ươ
Ệ Ử Ụ
Ch
ng 2: NHIÊN LI U S D NG TRÊN
Ộ
Ơ Ố Đ NG C Đ T TRONG
1
Ệ NHIÊN LI U XĂNG
ị
ệ
ơ
Đ nh nghĩa: Ø Xăng là nhiên li u nh ,
ẹ (cid:0) = 0,650,8 g/cm3, d bay h i, và có tính t ự ễ
cháy kém. Ø Thành Ph n: ầ
ạ
ơ
ü Cabuahydro no m ch nhánh và cacbuahydro th m
nhân benzen.
ụ
ü Ví d : Isooctan C8H8 và meetylbenzen C6H5CH3
2
Ơ
Ặ
Ể
Ộ Đ C ĐI M Đ NG C XĂNG
8
ế
5
Ch hòa khí
7
6
4
3
11
4
1
13
3
2
10
15
1
12
14
2
6
5
9
3
Phun xăng
Ầ
Ệ
YÊU C U NHIÊN LI U XĂNG
4
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
5
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
6
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
7
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
Độ hóa hơi: Là sự chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái
hơi
Xăng là hỗn hợp của nhiều loại hydrocácbon nên không có nhiệt độ sôi cố định mà nằm trong dải từ 20-2200C. Thường được đánh giá bằng nhiệt độ sôi đầu, nhiệt độ sôi tương ứng với % thể tích chưng cất và nhiệt độ sôi cuối.
8
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
9
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
10
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
11
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
ồ
ổ
Ngu n gây kích n
12
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
13
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
14
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
15
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
16
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
17
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
18
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
19
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
20
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
21
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
22
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
23
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
24
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
25
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U XĂNG
ả ủ
ư
ệ
ạ
ỳ
ế ị ử
ấ Ø Các t p ch t trong xăng: ả + Hàm l
t b x lý khí
ạ ượ ng l u hu nh: t o axit; gi m hi u qu c a thi ị
ẩ
ả
th i, quy đ nh <0,05% (tiêu chu n Euro 2)
ượ
ả ủ
ệ
ế ị ử
ả
+ Hàm l
ả ng photpho: làm gi m hi u qu c a thi
t b x lý khí th i,
ượ
c có trong xăng
không đ ượ
ồ
ứ
ế
ấ
ẩ
ả
+ L
ng axit: do các s n ph m bi n ch t trong quá trình t n ch a
ượ
ự
ỏ
ầ
ệ ộ
ử
+ Hàm l
ạ ng nh a: phân đo n d u m có nhi
ườ
ọ
t đ sôi cao, các phân t ượ
ử ấ ớ
ng phân t
r t l n
ngoài H và C còn có S, O, N và th ướ
ượ
ạ
ng có tr ng l ệ
ấ ơ ọ
ồ
ng n
ấ c và t p ch t c h c: xu t hi n trong quá trình t n
+ Hàm l ứ
ượ
ch a, không đ
c có trong xăng
ượ
ộ ạ
ễ
ườ
ị
+ Hàm l
ng chì: đ c h i gây ô nhi m môi tr
ượ
ị ố
ụ
ng, quy đ nh <0,013g/lít ươ
ư
+ Hàm l
ng benzen: có tác d ng làm tăng tr s Octan nh ng làm tr
ng
ở
ả ộ ạ n gioăng cao su và khí th i đ c h i
26
Ấ ƯỢ
Ẩ
Ầ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG XĂNG D U
27
Ấ ƯỢ
Ẩ
Ầ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG XĂNG D U
ẩ
ệ
ề
- Tiêu chu n Vi
t Nam v xăng không chì: TCVN 6776:2005
Xăng không chì
ỉ
ươ
ử
Tên ch tiêu
Ph
ng pháp th
90
92
95
ị ố ố
90 79
92 81
95 84
1. Tr s c tan, min. ươ theo ph ươ theo ph
ng pháp nghiên c u (RON). ơ ng pháp môt
ứ (MON).
ượ
2. Hàm l
ng chì, g/l, max.
0,013
TCVN 2703:2002 (ASTM D2699) ASTM D2700 TCVN 7143:2002 (ASTM D3237)
ạ
ể
TCVN 2698:2002 (ASTM D86)
ể ặ
ể
ố
Báo cáo 70 120 190 215 2,0
ả
ồ
50 0C/3gi
ờ ,
Lo i 1ạ
ượ
ự
ế
ử
ng nh a th c t
(đã r a
5
ầ ấ 3. Thành ph n c t phân đo n: ầ đi m sôi đ u, 0C. ể 10% th tích, 0C, max. ể 50% th tích, 0C, max. ể 90% th tích, 0C, max. ố đi m sôi cu i, 0C, max. c n cu i, % th tích, max. ở 4. Ăn mòn m nh đ ng max. ự 5. Hàm l dung môi), mg/100 ml, max.
TCVN 2694:2000 (ASTM D130) TCVN 6593:2000 (ASTM D381)
28
Ấ ƯỢ
Ẩ
Ầ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG XĂNG D U
ộ ổ
ị
6. Đ n đ nh ôxy hóa, phút, min.
