ
ạ
ộ
ch c các h i di n
i ch , đ ng th i t
hóa t
ch c các ho t đ ng văn ầ ưở
ừ
hóa, trung tâm văn hóa các huy n ạ ộ ỹ
ủ ờ ổ ứ ầ ụ ạ ứ
ạ ộ
ộ ẩ ị
ậ
ụ ng th văn ơ ở ả ắ ề ư ộ
ủ ạ
ộ ể
ư
hóa v a thu hút qu n chúng tham gia các ho t đ ng văn ệ hóa c s và giáo d c đ o đ c, nâng cao trình đ th m m , ngh ủ ụ ố hóa dân t c, ch ng h t c, mê tín d đoan. Xây ự ượ hóa
ng xung kích đ a văn
ướ ế ố ộ ề
+ C ng c c s v t ch t, c i ti n và duy trì ho t đ ng c a các nhà văn ể ủ ứ ổ ứ đ đ s c t ứ ị ừ th v a đáp ng nhu c u h hóa. H ng các ho t đ ng văn thu t, n p s ng văn minh, phát huy b n s c văn ự d ng các đ i thông tin tuyên truy n l u đ ng đ m nh đ làm l c l thông tin v các vùng sâu, vùng xa.
ậ
ứ
ề
ể
ề
ấ ủ ự
ế
ế
ắ
ả ờ ố ạ ộ
ế
ớ
ộ
ị
ớ
+ Nâng cao nh n th c các c p y Đ ng, chính quy n, các ngành, đoàn th và nhân dân v phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa”. G n phong trào “Toàn dân đoàn k t xây ờ ố ự d ng đ i s ng văn hóa” v i các ho t đ ng chính tr , kinh t xã h i, phong trào toàn dân xây ự d ng nông thôn m i.
ự
ể
ề
ế
ộ
ồ
+ Tri n khai sâu r ng, đ ng đ u phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng
ụ ọ
ở ơ ở
ấ ượ
ụ ể
hóa
ủ ườ ố i t
ỉ c s . Nâng cao ch t l ộ ậ
ộ
ự
ơ ệ
ự
ơ
ơ ị ủ ụ
ư ơ ố ờ
ộ
ồ
ự ệ ờ ố đ i s ng văn hóa” trong toàn t nh, coi đây là nhi m v tr ng tâm và lâu dài c a công tác xây d ng ờ ố ệ ố t”, xây đ i s ng văn t vi c t ị ự nông thôn m i, đô th văn ự ớ d ng “Gia đình văn hóa”, cu c v n đ ng “Toàn dân đoàn k t xây d ng ự ế ự ố ố i s ng, n p minh”; xây d ng “Thôn văn hóa”, xây d ng “C quan/đ n v văn hóa”. Xây d ng l ở ị ố ệ ướ s ng văn hóa i, ễ ộ ệ vi c tang và l
ng các phong trào c th “Ng ế ị ế ố ệ ạ n n xã h i khác.
đ a bàn dân c , c quan, đ n v ; th c hi n n p s ng văn minh trong vi c c h i; đ ng th i ch ng mê tín, h t c và các t
ế
ộ ụ ụ
ệ
ệ
ạ
t ch văn hóa c s hi n đ i, đ ng b ph c v có hi u qu cho vi c phát tri n ế
ồ ầ ư
ế
ơ ở ệ ư ế
thi ầ
ể ố
ế ủ ỉ ộ ụ
ạ ộ ạ ộ
ứ
ộ
ị
ể ả ự + Xây d ng thi ệ ự t ch văn hóa cho vùng sâu, vùng xa, s nghi p Văn hóa c a t nh, trong đó u tiên đ u t ồ ớ vùng đ ng bào dân t c thi u s . Khuy n khích các t ng l p nhân dân tham gia vào ho t đ ng ạ ưở ạ ng th các giá tr văn hóa; đa d ng hóa các hình th c xã h i hóa các ho t đ ng sáng t o và h văn hóa, thông tin tuyên truy n.ề
ự
ươ
ị
ặ ng và đ c thù
ườ
ấ ượ
ờ ố ộ
ơ ở ầ i. Nâng cao ch t l
ế ự ệ ủ ừ t c a t ng đ a ph ổ ộ ng n i dung, đ i m i và đa d ng hóa các hình
ạ ộ
ứ ủ
ớ ợ
ườ
ự
ở
i dân
ạ ố ớ ề
ộ
ồ
ướ
ướ
ừ
ế
ở
ng, g i m khuy n khích ng
ệ ố
ự
ệ
ươ
ư
ng th văn hóa cho nhân dân trong t nh, u tiên cho
ụ ỉ ượ
ườ
ả
ồ
c tham gia vào
ạ ộ giác tham gia vào các phong trào; t ng b ầ ị ụ ể ố ả ạ ộ
i dân đ ồ
ạ
ộ
ị
+ Xây d ng đ i s ng văn hóa c s c n chú ý đ n s khác bi ủ ừ văn hóa c a t ng t c ng ề vùng th c c a ho t đ ng thông tin tuyên truy n; trong đó, chú ý s phù h p đ i v i ng ể ố ấ sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s . Ho t đ ng thông tin tuyên truy n mang tính ch t ườ ợ ự ị c xã i dân t đ nh h ề ế ạ ộ ộ h i hóa ho t đ ng thông tin tuyên truy n, góp ph n th c hi n t t các nhi m v chính tr , kinh t ứ ưở ộ ủ ị ng. Nâng cao m c h xã h i c a đ a ph ộ vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s . Đ m b o cho ng ự ổ ứ t sáng t o các giá tr văn hóa và t
ch c các ho t đ ng văn hóa c ng đ ng.
ế
ơ ở
ấ
ư
ạ
ị
ế t ch văn hóa c s , nh t là Nhà văn hóa, Nhà sinh ố. Trong quy ho ch các khu đô th , khu dân c , khu công
ả ế
ế
ụ ụ
ế
ạ
ộ
t ch văn hóa ph c v sinh ho t văn hóa c ng
ự ỹ ấ ể ạ + Quy ho ch qu đ t đ xây d ng các thi ể ồ ổ ạ ộ dân ph ho t c ng đ ng b n, ti u khu, t ạ ả ấ ệ t ph i có quy ho ch các thi nghi p… nh t thi đ ng.ồ
ự
ữ
ạ
ầ
ệ ạ ộ
ố ủ ề
ạ ộ
ệ
ộ
ồ ưỡ ế ng nh ng h t nhân nòng c t c a phong trào văn ngh qu n chúng; + Xây d ng k ho ch b i d ệ ố ầ ệ ự xây d ng các đ i văn ngh qu n chúng, đ i văn ngh truy n th ng và các câu l c b văn ngh ơ ở c s .
ư ổ ứ
ệ
ầ
ể ộ
ch c các l ạ
ễ
ế
ưở
h i dân gian, liên hoan, ị ụ ng th các giá tr
ễ ộ + Phát tri n phong trào văn hóa văn ngh qu n chúng nh t ộ h i thi, h i di n; khuy n khích nhân dân tham gia vào quá trình sáng t o và h văn hóa.
ờ ố
ệ
ớ
ườ
ệ
ằ
ườ
ả ng nh m b o v môi tr
ng
ơ ở ắ ạ ệ
ệ ả ấ ướ
ự ờ ỳ
+ Xây d ng đ i s ng văn hóa c s g n v i vi c b o v môi tr ệ trong th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n
c.
ề
V công tác gia đình:
ế ụ
ự
ế ượ
ể
ệ
ế
ầ
c phát tri n gia đình Vi
t Nam đ n năm 2020 t m
ả ơ
ệ ỉ
ệ + Ti p t c th c hi n có hi u qu Chi n l ị nhìn năm 2030 trên đ a bàn t nh S n La.
