Ờ Ả Ơ L I C M N
ả ơ ể ậ Đ hoàn thành khóa lu n này, tôi xin chân thành c m n Ban lãnh
ệ ệ ệ ề ạ ọ ệ ạ đ o Vi n Công ngh sinh h c Lâm nghi p đã cho phép và t o đi u ki n
ậ ợ ể ự ậ ạ ả ơ ệ ầ thu n l i đ tôi th c t p t i Vi n. Tôi xin chân thành c m n các th y, cô
ệ ệ ề ệ ậ ọ ạ giáo trong Vi n Công ngh sinh h c Lâm nghi p đã t n tình truy n đ t
ọ ậ ạ ườ ứ ế ố ớ ố ế ki n th c cho tôi trong su t 4 năm h c t p t i tr ứ ng. V i v n ki n th c
ượ ề ả ế ọ ỉ đ c ti p thu trong quá trình h c không ch là n n t ng cho quá trình nghiên
ố ể ệ ướ ứ ề c u đ tài t t nghi p mà còn là hành trang quý báu đ tôi b ộ ờ c vào đ i m t
ữ ắ ự cách v ng ch c và t tin.
ượ ỏ ế ơ ế ắ Tôi xin đ c bày t lòng bi t n sâu s c đ n TS. Vũ Kim Dung –
ệ ệ ả ậ ị ướ ướ gi ng viên Vi n CNSH Lâm nghi p đã t n tình đ nh h ng và h ẫ ng d n
ậ ố ố ệ tôi trong su t quá trình hoàn thành khóa lu n t t nghi p.
ệ ố ầ Cu i cùng, tôi xin kính chúc các th y, cô giáo trong Vi n Công ngh ệ
ệ ọ ườ ạ ọ ứ ệ ồ ỏ sinh h c Lâm nghi p, tr ạ ng Đ i h c Lâm nghi p luôn d i dào s c kh e, đ t
ộ ố ư ự ề ệ ượ đ ứ c nhi u thành công trong cu c s ng cũng nh trong s nghi p nghiên c u
ả ạ và gi ng d y.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ướ ẫ ự ng d n
ạ ậ Giáo viên h TS. Vũ Kim Dung ệ Sinh viên th c hi n Ph m Nh t Thành
Ụ Ụ M C L C
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
Ụ DANH M C CÁC HÌNH
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ề ạ ồ Enzyme pectinase bao g m nhi u lo i enzyme khácnhaunh ư
ủ polygalacturonase, pectinesterase, pectolyase,… xúc tácth yphân các phân t ử
ạ ả ẩ ầ ượ pectin t o các s n ph m khác nhau. Ban đ u, enzyme này đ ệ c phát hi n
ị ế ư ạ ạ ặ ố trong các d ch chi t trái cây nh cà r t, cà chua hay đ i m ch. Đ c bi ệ t
ả ể ế ủ ọ ườ ệ ph i k đ n là phát hi n c a nhà khoa h c ng i Italia Enrico Fermi năm
ố ượ ố 1840 trên đ i t ng cà r t.
ớ ọ ượ ử ụ V i vai trò quan tr ng, pectinase đ ộ c s d ng r ng rãi, đem l ạ ợ i l i
ự ệ ệ ẩ ớ ẹ ế ế ích khá l n trong công nghi p ch bi n th c ph m và công nghi p nh .
ướ ủ ế ậ ừ ự ậ ậ ồ Tr c đây ngu n enzyme ch y u thu nh n t ộ th c v t và đ ng v t. Ngày
ườ ứ ồ ừ ậ nay, ng i ta đã nghiên c u tìm ra ngu n enzyme t vi sinh v t phong phú,
ạ ế ổ ậ ủ ộ ặ ể đa d ng và mang l ạ ợ i l i ích kinh t . M t đ c đi m n i b t c a pectinase là
ượ ớ ạ ự ẩ các enzyme này đ c dùng không gi ả i h n trong th c ph m vì không nh
ưở ế ứ ỏ ườ ư ể ễ ằ ấ h ng đ n s c kh e con ng i. B ng u đi m là d nuôi c y, sinh tr ưở ng
ể ề ắ ộ ờ ậ và phát tri n nhanh,cho nhi u enzyme trong m t th i gian ng n, vi sinh v t
ự ủ ệ ầ ấ ọ ớ ố ả là l a ch n hàng đ u c a các nhà s n su t công nghi p v i mong mu n
ấ ả ự ả ả ấ ấ ấ gi m giá thành, tăng năng su t s n xu t lên cao nh t. S s n xu t pectinase
ệ ượ ự ệ quy mô công nghi p đ c th c hi n ch y u t ủ ế ừ Aspergillus niger(Yogesh,
2009).
ủ ề ơ ở ứ ề ệ ụ Trên c s đó, m c tiêu c a đ tài “ Nghiên c u các đi u ki n thích
ợ ổ ợ ầ h p sinh t ng h p pectinase t ừ Aspergillus niger CF2”góp ph n nghiên
ưở ộ ố ế ố ủ ườ ứ ự ả c u s nh h ng c a m t s y u t môi tr ệ ằ ng lên men nh m tăng hi u
ấ ợ ừ ụ ụ ổ su t quá trình lên men sinh t ng h p enzyme pectinase t đó ph c v nhu
ấ ướ ạ ế ệ ầ ả c u s n xu t trong n c và mang l ị i giá tr kinh t cho ngành công nghi p.
ƯƠ CH NG 1
Ổ Ứ Ấ Ề T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U
ổ ề 1.1. T ng quan v enzyme pectinase
ơ ấ 1.1.1. C ch t pectin
ấ ợ ử ạ ẳ Pectin là h p ch t cao phân t m ch th ng, đ ượ ấ ạ ừ c c u t o t các acid
ồ ằ galacturonic b ng liên k t ế (cid:0) 1,4 glucoside. Tùy ngu n pectin khác nhau mà
ố ượ ử pectin có kh i l ng phân t 80.000 (cid:0) 200.000 Da.
ướ ề ị Pectin tan trong n c ammoniac, dung d ch ki m, carbonatte natri,
glycerine nóng.
ự ị ị ể Các pectin t nhiên đ nh v trong thành ph n ầ c a ủ t ế bào có th liên
ấ ể ạ ế ớ các c u trúc polysaccharide k t v i và protein đ t o thành các protopectin
ể ủ không tan. Chúng ta có th phân h y các protopectin không tan trong t ế bào
thành các pectin tan trong n c ướ b ng ằ cách đun nóng pectin trong môi tr ngườ
ậ ạ ớ acid, vì v y các pectin ồ tan này không đ ng d ng v inhau.
ự ậ ồ ạ ướ Trong th c v t, pectin t n t i d ạ i ba d ng:
ủ ự
Pectin hòa tan: là ester methylic c a polygalacturonic acid, trong t
ủ ả ố ượ nhiên có kho ng 2/3 s nhóm carboxyl c a polygalacturonic acid đ c ester
ằ ượ ẽ ạ ặ hóa b ng methanol. Pectin đ c ester hóa cao s t o gel đ c trong dung
ị ườ ồ ộ ị d ch acid và trong dung d ch đ ng có n ng đ 65%. Enzyme pectinase tác
ố ượ ấ ợ ử ấ ộ đ ng lên các h p ch t pectin có kh i l ng phân t khác nhau và c u trúc
ơ ả ủ ạ ấ ọ ồ ọ hóa h c không đ ng d ng. C u trúc hóa h c c b n c a pectin là (cid:0) D
ẳ ạ ơ galacturonan hay (cid:0) Dgalacturoglycan, m ch th ng có c u t o t ấ ạ ừ các đ n v ị
ế Dgalactopyranosyluronic acid (liên k t theo ki u ể (cid:0) 1,4). M t khác, m c đ ặ ứ ộ
ử oxy hóa trong các phân t polymer này cũng khác nhau, trong đó m t s ộ ố
ấ ị ở ị ộ nh t đ nh các nhóm carboxyl b ester hóa b i các nhóm methoxyl. Trong m t
ủ ả ườ ạ ẳ ợ ự ố ườ s tr ng h p, ch ng h n trong pectin c c i đ ữ ng có s ester hóa gi a
các nhóm carboxyl và các nhóm acetyl.
ầ ộ ỏ
Pectin acid: là polygalacturonic acid có m t ph n nh các nhóm
ượ ố ủ ằ carboxyl đ c ester hóa b ng methanol. Pectinate là mu i c a pectinic acid.
ả ộ ơ Pectic acid là polygalacturonic acid đã hoàn toàn gi ỏ i phóng kh i m t đ n v ị
ố ủ galacturonic acid. Pectate là mu i c a pectic acid.
ộ ứ ạ ả ướ c và có
Protopectin: t o đ c ng cho qu xanh, không tan trong n
ứ ạ ọ ử ấ ạ c u t o hóa h c ph c t p. Trong protopectin có các phân t pectin, các phân
2+, Mg2+ các g c phosphoric acid, acetic acid và
ử ố t cellulose và các ion Ca
ườ ị ủ ằ ả đ ng. Protopectin khi b th y phân b ng acid thì gi i phóng ra pectin hòa
tan.
ệ 1.1.2. H Enzyme Pectinase
ớ ệ 1.1.2.1. Gi i thi u enzyme pectinase
ự ủ ủ Enzyme pectinase là enzyme xúc tác s phân h y c a các polymer
ủ ả ẩ pectin và s n ph m c a quá trình này là acid galacturonic, galactose,
ượ ứ ụ arabinose, methanol,… đây là nhóm enzyme đ ộ c ng d ng r ng rãi trong
ỉ ứ ự ủ ệ công nghi p ch đ ng sau amylase và protease. S phân h y pectin trong t ự
ườ ữ ả ậ ộ nhiên th ng x y ra khi trái cây chín.Nh ng enzyme này vì v y có m t vai
ế ứ ả ả ọ ả trò h t s c quan tr ng trong quá trình b o qu n trái cây và rau qu .
ử ủ ấ Hình 1.1: C u trúc phân t c a peptin
1.1.2.2. Phân lo iạ
ụ ủ ế ể ơ ạ Enzyme pectinase có th phân lo i theo c ch tác d ng c a chúng
ư ả nh b ng 1.1.
ự ủ ủ Pectinesterase (PE): xúc tác s th y phân c a các nhóm methyl
ườ ủ ấ ơ ester. Enzyme th ng t n công vào các nhóm ester methyl c a đ n v ị
ề ơ ằ ắ ị ị galaturonate n m k đ n v không b ester hoá, phân c t các nhóm methoxy
ứ ạ ự ạ ặ do, t o thành acid pectinic ho c (COOCH3) đ ng c nh các nhóm –COOH t
ồ acid pectic và methanol. Pectinesterase thu đ ượ ừ c t các ngu n khác nhau có
ố ư ườ ượ ạ ở ị giá tr pH t i u khác nhau. Pectinesterase th ng đ c ho t hoá b i các
ion Ca2+ và Mg2+.
ả ạ B ng 1.1: Phân lo i enzyme pectinase
3.
ả ứ Enzym(t ngườ ên th Ph n ng xúc tác 1. STT 2. Enzym (tên ệ ố ọ g i theo h th ng) g i)ọ
Pectinpectinhydrolase pectinesterase 1
ủ ế (cid:0) 1,4
2
Endopoly galacturonase (endoPG) Poly(cid:0) 1,4 galacturonidglycano hydrolasePG
ộ ậ ự ủ ế (cid:0) 1,4
3
Exopoly galacturonase (exoPG) ứ Poly(cid:0) 1,4D galacturonidgalacturo nhydrolase
ủ ế (cid:0) 1,4
4
Endopolymetil galacturonase (EndoPMG) Poly(cid:0) 1,4D galacturonidmetilester glycanohydrolase
ế (cid:0) 1,4
5 (cid:0) 4,5 Exopectatliase (exoPKTE) Poly(cid:0) 1,4D galacturonid digalacturonoliase
ộ ậ ự ấ ị
6 ủ
Endopectatlias e (PETE) Poly(cid:0) 1,4D galacturonid Pectin + H2O = n metanol + pectic acid Th y phân liên k t Dgalacturonid trong galacturonid không theo nào m t tr t t Th y phân liên k t Dgalacturonid trong pectat, ớ ự trong galacturonic v i s ủ ạ đ t m ch c a acid galacturonic Th y phân liên k t Dgalacturonid trong pectin ộ ậ ự ấ nh t không theo m t tr t t ị đ nh. ủ Th y phân liên k t Dgalacturonid trong pectat ớ ự ạ v i s t o thành aciddegalacturonic không nh t đ nh. theo m t tr t t ế (cid:0) 1,4 Th y phân liên k t Dgalacturonid trong pectat,
glicanoliase
ủ nh t đ nh ế (cid:0) 1,4
7 ố Endopectinlias e (EndoPTE) ộ ậ ự ấ nh t Poly(cid:0) 1,4D galacturonid metylester glicanoliase ớ ự trong galacturonic v i s ố ạ t o thành n i đôi không ộ ậ ự ấ ị theo m t tr t t Th y phân liên k t Dgalacturonid trong pectin ớ ự ạ v i s t o thành n i đôi không theo m t tr t t đ nhị
ọ
Polygalacturonase (PG): còn có tên g i khác là poly 1,4
ự ắ ố galacturoniglucanohydrolase, xúc tác s phân c t các m i liên k t ế (cid:0) 1,4
glycoside. Các exoPG (exopoly (cid:0) 1,4Dgalacturonide) galacturonohydrolase,
ắ ừ ầ ử phân c t t đ u không kh , và endoPG (endo poly (cid:0) 1,4Dgalacturonide)
ữ ấ ạ ơ ẫ glycanohydrolase t n công ng u nhiên vào gi a m ch c ấ ch t.
ề ấ ử ộ ồ ườ ứ ệ Polygalacturonase là m t ph c h enzyme g m có nhi u c u t và th ng có
ệ ặ ố ớ ơ ấ tính đ c hi u cao đ i v i c ch t.
ắ ơ ị ự Pectate lyase (PEL): xúc tác s phân c t các đ n v galacturonate
ả ị không không b ester hóa. C hai enzyme exoPEL (exopoly (1,4 (cid:0) D
galacturonide)lyase) và endoPEL (endopoly (1,4(cid:0) Dgalacturonic) lyase)
ượ ấ ấ ơ ề ồ ạ đ u t n t i. Pectate và pectin có l ng methoxyl th p là các c ch t thích
ề ả ả ợ h p cho các enzyme này. Nói chung, c hai enzyme này đ u có kho ng pH
2+ đ ho t đ ng. Pectate
ằ ả ừ ề ầ ạ ộ ể ố t i đa n m trong kho ng t 8,011, đ u c n ion Ca
ượ ư ấ ở ẩ lyase không đ c tìm th y trong cây xanh, nh ng có ấ vi khu n và n m.
