L NG RU T C P TÍNH
TR EM
Ộ Ấ
Ở Ẻ
NG:
Ồ Ạ ƯƠ
ộ ồ ạ ồ ộ ắ ệ ứ ộ ấ ạ ộ c phát hi n và x trí s m, tránh ho i t vong. ướ ố ồ ru t -> t ạ ử ộ ộ ơ ọ ử ử ệ ớ
4 – 8 tháng. ấ ở ặ
tr kho m nh, b b m, bú s a m . ẹ ẻ ạ ụ ẫ ữ ế ộ ộ ụ ặ t: ph thu c rõ vào s thay đ i mùa: VN hay g p vào mùa đông – xuân. b nh lý: m t s tr ng g p ặ ở ẻ ườ ổ ự ộ ố ườ ễ ng h p LRC x y ra sau viêm ru t a ch y, viêm nhi m ộ ỉ ả ả ợ
I. Đ I C 1. Khái ni m:ệ ề i chui l ng vào nhau theo chi u L ng ru t là tr ng thái b nh lý trong đó hai khúc ru t trên d ộ nhu đ ng gây nên h i ch ng t c ru t c h c, t o nên kh i l ng bít lòng ru t. M t c p c u ứ ộ ngo i khoa c n đ ầ ựơ ạ : 2. D ch t ễ ị - Tu i: g p nhi u nh t ề ổ i: nam > n (3/2 – 2/1) - Gi ữ ớ - Th tr ng và ch đ ăn: th ể ạ - Th i ti ờ ế - Y u t ế ố ệ đu ng hô h p. ờ
ấ
ơ ế ồ
ộ
ự tr l n. ng g p
3. Nguyên nhân và c ch l ng ru t: 3.1. Nguyên nhân: 3.1.1. Nguyên nhân th c th : ể Th ặ ở ẻ ớ
ườ
h i, manh, đ i tràng. ạ
góc h i manh tràng.
phát: ng h p, ch a rõ nguyên nhân gây l ng ru t. Nh ng có 1 s gi ư ố ố ả ư ợ ồ ộ
ể ị ạ ộ ẹ ẫ ộ - Y u t o
- Túi th a Meckel. ừ - Polyp ở ồ - Các u ác tính, u máu trong lòng ru t.ộ - Ru t đôi ở ồ ộ - Nhân tu l c ch . ỗ ỵ ạ 3.1.2. L ng ru t t ộ ự ồ Chi m đa s các tr ườ ế thuy t gi i thích c ch LR nh sau: ư ơ ế ả ế th n kinh, th d ch: ế ố ầ tr Ở ẻ ủ l ng ru t. (Laborit và Laurance) ồ o Tăng ti bú m , do ho t đ ng c a dây X tr i lên, gây tăng nhu đ ng, d n đ n ế ộ ộ t acetylcholine. (Lecovit; Laplane – Bonnefant). ế - Nguyên nhân do virus, vi khu n:ẩ ữ ố ớ o Có m i liên quan gi a NKHH do (Herpes 6 – 7, Adenovirus, Ebsteinbarr) v i b nh sinh l ng ru t. ệ ồ ộ ờ ị ồ ả ứ ạ ộ ế o Viêm h ch m c treo ru t do virus đ ng th i b l ng ru t thì ph n ng huy t ồ thanh d ạ ươ ộ ng tính, đ c bi ệ ớ ặ t v i Adenovirus. ả ạ ạ o Yersinia enterocollitica, Salmonella có kh n năng gây viêm h ch m c treo, viêm ộ d dày ru t -> l ng ru t ộ ạ ộ ng x y ra vào các mùa t ồ o NK TMH, viêm đ ộ ng hô h p trên, viêm ru t theo mùa … có th liên quan t ườ i ớ ể ệ ng ng v i mùa các b nh ấ ả ươ ứ ớ
ườ l ng ru t, nên LR th ồ trên. ễ ể ẩ ự ậ ị ộ ả ả
ề Khi nhi m virus ho c vi khu n, các h ch viêm phát tri n, manh tràng b phù n -> ặ ạ làm tăng ph n x th n kinh th c v t, c ng phó giao c m, tăng nhu đ ng ru t -> ộ ườ ạ ầ LR. - Y u t c gi a manh đ i tràng và ru t non chênh nhau i ph u: ẫ i 4 tháng tu i, kích th ướ ữ ạ ộ ổ ẻ ướ gi ế ố ả o Tr d ít.