ạ ộ
ố ế ạ
ệ
h nh phúc 20/3, ngày gia đình Vi ộ ẻ
ổ ứ
t Nam ị ễ
ụ ữ ể
ể
ậ
ộ
ố
i xóa b b o l c v i ph n và tr em ngày 25/1; T ch c các h i ngh , l ạ ự ng gia đình văn hóa tiêu bi u; h i thi tìm hi u Lu t Phòng, ch ng b o l c gia
ỷ ệ ổ ứ ố t các ho t đ ng k ni m ngày Qu c t + T ch c t ỏ ạ ự ớ ế ớ 28/6, ngày Th gi ể ươ ặ ặ g p m t bi u d đình…
ơ ở ữ ệ
ể ề
ứ
ự
ề
ổ
+ Nghiên c u, đánh giá t ng th v gia đình; xây d ng c s d li u v gia
ườ
ấ
ố
ng h tr gia đình
ự
ố ứ
ạ ự ủ
ố ự
ươ
ệ
ộ
ụ
ề
ệ
ạ
ỗ ợ ng trình an sinh xã h i, nâng ẻ ng cu c s ng gia đình; t o đi u ki n đ gia đình chăm sóc, giáo d c tr em và chăm ườ ưỡ
ộ ố ườ
ổ
ổ
đình và phòng, ch ng b o l c gia đình th ng nh t trên toàn qu c. Tăng c ệ th c hi n các ch c năng c a gia đình; th c hi n các chính sách, ch ấ ượ cao ch t l ụ sóc, ph ng d
ể i cao tu i, phát huy vai trò ng
i cao tu i.
ng ng
ể
ủ ộ
ạ ự
ế
ả
ấ
ẫ i quy t các nguyên nhân sâu xa d n đ n b o l c gia đình, b t bình
ế ụ ữ
ạ ẻ ậ ề
ẻ ạ
ử
ự
ớ
ọ
ớ
+ Ch đ ng ki m soát và gi ẳ đ ng trong gia đình, mua bán ph n và tr em, xâm h i tr em, ly hôn, tình d c và hôn nhân ồ đ ng gi
ụ i. X lý nghiêm các hành vi vi ph m pháp lu t v gia đình, l a ch n gi
i tính thai nhi.
ự
ứ
ệ ổ ứ ộ
ả
ch c b máy qu n lý nhà n
ơ
ấ
ộ ứ ề
ự ị ữ
ự
ệ
ệ ướ ề c v công tác gia đình; ki n + Nghiên c u xây d ng, hoàn thi n t ệ ố ự toàn c quan chuyên trách làm công tác gia đình các c p. Xây d ng h th ng c ng tác viên th c ế ạ ơ ở hi n công tác gia đình t i c s . Nâng cao năng l c, trang b nh ng ki n th c v công tác gia ấ . ộ ộ đình cho đ i ngũ cán b làm công tác gia đình các c p
ự ố ế ợ
ấ
ặ
ế ụ ạ
ể
ề
ẩ ờ
ưở
ự
ể
ề
ậ
ộ ng, bi u d
ẽ ữ + Ti p t c nâng cao s ph i k t h p ch t ch gi a các c p, các ngành trong công tác gia đình. ị ườ ng công tác ki m tra, giám sát v gia đình. K p Đ y m nh xã h i hóa công tác gia đình. Tăng c ể ể ươ th i khen th ng các cá nhân, t p th tiêu bi u có nhi u thành tích trong lĩnh v c gia đình.
ể
ầ
Phát tri n văn
hóa qu n chúng, văn
hóa dân t c:ộ
ể
ạ ự
ế
ạ
ệ ướ
ệ
ễ
ế ng trong phong trào “Toàn dân đoàn k t xây ễ ộ h i, và l
i, vi c tang l
ị
ẽ ề ấ ượ ế + T o s chuy n bi n bi n m nh m v ch t l ế ố ự ệ ờ ố ự d ng đ i s ng văn hóa”. Th c hi n n p s ng văn minh trong vi c c ộ ừ ệ ạ ộ ừ ệ ạ n n xã h i, bài tr t bài tr t
n n xã h i, mê tín d đoan.
ể
ạ
hóa và khu th thao xã, thôn đ t
ẩ
ừ
hóa nông thôn m i v i các tiêu chí: Nhà văn ẩ
ớ ớ ổ
ả
;
dân ph đ t tiêu chu n b n, ti u khu, t
ẩ
ạ
ả ể ố b n, ti u khu, t ườ hóa và khu th thao đ t chu n, môi tr
ố ạ ạ ả
ệ ố
ử
ể ố ổ dân ph văn hóa ẩ ng đ t chu n, không có t ả
ệ hóa dân
ể ị t di tích l ch s , văn ạ
ị ơ
hóa, c nh quan thiên nhiên và các di s n văn ẩ ơ
ự + Xây d ng văn 60% s chu n; có t ả 100% thôn, b n có nhà văn ả ộ ạ n n xã h i, b o v t ố ơ t c; ộ 100% s đ n v c quan đ t tiêu chu n c quan văn
hóa.
ố
ơ ở ầ ư
xây d ng Trung tâm Văn
hóa c s , đ u t
ủ ể
ế ế t ch văn ư ệ
ự ạ ộ
ệ ố ị ấ
ọ ậ
ệ hóa ng, th tr n có th vi n, phòng thông tin, các câu l c b , trung tâm h c t p ề
+ C ng c , hoàn thi n h th ng thi ườ Th thao xã, ph ồ ộ c ng đ ng, đài truy n thanh…
ệ
ự
ậ
ị
ng trình “B o t n và phát huy các giá tr văn
ộ
ư
ạ
ậ ể hóa v t th và phi v t hóa các dân
ơ
ỉ
ạ ả ả
ư ầ ế i B o tàng t nh; khuy n khích các c quan, t ậ ủ ừ
ẩ ề
ư
hóa truy n th ng c a t ng dân t c đ phát tri n du l ch văn
ả ộ ể ả
ạ
đ m nét văn ề ạ ụ
ể ố
ư
ả
ẩ
ộ
ư ữ ậ ệ ạ ư ầ
ụ ặ ụ ậ
ự
ứ
ệ
ạ
ả ồ ươ ể + Tri n khai th c hi n ch ể ố ơ ẩ ể ủ th c a các dân t c thi u s S n La”. Đ y m nh s u t m và tr ng bày phòng văn ể ố ổ ứ ơ ề ộ ọ ch c, dòng h , gia t c thi u s mi n núi S n La t ọ ự ế ặ ộ ố đình hi n t ng, bán, tr ng bày các s n ph m, các di v t văn hóa cho b o tàng. L a ch n m t s ị ố ể ả làng b n còn l u gi ủ ồ ể ư ầ ự hóa c a đ ng bào hóa sinh thái. Th c hi n đi u tra, s u t m, ki m kê các lo i hình di s n văn ụ dân t c thi u s : Các lo i nh c c , khí c ; các s n ph m đan lát, rèn và trang ph c đ c tr ng; ụ ẩ ẩ đ y m nh nghiên c u, s u t m trang ph c, m th c, văn ngh dân gian, phong t c t p quán.
ụ
ể
ị
i) Phát tri n các d ch v văn
hóa
ầ
ự
ướ
ụ
ự ộ hóa toàn ph n lĩnh v c ho t đ ng d ch v văn
ế
ạ
ằ
hóa nh m t o ra nhi u s n ph m văn ụ
ặ
các vùng cao, vùng
hóa c s
ạ ộ ể ề ả ạ ộ ườ
ừ ị ơ ự ệ c xây d ng c hóa, t ng b Th c hi n xã h i ổ ứ ấ ầ ư ả ổ ứ ậ ế s n xu t và t ch c, t p th , cá nhân tham gia đ u t ch c ch chính sách khuy n khích các t ứ ề ẩ ạ ụ ị ạ ộ hóa, t o ra nhi u kênh cung ng ho t đ ng d ch v văn ị ơ ở ở ệ ụ ị hóa cho nhân dân, đ c bi d ch v văn ố ộ ồ sâu, vùng xa, vùng có đ ng bào dân t c ít ng
t là ho t đ ng d ch v văn i sinh s ng.
ế
ơ ở
ướ
ể
ừ hóa, t ng b ế ả
ạ ộ ễ
ự ỹ
ể
ệ
ậ
ậ
ấ
ậ ư
ế ị
ậ c Khuy n khích phát tri n các c s ngoài công l p ho t đ ng trong lĩnh v c văn xã h i ộ hóa các ho t đ ng chi u phim, sân kh u, bi u di n ngh thu t, m thu t, nhi p nh, kinh doanh các v t t
ế hóa…. t b văn
ạ ộ , thi
ỗ ợ
ị ự
ể
ệ
ơ
ơ
ổ ắ hóa mang tính công ích; chuy n đ i, s p x p b máy đ n v s nghi p ị
ế ụ
ị ậ
ướ
ụ
ứ
ị
H tr các đ n v văn ệ văn hóa, ngh thu t theo h
ộ ng tăng thu d ch v , cung ng d ch v công.