ạ ấ ọ ộ Các enzyme VSV ngo i bào này đóng m t vai trò r t quan tr ng trong quá
ệ ở ự ự ủ ủ ậ ế trình gây b nh th c v t, gây ra s phân h y mô c a thành t bào, làm
ự ậ ề ụ m m và làm m c mô th c v t.
Ngoài ra còn có: Pectintranseliminase (poly 1,4(cid:0) galaturonidmethylesteglucanolise)
ụ là enzyme tác d ng lên pectin và pectinic acid.
Polygalactorunatetranseliminase (poly1,4(cid:0)
galaturonid–
ụ glucanoliase) là enzyme tác d ng trên pectic acid và pectinic acid.
ự ắ ơ ị
Pectin lyase (PNL): xúc tác s phân c t các đ n v galacturonate đã
ấ ả ề ị b ester hóa. T t c các PNL đ u là endoenzyme.
Ứ ụ ủ 1.1.2.3. ng d ng c a enzyme pectinase
ự ả ẩ ườ ử ụ ế ấ Trong s n xu t th c ph m, ng ẩ i ta s d ng các ch ph m
ế ườ ế ẩ ớ ạ pectinase du i d ng tinh khi t. Ng i ta không dùng ch ph m d ướ ạ i d ng
ườ ỉ ệ ế ấ ẩ ặ canh tr ố ấ ng n m m c s y khô. T l ch ph m pectinase cô đ c trên l ượ ng
ế ế ệ ả ừ ế nguyên li u đem ch bi n vào kho ng t 0,03 0,05 đ n 0,10%.
ấ ượ ấ ướ ả ả Trong s n xu t r ư u vang, cũng nh trong s n xu t n ả c qu và
ướ ố ượ ể ử ụ ề ộ các n c u ng không r ệ u, đ u có th s d ng pectinase m t cách hi u
ụ ủ ả ờ ị ọ qu . Nh tác d ng c a pectinase mà các quá trình ép, làm trong và d ch l c
ả ấ ễ ấ ả ẩ ẳ ạ ư ệ qu r t d dàng, do đó làm tăng hi u su t s n ph m. Ch ng h n đ a
ả ẽ ấ ướ ề ệ ả pectinase vào khâu nghi n qu , s làm tăng hi u su t n c qu sau khi ép
ớ ở ẽ ả ấ ị t i 15 – 25%. B i l khi có pectinase phân gi i các ch t pectinase mà d ch
ị ụ ữ ả ậ ố ọ ấ ễ qu trong su t không b đ c và l c r t d dàng. Không nh ng v y, enzyme
ầ ế ượ ữ ấ pectinase còn góp ph n chi t rút đ ấ c các ch t màu, tannin và nh ng ch t
ấ ượ ữ ẩ hoà tan n a, do đó làm tăng thêm ch t l ng thành ph m.
ấ ướ ượ ườ ườ ả Trong s n xu t n ả c qu và r u vang, ng i ta th ử ụ ng s d ng
ộ m t trong sáu nhóm enzyme sau:
ể ả ấ ướ ế ẩ ả ụ
(cid:0) Nhóm ch ph m enzyme dùng đ s n xu t n
ụ c qu đ c. M c
ử ụ ế ệ ẩ ấ đích s d ng nhóm ch ph m enzyme này là làm tăng hi u su t trích ly đ ể
ượ ả ẩ ợ ớ thu đ c lu ng s n ph m l n.
ể ả ấ ướ ế ẩ ả
(cid:0) Nhóm ch ph m enzyme dùng đ s n xu t n
c qu trong, không
ử ụ ứ ụ ệ ấ ch a pectin. M c đích s d ng nhóm này là làm tăng hi u su t trích ly và
ấ ả ộ ớ ỷ thu phân hoàn toàn các ch t protein, pectin, làm gi m đ nh t và làm tri ệ t
ụ ướ tiêu nguyên nhân làm đ c n ả c qu .
ế ể ẩ ả ồ
(cid:0) Nhóm ch ph m enzyme dùng đ làm tăng kh năng đ ng hoá
ướ ả ả ả ị ướ n c qu và th t qu , làm tăng kh năng trích ly n ả c qu .
ể ả ế ẩ ấ ẩ ả
(cid:0) Nhóm ch ph m enzyme dùng đ s n su t bán s n ph m r
ượ u
ủ ệ ằ ả ẩ ấ vang nh m làm tăng hi u su t trích ly c a bán s n ph m.
ế ể ẩ ả
(cid:0) Nhóm ch ph m enzyme dùng đ ngăn c n quá trình oxy hoá và
ở ự ủ ể ế ể ả làm c n tr ậ s phát tri n c a vi sinh v t hi u khí phát tri n trong n ướ c
ả ượ qu , trong r u vang.
ụ ế ẩ ố ạ
(cid:0) Nhóm ch ph m enzyme dùng vào m c đích ch ng l
i đ ườ ng
ả ấ ẩ trong s n su t siro thành ph m.
ệ ử ụ ả ượ ẩ ế Vi c s d ng các ch ph m enzyme ph i đ c xem xét k l ỹ ưỡ ng
ơ ở ặ ử ệ ể ặ ầ ể trên c s đ c đi m nguyên li u trái cây c n x lý. Trong các đ c đi m
ườ ắ ự ế ể ề ặ ấ ủ c a trái cây, ng i ta quan tâm r t nhi u đ n đ c đi m màu s c t nhiên
ề ẩ ườ ệ ử ụ ợ ủ ả c a s n ph m.Trong nhi u tr ả ả ng h p, vi c s d ng enzyme ph i đ m
ắ ự ặ ạ ữ ầ ắ ả b o gi ữ ượ đ c màu s c t nhiên ban đ u ho c t o ra nh ng màu s c theoý
ả ứ ữ ể ề ằ ố mu n b ng cách đi u khi n nh ng ph n ng enzyme. Theo màu s c t ắ ự
ượ ạ ạ nhiên, các lo i trái cây đ c chia làm hai lo i:
ạ ắ ố ưở
Trái cây có màu nh t: táo, lê, nho tr ng, chu i, cam, xoài, b
i…
ứ ẫ ậ ỏ ề Trái cây có màu s m do ch a nhi u antoxian: anh đào, m n đ , nho
ậ ỏ đ , m n đen, dâu…
ể ử ề ả ạ ườ ườ ử ụ
Đ x lý qu nghi n có màu nh t, ng
i ta th ộ ng s d ng m t
ạ lo t các enzyme sau:
ớ ủ ị ể ả ộ ả - Enzym endoPmG đ làm gi m đ nh t c a d ch qu .
ệ ấ
- Enzyme PE làm tăng hi u su t trích ly
ư ắ ộ
- Enzyme khác nh cellulose, hemicelluase, protease không b t bu c.
ướ ả 1.1.2.3.1. Làm trong n c qu
ệ ứ ụ ể ậ ướ ả ượ Vi c ng d ng pectinase đ thu nh n n c qu đ ầ ụ c áp d ng l n
ụ ừ ế ệ ở ầ đ u tiên vào năm 1930. T đó đ n nay vi c áp d ng enzyme này đã tr nên
ổ ế ở ướ ế ớ ệ ậ ướ ấ r t ph bi n ề nhi u n c trên th gi i. Vi c thu nh n n c qu t ả ừ ướ c tr
ằ ươ ụ ủ ế ế đ n nay ch y u b ng ph ả ng pháp ép. Syrup qu nhanh đóng c c là do
ứ ượ ể ượ ch a 1 hàm l ng pectine đáng k . Qua phân tích hàm l ng pectinase
ả ư ố trong 1 s qu nh sau:
ơ •Syrup m : 0,107%
ậ •Syrup m n: 0,153%
ướ ậ •N c m n: 0,452%
ượ ụ ộ ớ L ả ị ng pectin này làm cho syrup qu b keo và đ c, có đ nh t cao,
ả ấ ộ ượ ườ ư ọ nh t là khi qu có đ acid và hàm l ng đ ng cao nh các l ai syrup k ể
trên
ể ử ụ ế ế ệ ướ ế ẩ ả
Đ s d ng vào vi c ch bi n n
c qu trong thì ch ph m thì
ả pectinase ph i có enzym endo và exopolygalacturonase, enzym
ữ ừ ể ế ẩ ạ pectinestenase. Trong ch ph m lo i này thì nh ng enzym v a k trên là
ả ủ ữ ế ế ệ ẩ ị nh ng enzym quy t đ nh hi u qu c a ch ph m. Vì endo và exo
ớ ủ ị ẽ ả ả ộ polygalacturonase s làm gi m đ nh t c a d ch qu , còn enzyme PE cũng
ủ ụ ủ ế ầ ẩ góp ph n vào tác d ng c a enzym này. Enzym proteinase c a ch ph m s ẽ
ủ ỏ ỏ ỷ ế ự ế ả thu phân v protein c a v nguyên sinh t bào, k t qu là làm cho s thoát
ặ ủ ả ễ ự ở ủ ị c a d ch qu d dàng. S có m t c a cellulase và hemicellulase trong ch ế
ẩ ố ử ụ ư ắ ả ạ ộ ph m cũng t t nh ng không b t bu c. Khi s d ng cho các lo i qu nh ư
ế ẩ ượ táo, lê thì trong ch ph m không đ c phép có enzyme pectinaseliminase và
ẽ ắ ố ỷ ế ệ ủ enzym này s phân hu protopectin v n g n các t bào riêng bi t c a mô
ả ạ ớ ớ ủ ủ ả ộ ị qu l i v i nhau, do đó gây m n hoá mô qu , làm tăng đ nh t c a d ch
ấ ị ế ệ ả ả ả ả qu và k t qu là làm gi m hi u su t d ch qu . Ng ượ ạ c l ử ụ i, khi s d ng
ả ọ ư ự ế ạ ẩ ặ cho các lo i qu m ng nh dâu tây thì s có m t trong ch ph m enzym
ạ ầ ế ủ ế PTE l i c n thi ẽ t vì enzym này s làm m n hoá t ấ bào làm cho tính ch t
ớ ủ ị ả ạ ả ố thoát n ướ ủ ế c c a t ộ bào tăng lên còn đ nh t c a d ch qu l i gi m xu ng.
ố ớ ế ả ẩ Ngoài ra, đ i v i các ch ph m pectinase dùng trong s n xu t n ấ ướ c
ả ượ qu trong cũng không đ c phép có các enzym oxidase (ascohatoxydase,
poliphenoloxydase).
ế ế ướ ả ị Trong ch bi n n c qu có th t thì các enzym PTE, hemicellulase và
ạ ủ ụ ữ ệ ế ả ị cellulase l i là nh ng enzym quy t đ nh hi u qu tác d ng c a ch ế
ụ ẫ ẩ ộ ph m.Trong đó vai trò d n đ ng là enzym PTE có tác d ng phân hu ỷ
ủ ẽ ả ớ protopectin c a mô qu . Hemicellulase và cellulase s cùng v i PTE làm
ể ủ ướ ộ ồ ế ả ẩ cho đ đ ng th c a n ứ c qu có màu sáng thì trong ch ph m không ch a
ệ enzym oxi hoá, còn cho các nguyên li u có carotenoid và antoxian thì không
ứ ấ ỷ ch a enzym phá hu các ch t này.
ể ượ ướ ả ườ ử ụ Đ thu đ c n c qu , trong tr ợ ng h p có s d ng enzym
ườ ề ệ ả ả ỏ pectinase, ng ề i ta cũng ph i nghi n nh nguyên li u qu . Bã nghi n
ượ ử ằ ặ ớ nhanh đ c đem x lý b ng enzym, sau đó m i đem ép ho c ly tâm. Trong
ườ ử ụ ợ ườ ỏ ớ ề ứ ố tr ng h p có s d ng enzyme, ng i ta có thê nghi n nh t i m c t i đa,
ậ ợ ợ ị ắ ụ ủ ẽ ố c t sao thu n l i cho tác d ng c a enzym mà không s b t c ngh n kênh
ả ị ẫ d n d ch qu trong quá trình ép sau này.
ấ ị ể ệ ả ỉ Dùng pectinase không ch làm tăng hi u su t d ch qu mà còn đ làm
ả ị ươ ử ụ ả ơ ệ ả trong d ch qu . Ph ng pháp s d ng enzym có hi u qu h n c . B i l ở ẽ
ủ ụ ủ ệ ờ ướ ả ẽ ị nh tác d ng c a các enzyme mà các h keo c a n c qu s b phá hu ỷ
ư ế ằ ươ hoàn toàn. N u nh khi làm trong b ng các ph ị ế ng pháp khác pectin b k t
ử ầ ộ ị ả ằ ủ t a m t ph n thì khi x lý b ng pectinase, pectin b phân gi i hoàn toàn
ấ thành các ch t hoà tan.
ươ ộ ượ ừ ế ẩ ớ V i ph ng pháp enzym, khi mang m t l ng th a ch ph m s ẽ
ạ ừ ượ ườ ợ lo i tr đ c tr ng h p làm trong không hoàn toàn.
ị ướ ả ượ ử ế ẩ ằ ườ D ch n c qu đ c x lý b ng ch ph m pectinase th ng có v ị
ơ ướ ị ụ ơ hoàn toàn h n và ít có khuynh h ng b đ c h n.
ả ướ ị ụ ủ Quá trình làm trong d ch qu d i tác d ng c a pectinase có th ể
chia làm 3 giai đo n:ạ
ạ ị ượ ự ả ể ằ ộ ấ ổ + Giai đo n “b t n đ nh hoá” đ ớ c tiêu bi u b ng s gi m đ nh t
ắ ộ ườ ượ ọ ạ m t cách sâu s c và th ng đ ỡ c g i là tr ng thái “phá v ”
ắ ầ ừ ạ ế ạ ế ắ + Giai đo n “k t l ng” b t đ u t ỡ tr ng thái “phá v ” và k t thúc khi
ế ủ k t t a hoàn toàn.
