Ờ Ả Ơ L I C M N
ỗ ự ủ ự ậ ả ậ ố Trong su t quá trình làm th c t p ngoài n l c c a b n thân tôi đã nh n đ ượ ấ c r t
ề ự ỡ ậ ừ ổ ứ nhi u s giúp đ t n tình t các cá nhân và t ch c.
ướ ỏ ự ế ơ ắ ớ ế ườ ộ Tr c tiên, tôi xin bày t s bi t n sâu s c t i TS. Hà Vi t C ng – Giám đ c trung tâm
ứ ệ ệ ớ ườ ạ ọ ệ ộ nghiên c u B nh cây nhi t đ i – tr ọ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i, Phó khoa Nông h c
ự ế ướ ắ ậ ỉ ả ề ệ ể ạ ẫ ẫ ọ đã tr c ti p h ng d n, d n d t, t n tình ch b o và t o m i đi u ki n đ tôi hoàn thành
báo cáo này.
ử ờ ả ơ ấ ế ộ ộ Tôi xin g i l i c m n chân thành nh t đ n cán b , công nhân viên thu c Trung tâm
ệ ệ ớ ườ ạ ọ ệ ộ ộ ệ ỡ B nh cây nhi t đ i Tr ng Đ i h c N ng nghi p Hà N i đã nhi ạ t tình giúp đ và t o
ự ậ ạ ề ệ ệ ố đi u ki n cho tôi làm vi c trong su t quá trình th c t p t i Trung tâm.
ồ ờ ỏ ự ế ơ ớ ầ ộ Đ ng th i tôi cũng xin bày t s bi t n chân thành t i các Th y giáo, Cô giáo trong b môn
ự ậ ư ệ ệ ầ ọ ọ Công ngh sinh h c th c v t cũng nh các th y cô trong khoa Công ngh sinh h c, tr ườ ng
ạ ọ ệ ộ ệ ỉ ả ạ ỗ ố ờ Đ i h c Nông nghi p Hà N i đã nhi ọ t tình d y d , ch b o tôi trong su t th i gian tôi h c
ậ ở ườ t p tr ng.
ả ơ ớ ố ườ ạ ị Cu i cùng tôi xin c m n t i gia đình, ng i thân các anh ch em và b n bè đã giúp
ọ ậ ư ố ố ỡ ộ đ , đ ng viên tôi trong su t quá trình h c t p cũng nh hoàn thành báo cáo t ệ t nghi p này.
1
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
ừ ế ắ t t t
2
Ký hi uệ A. tumefaciens AS ATP Bb CP CTAB ddNTP DNA dNTP dsDNA E.coli EDTA ICTV IR Kb LB ORF PCR RCA RE Rep RNA Rnase SDS SsDNA TAE Taq Vir β ME T vi Agrobacterium tumefaciens Acetosyringone Adenosine triphosphate Base pair Capsid protein Cetryl Ammonium Bromide Dideoxynucleoside triphosphate Deoxyribonucleic acid Deoxynucleoside triphosphate Double strand DNA Escherichia coli Ethylene diamine tetra acetic acid International Committee on Taxonomy of Viruses Itergenic region Kilo base Luria and Bertani Open reading frame Polymerase Chain Reaction Rolling circle amplification Restriction enzyme Replication protein Ribonucleic acid Ribonuclease Sodium Dodecyl Sulphate Singe strand DNA Tris – acetate – EDTA Thermus aquatic Virulence region Beta Mercaptoethanol
TÓM T TẮ
ứ ế ả ự ộ ộ Trong nghiên c u này chúng tôi ti n hành nhân dòng và gi i trình t toàn b b gen
ộ ượ ư ừ ượ ệ ở ệ ủ c a m tbipartite begomovirus , đ c cho là ch a t ng đ c phát hi n Vi ạ t Nam gây h i
ượ ứ ễ ả ộ ộ trên cây t ớ đã đ c Nguy n Đ c Anh ậ phân l p năm ế 2013. K t qu là ủ toàn b b gen c a
ẫ ượ ế ủ m u begomovirus đã đ c nhân dòng thành công vào t bào E.coli ch ng XL1Blue. Chúng
ả ự ượ ộ ộ ủ ẫ ớ ướ tôi cũng đã gi i trình t và thu đ c toàn b b gen c a m u virus v i kích th ả c kho ng
2.7 kb.
ứ ế ề ớ ở ề Chúng tôi ti n hành nghiên c u v begomovirus trên t và cà chua mi n Trung và
ề ệ ệ ớ mi n Nam Vi t Nam, begomovirus m i gây b nh xoăn vàng lá trên ớ ở t hai vùng này. Nhân
ả ượ ộ ủ dòng thành công và gi i đ c b gen DNAA c a virus này, thông qua phân tích trình t ự ặ , đ c
ư ử ả ệ ấ ớ ộ ạ ớ tr ng phân t và ph h cho th y đây là 1 loài m i thu c chi Begomovirus gây h i trên t và
3
ượ ặ đ c chúng tôi đ t tên là Chilli leaf curl virus (CLCV).
I.
1.
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ớ ệ Gi i thi u
ậ ớ ự ấ ả ọ H ọ Geminiviridae là h virus th c v t l n nh t, có kho ng 200 loài( Fauquet và Stanley,
ấ ấ ọ ớ 2005).Trong đó begomovirus là chi l n nh t và quan tr ng nh t trong h ọ Geminiviridae c vả ề
ệ ớ ồ ượ ặ ừ Bean ố ượ s l ng loài và b nh do chúng gây ra v i cây tr ng. Begomovirus(đ c đ t tên t
ử ạ ầ ộ golden mosaic virus) có hình thái phân t ợ d ng hình c u kép (hình chùy) và b gen DNA s i
ơ ướ ả ề ồ vòng đ n, kích th c kho ng 2,7 kb ( ộ Fauquet và Stanley, 2005), lan truy n trên đ ng ru ng
ề ữ ể ầ ọ ằ b ng b ph n ( ấ Bemisia tabaci) theo ki u b n v ng tu n hoàn.
ể ơ ồ ộ ử ặ ồ ộ Begomovirus có th có b gen đ n (g m m t phân t ộ DNAA) ho c có b gen kép (g m hai
ử Ở ộ ố ạ ỉ ầ ử ệ phân t DNAA và DNAB). m t s lo i cây ch c n phân t ứ DNAA đã gây tri u ch ng
ể ở ộ ố ạ ấ ầ ả ử ớ đi n hình, còn m t s lo i c y khác thì c n có c phân t DNAA và DNAB m i gây ra
ứ ệ ệ ạ ộ ử ữ ơ ướ ầ tri u ch ng b nh. G n đây, m t lo i phân t DNA vòng đ n n a, có kích th ả c kho ng 1
ườ ượ ệ ề ệ ấ ớ ộ ử n a b gen begomovirus th ng đ c phát hi n th y có liên quan v i nhi u b nh do
β β ượ ọ ụ ộ begomovirus gây ra và đ c g i là các DNA . Các phân t ử DNA này ph thu c vào
ể ượ ầ ử ệ begomovirus đ nhân lên và do đó đ c xem là các ph n t v tinh c a ủ begomovirus. Vai trò
β ứ ệ ệ ấ ố ộ ủ c a phân t ử DNA trong hình thành tri u ch ng b nh không th ng nh t, m t s ố
ặ ủ ớ ự ể ạ ứ ệ ệ ỉ begomovirus ch có th t o ra tri u ch ng b nh v i s có m t c a phân t β ử DNA trong khi
ạ ừ ệ ệ ầ ở các loài khác l i không c n. Do đó vi c phòng tr b nh xoăn vàng lá càng tr nên khó khăn
h n.ơ
ề ệ ọ ồ ượ Nhi u b nh nghiêm tr ng trên cây tr ng đ ị c xác đ nh là do ư ệ begomovirus gây ra nh b nh
ộ ệ ượ ể ắ xoăn vàng lá cà chua – m t b nh đ ấ c xem là nguy hi m nh t trên cà chua kh p th ế
ự ộ ệ ớ ậ ừ gi iớ (Moriones và c ng s , 2007 ). Hi n nay, có t i 50 begomovirusphân l p t cà chua (có t ừ
ở ầ ượ ự ố ộ tomato đ u tên virus) đã đ c công b trên th gi ế ớ Fauquet và c ng s , 2008 i ( ). Trên cây
ứ ệ ể ạ ố ố ạ cà chua, các begomovirus t o tri u ch ng gi ng nhau, đi n hình là: cu n lá (cong l i hình
ặ ỏ ẹ ế ễ ớ thìa); mép lá (đ c bi ệ ở t lá non) bi n vàng; lá nh h p; cây nhi m s m còi c c v i t ọ ớ ỷ ệ ậ đ u l
ả ấ ể ượ ấ ỉ ự ị qu r t th p. Danh tính virus ch có th đ c xác đ nh d a vào các phân tích phân t ử
(Moriones và NavasCastillo, 2000).
ệ ượ ứ ạ ọ Vi t Nam đ c ch ng minh là trung tâm đa d ng quan tr ng c a ủ begomovirus(Ha,
4
ậ ố ượ ặ ự ậ ủ ị ệ ẫ 2007). M c dù v y s l ng loài begomovirus xác đ nh trên th c v t c a Vi t Nam v n còn
ỉ ồ ượ ậ ừ ề ề ít ch g m 19 loài đ c phân l p t nhi u loài cây, trong đó có nhi u cây d i( ạ Green và c ngộ
ệ ộ ề ệ ệ ạ ự s , 2001 ),(Ha, 2007).Theo đi u tra hi n nay, b nh do begomovirus gây h i trên di n r ng và
ư ớ ệ ệ ề ỉ không ch gây b nh trên cà chua, chúng còn gây b nh trên nhi u loài cây khác nh ọ ậ t, h đ u
ủ ầ ế ề ứ ậ ỗ đ , đu đ , b u bí.... Chính vì v y chúng tôi ti n hành đ tài: “ Nghiên c u begomovirus trên
2.
ớ ở ự ề ề ệ t và cà chua khu v c Mi n Trung và Mi n Nam Vi t Nam”
2.1.
ầ ủ ề ụ M c tiêu và yêu c u c a đ tài
ụ M c tiêu
Gi
ả ự ẫ ớ ượ ậ i trình t m u virus m i đ c phân l p
ư ử ủ ớ ở ề ặ Phân tích đ c tr ng phân t ẫ c a các m u virus trên t và cà chua mi n Trung và
2.2.
ề ệ mi n Nam Vi t Nam.
Yêu c uầ
Nhân dòng, gi
ả ự ư ặ ử ẫ i trình t và phân tích các đ c tr ng phân t m u virus đã đ ượ c
ứ ễ ậ ẵ Nguy n Đ c Anh phân l p trên ớ ở t Đà N ng năm 2013.
Đánh giá tính gây b nh thông qua lây nhi m nhân t o nh vi khu n
ệ ễ ạ ờ ẩ A. tumefaciens
(Agroinoculation).
Chu n đoán begomovirus trên
ẩ ớ ẫ ớ t và cà chuav i các m u thu đ ượ ạ c t ề ự i khu v c mi n
ề ệ ử ụ ệ ặ ồ Trung và mi n Nam Vi t Nam s d ng c p m i chung phát hi n begomovirus là BegoA
For1 và BegoARev1.
Ch n l c các m u d
ọ ọ ẫ ươ ể ể ồ ặ ệ ớ ớ ượ ng v i BegoA đ ki m tra v i các m i đ c hi u đã đ c xác
1/R2); TB101 (F1/ R2); VB65 (F1/R1); TY (F4/R4);To (F4/R4);
ư ồ ị đ nh nh m i ToLVHnV (F
To100(F1/R1); TYKaA (F1/R1), VNP93A (F1/R1), VNP93B (F1/R1)
Nhân dòng và gi
ả ự ẫ ớ ượ ướ i trình t các m u virus trên t và cà chua đã đ ọ c ch n, b ầ c đ u
5
ị đ nh danh các virus.
II.
II.1.
Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U
ứ ướ ữ Nh ng nghiên c u n c ngoài
II.1.1. T m quan tr ng c a
ủ ớ ọ ầ t và cà chua
ả ủ ạ ộ Ớ t Ớ là m t lo i qu c a các cây thu c ộ chi Capsicum c aủ h Càọ (Solanaceae). ồ t có ngu n
ượ ế ớ ắ ồ ơ ượ ử ụ g c tố ừ châu Mỹ, ngày nay nó đ c tr ng kh p n i trên th gi i và đ c s d ng làm gia
ệ ướ ả ấ ớ ớ ế ớ ớ vị, rau, và thu cố . Hi n nay, n ĐẤ ộ là n c s n xu t ấ t l n nh t th gi ệ ả i v i kho ng 1 tri u
ỗ ỉ ệ ấ ớ ớ ơ ấ t n m i năm, n i ch riêng Ch ợ Guntur (l n nh t châu Á) có 1 tri u bao t.
ố ừ ồ ỹ ượ ườ Cà chua (S.lycopersicum) có ngu n g c t Nam M , nó đ c ng i Tây Ban Nha lan
ề ớ ố ộ truy n t i Pilippine, Đông Nam Á và toàn b Châu Á, cu i cùng là Châu Âu. Cà chua là loài
ườ ổ ế ấ ở ệ ấ ả ượ ả ấ trái cây v n ph bi n nh t Hoa K . ỳ Kho ng 150 tri u t n cà chua đã đ c s n xu t ra
ế ớ ố ướ ả ế ấ ấ trên Th gi i trong năm 2009. Trung Qu c là n ả ớ c s n xu t cà chua l n nh t, chi m kho ng
ầ ư ả ượ ộ ế ầ ỳ m t ph n t s n l ng toàn c u, ti p theo là Hoa K và n ĐẤ ế ế ộ. Các khu v c ch bi n ự
ế ượ ấ ở ỹ ả ượ ả ấ iạ California chi m 90% l t ng s n xu t M và 35% l ng s n xu t th gi ế ớ Hartz và i (
ự ộ c ng s , 1997 ).
ữ ọ ạ ứ ề ệ II.1.2. Nh ng nghiên c u v b nh virus h i cây h cà
ử ệ ị L ch s b nh xoăn vàng lá cà chua
ệ ượ ữ ầ ậ ạ B nh xoăn lá cà chua đ c ghi nh n đ u tiên trên th gi ế ớ ừ ố i t cu i nh ng năm 40 t i Israel.
ệ ả ụ ị ữ ệ ấ ở ọ ầ Các v d ch b nh đã xu t hi n r i rác vào nh ng năm 60, tr thành nghiêm tr ng vào đ u
ữ ệ ạ ể ạ ữ ấ ố ấ ả nh ng năm 70 khi thi t h i năng su t có th đ t 100 %. Vào cu i nh ng năm 70, t t c các
ồ ạ ễ ệ ị vùng tr ng cà chua t i Trung Đông đã b nhi m b nh.
ệ ượ ạ B nh đã đ c báo cáo t i vùng Đông Nam Á (Thái Lan và Đài Loan) châu Phi và Châu Âu
ữ ệ ầ ầ ượ ố ạ ệ ỹ vào nh ng năm 80. B nh l n đ u tiên đ c công b t i Châu M vào năm 1993. Hi n nay,
ở ệ ấ ắ ọ ệ b nh xoăn vàng lá đã tr thành b nh virus quan tr ng nh t trên cây cà chua kh p th ế
ự ự ự ộ gi ộ i(ớ Picó và c ng s , 1996 ộ ; Ghanim và c ng s , 2001 ; Moriones và c ng s , 2007 ).
ứ ệ 2.2. Tình hình nghiên c u b nh xoăn vàng lá
ệ ể ặ 2.3. Đ c đi m c a ủ Begomovirus gây b nh xoăn vàng lá
6
̣ Begomovirus 2.3.1. Phân loai chi
ệ ệ ạ ượ ố ế ề ẩ ạ ỷ Vi c phân lo i virus gây b nh đ c ch n đoán theo U ban Qu c t v Phân lo i Virus
ấ ạ ự ể ặ (International Committee on Taxonomy of Viruses – ICTV) d a vào đ c đi m c u t o, hình
ư ố ư ặ ủ ệ ế ể ặ thái c a virus cũng nh m i quan h huy t thanh và các đ c tính khác nh đ c đi m lan
ủ ặ ề ễ ạ ệ ọ ủ ủ ể ặ truy n, lây nhi m, ph m vi kí ch đ c bi ạ t là các đ c đi m c a DNA. Tên g i c a virus h i
ự ậ ủ ủ ứ ế ệ ệ ồ ị th c v t quy đ nh dùng ti ng Anh bao g m tên c a cây kí ch chính, tri u ch ng b nh trên
ủ ố ừ ụ ệ ả ố Tobacco cây kí ch đó và cu i cùng là t virus. Ví d : virus gây b nh kh m thu c lá
mosaic virus vi ế ắ t t t là TMV.
ệ ố ứ ể Nghiên c u h th ng phát sinh có th chia begomovirus ra làm hai nhóm chính là nhóm Tân
ế ớ ế ớ ự ồ ỹ ự th gi i (New world) bao g m Châu M và nhóm C u th gi i (Old world) là khu v c bán
ồ ự ộ ầ c u đông bao g m châu Âu, châu Phi, châu Á( Rybicki, 1994; Padidam và c ng s , 1999 ).
ế ớ ủ ế ớ ượ ệ Các begomovirus c a hai nhóm tân th gi ự i và c u th gi i đ c phân bi ở ặ t nhau b i đ c
ấ ả ể ộ ở ụ ế ớ ề ộ đi m b gen. T t c các begomovirus c m Tân th gi i đ u có b gen kép, trong khi đó
ở ụ ế ớ ả ộ ơ ấ ả các begomovirus ự c m C u th gi i có c b gen đ n và kép, thêm vào đó t t c các
ế ớ ự ộ ủ ụ begomovirus c a c m C u th gi ồ i có thêm m t gen AV2 trên DNAA, gen này không t n
ở ụ ế ớ ạ ở t i ủ ụ các virus c a c m Tân th gi ế ớ Rybicki, 1994). Begomovirus i ( c m Tân th gi i có
ỗ ở ầ ỏ ở ỗ chu i PWRsmaGT đ u N trong v protein (CP) mã hóa b i gen AV1, chu i này không có
ủ ụ ự ự ộ m t ặ ở begomovirus c a c m C u th gi ế ớ Harrison và c ng s , 2002 i ( ).
ể ừ ự ấ ọ ể ỹ ằ Rybicki (1994) d đoán r ng b ph n di chuy n t Châu Á sang châu M có th đã mang t ổ
ế ớ ấ ủ ụ tiên virus c a c m Tân th gi i mà chúng ta quan sát th y ngày nay. Các virus này sau đó
ộ ướ ế ở ụ ế ớ ti n hóa theo m t h ớ ng khác v i các virus ự c m C u th gi i.
̀ ́ ệ ố ự ằ ở ̣ ̣ Gân đây d a trên phân tích h th ng phát sinh phat hiên ra r ng CoYVV Viêt Nam không
ỗ ở ầ ố ỏ có ORF AV2 và có chu i PWRsmaGT ớ đ u N trong protein v (CP), virus này gi ng v i
ế ớ ơ ế ớ ụ ự ự ở ệ ư ụ c m Tân th gi i h n là c m C u th gi ặ ủ i. S có m t c a CoYVV Vi t Nam đã đ a ra
ả ớ ụ ế ằ ế ớ ặ ở ự ế ớ ướ ể gi ố thuy t r ng virus gi ng v i c m Tân th gi i có th đã có m t C u th gi i tr c khi
ở ỷ ự ộ ị b phân chia k Gondwana ( Ha và c ng s , 2008 ).
ủ ế ự ệ ự ủ ệ Hi n nay, vi c phân lo i ạ begomovirus ch y u d a trên so sánh trình t ỗ c a chu i phân t ử
ệ ạ DNAA. Theo Fauquet et al.,2008, vi c phân lo i loài trong chi begomovirus tuân th m t s ủ ộ ố
(i)
ẩ tiêu chu n sau:
7
ầ ủ Thành ph n c a genome có hay không có DNAB
(ii)
(iii)
ổ ứ ộ T ch c b gen có hay không có gen AV2
ả ầ ộ Protein Rep không có kh năng tái b n ả trans trong thành ph n b gen thì có th ể
ỉ ộ ỏ ở ị ế ớ ằ ậ ớ ổ ầ ư ghi nh n loài m i. Tuy nhiên c n l u ý r ng ch m t thay đ i nh v trí liên k t v i Rep có
(iv)
ả ự ươ ể ứ ự ổ ợ ủ th ngăn c n s t ng tác ch c năng và s tái t h p c a virus.
ộ ươ ủ ứ ể ặ ỏ ồ ự Đ c đi m c a protein v . M c đ t ủ ng đ ng c a trình t aminoacid <90%
ứ ộ ươ ậ ộ ộ ủ ẫ ồ ớ thì ghi nh n là loài m i, tuy nhiên m c đ t ng đ ng nucleotide c a toàn b b gen v n là
ế ệ ạ ầ c n thi ậ t cho vi c xác nh n phân lo i virus
2.3.2. Hình thái c a ủ Begomovirus
ệ Các begomovirus gây b nh xoăn vàng lá cà
chua nói riêng và begomovirrus nói chung
ộ thu c chi Begomovirus (h ọ Geminivirus).
