1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
------------------
ĐẬU TH TNH
NGHIÊN CU S PN B VÀ VAI T CA
H VI SINH VT ĐT TI THÔN 2 – RNG NGP MN
CM THANH - HI AN - QUNG NAM
Chuyên ngành: SINH THÁI HC
Mã s: 60.42.60
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
Đà Nng – Năm 2011
2
Công trình ñược hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: TS. Đỗ Thu
Phn bin 1: PGS. TS Võ Th Mai Hương
Phn bin 2: TS Nguyn Tn Lê
Lun văn s ñược bo v trước hi ñồng chm Lun văn tt
nghip Thc sĩ Khoa hc hp ti Đại hc Đà Nng vào ngày 26
tháng 11 năm 2011
Có th tìm hiu Lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin – Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Thư vin trường Đại hc Sư phm, Đại hc Đà Nng
3
M ĐẦU
1. Lý do chn ñềi
Rng ngp mn (RNM) là h sinh thái quan trng, năng sut
sinh hc cao vùng ven bin nhit ñới.
Vi vai trò phân hy các hp cht, khép kín chu trình biến ñi vt
cht năng lượng, vi sinh vt thành viên tích cc ñảm bo cho s
tn ti, tính n ñịnh ca h sinh thái.
Rng ngp mn Cm Thanh Hi An Qung Nam là ñịa
ñim phân b ch yếu ca RNM Hi An, Qung Nam vi din tích
gn 65 ha. Song nhng nghiên cu v h vi sinh vt nơi ñây còn rt ít
và mang tính sơ lược, riêng l.
Vi mong mun tìm hiu v s phân b vai tca h vi sinh
vt RNM ti ñịa phương, nhm cung cp nhng d liu nghiên cu cho
s ña dng sinh hc ti RNM Cm Thanh, tìm ra các ngun gen quý
ñể ng dng phù hp trong thc tin ñiu kin sinh thái ti ñịa phương,
chúng tôi chn ñề tài: Nghiên cu s phân b vai trò ca h vi
sinh vt ñất ti thôn 2 - rng ngp mn Cm Thanh Hi An -
Qung Nam”.
2. Mc ñích nghiên cu
Nghiên cu s phân b vai trò ng dng ca mt s chng vi
khun, x khun, nm mc trong ñất ti thôn 2 - RNM Cm Thanh -
Hi An - Qung Nam, m cơ skhoa học cho vic ñề xut c bin
pháp s dụng c chủng VSV hoạt nh sinh học mạnh tại ña
phương mt ch hp .
3. Ni dung nghiên cu
- Nghiên cu s phân b ca mt s chng vi khun, x khun,
nm mc trong ñất các ñiu kin sinh thái khác nhau (loi ñất, ñộ pH,
ñộ mn) ti thôn 2 - RNM xã Cm Thanh - Hi An - Qung Nam.
- Phân lp tuyn chn mt s chng vi khun, x khun, nm
mc hot tính sinh hc mnh: sinh các loi enzim ngoi bào
(xenlulaza, proteaza) và cht kháng sinh.
- Nghiên cu kh năng s dng dch nuôi cy ca mt s chng vi
4
khun, x khun, nm mc hot tính sinh hc mnh trong quá trình
phân hy thm mc cha xenluloza ti thôn 2 - RNM Cm Thanh -
Hi An - Qung Nam.
4. Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca ñề tài
- Cung cp nhng s liu ban ñầu v s phân b vai trò ca h
vi sinh vt ñất ti thôn 2 – RNM xã Cm Thanh - Hi An - Qung Nam.
- Cung cp mt s chng vi sinh vt kh năng sinh enzim
xenlulaza, proteaza cht kháng sinh mnh ñể nghiên cu ng dng
ti ñịa phương mt cách hp lý, góp phn làm sch môi trường RNM ti
xã Cm Thanh - Hi An - Qung Nam.
5. Cu trúc ca lun văn
Lun văn gm các phn chính: m ñầu, các chương, kết lun
kiến ngh.
CHƯƠNG 1
TNG QUAN TÀI LIU
1.1. KHÁI QUÁT V H SINH THÁI RNG NGP MN
1.1.1. Vai trò ca h sinh thái RNM
Rng ngp mn mt h sinh thái ñặc bit, ñặc trưng vùng
bin nhit ñới cn nhit ñới. Nm trong khu vc giao thoa gia ñất
lin và bin, RNM có kh năng thích nghi và ña dng sinh hc cao.
Rng ngp mn rt ý nghĩa v mt khoa hc, kinh tế và
môi trường. n cnh các g tr v lâm sn như than, g, ci,
thc ăn, thuc, . . . RNM còn ñóng vai trò quan trng trong vic
cung cp cht hu cơ, mùn bã ñể tăng năng sut cho vùng bin; là
nơi sinh sn hoc ươm nuôi ca các loài thy sinh ti ch hay
nhng loài sng vùng ca sông ven bin kế cn [16].
