NH P MÔN BÁO TR C TUY N
Trình bày: ThS. PHAN VĂN TÚ
BÀI 1: T NG QUAN BÁO TR C TUY N
I. M t s v n đ lý lu n
1. Khái lý c v internet và truy n thông tr c tuy n: ế
1.1. Internet
S ra đ i c a m t lo i hình báo chí g n li n v i nh ng phát minh công ngh
- Phát minh ra máy in c a Gutenberg vào th k XV đánh d u s phát tri n c a báo in; ế
- Phát minh ra máy đi n báo và d ch v tin t c qua đý ng dây thép;
- Nhi p nh ra đ i cu i th k 19;ế ế
- Radio ra đ i đ u th k 20; ế
- Truy n hình ra đ i vào nh ng năm 1930; phát tri n m nh t nh ng năm 1970;
- Internet ra đ i vào cu i th k 20 tr thành n n t ng cho m t hình th c truy n thông ế
m i: báo tr c tuy n; ế
M t s đi m m c trong quá trình ra đ i c a internet
- Năm 1957, t ng th ng Eisenhower (M ) thành l p C quan các d án nghiên c u cao ơ
c p (Advanced Research Projects Agency/ARPA);
- Năm 1969, ARPANET ra đ i ;
- Năm 1972, APRANET l n đ u tiên ra m t công chúng và đ i tên thành DARPA -
Cu i năm 1980, Internet ra đ i t s t ng h p t các m ng ARPANET, NSFNET,
USENET, BITNET, Compuserve , American Online
Internet là gì?
Internet là m ng thông tin di n r ng bao trùm toàn c u, hình thành trên c s k t n i ơ ế
các máy tính đi n t , cho phép liên k t con ng i l i b ng thông tin và k t n i ngu n ế ườ ế
tri th c đã tích lu đ c c a toàn nhân lo i trong m t m ng l u thông th ng nh t. Quy ượ ư
mô, ph m vi nh h ng c a thông tin trên m ng Internet r ng l n h n nhi u so v i ưở ơ
các ph ng ti n thông tin thông th ng khác. V i Internet, m i ng i có kh năng vàươ ườ ườ
đi u ki n r t thu n l i trong vi c ti p c n tr c ti p v i các ngu n thông tin trên th ế ế ế
gi i
1.2. Internet m t th c th truy n thông m i:
- Truy n thông và truy n thông đ i chúng
- Mô th c truy n thông internet
- Truy n thông liên cá nhân
- Truy n thông t p th
- Truy n thông đ i chúng
2. Khái ni m báo tr c tuy n ế
Hi u m t cách chung nh t, báo tr c tuy n là lo i hình báo chí phát hành trên m ng ế
Internet, s d ng công ngh world wide web, v i ngôn ng HTML, dành cho công
chúng s d ng Internet.
3. V tên g i lo i hình báo chí phát hành trên m ng Internet Vi t Nam:
- Báo đi n t
1
- Báo online
- Báo m ng
- Báo m ng đi n t
- Báo tr c tuy n ế
Xác đ nh m t s tiêu chí nh n di n báo tr c tuy n: ế
- Ch th c a n i dung thông tin ph i là các t ch c đ c phép ho t đ ng nh m t c ượ ư ơ
quan báo chí theo Lu t báo chí hi n hành.
- Báo tr c tuy n ph i có s đ c l p t ng đ i trên m ng Internet so v i b n báo in, ế ươ
ho c ch ng trình phát thanh – truy n hình c a cùng c quan ch qu n, ho c ph i ươ ơ
ranh gi i gi a thông tin c a báo tr c tuy n v i thông tin c a trang web mà nó cùng ế
chung tên mi n.
- N i dung thông tin ph i đ c truy n bá t i đông đ o công chúng s d ng Internet, ượ
nghĩa là b t kỳ ai s d ng m ng Internet đ u có th truy c p.