ườ
ự
ng thông t ố ớ
ệ hoáng cho s phát tri n công nghi p văn hóa; có chính sách u tiên ể
ị ổ ứ
ầ ư
ể ơ
ệ
ch c cá nhân tham gia đ u t
ư , phát tri n
đ i v i các doanh nghi p, đ n v , t
ạ T o môi tr ế ấ (thu , đ t đai…) ề hóa. v văn
ộ
ậ ể
ệ
ọ
ự ị
ả ị
ấ
ạ ố ộ ệ
ấ ướ ầ
ụ ộ ố
ệ
ị
ế ỹ ế ụ Áp d ng ti n b khoa h ck thu t đ nâng cao hi u qu kinh t ơ ệ nghi p văn hóa; ph n đ u lĩnh v c d ch v văn ụ ị ổ nhanh, n đ nh; b
ụ ự ị trong lĩnh v c d ch v , công ưở hóa trên đ a bàn S n La đ t t c đ tăng tr ng hóa m nh.ạ
c đ u hình thành m t s doanh nghi p d ch v , công nghi p văn
ứ
ứ
ụ
ự
ọ
k) Nghiên c u và ng d ng khoa h c trong lĩnh v c văn hóa
ự
ổ
ứ ng các trao đ i nghiên c u khoa h c v i m t s t
c ngoài trong lĩnh v c ữ
ộ ố ổ ứ ướ ch c n ộ ố ề
ứ
ả
ậ ệ ả ắ
ể
ọ ớ ườ Tăng c ể ứ nghiên c u di s n và ngh thu t truy n th ng; tri n khai m t s đ tài nghiên c u làm rõ nh ng ị giá tr văn
ố ề ơ hóa S n La. hóa tiêu bi u, b n s c văn
ự
ướ
ng m r ng quy n t
ch u trách nhi m; xây d ng ngân
ệ ữ ệ
ả
ị ộ
ệ ườ ch c th ứ
ự
ệ
ố
ọ
ế c và qu c t
ế ượ
ộ
ừ
ệ
ị
c a t nh, đ c bi
i; b o t n, phát huy các di s n văn t trong lĩnh v c g n văn ị
ạ ố ế ậ ủ ừ ớ ể ứ
ờ
ị
ể
ế
ứ ự ề ự ủ ự ị ở ộ Th c hi n nghiên c u theo h ch ; t ụ ụ ộ ổ ứ ọ ề ứ ng xuyên các h i hóa; t hàng d li u ph c v công tác nghiên c u khoa h c v văn ọ ộ ố ế liên k t đào t o cán b nghiên c u và th c hi n các ngh , h i th o khoa h c qu c gia, qu c t ứ ứ ướ ự ề ấ ề . T p trung nghiên c u các v n đ văn đ tài, d án nghiên c u khoa h c trong n ả ồ ể ả ườ ộ hóa t c ng c phát tri n hóa c a t ng dân t c trong chi n l ể ự ắ ặ ế ủ ỉ ở kinh t hóa v i phát tri n du l ch. T sau năm 2020 tr ụ ự ề ứ đi nghiên c u sâu v các lĩnh v c văn hóa trên đ a bàn đ ng d ng phát huy giá tr trong đ i ố s ng dân sinh và phát tri n kinh t
.
ạ
ẩ
ứ
ộ
ụ hóa, khoa h c xã h i và nhân văn; ng d ng
ả
ọ ự ễ
ứ ư ộ
ọ ộ ồ
ứ
ủ
ướ ủ ở
ộ ồ
ố ộ
ệ ứ
ệ
ả
c c a S Văn
hóa, Th ể
ị
ự Đ y m nh nghiên c u khoa h c trong lĩnh v c văn ế k t qu nghiên c u vào th c ti n. C ng c và ki n toàn các h i đ ng chuyên môn nh : H i ọ ậ ồ đ ng ngh thu t, H i đ ng khoa h c…thu c ch c năng qu n lý nhà n thao và Du l ch.
ứ ề
ổ ứ ư ầ
ả
ử
ạ
hóa; biên so n b l ch s văn
hóa S n La; công
ử
ế
ơ hóa S n La gi
ố ế
ẩ ọ
ướ
ự
ệ ơ ế ỗ ợ
ệ ợ ừ
ơ ả ặ
c và qu c t
ộ ị ề ị ớ i thi u đ n đông đ o công ầ . Th c hi n c ch h tr , tài tr t ng ph n ho c toàn
ướ
ậ
ẩ
ấ ạ ngân sách nhà n
ầ ừ ệ ả ồ
c cho các công trình lý lu n phê bình, các tác ph m có đóng góp trong ữ
ủ ơ
ả
ộ
T ch c s u t m nghiên c u v các di s n văn ố b các n ph m sách, băng đĩa hình v l ch s , văn chúng b n đ c trong n ph n t vi c b o t n và phát huy nh ng di s n văn
hóa đ c đáo c a S n La.
ể
ồ
ự l) Phát tri n ngu n nhân l c
ườ
ấ
ộ
ng đ i ngũ cán b ngành Văn hóa, nh t là đ i ngũ cán b c s ,
ề ố ượ ng v s l ồ
ộ ể ố
ộ
ộ
ộ
ộ ơ ở ở ộ vùng ể ố ườ i dân t c thi u s . Có chính
ả ự ổ
ả
ấ
ộ
ị
Tăng c sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s , cán b ngành là ng ộ ơ ở ủ ộ sách đ m b o s n đ nh trong công tác c a đ i ngũ cán b văn hóa, nh t là cán b c s .
ố
ề
ẳ
ộ ở
ạ ố ớ
ệ
ộ ở ấ ỉ c p t nh có trình đ đào t o đ i h c, ạ ọ ộ ẳ
ạ
ố
ạ ạ ọ ộ
ộ ị ấ
ộ
ố ạ ng, th tr n có trình đ đào t o cao đ ng chuyên ngành
ể
ồ ưỡ
ệ ụ
ớ
ộ ạ ọ V trình đ chuyên môn, 90% s cán b ngành văn hóa ố ộ cao đ ng tr lên, trong đó có trên 10% s cán b có trình đ đào t o sau đ i h c. Đ i v i các ộ ố huy n, thành ph có trên 70% s cán b có trình đ đào t o đ i h c, cao đ ng. Có 70% 80% s ẳ ườ (chuyên trách) xã, ph cán b văn hóa xã ộ ụ ấ ở tr lên. Ph n đ u có 50% 60% s cán b ph trách Nhà văn hóa Khu th thao ấ ậ ố đ ổ dân ph t
ấ ố ượ c tham gia các l p, khóa t p hu n b i d
ể ả b n, ti u khu, ng nghi p v chuyên ngành Văn hóa.
ể
ế ạ ổ ứ ộ
ch c b máy, đ m b o t
ch c b máy ngành tinh g n, đáp
ả ươ
ắ ể
ầ
ấ ượ
ọ ồ ng ngu n
ng; phát tri n và nâng cao ch t l ộ
ả ổ ứ ộ ể ứ
ự
ứ
ổ
Tri n khai rà soát, s p x p l ứ ế ng yêu c u phát tri n kinh t ớ nhân l c; đ i m i, nâng cao ch t l
i t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ộ ấ ượ ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c.
ầ ư
ự
ư
ấ
ể
ạ
phát tri n văn hóa giai đo n 2016 2020,
ầ ố 3.3. Nhu c u v n, đ t đai và d án u tiên đ u t ế ầ t m nhìn đ n năm 2030
ầ ư
ư
ụ
ự a) Danh m c các d án u tiên đ u t
ự
ề
ỉ
ừ
ạ
ạ
Các d án đi u ch nh t
giai đo n 2010 2020 sang giai đo n 20212030:
ư ệ ỉ
ự
ự
+ D án xây d ng Th vi n t nh.
ợ ỉ
ự
ự
ổ
ả + D án xây d ng B o tàng t ng h p t nh.
ự
ự
ế
ạ
(Đa phòng chi u).ế
+ D án xây d ng R p chi u phim
ự
ự
ơ
ỉ
+ D án xây d ng Nhà hát t nh S n La.
ự
ổ
Các d án b sung:
ả ạ
ự
ể
ấ
ơ
ỉ
+ D án c i t o nâng c p Trung tâm Văn hóa Tri n lãm t nh S n La.
ầ
ồ ố
ổ
ầ ư
ố
ạ
ầ ạ Nhu c u v n đ u t
giai đo n
ỷ ồ
ồ ố b) Nhu c u ngu n v n và phân b ngu n v n theo giai đo n: 2021 2030 là: 1.678 t
đ ng.
ầ ư
ả
ố
ộ
c) Kh năng huy đ ng v n đ u t
ồ
ố
ướ
ỷ ồ
Ngu n v n ngân sách nhà n
c: 90,0 t
ế đ ng, chi m 5,4%.
ụ
ế
ố
ỷ ồ
V n tín d ng, liên doanh liên k t: 1.320,74 t
ế đ ng, chi m 78,7%.
ố
ộ
ệ
ổ ứ
ồ
ỷ ồ
(doanh nghi p, t
ch c, cá nhân và ngu n khác)
V n xã h i hóa
: 267,0 t
ế đ ng, chi m 15,9%.
ứ
ầ
Ph n th hai
Ạ
Ả
Ệ
Ự CÁC GI I PHÁP TH C HI N QUY HO CH
ả
ề ơ ế
ỗ ợ
ể
1. Gi
i pháp v c ch , chính sách h tr phát tri n văn hóa.