ấ ề Các Geminivirus đ u có c u trúc phân t ử
ươ ự (virion) t ng t ầ ồ nhau bao g m 2 hình c u
ặ ặ ỗ 20 m t (icosahedron), m i m t là 1 tam
ớ ố ơ ề ị giác đ u v i s đ n v tam giác (T) trên ủ 2.1Hinh thái c a begomovirus ệ ầ ỗ ố m ihình c u đa di n kép (gemini). Do n i
(http://www.rothamsted.bbsrc.ac.uk) ầ ớ v i nhau nên 2 hình c u này không
ẫ ớ ỏ ượ ắ ầ ầ ỗ ỉ ệ hoàn thi n d n t ể i trên m i hình c u ch có 55 ti u ph n protein (protein v ) đ ế c x p x p
ỗ ơ ị ồ ể ầ ơ ị ế thành 11 đ n v hình thái, m i đ n v g m 5 ti u ph n protein (pentameric capsomer). K t
ả ộ ử ể ầ ơ ị qu là toàn b phân t có 110 ti u ph n và 22 đ n v hình thái( Gafni và Epel, 2002; Zhang và
ự ộ c ng s , 2010 ).
ấ ủ Begomovirus 2.3.3. C u trúc genome c a
ơ ử ặ ộ ồ ử ộ Begomovirus có b gen đ n có phân t DNAA ho c b gen kép bao g m hai phân t DNAA
ủ ấ ươ ự ở và DNAB. C u trúc c a DNAA là t ng t nhau hai nhóm virus này.
ủ ấ ử 2.3.3.1. C u trúc c a phân t DNAA
ủ ể ấ ộ ồ ượ ắ ế ề C u trúc c a m t DNAA đi n hình g m có 6 ORF đ c s p x p theo hai chi u ng ượ c
ề ồ ồ ỏ nhau. Theo chi u kim đ ng h có hai gen AV1 và AV2. Gen AV1(CP) mã hóa v protein có
8
ứ ậ ế ch c năng lan truy n ề Begomovirus qua vector và nh p nhân t bào. Gen AV2 mã hóa Protein
ả ứ ệ ố ứ ủ ứ ệ ể có ch c năng c m ng tri u ch ng, di chuy n h th ng và tích lũy DNA c a virus. Ng ượ c
ồ ồ ề ồ chi u kim đ ng h g m có 4 gen AC1, AC2, AC3, AC4. Trong đó, gen AC1(rep) mã hóa
ứ ả ươ ủ ớ protein tái b n (Rep protein) có ch c năng tái sinh và t ủ ề ng tác v i Protein c a ký ch đi u
ỳ ế ể ứ ạ khi n chu k t ứ bào. Gen AC2 (TrAP) mã hóa Protein ho t hóa phiên mã có ch c năng c
ủ ả ả ứ ế ườ ch ph n ng phòng th cu cây. Gen AC4 (Ren) mã hóa protein tăng c ứ ng tái sinh có ch c
ươ ủ ề ỳ ế ể ớ năng t ng tác v i protein ký ch đi u khi n chu k t bào. Gen AC4 mã hóa protein có
(v)
ả ứ ệ ố ứ ệ ể ự ộ ứ ch c năng c m ng tri u ch ng và di chuy n h th ng ( Ha và c ng s , 2008 ).
ử ủ Begomovirus DNAA c a ấ Hình 2.2. C u trúc phân t
(http://wcrc.confex.com)
ủ ấ ử 2.3.3.2. C u trúc c a phân t DNAB.
ủ ề ả DNAB c a các begomovirus kép mã hóa cho 2 protein BV1 và BC1 c hai protein này đ u liên
ể ủ ệ quan trong vi c di chuy n c a virus.
ộ ứ ứ ư ộ BV1 là m t protein con thoi: ậ BV1 có ch c năng nh là m t protein con thoi, nó có ch c năng v n
ỏ ế ể ủ ế ệ ậ ậ chuy n virus vào và ra kh i t bào, tuy v y nó không liên quan đ n vi c nh p nhân c a virus
ứ ượ ể ở ễ trong lúc xâm nhi m, ch c năng này đ c ki m soát b i CP.
ươ ữ ể ớ ế ắ ầ ừ ạ BV1 t ệ ng tác v i BC1 trong vi c di chuy n gi a các t bào: B t đ u t ộ nhân BV1 t o m t
ứ ợ ứ ợ ớ ế ế ợ ạ ấ ớ ph c h p v i ssDNA, ph c h p này đi ra t ứ ợ bào ch t và k t h p v i BC1 t o thành ph c h p
ế ợ ể ế ể BV1 : ssDNA : BC1 sau đó di chuy n đ n s i liên bào và chuy n sang t bào khác( Gafni và
ố ủ ượ ị Epel, 2002).Vùng C cu i c a BV1 Squash leaf curl virus (SqLCV) đ c xác đ nh là y u t ế ố ầ c n
9
ế ự ươ thi t cho s t ớ ng tác v i BC1.
ứ ủ ư ể ậ ậ ộ ộ ố BC1 là m t protein v n chuy n. ể Ch c năng c a BV1 gi ng nh là m t protein v n chuy n đã
ượ ườ ủ ợ đ c làm rõ trong hai tr ng h p sau: (1) BV1 c a virus Bean dwarf mosaic virus (BDMV)
ủ ợ ự ộ đã làm tăng size exclusion limit (SEL) c a s i liên bào ( Tice và c ng s , 2000 ); (2) BV1 c aủ
ạ ắ ấ ạ ố Squash leaf curl virus (SqLCV) đã kích thích t o ra các c u trúc d ng ng b t ngu n t ồ ừ ớ lu i
ữ ể ễ ấ ố ế ộ n i ch t, các ng này làm cho virus d dàng di chuy n gi a các t bào ( VARMA và Malathi,
ư ượ ề ậ ở ươ ứ ớ 2003). Nh đã đ c đ c p trên, BC1 t ợ ng tác v i BV1 thông qua ph c h p
ể ậ ữ ể ế BV1:BC1:ssDNA đ v n chuy n virus gi a các t bào ( Gafni và Epel, 2002).
ự ế ợ ủ ệ BC1 có liên quan trong tính gây b nh.ệ S k t h p c a BC1 trong tính gây b nh đã đ ượ c
ứ ệ ể ố ượ ể ch ng minh thông qua thí nghi m chuy n gen. Thu c lá và cà chua đã đ c chuy n gen BC1
ầ ượ ủ ữ ể ể ặ c a ủ Tomato mottle virus (TMoV) và BDMV, l n l t nh ng đ c đi m đi n hình c a virus
ượ ấ ậ ễ xâm nhi m đã đ c nh n th y.
ử ự ộ DNAB c a ủ Begomovirus(Ha và c ng s , 2008 ) ấ Hình 2.3: C u trúc phân t
ủ ặ ể 2.3.3.3. Đ c đi m c a vùng IR
ơ ượ ử ở ị Các đ n v sao chép ng c nhau trên phân t DNAA và DNAB cách nhau b i vùng liên gen
ở ầ ườ ẻ ặ ấ ợ ỉ (itergenic region (IR)), ế h u h t các tr ng h p chúng chia s 1 vùng l p cao x p x 200
ọ ắ ầ ứ ể ộ nucleotide, g i là vùng chung (common region (CR)) . Vùng CR có ch a m t đi m b t đ u tái
ổ ứ ộ ấ ứ ấ ồ ọ b n (ả ori) có t ộ ch c bao g m m t c u trúc thòng l ng (Stemloop), c u trúc này ch a m t
7C8 c n cho vi c c t và n i DNA ệ ắ
ự ế ắ ấ ạ ị ầ ố trình t nuleotide b t bi n ng n TAATATTAC, t i v trí T
ậ ế ặ ệ ủ ượ ủ c a virus trong quá trình tái b n ộ ấ ả . IR có m t c u trúc nh n bi t đ c hi u c a virus đã đ c xác
ướ ấ ứ ộ ượ ọ ằ ị đ nh n m d i c u trúc stemloop, nó ch a m t motif đ c g i là Interon( ArgüelloAstorga và
ầ ế ậ ế ể ắ ầ ủ ợ RuizMedrano, 2001), c n thi t cho nh n bi t và bám vào s i DNA c a virus đ b t đ u tái
ổ ợ ủ ụ ộ ở ự ả b n. S tái t h p c a virus ph thu c vào motif này. Các virus có chung motif vùng IR có
ả ổ ợ ớ ẽ ươ ứ ộ ớ ộ ự ặ ư kh năng tái t ỗ h p v i nhau. M i m t motif s t ng ng v i m t trình t ầ đ c tr ng trên đ u
10
ủ N (Interon related domain – IRD) c a protein REP.
ử ấ 2.3.3.4. C u trúc c a phân t DNA .β ủ
β ộ ử ệ ạ ơ ượ ế ợ ấ ớ M t phân t v tinh DNA d ng vòng đ n (DNA ) đã đ c tìm th y k t h p v i các
ễ ạ ộ ơ ồ ồ begomovirus có b gen đ n xâm nhi m trên các cây tr ng và cây d i bao g m bông (cotton),
ướ ụ ụ ẩ ỳ ỳ m p tây (okar), dâm b t (hibiscus), cây th c qu (hollyhock), cây đay c m qu (malvaceae),
ố cây kim ngân (Caprifoliaceae), cây cà chua (tomato), cây thu c lá (tobacco), và cây ớ t
(solanaceae), squash (Cucurbitaceae), cây hoa cúc và ageratum (Asteraceae)(Briddon, 2003)
β ử ượ ự ể ừ (Zhou et al., 2003). Phân t DNA đã thu hút đ c s chú ý k t khi (Briddon, 2003)ch ngứ
ứ ệ ể ệ ằ minh r ng tri u ch ng đi n hình trên cây ageratum (b nh vàng gân trên cây ageratum) và cây
ệ ể ố ỉ bông (b nh cu n lá bông) ch có th hình thành khi Ageratum yellow vein virus (AYVV) và
β ượ ễ ộ ử ươ Cotton leaf curl virus (CLCV) cũng đ ớ c lây nhi m v i m t phân t DNA – t ứ ng ng.
β ử ộ ơ ớ ướ ấ ỉ Phân t ợ DNA có b gen s i vòng đ n v i kích th c x p x 1350 nucleotide mang 3 vùng
ặ ư đ c tr ng ( Briddon, 2003).
ủ ủ ệ ả ả Vùng b o th c a v tinh (Satellite conserved region (SCR): Vùng này kho ng 200 nucleotide
ấ ộ ỗ ự ắ ặ bao quanh c u trúc stemloop có mang m t chu i trình t ư ng n TAT/ATATTAC đ c tr ng
ủ ả ộ ớ c a ủ Nanovuruses và Geminiviruses và m t vùng b o th cao v i trên 100 nucleotide đã đ ượ c
ằ ở ị ả ủ ầ ủ ủ ề ả ấ xác đ nh n m phía bên ph i c a đ u 5’ c a stemloop. Vùng b o th này có r t nhi u GC
ỉ ả ấ x p x kho ng 70% ( Briddon, 2003)
β ử ứ ư ặ ộ Vùng giàu A (A rich region): Phân t DNA ch a m t vùng giàu A (đ c tr ng 160180
ả ị ượ ằ ị nucleotide có kho ng 60 % A) ( Briddon, 2003). V trí đ ữ c xác đ nh n m gi a nucleotide ±700
ế ằ ượ ằ và ±1000 (Zhou et al., 2003). Có ý ki n r ng vùng giàu A này đã đ c thêm vào nh m tăng
ướ ủ ể ở ướ ấ ướ thêm kích th c c a chúng đ tr thành có kích th ỉ c x p x kích th c ½ kích th ướ ủ c c a
ằ ử ộ b gen virus (Mansoor et al., 2003). B ng cách này phân t DNA β có th l p ráp đ ể ắ ượ c
ơ ế ọ ọ ướ ử thông qua c ch ch n l c kích th ặ c nghiêm ng t trong phân t virus.
β β ượ ử ộ ọ ở Vùng ng c nghĩa mã hóa: Phân t ợ DNA mang m t khung đ c m C1 trên s i
ả ủ ở ớ ướ ặ ọ phía bên ph i c a genome. Khung đ c m này mã hóa 1 protein v i kích th ư c đ c tr ng
ể ế ộ ứ (đi n hình) 118 amino acids. Thông qua phân tích đ t bi n (Zhou et al., 2003) đã ch ng minh
β β ứ ứ ể ệ ệ ầ ẩ ệ ả s n ph m C1 có ch c năng trong bi u hi n tri u ch ng. G n đây protein v tinh C1
β ủ (Y10 ) c a virus Tomato yellow leaf curl China virus ch ng ủ Y10 (TYLCCNVY10) đã đ cượ
11
ả ứ ủ ủ ứ ả ặ ch ng minh là có kh năng ngăn ch n ph n ng phòng th c a cây (Cui et al., 2005).
SCR=Satellite Conserved Region
ủ ấ ử Hình 2.4: C u trúc c a phân t DNAβ
(http://wcrc.confex.com)
2.3.4. Tái sinh c a ủ Begomovirus
ế ế ơ ơ Begomovirus tái sinh theo c ch vòng lăn (rolling circular mechanism). C ch vòng lăn có
ể ượ ượ ự ệ ế ộ th đ c chia làm 2 pha và đ c th c hi n trong nhân t bào ký ch ( ự ủ Picó và c ng s ,
1996)P
ặ ợ ơ ợ ổ ộ ử ợ (1) Pha t ng h p s i DNA vòng đ n (b gen có m t trong phân t virus) thành s i DNA
ộ ượ ể ế ư ậ ợ ẽ ồ vòng kép khi b gen virus đ c chuy n vào nhân t ộ ợ bào. Nh v y s i kép s g m m t s i
ộ ợ ươ ư ượ ẫ ồ virus và m t s i t ng đ ng virus. Pha này v n ch a đ ể c hi u rõ.
ế ơ ượ ổ ẽ ắ ợ ợ (2) Pha tái sinh theo c ch vòng lăn: Protein Rep (sau khi đ c t ng h p) s c t s i virus
ờ ậ ệ ỗ ả ư ạ t i chu i b o toàn TATATTAC. Nh v t li u cũng nh enzyme DNA polymearase c a t ủ ế
ượ ổ ợ ươ ụ ợ ồ ợ bào, s i virus đ c t ng h p liên t c trên s i t ng đ ng virus. Protein Rep l ạ ế ụ ắ i ti p t c c t
ớ ượ ổ ợ ạ ớ ượ ổ ừ ỗ ợ s i virus m i đ c t ng h p t i chu i TATATTAC (cũng v a m i đ ơ c t ng h p) thành
ộ ợ ỉ ướ ạ ợ ơ ẽ ố ạ ẳ m t s i virus hoàn ch nh d ầ i d ng s i đ n m ch th ng. Protein Rep sau đó s n i 2 đ u
. ợ ơ ể ạ ạ ạ ẳ ộ ỉ ủ c a m ch th ng đ t o ra b gen virus s i đ n m ch vòng hoàn ch nh
ươ ổ ơ ủ Begomovirus 2.3.5. T ng tác và tái t h p c a
ồ ở ệ ớ ậ ệ ớ ườ ễ ặ ị ề geminivirus Cây tr ng vùng nhi t đ i và c n nhi t đ i th ng b nhi m hai ho c nhi u
ự ự ự ộ (Harrison và c ng s , 2002 ộ ; Ribeiro và c ng s , 2006 ộ ; Briddon và c ng s , 2008 )(Harrison và
ự ộ ươ ự ộ c ng s , 2002 ; Briddon, 2003; Ribeiro và c ng s , 2006 ). Trong cây virus t ớ ng tác v i nhau
12
ứ ệ ợ ạ t o ra ph c h p b nh (complex disease) ( Moriones và NavasCastillo, 2000; Chakraborty và
ể ươ ủ ễ ệ ạ ồ ự ộ c ng s , 2003 ). Ki u t ng tác đ ng nhi m b nh c a các virus (coinfection virus) t o ra
ứ ệ ở ị ừ ươ ể ệ ơ tri u ch ng rõ r t h n khi quan sát ạ cây b t ng lo i virus riêng. T ng tác có th là s b ự ổ
ặ ợ ổ ợ tr (complementation) ho c tái t h p.
ụ ữ ổ ợ ể ả ề ạ ớ ố ợ Tác d ng ph i h p gi a hai Geminivirus tái t ệ h p m i có th x y ra, và t o ra nhi u tri u
ư ở ụ ứ ơ ổ ợ ượ ạ ch ng h n. Ví d nh Cameroon, tái t h p kép (double recombinant) đ c t o thành khi
ễ ề ệ ạ ồ đ ng xâm nhi m các isolate c a ứ ủ African cassava mosaic virus, đã t o ra nhi u tri u ch ng
ừ ự ụ ễ ớ ộ ị ữ ơ h n so v i cây b nhi m t ng isolate riêng. M t ví d khác là s tái t ổ ợ ự h p t nhiên gi a hai
ạ ỏ ơ begomovirus là TYLCSV và TYLCV (Tây Ban Nha), đã t o ra virus kh e h n hai virus ban
đ u (ầ Moriones và NavasCastillo, 2000).
ổ ợ ượ ế ị ớ ự ế ặ ệ ở Tái t h p đ c cho là đóng vai trò quy t đ nh t ủ i s ti n hóa c a virus, đ c bi t là ầ qu n
ầ ạ ự ạ th ể Geminivirus, góp ph n t o nên s đa d ng di truy n( ề Sarkar và Kulshreshtha, 1978). Tái
ể ả ở ứ ủ ộ ự ộ (Markham và c ng s , 1996 ; ổ ợ t h p c a ủ begomovirus có th x y ra m c đ ch ng loài
Briddon, 2003) chi, và ngay trong cùng m t h ( ộ ọ Jones, 2003)
ứ ệ ệ 2.3.6. Tri u ch ng b nh
ứ ệ ệ ệ ễ ệ ầ ấ B nh xoăn vàng lá xu t hi n tri u ch ng trong vòng 24 tu n sau khi nhi m b nh và phát
ầ ủ ệ ứ ứ ề ể ể ệ ệ ổ tri n đ y đ tri u ch ng trong vòng 2 tháng. Tri u ch ng có th thay đ i theo đi u ki n môi
ườ ưở ủ ề ệ ạ ễ ể ệ ờ tr ạ ng, giai đo n sinh tr ng và đi u ki n sinh lý c a cây t i th i đi m nhi m b nh( Picó
ự ộ và c ng s , 1996 ả ự ). Do ph i d a hoàn to
ấ ủ ế ậ ự ậ ể ể ạ ả àn vào v t ch t c a t bào th c v t đ sinh s n, các virus đã phát tri n m nh trên cây non và
ộ Ở ẽ ậ ỗ ạ ư ầ ế t bào non trong m t cây. các cây già c i, quá trình này s ch m l ừ i hay h u nh ng ng
ả ấ ủ ạ ầ ậ ổ ơ ẳ h n. Chính vì v y, tu i cây non và ph n non c a cây là n i virus sinh s n r t m nh. Các
ạ ả ư ệ ề ệ ộ ủ ấ ộ ườ đi u ki n ngo i c nh nh : nhi t đ quá cao, th p, đ pH c a môi tr ng, ánh sáng, ch đ ế ộ
ưỡ ấ ượ ộ ề ấ ậ ả ọ dinh d ng, chăm sóc. M t ch t đ c nhi u nhà khoa h c xác nh n có b n ch t protein tan
ể ả ớ ồ ủ ậ là interferon có th s n sinh ra ở ế t ộ ấ bào ký ch khi virus xâm nh p. V i n ng đ th p
ả ủ ữ ệ ế ả ả ầ ộ ứ kho ng m t ph n tri u gram đã có kh năng c ch sinh s n c a virus. Chính vì nh ng lý
13
ệ ượ ỷ ệ ườ ự do trên b nh virus không gây đ ạ c tác h i hu di t ngay mà th ng gây thoái hoá. S hu ỷ
ệ ỉ ả ề ệ ườ ậ ợ ả di t ch x y ra khi đi u ki n môi tr ệ ng và cây b nh thu n l i cho virus sinh s n và lây
ủ ệ ư ễ ậ ị ữ nhi m, nh trong các tr n d ch c a b nh lúa vàng l ụ ở ướ n i c ta nh ng năm 1960.
ứ ệ ớ ố ướ ấ Tri u ch ng s m nh t là lá cong xu ng d ề i vào phía bên trong. V sau, lá không có hình
ỏ ẹ ế ừ ữ ố ạ d ng, nh h p, bi n vàng t mép và chót lá lan vào gi a gân; lá cu n cong lên phía trên
ạ ể ắ ố ặ ỏ ẹ . Cu ng lá có th xo n v n. ế thành hình thuy nề ; lá non bi n vàng m nh, giòn và nh h p
ỏ ố ề ễ ắ ọ ọ ớ ườ Cây lùn còi c c, m c nhi u cành nhánh nh , đ t thân ng n. Cây nhi m s m th ng không
ị ụ ả ự ộ ườ ụ ệ ấ ra qu do hoa b r ng ( Picó và c ng s , 1996 ệ ). B nh th ờ ng xu t hi n vào các v có th i
ế ư ti t nóng nh hè thu và xuân hè.
ứ ớ Begomovirus gây ra trên t và cà chua ệ Hình 2.6. Tri u ch ng do
(httpwww.avrdc.org)
ề ủ Begomovirus 2.3.7. Lan truy n c a
ế ằ ằ ị Virus lây lan b ng d ch cây, b ng ti p xúc c ơ
ớ ủ ế ọ ấ Bemisia tabaci gi i và ch y u là do b ph n
ừ ệ ồ chích hút t ỏ ề cây b nh r i truy n sang cây kh e
ậ ộ ọ ữ ề ể ấ ầ theo ki u b n v ng tu n hoàn. M t đ b ph n
ị ệ càng cao thì t ỷ ệ l ề cây b b nh xoăn lá càng nhi u.