Bên cnh li ích v kinh tế, RNM còn nhiu tác dng
trong bo v môi trường, ñặc bit trong vic ng phó vi biến ñổi
khí hu và nước bin dâng.
Đồng thi, ñất RNM là môi trường giàu cht dinh dưỡng to ñiu
kin tt cho các vi sinh vt phát trin phong phú.
RNM ñược như mt nhà máy lc sinh hc khng l. Nó
5
không ch hp th khí CO
2
do hot ñộng ng nghip và sinh hot thi
ra n sinh ra mt lượng khí oxy rt ln làm cho bu không khí
trong lành [30].
1.1.2. Đặc ñim h sinh thái RNM
H sinh thái RNM mang các ñặc trưng ca các h sinh thái khác,
ñó là: dòng năng lượng, chui thc ăn, ñặc trưng phân hóa theo không
gian thi gian, vòng tun hoàn vt cht ca các phân t dinh dưỡng,
phát trin và tiến hóa.
H sinh thái RNM phân b sát ngay ven bin chu nh hưởng
ca các nhân t sinh thái như: ñộ mn, thy triu, ñất, khí hu… Các
nhân t này mang tính ñặc trưng cao như: ñộ m cao, pH kim, ñộ mn
cao, s dao ñộng ca thy triu, nhit ñộ lp nước b mt thường 34
35
o
C nên nhit ñộ các lp bùn phía dưới thường xuyên nóng m,...
Bên cnh ñó, ñất RNM là môi trường giàu cht dinh dưỡng,
hp phn ca phù sa do nước sông mang ra trm tích bin do thy
triu ñưa vào, các cht thô lng ñọng trước, sau ñưc ph bùn và sét.
Th nn RNM thường ñất cát pha sét bùn, sét bùn, cát bùn, t, cát
thô ln si ñá, bùn ca sông, b bin, ñất than bùn, san hô [16], [28].
1.2. GII THIU V RNG NGP MN CM THANH -
HI AN - QUNG NAM
1.2.1. Gii thiu sơ lược v xã Cm Thanh - Hi An - Qung Nam
Cm Thanh là xã nông nghip nm cách 5 km v phía Đông thành
ph Hi An. Cm Thanh tng din tích t nhiên 895,43 ha (din
tích mt nước 348,69ha), chia thành 8 thôn có ñịa hình ñịa mo rt phc
tp, b chia ct bi h thng sông rch chng cht.
1.2.2. Gii thiu v rng ngp mn xã Cm Thanh - Hi An - Qung Nam
H sinh thái RNM Cm Thanh - Hi An có h ñộng thc vt
rt phong phú ña dng. Da nước (Nyppa fructicans) mt loài cây
ngp mn phân b ch yếu nơi ñây.
H VSV nơi ñây ñã có nhng nghiên cu bước ñầu.
1.3. MT S NGHIÊN CU VAI TRÒ CA VSV TRONG
H SINH THÁI RNM
6
1.3.1. Vai trò ca VSV trong h sinh thái RNM
VSV ý nghĩa to ln trong vic phân hy các cht hu cơ như
xác ñộng vt, thc vt nh vào h enzim ngoi bào. Các hot ñộng ca
VSV ñã khiến chúng tr thành mt ch quan trng, không th thiếu
trong quá trình phân hy các cht hu cơ, khép kín chu trình tun hoàn
vt cht.
1.3.2. Mt s nghiên cu VSV trong h sinh thái RNM
Năm 2002, Hi tho khoa hc v Đánh giá vai trò ca vi sinh vt
trong h sinh thái rng ngp mn ñã din ra ti Ni vi nhiu ñề
tài nghiên cu ca nhiu tác gi.
Gn ñây, ñã có nhng nghiên cu v mt s chng VSV ti RNM
Cm Thanh Hi An Qung Nam ca Thái Vn Hnh (2010) [12] và
Bùi Th Kim Cúc (2011) [3].
1.4. S PHÂN B CA VI SINH VT TRONG ĐẤT
1.4.1. Phân b theo ñc ñim và tính cht ca ñất
Các loi ñất khác nhau có ñiu kin dinh dưỡng, ñộ m, ñộ thoáng
khí, pH khác nhau. Bi vy s phân b ca vi sinh vt cũng khác nhau.
1.4.2. Phân b theo chiu sâu
S lượng thành phn VSV trong ñất thay ñổi theo ñộ sâu ca
các tng ñất.