ả
ườ
ả
ướ
2. Gi
ề i pháp v tăng c
ng qu n lý nhà n
c.
ả
ườ
ự ộ
3. Gi
ề i pháp v tăng c
ộ ng năng l c đ i ngũ cán b .
ả
ạ
ẩ
ộ
ồ
ộ
4. Gi
ố i pháp huy đ ng ngu n v n và đ y m nh xã h i hóa.
ứ ứ
ế
ộ
ọ
ệ
ả
ả
ụ i pháp v nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c công ng
ệ h thông tin
và b o v tài
ườ
ề 5. Gi nguyên và môi tr
ng.
ả
ườ
ữ
ị
ươ
6. Gi
i pháp
tăng c
ng
ợ h p tác gi a các ban ngành, đ a ph
ng và
Qu c tố ế.
ụ ụ
(có kèm theo Ph l c)
ể ự
ệ
ỉ
ạ
ầ
ơ
ỉ t nh S n La giai đo n 2010 2020, t m nhìn
ể ố Bi u s 01: Ch tiêu phát tri n s nghi p Văn hóa ế đ n năm 2030;
ể ố
ầ ố
ự
ấ
ể ự
ệ
ơ
phát tri n s nghi p Văn hóa
ỉ t nh S n
ế
ạ
ư Bi u s 02: Nhu c u v n, đ t đai và các d án u tiên ầ La giai đo n 2010 2020, t m nhìn đ n năm 2030 )./.
Ỉ
Ể Ự
Ạ
Ệ
Ỉ
Ể Ự
Ổ Ạ
Ầ
Ệ
Ỉ
Ề CH TIÊU PHÁT TRI N S NGHI P ĐI U CH NH, B SUNG QUY HO CH PHÁT Ế Ơ TRI N S NGHI P VĂN HÓA T NH S N LA GIAI ĐO N 2010 2020, T M NHÌN Đ N NĂM 2030
ế ố
ủ
ị
ỉ
(Kèm theo Ngh quy t s 39NQHĐND ngày 15/3/2017 c a HĐND t nh)
ế ệ ả ự ế Stt ỉ Ch tiêu Đ n vơ ị ả ự K t qu th c hi n ệ ế K t qu th c hi nK t
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2020 Năm 2025 Năm 2030
A ả Di s n văn hóa
I ả Di s n văn ể hóa v t thậ
Di tích 42 46 47 50 50 51 64 70 1 80 Di tích đã ượ ế đ c x p h ngạ
1 1 1 Di tích 1 Trong đó: ố ấ C p qu c gia ệ ặ t đ c bi ấ ố 10 11 12 13 13 13 19 22 Di tích 25 C p Qu c gia 32 35 35 37 37 37 44 47 ấ ỉ C p t nh Di tích 54 ố ộ 8 4 3 3 3 3 4 5 2 Cu cộ 6 ư S cu c tr ng bày chuyên đề
1 2 2 2 2 2 2 3 Di tích ố S di tích ổ ượ đ c tu b trong năm ố Ng iườ 187 200 230 220 220 220 350 400 600 4 S khách tham quan
Tài li uệ 200 200 217 220 220 150 220 250 300 5
ố ệ S tài li u ậ ượ ệ hi n v t đ c ả ả b o qu n và ư tr ng bày ằ ươ ng b ng ph ệ ậ ỹ ti n k thu t ạ ệ hi n đ i
Cu cộ 55 50 70 75 70 75 80 60 60 6 Sinh ho t ạ ố ề truy n th ng ớ Ch. m cụ 2 2 2 2 2 2 2 2 7 2 ệ Gi i thi u chuyên m c diụ ả s n văn hóa
ả 1 2 8 B o tàng 3 ố ả S b o tàng ư nhân t ố
8 9 Nhà 12 12 ấ ư S nhà tr ng bày truy n ề ố th ng c p huy nệ
II ả Di s n văn hóa phi v t ậ thể ố ộ
ộ 1 1 1 1 1 1 2 3 1 ả H i th o 5
ả ề ố ả S h i th o ọ ể khoa h c đ làm rõ giá tr ị di s n văn hóa truy n th ng
1 1 1 1 1 1 3 3 2 D ánự 3
ố ự S d án ượ đ c xây ả ự d ng và b o ể ồ ổ t n t ng th văn hóa phi ể v t thậ 1 1 1 1 1 1 2 2 3 ễ ộ L h i 2 ố ễ ộ ề
h i S l ố truy n th ng ể ủ tiêu bi u c a các dân t c ộ ả ượ c kh o đ
ụ ồ sát, ph c h i, ả ồ b o t n
4 6 6 6 5 5 5 5 5 5 T ,ổ phòng ố ổ S T , phòng ư ầ s u t m ứ nghiên c u di ả s n văn hóa
B ể ễ ậ ệ Ngh thu t bi u di n
1 Trung tâm văn hóa đa năng Trung tâm
ế 2 Ti ụ t m c 13 12 12 12 12 12 14 15 20 ươ ng trình, Ch ụ ượ ế t m c đ ti c ớ ự dàn d ng m i ể 3 Bu iổ 119 105 119 105 105 105 105 110 110 ổ ố S bu i bi u di nễ
Bu iổ 70 70 70 70 70 70 70 70 70 Trong đó: Vùng sâu, xa, iớ biên gi ố ượ t ng ườ i 4 130 160 140 140 145 145 145 150 150 S l xem 1000 tượ l ệ ả C Đi n nh ố ộ ế 1 Đ iộ 26 26 26 26 26 26 11 11 11 S đ i chi u bóng ổ ổ 2 Bu iổ 5,747 5,616 5,616 5,616 5,616 5,616 3,960 3,500 2,500 ế ố T ng s bu i chi u phim
Bu iổ 5,156 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 3,300 3,000 2,300 Trong đó: Vùng sâu, xa, iớ biên gi
Bu iổ ế ổ ố S bu i chi u ế ợ k t h p tuyên truy nề ố ượ t ng ườ i 3 1,753 1,570 1,570 1,570 1,570 1,404 1,000 800 500 S l xem 1000 iườ ng ố ị ế 4 Phim 35 35 35 35 24 24 25 30 35 S phim d ch ồ và l ng ti ng dân t cộ ấ ả 5 Phim 7 7 7 7 7 7 7 7 7 S n xu t phim tài li uệ
D Văn hóa Tri n lãmể
1 Nhà 1,109 1,232 1,830 1,902 2,103 2,150 2,777 2,777 2,777 ố S nhà văn hóa
Nhà 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + Nhà VH c pấ t nhỉ
Nhà 4 4 5 5 7 8 12 12 12 ị + Nhà VH c pấ ệ huy n, th
ng, Nhà 174 174 174 174 175 180 204 204 204 + Nhà VH c pấ ườ xã, ph ị ấ th tr n
, ti u Nhà 930 1,053 1,650 1,722 1,920 1,961 2,560 2,560 2,560 + Nhà VH ổ ể ả b n, t khu ạ 2 Bu iổ 2,850 2,990 2,990 2,990 2,990 2,990 2,990 3,500 4,000 ổ ố S bu i ho t ủ ộ đ ng c a NVH ấ ỉ + C p t nh Bu iổ 190 190 190 190 190 190 190 200 200 ệ ấ + C p huy n, Bu iổ 2,660 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 3,300 3,800
ị th , xã, ngườ ph ố ộ Cu cộ 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ư S cu c tr ng bày tri n lãmể
ầ 4 Đ iộ 2,223 2,223 2,223 3,250 3,250 3,250 3,300 3,500 3,500 ố ộ S đ i văn ệ ngh qu n chúng ố 5 Bu iổ 2,000 2,030 2,030 2,030 2,223 2,030 2,030 2,100 2,200 ổ S bu i tuyên ề ổ truy n c đ ngộ ấ ỉ + C p t nh Bu iổ 110 120 120 120 120 120 120 120 120 ệ Bu iổ 1,890 1,910 1,910 1,910 2,103 1,910 1,910 1,980 2,080 ấ + C p huy n, ị th , xã, ngườ ph
Đ iộ 6 1 2 2 2 2 2 2 2 2 ộ ự Xây d ng đ i ệ ẫ văn ngh m u
Ch. trình 7 3 3 2 8 8 8 8 10 12 Xây d ng ự ươ ng trình ch ậ ệ Ngh thu t
ệ 8 Tài li uệ 22 20 8 20 22 20 20 24 24
ậ Biên t p tài li u tuyên ề ử ơ truy n g i c sở
9 M uẫ 17 20 20 20 22 20 20 20 20 Sáng tác m u ẫ tranh
10 m2 224 150 150 150 150 150 150 150 150 Phóng tác pa nô tuyên truy nề
11 B nả 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
In và phát hành các n ấ ệ ẩ ph m nghi p vụ
ễ ộ H i thi 12 3 4 4 4 4 4 4 5 6
Tham gia h i ộ ộ thi, h i di n ạ Ư i T , khu t v cự ị ị ả K ch b n 13 4 4 4 4 4 4 4 6 6 Sáng tác k ch ả b n thông tin
L pớ 14 1 2 4 2 2 2 2 2 2 ở ớ ậ M l p t p ạ ấ hu n h t nhân v.nghệ ễ ễ ộ L h i 15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ụ ự Ph c d ng l h iộ
Nh c cạ ụ 16 1 2 1 1 1 1 1 1 1
ư ầ ư S u t m, l u ệ ớ ữ , gi gi i thi u ạ ụ nh c c dân t cộ
E Xây d ng ự ờ ố đ i s ng văn hóa c sơ ở
% 1 65 72 58 60 61 62 70 72 75 Gia đình văn hóa
Trong đó: C pấ t nhỉ
% 3 39.00 30 28.58 29 41 42 50 55 60 ổ ả B n, T văn hóa % 4 T l 80 91 59 95 95 95 98 100 100
ỷ ệ ơ c quan ị ơ đ n v văn hóa ẩ ạ đ t chu n văn
hóa
F ạ ộ Ho t đ ng ư ệ th vi n