- N i dung thông tin ph i đ c c p nh t liên t c ượ
II. Đ c tr ng lo i hình ư
1. C p nh t phi đ nh kỳ:
2. Đ c tr ng trình bày: ư
+ Đ c thù màn hình và liên k t ế
+ Ph n m m xu t b n và k t c u nhi u l p ế
+ Tính ch t phi tuy n tính ế liên văn b n
+ Bài báo m
+ Không b gi i h n v s l ng ch vi t, hình nh và s l ng “trang” báo ượ ế ượ
+ V n đ “bài toán trang nh t”
3. Tích h p multi media
4. L u tr và tìm ki m thông tinư ế
5. Phát hành đ n gi n và r ng kh pơ
6. Tính t ng tácươ
Tính t ng tác là kh năng cho phép công chúng truy n thông cùng tham d vào n iươ
dung thông tin c a báo nh ph n h i tin t c, liên h v i chuyên gia, v i nh ng đ c gi ư
khác hay v i chính nh ng ng i làm báo ườ
Phân lo i:
- T ng tác gi a công chúng v i tòa so n; ươ
T ng tác gi a công chúng v i ngu n t li u c a t báo;ươ ư
T ng tác gi a công chúng v i nhà báo; ươ
T ng tác gi a công chúng v i nhân v t c a bài báo; ươ
T ng tác gi a nh ng công chúng v i nhau;ươ
7. Chi phí s n xu t th p
8. Cá nhân hóa thông tin
Đ c tr ng cá nhân hóa thông tin c a báo tr c tuy n có th hi u là nhóm kh năng đ c ư ế
bi t c a lo i hình báo chí này trong vi c cho phép ng i s d ng có th t do l a ườ
ch n thông tin mình c n, vào đúng lúc mình c n (ti p nh n thông tin không đ ng b ), ế
theo cách th c mình mong mu n (kh năng t trình bày)…
9. H n ch : ế
- Đ tin c y c a thông tin;
- Nh ng h n ch v m t k thu t (máy móc, c s h t ng Internet, đi n…); ế ơ
- Nh ng h n ch do trình đ , thói quen, tâm lý c a b n đ c; ế
2
- V n đ qu n lý/s p x p trang, m c; ế
- Ngu n thu;
III. Báo tr c tuy n trên th gi i ế ế
1. Quá trình hình thành và phát tri n
+ Đ n nay các nhà nghiên c u v n ch a th ng nh t nhau v m c xác đ nh báo tr cế ư
tuy n trên th gi i ra đ i đâu, ngày nàoế ế
+ Nhà nghiên c u Lancester cho r ng mô hình m t t báo tr c tuy n đã đ c nghĩ đ n ế ượ ế
t năm 1973. Nh ng khi t báo kh o c u v lĩnh v c tinh th n xu t b n trên m ng ư
năm 1979 ra đ i thì đó là t báo tr c tuy n đ u tiên. ế
+ Nh ng “t báo tr c tuy n trên th gi i đ u tiên đ c bi t đ n trong giai đo n 1990 ế ế ượ ế ế
– 1995 nh ưPost modern Culture; Electronic journal of Communication; Journal of the
International Academy of hospitality Research; LIBRES: Library and Information
Science Research Electric Journal;…
+ Năm 1995, m t lo t các t báo l n c a M đã xây d ng website c a mình trên m ng
nh : Los Angeles Times, USA Today, New York Times… Cũng năm này, nhi u t báoư
khác Châu Á cũng xu t hi n trên m ng internet nh China Daily, Utusan (Malaysia), ư
Kompas (Indonesia)
Asahi Simbun (Nh t B n)…
+ M t s m c trong ti n trình phát tri n: ế Năm 1992, báo tr c tuy n ti n thêm m t ế ế
b c m i v hình th c (tích h p multi media); Năm 1994, web phát tri n r ng kh p,ướ
báo tr c tuy n n r , nh ng nghiên c u v báo tr c tuy n b t đ u; Năm 1997, đã có ế ế
giáo trình gi ng d y v báo tr c tuy n t i các tr ng báo chí M ế ườ
2. Báo tr c tuy n trên th gi i hi n nay: ế ế
+ Các c quan báo chí trên th gi i hi n nay đ u có báo tr c tuy n v i nhi u hình th cơ ế ế
thông tin tr c tuy n phong phú ế
+ Đ i ngũ nhà báo trên th gi i hi n nay đ u có t duy làm báo tr c tuy n, t duy đa ế ư ế ư
ph ng ti nươ
+ Mô hình tòa so n các c quan báo chí hi n nay mang tính tích h p cao ơ
+ H ng đ n vi c đ a thông tin tr c tuy n qua các thi t b di đ ngướ ế ư ế ế
+ Qu ng cáo online đang d n chi m u th , các d ch v giá tr gia tăng cũng phát tri n ế ư ế
IV. Báo tr c tuy n Vi t Nam ế
1. Quá trình hình thành và phát tri n Internet Vi t Nam
+ Ngày 5/3/1997, Vi t Nam thành l p Ban đi u ph i qu c gia m ng internet. N gày
19/11/1997, Vi t Nam chính th c hòa m ng Internet qu c t ế.
