Hunh Li, P.T.Hồng Khuyên, D.Thị Thuấn / Tạp chí Khoa học ng ngh Đại học Duy Tân 3(70) (2025) 52-62
52
D U Y T A N U N I V E R S I T Y
Nghiên cứu bào chế và đnh gi cht lưng viên nang cứng cha cao chiết
nụ Hòe (Flos Sophorae Immaturus)
Formulation and evaluation of hard capsules containing extract of Flos Sophorae Immaturus
Huỳnh Lờia*, Phạm Thị Hồng Khuyênb, Dương Thị Thunc
Huynh Loia*, Pham Thi Hong Khuyenb, Duong Thi Thuanc
aViện Đo to v Nghiên cu Dưc học, Trường Đại hc Bnh Dương, 504 Đại lộ Bnh Dương, phường Hiệp Thnh,
thnh ph Thủ Dầu Một, tnh Bnh Dương, Việt Nam
aInstitute of Pharmaceutical Education and Research, Binh Duong University, 504 Binh Duong Avenue,
Hiep Thanh ward, Thu Dau Mot district, Binh Duong province, Vietnam
bTrường Y Dưc, Đại học Đ Nẵng, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hnh Sơn, Tp. Đ Nẵng, Việt Nam
bSchool of Medicine and Pharmacy - The University of Danang - Hoa Quy ward, Ngu Hanh Son district, Da Nang,
550000, Vietnam
cKhoa Dưc, Khi Y Dưc, Ðại học Duy Tân, Ð Nẵng, Việt Nam
cFaculty of Pharmacy, Medicine & Pharmacy Division, Duy Tan University, Da Nang, 550000, Vietnam
(Ngy nhận bi: 03/02/2025, ngy phản biện xong: 04/04/2025, ngy chấp nhận đăng: 07/06/2025)
Tóm tắt
Cây Hòe (Styphnolobium japonicum, Fabaceae) là cây rt phổ biến ti Vit Nam. Thành phn chnh của nụ e là
rutin. Rutin c chế kết tp tiu cu, gim tnh thm mao mch, và ci thin tun hoàn. Mục tiêu của nghiên cứu này
bào chế và đnh gi cht lưng viên nang chứa cao chiết nụ Hòe. Cao nụ Hòe đ đưc chiết xut dựa vào vic kho st
cc dung môi khc nhau bằng phương php chiết nóng kết hp siêu âm. Cm đ đưc to bằng xt hạt ướt. Cao đặc điều
chế bằng dung môi ethanol 70%, có hàm lưng rutin trung bình là 27,73%, độ ẩm 17,98%. Công thức cho mt viên nang
từ nụ Hòe bao gồm cao chiết nụ Hòe (153 mg), lactose monohydrat (276 mg), PVP K30 (3,4 mg), và aerosil (2 mg). Độ
đồng đều khi lưng đ đạt theo tiêu chuẩn chung của viên nang đưc quy định trong Dưc đin Vit Nam V. Hàm lưng
rutin trung bình trong viên nang là 49,64 mg. Độ hòa tan của hoạt cht đạt từ 76,0% đến 82,4% trong thời gian 45 phút.
Phương php bào chế và đnh gi cht lưng viên nang từ cao chiết nụ Hòe đưc xây dựng thành công.
Từ khóa: Styphnolobium japonicum; nụ Hòe; rutin; viên nang; cao chiết.