ể ẫ ấ ạ ọ ọ B ph n dùng vòi ch c vào mô m ch d n đ hút
ừ ạ ượ ị d ch cây t m ch phloem. Virus đ c hút qua
ớ ề ấ ộ vòi, t i di u, th m qua màng ru t vào xoang c ơ ọ ấ Bemisia tabaci Hình 2.7. B ph n
ể ạ ớ ướ ọ th , đ t t ế i tuy n n ố c b t và cu i cùng vào
14
ố ướ ọ ng n c b t.
ệ ạ ế 2.3.8. Thi t h i kinh t do Begomovirus gây ra
ề ệ ồ ượ ọ Nhi u b nh nghiêm tr ng trên cây tr ng đã đ ị c xác đ nh là do begomovirus gây ra như
ộ ệ ệ ọ ượ ệ ể ệ b nh b nh xoăn vàng lá (ng n) cà chua, m t b nh đ ấ c xem là b nh virus nguy hi m nh t
ể ệ ắ ươ trên cà chua kh p th gi ế ớ Moriones và NavasCastillo, 2000)Các b nh nguy hi m t i ( ng t ự
ệ ệ ả ắ ố là b nh kh m lá s n (Legg và Fauquet, 2004), b nh cu n lá bông ( Briddon, 2003). Trong đó
ệ ạ ớ ệ ấ ọ gây thi t h i l n nh t là b nh xoăn vàng lá ng n cà chua.
ệ ệ ạ ớ ả ề ấ ượ ấ B nh xoăn vàng lá cà chua gây thi t h i l n c v năng su t và ch t l ệ ng. B nh đã tr ở
ế ệ ắ ọ ớ ệ ệ ớ ấ thành b nh virus quan tr ng nh t trên cây cà chua kh p Th Gi ặ i, đ c bi t vùng nhi t đ i và
ự ộ ậ c n nhi ệ ớ Picó và c ng s , 1996 t đ i ( ).
ệ ừ 2.3.9. Bi n pháp phòng tr
ớ ườ ư ệ ố Cho t i nay, ng ấ i ta ch a phát hi n th y gen kháng R ch ng l ạ begomovirus trên cây cà chua i
ộ ố ồ ố tr ng (Lycopersicon esculentum). Tuy nhiên m t s gen kháng ch ng l ạ begomovirus đã đ i cượ
ộ ố ố ư ệ ạ ấ ượ ậ ừ phát hi n th y trên m t s gi ng cà chua d i. Nh gen Ty1 đ c phân l p t ạ cây cà chua d i
ộ ộ ự ộ (Lycopersicon chilense) và là m t gen kháng tr i không hoàn toàn ( Ha và c ng s , 2008 ).
ữ ệ ầ ướ ượ ứ ệ ả ụ ấ Nh ng năm g n đây công ngh gen b ầ c đ u đ ố c ng d ng trong vi c s n xu t gi ng
ệ ể ệ ằ ắ ươ ả ố kháng b nh b ng bi n pháp b n gen, chuy n gen. Ch ấ ng trình s n xu t gi ng cà chua
ượ ắ ầ ừ ố ượ ể ạ ệ kháng b nh đã đ c b t đ u t cu i năm 1960 và đ c phát tri n m nh sau đó ơ ở ủ . C s c a
ươ ể ệ ệ ừ ch ể ng trình này là vi c lai đ chuy n gen kháng b nh t ạ các loài cà chua d i sang loài cà chua
ồ ừ ặ ồ ộ ượ tr ng. Có t ả 15 gen kháng bao g m c gen tr i và gen l n đã đ c công b b i ( ố ở Picó và c ngộ
15
ế ị ượ ủ ế ế ị ự s , 1996 ). Năm 1998, Vidavski & Czosnek cho bi t tính ch u đ ở c quy t đ nh ch y u b i
ộ ượ ở ừ ặ gen tr i còn tính kháng đ ế ị c quy t đ nh b i t 23 gen l n.
ượ ứ ể ạ ụ ố C ch ơ ế RNA slencing cũng đã đ c ng d ng đ t o ra gi ng kháng đ ượ begomovirus. Ở c
ệ ứ ệ ề ế ề ệ Vi ề ấ ệ t Nam hi n nay Vi n Di truy n Nông nghi p đang ti n hành đ tài nghiên c u v v n
ộ ấ ề ặ ả ế ủ ề đ này. Tuy nhiên, có m t v n đ g p ph i là ố ộ ơ RNA silencing là m t c ch c a cây ch ng
ơ ế ể ố ạ ự ủ ườ ạ l i virus thì virus cũng có c ch đ ch ng l i s silencing c a cây. Ng ứ i ta đã ch ng minh
ể ứ ế ườ ự ằ ướ ệ ằ b ng th c nghi m r ng AC4 c a ủ begomovirrus có th c ch đ ng h ng RNA silencing
ủ ế ấ ủ c a cây ký ch trong t bào ch t.
ệ ươ ệ ạ ể ụ ệ Bi n pháp đang đ c áp d ng hi n t i đ phòng b nh do begomovirus gây ra là di ệ ừ ọ ấ t tr b ph n,
ọ ể ừ ọ ử ụ ệ ấ ấ ố ố ả bi n pháp canh tác và s n xu t gi ng kháng b nh ệ .S d ng thu c hoá h c đ tr b ph n là
ệ ộ ượ ế ệ ử ụ ệ ả ố m t bi n pháp đã đ c ti n hành và cho hi u qu cao. Tuy nhiên vi c s d ng thu c không ch ỉ
ườ ố ễ gây ô nhi m môi tr ng s ng mà còn làm tăng tính kháng thu c c a b ph n. ố ủ ọ ấ Chúng ta cũng có
2.4.
ọ ấ ệ ể ắ ẫ th s d ng ể ử ụ bi n pháp dùng b y dính màu vàng đ thu hút b ph n tr ng.
ươ Ph ng pháp RCA (rolling circle amplification )
ươ ộ ượ ể ớ ướ ạ ơ Là ph ng pháp dùng đ nhân m t l ng l n DNA d i d ng các polymer theo c ch ế
ươ ự ờ ộ ư ủ ạ ẫ ồ vòng lăn (t ng t nh quá trình tái sinh c a virus) nh m t đo n m i ng u nhiên (Random
0C trong vòng 18 giờ
ạ ộ ở ệ ộ hexamer), và enzyme phi 29 DNA polymerase ho t đ ng nhi t đ 30
ể ổ ợ ớ ợ ướ ớ ớ ượ ợ đ t ng h p và kéo dài s i m i có kích th c lên t i 10kb. Các s i m i đ c hình thành l ạ i
ợ ế ạ ợ ở ể ổ tr thành đo n khuôn đ t ng h p các s i ti p theo.
2.5. K thu t xác đ nh trình t
ậ ỹ ị ự
ữ ươ ị ự ượ ử ụ Nh ng ph ng pháp xác đ nh trình t axit nucleic đang đ ề ự c s d ng ngày nay đ u d a
ươ ả ế ủ ươ ượ ọ trên ph ng pháp c a Frederick Sanger (1977), có c i ti n. Ph ng pháp này còn đ c g i là
ươ ọ ươ ph ng pháp enzyme h c hay ph ng pháp dideoxy.
ươ ườ ử ụ ố ế ệ ặ Trong ph ng pháp này, ng i ta s d ng các nhân t k t thúc đ c hi u quá trình kéo dài
ợ ổ ố ế AND khi t ng h p. Nhân t k t thúc là các 2,3 dideoxynucleosid triphosphat (ddNTP). Các
ể ế ợ ư ỗ ổ ợ ddNTP có th k t h p vào chu i DNA đang t ng h p qua nhóm 5 triphosphat nh ng l ạ i
ể ế ụ ế ợ ượ ớ ử ế không th ti p t c k t h p đ c v i phân t desoxynucleosid triphosphat ti p theo. Do đó
ộ ẫ ượ ạ ỏ ớ khi tr n l n l ng nh dideoxynucleosid triphosphat v i 4 lo i desoxynucleosid triphosphat
16
ẽ ổ ợ ượ ạ ạ ộ ờ ồ ế r i ti n hành t ng h p DNA nh DNA polymerase thì s thu đ c m t lo t các đo n DNA
ượ ở ố ệ ế ệ ế ặ ờ đ ỗ c k t thúc đ c hi u b i g c dideoxy nucleotit. Ti n hành 4 thí nghi m tách r i, m i
ả ứ ẽ ạ ổ ượ ế ạ ph n ng b sung 1 lo i dideoxy nucleotit khác nhau s thu đ c các đo n DNA có k t thúc
ệ ạ ơ ạ ằ b ng các dideoxy nucleotit khác nhau và h n kém nhau 1 nucleotit. Ch y đi n di các đo n
17
ệ ể ồ ị ự ủ ỗ này r i hi n hình chúng, ta có th xác đ nh trình t c a chu i DNA quan tâm.
2.6. K thu t agroinoculation
ậ ỹ
ể ấ ễ ậ ỹ ế ượ K thu t chuy n c u trúc xâm nhi m vào t ờ bào cây nh vi khu n ẩ A.tumerfaciens đ ọ c g i
ả ậ ỏ ỹ ế ế ễ ấ là agroinoculation. K thu t agroinoculation đòi h i ph i thi t k 1 c u trúc xâm nhi m bao
ệ ặ ộ ượ ế ế ứ ố ở ồ g m b gen virus (ho c v tinh) đ c thi ồ t k ch a 2 ngu n g c tái sinh ( ori) ầ 2 đ u và
ượ ả ủ ữ ấ ằ ờ ố ờ ị ị đ c n i vào 1 v trí n m gi a b trái và b ph i c a 1 vector nh nguyên. C u trúc xâm
ẽ ượ ễ ế ế ễ ế nhi m s đ ạ c bi n n p vào t bào vi khu n ẩ A. tumerfaciens. Khi lây nhi m, t bào vi
ẩ ẽ ế ớ ế ứ ủ ằ khu n s ti p xúc v i t bào cây ký ch và các protein ch c năng (n m trên Ti plasmid) s ẽ
ả ủ ấ ữ ể ễ ằ ầ ộ ờ ờ chuy n toàn b ph n DNA n m gi a b trái và b ph i c a c u trúc xâm nhi m vào nhân
ủ ầ ợ ổ ộ ế ủ ế ế t bào cây ký ch và t ng h p ph n DNA này vào b gen t bào cây ký ch . Trong t bào
ẽ ượ ủ ể ệ ể chuy n gen, gen Rep c a virus s đ c bi u hi n thành protein Rep. Protein Rep s c t b ẽ ắ ộ
ỏ ộ ế ạ ị ố ạ ệ ặ ỗ ộ gen virus kh i b gen t bào cây t i v trí đ c hi u trên chu i ori và n i l i thành b gen
ẽ ự ứ ẹ ệ ẹ ộ ọ virus nguyên v n. B gen virus nguyên v n này s th c hi n ch c năng sinh h c và gây
b nh.ệ
A: Agrobacterium tumefaciens. B: Agrobacterium genome. C: Ti Plasmid : a: TDNA , b: Vir
genes , c: Replication origin , d: Opines catabolism genes. D: Plant cell. E: Mitochondria. F:
Chloroplast. G: Nucleus
ậ ỹ ấ ượ Có 3 k thu t agroinoculation chính là: (i) th m chân không (lá cây đ c nhúng trong dung
ẩ ượ ử ẩ ẽ ễ ể ị d ch vi khu n, đ c x lý chân không đ hút khí trong gian bào; vi khu n s d dàng xâm
ấ ậ ổ ườ nh p vào trong mô qua khí kh ng khi áp su t tr ở ạ l i bình th ng); (ii) ự tiêm tr c ti p ế vi
ẩ ẩ ị ướ ự ế t khu n vào mô; và (iii) ấ i tr c ti p d ch vi khu n vào đ t
18
ậ ỹ 2.7. K thu t RCA (Rolling Circle Amplification)
ầ ộ ươ ậ ả ớ ỹ G n đây, m t ph ng pháp nhân b n DNA m i dùng k thu t RCA (Rolling Circle
ượ ử ụ ể ạ ạ ậ ộ ỹ Amplification) đã đ c s d ng đ nhân các b gen DNA d ng m ch vòng. K thu t RCA
Φ ủ ự ể ạ ộ ể ẩ dùng enzyme DNA polymerase c a th c khu n th 29, m t enzyme có ho t tính chuy n
ể ạ ấ ồ ử m ch (stranddisplacement) r t cao, và m i hexamer đ nhân các phân t ạ DNA m ch vòng
ề ế ạ ẳ ả ồ ộ ẩ thành các multimer m ch th ng (g m nhi u b gen virus liên ti p) (Hình 2.10) S n ph m
ẽ ượ ắ ằ ắ ớ ạ ợ ượ RCA s đ c c t b ng enzyme c t gi i h n thích h p và đ c dòng hóa trong các vector
ườ ứ ụ ệ ấ ậ ỹ dòng hóa thông th ng. Đây là k thu t hi n đang r t thông d ng trong nghiên c u các virus
ệ ạ ộ ộ ể ả có b gen DNA m ch vòng k c các begomovirus và v tinh ( ự InoueNagata và c ng s ,
ự ộ 2004; Haible và c ng s , 2006 ; Knierim và Maiss, 2007).
ơ ế ả ử ạ ậ ằ ỹ DNA m ch vòng b ng k thu t RCA (Rolling Circle Hình 2.10. C ch tái b n các phân t
Φ ự Amplification) dùng hexamer và 29 polymerase DNA ( ộ Fujii và c ng s , 2006 )
ậ ỹ ượ ứ ể ế ế ủ ễ ấ K thu t RCA đã đ ụ c ng d ng đ thi t k các c u trúc xâm nhi m c a begomovirus.
ẩ ả ạ ượ ắ ơ ằ ắ ớ ạ ợ S n ph m RCA d ng multimers đ c c t đ n b ng enzyme c t gi i h n thích h p trong
19
ệ ề ệ ể ể ạ ề ả ẩ ộ ộ đi u ki n không tri t đ đ t o ra nhi u s n ph m monomer (1 b gen), dimer (2 b gen) và
ề ẩ ả ộ ỉ ượ ế ỏ multimer (nhi u b gen). Ch các s n ph m dimer đ c tinh chi ố t kh i gel agarose và n i
ủ ễ ả ấ ằ ơ ị vào vector nh nguyên B ng cách đ n gi n này, các c u trúc xâm nhi m c a begomovirus có
ể ượ ạ ự ộ th đ c t o ra khá nhanh chóng ( InoueNagata và c ng s , 2004 ; Knierim và Maiss, 2007;
20
ự ự ự ộ Ferreira và c ng s , 2008 ộ ; Wu và c ng s , 2008 ộ ; Wyant và c ng s , 2011 )
III.
Ậ ƯƠ Ứ Ệ V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ờ ể ị ậ ệ ứ 3.1.Đ a đi m, th i gian, đ i t ng và v t li u nghiên c u
ố ượ ứ 3.1.1. Đ i t ng nghiên c u
ả ệ ở ề ệ B ng 3.1: Các begomovirus gây b nh xoăn vàng lá ớ ượ t đ c thu mi n Trung Vi t Nam.
ự ể ị ứ ệ Ký hi uệ ẫ Đ a đi m, khu v c thu m u Tri u ch ng
Đ iố ngượ t
21
ể VNP624 Túy Loan – Đà N ngẵ tớ Begomovirus đi n hình
ả VNP626 Túy Loan – Đà N ngẵ tớ Kh m vàng
ể VNP628 Túy Loan – Đà N ngẵ tớ Begomovirus đi n hình
22
ệ ả VNP635 Đi n Bàn – Qu ng Nam tớ Begomovirus nhẹ
ố VNP722 Vinh – Ngh Anệ tớ ọ Cu n lá ng n
VNP867 Túy Loan – Đà N ngẵ tớ Begomovirus nhẹ
23
VNP868 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
VNP869 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
VNP870 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
24
VNP871 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
VNP872 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
VNP873 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
25
VNP874 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
ỏ VNP875 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Lá nhăn nh , già
VNP876 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
26
VNP877 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
VNP878 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Lá nhăn
VNP879 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
27
VNP880 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
VNP883 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
VNP884 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
28
VNP885 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
VNP886 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
VNP887 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
29
VNP888 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
ả ơ VNP889 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Lá kh m, h i nhăn
VNP890 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
30
VNP891 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh mả
ả VNP892 Hòa Vang – Đà N ngẵ tớ Kh m , nhăn lá
ả ừ VNP907 Túy Loan – Đà N ngẵ tớ Kh m vàng t trong ra
31
VNP908 Túy Loan – Đà N ngẵ tớ Kh mả
ả VNP909 Túy Loan – Đà N ngẵ tớ Kh m, xoăn lá
ả VNP910 Túy Loan – Đà N ngẵ tớ Kh m, xoăn lá
ừ VNP911 Túy Loan – Đà N ngẵ tớ ả Kh m t trong ra, xoăn lá
32
ả ệ ở ề ệ B ng 3.2: Các begomovirus gây b nh xoăn vàng lá ớ ượ t đ c thu mi n Nam Vi t Nam
ự ể ị ứ ệ Ký hi uệ ẫ Đ a đi m, khu v c thu m u Tri u ch ng
Đ iố ngượ t
VNP313 Châu Thành – An Giang tớ Kh mả
33
VNP319 Châu Thành – An Giang tớ Xoăn lá
VNP323 Châu Thành – An Giang tớ Xoăn lá
ỹ ị VNP641 Phú M Bình Đ nh tớ ỏ ố Begomovirus, lá nh cu n
Phù Cát – Bình Đ nhị tớ begomovirus
34
VNP64 6
VNP650 Phù Cát – Bình Đ nhị tớ begomovirus
VNP673 Châu Thành – An Giang tớ begomovirus
35
ồ VNP675 Cao Lãnh – Đ ng Tháp tớ begomovirus
ồ VNP683 Thanh Bình – Đ ng Tháp tớ begomovirus
ồ ả VNP687 Thanh Bình – Đ ng Tháp tớ Kh m vàng
36
ả VNP701 Châu Thành – An Giang tớ Kh m vàng
Châu Thành – An Giang tớ Begomovirus
VNP70 4
ủ ầ ơ ỏ ứ VNP717 Bình Th y – C n Th tớ Lá nh , c ng, vàng
37
ầ ơ ể VNP718 Ô Môn – C n Th tớ Xoăn vàng lá đi n hình
ồ ặ ả ươ VNP826 Đan D ng – Lâm Đ ng tớ Kh m n ng
ồ ả ươ VNP827 Đan D ng – Lâm Đ ng tớ Kh m vàng, lá nhăn
38
ồ ả ỏ ươ VNP828 Đan D ng – Lâm Đ ng tớ Kh m vàng, lá nh
ồ ố ươ VNP829 Đan D ng – Lâm Đ ng tớ Lá đ m,vàng rõ
ồ ươ VNP831 Đan D ng – Lâm Đ ng tớ Lá nhăn, vàng rõ
39
VNP854 Playku – Gia Lai tớ begomovirus
VNP855 Playku – Gia Lai tớ begomovirus
VNP856 Playku – Gia Lai tớ Begomovirus
ả ệ ượ ở ề ệ B ng 3.3: Các begomovirus gây b nh xoăn vàng lá cà chua đ c thu mi n Trung Vi t Nam
ự ể ị ứ ệ Ký hi uệ ẫ Đ a đi m, khu v c thu m u Tri u ch ng
40
Đ iố ngượ t
ệ ễ VNP436 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
ệ ễ VNP441 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
41
VNP725 Vinh – Ngh Anệ Cà chua Xoăn vàng lá
ễ ệ VNP727 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
ệ ễ VNP893 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
42
ễ ệ ả VNP894 Di n Châu – Ngh An Cà chua Kh m vàng
ễ ệ ế ạ ố VNP895 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn ch t ho i, đ m
ễ ệ ế ố VNP896 Di n Châu – Ngh An Cà chua ạ Vàng, ch t ho i gân, cu ng lá
43
ễ ệ VNP897 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
ễ ệ ế ạ ố VNP898 Di n Châu – Ngh An Cà chua Đ m vàng. Ch t ho i gân
ễ ệ VNP899 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
44
ệ ễ VNO900 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
ễ ệ ế ố VNP901 Di n Châu – Ngh An Cà chua ạ Đ m xanh, ch t ho i
ễ ệ VNP902 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
45
ệ ễ VNP903 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
ệ ễ ế ố VNP904 Di n Châu – Ngh An Cà chua ạ Xanh đ m, ch t ho i
ệ ễ VNP905 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
ễ ệ VNP906 Di n Châu – Ngh An Cà chua Xoăn vàng lá
46
ả ệ ượ ở ề ệ B ng 3.4: Các begomovirus gây b nh xoăn vàng lá cà chua đ c thu mi n Nam Vi t Nam
ự ể ị ứ ệ Ký hi uệ ẫ Đ a đi m, khu v c thu m u Tri u ch ng
ể
ạ ế
ồ ồ ồ ồ
ỏ
ả ả Đ iố ngượ t Cà chua Cà chua Cà chua Cà chua Cà chua Cà chua Cà chua Cà chua Begomovirus đi n hình Nhăn tím, ch t ho i gân Nhăn lá, không kh mả ả ỏ Xoăn lá nh , ko kh m Xoăn, cu n láộ Xoăn, lá nhỏ Kh m vàng, lá nhăn nh Kh m vàng, lá không nhăn
ạ ư ạ
ậ ậ ậ ậ ỏ
ố
ẹ c lên phía trên
Cà chua Cà chua Cà chua Cà chua Cà chua Cà chua Cà chua Cà chua Xoăn, lá nhăn, bé ọ Vàng lá ng n, nh b ch t ng Vàng lá ng nọ ả Lá kh m, vàng, xoăn nh ạ ế Đ m ch t ho i ọ Xoăn vàng ng n nh ượ Mép lá xoăn ng Lá xoăn, vàng nhăn
ạ
VNP310 Long Xuyên – An Giang VNP326 Long Xuyên – An Giang ươ VNP820 Đan D ng – Lâm Đ ng ươ VNP821 Đan D ng – Lâm Đ ng ươ VNP822 Đan D ng – Lâm Đ ng ươ VNP823 Đan D ng – Lâm Đ ng ậ VNP843 Buôn ma thu t – Đăk Lăk ậ Buôn ma thu t – Đăk Lăk VNP84 4 VNP845 Buôn ma thu t – Đăk Lăk VNP846 Buôn ma thu t – Đăk Lăk VNP847 Buôn ma thu t – Đăk Lăk VNP848 Buôn ma thu t – Đăk Lăk VNP857 Playku – Gia Lai VNP862 Playku – Gia Lai VNP863 Playku – Gia Lai Playku – Gia Lai VNP86 4 VNP865 Playku – Gia Lai VNP866 Playku – Gia Lai Cà chua Cà chua ọ Xoăn ng n m nh ọ ọ Xoăn ng n, chùn ng n
ị ứ
ứ ệ ệ ớ ườ ạ ọ ệ ể 3.1.2. Đ a đi m nghiên c u Trung tâm nghiên c u b nh cây nhi t đ i Tr ộ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i
ờ ứ
ừ ế 3.1.3. Th i gian nghiên c u T tháng 6/2013 đ n tháng 12/2013
ậ ệ ứ 3.1.4. V t li u nghiên c u
ấ 3.1.4.1. Ch t kháng sinh
ượ ử ụ ứ ồ Các kháng sinh đ c s d ng trong nghiên c u g m: Rifampicin, kanamycin, streptomycin,
ượ ị ướ ạ ư ố tetracylin. Các kháng sinh đ ẩ c chu n b d ị i d ng dung d ch g c nh sau:
Rifampicin 34 μg/μl: hòa 0,034 g trong 1 ml Methanol
47
ướ ấ Kanamycin 100 μg/μl: hòa 0,1 g trong 1 ml n ầ c c t hai l n
ướ ấ Streptomycin 50 μg/μl: hòa 0,05 g trong 1 ml n ầ c c t hai l n
Tetracylin 12,5 μg/μl: hòa 0,012 g trong 1 ml ethanol 70 %
0C, trong đó rifampicin và kanamycin đ
ượ ả Các kháng sinh đ c b o qu n ả ở ủ ạ t l nh sâu – 20 cượ
ằ ạ ấ ọ b c kín b ng gi y b c.