1
ờ ồ ơ ể ồỉ ạ ệ ề ồ ộ ặ ở
ệ ố ồ
ng, kh i l ng b doc th òng có 3 l p: ườ ớ
i ch a kh i ru t l ng vào. ứ ng v ngoài l n vào. ừ ố ộ ồ ộ ố ỏ ỏ ỏ ữ ỏ ố ồ ỏ ư ố ồ ổ ng v ngoài kh i l ng: là ng ru t d ố ố ồ ộ ướ c hình thành t ng v gi a kh i l ng: đ ượ ố ồ ng v trong kh i l ng: là ru t l ng vào. ộ ồ ố ồ ầ ủ ố ể ổ ố ố ể ỏ ầ ớ
i. ộ ề ướ ộ ồ t lùi hi m g p, 1 s ít tru ng h p g p khi m t c ru t do giun đũa. ổ ắ ộ ặ ộ ố ế ờ ợ ộ
i ph u lâm sàng: ẫ o T tháng 4 – 12 tháng, manh tràng phát tri n nhanh h n h tràng, đ ng th i có ừ s khác nhau v nhu đ ng gi a h i tràng và manh tràng nên t o điêù ki n thu n ậ ự ữ ồ i cho LR và LR hay g p l vùng h i manh tràng. ợ 4. Gi i ph u b nh lý: ẫ ả 4.1. C u t o kh i l ng: ấ ạ d ng thông th - Ở ạ Ố o Ố o Ố o o Đ u kh i l ng: là đi m mút c a ng v trong và ng v gi a. ỏ ữ o C kh i l ng: là đi m mút c a ng v ngoài và ng v gi a. ỏ ữ ố ồ ủ ố - Ki u l ng kép: g m 5 l p, 2 đ u, 2 c . ổ ồ ể ồ 4.2. Chi u l ng: ề ồ ng theo nhu đ ng ru t, khúc ru t trên chui l ng vào khúc ru t k sát bên d - Th ườ - LR gi ặ ậ 4.3. Ki u l ng: ể ồ 4.3.1. Theo gi ả - L ng ru t non: ồ ỗ ộ ỗ ồ o H ng – h ng tràng. o H i - h i tràng. ồ - L ng đ i tràng: ạ ồ ạ
o Manh - đ i tràng. o Đ i - đ i tràng. ạ - L ng ru t non - đ i tràng: ồ ạ ạ
o H i - đ i tràng. o H i - manh - đ i tràng. ạ o H i - h i - đ i tràng. ồ
ạ ộ ồ ồ ạ ồ 4.3.2. Theo cách l ng:ồ - Đ u c đ nh - c di đ ng: ộ ạ ớ ầ ể ố ồ ủ i đi m nào c a ầ ố ị ồ ầ ẫ ồ o L ng h i - đ i tràng: đ u kh i l ng và van Bouhin, cho dù t khung đ i tràng thì đ u kh i l ng v n là van Bouhin. ố ồ ồ ể ỗ ộ ồ ổ ố ị o L ng h ng - h ng tràng, h i - h i tràng. ố ồ ạ ổ - C c đ nh - đ u di đ ng: đi n hình là kh i l ng h i - đ i tràng: c kh i l ng là van ồ ạ bên ngoài, h i tràng l n quan van Bouhin vào trong đ i tràng. Lo i ộ ố ồ ạ ồ
ng t n gi ổ ẫ
trên kh i l ng có th bình th ả ờ ố ồ ạ ứ ị ấ ề ộ i. i ph u kh i l ng: ể ồ ị ệ ể ườ ề ế ể ơ ặ ầ ị ắ ẽ ề ạ ồ ổ ồ ạ ỗ ầ Bouhin, RT v n ẫ ở này ch t.ặ 4.4. Th ố ồ ươ Thay đ i tuỳ theo th i gian b b nh, ki u l ng, m c đ ch t hay l ng. ổ ứ ộ ặ ỏ - Ru t ng ho c căng ch a d ch. ộ ở ặ - M c treo nhi u h ch, phù n , n u LR đ n mu n: có ch m xu t huy t. ấ ế ạ ế - Khúc ru t l ng khi tháo có th h i tím r i h ng ho c không h ng tr l ở ạ ồ ồ ồ - Khi kh i l ng ch t, các m ch máu b t c ngh n, đ u kh i l ng b phù n , nh i máu, ố ồ ị ỡ ng tiêu hoá và cu i cùng v ị ỡ ườ ả ố i niêm m c b v gây ch y máu đ đo n ru t l ng vì thi u máu nuôi d ng. ộ ồ ặ ố ồ các mao m ch d ướ ạ kh i l ng do ho i t ạ ử ạ ạ ộ ồ ố ồ ưỡ ế