1.4.3. Phân b theo ñ pH ca ñất
Đa s VK phát trin trong phm vi pH t 4 ñến 9, ñim ti ưu ca
VK t pH 6,5 ñến 8,5. NM li thích nghi vi môi trường axit, trong khi
XK phù hp vi ñiu kin pH trung tính.
1.4.4. Phân b theo ñ mn ca ñất
Đối vi ñất RNM, ñ mn yếu t sinh thái rt quan trng nh
hưởng ñến s sinh trưởng và phát trin ca VSV. Đa s VSV ch pt
trin trong khong hàm lượng mui khp: 1-5 ‰. nưc mn, các
VSV có th sinh trưng tt hàm lượng mui 15- 20 ‰; mt s VSV ưu
mn bin còn có th thích nghi vi hàm lượng mui cao hơn 25- 40 ‰.
7
1.4.5. Phân b theo ñ m và nhit ñộ
Đại ña s các loi vi khun ích ñều phát trin mnh m ñộ
m 60-80%. Ch nm mc và x khun th phát trin ñược
ñiu kin khô.Nhit ñộ hot ñộng thích hp VSV là 22 - 30
0
C.
1.4.6. Phân b theo cơ cu cây trng và chế ñộ canh tác
Đối vi tt c các loi cây trng, vùng r cây vùng vi sinh vt
phát trin mnh nht so vi vùng không r. Đối vi ñất canh tác thì
s phân b VSV trong ñất còn ph thuc vào tác ñộng ca cày, xi, ñào
trn ñất; chế ñộ phân bón và canh tác.
1.5. MT S ENZIM T VSV VÀ NG DNG
1.5.1. Enzim xenlulaza
1.5.1.1. ng dng ca enzim xenlulaza
- Dùng enzim xenlulaza thu phân dch ñường ñể làm môi trưng
nuôi cy nm men.
- Xenlulaza xúc tác quá trình mc nát các thành phn xenluloza
có trong rác thi công nghip, nông nghip.
- Xenlulaza thúc ñẩy quá trình phân hy các cht cha xenluloza
có trong nước thi, góp phn làm sch môi trường nước,…
1.5.1.2. Cơ chế phân gii xenluloza
S thy phân xenluloza bao gn nhiu giai ñon, cơ chế chung
ca quá trình này là: xenluloza disacarit monosacarit (glucoza).
1.5.1.3. VSV phân gii xenluloza
+ Vi khun phân gii xenluloza
+ X khun phân gii xenluloza
+ Nm mc phân gii xenluloza
1.5.2. Enzim proteaza [26], [27]
1.5.2.1. ng dng enzim proteaza VSV
Các proteaza nói chung proteaza VSV nói riêng ñược ng
dng rng rãi trong nhiu lĩnh vc khác nhau như: công nghip, nông
nghip, y hc, môi trường, . . .
1.5.2.2. VSV phân gii protein
+ Vi khun phân gii protein
+ Nm mc phân gii protein
8
+ X khun phân gii protein
1.6. CHT KHÁNG SINH
1.6.1. Định nghĩa cht kháng sinh (CKS)
1.6.2. X khun sinh cht kháng sinh
Cho ti nay, hơn 10.000 CKS ñược biết trên thế gii thì ti
80% do x khun sinh ra. Trong ñó trên 15% CKS ngun gc t
các loi x khun hiếm
1.6.3. ng dng ca CKS
CKS bo v thc vt chng bnh ñạo ôn, kvn, . . . CKS n
dit mt s VSV gây bnh như nm, vi khun trên cây trưng thành, bo
v môi trưng,
1.7. CÁC PHƯƠNG PHÁP X RÁC THI BNG VSV VÀ
MT S CH PHM NG ĐỂ X RÁC THI CHA
XENLULOZA [20]
1.7.1. Các phương pháp x lý rác thi bng VSV
Phương pháp chôn lp; Phương pháp sn xut khí sinh hc;
Phương pháp rác hiếu khí.
1.7.2. Mt s chế phm dùng ñể x lý rác thi cha xenluloza
Chế phm EM; Chế phm “xenlolignorin” ñã ñược s dng rng
rãi; Chế phm “BIO-NOVA” “pancellaza”; Chế phm xenlulaza
“Onozuka”; Chế phm “Emuni; Chế phm VSV “Micromix 3”
CHƯƠNG 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. ĐỐI TƯỢNG
Các chng VSV hiếu khí phân lp trong ñất ti thôn 2 RNM
Cm Thanh – Hi AN – Qung Nam, bao gm vi khun, x khun, nm
mc.
2.2. ĐỊA ĐIM, PHM VI VÀ THI GIAN NGHIÊN CU
2.2.1. Địa ñim thu mu ngoài thc ñịa
Mt s khu vc ñại din ti thôn 2 RNM Cm Thanh -Hi An
- Qung Nam.