ễ ấ 3.1.4.2. C u trúc xâm nhi m
β ộ ộ ễ ặ ấ ồ ượ ộ ố Các c u trúc xâm nhi m g m toàn b b gen virus (ho c DNA ) đ c n i vào m t vector
ố ớ ả ọ ọ ự ậ ị nh nguyên pCAMBIA2300 mang gen kháng kanamycin đ i v i c ch n l c th c v t và
ọ ọ ẩ ộ ộ ị ch n l c vi khu n. Đây đây là m t vector nh nguyên thu c nhóm vector pCAMBIA đ ượ c
ệ ở ạ t o ra b i vi n CAMBIA (http://www.cambia.org/daisy/cambia/home.html). pCAMBIA2300
ố ự ể ể ậ ượ ử ụ ố là vector t i thi u cho chuy n gen th c v t và đ c s d ng t ệ t trong thí nghi m
agroinoculation.
β β ầ ặ ượ ự ặ Ph n gen virus (ho c DNA ) đ ộ ộ c xây d ng sao cho toàn b b gen virus (ho c DNA ) có
ồ ở ố 2 vùng ngu n g c tái sinh (ori) ầ 2 đ u.
ẩ ử ụ ủ Các ch ng vi khu n s d ng
ả ế ủ Ch ng vi khu n ẩ A. Tumefaciens kh bi n
ủ ượ ử ụ ủ ứ Ch ng vi khu n ẩ A.tumefaciens đ c s d ng là LBA4404. Ch ng này ch a Ti plasmid
ẩ ằ ộ pAL4404. Gen kháng Rifampicin n m trên b genome vi khu n còn gen kháng streptomycin
ằ n m trên Ti plasmid pAL4404.
H ình 3.2 : Hinh thái vi khu n ẩ A..tumefaciens
48
ả ế ủ ẩ Ch ng vi khu n E. Coli kh bi n
ủ
ẩ
ượ
ử ụ
ứ
ủ
ủ
Ch ng vi khu n E.coli đ
c s d ng là ch ng XL1Blue. Ch ng này ch a gen kháng
ủ
ằ
ộ
ẩ Tetracylin n m trên b gen c a vi khu n
ả ứ ệ ầ 3.1.4.3. Thành ph n cho ph n ng PCR, RCA, Đi n di
ặ ồ C p m i chung DNAA c a ủ Begomovirus là BegoAReV1 & BegoAFor1 (Ha Viet Cuong et
al., 2006).
BegoAReV1: 5’ ATHCCMDCHATCKTBCTiTGCAATCC*3’
BegoAFor1 : 5’ TGYGARGGiCCiTGYAARGTYCARTC* 3’
* Y (C / T), R (G / A), H (A / C / T), M (A / C), B (C / G / T), D (A / G / T), K (G / T)
và i = inosine.
ồ ặ ệ ượ ử ụ ặ Các c p m i đ c hi u đ c s d ng
ả B ng 3.5 ệ ồ ặ : Các m i đ c hi u
ướ Các m iồ Trình t ự ồ m i th ả c s n ệ Phát hi n virus
leaf Curl ToLCHnVF1 TCAGTTATTCGTGCTAAGGAC Kích ph mẩ 1260 bp
Tomato Hainam virus CAACGCCAAGAAAGCAACG
ToLCHnV R2 TB101 F1 CGAGTTGGTAAACGTTTCTGC 320bp
Curl Tomato Leaf ChinaVirus (ToLCCNV) TB101 R1 TCCTGGTGATTGTACACTACG
VB VB65 –F1 TCCTCCGTCGAATTGGTCTC 780bp
VB65 –R1 GAAGGCAAATTCATCTGCACG
AAGAGCCTCCGACTTACTGC 330bp TY –F4
CAAAACCTAAACACCCCAACG TY –R4
CGTTTTCAAGTTCTTCGTCGA 530bp Tomato Yellow Leaf Curl Vietnam Virus (TYLCVNV) ToLCVV To –F4
AAAACAGGCCCTTCCTATCG To –R4
49
Tomato leaf curl Hanoi To100 –F1 CTTCTGTATCAATTGTGCCTTC 150bp
To100 –R1 GTTTTCTAATCTGCCGAGTTTG VirusToLCHanV
TYKaA –F1 CCTTTTCCAGAGAGTTTGCAC 680bp
Tomato Yellow Leaf Curl Kachanaburi Virus TYKaA –R1 GATGCTGAGAAACGATGAAGC
ƯƠ 3.2. PH NG PHÁP
ế ổ ố 3.2.1. Chi t DNA t ng s
ượ ng pháp: c chi
mô lá đ ế ằ ế t theo các ph t nhanh nhanh b ng NaOH ươ (Wang et al., 1993):
ẫ ệ ế ị ố ừ ổ DNA t ng s t ươ ng pháp chi + Ph ả Cho kho ng 50 mg mô lá m u b nh vào tube 1,5 mL, cho ti p 500 µl dung d ch NaOH 0,5 M vào
ự ụ ễ ể ề ấ ẫ ị ệ tube 1,5mL, dùng chày nh a chuyên d ng đ nghi n nhuy n m u lá. L y 100 µl dung d ch đ m
ề ẫ ấ ị ề Tris 0,1 M, pH = 8 vào tube 1,5mL, sau khi nghi n m u xong l y 2 µl d ch nghi n cho vào tube
ứ ệ ị ị ượ 1,5mL ch a dung d ch đ m Tris 0,1M, pH = 8. D ch hòa loãng này đ ể ạ c dùng đ ch y PCR.
ươ ế ệ ằ ị ng pháp c hi t DNA b ng dung d ch đ m CTAB ( + Ph Cetryl Ammonium Bromide ) theo mô
ư ả ủ t c a Doyle & Doyle (1987), Wang et al., 1993 nh sau:
ẫ ươ ề ệ ổ ả Nghi n kho ng 0.1g m u t i trong 500µl đ m CTAB (đã b xung Beta mercaptalthanol).
ẫ ượ ị ế ầ ằ ỗ Sau đó, dung d ch m u đ c chi t 2 l n b ng h n h p ợ Chlorofom : isoamyl alcohol 24:1. DNA
ố ượ ủ ử ặ ầ ằ ằ ổ t ng s đ c t a b ng Propanol 100%, r a c n DNA 2 l n b ng 700µl Etanol 70% và đ ể
ặ ặ ấ ướ ấ ầ khô c n DNA trong không khí ít nh t 30 phút. Hoà c n DNA trong 100µl n c c t hai l n đã
0C.
50
ả ở ả ấ h p vô trùng, b o qu n DNA 20
ả ứ 3.2.2. Ph n ng RCA (rolling circle amplification )
ượ
ớ ổ
ế
ả ứ Ph n ng đ
ể c ti n hành v i t ng th tích là 20 μL trong đó có
dd H2O
4.75 μl
DNA
2.5 μl
dNTPs (10 mM each) :
1.0 μl
20X ExoHexamer (500 μM, Fermentas)
0.25 μl
10XPhi29 buffer (Fermentas)
1.0 μl
Phi29 enzyme (10 U/μL, Fermentas)
0.25 μl
Pyrophosphate (0.1U/μL, Fermentas)
0.25 μl
ể ấ
ạ
ả ứ Ph n ng đ
ượ ủ ở c
30
oC trong 18h sau đó
ủ ở
65
oC đ b t ho t enzyme.
ắ ả ớ ổ ả ứ ự ệ ể ẩ ớ ằ Th c hi n ph n ng c t s n ph m RCA b ng BamHI v i t ng th tích là 10 μL v i các
ả ứ ư ầ thành ph n ph n ng nh sau:
H2O
6 μL
React 3 X 10
1 μL
BamHI (10u/ μL)
1 μL
ả
ẩ S n ph m RCA
2 μL
0C trong 5phút và b t ho t enzyme b ng 0.5 μL EDTA 0.5M. Đi n ệ
ộ ủ ở ằ ạ ấ ề Tr n đ u và tube 37
51
ứ ả ẩ ắ di s n ph m c t trên agarose gel 1 % và ch a 0.5 mg/mL ethidium bromide.
ả ứ ệ ả 3.2.3.Ti n hành ph n ng PCR (Polymerase Chain Reaction) và đi n di s n ph m ẩ
ế PCR.
ả ứ 3.2.3.1. Chu trình ph n ng PCR.
ả ứ ầ ả ỗ ủ B ng 3.6.Thành ph n c a m i ph n ng PCR
H2O
l
Buffer
l
dNTPs
l
M i Fồ
l
M i Rồ
l
MgCl2
l
Taq (Fermantas)
l
DNA
l
ể
ổ
T ng th tích
18.75(cid:0) 2.5(cid:0) 0.5(cid:0) 0.5(cid:0) 0.5(cid:0) 1.5(cid:0) 0.25(cid:0) 0.5(cid:0) 25(cid:0)
l
ả ứ
ự
ệ Quy trình th c hi n ph n ng PCR
94oC
x 1
4 phút
94oC
35 giây
52oC
35 giây x 35
72oC
1 phút
72oC
5 phút
ệ ẩ ả 3.2.3.2. Đi n di s n ph m PCR.
ả ượ ệ ượ ị ằ ẩ ẩ S n ph m PCR đ c đi n di trên gel agarose 1 % đ ứ ệ c chu n b b ng đ m TAE và ch a
0.5 mg/mL ethidium bromide.
ượ ạ ế ị ệ ớ ệ ở ệ Gel đ c ch y trên thi t b đi n di là MiniSub Cell (Biorad) v i đ m TAE đi n th ế
52
100V trong 30 40 phút.
ả ượ ể ướ ử ượ ụ ạ ằ ụ B n gel đ c ki m tra d i ánh sáng t ạ ngo i và đ c ch p l i b ng máy ch p chuyên
ặ ỹ ậ ố ả ụ d ng ho c máy nh k thu t s .
3.2.4. Tinh chi
Các
ế ả ộ S d ng b kit tinh chi ế ệ ẩ t s n ph m đi n di ế ủ t c a BioNeer Accuprep Gel Purification Kit. ẫ ủ ướ ấ ả ướ ử ụ ệ ự t th c hi n theo h ng d n c a nhà s n xu t. b c tinh chi
ự ễ ấ 3.2.5. Xây d ng c u trúc xâm nhi m
ằ ở
M vector pCAMBIA2300 b ng BamHI
DNA plasmid 10 μL
BamHI (10u/ μL) 2 μL
10X React 3 2 μL
ấ H2O h p vô trùng 6 μL
0C trong m t gi
ộ ờ ệ ế ừ Ủ ở 37 sau đó đi n di và tinh chi t DNA plasmid t ằ gel agarose b ng
kit Accuprep gel purification kit (Bioneer)
ượ ở Dephosphorylation vector pCAMBIA2300 sau khi đ ằ c m vòng b ng BamHI
ắ ằ pCAMBIA (c t b ng BamHI, purified) 30
10X Alkaline Phosphatase buffer (Roche) 4
Alkaline Phosphatase (Roche) 6
0C trong m t gi
ộ ờ ằ ạ Sau đó ủ ở 37 và tinh s ch b ng kit Purelink PCR purification kit
(Invitrogen)
ố N i vector pCAMBIA (dephosphorylated, purified) and Dimeric (gel purified)
spCAMBIA2300 3μL
Dimer 13 μL
T4 ligation buffer 2 μL
T4 ligase (5U/ μL) 2 μL
oC trong 2h và đ
53
Sau đó ủ ở 22 4ể ở oC qua đêm
ả ế ủ ẩ ị 3.2.6. Chu n b E.coli ch ng X1 Blue kh bi n
ả ế ượ ế ẩ ị T bào E.coli X1Blue kh bi n đ c chu n b theo An và cs. (1988)
ướ ấ ườ ể ỏ ở ẩ Nuôi c y vi khu n trong 5 ml môi tr ng LB l ng, đ qua đêm nhi ệ ộ t đ B c 1:
ủ ấ 370C trong t ắ nuôi c y có l c (250 rpm).
ướ ể ị ườ Chuy n 2 ml d ch vi khu n ẩ ở ướ b c 1 sang 50 ml môi tr ự ỏ ng LB l ng đ ng B c 2:
0C) cho t
ọ ị ứ ở Ủ ủ ấ ớ trong l đ nh m c 500 ml. trong t ắ nuôi c y có l c (250 rpm / 37 i khi m t đ ậ ộ
ạ quang OD600 đ t 0,5 1,0.
ướ ể ằ ả ạ ẩ ộ Làm l nh vi khu n b ng đ bình trong đá kho ng 5 phút. Cho toàn b dung B c 3:
ứ ẩ ớ ố ộ ị d ch ch a vi khu n ly tâm v i t c đ 3000 g trong vòng 5 phút ở 0C. 4
ướ ạ ỏ ị ế ị ủ ủ ặ ẩ Lo i b d ch trên t a (dùng pipes hút h t d ch trên t a). Hoà c n vi khu n B c 4:
2 100 mM đã đ
ị ượ ướ ố ứ ớ v i 1 ml dung d ch CaCl ạ c làm l nh tr c trong đá. Sau đó phân ph i c 0,1
ạ ẩ ị ượ ướ ml d ch vi khu n thì cho vào 1 tube Eppendorf lo i 1,5 ml đ ạ c làm l nh tr c trong đá. Hoá
0C.
ả ế ẩ ả ả ủ ạ đông vi khu n kh bi n và b o qu n trong t l nh sâu 80
ễ ạ ế ả ế bào vi khu n ằ ẩ E.coli kh bi n b ng
ố ươ ế 3.2.7. Bi n n p c u trúc xâm nhi m vào t ng pháp s c nhi ấ ệ t ph
oC ) cho lên khay đá v nụ
ở ủ ứ ầ ấ Đ u tiên l y tube ch a XL1–Blue compentent cell ( t 80
ể ể ấ đ tan đông trong 20 – 30 phút (đ trong box c y).
oC, chu n b 4 đĩa LB đ c. ị
ủ ầ ặ ệ ộ ẩ ặ ắ Cho máy l c vào trong t m và đ t nhi t đ 37
ặ ẩ ướ Cho 150 μL vi khu n dã đông vào tube 1.5 ml đã đ t trên đá tr ả c đó. Cho 10 μL s n
ẩ ủ ứ ẩ ố ấ ph m n i vào tube ch a vi khu n, trên đá ít nh t 30 phút.
oC trong 1 phút r i đ trên đá l nh 5 phút, spin nh . ẹ
ồ ể ạ ố S c nhi ệ ở t 42
oC
ắ ỗ Thêm 600 μL SOC vào m i tube, nuôi l c 1 gi ờ ở 37
ạ ỏ ị ủ ể ạ Ly tâm 35 phút, lo i b d ch trên t a đ l i 100 μL.
ấ ẩ ị C y d ch vi khu n trên đĩa LB agar + Kanamycin + Tetracylin .
oC trong t
54
ở ủ ẩ ạ ể ọ Nuôi qua đêm 37 ố binder, ki m tra s khu n l c m c.
ẩ ạ ả ứ ọ ể ườ 3.2.8. Ph n ng PCR ki m tra các khu n l c m c trên môi tr ọ ọ ng ch n l c
ấ ừ ẩ ạ ọ ườ ứ ạ ỏ Nuôi c y t ng khu n l c m c trong 3 ml môi tr ng LB l ng (ch a hai lo i kháng sinh) ở
ử ặ ẩ ẩ ắ 37 oC, l c 250 vòng/ phút qua đêm. Ly tâm d ch vi khu n sau đó r a c n vi khu n hai l n ầ ị
oC
ướ ướ ể ẩ ủ ằ b ng n c vô trùng. Hút 50 μL n ặ c vô trùng và hòa tan c n vi khu n và đ trong t 20
ấ ả ướ ề ả ẩ ị ấ ít nh t 30 phút. L y tube ra th vào n c sôi 10 phút, đ o đ u tube và đem d ch vi khu n đi
ạ ch y PCR
ế 3.2.9. Tinh chi t plasmid
ượ ế ừ ế ẩ ậ ỹ ế DNA plasmid đ c chi t t t vi khu n theo k thu t chi ủ t plasmid (miniprep) c a
Sambrook và cs. (1989).
ướ ấ ấ ị ườ ứ ỏ ẩ L y 1,5 ml d ch vi khu n nuôi c y trong môi tr ng LB l ng ch a kháng B c 1:
ạ ỗ sinh cho vào m i tube Eppendorf lo i 1,5 ml.
ướ ở ạ ỏ ị ể ắ ể ẩ Ly tâm 3 phút ặ máy ly tâm đ bàn đ l ng c n vi khu n. Lo i b d ch trong B c 2:
ể ặ đ nguyên c n trong tube.
ướ ặ ạ ướ ế ẩ ị Cho ti p 1,5 ml d ch vi khu n vào tube và l p l i b c 2. B c 3:
ướ ạ ỏ ị ể ắ ể ặ ẩ ặ Ly tâm 3 phút đ l ng c n vi khu n, lo i b d ch trong đ nguyên c n trong B c 4:
ế ị ể ả ủ tube. Dùng pipes hút h t d ch trên t a. Đ tube trên đá kho ng 3 phút.
ướ ị ượ ể ạ ế Cho 100 μl dung d ch I đã đ c đ l nh trên đá vào tube. Cho ti p 2 μl B c 5:
ể ẩ ố ị RNAse A (dung d ch g c 10 mg/mL). Votex đ hòa tan vi khu n.
ướ ị ế ủ ể ầ ị Cho 200 μl dung d ch II vào tube (c n ki m tra xem SDS có b k t t a không B c 6:
ể ầ ấ ị ầ ế n u có c n làm m dung d ch đ hoà tan SDS). Ở ướ b ộ c này không c n tr n tube và ph i đ ả ể
ượ ể ị ễ ị ế ở ồ tube trên đá và không đ c đ d ch tan quá 2 phút vì plasmid d b bi n tính ộ ề n ng đ ki m
ướ ướ ế ả cao. B c này là b ỷ c phá hu vách t bào gi i phóng DNA genom và DNA plasmid nên
ấ ầ ở ị d ch tan tr nên r t nh y.
ướ ể ạ ướ ề ằ ộ ị Cho 150 μl dung d ch III đã đ l nh tr ắ c trên đá vào tube, tr n đ u b ng l c B c 7:
55
ề ầ ướ ộ tube nhi u l n. Đây là b c trung hoà, toàn b protein và DNA genom (vì có kích th ướ ớ c l n)
ướ ẫ ỏ ị ẽ ị ế ủ s b k t t a còn DNA plasmid (vì có kích th c nh ) nên v n hoà tan trong dung d ch. Đ ể
ả tube trên đá kho ng 3 phút.
ướ ể ế ủ ể ị ị Ly tâm dung d ch 5 phút đ k t t a prtein và DNA genomic. Chuy n d ch B c 8:
ạ ỏ ứ ủ ả ớ ộ ặ trên t a (kho ng 400 μl) có ch a DNA plasmid sang m t tube m i, lo i b tube cũ và c n
bên trong tube.