1000 b nả 160 165 182 299 319 339 490 520 550 1 ố S sách, báo, ạ t p chí có trong TV
1000 b nả 128 124 137 194 207 217,4 268 312 330 Trong đó: Thư ệ ỉ vi n t nh ạ ng b n Ng iườ 4,669 4,400 4,500 6,751 8,865 9,175 11,500 12,500 15,000 2 ố ượ S l ọ đ c đăng ký
3,735 3,520 3,600 4,726 5,319 5,505 6,100 7,500 9,000 Trong đó: Thư ệ ỉ vi n t nh 1000 iườ ng
3 242 280 370 382 398 400 500 550 600 1000 tượ l ố ượ ạ t b n S l ư ọ ế đ c đ n th vi nệ
78 80 85 120 122 124 200 250 300 Trong đó: ế Thi u nhi 1000 iườ ng ậ 4 B nả 11,040 7,000 9,000 9,000 20,757 19,760 25,000 30,000 35,000 ố S sách nh p m iớ ố ạ 5 Lo iạ 200 200 200 200 200 240 243 245 250 S báo, t p ớ ậ chí nh p m i
6 Số 13 12 9 12 12 12 12 12 12
ạ Biên so n, in, phát hành TTKH chuyên đề
7 Đi mể 21 21 23 23 27 27 30 30 35 ể ự Xây d ng chi nhánh, tr m, ạ đi m sách
8 Cu nố 38 126 126 300 300 350 350 350 370 ư ầ S u t m tài ị ệ li u đ a chí ượ 9 653 649 560 480 523 521 700 700 720 t luân L ể chuy n sách 1000 tượ l
10 Cu cộ 50 50 45 50 59 54 55 55 60 Nói chuy n ệ ệ ớ i thi u gi sách
11 Số 24 24 24 24 24 24 24 24 24 ể ạ Biên so n, in, phát hành đi m báo
12 Bi uể 3,585 4,000 4,000 4,500 5,000 4,000 4,000 4,000 5,000 ự Xây d ng các ạ lo i CSDL sách
13 Số 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ề Biên so n, ạ phát hành tài ệ li u truy n thông
G ạ ồ Đào t o B i ngưỡ d ồ ưỡ ng 1 Ng iườ 4 17 150 200 250 25 39 16 12 B i d cán bộ
2 Ng iườ 31 26 84 100 120 10 15 27 46 ạ Đào t o nâng cao
Ể Ố BI U S 02
Ầ
Ự
Ổ
Ạ
Ấ
Ề
Ỉ
Ố Ể Ự
Ư Ỉ
Ơ
Ạ
Ầ
Ệ
NHU C U V N, Đ T ĐAI VÀ D ÁN U TIÊN ĐI U CH NH, B SUNG QUY HO CH PHÁT TRI N S NGHI P VĂN HÓA T NH S N LA GIAI ĐO N 2010 2020, T M NHÌN
Ế
ế ố
ủ
ỉ
ị
Đ N NĂM 2030 (Kèm theo Ngh quy t s 40/NQHĐND ngày 15/3/2017 c a HĐND t nh)
ố ầ V n đ u tư ể ị ụ ồ ố STT Các công trình Đ a đi m Quy mô Ngu n v n Nhu c u sầ ử ấ d ng đ t (m2) Giai đo nạ 2021 2030 ỷ ồ (T đ ng) Giai đo nạ 2016 2020 Ộ Ổ 2,771 1,093 1,678 T NG C NG
729 270.0 459.0 I. ấ ỉ C p t nh
ư ự D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ầ ư
ồ ớ C p IIấ 35,300 150.00 100.00 50.00 Ngân sách 1 ố ơ Thành ph S n La
D án đ u t ượ ự ng xây d ng T đài Bác H v i ồ đ ng bào các dân ắ ộ t c Tây B c ự ử
C p IIấ 46,000 99.00 60.00 39.00 NS + XH hóa 2 ề
D án khu di tích ị l ch s văn hóa ố ơ văn bia Qu Lâmế Thành ph S n ự ế La Ng Ch Đ n ờ th vua Lê Thái Tông ự
46,000 100.00 60.00 40.00 Ngân sách 3 ố ơ Thành ph S n La ặ ấ C p đ c tệ bi D án khu di tích ử ố ị l ch s Qu c gia ệ ặ đ c bi t Nhà tù ơ S n La ự ầ ư
C p IIấ 50,000 150.00 50.00 100.00 NS+XHH 4 ố ơ Thành ph S n La
D án đ u t ả ự xây d ng Qu ng ườ ắ tr ng Tây B c ố ạ i thành ph t ơ S n La ự ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự 5 C p IIấ 10,000 60.00 0.00 60.00 NS + XH hóa ố ơ Thành ph S n La ơ ỉ ầ ư D án đ u t ự xây d ng Nhà hát t nh S n La ự 6 C p IIấ 5,000 40.00 0.00 40.00 NS + XH hóa ố ơ Thành ph S n La ệ ầ ư D án đ u t ư ự xây d ng Th ỉ vi n T nh ự
7 C p IIấ 10,000 60.00 0.00 60.00 XH hóa ế ố ơ Thành ph S n La ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim (Đa phòng chi u)ế ự
8 C p IIấ 15,000 40.00 0.00 40.00 NS + XH hóa ố ơ Thành ph S n La ầ ư D án đ u t ả ự xây d ng B o ợ ổ tàng t ng h p t nhỉ ự ầ ư
9 C p IIấ 15,000 30.00 0.00 30.00 NS + XH hóa ố ơ Thành ph S n La ể ỉ D án đ u t ấ nâng c p Trung tâm Văn hóa Tri n lãm T nh ấ ệ ố II. 2,042.10 823.36 1,218.74 C p huy n, ị thành ph , th xã
1. 69.20 20.70 48.50 ố ơ Thành ph S n La ự ư D án u tiên
giai ầ ư đ u t ạ đo n 20162020 ự ầ ư ớ 1.1 03 xã, ph ngườ C p IVấ 7.50 7.50 Ngân sách 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 03 Nhà văn hóa xã, ph ngườ ự
1.2 C p IVấ 12.00 12.00 NS + XH hóa ể ổ ả , b n, ti u khu 300 500m2/nhà ể ầ ư D án đ u t ớ ự 15 t xây d ng m i 15 ổ ả Nhà văn t , b n, ti u khu
1.3 200 m2 200 1.20 1.20 NS + XH hóa ố ơ Thành ph S n La ầ Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ắ C u Tr ng ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự ầ ư ấ 1.4 C p III 5,000 25.00 25 NS + XH hóa ề Khu đô thị Chi ng Sinh D án đ u t ự xây d ng Trung tâm VHTT ự ấ 1.5 C p III 500 10.00 10 NS + XH hóa ề Khu đô thị Chi ng Sinh ầ ư D án đ u t ư ự xây d ng Th vi nệ
1.6 8,250 3.50 3.5 NS + XH hóa ẳ ố ơ Thành ph S n La Trùng tu, tôn t oạ Di tích danh ắ th ng Th m Tát Tòng
1.7 210,000 3.50 3.5 NS + XH hóa Xã Chi ngề Xôm
ề Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s khu căn c du ứ ả kích b n Thé xã Chi ng Xôm
1.8 20,000 3.50 3.5 NS + XH hóa Xã Chi ngề Ngân Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ạ tr m thông tin 374
1.9 ề Xã Chi ng An 400 1.50 1.5 NS + XH hóa ả ầ Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s C u Đá b n Bó
1.10 2,000 1.50 1.5 NS + XH hóa ố ơ Thành ph S n La Trùng tu, tôn t oạ Di tích Nhà bia ệ ưở t ng ni m Lò Văn Giá ơ ệ 2. Huy n Mai S n 196.30 91.40 104.90
ư ự D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ấ 2.1 C p III 2,500 4.00 4.0 NS + XH hóa Trung tâm thị tr nấ ầ ư D án đ u t ư ự xây d ng Th vi nệ ự ấ 2.2 C p III 1,000 10.00 5.0 5.0 NS + XH hóa Trung tâm thị tr nấ ề ố ầ ư D án đ u t ự xây d ng Nhà truy n th ng ự ầ ư ớ 2.3 07 xã C p IVấ 17.50 17.5 Ngân sách 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 07 Nhà văn hóa xã ự ổ ả , b n, 2.4 C p IVấ 112.80 56.4 56.4 NS + XH hóa 141 t ể , ổ ti u khu 300 500m2/nhà ầ ư D án đ u t ớ ự xây d ng m i 141 Nhà văn t ể ả b n, ti u khu
ử 2.5 400 1.50 1.5 NS + XH hóa Xã Chi ngề Mung Trùng tu, tôn t oạ ị di tích l ch s bia căm thù
2.6 ơ ng s ề Xã Chi ng Ban 35,474 5.00 5.0 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ ộ ườ H i tr ỉ ủ tán T nh y ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự ấ 2.7 C p III 3,000 20.00 20.0 XH hóa Trung tâm thị tr nấ ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim
2.8 14,660 4.50 4.5 NS + XH hóa ứ ườ Xã M ngườ Chanh Trùng tu, tôn t oạ khu căn c cách ạ m ng M ng Chanh
ị 2.9 5,715 3.50 3.5 NS + XH hóa ị ấ Th tr n Hát Lót Trùng tu, tôn t oạ khu di tích l ch ử ố s G c Me
2.10 93,215 5.00 5.0 NS + XH hóa Xã Chi ngề Mung Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ậ ứ t p đoàn c ả ể đi m Nà S n
2.11 Xã Cò Nòi 205,350 3.50 3.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ ử ị di tích l ch s Ngã 3 Cò Nòi
2.12 ề Xã Chi ng Mai 40,000 3.50 3.5 NS + XH hóa ẳ Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s Th m Mu
2.13 Xã Hát Lót 300,000 5.50 2.0 3.5 NS + XH hóa ồ ề Trùng tu, tôn t oạ Di tích danh ắ th ng H Ti n Phong
3. 122.60 34.60 88.00 ệ Huy n Yên Châu
ự ư D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ầ ư
ấ 3.1 C p III 9,955 30.00 10.0 20.0 NS + XH hóa Trung tâm thị tr nấ D án đ u t ự xây d ng Trung tâm Văn hóa ể Th thao ự ầ ư ớ 3.2 01 xã C p IVấ 2.50 2.5 Ngân sách 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 01 Nhà văn hóa xã ự 17t 3.3 C p IVấ 13.60 13.6 NS + XH hóa ể ổ ả , b n, ti u khu 300 500m2/nhà ể ầ ư D án đ u t ớ ự xây d ng m i 17 ổ ả , b n, Nhà văn t ti u khu
3.4 ạ ặ Xã S p V t 5,182 3.50 3.5 NS + XH hóa ầ Trùng tu, tôn t oạ ử ị di tích l ch s ắ C u S t
3.5 Xã Yên S nơ 440,733 30.50 5.0 25.5 NS + XH hóa
Trùng tu, tôn t oạ danh lam th ng ắ ả c nh hang Chi Đ yẩ ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030
ự ấ C p III 3,000 20.00 20.0 XH hóa 3.6 Trung tâm thị tr nấ ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim ự ấ C p III 1,000 6.00 6.0 NS + XH hóa 3.7 Trung tâm thị tr nấ ề ố ầ ư D án đ u t ự xây d ng Nhà truy n th ng ự ầ ư
ề Xã Chi ng On 52,232 1.50 1.5 NS + XH hóa 3.8
D án đ u t ự xây d ng danh ả ắ lam th ng c nh hang Ta Búng
3,760 1.50 1.5 NS + XH hóa 3.9 Xã Chi ngề Đông Trùng tu, tôn t oạ ượ di tích t ng đài ế ắ chi n th ng ề Chi ng Đông
ặ ề Xã Chi ng H c 5,209 1.50 1.5 NS + XH hóa 3.10 ầ Trùng tu, tôn t oạ ử ị di tích l ch s C u Tà Vài
1,002,781 10.50 10.5 NS + XH hóa 3.11 Xã Chi ngề Khoi Trùng tu, tôn t oạ danh lam th ng ắ ề ồ ả c nh H Chi ng Khoi
ề Xã Chi ng On 65,266 1.50 1.5 NS + XH hóa 3.12
Trùng tu, tôn t oạ danh lam th ng ắ ả c nh hang Nhã Nhung ộ 129.70 57.44 72.26 4. ệ Huy n M c Châu
ự ư D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ấ C p III 2,500 4.00 4.00 NS + XH hóa 4.1 Trung tâm thị tr nấ ệ ệ ầ ư D án đ u t ư ự xây d ng Th vi n huy n ự ấ 5 C p III 3,000 20.00 15 XH hóa 4.2 Trung tâm thị tr nấ ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u bóng ự ấ 5 C p III 1,000 12.00 7 NS + XH hóa 4.3 Trung tâm thị tr nấ ề ố ầ ư D án đ u t ự xây d ng Nhà truy n th ng ự ầ ư ớ 03 xã C p IVấ 7.50 7.50 Ngân sách 4.4 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 03 Nhà văn hóa xã ự
C p IVấ 39.20 27.44 11.76 NS + XH hóa 4.5 ể ổ ả , b n, ti u khu 300 500m2/nhà ể ầ ư D án đ u t ớ ự 49 t xây d ng m i 49 ổ ả Nhà văn t , b n, ti u khu
Xã Đông Sang 2,563 2.50 2.50 NS + XH hóa 4.6
ệ t Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s văn bia trung đoàn 83 quân ệ tình nguy n Vi Nam Lào
ị ấ ồ ớ ệ 4.7 2,500 3.50 3.50 NS + XH hóa ộ Th tr n M c Châu
ệ ộ Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ơ n i Bác H nói chuy n v i cán ộ b , nhân dân các ộ dân t c huy n M c Châu 4.8 Trùng tu, tôn t oạ Xã M ngườ 26,925 2.50 2.50 NS + XH hóa
Sang ắ ả Di tích danh lam ả th ng c nh thác ế D i Y m ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030
ị ấ ườ 100,000 3.50 3.5 NS + XH hóa 4.9 Th tr n Nông ộ ng M c tr Châu ể ồ ơ ế ậ L p h s x p ạ h ng Di tích ắ danh th ng Hang ti u khu 84 85
Xã Tân H pợ 70,000 3.50 3.5 NS + XH hóa 4.10 ồ ơ ế ậ L p h s x p ạ h ng Di tích ằ ổ hang c Co L n
4.11 200,000 2.50 2.5 NS + XH hóa Xã M ngườ Sang ồ ơ ế ậ L p h s x p ạ h ng Di tích ắ danh th ng Hang ả b n Lùn
ị ấ ườ 4.12 293,744 2.50 2.5 NS + XH hóa Th tr n Nông ộ ng M c tr Châu Trùng tu, tôn t oạ Di tích danh lam ả ắ th ng c nh hang ả b n Ôn
ị ấ ườ 4.13 1,500 1.00 1 NS + XH hóa ồ ớ Th tr n Nông ộ ng M c tr Châu
Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ơ n i Bác H nói ệ chuy n v i cán ế ộ b , chi n sĩ, công nhân
ị ấ 4.14 6,610 7.50 7.5 NS + XH hóa ộ Th tr n M c Châu Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s trung đoàn 52 Tây Ti nế
ị ấ ườ 4.15 600 1.50 1.5 NS + XH hóa Th tr n Nông ộ ng M c tr Châu Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s bia căm thù Km 64
4.16 800 6.50 6.5 NS + XH hóa Xã M ngườ Sang ệ Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ề chùa Chi n Vi n
ị ấ ườ 4.17 370 1.50 1.5 NS + XH hóa Th tr n Nông ộ ng M c tr Châu Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ướ ế Gi ng n c Trung đoàn 280
ị ấ 4.18 118 2.50 2.5 NS + XH hóa ộ Th tr n M c Châu Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s bia căm thù TK 12
ả 4.19 Xã Tân L pậ 40,000 3.50 3.5 NS + XH hóa ộ Trùng tu, tôn t oạ ọ Di tích kh o h c M Táng
ị ấ ườ 4.20 25,000 2.50 2.5 NS + XH hóa ể ắ Th tr n Nông ộ ng M c tr Châu Trùng tu, tôn t oạ Di tích danh th ng hang ti u khu 8485 ệ ồ Huy n Vân H 5 173.60 39.30 134.30
ự ư D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ấ 5.1 Xã Vân Hồ C p III 2,500 4.00 4.00 NS + XH hóa ệ ệ ầ ư D án đ u t ư ự xây d ng Th vi n huy n
ự ấ Xã Vân Hồ C p III 3,000 20.00 12 XH hóa 5.2 8 ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim ự ầ ư
ấ Xã Vân Hồ C p III 2,500 15.00 10 NS + XH hóa 5.3 5
D án đ u t ự xây d ng Trung tâm Văn hóa ể Th thao ự ầ ư ớ 03 xã C p IVấ 7.50 7.50 Ngân sách 5.4 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 03 Nhà văn hóa xã ự 37t C p IVấ 29.60 14.80 14.80 NS + XH hóa 5.5 ể ổ ả , b n, ti u khu 300 500m2/nhà ể ầ ư D án đ u t ớ ự xây d ng m i 37 ổ ả Nhà văn t , b n, ti u khu ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự ấ Xã Vân Hồ C p III 1,000 12.00 12 NS + XH hóa 5.6 ề ố ầ ư D án đ u t ự xây d ng Nhà truy n th ng