5. Sính lý b nh:ệ LR gây ra các r i lo n sinh lý tuỳ theo tính ch t và th i gian b b nh. ạ
ị ệ ấ ố ờ
2
ng tiêu hoá: kh i l ng làm bít t c lòng ru t gây ả i ch : ỗ ườ ố ồ ứ ọ ắ ộ ệ ắ ệ ộ ỗ ắ ể i và các r i lo n sinh lý khác. ạ ướ ố ạ ồ ủ ả 5.1. R i lo n t ố ạ ạ đ ng d ch và h i C n tr l u thông đ ơ ị ở ư trong lòng ru t phía trên ch t c. Khi có bi u hi n t c ru t, b nh nhân nôn nhi u gây m t ấ ề n 5.2. C n tr tu n hoàn c a đo n l ng: - Khi LR, m c treo đo n b l ng b ép gi a các l p c a kh i l ng, các TM m c treo b ữ ộ c, đi n gi ả ệ ở ầ ạ ố ồ ị ồ ạ ị ề ạ ớ ủ ạ t nh y gây nên hi n t ị ộ ế ạ ả ầ ộ ạ ứ ệ ượ ị ứ máu, gây ỉ ng a máu, quai ru t l ng b phù n l i làm cá tĩnh m ch b chèn ép thêm. TM ị ộ ồ ch y máu vào lòng ru t, k t h p niêm m c ru t tăng ti ệ ợ phân nhày máu. - Lúc đ u, áp l c đ ng m ch còn cao h n áp l c TM nên ru t còn đ ộ ơ ạ ầ ự ượ ự ộ ự c nuôi d ưỡ ầ ng và ho i t lúc đ u ế ề ứ ồ l p gi a, r i ữ ầ ở ớ ố ị
ng ch
Ị ồ
ườ ể ệ ắ ồ ộ ỉ
ẹ ư ấ ơ ng, v sau áp l c TM ngày càng tăng lên gây m t s chênh l ch áp l c ĐM – TM, tu n hoàn ấ ự ệ ự tr gây thi u máu nuôi d ru t. Ru t b ho i t ạ ử ộ ị ạ ử ộ ưỡ ệ đ n l p trong c a kh i l ng, ng ru t ngoài ít b ho i t . ộ ế ớ ạ ử ố ồ ủ II. CH N ĐOÁN XÁC Đ NH: Ẩ L u ý: l ng h ng - h ng tràng, h i - h i tràng, có bi u hi n lâm sàng là t c ru t và th ỗ ỗ ồ ư c trong m . ch n đoán đ ẩ ổ ượ 1. Tri u ch ng lâm sàng: ệ ứ 1.1. LR tr bú m (0 – 24 tháng): ở ẻ Ch y u là LRC nh ng cũng có th g p LR bán c p. ể ặ ủ ế - Tri u ch ng c năng: ệ ứ o Đau b ng:ụ n ng i, khóc thét t ng c n (m i c n kéo ưỡ ườ ỗ ơ ừ ơ ộ ộ ữ ộ
Sau c n, m t m i, ng thi p đi. Khi th c d y có th bú ít r i l Đau đ t ng t d d i, bn dài 3 – 10 phút), b bú. ệ ỏ ỏ ơ ồ ạ ứ ế ể ậ ả ủ ả ế i lên c n đau ti p theo, kho ng cách m i c n kho ng 15 – 30 phút. Càng lâu ỗ ơ ơ thì th i gian này càng ng n l i. ắ ạ ờ o Nôn: Th ng xu t hi n sau c n đau đ u tiên, nôn ra s a ho c th c ăn v a ăn ườ ữ ứ ừ ệ ấ ầ ặ ơ