ướ ể ộ ươ ươ ả Cho m t th tích t ng đ ộ ng (kho ng 400 μl) isopropanol vào tube. Tr n B c 9:
ề ầ ể ằ ả ở ệ ộ ả ướ ề đ u b ng đ o tube nhi u l n. Đ tube nhi t đ phòng kho ng 5 phút. Trong b c này
ế ủ ẽ isopropanol s làm k t t a DNA plasmid.
ướ ể ế ủ ạ ỏ ị Ly tâm 5 phút đ k t t a DNA plasmid. Lo i b d ch trong gi ữ ạ ặ i c n l B c 10:
ể ắ ấ ả ị ố ướ DNA plasmid. Ly tâm nhanh đ l ng t t c d ch bám trên thành tube xu ng d i và dùng
ế ị pipes hút h t d ch
ướ ể ử ặ ạ ỏ ồ ồ ướ Cho 500 μl c n 70 % vào tube đ r a c n, lo i b c n (trong b ử c này r a B c 11:
ề ầ ố ể ạ ỏ ế ồ ổ ế ồ ỏ ồ c n càng nhi u l n càng t t). Đ lo i b h t c n ra kh i tube, thì sau khi đ h t c n ra ly
ể ắ ắ ả ấ ả ồ ố ướ tâm ng n kho ng vài giây đ l ng t t c c n bám trên thành tube xu ng d i và dùng pipes
ế ồ hút h t c n.
ướ ể ả ặ Đ khô c n DNA trong không khí kho ng 30 phút. B c 12:
2O vô trùng ho c đ m TE (pH = 8).
ướ ệ ặ ặ ớ Hoà c n DNA plasmid v i 50 μl dd H B c 13:
0C.
ị ờ ể ượ ặ ả ả ứ ả ở D ch DNA bây gi có th đ c dùng cho các ph n ng enzyme ho c b o qu n 20
ả ế ẩ ẩ ị 3.2.10. Chu n b vi khu n A. tumefaciens kh bi n (competent cells)
ế ả ế ượ ẩ ị T bào A. tumefaciens kh bi n đ c chu n b theo An và cs. (1988)
ướ ấ ườ ể ỏ ở ẩ Nuôi c y vi khu n trong 5 ml môi tr ng LB l ng, đ qua đêm nhi ệ ộ t đ B c 1:
ủ ấ 28 oC trong t ắ nuôi c y có l c (250 rpm).
ướ ể ị ườ Chuy n 2 ml d ch vi khu n ẩ ở ướ b c 1 sang 50 ml môi tr ự ỏ ng LB l ng đ ng B c 2:
oC) cho t
ọ ị ứ ở Ủ ủ ấ ớ trong l đ nh m c 500 ml. trong t ắ nuôi c y có l c (250 rpm / 28 i khi m t đ ậ ộ
56
ạ quang OD600 đ t 0,5 1,0.
ướ ể ằ ả ạ ẩ ộ Làm l nh vi khu n b ng đ bình trong đá kho ng 5 phút. Cho toàn b dung B c 3:
ứ ẩ ớ ố ộ ị d ch ch a vi khu n ly tâm v i t c đ 3000 g trong vòng 5 phút ở oC. 4
ướ ạ ỏ ị ế ị ủ ủ ặ ẩ Lo i b d ch trên t a (dùng pipes hút h t d ch trên t a). Hoà c n vi khu n B c 4:
ị ượ ướ ố ứ ớ v i 1 ml dung d ch CaCl2 20 mM đã đ ạ c làm l nh tr c trong đá. Sau đó phân ph i c 0,1
ạ ẩ ị ượ ướ ml d ch vi khu n thì cho vào 1 tube Eppendorf lo i 1,5 ml đ ạ c làm l nh tr c trong đá. Hoá
oC.
ả ế ẩ ả ả ủ ạ đông vi khu n kh bi n và b o qu n trong t l nh sâu – 80
ạ ấ ễ ế ế 3.2.11. Bi n n p c u trúc xâm nhi m vào t bào vi khu n ẩ A. tumefaciens khả
bi nế
ừ ượ ễ ấ ế ế ẩ Các c u trúc xâm nhi m v a đ c thi ế ế ượ t k đ ạ c bi n n p vào t bào vi khu n kh ả
ế ươ ề ệ bi n theo ph ng pháp đông tan (Hofgen & Willmitzer, 1988). Trong đi u ki n phòng thí
oC thay vì b ng nit
ướ ượ ớ ủ ạ ư ằ ơ ỏ ệ nghi m, b c đông tan đ ệ c th c hi n v i t l nh sâu – 80 l ng. Các
ướ ụ ể b c c th là:
oC. Đ vi khu n tan đông trong đá.
ướ ấ ế ừ ủ ạ ể ẩ L y t bào A. tumefaciens t l nh 80 t B c 1:
ướ ỗ ấ ủ ấ ị ế L y 10 μl d ch DNA c a m i c u trúc cho vào tube t ộ ẩ bào vi khu n và tr n B c 2:
đ u.ề
oC trong vòng 15
ướ ể ỗ ẩ ợ ị ủ ạ Đ h n h p d ch vi khu n và DNA vào t l nh sâu – 80 B c 3:
phút.
oC trong vòng 5 phút.
ướ ể ỗ ợ ị ệ ẩ Đ h n h p d ch vi khu n và DNA vào block nhi t 37 B c 4:
ướ ẩ ị ượ ứ ệ ố Cho d ch vi khu n đã đ c transfomation vào ng nghi m ch a 1 ml môi B c 5:
oC trong 1gi
ườ ỏ ủ ố ủ ấ ắ ở tr ng LB l ng, ệ ng nghi m trong t m có l c 28 .ờ
ướ ể ẩ ị Chuy n d ch vi khu n vào tube 1,5 ml. B c 6:
ướ ạ ặ ủ ế ấ ầ ị Ly tâm trong 3 phút, l y ph n d ch trên t a, lo i c n, sau đó cho ti p 100 μl B c 7:
ườ ỏ môi tr ng LB l ng.
ướ ị ượ ấ ườ D ch vi khu n ẩ ở ướ b c 8 đ c c y trên đĩa môi tr ạ ng LB agar có 3 lo i B c 8:
57
kháng sinh (Streptomicin 200 μg/mL, rifampicin 34 μg/mL và kanamycin 100 μg/mL).
oC trong vòng 2 ngày. Ki m tra s hình thành
ướ ự ể Các đĩa petri đ ượ ủ ở c 28 B c 9:
ẩ ạ khu n l c
ướ ọ ượ ẩ ở ỗ ử ấ ộ Dùng tăm nh n đã đ ấ c h p kh trùng l y m t ít vi khu n ẩ m i khu n B c 10:
ứ ệ ả ố ườ ỏ ở ạ ồ l c r i th vào trong ng nghi m ch a 4 mL môi tr ứ ng LB l ng ch a 3 kháng sinh trên.
oC).
ướ ệ ố ờ ủ ấ ắ Các ng nghi m đ ượ ủ c 24 gi trong t m có l c (200 rpm / 28 B c 11:
ướ ể ể ưở ủ ườ ặ Ki m tra đ c đi m sinh tr ẩ ng c a vi khu n trong môi tr ỏ ng LB l ng và B c 12:
ặ ủ ấ ự ể ẩ ằ ế ễ ki m tra s có m t c a c u trúc xâm nhi m trong vi khu n b ng PCR sau khi chi t DNA
plasmid
ị ự ố ệ ụ ử ề ằ ầ 3.2.12.Xác đ nh trình t gen và x lý s li u b ng các ph n m m chuyên d ng
ả ứ ượ ể ế ử ố Ph n ng sequence đ c chúng tôi g i sang Macrogen (Hàn Qu c) đ ti n hành gi ả i
ự ử ụ ẩ ẫ ả ớ ồ ộ trình t các m u.S d ng 5µl s n ph m c ng v i 5µl m i.
ả ả ế ự ượ ề ầ ằ K t qu gi i trình t gen đ c phân tích trên máy tính b ng các ph n m m: Ch ngươ
trình BLAST ( NCBI ), BioEdit 7.0.9, DNAstar 7.1 (Lasergene), Vecter NTI Advance 11.5
(Invitrogene), ClustalX 2.0 và Mega 4.0., Sequencing Analysis 5.2, Seqscape 2.5 và so sánh
ự ủ ạ ớ ự ớ v i trình t c a đo n DNA v i trình t ẩ chu n.
ạ ử ụ ễ ậ ỹ 3.2.9. Lây nhi m nhân t o s d ng k thu t agroinoculation
ử ụ ự ế ẩ ậ ỹ ị S d ng k thu t tiêm tr c ti p d ch vi khu n vào cây (KheyrPour et al., 1991; Navot
ướ ư ự et al., 1991). Các b ệ c th c hi n nh sau :
ứ ấ ễ ấ ẩ ườ Nuôi c y dòng vi khu n ch a c u trúc xâm nhi m trong 200 ml môi tr ỏ ng LB l ng
ứ ạ ch a 3 lo i kháng sinh (streptomicin 200 μg/mL, rifampicin 34 μg/mL và kanamycin 100
ủ ẩ ắ ấ ị μg/mL) trong t nuôi c y có l c (250 rpm / 28°C/ 2 ngày). Ly tâm d ch vi khu n (3000G/ 5
ặ ẩ ớ ồ ườ ư ứ ỏ phút ) r i hòa c n vi khu n v i 5 ml môi tr ạ ng LB l ng ch a 3 lo i kháng sinh nh trên.
ườ ẩ ồ ị Dùng kim tiêm 18 gauge (đ ng kính 1.02362 mm) tiêm d ch vi khu n vào lá, ch i và 4 nách
ỗ ị ứ ế ễ ỗ ợ ẩ lá ti p theo; m i v trí tiêm 10 µl. Trong các công th c lây nhi m h n h p, các dòng vi khu n
ể ớ ộ ươ ươ ẽ ượ s đ c tr n v i th tích t ng đ ng.
58
ả ệ ễ ượ ự ệ Thí nghi m lây nhi m đ ứ ớ c th c hi n v i các công th c B ng 3.6:
Ố ƯỢ NG
ẩ ễ ứ ấ STT CT1 Đ I T Cà chua
ẩ ứ ấ ễ CT2 Cà chua
ứ ấ ễ ẩ CT3 tớ
ứ ấ ễ ẩ CT4 tớ
ứ ố CT5 CÔNG TH CỨ ủ Tiêm dòng vi khu n có ch a c u trúc xâm nhi m c a VNP9354 (DNAA) ủ Tiêm dòng vi khu n có ch a c u trúc xâm nhi m c a VNP9354 (DNAA) và VNP9358 (DNAB) ủ Tiêm dòng vi khu n có ch a c u trúc xâm nhi m c a VNP9354 (DNAA) ủ Tiêm dòng vi khu n có ch a c u trúc xâm nhi m c a VNP9354 (DNAA) và VNP9358 (DNAB) Cây đ i ch ng không tiêm Cà chua và tớ
3.2.10. Đánh giá tính gây b nhệ
ị ệ ự ệ ố ướ ề D a vào tri u ch ng ứ cây b b nh có lá cong xu ng d i vào phía bên trong. V sau,
ỏ ẹ ế ạ ừ ữ ố lá không có hình d ng, nh h p, bi n vàng t mép và chóp lá lan vào gi a gân; lá cu n cong
ỏ ẹ ề ế ạ ố lên phía trên thành hình thuy n; lá non bi n vàng m nh, giòn và nh h p. Cu ng lá có th ể
ỏ ố ề ắ ặ ắ ọ ọ xo n v n. Cây lùn còi c c, m c nhi u cành nhánh nh , đ t thân ng n.
ệ ự ặ ủ
ả ứ ượ ớ ổ ả ứ ự ể ể ự D a vào ph n ng PCR đ phát hi n s có m t c a virus ệ ả ứ Các ph n ng PCR đ c th c hi n trong tube 0.5 mL v i t ng th tích ph n ng 20 μL
ứ ệ ạ ỗ ị ch a 2.0 μL dung d ch đ m PCR X10 (Roche); 0.5 μL dNTPs (10mM m i lo i A, T, G, C,
ồ ặ ệ ạ ỗ ượ ề ươ Roche); 0.5 μL m i lo i m i đ c hi u xuôi dòng và ng c dòng (đ u đ ẩ c chu n b ị ở ồ n ng
ặ ộ đ 20 μM); 0,5 μL Taq polymerase (Roche) và 0,5 μL khuôn DNA (DNA plasmid ho c DNA
chi ế ừ t t cây).
ả ứ ượ ự ệ ề ệ ớ Ph n ng PCR đ c th c hi n trên máy PCR PTC100 (MJ Research Inc.) v i đi u ki n sau:
0C trong 4 phút; ti p theo là 35 chu trình PCR (bi n tính
0C trong
ở ầ ế ở ế ế ở kh i đ u bi n tính 94 94
0C trong 35 giây và t ng h p s i
0C trong 1 phút 30 giây). Ph nả
ồ ở ắ ợ ợ ở ổ 40 giây, g n m i 52 72
0C. S n ph m PCR đ ẩ
ứ ượ ế ớ ở ả ượ ệ ng đ c k t thúc v i 5 phút 72 c đi n di trên gel agarose 1% đ ươ c
ị ằ ệ ẩ ượ ứ chu n b b ng đ m TAE X 0.5 và ch a 0.5 mg/mL ethidium bromide. Gel đ ạ c ch y trên
ế ị ệ ớ ệ ở ệ ế thi t b đi n di là MiniSub Cell (Biorad) v i đ m TAE 0.5X đi n th 100 V trong 25 30
ượ ể ướ ử ượ ằ ả phút. B n gel đ c ki m tra d i ánh sáng t ạ ngo i và đ ớ c chup b ng phim Polaroid v i
59
ả máy nh Polaroid Gel Cam (UK).
IV.
Ậ Ả Ả Ế K T QU VÀ TH O LU N
IV.1. Nhân dòng và gi
ả ự ộ ộ ẫ ớ i trình t ủ toàn b b gene c a m u virus trên t
ứ ễ ậ ượ Trong năm 2013, Nguy n Đ c Anh (CNSH54B) đã phân l p đ ư c begomovirus ch a
ượ ệ ở ệ ớ ả ả ự ự ế ừ t ng đ c phát hi n Vi ạ t Nam gây h i trên cây t. Tác gi đã gi i trình t tr c ti p đ ượ c
ủ ầ ộ ộ m t ph n b gen c a virus này.
ể ượ ỉ ị ị ạ ủ Vì danh tính và v trí phân lo i c a begomovirus ch có th đ c xác đ nh chính xác
ộ ự ủ ủ ủ ụ ầ ự d a trên toàn b trình t c a begomovirus nên m c tiêu c a ph n 4.1 c a chúng tôi là gi ả i
60
ự ộ ộ ủ trình t toàn b b gen c avirus này.
ứ
ủ
ệ
ạ
ẫ
ẵ
Hình 4.1. Tri u ch ng c a begomovirus gây h i trên
ớ ạ t t
i Đà N ng (m u VNP93)
ụ ạ ế ồ ủ ấ ồ Chúng tôi ti n hành h i ph c l i ngu n E.coli ch ng XL1 blue mang c u trúc xâm
0C. Sau đó ti n hành ki m tra l
ủ ễ ượ ế ể ạ nhi m c a virus này đ c gi ữ ở 80 ằ i các clone b ng PCR và
61
ả ứ ắ ph n ng c t.
ễ IV.2. Lây nhi m nhân t o ạ Chilli Yellow Leaf Curl Virus (ChYLCV) nh viờ
khu n ẩ Agrobacterium tumerfaciens (Agroinoculation)
ụ ươ M c đích và ph ng pháp:
ớ ữ ề ệ ệ ọ ồ Cà chua và ủ t là nh ng cây tr ng quan tr ng trong n n nông nghi p hi n nay c a
ướ ớ ầ ệ ở ầ ệ n c ta. Chilli yellow leaf curl virus là loài m i l n đ u tiên phát hi n Vi ầ t Nam và l n
ớ ự ễ ệ ệ ọ ầ đ u tiên trên cây t. Vi c phát hi n ra loài này có ý nghĩa quan trong th c ti n và khoa h c.
ễ ế ấ ạ Sau khi bi n n p thành công c u trúc xâm nhi m c a ủ Chilli Yellow Leaf Curl Virusvào
ế ễ ạ ẩ ờ vi khu n Agrobacterium tumerfaciens thì chúng tôi ti n hành lây nhi m nhân t o nh vi
ẩ ừ ể ễ ơ khu n Agrobacterium tumerfaciens (Agroinoculation), t ệ đó có th d dàng h n trong vi c
ọ ủ ư ừ ệ ệ ặ ợ đánh giá tính gây b nh, đ c tr ng sinh h c c a virus này và có bi n pháp phòng tr phù h p.
0C đ
ễ ả ẩ ượ ụ ồ ằ ứ ấ Các dòng vi khu n ch a c u trúc xâm nhi m b o 80ở c ph c h i b ng cách
ả ườ ứ ằ ạ ấ c y tr i trên môi tr ng LB agar ch a 3 lo i kháng sinh (rifampicin – gen kháng n m trên b ộ
ằ gen vi khu n ẩ A.tumerfaciens dòng LBA4404; streptomycin – gen kháng n m trên Ti plasmid
ằ ị ư ậ pAL4404 và kanamycin – gen kháng n m trên vector nh nguyên pCAMBIA2300). Nh v y,
ỉ ế ứ ế ề v lý thuy t, ch có t bào vi khu n ẩ A. tumerfaciens dòng LBA4404 ch a Ti plasmid
ể ố ễ ấ ớ ượ ườ ứ pAL4404 và các c u trúc xâm nhi m m i có th s ng đ c trên môi tr ạ ng ch a 3 lo i
ẩ ạ ọ ườ ế kháng sinh trên. Sau khi các khu n l c đã m c trên môi tr ng chúng tôi ti n hành nuôi trong
0C có l c đ nhân sinh
ườ ạ ổ ỏ ở ệ ộ ắ ể môi tr ng LB l ng có b xung ba lo i kháng sinh trên nhi t đ 37
ễ ẩ ố ị ẩ kh i vi khu n chu n b cho lây nhi m.
ẩ ị ượ ắ ượ ỏ ặ D ch vi khu n thu đ c sau khi nuôi l ng, l c đ ẩ ấ c mang đi li tâm l y c n vi khu n
2 cùng v i 1 µl/ml acetonringone 0.1M giúp kích
ệ ặ ẩ ằ ớ và hòa tan c n vi khu n b ng đ m MgCl
ự ể ẩ ế ủ ẩ ượ ử ụ ể ủ thích s phát tri n c a vi khu n trong t ị bào ký ch . D ch vi khu n đ c s d ng đ lây
ử ụ ự ế ễ ằ ườ nhi m b ng cách tiêm tr c ti p vào mô lá s d ng kim tiêm 18 gauge (đ ng kính
ệ ồ ớ ừ ượ ế ẫ 1.02362mm). Các cây thí nghi m g m cà chua HT7 và t s ng trâu đã đ c bi ả t m n c m
ệ ể ớ ệ v i b nh đ thí nghi m.
62
ế ượ ễ ả K t qu thu đ c sau 15 ngày lây nhi m:
IV.3. Nghiên c u begomovirus trên cà chua và
ứ ề ề ớ ạ t t i mi n Trung và mi n Nam Vi ệ t
Nam.
IV.3.1. Begomovirs trên
ề ề ệ ớ ạ t t i mi n Trung và mi n Nam Vi t Nam
ế ả ớ ằ ẩ IV.3.1.1. K t qu chu n đoán begomovirus trên ả ứ t b ng ph n ng PCR
ụ ẫ ớ ế ể ậ ề Chúng tôi ti n hành ki m tra các m u t thu th p đ ượ ạ c t i mi n Trung và M c đích:
1
ử ụ ả ứ ề ệ ặ ằ ồ mi n Namb ng ph n ng PCR s d ng c p m i chung phát hi n begomovirus là BegoAF
và BegoAR1
ả B ng 4.2: Các m u ẫ ớ ở ề t mi n Trung
ị ế STT Ký hi uệ
ể Đ a đi m, ự khu v c thu m uẫ ả ể K t qu ki m tra L n 1ầ + VNP624 1 L n 2ầ +
VNP626 2 +
VNP628 Túy Loan – Đà N ngẵ Túy Loan – Đà N ngẵ Túy Loan – Đà N ngẵ 3 + + (m )ờ +
ả ệ VNP635 4 + +
VNP722 5 + +
VNP867 6
VNP868 7
VNP869 8
VNP870 9
VNP871 10
VNP872 11
VNP873 12
VNP874 13
VNP875 14
VNP876 15
VNP877 16
VNP878 17
VNP879 18
VNP880 19
VNP883 20
VNP884 21
63
VNP885 Đi n Bàn – Qu ng Nam Vinh – Ngh Anệ Túy Loan – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ 22
VNP886 23
VNP887 24
VNP888 25
VNP889 26
VNP890 27
VNP891 28
VNP892 29
VNP907 + + 30
VNP908 31
VNP909 32
VNP910 33
VNP911 Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Hòa Vang – Đà N ngẵ Túy Loan – Đà N ngẵ Túy Loan – Đà N ngẵ Túy Loan – Đà N ngẵ Túy Loan – Đà N ngẵ Túy Loan – Đà N ngẵ 34
ả ệ ẫ ớ ở ủ ế ả ẩ ồ ớ ề Hình 4.1: k t qu đi n di s n ph m PCR v i m i BegoA c a các m u t mi n Trung
Marker VNP624 VNP626 VNP628 VNP867VNP635 VNP722 VNP907
(ladder: 1kb)
ả B ng 4.3: Các m u ẫ ớ ở ề t mi n Nam
ị ế STT Ký hi uệ
64
ả ể K t qu ki m tra L n 1ầ L n 2ầ ể Đ a đi m, ự khu v c thu m uẫ
VNP313 Châu Thành – An Giang + 1
VNP319 Châu Thành – An Giang + 2
VNP323 Châu Thành – An Giang + + (m )ờ + (m )ờ + (m )ờ 3
ị ỹ VNP641 + 4
VNP646 + + + (m )ờ 5
VNP650 Phú M Bình Đ nh Phù Cát – Bình Đ nhị Phù Cát – Bình Đ nhị + + 6
VNP673 Châu Thành – An Giang + 7
ồ VNP675 Cao Lãnh – Đ ng Tháp + + (m )ờ + 8
ồ VNP683 Thanh Bình – Đ ng Tháp 9
ồ VNP687 Thanh Bình – Đ ng Tháp + + (m )ờ 10
VNP701 Châu Thành – An Giang + + 11
VNP704 Châu Thành – An Giang 12
ủ ầ ơ VNP717 Bình Th y – C n Th 13
ầ ơ VNP718 + + 14
Ô Môn – C n Th ươ ồ VNP826 Đan D ng – Lâm Đ ng 15
ươ ồ VNP827 Đan D ng – Lâm Đ ng 16
ươ ồ VNP828 Đan D ng – Lâm Đ ng 17
ươ ồ VNP829 Đan D ng – Lâm Đ ng 18
ươ ồ VNP831 Đan D ng – Lâm Đ ng 19
VNP854 Playku – Gia Lai 20
VNP855 Playku – Gia Lai + 21
VNP856 Playku – Gia Lai 22
ả ệ ẫ ớ ủ ế ẩ ả ồ ớ ề Hình 4.2: K t qu đi n di s n ph m PCR v i m i begoA c a các m u t mi n Nam
M VNP650 VNP683 VNP675 VNP704 VNP831 VNP854 VNP673
65
VNP717 VNP718 (ladder 1kb)
ứ
ủ
ệ
ả
ầ
ơ
Hình 4.3. Tri u ch ng c a begomovirus trên
ớ ạ t t
i Qu ng Nam và C n Th
IV.3.1.2.
