Ữ
Ế
NG PHÁP TI NG ANH
ứ ơ
I. Thì quá kh đ n ( Simple Past ) :
1) Cách dùng :
ễ ả ộ ự ệ ả ạ ụ ể ứ ể ế ộ ờ m t s vi c x y ra t i m t th i đi m c th trong quá kh và đã k t thúc
a. Thì quá kh đ n di n t hoàn toàn ứ ơ ở ệ ạ hi n t i
ấ ượ Ex: I saw him in the bar club. (Tôi th y anh ta trong quán r u)
ớ ợ ọ ồ ồ They didn’t agree to the deal. (H không đ ng ý v i h p đ ng)
ườ ứ ấ ả ớ ờ ờ ờ Th ng dùng v i các c u trúc: last + th i gian; kho ng th i gian + ago; in + th i gian trong quá kh ;…
ấ ờ ừ ồ ứ Ex: She left last Tuesday (Cô y r i đi vào th Ba v a r i)
ộ ứ ổ ỉ In 1998, I was just a child in 9 (Vào năm 1998, tôi ch là m t đ a bé 9 tu i)
ễ ả ộ ự ệ ả ứ ế ả ộ ờ ở ệ m t s vi c x y ra trong m t kho ng th i gian trong quá kh và đã k t thúc hoàn toàn hi n
b. Di n t i: ạ t
ụ ể ớ ừ ư ả ờ Có th dùng v i các c m t nh for + kho ng th i gian; from…to…
ố ở ố Ex: I lived in New York city for 3 years (Tôi đã s ng thành ph New York 3 năm)
ở ừ ứ ế Tokyo t ứ Th Hai đ n Th
ướ ầ We were in Tokyo from Monday to Friday of last week (Chúng tôi đã Sáu tu n tr c)
ễ ả ộ ự ệ ặ ặ ả ườ ứ ờ ữ ng xuyên trong quá kh và bây gi không còn n a,
ư ậ ứ ặ ạ c. Di n t m t s vi c l p đi l p l ộ th m chí hành đ ng đó ch a bao gi i ho c x y ra th ờ ả x y ra trong quá kh
ừ ỉ ầ ấ ấ ch t n su t(often, usually, always,…) + c u trúc When I was young, When I was a child, When
ạ Tr ng t I lived there,…
ẻ ườ ơ Ex: When I was young, I often played guitar (Khi tôi còn tr , tôi th ng ch i đàn ghita)
ố ở ườ ọ đây, tôi th ng xuyên d n
ẩ ậ When I lived there, I usually cleaned the house carefully. (Khi tôi s ng ộ ẹ d p căn nhà m t cách c n th n)
ố ẹ ủ ế ấ ầ ỗ ố Anna visited her parent every weekend. (Anna đã đ n thăm b m c a cô y m i cu i tu n)
ỗ ố ẹ My mom watched television every night (M tôi đã xem tivi m i t i)
ễ ả ộ ế ế ạ ả ộ ứ d. Di n t m t lo t hành đ ng x y ra k ti p nhau trong quá kh
ở ộ ề ấ
ư ệ ử ủ ể Ex: She came home, switched on the computer and checked her emails (Cô y v nhà, kh i đ ng máy tính ộ và ki m tra h p th đi n t c a mình)
ệ ố
ướ ế I went to Milano Coffee and drank 2 glass of orange juice. (Tôi đi ti m cà phê Milano và đã u ng h t 2 ly n c cam)
ừ ế ấ ộ ạ When I saw a spaceship, I stoped my car (Khi tôi th y m t chi c tàu không gian, tôi đã d ng xe l i)
ứ ơ ứ ả ộ
ễ ả ộ m t hành đ ng chen ngang vào hành đ ng khác đang x y ra trong quá kh (quá kh đ n dùng ớ ộ ứ ế ễ e. Di n t ế ợ k t h p v i quá kh ti p di n)