ố Xã Su i Bang 15,024 2.50 2.5 NS + XH hóa 5.7 ạ Trùng tu, tôn t oạ Di tích hang m ộ T ng Mè
ườ Xã M ng Tè 3,543 8.50 8.5 NS + XH hóa 5.8
ệ ơ Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ứ khu căn c cách ạ ộ ạ m ng M c H ơ (N i làm vi c ỉ ủ t nh y S n La)
2,137 8.50 8.5 NS + XH hóa 5.9 Xã M ngườ Men
Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ứ khu căn c cách ạ ộ ạ m ng M c H ơ ổ ứ ạ ch c đ i (N i t ộ ạ ể ầ h i đ i bi u l n ứ ấ th nh t)
5.10 Xã Tô Múa 2,240 8.50 8.5 NS + XH hóa
Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ứ khu căn c cách ộ ạ ạ m ng M c H ổ ứ (N i ơ t ch c ị ả ộ H i ngh Đ ng ộ ỉ b t nh)
5.11 Xã Song Kh aủ 931 4.50 4.5 NS + XH hóa ạ
Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ứ khu căn c cách ạ ộ m ng M c H ứ ỉ (Khu căn c t nh đ i)ộ
5.12 ườ Xã M ng Tè 3,543 4.50 4.5 NS + XH hóa
Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ứ khu căn c cách ạ ạ ộ m ng M c H ơ ấ ấ (N i c t gi u tài ệ ủ ỉ ủ li u c a T nh y ơ S n La) 5.13 Trùng tu, tôn t oạ Xã Tô Múa 3,672 4.50 4.5 NS + XH hóa
ạ ơ ậ ủ ử ị Di tích l ch s ứ khu căn c cách ạ ộ m ng M c H ố (N i ch ng các tr n càn c a
ự Th c dân Pháp)
5.14 3,565 4.50 4.5 NS + XH hóa Xã Chi ngề Khoa ạ ơ
Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ứ khu căn c cách ạ ộ m ng M c H ậ (N i thành l p ộ trung đ i vũ ầ trang đ u tiên)
5.15 Xã Quang Minh 954 4.50 4.5 NS + XH hóa
u Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ứ khu căn c cách ạ ộ ạ m ng M c H ơ ổ ứ ự ch c s (N i t ượ ệ ki n Hũ r ả b n Lòm)
5.16 Xã Quang Minh 4,017 4.50 4.5 NS + XH hóa
ạ ơ Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ứ khu căn c cách ạ ộ m ng M c H ệ ơ (N i làm vi c c ỉ ủ quan t nh y)
5.17 ườ Xã M ng Tè 100,000 4.50 4.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ ọ ả Di tích kh o h c Hang Pông
ả 5.18 ườ Xã M ng Tè 40,000 4.50 4.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ ọ Di tích kh o h c Hang Bó Hi ngề
5.19 ườ Xã M ng Tè 100,000 4.50 4.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ ọ ả Di tích kh o h c Hang Coong
5.20 ề Xã Chi ng Yên 106,897 6.60 6.6 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ Di tích Thác T t ạ Nàng
5.21 Xã Quang Minh 1,250 1.60 1.6 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ Di tích Đ n ề Hang Mi ngế
5.22 40,000 1.60 1.6 NS + XH hóa Xã Chi ngề Khoa Trùng tu, tôn t oạ Di tích Thác Nàng Tiên
5.23 Xã Xuân Nha 150,000 3.60 3.6 NS + XH hóa
Trùng tu, tôn t oạ Di tích danh ắ th ng Hang Pá Pa
5.24 Xã Xuân Nha 150,000 3.60 3.6 NS + XH hóa
Trùng tu, tôn t oạ Di tích danh ắ th ng Hang H ngằ
ệ Huy n Phù Yên 6 346.70 163.28 183.42 Trung tâm thị tr nấ
ự ư D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ấ 6.1 C p III 1,000 12.00 6 6 NS + XH hóa Trung tâm thị tr nấ ề ố ầ ư D án đ u t ự xây d ng Nhà truy n th ng ự ầ ư ớ 6.2 24 xã C p IVấ 60.00 60.00 Ngân sách 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 24 Nhà văn hóa xã ự 6.3 D án đ u t ổ ả , b n, C p IVấ 243.20 97.28 145.92 NS + XH hóa 304 t ể ầ ư ớ ự xây d ng m i ti u khu 300 500m2/nhà
, ổ 304 Nhà văn t ể ả b n, ti u khu ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự ấ 6.4 C p III 3,000 20.00 20 XH hóa Trung tâm thị tr nấ ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim
ị ấ ả 6.5 157 1.50 1.5 NS + XH hóa Th tr n Phù Yên Trùng tu, tôn t oạ ồ Di tích Đ n b n Mo
6.6 Xã Quang Huy 4,613 4.50 4.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ Di tích Đình b nả Chi ngề
ả 6.7 Xã Gia Phù 244,744 2.50 2.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ ừ Di tích r ng b n Nh tọ
6.8 ơ ườ Xã M ng C i 30,000 1.50 1.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ Di tích Đèo Lũng Lô
6.9 5,000 1.50 1.5 NS + XH hóa Xã M ngườ Lang Trùng tu, tôn t oạ Di tích C ự Th chạ ệ ắ Huy n B c Yên 7 66.90 18.70 48.20
ự ư D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ấ 7.1 C p III 2,500 4.00 4.00 NS + XH hóa Trung tâm thị tr nấ ệ ệ ầ ư D án đ u t ư ự xây d ng Th vi n huy n ự ầ ư ớ 7.2 03 xã C p IVấ 7.50 7.50 Ngân sách 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 03 Nhà văn hóa xã ự
7.3 C p IVấ 14.40 7.20 7.20 NS + XH hóa ể ổ ả , b n, ti u khu 300 500m2/nhà ể ầ ư D án đ u t ớ ự 18 t xây d ng m i 18 ổ ả Nhà văn t , b n, ti u khu ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự ấ 7.4 C p III 3,000 20.00 20 XH hóa Trung tâm thị tr nấ ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim
7.5 30,000 2.50 2.5 NS + XH hóa Xã M ngườ Khoa, Hua Nhà Trùng tu, tôn t oạ Di tích Đèo Ch nẹ
7.6 30,000 2.50 2.5 NS + XH hóa ạ Xã T Khoa, Song Pe ạ Trùng tu, tôn t oạ ế Di tích b n phà T Khoa
7.7 ạ Xã T Khoa 30,000 2.50 2.5 NS + XH hóa
Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ạ ấ tranh đ u T Khoa
7.8 ạ ề Xã Chi ng S i 30,000 2.5 NS + XH hóa 2.50
ề Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s kháng chi n ế ạ Chi ng S i Xã Hang Chú 32,046 3.5 NS + XH hóa 3.50 ắ 7.9 Trùng tu, tôn t oạ Bãi đá kh c Khe
Hổ
25,000 4.50 4.5 NS + XH hóa 7.10 Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s khu căn c 99ứ Các xã vùng ắ ệ cao huy n B c Yên
Xã Tà Xùa 35,000 1.50 1.5 NS + XH hóa 7.11 Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s cây chè C thổ ụ
ắ Xã P c Ngà 20,000 1.50 1.5 NS + XH hóa 7.12
Trùng tu, tôn t oạ ả ổ Di tích kh o c ẩ ọ h c hang Th m Pu cố ệ 267.10 122.04 145.06 8 Huy n Sông Mã