ả ể ẫ ớ ử ụ ệ ớ ồ ặ ế K t qu ki m tra các m u ộ ố ạ t s d ng các m i đ c hi u v i m t s lo i
ượ ệ ạ begomovirus đ c phát hi n t ế i VN tính đ n năm 2013
ụ ươ M c đích và ph ng pháp:
ồ ặ ử ụ ủ ể ế ệ ẫ Chúng tôi ti n hành ki m tra các m u trên s d ng các m i đ c hi u c a m t s ộ ố
1/R1); TB101(F1/R1); VB65 (F1/R1);
ượ ệ ạ ồ begomovirus đ c phát hi n t i VN bao g mToLCHnV (F
ữ ằ ị TY (F4/R4); To (F4/R4); To100 (F1/R1); TYKaA (F1/R1)nh m xác đ nh nh ng virus này có
ữ ộ ộ ượ ệ ạ ệ ả ể ế thu c m t trong nh ng virus đã đ c phát hi n t i Vi t Nam hay không. K t qu ki m tra
ượ ở ả đ c trình bày b ng 4.4.
STT
ID
ả ạ ồ ặ ế ệ ả ớ B ng 4.4: k t qu ch y v i các m i đ c hi u
ự Khu v c thu m uẫ
TYKaA (F1/R1)
ToLCHnV (F1/R2)
TB101 (F1/R1)
VB65 (F1/R1)
TY (F4/R4)
To (F4/R4)
To100 (F1/R
VNP313 An Giang 1
VNP319 An Giang 2
3
4
Đ iố ngượ t tớ tớ tớ tớ tớ
66
VNP323 An Giang VNP624 Đà N ngẵ VNP626 Đà N ngẵ 5
VNP628 Đà N ngẵ 6
ả 7
8
+ 9
VNP635 Qu ng Nam VNP641 Bình Đ nhị VNP646 Bình Đ nhị VNP650 Bình Đ nhị 10
VNP673 An Giang 11
ồ VNP675 Đ ng Tháp 12
ồ VNP683 Đ ng Tháp 13
ồ VNP687 Đ ng Tháp 14
ồ VNP698 Đ ng Tháp 15
VNP701 An Giang + (m )ờ 16
17
VNP704 An Giang ơ ầ VNP717 C n Th 18
ơ ầ + 19
20
VNP718 C n Th VNP722 Ngh Anệ VNP842 Lâm Đ ngồ 21
22
VNP855 Gia Lai VNP907 Đà N ngẵ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ 23
ừ ế ữ ế ế ề ả ả ậ ầ ộ T k t qu trên k t lu n h u h t các virus này đ u không ph i thu c nh ng loài đã
ượ ệ ướ ư ự ữ ể ẫ ừ t ng đ c phát hi n tr c đây. Chúng tôi đ a ra d đoán nh ng m u này có th loài
ể ớ ị ạ ẵ begomovirus m i. Đ xác đ nh chính xác begomovirus trên t i Đà N ng (ChYLCV) có đúng
ủ ạ ề ề là ch ng begomovirus gây h i trên ớ ạ t t ộ i mi n Trung và mi n Nam hay không hay là m t
1/R1) và
ớ ế ế ặ ồ ặ ệ ệ loài m i, chúng tôi thi tk c p m i đ c hi u phát hi n ChYLCV làVNP93A(F
ể ệ ớ VNP93/97B (F1/R1) đ phát hi n loài virus m i này.
ồ ∙ M i xuôi VNP93AF: CATGCTAGTAATCCAGTGTATGC (9961018)
ồ ượ ∙ M i ng c VNP93AR: ATCTGCCAACGACGCATATGC (21942215)
ướ ả Kích th ẩ c s n ph m: 1,2kb
∙ VNP93/97BF: GTGATTCATGTTATACGCCTTCG (13631385)
∙ VNP93/97BR: TCAATCGCTCTGCCTTCTCTC (26102622)
67
ướ ả Kích th ẩ c s n ph m 1,2kb
ả ể ế ả ồ ớ B ng 4.5: K t qu ki m tra v i m i VNP93A và VNP93/97B
ự ẫ ố ượ ng
STT ID 2 VNP313 Khu v c thu m u An Giang VNP93A (F1/R1) VNP93/97B (F1/R1)
VNP319 An Giang 3
4
8
9
VNP323 An Giang VNP624 Đà N ngẵ VNP626 Đà N ngẵ VNP628 Đà N ngẵ 10
ả VNP635 Qu ng Nam + + 11
VNP641 12
VNP646 13
VNP650 Bình Đ nhị Bình Đ nhị Bình Đ nhị + + 14
VNP673 An Giang + + 15
ồ VNP675 Đ ng Tháp + + 16
ồ VNP683 Đ ng Tháp 17
ồ VNP687 Đ ng Tháp 18
ồ VNP698 Đ ng Tháp + + 19
VNP701 An Giang 20
21
VNP704 An Giang ơ ầ VNP717 C n Th 22
ầ ơ C n Th 23
VNP718 VNP722 Ngh Anệ 24
VNP842 Lâm Đ ngồ + 27
29
68
VNP855 Gia Lai VNP907 Đà N ngẵ Đ i t tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ tớ 37
ớ ồ ạ Hình 4.5: K t quế ả đi n diệ ch y PCR v i m i VNP93A
VNP635 VNP650 VNP673 VNP675 VNP698 VNP842 M (ladder 1kb)
ả ệ ế ồ ớ ạ Hình 4.6: k t qu đi n di ch y PCR v i m i VNP93/97B
M VNP635 VNP650 VNP673 VNP675 VNP698 VNP842 (ladder 1kb)
ừ ế ẫ ấ ả ồ T k t qu trên cho th y các m uthu đ ượ ạ c t i Lâm Đông, An Giang, Đ ng Tháp,
ả ị ươ ứ ệ ặ ồ ớ ỏ Qu ng Nam, Bình Đ nh d ng tính v i 2 c p m i phát hi n ChYLCV, ch ng t loài virus
ữ ị ươ ạ ớ ố ẵ ạ gây h i trên ớ ạ t t i nh ng đ a ph ng trên là gi ng v i loài virus gây h i trên ớ ạ t t i Đà N ng.
ỉ ắ ặ ắ ặ ẫ ớ ồ ồ ớ Tuy nhiên có m u VNP842 ch b t c p v i m i VNP93A mà không b t c p v i m i
ỏ ề ủ ề ặ ử ủ VNP93B, đi u này đ t ra câu h i v vài trò c a 2 phân t DNAA và DNAB c a virus này
ẽ ượ ứ ệ ể ẫ ả ệ trong quá trình bi u hi n tri u ch ng. C 6 m u này s đ c chúng tôi nhân dòng và gi ả i
ự ể ư ế ậ trình t đ đ a ra k t lu n chính xác.
IV.3.2. Begomovirs trên cà chua t
ạ ề ề ệ i mi n Trung và mi n Nam Vi t Nam
ả ứ ế ả ằ ẩ
IV.3.2.1. K t qu chu n đoán begomovirus trên cà chua b ng ph n ng PCR
69
ụ ậ ượ ạ ế ể ẫ ề Chúng tôi ti n hành ki m tra các m u cà chua thu th p đ c t i mi n Trung M c đích:
ử ụ ả ứ ệ ề ằ ồ ặ và mi n Namb ng ph n ng PCR s d ng c p m i chung phát hi n begomovirus là BegoA
ả ượ ế ở ả F1 và BegoAR1. K t qu đ c trình bày b ng 4.6.
ả ượ ở ề ẫ B ng 4.6: Các m u cà chua thu đ mi n Trung c
ế ị STT Ký hi uệ ả ể K t qu ki m tra
ể Đ a đi m, ự khu v c thu m uẫ ễ ệ Di n Châu – Ngh An L n 2ầ + L n 1ầ + VNP436 1
ễ ệ VNP441 2
Di n Châu – Ngh An Vinh – Ngh Anệ + (m )ờ VNP725 3
ễ ệ Di n Châu – Ngh An + + (m )ờ + VNP727 4
ễ ệ Di n Châu – Ngh An + VNP893 5
ệ ễ Di n Châu – Ngh An VNP894 6
ễ ệ Di n Châu – Ngh An VNP895 7
ệ ễ Di n Châu – Ngh An VNP896 8
ệ ễ Di n Châu – Ngh An + + VNP897 9
ệ ễ Di n Châu – Ngh An VNP898 10
ệ ễ Di n Châu – Ngh An + + VNP899 11
ễ ệ Di n Châu – Ngh An + + VNO900 12
ệ ễ Di n Châu – Ngh An VNP901 13
ệ ễ Di n Châu – Ngh An VNP902 14
ễ ệ Di n Châu – Ngh An VNP903 15
ễ ệ Di n Châu – Ngh An VNP904 16
ễ ệ Di n Châu – Ngh An + + VNP905 17
70
ệ ễ Di n Châu – Ngh An VNP906 18
ế ệ ẫ ẩ ả ả ạ ớ ồ ề Hình 4.7: K t qu ch y đi n di s n ph m PCR v i m i BegoA các m u cà chua mi n
Trung
M VNP425VNP725 VNP727 VNP441 VNP896 VNP899VNP900
VNP906 VNP893 VNP905 (ladder 1kb)
ẫ ả ở ề B ng 4.7: Các m u cà chua thu mi n Nam
ế ị STT Ký hi uệ ả ể K t qu ki m tra
ể Đ a đi m, ự khu v c thu m uẫ L n 1ầ + L n 2ầ + Long Xuyên – An Giang VNP310 1
Long Xuyên – An Giang VNP326 2
ươ ồ Đan D ng – Lâm Đ ng VNP820 3
ươ ồ Đan D ng – Lâm Đ ng VNP821 4
ươ ồ Đan D ng – Lâm Đ ng + + VNP822 5
ồ ươ VNP823 6
+ + VNP843 7
+ + VNP844 8
VNP845 9
VNP846 10
VNP847 11
Đan D ng – Lâm Đ ng ậ Buôn ma thu t – Đăk Lăk ậ Buôn ma thu t – Đăk Lăk ậ Buôn ma thu t – Đăk Lăk ậ Buôn ma thu t – Đăk Lăk ậ Buôn ma thu t – Đăk Lăk ậ Buôn ma thu t – Đăk Lăk VNP848 12
Playku – Gia Lai VNP857 13
Playku – Gia Lai + + VNP862 14
Playku – Gia Lai VNP863 15
Playku – Gia Lai VNP864 16
71
Playku – Gia Lai VNP865 17
18 VNP866 Playku – Gia Lai
ả ạ ệ ế ề ẩ ẫ ả ồ ớ Hình 4.8: K t qu ch y đi n di s n ph m PCR v i m i BegoA các m u cà chua mi n Nam
M1 VNP901 VNP902 VNP903 VNP822 VNP823VNP843VNP844
VNP845 VNP846 VNP847VNP848 VNP857 VNP863 VNP864 VNP865
VNP866 VNP821 VNP310 VNP326 VNP862 VNP820 VNP895VNP895
VNP896 M2 (ladder 1kb)
ứ ệ ả ả Ph i có nh tri u ch ng
ồ ặ ả ể ử ụ ớ ệ ế ẫ ộ 4.3.1.2. K t qu ki m tra các m u cà chua s d ng các m i đ c hi u v i m t
ượ ệ ạ ố ạ s lo i begomovirus đ c phát hi n t ế i VN tính đ n năm 2013
ụ ươ M c đích và ph ng pháp:
ồ ặ ử ụ ủ ể ệ ế ẫ Chúng tôi ti n hành ki m tra các m u trên s d ng các m i đ c hi u c a m t s ộ ố
1/R1); TB101(F1/R1); VB65
ượ ệ ạ ồ begomovirus đ c phát hi n t i VN bao g m ToLCHnV (F
ữ ằ ị (F1/R1); TY (F4/R4); To (F4/R4); To100 (F1/R1); TYKaA (F1/R1)nh m xác đ nh nh ng virus này
ữ ộ ộ ượ ệ ạ ệ ế có thu c m t trong nh ng virus đã đ c phát hi n t i Vi ả ể t Nam hay không. K t qu ki m
ượ ở ả tra đ c trình bày b ng 4.8.
72
ả ể ồ ặ ệ ế ặ ả ớ ẫ B ng 4.8: K t qu ki m tra các m u cà chua v i các c p m i đ c hi u
STT
ID
ự Khu v c thu m uẫ
TYKaA (F1/R1)
ToLCHnV (F1/R2)
TB101 (F1/R1)
VB65 (F1/R1)
TY (F4/R4)
To (F4/R4)
To100 (F1/R +
Đ iố ngượ t Cà chua
VNP310 An Giang 1
Cà chua 2
Cà chua 3
Cà chua 4
Cà chua 5
VNP326 An Giang VNP436 Ngh Anệ VNP441 Ngh Anệ VNP725 Ngh Anệ VNP827 Ngh Anệ Cà chua 6
VNP843 Đăk Lăk Cà chua + (rõ) + 7
VNP857 Gia Lai 8
Cà chua Cà chua + (m )ờ 9
Cà chua 10
Cà chua 11
Cà chua 12
Cà chua 13
VNP862 Gia Lai VNP893 Ngh Anệ VNP897 Ngh Anệ VNP899 Ngh Anệ VNP900 Ngh Anệ VNP905 Ngh Anệ Cà chua 14
IV.3.2.2.
1/R1) và VNP93B (F1/R1)
ớ ồ ả ể ế ẫ ể K t qu ki m tra các m Ki m tra v i m i VNP93A (F
ớ ặ ớ ượ ế ể ẫ ồ Sau đó chúng tôi cũng ti n hành ki m tra các m u này v i c p m i m i đ c thi ế ế t k
ế ả ẫ ả ớ ồ B ng 4.9: K t qu PCA các m u cà chua v i m i VNP93A và VNP93/97B
ự ố ượ ẫ Đ i t ng
STT ID 1 Khu v c thu m u An Giang VNP93A (F1/R1) VNP93/97B (F1/R1) VNP310 Cà chua
VNP326 Cà chua 2
VNP436 Cà chua 3
VNP441 Cà chua 4
VNP725 Cà chua + 5
VNP827 An Giang Ngh Anệ Ngh Anệ Ngh Anệ Ngh Anệ Cà chua 6
VNP843 Đăk Lăk Cà chua 7
VNP857 Gia Lai Cà chua 8
VNP862 Cà chua + 9
VNP893 Cà chua 10
73
VNP897 Gia Lai Ngh Anệ Ngh Anệ Cà chua + 11
12 VNP899 Cà chua
13 VNP900 Cà chua
14 VNP905 Ngh Anệ Ngh Anệ Ngh Anệ Cà chua
ộ ố ẫ ắ ặ ừ ế ả ấ ồ ớ ắ ặ T k t qu trên cho th y m t s m u cà chua b t c p v i m i VNP93A mà không b t c p
ố ồ ạ ặ ắ ồ ớ v i m i VNP93B. S còn l i thì không b t 2 c p m i này.
IV.3.3. Nhân dòng và gi
ả ự ẫ i trình t các m u virus trên ớ t
ẩ ị 4.2.3.1.Chu n b vector pCAMBIA2300
ượ ử ụ ễ ể ấ ị Vector nh nguyên đ c s d ng đ làm c u trúc xâm nhi m là vector
ượ ạ ệ ể ở pCAMBIA2300 đ c t o ra b i vi n CAMBIA.pCAMBIA2300 là vector cho chuy n gen
ự ậ ượ ử ụ ố ệ th c v t và đ c s d ng t t trong thí nghi m agroinoculation.
ơ ồ Hình 4.9.S đ vector pCAMBIA2300
oCđ
ạ ượ ả ả ở ủ ượ Vector pCAMBIA2300 d ng khô đ c b o qu n t 80 c hòa loãng v i n ớ ướ c
74
ử ụ ế ạ ươ ố ệ ượ ấ ủ và bi n n p vào E.coli ch ng XL1Blue s d ng ph ng pháp s c nhi t và đ ả c c y tr i
ườ ọ ọ ấ ớ trên môi tr ể ng LB v i tetracyline và kanamycine đ ch c l c các dòng mang c u trúc xâm
nhi m.ễ
oC thì có 200 khu n l c đ n m c trên môi tr
ủ ở ẩ ạ ơ ọ ườ ớ ặ ể Sau khi 18h 37 ặ ng LB v i đ c đi m đ c
ề ặ ơ ủ ư ữ ề ắ tr ng c a E.coli ( màu tr ng s a, có vi n bao quanh, b m t tr n).
ẩ ạ ơ ượ ộ ố ỗ ố ể ệ ắ M t s khu n l c đ n đ ệ ố c chuy n qua nuôi l c trong ng nghi m, m i ng nghi m
ườ ứ ắ ỏ có 5ml môi tr ng LB l ng ch a tetracyline và kanamycine, nuôi l c 200 rpm. Sau đó
ẽ ượ ế ằ plasmid s đ c tinh chi t b ng Purelink quick plasmid miniprep kit (Invitrogen), m t l ộ ượ ng
ỏ ả ẽ ượ ẩ ệ ủ ồ ặ ử ụ ể ặ ằ nh s n ph m minipreps s đ c ki m tra b ng PCR s d ng c p m i đ c hi u c a vector
ồ pCAMBIA2300 là m i pCAMseqF1 và pCAMseqR.
0C trong 4
ả ứ ượ ở ầ ự ệ ế ề ệ ớ ở Ph n ng PCR đ c th c hi n v i đi u ki n sau: kh i đ u bi n tính 94
0C trong 40 giây, g n m i
0C trong 35
ế ế ở ồ ở ắ phút; ti p theo là 35 chu trình PCR (bi n tính 94 50
0C trong 1 phút 30 giây). Ph n ng đ
ợ ở ợ ổ ả ứ ượ ế ớ giây và t ng h p s i 72 c k t thúc v i 5 phút ở
720C.
ử ụ
ệ
ể
ả
ặ
ẩ
ồ Hình 4.10. Đi n di s n ph m PCR ki m tra plasmid s d ng c p m i
pCAMseqF1/R
ượ ế ẽ ượ ể ở Vector pCAMBIA2300 sau khi đ c tinh chi t và ki m tra s đ ằ c m vòng b ng
ằ ượ enzyme Bam HI sau đó desphosphoryl hóa b ng alkaline phosphase và đ ằ ạ c tinh s ch b ng
75
Purelink PCR purification kit (Invitrogen).
4.2.3.3.
ở ệ ẩ ằ ả Hình 4.11: Đi n di s n ph m khi m vòng pCAMBIA 2300 b ng BamHI
ả ứ ộ ộ ủ Ph n ng RCA nhân lên toàn b b gen c a virus
ả ứ ế ượ ự ệ ớ Chúng tôi ti n hành ph n ng RCA đ ẫ c th c hi n v i 6 m u VNP635, VNP650,
ộ ộ ủ ể ạ VNP673, VNP675, VNP698, VNP842 đ nhân toàn b b gen c a begomovirus d ng
ử ể ẩ ả ẩ ả multimer sau đó x lý s n ph m đ thu s n ph m 3kb.