Abstract
Styphnolobium japonicum (Fabaceae) is very common in Vietnam. Its buds (Flos Sophorae Immaturus) contain rutin
as a main component. Rutin inhibits platelet aggregation, decreases capillary permeability, and improves circulation. This
study was to formulate and evaluate the hard gelatin capsules containing S. japonicum bud extract. This extract was
prepared by investigating different solvents using an ultrasonic hot extraction. Wet granulation was used to produce
granules. The 70% ethanol was used to prepare liquid extract which contained 27.73% of rutin and a moisture content of
17.98%. A capsule contained 153 mg of bud extract, 276 mg of lactose monohydrate, 3.4 mg of PVP K30, and 2 mg of
aerosil. The capsules met the uniformity of mass according to Vietnamese Pharmacopoeia V. The average rutin content
*Tác giả liên hệ: Huỳnh Lời
Email: huynhloi@bdu.edu.vn
3(70) (2025) 52-62
DTU Journal of Science and Technology
Hunh Li, P.T.Hồng Khuyên, D.Th Thun / Tạp chí Khoa học ng ngh Đại học Duy Tân 3(70) (2025) 52-62
53
was 49.64mg per capsule. Dissolution profiles of a capsule reached from 76% to 82.4% within about 45 minutes. The
capsule formulation and evaluation was successfully established.
Keywords: Styphnolobium japonicum; bud; rutin; capsule; extract.
1. Đặt vấn đề
Hòe tên khoa học Styphnolobium
japonicum (L.) Schott, Syn. thuộc họ Đu
(Fabaceae) là loài cây rt phổ biến ti Vit Nam,
đưc trồng ở nhiều nơi nht là mt s tỉnh duyên
hi Bắc B như Thi Bình, Nam Định... [1].
Trong y học, nụ Hòe đưc ứng dụng đ phòng
và điều tr nhiu chng bnh liên quan đến tổn
thương thành mạch như tr, chy mu đy mắt;
cc chng bnh có th dẫn đến tai biến mch
mu như va xơ động mch, ri lon tun hoàn,
giòn mao mch [2]. Ngoài ra, Hòe còn đưc sử
dụng phổ biến trong dân gian đ điều tr tăng
huyết p [3]. Hot cht rutin, glycosid thuc
nhóm flavonoid, có trong hoa Hòe là mt loi
vitamin P. Rutin có tc dụng tăng cường sc chu
đựng của mao mạch, làm bn thành mch [4].
Nụ Hòe có rt nhiu tc dụng, tuy nhiên thc tế
hin nay người dân trng và thu hi t pht nh
lẻ chế biến thô theo hộ gia đình nên k thut
chưa cao nh hưởng đến cht lưng khi thành
phẩm, cc sn phẩm ứng dụng n rt hn chế.
trong nước, nhóm tc gi Phm Th Thủy đ
nghiên cu sn xut cm hòa tan tho dưc t
hoa Hòe góp phn nâng cao gi tr cây dưc liu
[5]. Tuy nhiên, cm li có nhưc đim rt dễ hút
ẩm do din tch tiếp xúc lớn và khó che du đưc
mi v của dưc cht, trong khi đó viên nang
cng có ưu đim là che giu tt mi v khó chu
của dưc cht, dễ bo qun và mang li s tin
li khi sử dụng [6].
2. Nguyên liu và phương pháp
2.1. Nguyên liệu
Nụ e (Styphnolobium japonicum) thu hi
vào thng 10 năm 2022 tại tỉnh Đắk Lắk. Nụ Hòe
đưc định danh bng cch so snh hình thi vi
hình thi nêu trong tài liu [7]. Dưc liu sau khi
thu hi, sy khô bo qun trong túi nilon kn,
trnh mc, mi mt.
2.2. Dung môi, hóa chất
Dung môi sử dụng là ethanol 70%, ethanol
96% (Chemsol, Vit Nam), acid hydrocloric,
amoniac, natri hydrocyd, sắt (III) cloric, acid
acetic, natri biphosphat, kali dihydrophosphat
(Xilong - Trung Quc), α - lactose monohydrat,
magnesium, PVP K30, magnesium carbonat,
aerosil, (Xilong - Trung Quc), n-butanol,
methanol, ethyl acetat (Chemsol - Vit Nam).
Cht chuẩn rutin (98%) đưc cung cp bởi Bộ
môn Dưc liu, Đại học Y Dưc Thành ph Hồ
Ch Minh. Sắc lớp mng dùng silica gel 60
F254 kch thước hạt 40 - 63 µm trng sẵn trên
nền nhôm (Merck). Dung môi dng cho HPLC
là MeOH đưc cung cp bởi Merck (Đức).
