1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
TRN TH THÀNH TRÂM
NGHIÊN CU KH NĂNG SINH TRƯNG, PHÁT TRIN
VÀ CHT LƯNG CA MT S LOÀI RAU TRNG
BNG PHƯƠNG PHÁP THY CANH HI LƯU
TRONG ĐIU KIN SINH THÁI ĐÔ TH ĐÀ NNG
Chuyên ngành : Sinh thái hc
Mã s : 60.42.60
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
Đà Nng – Năm 2011
2
Công trình ñược hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: TS. Võ Văn Minh
Phn bin 1: PGS.TS. Nguyn Tn Lê
Phn bin 2: PGS. TS. Nguyn Th Mai Hương
Lun văn ñã ñược bo v ti Hi ñng chm Lun văn
tt nghip Thc sĩ Khoa hc hp ti Đà Nng vào ngày 26
tháng 11 năm 2011.
Có th tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin – Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Thư vin trường Đại hc Sư phm, Đại hc Đà Nng
3
M ĐẦU
1. Đặt vn ñề
Tình hình sn xut rau ti các ñô ththành ph Đà Nng b tác
ñộng mnh m bi tc ñộ phát trin nhanh ca công nghip hóa ñô
th hóa; cũng như s biến ñổi khí hu. Dn ti phi ph thuc vào
ngun cung cp rau t các tnh lân cn, nên cht lượng rau cung cp v
thành ph khó ñược kim soát cht ch. Hơn na, li nhun kinh tế
mt s nhà nông lm dng các hóa cht nông nghip ñể tăng năng sut,
dn ñến nhng nh hưởng tiêu cc ñến sc khe người tiêu dùng.
Người dân ti các ñô th khuynh hướng trng rau ti nhà
phương pháp ñược ñánh giá tính kh thi phương pháp thy canh.
Trong ñó, thy canh hi lưu là thích hp hơn c vi ñiu kin ñô th th
hin kh năng lp ñặt linh hot ti các khu vc có din tích nh hp ñã
ñược bê tông hóa.
Ti Vit Nam, phương pháp thy canh hi lưu ñã ñược áp dng
ti mt s ñịa phương. Tuy nhiên, ti Đà Nng hin nay vn chưa
nhiu công trình nghiên cu ñánh giá v kh năng ng dng ca
phương pháp cũng như kh năng sinh trưởng phát trin, năng sut
cht lượng ca các loài rau trng theo phương pháp thy canh này.
Xut phát t cơ s lun thc tin trên, vic tiến hành ñề tài
“Nghiên cu kh năng sinh trưng, phát trin cht lượng ca
mt s loài rau trng bng phương pháp thy canh hi lưu trong
ñiu kin sinh thái ñô th Đà Nng” rt cn thiết, góp phn ñánh
giá hiu qu kh năng ng dng ca phương pháp trong ñiu kin
ñô th Đà Nng.
2. Mc tiêu ñề tài
Xác ñịnh ñược kh năng sinh trưởng, phát trin, năng sut cũng
như cht lượng ca mt s loài rau qua phương thc trng rau bng
phương pháp thy canh hi lưu qui mô h gia ñình trong ñiu kin sinh
4
thái ñô th nhm xác ñịnh tính kh thi ca phương pháp thành ph Đà
Nng.
3. Ni dung nghiên cu
- Thiết kế thí nghimñánh giá kh năng sinh trưởng, phát trin
cht lượng ca các loi rau trng bng phương pháp thy canh hi
lưu.
- Phân ch dư lượng kim loi nng dư lượng NO
3-
trong
các loi rau.
- Phân tích hiu qu ca phương pháp kh năng ng dng ti
thành ph Đà Nng.
4. Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca ñề tài
4.1. Ý nghĩa khoa hc
Đề tài góp phn cung cp nhng thông tin khoa hc mi v k
thut canh tác bng thy canh hi lưu trong ñiu kin sinh thái ñô th Đà
Nng.
4.2. Ý nghĩa thc tin
Đề tài s góp phn cung cp mt gii pháp sn xut rau sch, an
toàn, tin li cho các h gia ñình ti thành ph Đà Nng, ñồng thi góp
phn tăng thêm thm xanh cho thành ph, ñiu hòa vi khí hu, ci thin
h sinh thái ñô th.