ố ư ử ế ệ ẩ ả ắ Sau khi đã t i u hóa vi c x lý các s n ph m RCA, chúng tôi ti n hành c t hoàn
ớ ả ế ả ẫ ạ ượ ả toàn 6 m u trên v i c 3 lo i enzyme là BamHI, PstI và E.coRI (k t qu thu đ c b ng 4.10,
hình 4.12,hình 4.13 và hình 4.14):
ả ướ ả ượ B ng 4.10: kích th ẩ c s n ph m thu đ ắ c sau khi c t
ả ắ ằ ế STT ID K t qu c t b ng các RE
ể ị Đ a đi m thu m uẫ Bam HI E.co RI PstI
ệ ả ạ VNP 635 Đ i An, Đi n Bàn, Qu ng Nam 2,7 2,7 ; 2,3 ; 0,7 2,7 1
VNP 650 Cát Lâm, Phù Cát, Bình Đ nhị 2,2 ; 0,7 2,7 2,7 2
VNP 673 Hòa An, Châu Thành, An Giang 2,7 2,3 ; 0,5 2,7 3
ồ VNP 675 Hòa An, cao Lãnh, Đ ng Tháp 2,7 2,3 ; 0,5 2,7 4
ầ VNP 698 p T n Thu n, TT thanh Bình, 2,7 2,3 ; 0,5 2,7 5
ậ ồ Ấ Thanh Bình, Đ ng Tháp
76
ạ ồ ỹ VNP 842 Th ch M , Lâm Đ ng 2,7 2,3 ; 0,7 2,3 ; 0,5 6
ằ ắ Hình 4.12: C t hoàn toàn ẩ ả s n ph m RCA b ng EcoRI
VNP842 VNP635 VNP650 VNP673 VNP675 VNP698 M (ladder 1kb)
ẩ ằ ắ ả Hình 4.13: C t hoàn toàn s n ph m RCA b ng BamHI
M VNP635 VNP650 VNP673 VNP675 VNP698 VNP842 (ladder 1kb)
77
ả ằ ắ ẩ Hình 4.14: C t hoàn toàn s n ph m RCA b ng PstI
M VNP635 VNP650 VNP673 VNP675 VNP698 VNP842 (ladder 1kb)
ọ ử ụ ừ ế ả ắ ẫ ở ạ T k t qu c t hoàn toàn 6 m u b i 3 lo i enzyme chúng tôi ch n s d ng enzyme
ể ắ BamHI đ c t hoàn toàn
ạ ấ ủ ễ ế 4.3.2.2. Bi n n p c u trúc xâm nhi m vào E.coli ch ng XL1Blue kh bi n ả ế
ắ ạ ằ ẫ ượ ắ C t l i 6 m u trên b ng BamHI thu băng ~3kb, sau đó thì băng 3kb đ c c t ra
ỏ ả kh i b n gel agarose và tinh chi ế ằ Accuprep gel purification kit (Bioneer) sau đó đ t b ng cượ
ượ ằ ở ố n i vào vector pCAMBIA 2300 đã đ ả c m vòng b ng enzyme T4 ligase (Fermentas).S n
ẽ ượ ẩ ố ả ế ế ạ ph m n i sau đó s đ c bi n n p vào E.coli XL1Blue kh bi n.
ả ượ ế ầ ạ ầ ố B ng 4.9: s clone thu đ c sau l n bi n n p đ u tiên
ố ế ầ M uẫ S clone thu đ
ượ ạ c trong l n bi n n p ầ đ u tiên
VNP635 3
VNP650 2
VNP673 3
VNP675 1
VNP698 4
VNP842 5
ượ ệ ế ể Sau khi đã thu đ ủ c các clone thì chúng tôi ti n hành ki m tra li u đã có genome c a
ượ ư ố ươ ể ể virus đ c n i vào trong vector hay ch a.Có 2 ph ả ứ ng pháp đ ki m tra đó là: Ph n ng
ớ ặ ả ứ ể ả ặ ắ ẩ ồ ố PCR v i c p m i BegoAFor1 và BegoARev1 ho c là ph n ng c t ki m tra s n ph m n i
ắ ử ụ s d ng enzyme c t BamHI.
ấ ả ẽ ượ ạ ẩ ơ ắ ộ ỏ T t c khu n l c đ n s đ ớ c nuôi l c 200 rpm trong 5ml LB l ng c ng v i
ế ằ ươ kanamycine và tetracycline.Sau đó tinh chi t plasmid b ng ph ng pháp minipreps
78
ượ ế ể ả (Sambrook và cs.).Sau khi thu đ ằ c plasmid chúng tôi ti n hành ki m tra c 14 clones b ng
ể ẩ ắ ắ ả ằ ắ ằ ố cách c t b ng enzyme Bam HI đ ch c ch n r ng có s n ph m n i trong vector
pCAMBIA2300.
ả
ổ ợ
ằ
ể B ng4.10 : Ki m tra vector tái t
h p (miniprep) b ng BamHI
ả ậ ả ế ẩ ố K t lu n s n ph m n i ế ẫ M u bi n n pạ ắ ằ ẩ S n ph m c t b ng BamHi Dòng (clone)
ố ả 6351 4.5 Do n i c dimer vào vector
ố ả Do n i c dimer vào vector VPN635 6352 4.5
ố ả Do n i c dimer vào vector 6353 5.0
ố ả 6891 2.7 Do n i c dimer vào vector
ố ả Do n i c dimer vào vector 6892 5.0
VNP698
Đúng 6893 2.7
6894 Do quá trình tinh chi tế
6501 ự ố T n i
VNP650
ễ ế 6502 ạ Nhi m t p/tinh chi t?
6731 ự ố T n i
VNP673 6732 ạ ễ Nhi m t p
ễ 6733 ạ Nhi m t p/tinh chi ế t
79
VNP675 6751 Do quá trình tinh chi tế
8421 2.7 Đúng
8422 2.7 Đúng
VNP842 8423 2.7 Đúng
8424 ự ố T n i
8425 ự ố T n i
ắ ằ ộ ố ủ ệ ẩ ả ả ượ Hình 4.14: Hình nh đi n di s n ph m c t b ng BamHI c a m t s clone thu đ c sau khi
ế ạ bi n n p và XL1Blue
M VNP635(1) VNP635(2) VNP635(3) VNP698(1) VNP698(2) VNP698(4)
ộ ố ệ ắ ả ượ ằ ẩ Hình 4.15: Đi n di s n ph m c t m t s clone thu đ c b ng BamHI
MVNP650(1) VNP650(2) VNP673(1) VNP673(2) VNP673(3) VNP675(1)
80
VNP698(3) VNP842(1) VNP842(2) VNP842(3) VNP842(4) VNP842(5)
ừ ế ế ị ả ọ T k t qu trên chúng tôi quy t đ nh ch n 2 clone VNP698( 3) và VNP842(1) đ gi ể ả i
ẫ ằ ị trình tự nh m đ nh danh chính xác loài begomovirus trên 2 m u VNP689 và VNP842.
ồ ả ả B ng 4.11: B ng các clone và m i sequencing
STT Mã sequencing ID Clone M iồ
1
13D1ZAB039 VNP698 VNP6983 (A) pCAMBIASeqF
2
13D1ZAB040 VNP698 VNP6983 (A) pCAMBIASeqR
3
13D1ZAB041 VNP698 VNP6983 (A) VNP93AF
4
13D1ZAB042 VNP698 VNP6983 (A) VNP93AR
5
13D1ZAB043 VNP842 VNP8421 (A) pCAMBIASeqF
6
13D1ZAB044 VNP842 VNP8421 (A) pCAMBIASeqR
7
13D1ZAB045 VNP842 VNP8421 (A) VNP93AF
8
81
13D1ZAB046 VNP842 VNP8421 (A) VNP93AR
82
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
TÀI LI U TI NG VI T
Ệ Ệ Ế
1. Hà Vi
ế ườ ạ ọ ệ ệ t C ng (2010), B nh cây. NXB Đ i h c Nông nghi p.
2. Hà Vi
ế ườ ệ ọ ệ t C ng (2010), Công ngh sinh h c trong b nh cây.
3. Hà Vi
ế ườ ạ ọ ệ t C ng (2010), Virus. NXB Đ i h c Nông nghi p.
ệ
ệ
ẩ
ạ
Ch n đoán nhanh b nh h i th c v t,
4. Vũ Tri u Mân (2003),
ự ậ NXB Nông Nghi p.ệ
ươ
ủ
ề
ệ
ệ
ệ
ng T ch biên (2001). Giáo trình B nh cây Nông Nghi p. NXB
5. Vũ Tri u Mân – Lê L Nông Nghi p.ệ
ươ
ề
ệ
ẩ
ồ
ạ B nh vi khu n và virus h i cây tr ng. NXB Giáo d c
ệ ng T , Vũ Tri u Mân (1999),
ụ ,
6. Lê L Hà N i.ộ
ị ễ ủ ệ
ả ễ ươ ạ ằ ộ ố ẩ ng pháp lây nhi m nhân t o dùng vi khu n
ị 7. Nguy n Th Hà Uyên (2012). Xác đ nh và đánh giá kh năng gây b nh c a m t s begomovirus trên cây cà chua b ng ph Agrobacterium tumerfaciens.
ầ ộ ố ệ ọ ị c a m t s virus thu c chi
ặ ư ự ậ ố ử ủ ệ ọ ộ 8. Tr n Ng c Ti p (2010). Xác đ nh và đ c tr ng phân t . Begomovirus (h Geminiviridae). Báo cáo th c t p t p nghi p, chuyên ngành CNSH
ễ
ứ ề ệ ứ 9. Nguy n Đ c Anh (2012) ậ đ u xanh và begomovirus trên .Nghiên c u Mungbean yellow mosaic virus (MYMV) trên ớ ạ . t t i mi n Trung Vi t Nam
TÀI LI U TI NG ANH
Ệ Ế
10. G. ArgüelloAstorga and R. RuizMedrano (2001). An iteronrelated domain is associated to Motif 1 in the replication proteins of geminiviruses: identification of potential interacting amino acidbase pairs by a comparative approach. Archives of Virology 146(8): 1465.
β
11. R. Briddon, J. Brown, E. Moriones, J. Stanley, M. Zerbini, X. Zhou and C. Fauquet (2008). Recommendations for the classification and nomenclature of the DNA satellites of begomoviruses. Archives of virology 153(4): 763.
12. R. W. Briddon (2003). Cotton leaf curl disease, a multicomponent begomovirus complex. Molecular Plant Pathology 4(6): 427.
83
13. S. Chakraborty, P. Pandey, M. Banerjee, G. Kalloo and C. Fauquet (2003). Tomato leaf curl Gujarat virus, a new begomovirus species causing a severe leaf curl disease of tomato in Varanasi, India. Phytopathology 93(12): 1485.
14. C. Fauquet, R. Briddon, J. Brown, E. Moriones, J. Stanley, M. Zerbini and X. Zhou (2008). Geminivirus strain demarcation and nomenclature. Archives of virology 153(4): 783.
15. C. Fauquet and J. Stanley (2005). Revising the way we conceive and name viruses below the species level: a review of geminivirus taxonomy calls for new standardized isolate descriptors. Archives of virology 150(10): 2151.
16. P. T. Ferreira, T. O. Lemos, T. Nagata and A. K. InoueNagata (2008). Onestep cloning approach for construction of agroinfectious begomovirus clones. J Virol Methods 147(2): 351.
17. R. Fujii, M. Kitaoka and K. Hayashi (2006). Errorprone rolling circle amplification: the simplest random mutagenesis protocol. Nature protocols 1(5): 2493.
18. Y. Gafni and B. L. Epel (2002). The role of host and viral proteins in intraand inter cellular trafficking of geminiviruses. Physiological and Molecular Plant Pathology 60(5): 231.
19. M. Ghanim, S. Morin and H. Czosnek (2001). Rate of Tomato yellow leaf curl virus translocation in the circulative transmission pathway of its vector, the whitefly Bemisia tabaci. Phytopathology 91(2): 188.
20. (2001). Molecular characterization of begomoviruses associated with leafcurl diseases of tomato in Bangladesh, Laos, Malaysia, Myanmar, and Vietnam. Plant Disease 85(12): 1286.
21. C. Ha, S. Coombs, P. Revill, R. Harding, M. Vu and J. Dale (2008). Molecular characterization of begomoviruses and DNA satellites from Vietnam: additional evidence that the New World geminiviruses were present in the Old World prior to continental separation. Journal of General Virology 89(1): 312.
22. C. V. Ha (2007). Detection and identification of potyviruses and geminiviruses in Vietnam.
23. D. Haible, S. Kober and H. Jeske (2006). Rolling circle amplification revolutionizes diagnosis and genomics of geminiviruses. J Virol Methods 135(1): 9.
84
24. B. Harrison, M. Swanson and D. Fargette (2002). Begomovirus coat protein: serology, variation and functions. Physiological and molecular plant pathology 60(5): 257.
25. T. Hartz, G. Miyao, J. Mickler, M. Le Strange, S. Stoddard, J. Nunez and B. Aegerter (1997). Processing tomato production in California, UCANR Publications.
26. A. K. InoueNagata, L. C. Albuquerque, W. B. Rocha and T. Nagata (2004). A simple method for cloning the complete begomovirus genome using the bacteriophage phi29 DNA polymerase. J Virol Methods 116(2): 209.
27. D. R. Jones (2003). Plant viruses transmitted by whiteflies. European Journal of Plant Pathology 109(3): 195.
28. D. Knierim and E. Maiss (2007). Application of Phi29 DNA polymerase in identification and fulllength clone inoculation of tomato yellow leaf curl Thailand virus and tobacco leaf curl Thailand virus. Arch Virol 152(5): 941.
29. P. Markham, I. Bedford, S. Liu, D. Frolich, R. Rosell and J. Brown (1996). transmission of geminiviruses by biotypes of Bemisia tabaci (Gennadius). Bemisia: 1995, taxonomy, biology, damage, control and management.
30. E. Moriones, S. GarcíaAndrés and J. NavasCastillo (2007). Recombination in the TYLCV complex: a mechanism to increase genetic diversity. Implications for plant resistance development. Tomato Yellow Leaf Curl Virus Disease, Springer: 119.
31. E. Moriones and J. NavasCastillo (2000). Tomato yellow leaf curl virus, an emerging virus complex causing epidemics worldwide. Virus Research 71(1): 123.
32. M. Padidam, S. Sawyer and C. M. Fauquet (1999). Possible emergence of new geminiviruses by frequent recombination. Virology 265(2): 218.
33. B. Picó, M. J. Díez and F. Nuez (1996). Viral diseases causing the greatest economic losses to the tomato crop. II. The Tomato yellow leaf curl virus—a review. Scientia Horticulturae 67(3): 151.
34. S. Ribeiro, A. Inoue‐Nagata, J. Daniels and A. DeÁvila (2006). Potato deforming mosaic disease is caused by an isolate of Tomato yellow vein streak virus. Plant Pathology 55(4): 569.
35. E. Rybicki (1994). A phylogenetic and evolutionary justification for three genera of Geminiviridae. Archives of Virology 139(12): 49.
85
36. K. Sarkar and K. Kulshreshtha (1978). Crotalaria striata DC. a new natural host of bean common mosaic virus. Current Science 47(7).
37. R. Tice, E. Agurell, D. Anderson, B. Burlinson, A. Hartmann, H. Kobayashi, Y. Miyamae, E. Rojas, J. Ryu and Y. Sasaki (2000). Single cell gel/comet assay: guidelines for in vitro and in vivo genetic toxicology testing. Environmental and molecular mutagenesis 35(3): 206.
38. A. VARMA and V. Malathi (2003). Emerging geminivirus problems: a serious threat to crop production. Annals of Applied Biology 142(2): 145.
39. C. Y. Wu, Y. C. Lai, N. S. Lin, Y. H. Hsu, H. T. Tsai, J. Y. Liao and C. C. Hu (2008). A simplified method of constructing infectious clones of begomovirus employing limited restriction enzyme digestion of products of rolling circle amplification. J Virol Methods 147(2): 355.
40. P. S. Wyant, D. Gotthardt, B. Schafer, B. Krenz and H. Jeske (2011). The genomes of four novel begomoviruses and a new Sida micrantha mosaic virus strain from Bolivian weeds. Arch Virol 156(2): 347.
CÁC TRANG WEB
41. H. Zhang, G. Hu and X. Zhou (2010). Molecular characterization of Tomato leaf curl Hainan virus, a new begomovirus, and evidence for recombination. Journal of Phytopathology 158(11‐12): 829.
http://www.avrdc.org
http://www.basic.northwestern.edu/biotools/oligocalc.html
http://wcrc.confex.com
http://www.informaworld.com
http://www.ncbi.nlm.nih.gov
86
http://www.rothamsted.bbsrc.ac.uk
Ụ Ụ PH L C
Ph l c 1 ụ ụ : Các môi tr ngườ
(cid:0) Môi tr
ườ ng LBagar: Trypton (10 g/L), yest extract (5 g/L), NaCl (5 g/L) và agar (15 g/L).
0C trong
ầ ượ ướ ấ ườ ượ ấ ở Các thành ph n đ c hòa trong n c c t và môi tr ng đ ử c h p kh trùng 121
0C r i rót vào đĩa petri đ
ể ườ ả ộ ồ ươ 30 phút. Đ môi tr ng ngu i kho ng 55 ng kính 9 cm. Các kháng
ế ượ ổ ướ ườ ầ sinh c n thi c b sung tr t đ c khi rót môi tr ng ra đĩa petri.
(cid:0) Môi tr
ườ ỏ ượ ị ư ố ớ ẩ ườ ế ng LB l ng: đ c chu n b nh đ i v i môi tr ư ng LBagar nh ng thi u agar.
ố ệ ị ụ ụ Ph l c 2: Các dung d ch g c và đ m
(cid:0) ượ EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) 0,5 M, pH = 8. EDTA đ c hòa trong n ướ ấ c c t
ượ ể ả ớ ỉ ị ượ ấ ử và pH đ c ch nh v i NaOH tinh th ( kho ng 2g / 100 mL). Dung d ch đ c h p kh trùng
0C trong vòng 30 phút. Chú ý: EDTA s không tan cho t
ẽ ớ 121ở i khi PH 8.≈
(cid:0) ề ướ ấ ằ ỉ Tris HCl 1M, pH = 8. Hòa Tris base (Tris ki m) trong n c c t và ch nh pH b ng HCl
0C trong vòng 30 phút.
ả ị ượ ấ ở ặ đ c (kho ng 4,2 mL /100 mL). Dung d ch đ ử c h p kh trùng 121
(cid:0) ướ ấ SDS (sodium dodecyl sulfate) 20 %. Hòa SDS trong n c c t.
87
(cid:0) ướ ấ NaOH 1 M. Hòa NaOH trong n c c t.
(cid:0) ệ ị ượ ị ừ ị TE, pH = 8. TrisCl 10 mM và EDTA 1 mM. Dung d ch đ m đ ẩ c chu n b t dung d ch
0C trong vòng 30
ượ ấ ở EDTA 0,5 M (pH = 8) và TrisCl 10 mM (pH = 8) đ ử c h p kh trùng 121
ả ả ủ ạ ườ phút và b o qu n trong t l nh th ng
(cid:0) ứ ệ ặ ậ TAE (X1): 10 mM Trisacetate ch a 0.5 mM EDTA (pH = 7.8 ). Đ m đ m đ c (5X) đ ượ c
ị ừ ẩ chu n b t Tris base (24,2 g/L), acid acetic băng (5.71 mL/L) và EDTA 0.5 M pH = 8 (10
0C trong vòng 30 phút và b o qu n trong t
ệ ượ ấ ở ả ả mL / L). Đ m đ ử c h p kh trùng 121 ủ ạ l nh
ườ ượ ử ụ ể ạ ệ th ệ ng. Đ m đ c s d ng đ ch y đi n di gel agarose.