N u th i gian b LR đã kéo dài, bn có th nôn ra n c phân. vào. ế ể ờ ị ướ c m t, n ậ ướ Ỉ o a máu: Trung bình 6 – 8 h sau c n khóc thét đ u tiên, a phân nâu đen l n máu ầ ẫ ơ ỉ ẫ ẹ ỉ ả ng là ch t và ớ ố ồ ề ườ ặ ho c nhày l n máu. ặ tr càng nh , d u hi u a máu x y ra càng s m. ỏ ấ Ở ẻ N u a ra máu s m < 5h và ra nhi u máu thì kh i l ng th ế ỉ ớ khó tháo. - Toàn thân: ổ ị ệ ấ ướ ệ ấ c, s t 39 – 40 đ ho c trong tình ộ ặ ố o Đ n s m, n đ nh. o Đ n mu n, m t m i, có d u hi u m t n ỏ
ệ ằ ầ ơ ế ớ ế ạ - Tri u ch ng th c th : ể ứ C n thăm khám nh nhàng khi b nh nhân n m yên, ngoài c n đau. ệ ế ắ ụ ộ tr ng s c. ố ự ẹ ề ụ ứ ế ộ o B ng m m, n u n n b ng đau có là LR mu n đã có bi n ch ng.
3
i b ể ấ ư ố o Kh í l ng: có th th y dài nh qu chu i, d c theo khung đ i tràng ố ồ n ph i ho c ngang trên r n ho c sang t ạ i s ả ặ ả ặ ố ở ướ ờ d ấ n trái, HCT, n s ườ đau. (d u hi u đ c hi u nh t ch n đoán kh i l ng). ọ i d i b d ớ ướ ờ ướ ườ ố ồ ệ ệ ặ ấ ẩ ế ớ ấ ự ệ th ch a có máu, đ n mu n đôi khi s th y đ u kh i l ng. o Thăm tr c tràng: b ng ngón tay út th y có máu theo tay. B nh nhân đ n s m có ấ ờ ấ ể ư ố ồ ằ ế ầ ộ
tr nh (> 24 tháng): ở ẻ ỏ ể ấ ễ ế ạ ẫ ẫ ớ i ạ ử ố ồ
1.2. LR Ngoài LR bán c p và m n tính, v n có th g p th c p tính có di n bi n nhanh d n t ấ ể ặ kh i l ng. ho i t - Tri u ch ng c năng: ệ ơ ứ o Đau b ng:ụ
Đau b ng kéo dài t ng đ t, các c n đau th a ít, kho ng vài c n đau m i ỗ ơ ừ ư ả ơ ngày, v n trung ti n đ ợ c. ệ ượ M i đ t đau đ 2 – 6 ngày r i h t, sau đó l ồ ế ạ ộ ợ i tái xu t hi n, nh ng đ t ệ ữ ấ nh v y xu t hi n và có th kéo dài hàng tháng. ệ ể ấ o Nôn – bu n nôn:
ặ ị ườ ậ ụ ẫ ỗ ợ ư ậ ồ Ch t nôn th ứ ấ Trong l ng ruôt m n tính: bu n nôn ho c nôn ít. ng là th c ăn ho c d ch m t. ồ ặ ồ Ỉ ườ thê m n tính. ạ ặ ở ầ ự ệ ừ ờ ấ ố ồ ắ ơ ạ th bán c p, ít g p ng g p o a máu: th ấ ặ ở ể - Tri u ch ng toàn thân: m t m i, kém ăn, g y sút. ứ ệ ỏ ệ - Tri u ch ng th c th : ể ứ ệ o Kh i l ng (h u h t là n n th y): xu t hi n t ng đ t, trong c n đau s th y rõ, ấ ầ ớ i xu t hi n cùng v i ệ ờ ế ể ấ ợ ố ồ ả ạ ấ
ấ ngoài con có th m t. Sau 1 kho ng th i gian, kh i l ng l đau b ng.ụ 2. Tri u ch ng c n lâm sàng: ậ ứ 2.1. X-quang:
ệ
ẩ 2.1.1. Ch p b ng không chu n b : ị Ít có giá tr ch n đoán mà ch có tính g i ý. ng ng v trí kh i l ng). ươ ứ ố ồ ị ố ỉ i s ướ ườ n ph i ho c trên r n (t ặ ể ắ ặ th ng. (lúc này, ch ng ch đ nh b m h i ho c ố ơ ơ ỉ ị ơ ộ ạ ử ủ ụ ạ ả ng g p: ặ ố ồ ườ ả