2.3. Dụng cụ, trang thiết bị
Cc thiết b chnh dng trong nghiên cu là
my đo quang phổ UV/Vis (Jasco - Nht Bn),
buồng soi UV (Php), my đo độ hòa tan hiu
Copley, Model: FL02_2022 (Anh), my đo tỷ
trọng khi bột (Pharmatest - Đức), my sắc
lng hiu năng cao (Agilent - Đức).
2.4. Phương pháp
2.4.1. Kho sát dung môi
+ Kho st dung môi pha động cho HPLC
Tiến hành trin khai sắc lng hiu năng
cao với cc thông s pha động khc nhau, căn c
vào sắc ký đồ, la chọn tỷ l dung môi pha động
thch hp đ tiến hành định lưng.
+ Xây dựng đường chuẩn cho rutin
Dung dịch chuẩn: Pha chuẩn rutin trong
methanol đưc dy chuẩn khong nồng độ làm
vic bao gm 50 μg/ml, 100 μg/ml, 200 μg/ml,
300 μg/ml, và 400 μg/ml.
Hunh Li, P.T.Hồng Khuyên, D.Thị Thun / Tạp c Khoa học Công ngh Đại học Duy Tân 3(70) (2025) 52-62
54
+ Kho st dung môi chiết xut
Tiến hành kho st với 4 loại dung môi bao
gồm nước, ethanol 25%, ethanol 70% và ethanol
96% bằng phương php chiết nóng, kết hp siêu
âm, lc dch chiết, phân tch din tch đỉnh bng
HPLC.
2.4.2. Chiết xut cao toàn phn t n Hòe
Da trên kết qu định lưng mục Kho st
dung môi chiết xut la chn dung môi chiết cho
hàm lưng rutin cao nht và tiến hành chiết trên
100 g nụ Hòe đ thu cao toàn phn. Đnh gi một
s chỉ tiêu đi với cao toàn phn bao gồm độ ẩm,
định tnh, và hàm lưng rutin có trong cao.
2.4.3. Xây dng công thc cho viên nang
+ Lựa chọn hàm lưng rutin cn thiết cho mỗi
viên nang
Da vào chế phẩm Rutin - Vitamin C của
Mekophar trên th trường đ xc định hàm lưng
rutin cn thiết cho mỗi viên nang.
+ Quy trình bào chế viên nang
Tiến hành xây dng và bào chế mt s công
thc viên nang cng t cao đ chiết xut. Sử
dụng phương php xt hạt ướt [6]. Hai loại t
dưc độn đưc sử dụng đ thăm công thc
bào chế là lactose monohydrat và magnesium
carbonat. Hỗn hp cao và t dưc độn lactose
monohydrat đưc trn t t vào nhau tới khi tạo
thành khi bột ướt có th cht đặc, hơi dnh. Xt
ht qua rây 1 mm, sy cm nhit độ 70oC trong
1 giờ, sửa hạt với rây 0,71 mm. So snh tnh cht
của 2 loi cm t 2 t c độn nêu trên đ la
chn t dưc độn ph hp. Sau khi la chn
đưc t dưc độn ph hp, tiến hành sửa hạt li
mt ln na. Tiến hành rây qua rây 0,355 mm đ
tch riêng phn ht cm và phn bt. Ly phn
bt trn cng t c dnh PVP K30 10%, rây
bột qua rây 1 mm, sửa ht lại bằng rây 0,71mm.
Trn cm đ rây và ht cm đ tch riêng ở trên
cho đến khi đồng đều ri sy nhit độ 70oC
trong 1 giờ, thu đưc cm hoàn chỉnh. Sau khi
thu đưc cm hoàn chỉnh, tiến hành kim tra độ
đồng đều hàm lưng của cm bằng cch ly cm
ở 6 vị tr khc nhau, định lưng hàm lưng rutin
bằng HPLC.