ự ộ ộ ủ ụ ụ Ph l c 3: Trình t toàn b b gen c a VNP93, VNP698, VNP842
>VNP93Acg
ACCGGATGGCCGCGATTTTTTTTTAACGTGGTCCCCGCACGCATGCCCGTCCAATC
ACAGCCATTCCTCAAAGCTTATTTATGCAGTGGTCCCCCTATATAACTTAGTCTCCA
AGTACCCACATCAAAACATGTGGGATCCTTTACTAAACGAGTTTCCTGAAACCGTG
CATGGTTTTAGGTGTATGTTAGCTATTAAGTATTTGCAACAAGTAGAAAATACATA
CTCTCCCGATACATTAGGCTACGACCTAATACGTGATCTCATCTTGGTGATTCGTGC
TAGGGATTATGGCGAAGCGTCCCGCAGATATAGTCATTTCCACACCCGCCTCGAAG
GTTCGTCGCCGTCTGAACTTCGACAGCCCATATCTCAGCCGTGTTGCTGCCCCCACT
GTCCTCGTCACAAACAAAAAGAGGTCATGGGCCAATCGGCCCATGTACAGAAAGC
CCAGGATATACAGGATGTACAAAAGCCCTGATGTTCCTCGGGGGTGTGAAGGCCC
ATGTAAGGTCCAGTCCTATGAACAACGGCATGATGTAGCCCATGTAGGTAAGGTA
ATATGTGTCTCTGATGTCACTCGAGGTAATGGGCTGACACATCGTGTTGGTAAGAG
GTTCTGTATCAAGTCTGTCTATGTACTGGGCAAAATCTGGATGGATGAGAATATTA
AGACGAAGAACCATACCAATACTGTCATGTTCTTTTTAGTTCGTGATAGGAGACCA
88
TTTGGCACGCCACAGGATTTTGGTCAAGTGTTCAACATGTATGATAATGAGCCCAG
TACTGCCACTGTGAAGAACGACAACAGAGATCGATTCCAAGTTCTTCGTCGTTTTC
AGGCAACTGTGACAGGTGGTCAATATGCAAGCAAGGAACAAGCCATAGTTAGGAA
ATTTATGAAGGTCAACAATCATGTGACCTACAACCATCAAGAAGCTGCGAAGTAT
GACAATCACACGGAGAATGCTCTTTTATTGTATATGGCATGTACTCATGCTAGTAA
TCCAGTGTATGCGACCTTGAAGATCAGAATCTATTTCTATGATTCAGTTCAAAATT
AATAAATATTAAATTTTATTATATCCGAAAGATGAGCATCAATTGTGCCCTCAAGT
ACATTGTACAATACATGTCGAATTGCCCGAATTACATTGTTGATACTAATCACTCCT
AAATGGTCTAAATACTTTATACATTGGTATTTAAATACTCGTAAGAAACGCGAGGT
CTGAGGACGTAAACGAGTCCAGATTTGGCAGATTAGGTAGCATTGGTGTAGTCCCA
ACACTCTCCTCAGGTTGTAGTTGAACTGGATCTGTACTGTGATGATGTCGTGGTTCA
TCATGAATGGTCTCTCGCGGTGGTGGGTTATTTTGAAATATAGGGGATTGTTGACC
ATCCAGATATATACGCCATTCTCTGCCTGAGCTGCAGTGATGCGTTCCCCTGTGCGT
GAATCCATGGTTGTGGCAACCTAGAGCGACGAAATACGAACAACCACAAGGGAGA
TCAACTCTTCTCCTTCTATTGGTCTTCTTGGCGATTCGGTGTTGCACCTTGATAGGT
ACCTGAGTAGAGTGGGCCTTGGAGGGTGATGAAGATTGCATTCTTCACAGCCCAAT
TTTTAAGTGCGGTGTTCTTTTCTTCCTGCAAGAACTCTTTATAACTGGAATGTGG
TCCTGGATTGCAGAGGAAGATAGTGGGAATTCCCCCTTTAATTTGAACTGGTCGCC
CGTACTTGGTGTTGCTTTGCCAGTCTCTTTGGGCCCCCATAAACTCTTTAAAGTGCT
TTAAGTAATGCGGATCGACGTCATCAATGACGTTATACCAAGCAGCATTACTGTAC
ACTTTTGGACTTAAGTCTAAATGACCACATAAGTAGTTATGTGGTCCCAATGATCT
GGCCCACATTGTCTTCCCCGTACGACTACCGCCCTCTACCACTATGCTTATCGGTCT
TATTGGCCGCGCAGCGGCAGCACTCACATTCGCAGAAACCCACTCTTCAAGTTCTT
CTGGAACTTGATCGAAAGAAGAAGACAAAAAAGGACAAACAAAAACCTCTAAAG
GAGGTGTAAAAATCCTATCTAAATTACTACTTAAATTATGAAACTGTAAAACAAAA
TCTTTGGGAGCCTTCTCCTTTAATATATTGAGGGCCGCTGCTTTGGACCCTGAATTG
ATTGCCTCGGCATATGCGTCGTTGGCAGATCGGCAACCTCCTCTAGCTGATCTTC
CATCGATCTGGAAAACTCCATGATCAAGCACGTCTCCGTCTTTTTCCATGTATGCTT
89
TAACATCTGAAGAGCTCTTAGCTCCCTGAATGTTCGGATGGAAATGTGCTGACCTG
CTTGGAGAGTTGAGATCGAAGAATCGGTTGTTTTGGCACTTGAATTTGCCTTCGAA
CTGGATGAGGACATGCAGGTGAGGAGACCCATCTTCGTGTAGCTCCCTGCAAATAC
GTATGAATAATTTATTAGTCGGGGTTGATAAGCCTGAGATTTGGGAAAGTGCCTCT
TCTTTAGTAAGGGAGCAGTGTGGATAAGTGAGGAAATAATTCTTGGCATTTATTAA
AAATTTTCTGGGCGGAGGCATATTGACTGGTCAATCAGGTCCTCTCAAACTTGGCT
ATGCAATCGGGGAATGGGTCCTTACTTATAGTTGAGGACCTAAATGGCATTATTGT
AATTTCTTAAAGAAATTCAAATTCCAAAAGCGGCCATCCGTATAATATT
>VNP93Bcg
ACCGGATGGCCGCGATTTTTTTTTAACGTGGTCCCCGCACGCGTTTGTGACATTTTC
CTCATTTTGAACAATCGCATCCATTGAATCTGAACACGTGTTACGATCTTAAGGCA
GGAATGTTTCCATGTCTGTTTCTATATATTTGTCCTATGTATTTCCTCACTCATTTGT
AACTAAAAATGAGAGTTCCAATCCGGAGGATTTCAGGCTTCAATTCTGACCGTCGT
CCTTTCAATGGCTCAATCCACCGTTGGAACTACCCATATTCCAGCTATTTTGGGAG
GAGGATTGGCAACCGTGTATACGGCATGCCATTCGGAAACCAACAAGGTCAACGA
CGTGAGTGTAAGCAAACTCAACGTCTTACCAAGACTGTTGAGCAAGTTGCATCTAG
GAGGAAGTGTATGAAGACGGTTGAGGAAATTCATGATGGTACTGACTACTTGCTGT
GCAGTAACACGTCTAAGGTGTCGTACATTAGCTACCCGCCTCTATCCGGCACTGAA
TATGGTAGCAGAGCGGAATCCTATATCAAAGTCTTGGGAGTCACTGTATCTGGGTC
TGCGGTGCTGAAGCAGACAGGCATGCGTGAAGCAGATGGGTCTCAAGGAATTCAT
GGGATATTTACCACAGTAATCGTTCGTGACAAGAGACCATGTCAGTTCTCTGCCGT
GGATCCTATTATCCCACTTGCGGAGCTGTTTGGACAAGAGAAGAGAGCATGCTCCT
CATTACGTGTTAGAGAGTCTTATAAGAATCGATTTAGTGTTGTCTACCAGAAGAAA
CATGTAGTAAATAGTGCTCTGTCAACACATGTATTTAGGTATAATTTCAACGTTAA
ATTCTCTAGGTTTCCTTTCTGGGTATCTTTCAAAGACACCTGTAACGCAGATCCTAC
GGGGCGATATTCCAATGTCTCTAAGAACGCATTGATTGTGTATTACGTGTGGCTAT
GTGATTCAAATGTAACAGCCGAAGTGCACGTACAATATGATTTGAACTACATTGGA
90
TAAATAAAATTATATTTTTTTTACATTTGAGGATACATTACTCCCCTCCATACATAG
TTCAACAGTTTTTTTAATAATATTAATTACATCTTCATTCACTTTGTTGCTACCTGCA
ATAACCTCTGACGCCGAAGGGCCTGGATCTAGAGTTGCATCTTGTAGCTGATGCAA
ATGTCTATATGGGTGCTCTTCCATTTCATTGTTCCCCACGGTGCTGGCCGAAGCCCA
AGTAAGCCCTTGTGGAATGGCATTTGTAGTGTATCTGGAAGACTGTGACCTCATTT
GTGTTAGGGCTTGCACTGGTTTTCGTGATACAGTTGATTGAGGCACATGCCAGAAA
TCGATGTGATTCATGTTATACGCCTTCGATAGTATTTCAATCTTAGGGGACTTAAAT
GTTATTTCCGAGGACTGTTTTGCAGAGGACATTTTTAACTTTCCTTGCATCCTGCAG
AAGTGAACACCATTGATCACGTTAGTGTCGTCCACCCGGTACAGCACCCTCCATGG
GTTTGGGTCTTTGGGGGAGAAGTATGAGGATGAGTAGTAGTGTATATTGCAGTTGC
ACCCTATGGGTATTGTGAACTCAGCCTGCTTGGAGTCCCCTTCGAGCAACCTTGTG
TCGTGCATCTCTATGACCACATGGCCAGTTGCATTTCCAGGAACTTGGTTCCTGTAT
TGGAGGATTACGTGGTCAATCCTGAGACACTTTCCTAAAAGCATCGATAATTTTTG
GTCGACAGTTGATGGAAACAACAGAGTTACCTCTGTCTTTTCATTTGACAGCTGAA
ACTCAGTCCTAGCCGACGTCGTATAGGCAATATTGTTATTGCTGGATTCCATTATTG
AGTAAGCCATTAAAATAATAGTAATTCATCTTTTATAGACTTTTCAGAGTCTGTCA
GGATAGTGGAATGTGACTATTTGGGTCGTTGCCTTTAAATTCCACTATCTCAAAGC
ACCAGTGAGCGAAGTCCACGTATGTACTTGTACTGACAAGAGATAAGGTATATACT
TGGATGTGGTTCAGCCACGTCGCATAGTCGAAAATGGAAGACATCTGTCTTCCACT
AAATATTTTTGATATGTTTCGAAGTGTATTAATTTAATTAACAAGTAAATTAAACGT
TAGAAATAAATATATGTACTTCAGTACCACAAGTTAGGCGCTAATCTGGACAAGAT
ATTTGGCTCACCGAAAGAATTATTGGTTAAGCCTTATGAGTTGTCGTGTAATCGAC
AACCTAAACTAATATTTAACTGATCCAACAATCTAATTATGAGAAAACACACACAC
TTGAACATACTAATCTTGAGAAAATCAGGCCGCGCAGCGGCTATGTCCCCAAATTA
TTAAGTAATCCAGAAGTGCGAACCCCAATTTATTATATTCAAATCGAAAAGGACTT
ATATGTAATCTGTATCAGTTGAAGGTATTTAGTAGCTGTAGCTAATATTATTAAAG
TTAACAACATTAATGCAATATAATTATTGCATATTTGAAGAAAATAGGGTGAATTA
AAGTTTTAGAGAGAGAAAGTCTAGAGAGAAGGCAGAGCGATTGACCAGTCAATTA
91
GGTCCTCTCAAACTTGGCTATGCAATCGGGGAATGGGTCCTTACTTATAGTTGAGG
ACCTAAATGGCATTATTGTAATTTCTTAAAGAAATTCAAATTCCAAAAGCGGCCAT
CCGTATAATATT
>VNP698Acg
ACCGGATGGCCGCGATTTTTTTTCAAGTGGTCCCCGCACGCATGCCTGTCCAATCCT
GGCCACTCCTCAAAGCTTAATTATTTATGTGGTCCCCTATATAACTTAGTCTCCAAG
TACCCACATCAAAACATGTGGGATCCTTTACTAAACGAGTTTCCTGAAACCGTACA
TGGTTTTAGGTGTATGTTAGCTATTAAGTATTTGCAAGTAGTAGAAAATACATACT
CTCCCGATACACTAGGCTACGATCTAATACGTGATCTTATCCTGGTGATTCGTGCTA
GGGATTATGGCGAAGCGTCCCGCAGATATAGTCATTTCCACTCCCGCCTCGAAGGT
TCGTCGCCGTCTGAACTTCGACAGCCCATATCTCAGCCGTGCTGCTGCCCCCACTGT
CCTCGTCACAAACAAAAAGAGGTCGTGGGCCAATCGGCCCATGTACAGAAAGCCC
AGGATATACAGGATGTACAAAAGCCCTGATGTTCCGCGGGGCTGTGAAGGCCCAT
GTAAGGTCCAGTCCTATGAACAACGTCATGACGTAGCCCATGTAGGTAAGGTAA
TTTGTGTTTCAGATGTCACCCGAGGTAATGGGCTCACACATCGTGTTGGTAAGAGG
TTCTGTATCAAGTCCGTGTATGTGTTGGGCAAAATCTGGATGGATGAGAATATCAA
GACAAAGAACCATACTAATACGGTCATGTTCTTCTTAGTTCGTGATAGGAGACCAT
TTGGCACGCCACAGGATTTTGGGCAGGTGTTCAACATGTATGATAATGAGCCTAGT
ACTGCCACTGTGAAGAACGACAATAGAGATCGATTCCAAGTCCTTCGTCGTTTTCA
GGCAACTGTGACAGGTGGTCAATATGCAAGCAAGGAGCAAGCCATAGTTAGGAAA
TTCATGAAGGTGAACAACCATGTGACCTACAACCATCAAGAAGCTGCGAAGTATG
ACAACCACACGGAGAATGCCCTTTTATTGTATATGGCATGTACGCATGCCAGTAAT
CCAGTGTATGCGACCTTGAAGATCAGAATCTATTTCTATGATTCGGTTCAAAATTA
ATAAATATTGAATTTTATTATATCCGAAAGATGAGCATCTATTGTGCCCTCAAGTA
CATTGTACAATACATGTCTAATTGCTCTAATAACATTGTTGATGCTAATAACTCCTA
AACGGTCTAAATACTTTATACATTGGTATCTAAATACTCTTAAGAAACGCAAGGTC
TGAGGACGTAAACGAGTCCAGATTTGGCAGATTAGATGTCCCAACGCTTTCCTCAG
GTTGTAGTTGAACCGGATCTGCACTGTGATTATGTCGTGGTTCATCATGAATGGTCT
92
CTCGCGGTGGTGGGTTATGTTGAAATAGAGGGGATTGTTGACCGTCCAGATATACA
CGCCATTCTCTGCCTGAGCTGCAGTGATGCGTTCCCCTGTGCGTGAATCCATGGTTG
TGGCAACCTAGAGCGACGAAGTACGAACAACCACAAGGGAGATCAATTCTTCTCC
TTCTATTGGTCTTCTTGGCGATTCGGTGTTGCACCTTGATTGGTACCTGAGTAGAGT
GGGCCTTGGAGGGTGACGAAGATTGCATTCTTTAAAGCCCAATGTTTTAGTGCGGT
GTTCTTTTCCTCTTCCAAGAACTCTTTATAGCTGGAATGTGGTCCTGGATTGCAGAG
GAAGATAGTTGGAATCCCGCCTTTAATTTGGACCGGTTTCCCGTACTTGGTGTTGCT
TTGCCAGTCTCTTTGGGCCCCCATGAACTCTTTAAAGTGCTTTAGATAATGCGGATC
GACGTCATCAATGACGTTATACCAAGCAGCATTATTGAACACTTTAGGACTTAAGT
CTAAATGCCCACATAAGTAGTTATGTGGGCCCAACGACCTGGCCCACATTGTCTTC
CCTGTACGACTATCGCCCTCTAACACAATGCTTATCGGTCTTAATGGCCGCGCAGC
GGCACTAACAACGTTTCCGGCAACCCATTCATCAAGTTCCTCGGGAACTTGGTCAA
AAGAAGAAGACGAAAAAGGACAAACAAAAACCTCTAAAGGAGGTGCAAAAATCC
TATCTAAATTACTATGTAAATTATGAAACTGTAAAACAAAATCTTTGGGGGCCTTC
TCCTTTAATATATTGAGGGCCTCTGCTTTGGACCCTGAATTGATTGCCTCGGCATAT
GCGTCGTTGGCAGATCGGCAACCTCCTCTAGCTGATCTGCCATCGATCTGGAAAAC
TCCATGATCAAGCACGTCTCCGTCTTTCTCCATGTATGCTTTAACATCTGAAGAGCT
CTTAGCTCCCTGAATGTTTGGATGGAAATGTGCTGACCTGGTTGGGGATCTGAGGT
CGAAGAACCTTTGATTTTTGCATTGGAATTTACCTTGGAATTGGATGAGGACATGC
AAGTGAGGAGTCCCATCTTCGTGCAATTCCCTGCAAATCCTGATAAACAGTTTATT
TGTTGGTGTTTCTATGGCTTGAATTTGGGAAAGGGCCTCTTCTTTTGTGAGAGAGCA
GTGTGGGTATGTGAGGAAATAGTTTTTAGCATTTATTCTGAATTTGTTTGGAGGAG
CCATTGACCGGTCAATCGGTGTCTCTCAACTTGGGCTATGTAATTGGTGTCTGGGG
TCTTATTTATATGGAGACCCTAAATGGCATTATTGTAATTTCTTAAAGAAATTCAAA
TTCCAAAAGCGGCCATCCGTATAATATT
93
>VNP842
ACCGGATGGCCGCGATTTTTTTTACATGGTCCCCACCACTAACAAATGTTCTCCACT
TAGAACGCTCCCTCAAAGCCTATTTAATTCAAATCCATTATATATACTTGGTCCCCA
AGTACTCACTTTAAAATATGTGGGATCCTTTACTGAATGAGTTTCCCGAAACCGTA
CACGGTTTTAGGTGTATGTTAGCGATTAAATATTTGCAATTAGTAGAAAATACATA
CTCTCCTGATACATTAGGGTACGATTTGCTTCGTGATTTAATTTCAGTTATTCGTGC
TAAGGACTATGTCGAAGCGTCCCGCAGATATAGTCATTTCCACTCCCGCATCCAAG
GTGCGTCGCCGGCTGAATTTCGACAGCCCGTATGCCAGCCGTGCTGCTGCCCCCAC
TGTCCTCGTCACAAACAAAAGGAGGTCATGGGTGAATCGGCCCATGTACCGAAAG
CCCAGGATGTACAGAATGTACAAAAGCCCTGATGTTCCTCGAGGATGTGAAGGCC
CATGTAAGGTTCAGTCCTATGAACAGCGTCATGATGTAGCGCACGTAGGTAAAGT
CATTTGTGTGTCTGATGTTACTCGTGGTAACGGGTTGACTCATCGAGTGGGAAAGA
GGTTTTGTGTTAAGTCTGTTTATGTTTTGGGCAAGATATGGATGGATGAGAACATT
AAGACCAAGAATCACACTAATACTGTGATGTTTTTTTTAGTGCGTGATAGGAGACC
ATTTGGGACTCCACAGGATTTTGGTCAGGTGTTTAACATGTATGATAACGAGCCAA
GTACAGCCACGGTGAAGAACGACAACAGAGATCGCTTTCAAGTTCTACGGCGTTTT
CAGGCTACTGTTACTGGTGGTCAGTATGCAAGTAAGGAGCAAGCAATAGTTAGGA
AGTTTATGAAGGTGAACAACCATGTGACGTATAATCATCAAGAAGCTGCGAAGTA
TGACAATCACACAGAGAATGCTCTTTTGTTGTATATGGCATGTACTCATGCTAGTA
ATCCTGTGTATGCTACTTTGAAAATCAGAATCTATTTCTATGATTCTGTTCAGAATT
AATAAAGATTGAATTTTATTATATTTGAATGTGTTACATATTCTGTTTTTTCCAATA
CATCCCATAATACATGATCACATGCTCTAATTACATTGTTAATACTAATTACACCCA
AATTATCTAAATATTTCATACATTGAACCCTAAATACTCTTAAGAAACGCCAAGTC
TGAGGACGTAAACGAGTCCAGATCTGGAAGATTAGAAAACATTGGTGTATTCCCA
ACGCTTTCCTCAGGTTGTAATTGAATTGGACTTGTATTGTGATGATGTCGTTGTTCA
TCAGAAATGGTCTCTCGTCGTGGCTGATTATCTTGAAATATAGGGGATTTTTGACC
GTCCAGATATATACGCCACTCTCTGCTTGAGTTGCAGTGATAGCTTCCCCTGTGCG
AGAATCCATGATTGTGACAGCCTAGTGCAATGAAGTATGAACAACCACAAGGGAG
94
ATCAACTCTCCGTCTCCTCGTTGCTTTCTTGGCGTTGCGGTGTTGCACTTTGATAGG
AACCTGAGTAGAGTGCGCCTTGGAGGGTGACGAAGATCGCATTTTTTATTGCCCAG
TTTTTAAGTGCGCTGTTTTTATCTTCGTCCAAGAATTCTTTATAGCTTGAATTGG
GGCCGGGATTGCAGAGGAAGATAGTGGGAATTCCCCCTTTAATTTGAACGGGTTTT
CCGTACTTTGTGTTGCTTTGCCAGTCCCTTTGGGCCCCCATGAATTCTTTAAAATGC
TTTAGGTAGTGCGGATCAACGTCATCAATGACGTTGTACCAGGCATCATTATTGTA
TACCTTCGGACTCAAATCAAGATGACCACACAAATAATTATGTGGTCCTAATGACC
TAGCCCACATCGTCTTTCCCGTCCGACTATCGCCTTCGATAACTATACTTATCGGTC
TTAAAGGCCGCGCAGCGGCACTGACAACGTTCTCTGCAGCCCACTCTTCGAGTTCC
TCTGGAACTCGATCAAACGAAGAAGAAGAAAAAGGCGAAACATAAACCTCCATTG
GAGGAGTAAAAATCCTATCTAAATTATTATTTAAATTATGAAACTGTAAAACATAA
TCTTTAGGTGCCTTTTCCCTTAGTATATTGAGGGCCGAAGCTTTGGACCCTGAATTG
ATTGCCTCGGCATATGCGTCGTTGGCAGATTGGCAACCTCCTCTAGCCGATCTT
CCATCGATCTGGAAAAGTCCATGATCAAGCACGTCTCCGTCTTTGTCCATATAGGA
CTTGACATCTGTTGAGCTTTTAGCTGCCTGAATGTTCGGATGGAAATGTGCTGACCT
GCTTGGGGATATGAGATCGAAGAATCTTTGGTTTTTACATTGGAATTTCCCTTCGA
ATTGGATGAGAACATGCAGGTGAGGAGTTCCATCTTCGTGGAATTCTCTGCAGATG
CGGATAAATAGTTTATTTACTGGGGTTTCTAGGTTTTTAAGTTGGGAAAGTGCTTCT
TCTTTAGTGAGAGAGCAGTGTGGATATGTGAGGAAATAATTTTTGGCATTTATTCT
GAATTTATTAGGAGGAGCCATTGACTGGTCAATCGGTGTCTCATAAACTTGGCTAT
GCAATTGGTGTCTGGTGTCTTATTTATATGTGGACACCAAATGGCATTATCGTAATT
95
CCCAAAAGAAATTCAAAATTCAAATTGGTAAAGCGGCCATCCGTATAATATT