ạ ố ườ ượ ự ắ ằ ặ ị + Giai đo n cu i cùng th ng đ c xác đ nh b ng s v ng m t các
ế ủ ở pectin k t t a b i ion canxi
ể ướ ử ụ ế ẩ ả Đ làm trong n c trong qu nên s d ng ch ph m enzyme có
ạ ộ ườ ươ ho t đ 1,950 đvhđ/1g canh tr ng (theo ph ặ ng pháp Cupectat) ho c
ườ ươ ướ ụ 0,768 đvhđ/1g canh tr ng (theo ph ủ ng pháp so màu). D i tác d ng c a
ộ ượ ạ ừ ự ế pectinase, pectine m t polysacharide đ c t o thành t ữ s liên k t gi a
ủ ạ ử ầ các m ch c a phân t acid galacturonic (C ượ c ộ 6H10O7) mà m t ph n đã đ
ớ ượ ắ ỷ ị ị este hoá v i r u metylic (CH ế ặ 3OH) b phân hu ho c b phân c t liên k t
ệ ấ ử ệ glucozic. Pectine là 1 ch t đi n ly cao phân t (polime) mang đi n tích âm
ủ ề ạ ọ ử ự ắ ệ ế () d c theo chi u dài c a m ch phân t có s s p x p các nhóm đi n tích
ấ ạ ướ ạ ẳ ỗ cùng d u (COO) nên m ch có xu h ề ặ ấ ng du i th ng t o nên b m t h p
ả ụ ụ ớ ướ ệ ộ ị ề ứ ph l n trong toàn b dung d ch có ch a pectin. N c qu đ c là h huy n
ầ ử ị ả ướ ỏ ề ặ ớ phù trong đó ph n t th t qu có kích th c nh , b m t riêng l n và có
ượ ề ặ ấ ớ ữ ề ệ ộ ặ ọ năng l ng r t l n nên không b n v ng v m t nhi t đ ng h c. M t khác,
ử ướ ụ ữ chúng là nh ng phân t ệ tích đi n nên d ủ ự i tác d ng c a l c hút phân t ử
ế ạ ạ ữ ử ớ ễ ắ ố chúng liên k t l i t o thành nh ng phân t l n d dàng l ng xu ng. Trong
ướ ặ ủ ả ự ấ ặ ệ ạ n ợ c qu , s có m t c a h p ch t polyphenol (đ c bi t là tanin) t o nên
ặ ủ ế ủ ự ữ ẽ ớ v i pectine nh ng k t t a không tan v.v... S có m t c a pectinase s thúc
ị ậ ộ ơ ả ị ẩ đ y nhanh quá trình c b n nêu trên. Xác đ nh giá tr m t đ quang OD
ộ ắ ờ ố (Optical Density) λở ị ể = 600 nm theo th i gian đ so sánh t c đ l ng th t
ả ữ ẫ qu gi a các m u.
ế ả ướ ế ế ả Trong t ủ bào c a qu n c chi m kho ng 9095%. N u ta ch ỉ
ể ề ậ ỉ ượ ả ố nghi n sau đó ép thì ta ch có th thu nh n đ c kho ng 6070% là t i đa.
ệ ẽ ề ấ ườ Khi ta cho pectinase vào, hi u su t ép s tăng 1530%. Nhi u tr ợ ng h p,
ề ượ ế ệ ấ ế ẩ ế hi u su t ép tăng đ n 50%. Li u l ng ch ph m enzyme tinh khi t cho
ặ ẩ ệ ộ ế vào là 0,03 0,05% ho c ch ph m thô là 0,5 – 2%. Nhi t đ duy trì cho quá
ờ ỷ ỷ ờ ả ị trình thu phân là 43 – 45%.Th i gian thu phân là 4 – 8 gi . D ch qu thu
ượ ọ ẽ ố ơ ệ ẽ ằ ả ơ đ c b ng pectinase s trong h n, kh năng l c s t t h n và hi u qu ả
ế ấ kinh t th y rõ.
ấ ượ ả 1.1.2.3.2. Trong s n xu t r u vang
ế ủ ạ ượ ệ ả ổ ị Giúp c i thi n k t t a màu và n đ nh các lo i r ỏ u vang đ .
ượ ạ ướ ổ Enzyme pectin đ c thêm vào các lo i trái cây tr c khi b sung các men
ượ ấ ượ ả ỏ ể ả ệ ắ r u trong quá trình s n xu t r u vang đ đ c i thi n màu s c và đ ộ
ượ ỏ ượ ổ ắ ố ơ ụ đ c. R u vang đ đ c b sung enzym có màu s c t ạ ớ t h n so v i các lo i
ượ ượ ạ ượ ữ ổ r u vang không đ c b sung enzyme. Nh ng lo i r u này cũng cho
ấ ự ổ ạ ượ ơ ớ ớ ị ượ th y s n đ nh l n h n so v i các lo i r u vang không đ ổ c b sung
enzyme.
ộ ố ươ ấ ả 1.1.2.4. M t s ph ng pháp s n xu t enzyme pectinase
ậ ố ồ 1.1.2.4.1. Ngu n g c thu nh n
ế ở ự ừ ậ ậ ườ ỉ ấ ộ
(cid:0) T vi sinh v t: N u
th c v t ng ạ i ta ch th y có m t lo i
ở ậ ạ ấ ậ ộ enzyme thì vi sinh v t là m t lo i enzyme r t phong phú. Vi sinh v t phân
ả ặ ở ư ầ ệ ạ ấ ấ gi i pectine h u nh có m t ẩ ố các đ i di n n m m c, n m men, vi khu n
nh :ư
ấ
N m m c:
ố A.niger, A.oryase, A.terreus, A.saito, A.japonicus…
ấ
N m men:
S.ellipsoideus, S.fragilis, S.ludwigii …
Vi khu n: ẩ B.polymixa, B.felseneus, Clostridium roseum…
ươ 1.1.2.4.2. Ph ấ ề ặ ng pháp nuôi c y b m t
ả ấ Quy trình s n xu t
ế
Thuy t minh quy trình:
ườ
(cid:0) Môi tr
ấ ng nuôi c y
ườ ầ ự ắ ồ Là môi tr ng r n, g m các thành ph n t nhiên: cám mì, cám g o,ạ
ả ậ ộ ươ ườ ngô m nh, b t đ u t ố ng… pha thêm mu i khoáng. Môi tr ắ ng r n
ườ ấ ặ ệ ươ ố ầ ủ th ng dùng nh t là cám, đ t bi t trong cám mì có t ng đ i đ y đ các
ấ ưỡ ầ ẩ ấ ế ch t dinh d ẽ ạ ng và khi làm m s t o ra c u trúc c n thi ố ấ t cho n m m c
ể ổ ữ ể ề ầ phát tri n, sinh ra nhi u enzyme. Có th b sung nh ng thành ph n giàu
ủ ả ườ ư ấ ả ứ ể ộ ố ượ pectin nh bã c c i đ ng, b t cà r t làm ch t c m ng đ thu đ c hàm
ượ ạ ầ ấ ổ l ể ạ ng pectinase cao. Bên c nh đó, chúng ta c n b sung thêm tr u đ t o
ườ ố ể ủ ấ ự ậ môi tr ng thoáng khí t t, giúp cho s phát tri n c a n m. V y môi tr ườ ng
ể ấ ấ ồ ỉ ấ ả hoàn ch nh đ nuôi c y g m có: 70% cám mì + 23% tr u + 5% ch t c m
ứ ưỡ ạ ướ ầ ấ ấ ng + ch t dinh d ng khác (m m m , n ể c khoai tây… đ cung c p thêm
ơ ườ ắ ầ ượ ồ ngu n nit , photphat, kali…). Môi tr ng r n c n đ ế ẩ c làm m đ n
ộ ẩ ể ề ế ả ẩ ạ ạ kho ng 60%, n u đ m quá cao thì nhi u lo i vi khu n phát tri n gây t p
ộ ẩ ẽ ế ễ ấ ườ nhi m, n u đ m quá th p s làm môi tr ng nhanh khô, sinh bào t ử
m nh.ạ
ườ ố ượ ấ ng đã c y m c đ ặ c đ t vào
(cid:0) Nuôi c y:ấ Các khay có môi tr
ẵ phòng nuôi có s n các giá.
ụ ụ ườ ượ ử ụ ụ D ng c và môi tr ầ ng c n đ c kh trùng ở
(cid:0) D ng c :
ễ ể ạ 1210C/1atm/30 phút đ tránh t p nhi m.
ụ ộ ể ườ ượ ả ụ Môi tr ng đ ỏ c tr i m ng ra các
(cid:0) Đ ngu i, ph i vào d ng c : ố
ượ ớ ớ ể khay đã đ ộ ế ả c thanh trùng v i l p dày kho ng 2 – 2,5cm và đ ngu i đ n
ế ấ ố 300C thì ti n hành c y gi ng.
(cid:0) Gi ngố
ố ượ ấ ấ ườ ể N m m c đ c nhân và nuôi c y trong môi tr ng vô trùng đ tránh
ễ ạ ố ượ ươ ề ặ nhi m t p. Gi ng đ c nhân theo ph ng pháp b m t và cũng trên môi
ườ ệ ả ể ố ề ố tr ớ ng trên đ gi ng quen v i đi u ki n s n xu t. ấ Khi nhân gi ng th ườ ng
ế ề ấ ố ọ ể đ cho n m m c m c già đ n khi sinh ra nhi u bào t ử bào t , ử ượ đ c thu
ươ ử ỏ ườ ứ theo ph ng pháp tách bào t kh i môi tr ng và ch a trong các bình có
ỉ ệ ả ố ỗ ử ố nút kín. T l nhân gi ng vào kho ng 0,2 – 2%. M i gam bào t m c có th ể
ườ ấ c y vào 10kg môi tr ng.
(cid:0) Nuôi c yấ
ườ ố ượ ặ Các khay có môi tr ấ ng đã c y m c đ ẵ c đ t vào phòng nuôi có s n
ể ề ỉ ượ ệ ộ ộ ẩ ượ các giá. Phòng nuôi có th đi u ch nh đ c nhi t đ , đ m và đ ổ c th i
0C. N u nhi ế
ệ ộ ố ố ợ ớ ệ ộ gió. Nhi t đ thích h p v i đa s m c là 3032 ố t đ xu ng
0C thì n m m c phát tri n ch m, sinh bào t
ướ ể ấ ậ ố ử ế ờ d i 24 y u, th i gian nuôi
ư ậ ẽ ả ả ổ ợ ấ c y dài nh v y s làm gi m kh năng sinh t ng h p enzyme.
ề ặ ấ ấ ờ ượ ố Quá trình nuôi c y n m m c trên b m t môi tru ng đ c chia thành
3 giai đo n:ạ
ạ ả ờ ầ ữ ạ
(cid:0) Giai đo n 1: Kho ng 10 – 14 gi
đ u: giai đo n này có nh ng thay
ổ đ i sau:
ử ấ ắ ầ ữ ắ ặ
Bào t
n m b t đ u hình thành có màu tr ng ho c màu s a.
ắ ầ ề ả ỏ
B t đ u hình thành enzym, không đòi h i ph i thông khí nhi u ch
ỉ
ể ể ả ầ c n làm thoáng kho ng 2 – 3 th tích không khí / th tích phòng / gi ờ .
ườ ờ ạ ầ ưỡ ố Kh i môi tr ng còn r i r c, các thành ph n dinh d ắ ầ ng b t đ u
ự ổ có s thay đ i.
ạ ả ờ ạ
(cid:0) Giai đo n 2: kéo dài kho ng 14 – 18 gi
ữ : giai đo n này có nh ng
ổ thay đ i sau:
ợ ấ ể ể ấ ố ằ ạ M c phát tri n nhanh, hô h p m nh, s i n m có th quan sát b ng
ườ ầ ớ ơ ắ ắ m t th ng, lúc đ u là l p lông t màu tr ng – xám và ngày càng rõ, làm
ườ ế ạ ộ ẩ ườ ả ầ ấ môi tr ng k t bánh l i, đ m môi tr ng gi m d n. Các ch t dinh
ưỡ ườ ụ ụ ể d ng trong môi tr ng tiêu hao nhanh đ ph c v cho các quá trình trao
ế ạ ố ỏ ườ ấ ổ đ i ch t trong t ấ bào và gi ng hô h p m nh t a ra môi tr ng chung quanh
0 450C. Th i kì này
ờ ệ ộ ườ ờ 80 – 90kcal/gi . Làm nhi t đ môi tr ng tăng lên 40
ạ ả ớ ể ể ờ ể ầ c n ph i thông khí m nh t i 60 th tích khí/1th tích phòng/gi đ cung
ố ổ ườ ồ c p Oấ ả ờ ng, đ ng th i làm gi m ở 2 cho m c th và đu i CO ở 2 ra kh i môi tr
ệ ộ ồ ệ ộ ở ạ ầ nhi t đ bu ng nuôi. Nhi ồ t đ bu ng nuôi giai đo n này c n gi ữ ở 28
ộ ẩ ả 300 C và đ m trong phòng kho ng 90%.
ạ ượ ạ Các lo i enzyme đ c hình thành trong giai đo n này, pectinase đ ượ c
ơ ấ ả ứ ề ấ hình thành nhi u nh t vì có c ch t c m ng.
ạ ả ờ
(cid:0) Giai đo n 3: kéo dài trong kho ng 10 – 20gi
ạ : giai đo n này có
ữ ế ổ nh ng bi n đ i
ộ ả ấ ế ứ ấ ầ ổ Quá trình trao đ i ch t y u d n vì do đó m c đ gi m ch t dinh
ưỡ ẽ ạ ượ ệ ạ ả ả d ng s ậ ch m l i. L ng nhi t t o ra gi m, kho ng 15 –
ờ ể ể 30kcal/kg/gi .Thông khí không quá 20 – 25 th tích không khí/th tích
0C.
ờ ữ ệ ộ ồ ở phòng/gi , gi nhi t đ bu ng nuôi duy trì 30
ủ ừ ặ ộ ố ờ ố Tùy thu c vào đ c tính sinh lí c a t ng gi ng m c, th i gian nuôi
ể ế ạ ể ượ ạ ố ấ c y có th k t thúc t i đi m mà l ng enzyme t o thành t i đa, enzyme
ở ẫ ượ v n đ c hình thành ạ giai đo n này.
ườ ấ ượ ấ ớ ộ ẩ ướ Môi tr ng sau khi nuôi c y đ c s y khô t i đ m d i 12%,
ỏ ự ề ả ẩ ặ ấ ố ẩ nghi n nh , đ ng trong các bao polyetylen ho c gi y ch ng m. S n ph m
ế ẩ này là ch ph m enzyme thô.