5. Cu trúc lun văn
Lun văn gm 69 trang, trong ñó:
M ñầu (3 trang)
Chương 1- Tng quan tài liu (22 trang)
Chương 2 - Đối tượng và phương pháp nghiên cu (7 trang)
Chương 3 - Kết qu và bin lun (32 trang)
Kết lun và kiến ngh (2 trang)
Tài liu tham kho (3 trang)
5
Chương 1: TNG QUAN TÀI LIU
1.1. Tng quan v k thut thy canh và h thng thy canh hi lưu
1.1.1. Gii thiu v k thut thy canh
1.1.2. H thng thu canh hi lưu và nhng ưu ñim ñối vi ñiu kin
sinh thái ñô th
H thng thy canh hi lưu ñược Alan Cooper phát trin Anh,
áp dng theo nguyên tc hot ñộng k thut màng dinh dưỡng (Nutrient
Film Technology). Trong h thng này các máng cha dch dinh dưỡng
bng ng nha PVC kích thước Ø 90 mm. Trên mi ng tiến hành
khoan các l tròn vi khong cách bng nhau. Trong các l này các
r nha cha giá th xơ da và cây, ñược ñục l to s thông thoáng và
r ñâm qua hút dch dinh dưỡng.
Hình 1.1. Lát ct ngang ng PVC
Dch dinh dưỡng t thùng cha theo ng dn to thành dòng
chy chuyn ñộng ñi qua máng dinh dưỡng trng cây, ri tr v thùng
cha. Các ion khoáng ña lượng, vi lượng phân b ñều nh ñó mà ñộ pH
n ñịnh. Máy bơm còn chc năng sc khí, gia tăng hàm lượng oxy
khuếch tán vào dung dch giúp tăng giá tr oxy hòa tan (DO), to ñiu
kin thun li cho r hp và hút cht dinh dưỡng. Tùy theo cách sp
xếp ng PVC dn truyn dinh dưỡng h thng thy canh hi lưu
th ñược phân loi thành các dng: phng và zigzag.
6
Phương pháp thy canh hi lưu vi ưu ñim canh c không cn
ñất, cho phép vn canh tác ngay c trên nhng din tích ñã ñược bê tông
hóa. Kh năng ch ñộng mùa v, ít ph thuc vào ñiu kin môi trường
cho phép người sn xut có th tiến hành canh tác quanh năm, luân canh
liên tc thế giúp ng cao năng sut cây trng. Nh kh năng ñiu
tiết dinh dưỡng, sn phm ñược trng theo phương pháp này cho cht
lượng cao, kim soát ñược hàm lượng kim loi nng, dư lượng NO
3-
,
thuc tr sâu nên hoàn toàn không nh hưởng ñến sc khe người tiêu
dùng. Nông sn ñược canh tác theo phương pháp này ít nguy cơ b
tn công bi c di sâu bnh. Phương pháp thy canh hi lưu ñược
bán t ñộng hóa nên cho phép s dng hiu qu thi gian và lao ñộng.
Vi nhng ưu ñim k trên cho thy phương pháp thy canh hi
lưu s la chn thích hp ti thành ph Đà Nng nói riêng và các ñô
th Vit Nam nói chung.
1.2. Tình hình nghiên cu ng dng thy canh hi lưu trên thế
gii và Vit Nam
1.2.1. Thế gii
Nobbe nhà nghiên cu ñầu tiên ñề ngh s dng phương pháp
trng cây trong dung dch thay ñổi liên tc này.
Năm 1960, nhà thc vt hc người Anh, Alan Cooper ñã ñưa ra
khái nim “K thut thu canh màng dinh dưỡng” ñược gi tt là h
thng NFT (Nutrient Film Technology).
Năm 1997, Lauder t thiết kế h thng màng dinh dưỡng
ñể sn xut kinh doanh rau xà lách Anh.
Ti Nht Bn, ngoài các h thng trng thu canh cây chua,
dưa leo, dâu tây... còn s dng c h thng trng cây khác như h
thng khí canh, k thut trng y trên màng dinh dưỡng NFT máng
trượt trng các loi rau ăn lá rau cao cp. Năm 1997 din tích thy
canh ca Nht Bn là 500 ha.
7
Ti Singapore, ng dng k thut màng sương dinh dưỡng ñể
trng rau, có nhiu loi rau ôn ñới t lúc gieo ñến lúc thu hoch mt 100
ngày thì trng thy canh ch mt 45 - 50 ngày.
Năm 2009, ti trang tri nông nghip Canterbury - New Zealand,
dưa leo chua ñược sn xut thy canh quanh năm trên din tích
1,4 ha.
1.2.2. Vit Nam
Năm 1993, k thut thy canh mi ñược ñưa vào nghiên cu
ng dng Vit Nam.
Năm 2004, nhóm tác gi Th Bch Mai, Đào Phú Quc, Trn
Quc Phong, trường Đại hc Khoa hc T nhiên, Đại hc Quc gia TP.
HCM ñã nghiên cu ñể ci tiến nâng cao hiu qu phương pháp
trng cây bng k thut thu canh hi lưu trên lách soong rau
mung.
Năm 2006, Phân vin sinh hc Đà Lt cùng trường Đại hc Bách
khoa TP. HCM ñã hp tác thiết kế ng dng thành công trng cây
theo phương pháp thu canh hoàn toàn t ñộng.
Năm 2008, Công ty Long Đỉnh ñã th nghim mô hình thu canh
ci tiến ñể phù hp vi ñiu kin Vit Nam.