+ Internet đã và đang làm nên nhi u thay trong các m t đ i s ng Vi t Nam. Và ti n ế
trình phát tri n Internet Vi t Nam đã kéo theo s ra đ i c a m t th c th truy n thông
m i v i s phát tri n nhanh ch a t ng th y: báo tr c tuy n. ư ế
3
+ Các ch s th ng kê h n 10 năm qua cho th y s phát tri n c c nhanh c a h t ng ơ
k thu t internet và s l ng ng i s d ng internet Vi t Nam cũng nh vi c ng ượ ườ ư
d ng internet trong các lĩnh v c đ i s ng.
2. S ra đ i báo tr c tuy n, b c phát tri n c a h th ng báo chí Vi t Nam ế ướ
đ ng đ i:ươ
+ m t tháng sau th i đi m Vi t Nam k t n i Internet qu c t , t báo đ u tiên c a Vi t ế ế
Nam đã xu t hi n trên m ng thông tin toàn c u: t p chí Quê h ng, t p chí c a U ươ
ban v ng i Vi t Nam n c ngoài. ườ ướ
+ Giai đo n 1997 – 2002 đ c xem là th i kỳ “t p d t” c a làng báo tr c tuy n Vi t ượ ượ ế
Nam
+ T 2002 đ n nay đ c xem là giai đo n phát tri n c c th nh c a báo tr c tuy n Vi t ế ượ ế
Nam;
3. M t s báo tiêu bi u:
4. M t s đ c đi m trong ti n trình phát tri n: ế
4.1. Phát tri n g n li n v i thành t u khoa h c - công ngh :
- Công ngh đã góp ph n thay đ i ph ng th c làm báo ươ
- H t ng vi n thông tác đ ng t i vi c phát tri n
- Các thi t b công ngh phát tri n cũng góp ph n tác đ ng t i vi c phát tri n báo tr cế
tuy nế
- Đây là đ c đi m có tính quy lu t trong ti n trình phát tri n c a báo chí tr c tuy n ế ế
trên toàn th gi iế
4.2. Phát tri n t nh ng c quan báo chí truy n th ng ơ
- T n d ng ngu n các ngu n l c
- H n ch : thói quen, t duy làm báo ế ư
4.3. Phát tri n song hành cùng v i s thu hút ngày càng nhi u công chúng tr
ng i Vi t Nam n c ngoàiườ ướ
- Công chúng báo tr c tuy n là công chúng tr ế
- Th m nh báo tr c tuy n trong tuyên truy n đ ng l i chính sách đ i ngo i, trongế ế ườ
thông tin đ i ngo i
4.4. Phát tri n song hành v i trình đ c a báo chí tr c tuy n th gi i ế ế
- Công chúng Báo tr c tuy n Vi t Nam có kh năng sánh vai v i làng báo chí tr c ế
tuy n toàn c u ế
- Báo tr c tuy n Vi t Nam là b c phát tri n l n c a báo chí Vi t Nam đ ng đ i ế ướ ươ
BÀI 2: T CH C TÒA SO N VÀ QUY TRÌNH S N XU T
I. Mô hình tòa so n
+ Không có mô hình chung cho t t c các toà so n báo tr c tuy n ế
+ Đa ph n các toà so n báo tr c tuy n có biên ch g n nh , chuyên môn hoá cao ế ế
+ Xu th trên th gi i hi n nay: tòa so n tích h pế ế
4
+ B máy n i dung c a tòa so n báo tr c tuy n th ng g m (1) B ph n n i dung v i ế ườ
h th ng các ban chuyên m c (chuy n đ ) - đ i ngũ s n xu t (g m các biên t p viên,
th ký tòa so n); (2) b ph n k thu t và (3) đ i ngũ qu n lý bao g m T ng TKTS,ư
T ng Biên t p
T NG/PHÓ T NG BIÊN T P
T NG/PHÓ T NG BIÊN T P
T NG/PHÓ T NG THÝ KÝ TÒA SO N
T NG/PHÓ T NG THÝ KÝ TÒA SO N
CÁC THÝ KÝ TÒA SO N
CÁC THÝ KÝ TÒA SO N
CÁC TRÝ NG BAN/TRANG
CÁC TRÝ NG BAN/TRANG
Đ I NGŨ PHÓNG VIÊN
Đ I NGŨ PHÓNG VIÊN
5
Phó T ng th ký tòa ư
so n
Phòng Ni dung
Biên tp viên
ph trách chuyên mc
Phòng Ch ngươ trình Phòng K thut
Cng tác viên
Phóng viên
Biên t p viên ch ng ươ
trình (nghiên c u, phát
tri n các ch ng trình ươ
cho báo tr c tuy n) ế
K thut
viên công
ngh thông
tin
Ha sĩ
thiết kế,
trình bày