ụ ụ ợ ị ẩ - Hình 1 kh i m vùng d ờ ả ố HCP, do manh tràng di chuy n lên trên. - Không có h i ơ ở ru t non, do t c ru t. c h i - M c n ứ ướ ơ ở ộ - Liêm h i: xu t hi n khi ru t đã ho i t ộ ệ ấ th t barit đ i tràng). 2.1.2. Ch p khung đ i tràng có c n quang: ạ ụ - Hình nh kh i l ng th o Hình càng cua. o Hình đáy chén. o Hình móc câu. o Hình vòng bia ồ ị ề ạ ơ - Ngoài ra còn có m c đích đi u tr tháo l ng ụ 2.1.3. B m không khí vào đ i tràng: Đ ch n đoán và tháo l ng (CCĐ tuy t đ i khi có bi u hi n VPM) ể ẩ ệ ố ể ệ ồ - BN đ oc ti n mê và máy tháo l ng có van an toàn v i áp l c s d ng t 80 – 110 ự ử ụ ề ồ ớ ừ ự mmHg.
4
ư ụ ố ồ ả - Hình nh kh i l ng nh th t Barium. ế - B m không khí đ i tràng: có th ti n hành d ói màn chi u XQ, ch p XQ ho c k t ể ế ụ ế ặ ạ ư ầ ặ
ơ h p SA ho c cũng có th ch c n d a đ n thu n vào lâm sàng. ể ỉ ầ ự ơ ợ 2.2. Siêu âm: - Hình nh kh i l ng ố ồ ả ề ả ặ ậ o C t ngang: hình nh vòng bia: vòng trong đ m âm, 1 ho c nhi u vòng ngoài ít ắ âm. ắ ọ ồ ớ ớ ố ồ ố ậ ề ộ o C t d c: kh i l ng có hình bánh k p “sandwich” v i các l p x p ch ng lên ế ẹ c vi n quanh b i 1 vành ít âm). ở ặ gi a đ nhau (m t kh i đ m âm ở ữ ựơ ệ ể ớ ố ồ ố ồ ặ ề o Đ ng kính kh i l ng l n: bi u hi n là LR kép ho c do kh i l ng ch t, phù n
ề ề ườ nhi u.ề ề ứ ị ị ỏ ự ề ộ ấ ổ ụ ệ b ng là m t d u hi u báo hi u o Chi u dày thành ru t l ng: ch ng t o D ch trong lòng kh i l ng và d ch t phù n thành ru t phù n nih u. ộ do trong ệ ề ả ả ặ ố ồ - V trí kh i l ng: đ c hi u kh i l ng n m ngoài khung đ i tràng (l ng ru t non), không ộ ặ ằ ạ ộ ồ ố ồ ề ố ồ ị th y đ ấ ượ ộ ố - Tìm nguyên nhân gây l ng ru t (b nh lý h ch trong kh i l ng, kh i u, túi th a Meckel, ạ ố ồ ừ kh i l ng ch t, phù n , khó tháo, nhi u kh năng ph i m . ổ ồ ệ ố ồ c trên phim ch p đ i tràng. ụ ạ ệ ồ ồ ể ế ạ ả ằ ố ề ộ ể ẩ c nguyên nhân gây l ng đ i tràng: polyp, u t góc h i manh tràng xu ng ở ạ ừ ố ồ ồ ắ ộ ị polyp) và ki m tra k t qu tháo l ng 2.3. N i soi – soi đ i tràng b ng ng m m: - Đ ch n đoán LR. - Tìm đ ựơ - Giúp đi u tr nguyên nhân: c t polyp qua n i soi. ề - Ch đ nh: ỉ ị ủ ế ạ
ủ ệ ạ ệ ụ o LR bán c p, nh ng ch y u là m n tính. ư ấ o LR tái phát nhi u l n. ề ầ o Khí có tri u ch ng g i ý c a b nh đ i tràng: đ i ti n ra máu, đau b ng kéo dài, ạ ợ ứ ệ
ị
ố ồ ố ồ