ọ ố ọ Ex: When I was reading book, my dad called me (Khi tôi đang đ c sách, b tôi đã g i)
ề ủ ấ ộ ở She stole my money while I wasn’t there (Cô ta l y tr m ti n c a tôi khi tôi không có đó)
ấ ữ ố ề While Lane was cooking the dinner, Jack came home (Trong khi Lane đang n u b a t i thì Jack v nhà)
ứ ơ ượ Ạ Ề Ệ f. Thì quá kh đ n đ c dùng trong câu ĐI U KI N LO I 2
Ex: If I had a million dollar, I would buy that villa
ế ệ ẽ ộ ệ (N u tôi có m t tri u đô, tôi s mua cái bi ự t th đó)
If I were you, I would never say that
ế ẽ ậ ờ ư ậ (N u tôi là c u, tôi s không bao gi nói nh v y)
ệ ấ ậ ế ườ ặ 2) Các d u hi u nh n bi t th ng g p
ấ ườ ứ ơ ữ ừ ệ ng xu t hi n trong câu có nh ng t sau đây: yesterday, ago, finally, at last,
ừ ỉ ờ ữ ả ạ
Thì quá kh đ n th in the last centyry, in the past, last(week, month, year), in (2013, June), in the (2000, 1970s), from ứ ế (March) to (April),… Ngoài ra b n nên chú ý đ n các t ch th i gian quá kh khác và ng c nh ủ c a câu nói.
Ex: I watched “Iron man” film two week ago
ườ ắ ầ ướ ồ (Tôi đã xem phim Ng i s t 2 tu n tr c r i)
I was in England from March to April
ừ (Tôi đã Anh t ư ế tháng ba đ n tháng t )
I was in England for a month
ở (Tôi đã Anh trong 1 tháng)
ộ ừ ứ ơ 3) Cách chia đ ng t cho thì quá kh đ n
ể ừ ả ộ ừ ộ quá kh , tr ệ ượ t đ c 3 nhóm đ ng t : đ ng t ừ
ộ ứ ướ ế ừ c h t chúng ta ph i phân bi ế ế ộ Đ chia đ tobe; đ ng t ượ ộ c đ ng t ừ ườ th khi m khuy t. ng và đ ng t
ừ ộ a. Đ ng t TOBE
Ở ớ ằ ủ ị ấ ọ thì hi n t ủ i đ n đã h c, chúng ta nh r ng c u trúc c a câu kh ng đ nh, ph đ nh và nghi v n
ệ ủ ừ ấ ừ ẳ ộ ượ ọ ệ ạ ơ ự ấ luôn có s xu t hi n c a các t am/ is/ are, các t này đ ị ừ c g i là đ ng t tobe
ủ ộ ể ẳ ừ ứ ị ∙ Th kh ng đ nh c a đ ng t Tobe trong thì quá kh
ủ ữ ủ ộ ừ ể ượ ề ạ ạ ố ố Tùy theo ch ng c a câu mà đ ng t tobe có th đ c chia theo d ng s ít hay d ng s nhi u
ừ ố You/They/Were/ danh t ề s nhi u è Were
ừ ố ừ ế ượ I/He/She/It/danh t s ít/ danh t không đ m đ c è Was
Ex: I was a teacher. They were my children
ủ ọ ọ ứ (Tôi là giáo viên. Và h là h c sinh c a tôi) > in past(trong quá kh )
ấ ủ ộ ể ừ ∙ Th nghi v n c a đ ng t Tobe
ộ ệ ậ ượ ỏ ằ nó cũng thành l p đ t nên t
ư ứ ướ đ h i (What, Which, Who,…), đ ng tr ầ c câu h i b ng cách đ a nó lên đ u câu ủ ữ c ch ng
ự ặ ứ ầ ừ ặ đ c bi Tobe là đ ng t ừ ể ỏ ỏ ỏ ố ớ h i đ i v i câu h i yes/no ho c đ ng sau t ế ỏ ổ ố ớ đ i v i câu h i b sung thông tin c n thi t.
Ex: Were they in dance club last night?
ả ọ ở ạ ộ ả ố (Có ph i h câu l c b nh y vào t i hôm qua không?)