ậ 1.1.2.4.3. Thu nh n enzyme
ươ ậ a. Ph ng pháp thu nh n
ạ ả ộ ỗ ỏ ạ Có 2 lo i enzyme: n i bào và ngo i bào, m i enzyme đòi h i ph i có
ươ ậ ph ng pháp tách và thu nh n riêng:
ậ ế ạ ồ
(cid:0) Enzyme ngo i bào: (g m pectinase) do vi sinh v t ti
t ra trong môi
ườ ế ườ ướ tr ấ ng nuôi c y ngoài t bào, th ng hoà tan trong n ễ c do đó d trích ly
và tinh s ch. ạ
ộ ượ ả ấ ế
(cid:0) Enzyme n i bào: là enzyme đ
c s n xu t ra bên trong t bào vi
ậ ượ ế ườ ữ ế sinh v t và không đ c ti t ra môi tr ng bên ngoài. Nh ng t bào vi sinh
ượ ấ ẽ ượ ỡ ế ụ ậ v t sau khi đ c nuôi c y s đ c tách ra và phá v t ủ bào. M c đích c a
ệ ả ấ ộ ế ồ vi c này là gi i phóng toàn b các ch t có trong t ộ ả bào g m c enzyme n i
ỗ ợ ượ ẽ ữ ạ ấ ấ bào. H n h p thu đ c s đem ly tâm tách t p ch t và nh ng ch t có phân
ẽ ượ ế ủ ằ ớ ồ ố t ử ượ l ng l n; còn enzyme s đ c k t t a b ng c n hay mu i. Enzyme sau
ẽ ượ ạ đó s đ c đem tinh s ch.
ộ ạ
ễ
ế ế ỡ bào
ấ ầ ẫ ớ Enzyme n i bào Khó tách ỡ ả Ph i phá v thành t ẫ ườ Th bào ủ ớ ng l n chung v i các ch t khác c a Enzyme ngo i bào D tách Không c n phá v thành t Không l n chung v i các thành
ỡ ị ầ ộ ỉ ế t bào sau khi b phá v (acid nucleic, ộ ế ph n n i bào, n u có ch là m t
ạ
ườ
ấ ỉ ề ữ ươ ạ ộ ng n i bào ự ề ữ ươ ễ ạ ch t nguyên sinh, lipid…) Ch b n v ng trong môi tr Ph ệ ng pháp tinh s ch khó th c hi n, vài enzyme ngo i bào khac ơ B n v ng h n Ph ng pháp tinh s ch d và r ẻ
ứ ạ ệ quy trình công ngh ph c t p, giá thành h nơ
đ tắ
ừ ườ + T môi tr ấ ề ặ ng nuôi c y b m t
ế
ừ
ườ
ườ
ướ
ị
ể Đ chi
t rút enzyme t
môi tr
ắ ng r n ng
i ta dùng n
c, các dung d ch
ữ
ề
ế
ả
ố
ệ ơ ồ mu i trung tính, các dung môi h u c (c n, axeton). Nhi u k t qu thí nghi m
ấ
ướ
ả ố
ụ
ế
ễ ượ
cho th y dùng n
c trong m c đích này có k t qu t
t và d đ
ộ c dùng r ng rãi
ả
ấ
ươ
ằ
ướ
ể
trong s n xu t. Theo ph
ế ng pháp khu ch tán b ng n
c có th chi
ế ượ c
t đ
ướ
ế
ứ
ạ
ấ
ượ l
ng enzyme trên 90 – 95% và trong n
c chi
t không ch a các t p ch t không
ườ
ế
ở
ệ ộ
ể
ễ
ướ tan. N c th
ng dùng khu ch tán
nhi
t đ 25 – 28
0C. Đ tránh t p nhi m nên ạ
ướ
ộ
ị
ế
ượ
thêm vào n
ấ c m t ít focmalin hoăc ch t sát trùng khác. D ch chi
t thu đ
c có
ứ
ấ
ẫ
ượ
màu nâu s m, khá trong, ch a 10 – 15% ch t khô hòa tan và đ
ị ạ c làm l nh k p
ố
ờ
th i xu ng 10 – 12
0C.
ươ
ế
ạ
ượ ử ụ
Ph
ng pháp tách chi
t và làm s ch enzyme đ
ấ ộ c s d ng r ng rãi nh t
ệ
ươ
ế ủ
ữ
ơ
hi n nay là ph
ằ ng pháp k t t a enzyme b ng dung môi h u c (etanol,
ố ệ
ả
ằ
ủ ữ ơ izopropanol và axeton). Các dung môi h u c này làm gi m h ng s đi n môi c a
ườ
ế ự
ệ ỉ ệ
ớ ằ
ố ệ
ị
môi tr
ư ng. Nh ta đã bi
t, l c hút tĩnh đi n t l
ngh ch v i h ng s đi n môi.
ư
ấ
ậ
ấ
ử ấ
Vì v y, các enzyme, các ch t protein cũng nh các ch t có phân t
th p trong h
ệ
ị
ướ
ắ
ố
dung d ch n
ữ ơ ẽ ủ c – dung môi h u c s t a và l ng xu ng.
ủ
ộ
ồ
ị
ướ
ụ
ộ
ồ
Đ hòa tan c a enzyme vào dung d ch c n – n
c ph thu c vào n ng đ
ộ
ệ ộ ự
ủ
ủ
ấ
ị
ồ c n, nhi
t đ , l c hút ion c a dung d ch và tính ch t protein c a enzyme. Đ
ể
ả ượ
ấ
ạ
ị
ạ
ố
ủ tránh m t ho t tính c a enzyme d ch ph i đ
c làm l nh xu ng 3 – 5
oC. Khi tr nộ
ế ủ ắ
ả
ấ
ạ
ố
ướ ầ
ph i khu y m nh, khi các enzyme k t t a, l ng xu ng d
i c n tách ly ngay.
ơ ồ ạ ừ ườ ấ Hình 1.2: S đ tinh s ch enzyme t canh tr ố ng n m m c
ừ ườ ấ ề + T môi tr ng nuôi c y b sâu
ươ ế
(cid:0) Ph
ng pháp hi u khí
ự ụ ườ ượ ắ ầ ự S tích t enzyme trong môi tr ng đ ể c b t đ u khi s phát tri n
ậ ầ ạ ế ổ ị ườ ị ủ c a vi sinh v t g n đ t đ n pha n đ nh, khi môi tr ạ ng b acid hoá m nh
ượ ơ ượ ử ụ ủ và khi l ng phospho vô c đ c s d ng hoàn toàn, pH c a môi tr ườ ng
ườ ạ ừ ợ ố ấ nuôi c y th ng đ t t ố ớ ấ 67,2 là thích h p. Đ i v i n m m c, pH kìm hãm
ự ề ố ợ ỹ ị ự ổ s t ng h p sinh kh i và s tích lu enzyme pectinase. Khi pH d ch v phía
ự ạ ả ằ ố ả acid, ngay c khi pH n m trong kho ng 4.55.0, tuy s t o thành sinh kh i
ị ả ưở ự ạ ư ị không b nh h ng nh ng s t o thành enzyme pectinase b kìm hãm.
ậ ệ ợ ấ ể ấ ờ ổ ớ V t li u gieo c y có th là s i n m 24, 32 và 48 gi tu i và v i hàm
ượ ừ ệ ậ ấ l ng t 210%. Đ i v i ợ ố ớ A.niger và A.awamori, v t li u gieo c y là s i
ượ ủ ơ ộ ườ ưỡ ắ ầ ế ấ n m đ s b trong môi tr c ng dinh d ứ ng cho đ n khi b t đ u n t
ử ờ ợ ấ nanh bào t , th i gian ủ ơ ộ ườ s b th ng là 3842 gi ờ ượ . L ng s i n m đem
ườ ấ ượ ấ ấ gieo c y th ng là 2%. Trong quá trình nuôi c y, hàm l ng các ch t hoà
ườ ừ ố tan trong môi tr ả ng gi m t 6% xu ng còn 1,51,8%.
ợ ấ ế ể ẩ ầ ỏ ườ Đ thu ch ph m khô, c n tách s i n m ra kh i canh tr ỏ ng l ng.
ặ ườ ỏ ượ ạ ấ Cô đ c chân không canh tr ế ng l ng đ n khi hàm l ng ch t khô đ t 58%
ế ị ấ ệ ấ ề ệ ộ ồ ấ r i s y khô trên thi t b s y phun. Đi u ki n s y phun là nhi t đ ch t t ấ ả i
oC và đi ra đ t 6070
oC. Th i gian l u c a ch
ệ ạ ư ủ ờ nhi ả ạ t đi vào ph i đ t 165180 ế
ẩ ế ị ấ ả ph m enzyme trong thi t b s y phun ph i không quá 7 giây và nhi ệ ộ t đ
oC. Ch ph m thu đ
ế ả ẩ ế ẩ ượ ầ ấ ch ph m sau khi s y ph i không quá 40 ả c c n ph i
ẩ ể đóng gói kín đ tránh hút m.
ươ ế
(cid:0) Ph
ng pháp y m khí
4)2HPO4 0.75%; KH2PO4 0.1%; CaCO3
ườ Môi tr ủ ả ng: bã c c i 2%; (NH
ướ ế 0.3%; n c chi t ngô 0.5%
ả ổ ợ ộ Clostridium pectinofermentants15 có kh năng t ng h p pectinase m t
ẽ ở ưở ủ ưở ạ cách m nh m pha tăng tr ng c a quá trình sinh tr ồ ng và tăng đ ng
ờ ớ ự ẽ ố ự ỹ ỹ ươ ứ ố th i v i s tích lu sinh kh i. S tích lu enzyme s t i đa t ớ ng ng v i
ủ ự ổ ị ưở ờ ầ ủ pha n đ nh c a s sinh tr ng qua 5560 gi , pH ban đ u c a môi tr ườ ng
ưỡ ậ ệ ầ ấ ượ dinh d ng là 6.57.0. V t li u gieo c y ban đ u đ ẩ c chu n b ị ở ạ tr ng
ườ ử ượ ấ ớ ượ ể thái canh tr ứ ng ch a bào t và đ c c y v i l ng 4% theo th tích. Quá
oC.
ấ ượ ế ở ệ ộ trình nuôi c y đ c ti n hành nhi t đ 35
ể ượ ế ể ấ C.felsineum cũng có th đ c nuôi c y y m khí đ thu pectinase.
ườ ồ ủ ả ầ Thành ph n môi tr ng g m có: lactose 2%; pectin c c i 1%;
(NH4)2HPO40,4%; K2HPO4 0,7%; KH2PO4 0,3%; NaCl 0,1%; MgSO4
3 0,5%; d ch n m men t
ế ạ ấ ị ự phân 0,05%; 0,025%; FeSO4 d ng v t; CaCO
ascorbic acid 0,5%.
ể ế ế ẩ ừ ị ườ ằ Có th ti n hành thu ch ph m t ọ d ch l c canh tr ng b ng cách
ữ ơ ặ ớ ớ ố ế ế ủ k t t a enzyme v i dung môi h u c ho c v i mu i ammonium sulfat. N u
ữ ơ ử ị ế ủ ế ủ ằ k t t a b ng dung môi h u c , pH c a dung d ch đã x lý là 6.56.8. N u
ế ủ ạ ạ ộ ể ế ủ ằ k t t a b ng 22,5 th tích aceton thì ho t đ enzyme trong k t t a đ t 93
ạ ộ ầ ớ 95% so v i ho t đ ban đ u.
ế ủ ẽ ằ ộ Khi k t t a ammonium sulfat có đ bão hoà b ng 0,2 thì s thu đ ượ c
ỉ ứ ế ẩ ộ ch ph m ch ch a pectinesterase và pectintranseliminase, khi đ bão hoà là
ẽ ượ ứ ế ẩ ỉ 0,91,0 thì s thu đ c ch ph m ch ch a pectintrenseliminase và
exopolygalacturonase.
ể ặ ủ 1.1.2.5. Đ c đi m c a enzyme pectinase
Pectinesterase:
ồ ị ượ ừ c t các ngu n khác nhau có giá tr pH t ố ư i u Pectinesterase thu đ
ố ư ủ ừ ế ấ ồ khác nhau: pH t i u c a pectinesterase t ố ngu n n m m c là 4,5 đ n 5,5
ạ ỏ ủ ế ẽ ẩ còn c a ch ph m đã lo i b enzyme polygalacturonase s có pH t ố ư ừ i u t
ế ạ ố ư ủ ừ ự ậ ồ 2,0 đ n6,5. Trái l i pH t i u c a pectinesterase t ngu n th c v t là t ừ 6
ế đ n 7,5 – 8.
0C. Từ
ệ ộ ố ư ủ ừ ấ ế ố Nhi t đ t i u c a pectinesterase t n m m c là 40 đ n 45
0C thì enzyme b vô ho t, trong khi đó nhi
ạ ị ệ ộ ố ư ủ ế 55 đ n 62 i u c a enzyme t đ t
0C.
ừ ự ậ ơ ừ pectinesterase t th c v t cao h n: t 55 – 60
ể ậ ườ ấ Pectinesterase có th nh n đ ượ ừ c t canh tr ng n m m c ố A.niger có
oC và từ
oC, pHopt= 4,55,5 và b vô ho t
ệ ộ ố ư ạ ở ị nhi t đ t i u là 30 – 45 55 62
opt=7,58, to
opt= 5560oC). Kh năng ho t đ ng c a chúng ph
ự ạ ộ ủ ả ậ th c v t (pH ụ
ủ ứ ậ ộ ồ ộ ặ thu c vào ngu n thu nh n, m c đ ester hoá c a pectin. Ion natri và đ c
ệ ủ ư ẽ bi t là ion canxi, cũng nh chlorua c a Na, K và Ca s ạ ho t hóa
ừ ấ pectinesterase t n m m c ố Conithyrium diplodiella và t ừ A.niger. Trái l iạ
ủ ị ắ các cation hóa tr 3 và 4 (th y ngân nitrat, chì nitrat, nhôm sunfat và s t
ủ ụ ẽ clorua) s kìm hãm tác d ng c a pectinesterase
Polygalacturonase:
ơ ở ứ ề ế ề ầ H u h t các nghiên c u v Polygalacturonase đ u trên c s các
ậ ồ ườ ượ ấ ngu n vi sinh v t. Polygalacturonase th ng đ ầ c tìm th y trong các ph n
ế ủ ệ ạ ạ ấ ẩ ẳ ư: ti t ngo i bào c a các loài n m và vi khu n gây b nh, ch ng h n nh
Saccharomyces fragilis, Asperigillus niger, Lactobacillus plantarum,
Cochlibolus carbonum, neurosrora crassa, các loàiAscomycete, Rhizopus
arrchizus và Fusarium oxysrorum.
ố ư ụ ủ ộ pH t i u c a các polygalacturonase cũng khác nhau, ph thu c vào
ồ ơ ẳ ạ ấ ị ngu n thu và c ch t. Ch ng h n polygalacturonase d ch hóa
ụ ố ư (endopolygalacturonase) khi tác d ng trên acid pectinic thì pH t ằ i u n m
ả ừ ư ụ trong kho ng t 4,0 – 5,5. Cũng enzime đó nh ng khi tác d ng trên pectin
ạ ố ư ả ườ thì l i có pH t i u trong kho ng 5,5 – 6. Còn polygalacturonase đ ng hóa
ụ ư ụ khi tác d ng trên pectin thì pH t ố ư ừ i u t 3 – 4 nh ng khi tác d ng trên acid
ố ư ộ ở pectinic thì ph t ơ i u cao h n m t ít vùng 4,4 6.