+ Đóng nang
Xc định tỷ trọng của cm, tỷ trọng của t
dưc độn. Tnh ton th tch của cm và so snh
với th tch của viên nang size 0. Trên cơ sở đó,
tnh ton lưng t dưc độn cn thêm vào công
thức. Sau khi đ có công thc hoàn chỉnh, tnh
ton lưng cm, t dưc cn thiết đ đóng nang.
2.4.4. Đánh giá chất lưng viên nang cng đã
bào chế
Viên nang cứng đ đưc bào chế đưc tiến
hành đnh gi một s chỉ tiêu như cm quan, độ
đồng đều khi lưng, định tnh, định lưng, độ
hòa tan theo DĐVN V [7].
a. Độ đồng đều khi lưng
Phương php 2, Phụ lục 11.3, DĐVN V.
Cân khi lưng của một viên nang. Tho rời
hai nửa v nang, dng bông lau sạch v cân
khi lưng của v. Khi lưng thuc trong nang
hiu s gia khi lưng nang thuc khi
lưng v nang. Tiến hành tương tự với 19 đơn v
khc ly ngẫu nhiên. Tnh khi lưng trung bình
của thuc trong nang. Đi vi viên có khi lưng
trên 300 mg, chênh lch quy định so với khi
ng trung bình là dưới 7,5%. Yêu cu: Không
có gi trị nào nằm ngoài giới hạn cho phép.
b. Định tnh bằng phn ng hóa hc
Chiết xut: Ly 1 viên nang, thêm 10 ml
ethanol. Đun sôi trong 3 min, đ nguội, lọc. Dịch
lọc (dung dịch A) dng làm cc phn ứng đnh
tnh và dịch chm sắc ký lớp mng.
+ Định tnh: Ly 2 ml dung dịch A pha long
với 10 ml ethanol 90% rồi chia vào 3 ng
nghim:
Ống 1: Thêm 5 giọt acid hydrocloric và t bột
magnesium, dch có màu hng;
Ống 2: Thêm 2 giọt dung dịch natri hydroxyd
20%, dch có màu hng;
Hunh Li, P.T.Hồng Khuyên, D.Th Thun / Tạp c Khoa học Công ngh Đại học Duy Tân 3(70) (2025) 52-62
55
Ống 3: Thêm 2 giọt dung dịch sắt (III) clorid
5%, dch có màu nâu [7].
+ Định tnh bng phương php sắc lớp
mng.
Bn mng: Silica gel G.
Dung môi khai trin: n-Butanol - acid acetic -
nước (4:1:5).
Dung dịch thử: Dịch lọc A đưc cắn dịch
lọc trên bếp cch thủy. Sau đó, hòa cắn với ethyl
acetat, lọc. cắn dịch lọc, cắn đưc hòa với
MeOH đ làm dung dịch thử chm sắc k.
Dung dịch chuẩn: Hòa tan rutin chuẩn trong
methanol đ đưc dung dịch có chứa 1 mg/ml.
Cch tiến hành: Chm riêng bit lên bn
mng 20 μl mỗi dung dịch trên. Sau khi trin
khai sắc ký, ly bn mng ra, đ khô bn mng
nhit độ phòng. Quan st dưới nh sng tử
ngoại bước sóng 254 nm. Trên sắc đồ của
dung dịch thử phi có vết cng pht quang màu
nâu cng gi trị Rf với vết rutin trên sắc đồ
của dung dịch đi chiếu. Hin màu bằng hơi
amoniac đm đặc, trên sắc đồ của dung dịch
thử phi có vết cng màu vàng cng gi trị Rf
với vết rutin trên sắc đồ của dung dịch đi
chiếu [7].
c. Định lưng
Điều kin sắc ký lng hiu năng cao (HPLC):
- Detector: UV - Vis c sóng 365nm.
- Model: Agilent InfinityLab LC Series 1260
Infinity II Quaternary System (Đức).