What was happened?
ệ ả (Đã x y ra chuy n gì?)
ể ủ ị ủ ộ ừ ∙ Th ph đ nh c a đ ng t Tobe
ộ ừ Thêm not vào sau đ ng t Tobe: was not, were not
ạ ọ D ng rút g n: wasn’t, weren’t
Ex: I wasn’t a teacher and they weren’t my student
ủ ả ả ọ ọ (Tôi không ph i là giáo viên và h không ph i là h c sinh c a tôi)
ừ ƯỜ ộ b. Đ ng t TH NG
ừ ự ồ ậ ượ ể ấ ừ ườ th ể nó không th thành l p đ c th nghi v n hay
ộ ừ ợ ữ ộ ng bao g m nh ng đ ng t Đ ng t ộ ờ ủ ị ph đ nh mà nh vào các đ ng t mà t tr giúp (helping verbs)
ộ ừ ợ ặ ộ ắ ừ ấ ộ Đ ng t ừ ườ th ể ng có th là đ ng t h p quy t c ho c đ ng t ắ b t quy t c
ừ ợ ắ ộ ừ ẫ ộ ∙ Đ ng t h p quy t c: thêm ED vào sau đ ng t nguyên m u
ộ ừ Cách thêm “ED” vào sau đ ng t
ừ ừ ế ằ ộ không k t thúc b ng e è thêm ed vào sau đ ng t (Ex:happen>happened; play>played;
ộ + Đ ng t …)
ừ ế ằ ộ ừ ộ + Đ ng t ỉ k t thúc b ng e è ch thêm d vào sau đ ng t (Ex: smile>smiled; hope> hoped;…)
ừ ế ằ ồ ổ ộ + Đ ng t k t thúc b ng y èđ i y thì i r i thêm ed(Ex:carry>carried; try>tried;…)
ừ ộ ầ ấ ộ ớ m t v n, có m t ph âm cu i è g p đôi ph âm cu i r i m i thêm ed (Ex:stop
ụ ườ ố ợ ụ ụ ụ ầ ố ố ồ ố ng h p có hai, ba ph âm cu i thì không c n nhân ph âm cu i
ỉ ệ ộ + Đ ng t >stopped; hug>hugged;…). Tr lên mà ch vi c thêm ed. (Ex:climb>climbed; comb
> combed;…)
ầ ừ ừ ơ ấ ở ộ ố ố ầ r i vào v n cu i è
hai v n tr lên, có m t ph âm cu i, n u d u nh n c a đ ng t ụ ấ ủ ộ ỏ ố ụ ế ụ ồ ớ
ế ộ + Đ ng t nhân đôi ph âm r i m i thêm ed (n u không có ph âm cu i thì kh i nhân) (Ex: prefer>preferred; permit>permitted;…)
ọ ộ ừ Cách đ c âm “ED” sau khi thêm vào đ ng t
ừ ậ ɑː ẽ ộ + Đ ng t t n cùng là d và t thì ed s phát âm là /id/: Wanted >/w ntid/,
ended > /endid /,…
ừ ậ ụ ế ẽ t n cùng b ng ph âm đi c th (as in / /, /Ž/), p, f, ph, gh, sh, ch, k thì "ed" s phát âm
ɑː ʃ ộ + Đ ng t là /t/: Laughed > / l θ ằ ɑː ft / or / læft /, ended > /endid /, Watched > / w t t/,…
ừ ậ ằ ạ ẽ ʌ t n cùng b ng các âm còn l i thì ed s phát âm là /d/: Loved > / l vd /, smiled > /
ộ + Đ ng t smaild /
ể ộ ừ ẫ ộ ừ ứ ở ộ ả b t quy t c: chuy n đ ng t nguyên m u sang đ ng t quá kh c t 2 trong b ng
ừ ấ ộ ∙ Đ ng t ộ đ ng t ừ ấ ắ ắ b t quy t c
ừ Ế Ế ộ c. Đ ng t KHI M KHUY T
Can è Could
Will è Would
May è Might
Shall è Should
Ex: If I knew you were in trouble, I would never left you alone.