ề ữ ở ủ ế ừ Các polygalacturonase ch y u b n v ng vùng pH t 4 – 6.
ườ ế ượ Polygalacturonase đ ng hóa ch y u t ủ ế ừ A.niger n u đ ạ c ho t hóa
ể ề ữ ủ ằ b ng th y ngân thì có th b n v ng khi pH= 2,5.
ệ ộ ố ư ủ ằ ả ố ừ Nhi t đ t i u c a đa s polygalacturonase n m trong kho ng t 40
ịệ ộ ả ườ ẽ ị ư ữ ề 450C. Trong kho ng nh t đ đó, chúng th ng b n v ng, nh ng s b vô
0C.
ạ ở ệ ộ ho t khi nhi t đ 50 và 55 65
ạ ộ ủ 1.1.2.6. Trung tâm ho t đ ng c a pectinase
ứ ề ắ ả Enzyme pectinase ch a vùng có 8 – 10 vòng xo n kép v phía ph i
ế ớ ơ ấ ạ ớ v i 2 vòng t o thành khe liên k t v i c ch t.
ạ ộ ủ ứ Trung tâm ho t đ ng c a enzyme này ch a axit amin Aspartate và
ạ ộ ẽ ả ằ ầ ưở Lysine. Có 1 Histidine n m g n trung tâm ho t đ ng s nh h ế ng đ n
ủ ả kh năng xúc tác c a enzyme.
ụ ứ ệ 1.1.2.7. Tình hình ng d ng enzyme trong công nghi p trên th gi ế ớ i
ủ ừ ể ệ ả T khi phát hi n ra enzyme và kh năng chuy n hóa c a enzyme loài
ườ ứ ụ ả ng ấ i đã tăng nhanh quá trình s n xu t và ng d ng enzyme trong công
ố ượ ệ ố ượ ề ệ nghi p. S l ng enzyme phát hi n ngày càng nhi u và s l ng enzyme
ượ ứ ụ ề ệ đ c ng d ng vào công nghi p cũng ngày càng nhi u. Các enzyme quan
ọ ượ ứ ụ ệ ộ ượ tr ng, đ c ng d ng r ng rãi trong công nghi p đ ả c trình bày qua b ng
sau:
ỉ ệ ứ ả ủ ụ ệ ạ B ng 1.2: T l ng d ng c a các lo i enzyme trong công nghi p
ả ị ế ủ B ng 1.3: Giá tr kinh t ạ c a các lo i enzyme
ổ ề 1.1.3. T ng quan v Aspergillus niger
ứ ị ử 1.1.3.1. L ch s nghiên c u
ủ ề ượ ụ ứ ứ A. niger đã là ch đ đ c nghiên c u và ng d ng trong công
ề ệ ỷ ượ ử ụ ể ậ nghi p trong nhi u th p k qua. Năm 1919, A. niger đ c s d ng đ sinh
ấ ầ ả ấ ợ ọ ổ t ng h p citric acid và đánh d u t m quan tr ng trong s n xu t citric acid
ệ ổ trong quy mô công nghi p. Ngoài ra, ợ ả A. niger còn có kh năng sinh t ng h p
ể ừ ở acid gluconic, acid fumaric. Tuy nhiên, k t năm 1960, A. niger đã tr thành
ạ ậ ợ ộ ổ ồ ỹ ế ế ngu n sinh t ng h p m t lo t các enzyme tham gia vào k thu t ch bi n
ự ệ ả ẩ ộ hoa qu , bánh và trong các ngành công ngh tinh b t và th c ph m. Công
ể ả ụ ệ ệ ấ ả ử ụ ngh gen đã áp d ng thành công đ c i thi n quy trình s n xu t và s d ng
ư ộ ệ ố ệ ể ạ các ch ng ủ A. niger nh m t h th ng bi u hi n các protein ngo i lai. Các
ứ ạ ẩ ậ ỷ ạ ề nghiên c u đ y m nh trong th p k qua đã mang l i nhi u thành công và
ẩ ả ớ các s n ph m m i (E. Shuster và cs,2002).
ấ ố ộ ổ ế A. niger là loài ph bi n nh t trong chi Aspergillus, phân b r ng rãi
ơ ấ ự ệ ả ở trên các c ch t t ẩ nhiên, trong các s n ph m nông công nghi p và ề nhi u
ế ớ ệ ượ ử ụ vùng trên th gi i. Hi n nay, A. niger đ ủ ế c s d ng ch y u trong công
α ể ệ ả ấ ư nghi p s n xu t enzyme (đi n hình nh amylase, glucoamylase,
ế ế ự ệ ẩ pectinase, protease, cellulase), trong công nghi p ch bi n th c ph m, công
ộ ố ữ ư ệ ả ấ ơ nghi p s n xu t m t s acid h u c nh citric acid, acid gluconic,…
(Pansear và cs,2010).
ể ặ ố 1.1.3.2. Đ c đi m, phân b
ạ ấ ổ ế ộ ộ A. niger là m t lo i n m s i ủ ợ và m t trong nh ng loài ph bi n c a ữ
ệ ề ụ chi Aspergillus có nhi u công d ng trong công ngh sinh h c, ọ A. niger phát
oC, pH t
ể ở ệ ộ ố ư ừ tri n nhi t đ t i u 35–37 1,4–9 ,0.
ả ạ ơ ồ C quan sinh s n c a ầ ủ A. niger có d ng nh hoa cúc, g m các ph n: ư
ử ể ừ ộ ế ườ ớ ơ bào t đính phát tri n t m t t bào có đ ơ ng kính l n h n, màng dày h n
ệ ợ ấ ủ ậ ạ ọ ế ừ ế các đo n lân c n c a h s i n m g i là t ố bào g c. T t ố ạ bào g c t o
ầ ạ ợ ố ồ ớ ỉ thành s i cu ng không vách ngăn, kéo dài v i ph n đ nh ph ng to t o thành
ề ặ ế ầ ạ túi hình c u, không màu cho đ n vàng nh t. Xung quanh b m t túi là các
̀ ́ ể ố ể ể ơ cu ng th bình màu nâu, dài 10 (cid:0) 15 (cid:0) m la n i sinh ra cac th bình. Th bình
ộ ầ ặ ầ ử ượ ạ ố ế có m t t ng ho c hai t ng. Các bào t đính đ c t o thành n i ti p nhau
ỗ ướ ể ệ ố trong mi ng th bình thành chu i h ng g c, không phân nhánh (bào t ử ở
ệ ử ể ấ ể ngay mi ng th bình là bào t ệ non nh t, càng xa mi ng th bình là bào t ử
ử ầ ườ ườ ̀ càng gia. Bào t đính hình c u, th ẹ ng d t, đ ng kính 4 – 5 (cid:0) m nh ngư
̀ươ ̉ ơ ượ ệ ớ th ng nho h n (Onions và cs, 1981). Loài A. niger đ c phân bi t v i các
ố ở ử loài khác trong chi Aspergillus b i kh i bào t đính màu đen.
ấ ạ A. niger A, C u t o ệ ợ ấ A. niger B, H s i n m
ấ ả Hình 1.3: Hình nh n m Aspergillus niger
ể ặ ả ả ấ *Đ c đi m sinh hóa: A. niger : có kh năng s n xu t các enzyme
ả ạ ổ + (cid:0) amylase: A. niger có kh năng t ng h p ợ (cid:0) amylase ngo i bào đ ể
ộ ạ ủ ộ th y phân nhanh tinh b t t o dextrin và m t ít maltose và glucose.
ả ạ + Protease: A. niger có kh năng t o protease và polypeptidase.
ả ể Protease phân gi i protein thành polypeptid, pepton; peptidase chuy n hóa
ả ẩ các s n ph m trên thành acid amin.
ủ ế ả ạ + Cellulase: A. niger có kh năng t o cellulase, ch y u là cellulase
Cl, cellulase Cx và (cid:0) glucosidase hay cellobiase.
ạ ả + Pectinase, Xylanase: A. niger có kh năng t o pectinase, xylanase ở
oC, pH 5,6.
nhi ệ ộ ố t đ t i thích 25
ạ ả ợ ạ Bên c nh đó, ổ A. niger còn có kh năng t ng h p hàng lo t enzyme
ư khác nh : lipase, mananase,...
ể ậ ấ ữ *Phân b : ố A. niger là vi sinh v t hi u khí phát tri n trên các ch t h u ế
ể ượ ư ở ầ ấ ọ ơ ắ ơ c , do đó nó có th đ c tìm th y g n nh kh p m i n i trong môi
ườ ứ ượ ấ ấ tr ấ ng có ch a đ t. Ngoài ra, A. niger đ ả c tìm th y trong ch t th i,
ự ậ ữ ơ ệ ườ ờ ủ nguyên li u th c v t phân h y và phân h u c trong môi tr ng ngoài tr i.
ượ ể ả ấ ấ ấ A. niger đ ệ ề c nuôi c y đ s n xu t nhi u ch t trong công nghi p.
ủ ượ ử ụ ả ấ Các ch ng khác nhau c a ủ A. niger cũng đ c s d ng trong s n xu t citric
acid trên quy mô công nghi p.ệ
ế ố ả ưở ế ừ 1.1.3.3. Các y u t nh h ậ ng đ n thu nh n pectinase t A. niger
ị ượ ằ ự ổ ợ ọ Các nhà khoa h c đã xác đ nh đ c r ng s t ng h p pectinase th ườ ng
ờ ớ ồ ự ưở ả x y ra đ ng th i v i s sinh tr ng c a ủ A. niger. Trong khi đó
ậ ị ạ ế ủ ủ ụ ứ ẩ ả pectinesterase b ch m l i do tác d ng c ch c a các s n ph m th y phân
pectin (Maldonado M.C., 1998).
ườ ưỡ ồ ồ Môi tr ng dinh d ả ng bao g m: ngu n carbon, nito, phospho… nh
ưở ế ự ấ ớ ưở ủ h ng r t l n đ n s sinh tr ậ ng c a vi sinh v t nói chung và A. niger nói
ườ ưỡ ả ưở ạ ộ ế riêng. Môi tr ng dinh d ng còn nh h ng đ n ho t đ enzyme và thành
ư ậ ự ế ầ ẩ ọ ườ ặ ph n enzyme trong ch ph m. Nh v y, l a ch n môi tr ng đ c hi u s ệ ẽ
ả ự ổ ợ ị ướ ả đ m b o s t ng h p đ nh h ng enzyme.
Ả ưở ủ ơ ấ ả ứ ồ 1.1.3.4. nh h ng c a c ch t c m ng và ngu n carbon
ư ể ệ ặ ả ặ ộ ạ H pectinase m t m t là enzyme b n th , nh ng m t khác l i là
ả ứ ư ộ ế ủ enzyme c m ng nh các enzyme th y phân khác. Do đó, m t trong các y u
ơ ấ ặ ủ ự ọ ọ ợ ổ ố t ệ quan tr ng c a s sinh t ng h p pectinase là ch n đúng c ch t đ c hi u
cho A. niger.
ượ ổ ườ ẽ ả ứ ự ổ Pectin đ c b sung vào môi tr ng s c m ng s ợ t ng h p
ư ậ ự ặ ườ ưỡ pectinase. Nh v y, s có m t pectin trong môi tr ng dinh d ề ng là đi u
ả ứ ể ệ ấ ắ ơ ộ ộ ố ộ ki n b t bu c. C ch t pectin c m ng có th dùng b t cà r t, b t linh
ộ lăng, b t táo, cam,…
ượ ấ ồ Ch ng ủ A. niger đ c nuôi c y trên ngu n carbon khác nhau (pectin,
ộ ở ồ ạ ộ tinh b t, inulin, maltose, galactose n ng đ 2%, 4% và 6%) t o pectinase
ấ ườ cao nh t còn môi tr ng có monosaccharide và glycerin hoàn toàn không thu
ượ ổ ườ đ c enzyme này (Akhter N, 2011). B sung glucose vào môi tr ng có
ệ ượ ẽ ế ự ổ ứ lactose và pectin s gây hi n t ợ ng c ch s t ng h p pectinase (Phutela
U, 2005).
ừ ớ ồ ườ V i ngu n carbon là saccharose khi có th a trong môi tr ng (>2%) s ẽ
ứ ế ự ổ ả ứ ợ ầ ư ằ c ch s t ng h p c m ng pectinase. Cũng c n l u ý r ng t ỷ ệ ữ gi a l
ặ ệ pectin và carbohydrate cũng có ý nghĩa, đ c bi t là các t ỷ ệ l 1:2, 3:2 và 4:2
ườ ụ ố ưở ư th ng có tác d ng t ự t cho s sinh tr ng c a ủ A. niger cũng nh cho quá
ổ trình t ng h p ợ pectinase.
Ả ưở ủ ồ ơ 1.1.3.5. nh h ng c a ngu n nit
ơ ự ấ ọ ổ ợ Nit cũng có vai trò r t quan tr ng trong s sinh t ng h p pectinase
ồ ơ ướ ạ ố ậ ở b i vi sinh v t. Ngu n nit ơ ủ ế vô c ch y u d ố i d ng mu i nitrate và mu i
ử ụ ả ơ ệ amonium. Đ i v i ả ố ớ A. niger s d ng sulphate amonia là hi u qu h n c .
ử ụ ồ ơ ị ườ ị Khi s d ng ngu n nit này, d ch canh tr ế ng b acid hóa đ n pH 2,5 3,0.
Ở ự ố ơ pH này có s tích lũy pectinase t t h n (Akhter N, 2011).
ế ự ổ ẽ ứ ủ ề ạ ố ợ Tuy nhiên, mu i nitrate c a kim lo i ki m s c ch s t ng h p
ưở ườ ủ pectinase. Khi sinh tr ng trên môi tr ố ng có thêm mu i nitrate c a kim
ụ ề ẽ ạ ả ơ ủ A. lo i ki m s làm pH tăng 5,5 5,8 nên kh năng tiêu th nit nitrate c a
ẽ ả niger s gi m.
ơ ữ ơ ị ố ợ ớ ạ Các d ng nit ồ h u c (d ch whey, pepton, cám…) ph i h p v i ngu n
ụ ơ ố ế ự ổ ợ nito vô c có tác d ng t t đ n s t ng h p pectinase(Phutela U, 2005).
ườ ả ố ưở ế ự ổ Trong môi tr ng có mu i amonium sulphate nh h ợ ng đ n s t ng h p
ủ ể ừ ỷ ệ ố ủ EPG c a ch ng A. niger có th tăng t 7 10%. T l t ữ i thích gi a C và N
ự ổ ằ ợ ớ ạ ế cho s t ng h p enzyme n m trong gi i h n 7:1 đ n 13:1.