ư ự D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ị ấ ệ ấ Th tr n huy n C p III 1,000 12.00 6 6 NS + XH hóa 8.1 ề ố ầ ư D án đ u t ự xây d ng Nhà truy n th ng ự ầ ư ớ 18 xã C p IVấ 45.00 45.00 Ngân sách 8.2 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 18 Nhà văn hóa xã ự ổ ả , b n, C p IVấ 177.60 71.04 106.56 NS + XH hóa 8.3 222 t ể ti u khu 300 500m2/nhà , ổ ầ ư D án đ u t ớ ự xây d ng m i 222 Nhà văn t ể ả b n, ti u khu ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự ị ấ ệ ấ Th tr n huy n C p III 3,000 20.00 20 XH hóa 8.4 ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim ự ầ ư
7,000 2.50 2.5 NS + XH hóa 8.5 ả Xã Chi ngề Khoang D án đ u t ự xây d ng Danh ắ lam th ng c nh Thác C3 ự ầ ư
ề ơ ả Xã Chi ng S 3,000 2.50 2.5 NS + XH hóa 8.6
D án đ u t ự xây d ng Danh ắ lam th ng c nh Hang đ ng ộ ơ ề Chi ng S
8.7 1,325 0.50 0.5 NS + XH hóa ườ Xã M ngườ Hung Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s cây đa M ng Hung
8.8 2,702 1.50 1.5 NS + XH hóa Xã Chi ngề ngươ Kh Trùng tu, tôn t oạ ờ ề Di tích đ n th Hai Bà Tr ngư
8.9 11,398 5.50 5.5 NS + XH hóa Xã Chi ngề ngươ Kh Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s ề ổ thành c Chi ng ngươ Kh ệ ố 9 131.80 70.98 60.82 Huy n S p C pộ
ư ự D án u tiên ầ ư giai đ u t ạ đo n 20162020 ị ấ ệ ấ ự 9.1 D án đ u t Th tr n huy n C p III 2,500 4.00 4.00 NS + XH hóa ự ầ ư ư xây d ng Th
vi nệ ự ị ấ ệ ấ 9.2 Th tr n huy n C p III 1,000 12.00 6 6 NS + XH hóa ề ố ầ ư D án đ u t ự xây d ng Nhà truy n th ng ự ầ ư ớ 9.3 5 xã C p IVấ 12.50 12.50 Ngân sách 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 5 Nhà văn hóa xã ự ổ ả , b n, 9.4 C p IVấ 80.80 48.48 32.32 NS + XH hóa 101 t ể , ổ ti u khu 300 500m2/nhà ầ ư D án đ u t ớ ự xây d ng m i 101 Nhà văn t ể ả b n, ti u khu ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự ị ấ ệ ấ 9.5 Th tr n huy n C p III 3,000 20.00 20 XH hóa ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim
9.6 ườ Xã M ng Và 2,325 2.50 2.5 NS + XH hóa ườ Trùng tu, tôn t oạ Di tích tháp M ng Và ậ 10 285.00 130.50 154.50 ệ Huy n Thu n Châu
ự ư D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ị ấ ệ ấ 10.1 Th tr n huy n C p III 2,500 4.00 4.00 NS + XH hóa ệ ệ ầ ư D án đ u t ư ự xây d ng Th vi n huy n ự ầ ư ớ 10.2 12 xã C p IVấ 30.00 30.00 Ngân sách 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 12 Nhà văn hóa xã ự ổ ả , b n, 10.3 C p IVấ 200.00 80.00 120.00 NS + XH hóa 250 t ể , ổ ti u khu 300 500m2/nhà ầ ư D án đ u t ớ ự xây d ng m i 250 Nhà văn t ể ả b n, ti u khu
10.4 9,000 8.00 8.00 NS + XH hóa Trung tâm thị tr nấ ệ ồ Trùng tu, tôn t oạ Khu di tích l u ư ủ ị ni m Ch t ch H Chí Minh ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự ị ấ ệ ấ 10.5 Th tr n huy n C p III 3,000 20.00 20 XH hóa ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim
10.6 Xã Thôm Mòn 2,156 0.50 0.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ ầ Di tích c u Nà Hày
ỉ 10.7 Xã Thôm Mòn 11,227 4.50 4.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ ả ổ Di ch kh o c Mái Đá
10.8 Xã Long Hẹ 30,970 3.50 3.5 NS + XH hóa ứ Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s khu căn c Long Hẹ
10.9 7,587 2.50 2.5 NS + XH hóa Xã M ngườ Bám Trùng tu, tôn t oạ ườ Tháp M ng Bám 10.10 Trùng tu, tôn t oạ Trung tâm thị 8.50 8.50 NS + XH hóa 6,500
tr ự ị tr nấ Di tích khu t Thái Mèo
10.11 ỏ Xã Ph ng Lái 30,000 3.50 3.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ ử ị Di tích l ch s Đèo Pha Đin ỳ 109.70 40.42 69.28 11 ệ Huy n Qu nh Nhai
ự ư D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ầ ư ớ 1 xã C p IVấ 2.50 2.50 Ngân sách 11.1 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 1 Nhà văn hóa xã ự
C p IVấ 63.20 37.92 25.28 NS + XH hóa 11.2 ể ổ ả , b n, ti u khu 300 500m2/nhà ể ầ ư D án đ u t ớ ự 79 t xây d ng m i 79 ổ ả Nhà văn t , b n, ti u khu ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự ị ấ ệ Th tr n huy n 3,000 20.00 20 XH hóa 11.3 ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim
ắ Xã P c Ma 15,000 4.50 4.5 NS + XH hóa 11.4 ắ Trùng tu, tôn t oạ Di tích cây đa P c Ma
11.5 10,000 4.50 4.5 NS + XH hóa Xã Chi ngề Khoang Trùng tu, tôn t oạ ả ổ Di tích kh o c Đán Le
11.6 40,000 4.50 4.5 NS + XH hóa Xã Chi ngề Khay Trùng tu, tôn t oạ Di tích danh ắ th ng hang Na Lóm
11.7 20,000 4.50 4.5 NS + XH hóa ẳ Xã Chi ngề Khay Trùng tu, tôn t oạ Di tích danh ắ th ng Th m M ngườ
11.8 20,000 4.50 4.5 NS + XH hóa Xã Chi ngề Khay ắ ẳ Trùng tu, tôn t oạ Di tích danh th ng Mái Đá Th m Đán Mom
11.9 6,000 1.50 1.5 NS + XH hóa Xã Chi ngề Khoang Trùng tu, tôn t oạ ả ổ Di tích kh o c Hang Lán Le ệ ườ 12 143.50 34.00 109.50 Huy n M ng La ị ấ Th tr n huy nệ
ư ự D án u tiên ầ ư đ u t giai ạ đo n 20162020 ự ị ấ ệ ấ 12.1 Th tr n huy n C p III 1,000 12.00 7 5 NS + XH hóa ề ố ầ ư D án đ u t ự xây d ng Nhà truy n th ng ự ầ ư ớ 12.2 2 xã C p IVấ 5.00 5.00 Ngân sách 500 1000m2/nhà D án đ u t ự xây d ng m i 2 Nhà văn hóa xã ự ổ ả , b n, 12.3 C p IVấ 80.00 16.00 64.00 NS + XH hóa 100 t ể , ổ ti u khu 300 500m2/nhà ầ ư D án đ u t ớ ự xây d ng m i 100 Nhà văn t ể ả b n, ti u khu
ự
ạ ầ ư D án đ u t ự xây d ng giai đo n 20212030 ự ị ấ ệ ấ Th tr n huy n C p III 3,000 20.00 20 XH hóa 12.4 ế ầ ư D án đ u t ạ ự xây d ng R p chi u phim ự ầ ư ủ 25,000 2.50 2.5 NS + XH hóa 12.5 ả ơ ệ Th y đi n S n La D án đ u t ự xây d ng Danh ắ lam th ng c nh Hang Co Nong ự ầ ư
ườ Xã M ng Bú 86,575 2.50 2.5 NS + XH hóa 12.6
D án đ u t ự xây d ng Danh ả ắ lam th ng c nh Hang Hua Bó
ị ấ Th tr n Ít Ong 20,053 13.00 6 7 NS + XH hóa 12.7 Trùng tu, tôn t oạ ồ Di tích đ n Pom Pát
ế ọ Xã Ng c Chi n 13,000 3.50 3.5 NS + XH hóa 12.8 ườ ế Trùng tu, tôn t oạ Di tích đ n ồ M ng Chi n
ườ Xã M ng Bú 30,000 2.50 2.5 NS + XH hóa 12.9 Trùng tu, tôn t oạ ử Di tích s Lung Đán Đanh
12.10 ườ Xã M ng Bú 10,000 2.50 2.5 NS + XH hóa Trùng tu, tôn t oạ ử Di tích s Pom Đ nồ