ụ ẩ - Đau b ng c n + nôn + kh i l ng: ơ - Đau b ng c n + nôn + a máu + kh i l ng. ơ - Đau b ng c n + nôn + a máu. ơ - Đau b ng c n + hình nh kh i l ng trên XQ ho c SÂ. ơ ỉ ỉ ả ố ồ ặ
III. CH N ĐOÁN PHÂN BI T:
đau b ng kèm theo gày sút. 3. Xác đ nh ch n đoán: ụ ụ ụ ụ Ẩ
Ệ
- Đau b ng:ụ ộ ạ ệ ẫ ặ ứ ụ ỵ ắ ụ ừ ơ ỉ o H i ch ng l : mót r n, đ i ti n nhi u l n, phân l n nhày máu. ề ầ ắ o Đau b ng, t c ru t do giun đũa: đau qu n b ng t ng c n, không a máu, n n ặ ấ ộ ộ b ng th y quai ru t có giun đũa. ụ ố ụ ụ ố ỏ ề : đau b ng, phân l ng có máu đen, th ỏ ạ ử ụ ộ ệ ng có bi u hi n ể o R i lo n tiêu hoá: đau b ng quanh r n, phân l ng, b ng m m. ạ o Viêm ru t ho i t ườ
ả ấ ị ệ o Ch y máu tiêu hoá: tuỳ theo nguyên nhân, v trí ch y máu mà có các d u hi u
ng v , không có kh i l ng. ấ ố ồ ượ ị ố ậ ả ứ ừ ả shock. ả ng ng t ươ ứ ạ ộ
o Viêm d dày c p: đau th o Viêm ru t th a: đau và ph n ng vùng h ch u ph i, có HCNT. o U b ngụ
5
ừ
o Viêm túi th a meckel o Polyp ru tộ - Nôn:
ễ - Kh i l ng: phân bi ng hô h p ấ t v i búi giun. ườ ệ ớ
NG:
o Viêm màng não o Viêm nhi m đ ố ồ Ế
ƯỢ
ạ ử ủ ể ấ ớ ườ ng g p v i th m n tính. ườ th ng, viêm phúc m c: th ớ ng x y ra v i th c p và bán c p ấ ả ể ạ ề ầ ạ ặ
tr < 24 tháng tu i.
ng: ượ
ầ ỉ ở ẻ ổ
IV. TI N TRI N VÀ TIÊN L Ể 1. Ti n tri n: ể ế - T c ru t, ho i t ắ ộ - T kh i, tái phát nhi u l n: th ự ỏ 2. Tiên l ượ tiên l Các y u t ế ố ệ
ị - Các tri u ch ng LS có giá tr tiên l ượ ng góp ph n vào ch đ nh tháo l ng ồ ố ồ ứ ỏ ặ ườ ệ ặ , ho c 72 gi
t < 4tháng, kh i l ng th ng ch t. . ặ ờ t <5h và l ượ ệ ổ ờ ờ ớ ề ng máu ra càng nhi u ng kh i l ng khó tháo: ị o Tu i: càng nh , đ c bi ố ồ o Th i gian b l ng ru t: kéo dài trên 48 gi ờ ộ o Th i gian xu t hi n a máu càng s m đ c bi ặ ệ ỉ
ị ồ ấ thì kh i l ng càng khó tháo. ứ ố ồ ộ i ch (b ng tr ỗ ụ ướ ng, n n đau) ắ o Đã có h i ch ng t c ru t rõ, đã có r i lo n t ạ ạ c, shock). ố ắ ho c r i lo n toàn thân (s t cao, m t n ấ ướ ng c a siêu âm, kh i l ng ch t khi ặ ộ ố ố ồ ặ ồ ượ ạ ủ ị ố ồ ộ ồ do trong b ng ự ổ ụ - Giá tr tiên l ườ ề ị ố ồ
o Đ ng kính kh i l ng trên 35 mm. o Chi u dày thành ru t l ng > 8mm. o Có d ch trong lòng kh i l ng và d ch t ị V. ĐI U TR : Ị Ề 1. Đi u tr l ng ru t b ng ph
ươ
ẫ
ậ
ng pháp không ph u thu t: 1.1. Đi u tr LR b ng b m không khí vào đ i tràng:
ị ồ ị
ạ
ề ề 1.1.1.