Ả ưở ế ố ủ 1.1.3.6. nh h ng c a các y u t khác
ố ả ơ ưở ế ự ổ ợ Các nguyên t vô c có nh h ở ng đ n s sinh t ng h p pectinase b i
ướ ạ A. niger mà tr c tiên là tr ng thái sinh lý c a ủ A. niger. Nói chung hàm
ượ ườ ả ượ ơ l ng phospho trong môi tr ng ph i không đ c ít h n 8 10 mg. Khi s ử
ồ ơ ủ ề ầ ủ A. ụ d ng ngu n nit c a phosphate diamonium thì nhu c u v phosphor c a
ượ ỏ ườ ổ ợ niger hoàn toàn đ c th a mãn. Môi tr ng t ng h p pectinase có t ỷ ệ ố i t l
ư ơ ủ ả ộ ữ u gi a nit và carbon, pectin và carbohydrate bã c c i là 3 4%, b t ngô
0,5%, (NH4)2HP04 0,7%, MgS04 0,05%.
ế ố ủ ư ườ ưỡ ươ Các y u t khác nh pH c a môi tr ng dinh d ng, ph ng pháp
ệ ộ ệ ề ấ ấ ờ ấ nuôi c y, nhi ả ề t đ , th i gian nuôi c y và đi u ki n nuôi c y,… đ u có nh
ưở ế ự ổ ợ h ng đ n s t ng h p pectinase.
ự ưở ợ S sinh tr ng c c đ i c a ự ổ ự ạ ủ A. niger và s t ng h p polygalacturonase
oC, trong 2 5 ngày, còn polymethylesterase
ễ ở ề ệ ệ ộ di n ra đi u ki n nhi t đ 30
trong 5 7 ngày (Martos M.A., 2009).
ƯƠ CH NG 2
Ụ ƯƠ Ứ Ộ M C TIÊU, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ụ 2.1. M c tiêu nghiên c u
ượ ự ả ưở ộ ố ế ố ế ủ ườ ị Xác đ nh đ c s nh h ng c a m t s y u t đ n môi tr ng và
ệ ề ổ ợ đi u ki n lên men sinh t ng h p pectinase t ừ ủ A. niger CF2. ch ng
ứ ộ 2.2. N i dung nghiên c u
ứ ả ưở ộ ố ế ố ế Nghiên c u nh h ng c a ủ m t s y u t đ n quá trình lên men sinh
ợ ổ t ng h p pectinase t ừ ủ A. niger CF2: ch ng
ứ ả ưở ượ Nghiên c u nh h ng c a ủ hàm l ng pectin
ứ ả ưở ờ Nghiên c u nh h ng c a ủ th i gian lên men
ứ ả ưở Nghiên c u nh h ng c a ủ nhi t đệ ộ
ứ ả ưở Nghiên c u nh h ng c a ủ đ mộ ẩ
ủ ặ ị Xác đ nh đ c tính c a pectinase t ừ ủ A. niger CF2 ch ng
ậ ệ ứ 2.3. V t li u nghiên c u
ậ ệ 2.3.1. V t li u
ừ ộ ư ậ ủ ộ ố Ch ng ủ Aspergillus niger CF2t b s u t p gi ng c a b môn Công
ạ ọ ệ ệ ệ ngh Vi sinh – Hóa sinh, Vi n công ngh sinh h c, ệ ọ Đ i h c Lâm Nghi p
ệ Vi t Nam.
2.3.2.Hóa ch tấ
ệ ấ ạ ộ Các hóa ch t dùng trong thí nghi m có đ tinh s ch và ch t l ấ ượ ng
ừ cao t các hãng uy tín :
3,5 – Dinitrosalisilic, Diagalacturonic acid, Mono galatacturonic acid,
ệ Pectin, Polygalacturonic acid, Trigalacturonic acid, Butanol, Đ m pH 4,5,
DNS…
2.3.3. Thi t bế ị
ộ ố ệ ế ị Trong quá trình thí nghi m, m t s trang thi t b và máy móc đã đ ượ c
ạ ệ ệ ệ ọ ử ụ s d ng t i Vi n Công ngh sinh h c Lâm Nghi p nh : ư Cân phân tích, n iồ
ủ ấ ủ ạ ể ữ ố ử ấ h p kh trùng, t ậ c y vi sinh v t vô trùng, t l nh đ gi gi ng, t ủ ấ m
ắ ổ ể ậ ấ ọ ệ nuôi c y vi sinh v t, kính hi n vi quang h c, máy l c n nhi t, máy đo OD ,
ỏ ộ ố ụ ử ụ máy ly tâm nh Micro Centrifuge II. Ngoài ra còn s d ng m t s d ng c ụ
ế ư ệ ố ầ c n thi t nh đĩa petri, pipet, bình tam giác, ng nghi m…
ườ ấ 2.3.4. Môi tr ng nuôi c y
ườ ạ ố Môi tr ng ho t hóa và nhân gi ng
ườ +Môi tr ng Crapeck
Hàm l ngượ Hàm Thành ph nầ Thành ph nầ ng (g/l)
Saccharose Agar ướ ấ N c c t pH (g/l) 30 15 1000ml 6,0
ượ l 2,00 1,00 0,50 0,50 0,01 NaNO3 K2HPO4 MgSO4 KCl FeSO4
ườ ợ ổ Môi tr ng lên men sinh t ng h p enzyme pectinase (%): cám
ấ ị ạ g o (70), tr u (20), pectin (816), d ch khoáng * 2 ml
4)SO4 (4), KH2PO4 (2), MgSO4.7H2O (1),
ị * D ch khoáng (g/L): (NH
FeSO4.H2O (6,3.105), ZnSO4 (6,2.105), MnSO4 (1.106)
ươ ứ 2.3.5. Ph ng pháp nghiên c u
ạ ấ ố ữ ố ệ ủ 2.3.5.1. Ho t hóa ch ng n m m c và gi ố gi ng trong ng nghi m
ổ ườ ử ấ Đ môi tr ử ụ ng Crapeck lên đĩa petri, s d ng que c y đã kh trùng
ể ấ ồ ử ấ ừ ố ệ ạ ằ b ng c n c y chuy n bào t n m t ằ ng nghi m ra đĩa th ch b ng
ươ ể ấ ấ ặ ủ ấ ph ng pháp c y ch m đi m.Sau đó đem đĩa đ t trong t m nuôi ở ề đi u
oC trong 3 – 5 ngày.
ệ ệ ộ ki n nhi t đ 30
ủ ố 2.3.5.2. Nhân gi ng ch ng A. niger
ứ ườ S d ng bình tam giác có dung tích 100ml ch a 20ml môi tr ng
ử ụ nhân gi ng.ố
ử ụ ể ấ ử ừ ể ấ ấ ạ S d ng que c y đ c y chuy n n m (bào t ) t trên đĩa th ch vào
ể ị ượ ử ằ trong bình tam giác (chú ý đo OD đ xác đ nh l ng các bào t b ng nhau).
oC. Sau
ệ ườ ắ ở ở ệ ộ ề Nuôi trong đi u ki n môi tr ng l c 150 vòng/phút nhi t đ 30
ệ ợ ủ ủ ấ ậ ư 3 ngày nuôi c y, thu nh n h s i (pellet) c a các ch ng A. niger đ a vào
lên men.
ệ ề ợ ổ ừ ấ 2.3.5.3. Đi u ki n nuôi c y sinh t ng h p pectinase t A.niger
ượ ắ ườ ủ Ch ng A.niger CF2 đ c nuôi l c trong môi tr ng Crapeck ở
ứ ơ ấ ấ ố 30oC.Sau 3 ngày, c p gi ng vào bình tam giác ch a c ch t cám – tr u t ấ ỷ ệ l
6 bào t
ớ ỷ ệ ử ườ (7:2) v i t l 2.10 /g môi tr ng.
ượ ượ ở ồ ộ Hàm l ng pectin: đ ả c kh o sát các n ng đ 8, 12, 16% (w/w)
oC m u đ ẫ
ươ ớ ộ ẩ ứ ở ượ t ng ng v i đ m 50%, sau 3 ngày nuôi 30 c đánh giá
ạ ộ ho t đ enzyme.
ộ ẩ ườ ượ ở ố Đ m môi tr ng: đ ả c kh o sát các m c 50, 60, 70% (w/w) khi
ứ ủ ệ ườ nuôi ch ng thí nghi m trong bình 250ml ch a 16g môi tr ổ ng có b sung
12% (w/w) pectin.
oC trong
ử ệ ố ệ ộ Nhi ệ ộ ượ t đ : đ ớ c th nghi m v i các m c nhi t đ 24, 30, 37
ườ ộ ẩ ổ 16g môi tr ng b sung 12% pectin và đ m 60%.
ủ ờ ượ ề ệ Th i gian lên men: ch ng đ ợ c lên men theo các đi u ki n thích h p
ẫ ả ờ ị tìm đ ượ ở c trên, đ nh kì các kho ng th i gian 3, 5 và 7 ngày, m u canh
ườ ượ ạ ộ ị tr ng đ c xác đ nh ho t đ pectinase.
ứ ệ ề ệ ố ợ ổ Các b trí thí nghi m nghiên c u các đi u ki n thích h p sinh t ng
ượ ễ ở ả ể ợ h p Pectinase đ c bi u di n b ng 2.1.
ứ ệ ệ ề ả ố ợ B ng 2.1 B trí thí nghi m nghiên c u các đi u ki n thích h p sinh
ợ ổ t ng h p Pectinase
ờ ST Hàm l ngượ Đ mộ ẩ Nhi t đệ ộ Th i gian lên
(%) (oC) men (gi )ờ
60 30 72
pectin (%) 8 12 16 Hàm l ngượ
T 1 2 3 4 5 pectin thích 30 72 50 60 70 6
h pợ Hàm l ngượ ộ Đ ẩ m pectin thích 72 7 8 9 24 30 37 thích h pợ
h pợ Hàm l ngượ ộ ệ Đ ẩ m Nhi t đ ộ pectin thích 10 11 12 72 120 168 thích h pợ thích h pợ h pợ
ườ ướ ượ ổ Hình 2.1: Môi tr ng lên men tr c khi đ ị c b sung d ch khoáng
ị 2.3.5.4. Thu d ch enzyme thô
ị ượ ế ệ ằ D ch enzyme đ c chi t tách b ng đ m phosphate pH 4,5 (t ỷ ệ l chi ế t
ườ ệ đ m: môi tr ắ ng nuôi là 7:1) trên máy l c 200 vòng/ phút trong 1 gi ờ ọ , l c
ọ ằ ấ ọ ả ị qua v i màn sau đó l c b ng gi y l c Whatman No1. D ch sau khi l c đ ọ ượ c
ổ ị ly tâm 10.000 vòng/ phút trong 20 phút 4ở oC và thu d ch n i (enzyme thô).
ế ủ ằ 2.3.5.5. K t t a enzyme b ng ethanol
oC) theo tỷ
ị ượ ổ ạ D ch enzyme sau khi ly tâm đ c s sung ethanol l nh (0
ể ị ế ị ệ l ổ 1:3, đ d ch n đ nh 2 ti ng ở o – 4oC, sau đó ly tâm 10.000 vòng/ phút 0
ế ủ ị trong 5 phút 4ở oC. Hòa tan k t t a trong đ m pH 4,5 và xác đ nh ho t đ ệ ạ ộ
Pectinase.
ị ượ ườ 2.3.5.6. Đ nh l ng đ ử ằ ng kh b ng DNS
ử ượ ườ ị ươ ủ Đ ng kh đ c xác đ nh theo ph ng pháp c a Miller G.L (1959)
ắ ươ ả ứ ự ạ ữ ơ ở ng pháp này d a trên c s ph n ng t o màu gi a Nguyên t c: ph
ườ ử ớ ườ ủ ử ố ộ đ ả ng kh v i thu c th acid dinitro salisilic. C ng đ màu c a ph n
ứ ỉ ệ ộ ườ ậ ấ ị ử ộ ng t l ớ ồ thu n v i n ng đ đ ạ ng kh trong m t ph m vi nh t đ nh. Bi ế t
ượ ậ ộ ủ ị ườ ồ ị ự ứ ử đ c m t đ quang c a d ch đ ẩ ng kh nghiên c u, d a vào đ th chu n
ượ ườ ử ủ ị ứ monogalacturonan suy ra hàm l ng đ ng kh c a d ch nghiên c u.
ậ ườ ẩ ẫ ế Cách ti n hành: L p đ ng chu n: pha các m u đ ườ ng
ả ứ ồ ồ ộ ị ị ớ monogalacturonan có n ng đ xác đ nh r i cho 200 µl d ch ph n ng v i 1
ả ượ ử ế ố ờ ml thu c th DNS trong th i gian 10 phút. K t qu đ c đem đo m t đ ậ ộ
ừ ậ ượ ồ ị ể ố quang ở ướ b c sóng 575nm. T đó l p ra đ ễ c đ th bi u di n m i quan h ệ
ữ ượ ườ ậ ộ ẫ ớ gi a hàm l ng đ ng monogalacturonantrong m u v i m t đ quang OD.
ự ế ả ườ ẩ ượ ể K t qu xây d ng đ ng chu n monogalacturonan đ ễ c bi u di n trong
ồ ị ướ đ th d i đây:
ồ ị ườ ẩ Hình 2.2: Đ th đ ng chu n monogalacturonan
ừ ồ ị ể ượ ồ ộ ườ ẫ ừ ử T đ th trên, có th tính đ c n ng đ đ ng kh trong m u t giá
ị ậ ộ ươ tr m t đ quang theo ph ng trình sau:
x = (mg/ml)
ượ
ườ
ẫ
Trongđó: x: hàm l
ng đ
ng có trong m u (mg/ml)
ị ậ ộ
y: giá tr m t đ quang (OD)
ạ ộ ị 2.3.5.7. Xác đ nh ho t đ Pectinase
ạ ộ ượ ấ ớ ơ ị Ho t đ Pectinase đ ả ứ c xác đ nh v i c ch t pectin. Ph n ng
ượ ự ớ ị enzyme đ ệ c th c hi n v i 180 µl dung d ch pectin 1% (w/v) và 20 µl dung
oC trong 10 phút.