- Cột sắc ký: Poroshell 120 EC-C18, 4.6
100 mm, 4 μm.
- Nhit độ cột: 40oC.
- Pha động: Tỷ l pha động thch hp đưc
kho st trong phn kết qu.
- Tc độ dòng: 0,5 mL/phút.
- Th tch tiêm: 1 μL.
- Chuẩn bị dung dịch thử: Ly 1 viên nang
cho vào bình định mức 50 ml. Thêm khong 30
ml methanol, rung siêu âm trong 15 phút, thêm
methanol vừa đủ đến vạch, lắc đều. Lọc qua
màng lọc 0,22 µm.
- Chun b mu chun: Hòa tan rutin trong
MeOH đ có nồng độ 50 μg/ml, 100 μg/ml, 200
μg/ml, 300 μg/ml, và 400 μg/ml. Xây dng
đường chun.
Xc định nồng độ Rutin có trong cc mẫu thử
dựa vào din tch pic của rutin thu đưc từ sắc đồ
của mẫu thử đường chuẩn biu thị mi tương
quan gia nồng độ rutin có trong cc mẫu chuẩn
với din tch pic tương ứng của mẫu chuẩn.
d. Th nghim độ hòa tan
S vòng quay: 100 vòng/phút, nhit độ:
(37,5± 0,5)oC, môi trường hòa tan: pH 6,8, th
tch môi trường hòa tan: 500 mL/cc.
Thời gian hòa tan: 45 phút.
Ly 6 đơn vị thử, lưng dưc cht hòa tan từ
mỗi đơn vị so với lưng ghi trên nhn không
đưc thp hơn 70%. Nếu 1 đơn vị không đạt
yêu cu thì lặp lại phép thử với 6 đơn vị khc,
ln này c 6 đơn vị đều phi đạt [7].
3. Kết quả
+ Kho st dung môi pha động
Sau khi kho st, pha động đưc chọn với tỷ l dung môi như sau:
Bng 1. Kết qu kho st tỷ l dung môi pha động
Thi gian sc ký (phút)
Methanol (%)
0 → 20
45 → 50
Hunh Li, P.T.Hồng Khuyên, D.Thị Thun / Tạp c Khoa học Công ngh Đại học Duy Tân 3(70) (2025) 52-62
56
+ Xây dựng đường chuẩn cho rutin
Kết qu phân tch HPLC cho dy chuẩn của rutin đưc trình bày ở Bng 2, từ kết qu này vic xây
dựng đường chuẩn cho rutin đưc tiến hành.
Bng 2. Mi tương quan gia nồng độ rutin và din tch pic
Nồng độ rutin (ppm)
Din tích pic (mAU.s)
50
77.848
100
184.032
200
435.064
300
652.059
400
834.796
Phương trình hồi quy tuyến tnh với rutin đưc xc định là y = 2.1981x – 24,848 với khong tuyến
tính là 50 - 400 μg/ml. Đồ thị đường chuẩn của rutin đưc trình bày ở Hình 1.
Hình 1. Đồ thị đường chuẩn rutin
+ Kho st dung môi chiết xut (Bng 3)
Bng 3. Kết qu định lưng kho st dung môi chiết xut
Dung môi
chiết
Khối lượng cao
(g)
Din tích pic
(mAU.s)
Hiu sut chiết
(%)
Trung
bình
c
4,40
346,65
5,31
5,15
329,57
5,07
329,49
5,07
Ethanol 25%
8,55
703,98
20,25
19,23
640,76
18,49
657,60
18,96
Ethanol 70%
4,60
2158,22
32,63
30,82
1972,26
29,85
1980,01
29,97
Ethanol 96%
3,10
1613,01
16,50
19,98
1551,52
15,88
1521,22
15,57
y = 2.1981x - 24.848
R² = 0.9968
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
0100 200 300 400 500
Diện tích pic (mAU.s)
Nồng độ (μg/ml)