ộ ằ ơ ằ Ch đ nh: ị ướ
. ờ ạ 1.1.2. K thu t: ạ ặ ỉ - Đ n s m tr c 48 gi ế ớ - Ch a có d u hi u viêm phúc m c. ấ ệ ư ỹ ậ ằ ơ ớ ề ơ ặ - Ti n mê b ng: Atrophin + Aminazin ho c gây mê tĩnh m ch. - B m h i v i áp l c < 100 mmHg (ho c th t Baryte) vào đ i tràng. ạ ự - Theo dõi trên LS, d ụ i màn huỳnh quang tăng sáng ho c siêu âm. ặ c tháo: ướ Ch ng nghi m LR đã đ ệ ứ ựơ 1.1.3. ự t xu ng (do h i sang ru t non). ố ơ ộ ộ ụ - D a vào lâm sàng: ự ơ ướ ố ồ ế ắ
Ch p XQ: th y hình nh h i sang ru t non l ch nh t ong o Áp l c b m h i đ t ng t t ơ ộ ng đ u. o B ng tr ế ụ o Không còn s th y kh i l ng. ờ ấ o N u ch a ch c ch n: ắ ư ấ ả ộ ơ ỗ ư ổ ỗ ở ữ gi a ụ b ng.ụ ố ồ ấ - Theo dõi d ả i màn huỳnh quang tăng sáng ho c siêu âm: Siêu âm: m t hình nh kh i l ng. ướ ấ ầ ặ ơ ặ o Manh tràng ng m đ y h i ho c baryte.
6
ấ ờ ặ ộ
1.1.4. - Bình th t, không nôn, sau 6 – 8h o M t hình nh kh i l ng. ố ồ ả o H i ho c baryte đ t ng t tràn sang ru t non. ộ ộ Theo dõi sau tháo l ng:ồ ẻ ườ ơ ồ ố ố ể ậ ạ ể ư - ệ ế ứ ố ạ ố ị ằ ạ ố ng: sau tháo l ng tr ng yên, d y ch i ngoan, bú t ủ a phân vàng, có th cho u ng than ho t đ kiêm tra l u thông tiêu hoá. ỉ Phát hi n các bi n ch ng: ồ ặ ư ế ợ ồ ệ ặ ồ ồ o S t cao sau tháo l ng: ch c n đi u tr b ng thu c h s t và ch m l nh. ề o Tháo ch a h t: đ c bi ườ ỉ ầ t trong tr ộ ườ ạ ố ồ ư ể ặ ng h p l ng kép h i - h i - đ i tràng m c dù h i ho c baryte đã sang ru t non nh ng ván có th sòn sót kh i l ng hôi - h i ồ ơ tràng. ứ ắ ố ẫ ỏ ơ o V ru t: do áp l c quá cao (h ng van an toàn, phân làm t c ng d n…) b m ế ệ ộ ỡ ộ h i ho c th t baryte khi b nh nhân đ n quá mu n. ặ ơ ụ ạ ố ả ạ th m n tính và đ tìm nguyen nhân: có polyp, u trong đ i ở ể ạ ể ẩ
ớ ụ ồ ạ c mu i sinh lý vào đ i tràng k t h p theo dõi tháo l ng b ng SÂ: ế ợ ố ồ ằ ạ ng pháp này không có áp l c tháo ch đ ng và an toàn nh b m không khí vào đ i ủ ộ ư ơ ự
ng pháp ph u thu t:
ộ ằ
ươ
ẫ
ậ