ượ ớ ồ ộ ợ ở ị d ch enzyme (đ c pha loãng t i n ng đ thích h p), 50
ả ứ ừ ằ ị ế D ng ph n ng b ng 1 ml dung d ch DNS và đun sôi trong 10 phút. Ti p
ả ứ ỗ ị ở ế đ n, li tâm h n d ch ph n ng ạ 10.000 vòng/phút trong 1 phút (cho lo i
ộ ấ ế ự ặ c n n u có). Đo đ h p th ụ ở ướ b c sóng 575 nm. D a vào đ th đ ồ ị ườ ng
ạ ộ ể ẩ ớ ố ị ử chu n acid galacturonic v i thu c th DNS đ xác đ nh ho t đ enzyme.
ộ ơ ị ượ ầ ế ể ạ ộ M t đ n v ho t đ Pectinase là l ng enzyme c n thi t đ xúc tác
ể ạ ờ chuy n hóa pectin t o thành 1 µmol acid galacturonic trong th i gian 1 phút
ở ữ ợ ủ ạ ộ ề ệ nh ng đi u ki n ho t đ ng thích h p c a enzyme.
ạ ộ ượ ứ ị Ho t đ pectinase đ ằ c xác đ nh b ng công th c:
H = (U/ml)
ượ ườ ử Trong đó: X: hàm l ng đ ủ ng kh sau th y phân (mg/ml)
ệ ố f: h s pha loãng
ổ ệ ố 1000: h s quy đ i
ố ượ ử 600: kh i l ng phân t pectin
ủ ờ t: th i gian th y phân (10 phút)
ủ ả ặ 2.3.5.8. Kh o sát đ c tính c a Pectinase
ệ ộ ố ư ủ ượ ế ươ Nhi t đ t i u c a enzyme đ c ti n hành theo ph ng pháp xác
oC.
ạ ộ ở ệ ộ ả ừ ị đ nh ho t đ Pectinase các nhi t đ khác nhau trong kho ng t 30 – 70
ộ ề ể ả ệ ệ Đ kh o sát đ b n nhi t, enzyme đ ượ ủ c ị trong dung d ch đ m citrate
oC).
́ ́ ở ̣ ̣ ̉ photphat 0,1M pH 4,5 cac nhiêt đô khac nhau (trong khoang t ̀ ư 30 70
́ ̃ ̃ ư ̀ ơ ờ ̉ ̣ ̣ Sau nh ng khoang th i gian 1 – 7 gi ́ , lây mâu xac đinh hoat đô ̣ Pectinase
̣ ̀ con lai.
́ ́ ưở ượ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Anh h ng cua pH đên hoat tinh enzyme đ ́ c xac đinh ́ nhiêt đô tôi
́ ư ́ ơ ơ ượ ̉ ̣ ̣ u cua enzyme v i c chât đ c pha trong dung dich đêm citrate photphat
̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ 0,1M co cac gia tri pH khac nhau năm trong khoang t ̀ ́ ̉ ư pH 3,0 đên 7,0. Đê
oC v i dung dich đêm
́ ̀ ượ ̉ ở ́ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ khao sat đô bên pH, enzyme đ ̃ c pha loang va u 40
́ ́ ́ ́ ̃ ư ̀ ơ ờ ̣ ̉ trên co cac gia tri pH khac nhau, sau nh ng khoang th i gian 1 – 6 gi ́ , lây
̀ ́ ́ ̃ ́ ơ ơ ượ ̣ ̣ ̣ mâu xac đinh hoat đô ̣ Pectinase con lai (v i c chât đ c pha trong dung
̣ ̣ dich đêm pH 4,5).
́ ́ ́ ̀ ưở ượ ̉ ̉ ̣ Anh h ng cua ion đên hoat tinh enzyme đ ́ ̉ ư c nghiên c u băng cach u
2+, Fe2+, Mn2+ (nông đô cuôi 10
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ơ dung dich enzyme v i cac ion kim loai Ca
oC trong 10 phut, sau đo ́
́ ở ̣ mM) trong đêm cictrate photphat 0,1M (pH 4,5) 50
́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ xac đinh hoat đô ́ ơ ̣ Pectinase con lai va so sanh v i mâu không bô sung ion kim
́ ư ố ̣ loai (đ i ch ng).
ươ ố ệ 2.3.5.9. Ph ử ng pháp x lý s li u
ệ ượ ầ ặ ự ệ ế ả ớ Các thí nghi m đ ứ c th c hi n v i 3 l n l p.Các k t qu nghiên c u
ầ ặ ạ ủ là trung bình c a 3 l n l p l i.
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3.K T QU NGHIÊN C U
ủ ấ ạ 3.1. Ho t hóa ch ng n m m c ố A.niger CF2
ờ ạ ườ A.niger CF2 sau 72 gi ho t hóa trong môi tr ng Czapeck có hình
ệ ợ ử ư ử ậ thái h s i và bào t nh hình 3.1. Bào t hình tròn, màu nâu đ m, m t đ ậ ộ
ụ ạ ắ ệ ợ h s i trung bình D=23cm có màu tr ng đ c, d ng hình tròn.
ấ Hình 3.1: A. niger sau 3 ngày nuôi c y trong t ủ ấ ở oC m 30
ế ố ả ả ưở ổ ế ả 3.2. Kh o sát các y u t nh h ợ ng đ n kh năng sinh t ng h p
pectinase
ưở ủ ượ Ả 3.2.1. nh h ng c a hàm l ng pectin
ứ ấ ơ ổ ợ ả Pectin đóng vai trò là c ch t c m ng cho quá trình t ng h p
ớ ươ ắ ượ ử ụ ượ pectinase. V i ph ng pháp lên men r n, l ng pectin s d ng đ ả c kh o
ả sát trong kho ng 8 – 16% (w/w). Sau 3 ngày nuôi, ho t đ ạ ộ pectinase cao
ở ượ nh t đ t ấ ạ 2,231 U/g hàm l ng pectin 12% (w/w) ( hình 3.2).
Ả ưở ạ ộ ủ ế Hình 3.2: nh h ng c a pectin đ n ho t đ pectinase
ứ ế ả ươ ứ ớ K t qu nghiên c u cũng t ng ng v i công b c a ố ủ nhóm sinh viên
ộ ườ ườ ạ ọ ủ ầ ộ thu c Khoa Tài nguyên Môi tr ng, Tr ng Đ i h c Th D u M t [1] .
ạ ộ ượ ấ Theo báo cáo nghiên c u,ứ ho t đ enzyme thu đ c cao nh t trong môi
ườ ơ ấ ắ ổ tr ng r n có b sung 12% c ch t pectin.
ỗ ợ ượ ướ Hình 3.3: H n h p (enzyme thu đ c + pectin 1%) tr c khi đo OD
ứ ỗ ợ ồ ị ể ấ ố Có th th y, ng Efpendort ch a h n h p dung d ch g m enzyme thu
ượ ấ ồ ế ố ậ ố đ ượ ạ c t i hàm l ng pectin 12% có màu đ m nh t r i đ n ng 16% và ng
8% có màu sáng nh t. ấ
ưở Ả 3.2.2. nh h ng c a đ m ủ ộ ẩ môi tr ngườ
ộ ẩ ườ ả ưở ế ự ấ ớ Đ m môi tr ầ ng ban đ u có nh h ng r t l n đ n s sinh tr ưở ng
ể ủ ả ậ ắ ưở ớ ự và phát tri n c a vi sinh v t khi lên men r n, do đó nh h ng t i s sinh
ộ ẩ ủ ấ ợ ơ ườ ẽ ổ t ng h p các enzyme th y phân c ch t. Đ m môi tr ổ ng s thay đ i
ộ ẩ ứ ụ ệ ậ liên t c trong quá trình lên men, do v y vi c nghiên c u đ m cho môi
ườ ấ ẽ ủ ượ ấ ọ ướ tr ộ ẩ ng r t quan tr ng. Đ m th p s không đ l ng n ấ c cho n m sinh
ưở ượ ạ ộ ẩ ả ưở ự ự ế tr ng, ng i đ m quá cao cũng nh h c l ng tiêu c c đ n s sinh
ưở ấ ở ộ ẩ ế ả ộ tr ng do đ thoáng khí gi m. ả K t qu hình 3.4 cho th y đ m 60%
ấ ạ ả ợ ổ ch ng ủ A.niger CF2 cho kh năng sinh t ng h p pectinase cao nh t đ t 3,422
ẩ ị ượ ủ ị U/g. Giá tr hàm m 60% cũng đ c xác đ nh cho ch ng A.niger CF2 khi
ườ nuôi trên môi tr ắ ng r n.
Ả ưở ủ ộ ẩ ế ừ ủ Hình 3.4: nh h ng c a đ m đ n pectinase t ch ng A.niger CF2
ự ủ ấ ộ Báo cáo c a Nazneen Akhter cùng c ng s cũng cho th y ho t đ ạ ộ
ượ ấ ớ ẩ ị enzyme pectinase thu đ c cao nh t v i giá tr hàm m 60% [3]
ưở Ả 3.2.3. nh h ủ ng c a nhi ệ ộ t đ
ệ ộ ả ưở ể ủ ế ự ấ ớ ậ ỗ Nhi t đ nh h ng r t l n đ n s phát tri n c a vi sinh v t, m i vi
ể ậ ưở ụ ổ ợ sinh v t có th sinh tr ộ ng và sinh t ng h p enzyme m c tiêu trong m t
ặ ạ ạ ộ ủ ấ ố ấ ị ph m vi nh t đ nh. M c dù, A. niger là ch ng n m m c ho t đ ng trong
oC nh ng qua nghiên c u tài li u cho
ệ ộ ư ấ ả ư ứ ệ vùng nhi t đ a m kho ng 20 – 40
ấ ệ ộ ủ ổ ợ th y nhi t đ sinh t ng h p pectinase c a các ch ng ủ A. niger r t khác nhau. ấ
oC cho sinh t ng h p ợ
ủ ấ ộ ổ A. niger ự Bai ZH và c ng s nuôi c y ch ng 30ở
oC cho nuôi c yấ
ự ạ ộ pectinase[2], trong khi đó Akhter N. và c ng s l ọ i ch n 40
oC [4].
ự ộ A. niger IM6 [3], Leda R Castilho và c ng s nuôi c y ấ A. niger 35ở
ứ ả ưở ệ ộ ế ổ Nghiên c u nh h ủ ng c a nhi ợ t đ đ n quá trình sinh t ng h p
oC.
ủ ượ ự ệ ả ủ enzyme c a ch ng A. niger CF2 đ c th c hi n trong kho ng 24 37
oC A. niger CF2
ả ượ ế ể ệ ở ấ ở ệ ộ K t qu đ c th hi n hình 3.5 cho th y nhi t đ 30
ể ạ ấ ấ ợ ổ phát tri n m nh nh t và cũng sinh t ng h p pectinase cao nh t (5,4 U/g).
oC cho các nghiên c u ti p theo
ự ọ ệ ộ ấ ứ ế . Do đó l a ch n nhi t đ nuôi c y 30
Ả ưở ệ ộ ạ ộ ế Hình 3.5: nh h ủ ng c a nhi t đ lên men đ n ho t đ enzyme
ưở ủ ờ Ả 3.2.4. nh h ng c a th i gian lên men
ả ờ ưở ả ấ ớ Th i gian lên men có nh h ờ ng l n trong s n xu t enzyme. Th i
ể ạ ấ ắ gian lên men đ đ t ho t đ ả ạ ộ pectinase cao nh t càng ng n thì chi phí s n
ế ấ ả ấ ủ ả xu t càng th p. K t qu hình 3. ấ 6 cho th y ch ng A. niger CF2 có kh năng
ờ ế ổ sinh t ng h p ợ pectinase cao nh t ấ 5,572 U/g sau 72 gi . K t qu c a ả ủ Mukesh
ự ấ ộ ừ ủ Bacillus sp. MFW7 kumar D J. và c ng s nuôi c y ch ng ủ A. niger t ch ng
ấ ọ cũng cho ho t đ ạ ộ pectinase cao nh t sau 72 gi ờ ờ 8]. Do v y l a ch n th i ậ ự [
ấ ờ ể gian nuôi c y 72 gi ậ đ thu nh n enzyme A. niger CF2 [10][12]
Ả ưở ủ ờ ế ả Hình 3.6: nh h ổ ng c a th i gian lên men đ n kh năng sinh t ng
ợ ủ h p pectinase c a A.niger CF2
ả ả ừ ế ấ ượ ẩ T k t qu kh o sát cho th y 3 thông s ố hàm l ng pectin, hàm m và
ưở ớ ượ nhi ả t đệ ộ nh h ng đáng k đ n ạ ộ ể ế ho t đ peptinase . V i hàm l ng pectin
ộ ẩ ượ 12%, đ m 60% và nhi ệ ộ oC ho t đ t đ 30 ạ ộ pectinase thu đ ấ c cao nh t sau 72
ờ gi lên men.
3 ngày 5 ngày 7 ngày
ườ Hình 3.7: Môi tr ng lên men thu enzyme pectinase sau 3,5 và 7 ngày
ể ấ ể ệ ợ ấ Ta có th th y sau 3 ngày, h s i n m phát tri n và ăn lan khá dày
ề ặ ơ ứ ứ ấ ớ ệ ợ ặ đ c trên b m t c ch t tuy nhiên so v i ngày th 5, ngày th 7; h s i
ấ ơ ư ộ ơ ơ ơ ấ n m an lan r ng h n, dày h n, đâm sâu vào c ch t h n nh ng ho t đ ạ ộ
ở ứ ạ ứ ữ ề ấ enzyme ngày th 3 l ả i cao nh t. Đi u đó ch ng minh qua nh ng hình nh
ộ ậ ạ ở ỗ ự ệ ợ sau khi có s chênh l ch đ đ m nh t ị h n h p dung d ch (enzyme thu
ượ đ c + pectin 1%):
ậ ơ ị ạ ơ ị 3 ngày – màu dung d ch đ m h n 5 ngày – màu dung d ch nh t h n
ỗ ợ ị ượ Hình 3.8: H n h p dung d ch (enzyme thu đ c + pectin 1%) sau 3, 5
ngày
ặ ừ ủ ủ 3.3. Đ c tính c a peptinase t ch ng A. niger CF2
ưở ộ ề ủ ế ạ Ả 3.3.1. nh h ng c a pH đ n ho t tính và đ b n enzyme
ưở ệ ế ả ứ ấ ả ưở ả pH nh h ng r t rõ r t đ n ph n ng enzyme vì pH nh h ế ng đ n
ộ ề ủ ứ ộ ơ ấ ế ả ậ m c đ ion hóa c ch t và đ b n c a enzyme. Vì v y, ti n hành kh o sát
ả ưở ủ ế nh h ạ ng c a pH đ n ho t tính pectinase c a ủ A. niger CF2 qua đó xác
ượ ố ư ủ ị đ nh đ c pH t i u c a enzyme.