1.3. Điu kin t nhiên, kinh tế và xã hi thành ph Đà Nng
1.3.1. Điu kin t nhiên
1.3.2. Hin trng kinh tế, xã hi
1.4. Tình hình sn xut rau ca thành ph Đà Nng
1.5. Đặc tính sinh hc ca cây
8
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG, NI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
2.1. Phm vi nghiên cu và ñối tượng nghiên cu
2.1.1. Phm vi nghiên cu
Đề tài ñược tiến hành nghiên cu trên mt s loi rau ăn ăn
qu ñược trng ph biến khu vc min Trung, trong thi gian 6 tháng
t tháng 3 năm 2011 ñến tháng 8 năm 2011 trên không gian sân thượng
gia ñình ti thành ph Đà Nng.
2.1.2. Đối tượng nghiên cu
- Đối tượng rau thí nghim gm: Rau ăn bao gm Ci xanh
(Brassica juncea L.), Ci ngt (Brassica funcea L.), lách (Lactuaca
sativa var capital L.), Rau mung (Impomea aquatica Forsk.); rau ăn
quDưa leo (Cucurmis sativus).
- Dung dch dinh dưỡng ñược pha chế theo công thc NQ2, giá
th trng là xơ da.
2.2. Phương pháp nghiên cu
2.2.1. Phương pháp thu thp và tng hp tài liu.
2.2.2. Phương pháp b trí và x lý thí nghim
- Tnghim bao gm h thng thy canh hi lưu ñược áp dng
theo nguyên tc hot ñộng k thut màng dinh dưỡng (Nutrient Film
Technology), bao gm: các máng cha dch dinh dưỡng bng ng nha
PVC kích thước Ø 90 mm, ñộ dài 3m; các ng PVC Ø21 mm phân phi
dch dinh dưỡng ñến các máng; thùng cha dinh dưỡng; máy bơm công
sut nh 50W; r nha cha giá th xơ da và cây.
9
Hình 2.1. Mô hình b trí thí nghim
H thng ñược thiết kế khác nhau cho 2 nhóm rau, ñối vi rau ăn
thì trên din tích 2,7 m
2
s lp ñặt 4 tng ng PVC, mi tng gm 2
ng trên mi ng khoan 26 l ñể trng các loi rau; ñối vi dưa leo
thì trên 2,7 m
2
ch lp ñặt 3 tng ng, mi tng 1 ng, mi ng ch
khoan 2 l tương ng vi trng 2 cây.
- Điu kin tiến hành thí nghim:
Bng 2.1. Din biến khí hu thi tiết và pH dung dch dinh dưỡng
trong thi gian thí nghim
Tháng Nhit ñộ
TB (
0
C)
Độ m
TB (%)
Lượng
mưa TB
(mm)
TB s gi
nng/ngày
(gi)
pH dung
dch
3/2011 23,5 82 31,2 6,73 5,8 6,5
4/2011 26,9 80 8,0 5,83 5,8 6,5
5/2011 30,1 75 35,0 8,62 5,8 6,5
6/2011 31,3 71 100,5 7,43 5,8 6,5
7/2011 31,8 70 12,8 7,76 5,8 6,5
8/2011 28,3 74 14,3 7,57 5,8 6,5
10
2.2.3. Phương pháp theo dõi và phân tích các ch tiêu thí nghim
2.2.3.1. Các ch tiêu theo dõi
- Rau ăn lá:
* Xác ñinh chiu cao cây theo phương pháp ño
* Xác ñịnh din tích lá bng phương pháp cân trc tiếp
* Xác ñịnh s lá trên mi cây theo phương pháp ñếm trc tiếp.
* Xác ñịnh trng lượng cây bng phương pháp cân trc tiếp
- Rau ăn qu:
*Theo dõi thi gian sinh trưởng ca cây qua các thi k chính
*Theo dõi tng thi gian sinh trưởng
* Theo dõi ñộng thái tăng trưởng chiu cao thân chính
* Theo dõi ñộng thái ra lá trên thân chính
*Theo dõi biu hin gii tính và kh năng ra hoa ñậu qu
* Xác ñịnh trng lượng trung bình ca qu (gam), chiu dài qu
bng phương pháp cân ño trc tiếp.
2.2.3.2. Các ch tiêu phân tích:
* Xác ñịnh hàm lượng ñường kh theo phương pháp Bectrand.
* Xác ñịnh hàm lượng Vitamin C theo phương pháp chun ñộ.
* Xác ñịnh hàm lượng cht khô
* Phân tích hàm lượng kim loi nng trong rau bng phương
pháp hp th nguyên t (AAS).
*Phân tích hàm lượng NO
3
-
trong rau bng phương pháp so màu.
2.2.4. Phương pháp x lý s liu
X lý s liu thu ñược bng phương pháp thng kê sinh hc