ụ 1.2. Th t đ i tràng b ng thu c c n quang: ằ Ch áp dung cho ch n đoán ỉ tràng. Không áp d ng v i m c đích tháo l ng. ụ 1.3. Th t n ụ ướ Ph ươ tràng. 2. Đi u tr l ng ru t b ng ph ề ị ồ 2.1. Ch đ nh: ị ỉ - V i tr bú m : ẹ ớ ẻ ồ ằ ơ ế ể ng đ i. ạ ặ ắ ị ỉ ệ ề ầ ộ ộ ồ ồ ố o Tháo l ng b ng b m không khí đ i tràng không có k t qu . ả o L ng ru t có bi u hi n VPM ho c t c ru t rõ trên lâm sàng và XQ. ộ o L ng ru t tái phát nhi u l n: có ch đ nh t ươ - V i tr nh : ỏ ớ ẻ tr l n. ồ ỉ ị ở ẻ ớ ng đ i. ố
c m : truy n d ch, khánh sinh, đ t ng thông d dày. ặ ố ề ạ ổ ị ả o L ng ru t m n tính, th òng ộ ư ạ o LR bán c p: có ch đ nh t ươ ấ 2.2. K thu t: ậ ỹ - H i s c tr ướ ồ ứ - Gây mê n i khí qu n. ộ - M b ng: ở ụ ố ữ ả i bên ph i. ặ ườ ấ ụ ế ng b ngoài c th ng to bên ph i. ơ ẳ ả ờ ướ
ươ ử ố ồ ộ ề c chi u nhu đ ng t o kh i l ng. Không ạ ố ồ ng t n ổ ượ ẩ c kéo đo n ru t chui vào kh i l ng. đ o Đ ng gi a trên r n ho c đ ườ o Đ ng ngang theo n p g p b ng d ườ ng t n. - Ki m tra th ổ ể - Tháo l ng -x trí th ươ ồ ắ ạ ộ ựơ ế ằ ng ng b ng ươ ứ ạ o N u ru t tím: đ p huy t thanh m, phong b m c treo t ế ả ồ ế ộ ồ o Các tháo: n ng và đ y kh i l ng ng ố ồ ộ ấ ắ novocain ch đ i, n u ru t h ng tr l ở ạ ế ệ : tuỳ theo tình tr ng b nh nhân, kinh nghi m ệ ố ồ i thì b o t n. ạ ộ ắ c a PTV, kh năng gây mê h i s c, mà sau khi c t đo n ru t có th : ể ủ ả ạ ắ ộ ỉ ề ờ ợ o C t ru t khi kh i l ng đã ho i t ạ ử ồ ứ N i 2 đ u ru t t n t n b ng ch li n kim 4.0 ho c 5.0. ằ Đ a 2 đ u ru t ra ngoài ki u Mickulicz., m l ặ i sau vài tháng đ n i l ộ ậ ậ ộ ể ố ạ i ổ ạ ố ư ể 2 đ u ru t. ầ ầ ộ ầ
7
- C đ nh ru t: ố ị
ầ ố ị ồ ạ ạ ạ ố o Tr bú m : không c n c đ nh, o Tr nh : c đ nh h i tràng vào đ i tràng, đ i tràng vào phúc m c thành bên h ch u ph i. ộ ẻ ẻ ậ ẹ ỏ ố ị ả
ng tĩnh m ch. ị ạ ề ườ
ệ ế
2.3. Chăm sóc sau m :ổ - Kháng sinh, truy n d ch đ - Cho ăn khi có l u thông tiêu hoá. ư - Phát hi n và x trí các bi n ch ng sau m . ứ ử ổ 2.4. Bi n ch ng sau m : ổ ứ ế - VPM. - T c ru t. ộ ắ - Ch y máu trong b ng, ổ ụ ả - Nhi m trùng v t m , ễ ổ ế - B c v t m , thoát v thành b ng. ị ụ ế ụ ổ
8