9
2.2.2. Địa ñim tiến hành thí nghim
- Phòng tnghim Sinh lý - Hóa sinh - Vi sinh, Khoa Sinh- Môi
trường, Trưng ĐH Sư Phm - ĐH Đà Nng.
- Trung tâm k thut môi trường 2 - Đà Nng.
- Phòng Hóa Vi sinh - Trung tâm k thut ño lường cht lượng 2-
Đà Nng
- Tnghim ñược b trí ti s nhà K3/17 Dũng sĩ Thanh Khê -
Thanh Khê - Đà Nng.
2.2.3. Phm vi nghiên cu
Do thi gian ñiu kin phòng thí nghim có hn, chúng tôi ch
gii hn nghiên cu trong phm vi sau:
- Ly mu ñất ti mt s v trí khác nhau v 3 nhân t: ñộ mn, ñộ
pH, loi ñất ti thôn 2 RNM Cm Thanh t tháng 9/2010 ñến
3/2011. Các ñim ly mu gn b và ngp nước dưới 50cm.
- Nghiên cu thành phn s lượng VSV, chn ñối tượng vi
khun, nm mc và x khun.
- Nghiên cu vai trò ca các chng VSV thông qua vic nghiên
cu kh năng phân gii xenluloza, protein, sinh kháng sinh nghiên
cu kh năng s dng ca các chng hot tính xenluloza trong quá
trình phân hy thm mc cha xenluloza.
+ Sơ tuyn tuyn chn các chng VSV hot tính
xenlulaza protein theo phương pháp cy ñim ñục l, các chng
XK có hot tính kháng sinh theo phương pháp khi thch và ñục l.
+ Nghiên cu kh năng s dng dch nuôi cy ca c chng vi
khun, nm mc x khun hot tính xenlulaza mnh trong quá
trình phân hy thm mc cha xenluloza. Riêng các chng vi khun,
nm mc hot tính proteaza x khun sinh kháng sinh, chúng tôi
không nghiên cu ng dng do thi gian có hn.
2.2.4. Thi gian nghiên cu
T tháng 07/ 2010 – 08/ 2011
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.3.1. Phương pháp thu mu ngoài thc ñịa [10], [25]
10
Do ñịa hình ñất RNM không ñồng ñều thng góc ph
thuc s phân b cây ngp mn s lng ñọng ngun nước nên vic
ly mu ch th ly mu vùng ngp nước ti ña 50cm, gn b. Mu
ñược ly theo khong cách nht ñịnh, ñặc trưng bi ñộ ngp nước, loi
ñất, v trí.
Đất ñược ly tng mt t 5 - 20cm các v trí khác nhau trong
mt vùng 100 m
2
. Sau ñó c mu ñt ñược ñem trn ñều ñng trong
c i ni lon ñã khử trùng, ghi ngày ly mu ñt, loại ñt.
2.3.2. Phương pháp phân lp
- Phân lp các mu da trên phương pháp phân lp ca Egorow
[10], [25]
+ Phân lp vi khun trên môi trưng Nước mm - Pepton.
+ Phân lp x khun trên môi trường Gause I .
+ Phân lp nm mc trên môi trưng Czapek.
2.3.3. Phương pháp ñếm s lượng tế bào CFU/ml [10], [25]
Phương pháp ñếm gián tiếp s lưng VSV trên i trưng ñc
(phương pháp Koch), ñếm s lưng khun lạc phát trin trên i trưng
dinh dưng ñc các ñpha lng kc nhau ca các mu nghiên cu.
nh kết quả theo công thc: N
i
=
W
DA
ii
..10
Trong ñó: N
i
: tng s CFU trong 1g mu ñt; A
i
: s khun lạc
trung nh trên 1 hp petri; 10. A
i
: slượng VSV trong 1ml dịch mu ;
D
i
: ñpha loãng; W : trọng lượng khô của 1g mu ñt.
Mt ñtế o trung nh N trong mu ban ñu trung nh cng
của N
i
ở các nng ñpha loãng khác nhau.
2.3.4. Phương pháp gi ging vi sinh vt [10], [25]
Theo phương pháp Egorov, ñể bo qun chng ging vi sinh vt
cho nhng nghiên cu tiếp theo, chúng tôi tiến hành cy li ñịnh trên
môi trường thch nghiêng Nước mm – pepton ñối vi vi khun, Gause I
ñối vi x khun, Czapek ñối vi nm mc ñ t m 28 – 30
0
C . Thi
gian nuôi cy vi khun: 2 – 3 ngày, x khun: 5 – 7 ngày, nm mc: 3 –
4 ngày. Sau ñó bo qun trong t lnh 4
0
C, mi tháng cy li 1 ln.