ố ư ủ pH t i u c a pectinase t ừ A. niger CF2
ể ố ư ủ ủ ượ ị Đ xác đ nh pH t i u, pectinase c a ch ng A. niger CF2 đ ả c ph n
ứ ượ ̣ ̣ ấ đ ớ ơ ng v i c ch t ́ c pha trong dung dich đêm citrate photphat 0,1M co cać
̀ ́ ́ ́ ờ ̣ ̉ gia tri pH khac nhau năm trong khoang t ̀ ư pH 3,0 đên 7,0 trong th i gian 10
ạ ộ ươ ố ố ủ ượ ệ ữ phút. M i quan h gi a pH và ho t đ t ng đ i c a enzyme thu đ c th ể
ệ ở hi n hình 14.
Ả ưở ủ ế ừ Hình 3.9: nh h ạ ộ ng c a pH đ n ho t đ enzyme pectinase t A.niger
CF2
ế ả ấ ừ A.niger CF2 K t qu hình 3.9 cho th y enzyme pectinase t ủ ch ng
ạ ộ ừ ượ ho t đ ng trung vùng pH t ạ ộ 4 – 5 và ho t đ enzyme thu đ c cao nh t p ấ ử
Ở ủ ạ ố ự ổ pH = 5. pH này, ho t tính c a pectinase là t i đa và s thay đ i pH cao
ạ ấ ạ ộ ể ộ ủ ề ấ ặ ơ ơ h n ho c th p h n đ u làm h th p đáng k đ ho t đ ng c a enzyme.
ộ ố ả ủ ứ ặ M t s tác gi khi nghiên c u đ c tính c a pectinase t ừ A. niger cũng tìm
ượ ả ạ ả ằ ợ ừ đ c d i pH thích h p cho ho t tính pectinase n m trong kho ng t 3,5
ố ư 5,5 và pH t i u là 4,5 – 5,5[04, 05,06,11].
ộ ề ị Xác đ nh đ b n pH:
ộ ề ả ằ ủ ạ Kh o sát đ b n pH ho t tính pectinase b ng cách enzyme ở
ệ ị ừ ữ ả ờ 40oC trong dung d ch đ m pH t 3 – 7, sau nh ng kho ng th i gian khác
ạ ộ ấ ẫ ị ạ ớ ơ ấ ượ nhau, l y m u xác đ nh ho t đ pectinase còn l i (v i c ch t đ c pha
ệ ế ả ị ượ ể ệ ở trong dung d ch đ m pH = 4,5). K t qu thu đ c th hi n hình 3.10.
Ả ưở ủ ừ Hình 3.10: nh h ế ộ ề ủ ng c a pH đ n đ b n c apectinase t A. nigerCF2
ế ả ấ ừ ủ K t qu cho th y pectinase t ch ng ề A.niger CF2 b n trong vùng pH
oC trong đ m pH 4 5 ho t đ enzyme v n còn gi
ạ ộ ệ ẫ 4 – 5. Sau 6 gi ờ ủ ở 40 ữ
ầ Ở ạ ộ ổ ị ớ ơ h n 60% so v i ban đ u [12] pH 6, 7 ho t đ enzyme không n đ nh và
ể ả gi m đáng k sau 6 gi ờ .
ưở ệ ộ ế ộ ề ạ Ả 3.3.2. nh h ủ ng c a nhi t đ đ n ho t tính và đ b n enzyme
ệ ộ ố ư ủ Nhi i u c a pectinase t t đ t ừ A. niger CF2
ề ỗ ộ ị ệ ộ ố ư ở ạ M i enzyme đ u có m t giá tr nhi t đ t i u mà ủ đó ho t tính c a
ượ ể ệ ư ạ ấ ệ ộ ở nó đ c th hi n m nh nh t cũng nh có vùng nhi t đ mà ạ đó ho t tính
ị ả ưở ấ ọ ề ệ ủ ớ enzyme ít b nh h ng nh t g i là vùng b n nhi ụ t c a enzyme. V i m c
ị ượ ệ ộ ố ư ủ đích xác đ nh đ c nhi t đ t i u c a pectinase t ừ A. niger CF2, d chị
oC.
ượ ữ ổ ệ ộ enzyme đ c gi n nhi ệ ạ t t i các nhi t đ 30 – 70
Ả ưở ệ ộ ế ừ Hình 3.11: nh h ủ ng c a nhi ạ ộ t đ đ n ho t đ peptinase t A. niger
CF2
ế ả ả ưở ệ ộ ế ạ ả K t qu kh o sát nh h ủ ng c a nhi ủ t đ đ n ho t tính c a
oC – 40oC, ho tạ
ấ pectinase t ừ ủ A. niger CF2 th y khi tăng nhi ch ng ệ ộ ừ t đ t 30
oC. Khi nhi
oC, ho tạ
ạ ự ạ ạ ệ ộ ớ ơ ộ đ enzyme tăng và đ t c c đ i t i 40 t đ l n h n 40
ư ậ ả ấ ệ ộ ố ư ủ ộ đ enzyme gi m r t nhanh. Nh v y, nhi t đ t i u c a pectinase t ừ A.
oC) c a peptinase t
ơ ớ ệ ộ ố ư ủ niger CF2 là 40oC, cao h n so v i nhi t đ t i u (35 ừ
ằ ệ ộ ủ Bacillus sp. MFW7[8], b ng nhi t đ c a pectinase t ử ụ ừ A. niger s d ng
ồ ừ ỏ ngu n cacbon t v cam[ 9].
ộ ề ệ Đ b n nhi t:
oC
ị ượ ữ ổ ệ ộ ở D ch enzyme đ c gi n nhi ệ ạ t t i các nhi t đ 30 – 70 pH 4,5
ạ ộ ứ ế ả ờ ị trong kho ng th i gian 5h, c 1h ti n hành xác đ nh ho t đ enzyme
ể ễ ả ế và bi u di n k t qu trên hình
Ả ưở ệ ộ ế ộ ề Hình 3.12: nh h ủ ng c a nhi t đ đ n đ b n pectinase
ừ ủ t ch ng A.niger CF2
ế ả ả ấ ừ ả ủ K t qu kh o sát cho th y pectinase t c ch ng A.niger CF2 là
ề ệ ệ ộ ạ ộ ủ enzyme không b n nhi t. Khi nhi ả t đ tăng ho t đ c a pectinase gi m
oC ho t đ c a ạ ộ ủ
ỉ ề ở ệ ộ ớ ơ ầ d n và enzyme ch b n 30 50ºC. Khi nhi t đ l n h n 50
ả ấ ờ ạ ộ ấ ấ enzyme gi m r t nhanh và sau 5 gi thì ho t đ enzyme còn r t th p.
ưở ủ ạ Ả 3.3.3. nh h ạ ế ng c a ion kim lo i đ n ho t tính enzyme
ạ ồ ệ ổ ộ Enzyme đ ượ ủ c trong đ m có b sung ion kim lo i n ng đ 10mM.
ạ ộ ế ễ ể ả ị Xác đ nh ho t đ và bi u di n k t qu trên hình 3.13:
Ả ưở ạ ộ ạ ế ủ Hình 3.13: nh h ng c a tính ion kim lo i đ n ho t đ enzyme
2+, Mn2+, Fe2+ không nhả
ừ ế ấ T k t qu ả hình 3.13 cho th y, các ion Ca
ưở ạ ộ ủ ế ề ư ạ h ng nhi u đ n ho t đ c a pectinase t ừ A. niger CF2 nh ng l i có tác
ạ ộ ủ ế ụ ứ d ng c ch ho t đ c a enzyme.
2+, Ca2+
ự ủ ằ ộ Báo cáo c a A. Rasheedha Banu và c ng s cho r ng Mg
ả ưở ạ ộ ế ự ứ ế ề không làm nh h ạ ng nhi u đ n ho t đ ng pectinase, làm c ch s ho t
ủ ộ đ ng c a pectinase t ừ ủ Penicillium chrysogenum [7]. ch ng
ế ứ ộ ả ệ ị ưở ả K t qu thu đ ượ ừ c t các thí nghi m xác đ nh m c đ nh h ủ ng c a
ệ ộ ạ ộ ủ ể ư ế ế nhi ậ t đ , pH đ n ho t đ c a enzyme pectinase ta có th đ a ra k t lu n
ệ ườ ơ ả ố ư ủ ấ ề ề v đi u ki n môi tr ng c b n t ạ ộ i u nh t cho ho t đ ng c a enzyme.
ạ ộ ố ấ ườ pH b ngằ Enzyme peptinase ho t đ ng t t nh t trong môi tr ơ ấ ng c ch t có
oC, th i gian lên men là 72 gi
ở ệ ộ ờ ờ ườ 5, nhi t đ là 30 và môi tr ng lên men có
ượ ề ệ hàm l ng pectin 12% enzyme này khá là b n nhi ờ t vì qua th i gian 2 gi ờ ,
ạ ộ ượ ẫ ở ứ ho t đ enzyme đo đ c v n m c cao.
ƯƠ Ậ Ế Ế CH Ị NG 4. K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 4.1. K t lu n
ứ ờ ượ ộ ố ế ả Sau th i gian nghiên c u, báo cáo đã rút đ c m t s k t qu sau:
ượ ệ ề ắ ợ Tìm đ c đi u ki n lên men r n thích h p đ ể A. niger CF2 sinh
ổ t ng h p ợ pectinase (5,57 U/g t i ạ 30oC, pectin 12%, 72 giờ).
ị ượ ặ Đã xác đ nh đ c đ c tính xúc tác c a ủ pectinase: b n ề ở pH 45, 30
ố ư 50ºC và pH t i u 5, nhi ệ ộ ố ư 40oC. t đ t i u
ị ế 4.2. Ki n ngh
ế ụ ệ ả ứ ề ưở ế ệ ấ Ti p t c nghiên c u các đi u ki n nh h ng khác đ n hi u su t
ạ lên men t o enzyme pectinase c a ủ A. niger CF2.
ứ ươ ạ Nghiên c u ph ng pháp tinh s ch enzyme pectinase
ứ ứ ụ ủ ủ Nghiên c u ng d ng enzyme pectinase c a ch ng A.niger CF2 vào
ấ ướ ả ượ ể ỏ ả quá trình s n xu t n c qu , r u vang và bóc v cam, quýt,... đ có th ể
ụ ụ ự ệ ẩ . ph c v cho ngành công nghi p th c ph m
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ễ ầ ọ ọ ị 1. Tr n Ng c Hùng, Nguy n Anh Dũng, Mai Th Ng c Lan Thanh,
ứ ầ ậ ọ ị ừ ư Nghiên c u thu nh n pectinase t ấ A.niger nuôi c y Tr n Th Ng c Nh –
ườ ứ ắ ưở ể ệ ả ỏ trên môi tr ng bán r n ch a cùi b i đ nang cao hi u qu bóc v tiêu
ườ ủ ầ ộ Tr ng ĐH Th D u M t.
2. Akhter N., Morshed M.A., Uddin A., Begum F., Sultan T., Azad
K.A. (2011). Producrion of pectinase by Aspergillus niger cultured in solid
state media. International Journal of Biosciences 1(1), pp. 33 42.
3. A. Rasheedha Banu, M. Kalpana Devi, G. R. Gnanaprabhal, B. V.
Pradeep and M. Palaniswamy Production and characterization of pectinase
enzyme from Penicillium chrysogenum Department of Microbiology,
Karpagam University, Coimbatore 641 021, Tamil Nadu, India
m.palaniswamy@gmail.com
4. Bai ZH, Zhang HX, Qi HY, Peng XW, Li BJPectinase production
by Aspergillus niger using wastewater in solid state fermentation for eliciting
plant disease resistance Department of Environmental BioTechnology, The
Research Center for EcoEnvironmental Sciences, Chinese Academy of
Sciences, P.O. Box 2871, Beijing 100085.
5. Hannan A., Bajwa R., Latif Z. (2009). Status of Aspergillus niger
strains for pectinases production potential. Pakistan Journal of
Phytopathology 21(1), pp. 77 82.
6. Ishtiaq Ahmeda, , , Muhammad Anjum Ziaa, Muhammad Azhar
Hussaina, Zain Akramb, Muhammad Tahir Naveedc, Azin Nowrouzid –
Bioprocessing of citrus waste peel for induced pectinase production
by Aspergillus niger; its purification and characterization.
7. Leda R Castilhoa, , Ricardo A Medronhob, Tito L.M Alvesa
Production and extraction of pectinases obtained by solid state fermentation
of agroindustrial residues with Aspergillus niger.
8. Maciel M.H.C., Herculano P.N., Porto T.S., Teixeira M.F.S.,
Moreira K.A., SouzaMotta C.M. (2011). Production and partial
characterization of pectinases from palm by Aspergillus niger
URM4645. African Journal of Biotechnology 10(13), pp. 2469
2475.
9. Maldonado M.C., Saad A.M.S. (1998). Production of pectinesterase
and polygalacturonase by Aspergillus niger in submerged and solid
state systems. Journal of Industrial Micro biology & Biotechnology,
pp. 34 38.
10. Martos M.A., Vazquez F.M., Benassi F.O., Hours R.A. (2009).
Production of pectinase by A. niger: Influence of fermentation
conditions. Brazilian Archives of Biology and Technology 52(3), pp.
567 572.
11. Mukesh kumar D J1,*, Saranya G M2 , Suresh K2 , Andal
Priyadharshini D2 , Rajakumar R2 and Kalaichelvan PT1 1
Production and Optimization of Pectinase from Bacillus sp. MFW7
using Cassava Waste Centre for Advanced Studies in Botany,
University of Madras, Guindy Campus, Chennai, TN, India
2A.V.V.M. Sri Pushpam College (Autonomous), Poondi, Thanjavur
District, TN, India
12. Nazneen Akhter1, M. Alam Morshed1,3*, Azim Uddin3 , Feroza
Begum2 , Tipu Sultan1 , Abul Kalam Azad1 1 Production of
Pectinase by Aspergillus niger Cultured in Solid State Media
Department of Biotechnology and Genetic Engineering, Faculty of
Applied Science and Technology.
13. Obechukwu C. Ezike. Sabinus Oscar O. Eze. Chukwunonso A.
Nsude. Ferdinand C. Chilaka Production of Pectinases from
Aspergillus niger using submerged fermentation with orange peels
as carbon source Department of Biochemistry, University of
Nigeria Nsukka)
14. Phutela U., Dhuna V., Sandhu S., Chadha B.S. (2005). Pectinase
and polygalacturonase production by a thermophilic Aspergillus
fumigatus isolated from decomposting orange peels. Brazilian
Journal of Microbiology 36, pp. 63 69.
15. S. Mrudula and R. Anitharaj Pectianse Production in Solid State
Fermentation by Aspergillus niger Using Orange Peel as Substrate.