Đau th t l ng (Low pack pain) - Ph n 1 ư
Đau th t l ng(ĐTL) là hi n t ng đau t i vùng l ng có liên ư ượ ư
quan đ n: C t s ng th t l ng(lumbar spine), đĩa đ m gi a cácế ư
đ t s ng(intervertebral disk), các dây ch ng xung quanh c t
s ng và đĩa đ m(ligament), t y s ng(spine cord) và các r
th n kinh(spine nerve root), các c vùng th t l ng, các t ch c ơ ư
bên trong khung ch u và b ng ho c có th là vùng da bao
ph vùng l ng. ư
ĐTL hay g p và là nguyên nhân r t ph bi n đ ng i b nh ế ườ
đ n khám b nh. Theo th ng kê t i M ĐTL chi m 15% lý doế ế
ngh vi c và là nguyên nhân than phi n ph bi n nh t ng i ế ườ
d i 45 tu i. c tính đ i ng i g p kho ng 60-90% vàướ Ướ ườ
chi m 5 % dân s h ng năm. Trong đó ch 1% b nh nhân cóế
tri u ch ng chèn ép r th n kinh và 1-3% có thoát v đĩa đ m vùng th t l ng. M t b nh đau l ng đ c ư ư ượ
g i là c p tính khi th i gian xu t hi n đau ít h n 6 tu n, bán c p 6-12 tu n và mãn tính khi đau kéo dài ơ
h n 12 tu n.ơ
NGUYÊN NHÂN GÌ TH NG G P NH T GÂY ĐAU TH T L NG?ƯỜ Ư
Nguyên nhân ph bi n c a ĐTL g m: đau do căng dãn c t s ng, th n kinh b kích thích, b nh lý r ế
th n kinh, ch i x ng và các nguyên nhân b nh lý c a x ng và kh p. ươ ươ
1.Đau do căng dãn vùng l ng( lumbar strain)ư
Lumbar Strain là hi n t ng t n th ng do s kéo căng c a dây ch ng, gân và/ho c các c vùng ượ ươ ơ
l ng. Tình tr ng căng dãn này v n là k t qu c a vi ch n th ng rách v và thay đ i tùy m c đ trongư ế ươ
c u trúc mô vùng l ng. Đau do căng dãn đ c xem là m t trong nh ng nguyên nhân hay g p nh t c a ư ượ
ĐTL. T n th ng x y ra có th do: làm vi c quá m c(overuse), t th làm vi c không phù ươ ư ế
h p( improper use) hay do ch n th ng. Th ng t n mô m m lo i này th ng đ c phân lo i là c p ươ ươ ườ ượ
tính n u kéo dài vài ngày đ n vài tu n n u kéo dài trên 3 tháng thì đ c xem là mãn tính.ế ế ế ượ
Hi n t ng dãny ch ng vùng th t l ng ượ ư
Đau l ng do căng dãn hay g p ng i l n h n 40 tu i nh ng cũng có th x y ra b t kỳ l a tu iư ườ ơ ư
nào. Đau lo i này đ c bi u th b i v trí đau vùng l ng v i s kh i b nh sau m t s ki n mà c ch do ượ ư ơ ế
stress các mô vùng này. S tr m tr ng c a b nh thay đ i t nh đ n n ng tùy theo m c đ c a s căng ế
dãn và k t qu c a s co kéo các c vùng l ng.ế ơ ư
Ch n đoán d a trên ti n s c a s ch n th ng, v trí c a đau và ph i lo i tr đ c nguyên nhân ươ ượ
th ng t n c a h th n kinh. Thông th ng X quang quy c ch h u ích trong tr ng h p có b tươ ườ ướ ườ
th ng v x ng.ườ ươ
Hi n t ng g p du i l ng quá m c gây dãn c ượ ư ơ
Đi u tr đau l ng do căng dãn bao g m n m ngh ng i( đ tránh t n th ng ti p t c), thu c gi m ư ơ ươ ế
đau và dãn c , thu c ngoài da làm nóng t i ch (local heat applications), massage và t p v n đ ng nhơ
nhàng. N m ngh ng i v i th i gian kéo dài không đ c khuy n khích vì làm ch m kh năng h i ph c. ơ ượ ế
Các th thu t kéo n n c t s ng có th giúp ích cho m t s tr ng h p không có d u hi u th ng t n ườ ươ
th n kinh. Các t n th ng ti p t c có th đ c tránh b ng các k thu t b o v vùng l ng nh đi u ươ ế ượ ư ư
ch nh t th v n đ ng phù h p, dùng d ng c h tr n u c n thi t t i nhà ho c lúc làm vi c. ư ế ế ế
2. Đau th t l ng do th n kinh b kích thích (nerve irritation) ư
Th n kinh t i c t s ng l ng có th b kích thích b i c ch đ ng ch m ho c là do đĩa đ m l i b t ư ơ ế
kỳ n i nào trên đ ng đi c a r . Nh ng tr ng h p này bao g m: Thoát v đĩa đ m (lumbar discơ ườ ườ
herniation), ch i x ng và viêm nhi m h th n kinh có nguyên nhân t virus. ươ
3.B nh lý r th n kinh (lumbar radiculopathy)
B nh lý r th n kinh là s kích thích th n kinh có nguyên nhân t s h h i c a đĩa đ m gi a các ư
đ t s ng. T n th ng đĩa đ m này có th do thoái hóa bao x nhân đ m (anulus fibrosus), do ch n ươ ơ
th ng ho c c hai. K t qu là ph n m m trung tâm c a đĩa đ m (nucleus pulpose) b thoát v xuyên quaươ ế
các vòng x c a đĩa và ti p giáp v i t y s ng(spine cord) hay r th n kinh(nerver root) nh s t n t iơ ế ư
c a x ng c t s ng. S thoát v này là nguyên nhân ph bi n c a đau th n kinh t a (sciatica) đau tê lan ươ ế
xu ng chân.
Thoát v đĩa đ m vùng th t l ng ư
Đau th n kinh t a có th đ c kh i đ u v i ti n s đau vùng l ng tr c đó ho c theo sau m t thay ượ ư ướ
đ i v c m giác ph i h p v i tê bì ki n bò. Đau th ng tăng khi v n đ ng vùng eo, khi ho hay h t h i. ế ườ ơ
Trong nh ng tr ng h p n ng đau th n kinh t a có th ph i h p v i r i lo n bàng quang (bí ti u) và ườ
ru t.
B nh lý r th n kinh có th đ c ch n đoán d a vào các tri u ch ng trên. C n lâm sàng đ c dùng đ ượ ượ
ch n đoán xác đ nh là đo đi n c (EMG/electromyogram), c ng h ng t MRI(magnetic resonance ơ ưở
image).