ế ế ạ ặ ắ ố ẽ ộ (N u tôi bi t b n đang g p r c r i, tôi s không bao gi ờ ể ạ ạ đ b n l i m t mình)
ố ớ ộ ứ ơ ấ 4) C u trúc thì quá kh đ n (đ i v i đ ng t ừ ườ th ng)
ẳ ị (+) Câu kh ng đ nh:
Subject + Verb 2 or Verbed + (Object)
Ex: She came back last Friday.
ừ ồ ứ ề ấ (Cô y quay v vào th sáu v a r i)
They were in London from Monday to Thursday of last week.
ọ ở ọ ừ ầ ừ ồ ứ ứ ế (B n h London t Th Hai đ n Th Năm tu n v a r i)
ủ ị () Câu ph đ nh:
Subject + did not (didn’t) + Verb + (Object)
Ex: I didn’t do it
ệ (Tôi không làm vi c đó)
She didn’t fall in love with him
ắ ấ (Cô y không yêu h n ta)
They didn’t kill animals for food
ọ ế ộ ứ (H đã không gi ậ ể ấ t đ ng v t đ l y th c ăn)
(?) Câu nghi v n:ấ
ừ ể ỏ (T đ h i) + did + Subject + Verb 2 or Verbed + (Object)
Ex: Did you do it?
ệ ạ (B n đã làm vi c này à?)
Where did she go last Sunday?
ủ ậ ừ ồ ấ (Cô y đã đi đâu vào ch nh t v a r i?)
ả ờ (!) Câu tr l ắ i ng n:
Yes, I did No, I didn’t
Yes, you/they/we did No, you/they/we didn’t
Yes, he/she/it did No, he/she/it didn’t
ử ụ ứ ơ ạ ạ ắ ộ 5) Đo n h i tho i ng n có s d ng thì quá kh đ n
Luke: Hey, Kate. Where did you go last Monday? I didn’t meet you in company
ừ ồ ậ ặ ở ứ ậ (Này, Kate. C u đi đâu vào th Hai v a r i v y? Tôi không g p công ty)
Kate: I was in my vacation with husband last Monday.
ừ ồ ỉ ớ ứ ồ (Tôi đã đi ngh v i ch ng vào th Hai v a r i)
Luke: Where is it? London or Paris?
ở ỗ (Ch đó đâu? London hay Paris)
Kate: No, California. My vacation lasted 3 days 2 night.
ỉ ủ (Không. California. Kì ngh c a tôi kéo dài 3 ngày 2 đêm)
Luke: Wow. How was it? Look you don’t happy.
ỉ ế ậ ượ (Wow. Kì ngh th nào? Sao trông c u không đ c vui?)
Kate: Hmm. Boring. My husband didn’t go out all of vacation. I was very lonely. I drank wine in hotel restaurant and saw the young people in love. I missed that great time.
ồ ắ ượ ấ ộ ơ u m t mình
ỉ ườ ẻ ủ ệ ạ ớ ờ ố i tr yêu nhau. Tôi nh kho ng th i gian tuy t
ố (Chán l m. Ch ng tôi không ra ngoài su t kì ngh . Tôi đã r t cô đ n. Tôi u ng r ả ữ trong nhà hàng c a khách s n và nhìn nh ng ng ờ v i đó)
Luke: Don’t be sad, Kate. Everything will be okay. Seem like you need a change in your marriage life.
ồ ừ ệ ồ ẽ ổ ư ậ ầ ộ ự ừ ộ ọ ổ
(Đ ng bu n, Kate. M i chuy n r i s n thôi. D ng nh c u c n m t s thay đ i trong cu c ố s ng hôn nhân)
Kate: Yes. I think so. Oh, I have to go now, talk to you later. Bye
ệ ả ả ạ ậ ồ ệ (Ph i, tôi nghĩ v y. Ôi, tôi ph i đi r i, nói chuy n sau nhé. T m bi t)