480
TCVN 6778:2000 (ASTM D525)
ượ
ư
ỳ
7. Hàm l
ng l u hu nh, mg/kg, max.
500
TCVN 6701:2000 (ASTM D2622) / ATSM D 5453
ở
ấ ơ 8. Áp su t h i (Reid)
37,80C, kPa.
43 75
TCVN 7023:2002 (ASTM D4953) / ASTM D5191
ượ
ể
9. Hàm l
ng benzen, % th tích, max.
2,5
TCVN 6703:2000 (ASTM D3606) / ASTM D4420
ể
ể
ố ượ
ượ
ơ 10.Hydrocacbon th m, % th tích, max. 11.Olefin, % th tích, max. 12.Hàm l
ng oxy, % kh i l
ng, max.
40 38 2,7
TCVN 7330:2003 (ASTM D1319) TCVN 7330:2003 (ASTM D1319) TCVN 7332:2003 (ASTM D4815)
ố ượ
ở
13.Kh i l
ng riêng ( 150C), kg/m3.
Báo cáo
TCVN 6594:2000 (ASTM D1298) / ASTM D 4052
ượ
ạ
ng kim lo i (Fe,Mn),mg/l,
5
TCVN 7331:2003 (ASTM D3831)
14.Hàm l max
ASTM D 4176
ạ 15.Ngo i quan
ấ ơ ử
Trong, không có ạ t p ch t l l ng
ụ
ầ
ỉ
RON: Reseach Octane Number. MON: Motor Octane Number, ch áp d ng khi có yêu c u.
29
Ấ ƯỢ
Ẩ
Ầ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG XĂNG D U
ủ
ề
ẩ
ố
Tiêu chu n chung v xăng không chì c a kh i EC
30
Ấ ƯỢ
Ẩ
Ầ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG XĂNG D U
ẩ ề ấ ượ
ậ ả
ủ
Tiêu chu n v ch t l
ng xăng ô tô c a Nh t B n JIS.2202
31
Ầ
Ệ
NHIÊN LI U D U DIESEL
ị
ệ
ạ
ặ
ự
Đ nh nghĩa: Ø Diesel là lo i nhiên li u n ng,
(cid:0) = 0,80,95 g/cm3, có tính t
cháy
cao
ạ
Ø Thành Ph n: ầ ủ ế Ø Ch y u là các cacbuahydro no CnH2n+2 →ẳ
ệ ộ
ủ ở
ễ ị
d b phân h y
th ng
ở ạ d ng m ch ụ t đ cao, Ví d : C16H34
nhi
32
Ơ
Ộ
Ặ
Ể
Đ C ĐI M Đ NG C DIESEL
33
Ơ
Ộ
Ặ
Ể
Đ C ĐI M Đ NG C DIESEL
34
Ơ
Ộ
Ặ
Ể
Đ C ĐI M Đ NG C DIESEL
35
Ơ
Ộ
Ặ
Ể
Đ C ĐI M Đ NG C DIESEL
36
Ơ
Ộ
Ặ
Ể
Đ C ĐI M Đ NG C DIESEL
Ơ
Ố
Ộ
Ệ
Ệ
Ø H TH NG NHIÊN LI U Đ NG C DIESEL
7
9
8
6
5
4
1
2
3
1. Thùng nhiên liệu; 2. Lọc; 3. Bơm chuyển nhiên liệu; 4. Bơm cao áp; 5. Đường ống cao áp; 6. Vòi phun; 7. Đường dầu hồi; 8. Van hồi dầu; 9. Vít xả khí không khí.
37
Ơ
Ộ
Ặ
Ể
Đ C ĐI M Đ NG C DIESEL
ơ ồ ệ ố
ử ụ
ơ
ệ S đ h th ng nhiên li u diesel s d ng b m dãy
38
Ơ
Ộ
Ặ
Ể
Đ C ĐI M Đ NG C DIESEL
ơ ồ ệ ố
ử ụ
ơ
ệ S đ h th ng nhiên li u diesel s d ng b m phân ph iố
39
Ơ
Ộ
Ặ
Ể
Đ C ĐI M Đ NG C DIESEL
ơ ồ ệ ố ặ ề
ớ ơ ộ
ệ ử ụ
S đ h th ng nhiên li u diesel v i b m và vòi phun đ t li n nhau s d ng trên đ ng c Volvo
ơ 40
Ơ
Ộ
Ặ
Ể
Đ C ĐI M Đ NG C DIESEL
ơ ồ ệ ố
ệ
S đ h th ng nhiên li u common rail
41
Ầ
Ệ
YÊU C U NHIÊN LI U DIESEL
42
Ầ
Ệ
YÊU C U NHIÊN LI U DIESEL
43
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
44
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
45
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
46
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
47
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
48
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
49
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
50
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
51
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
52
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
53
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
54
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
55
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
56
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
57
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
58
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
59
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
60
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
14,0
61
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
62
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
Thông số
ộ ị
ể
ộ
ơ
Ki u đ ng c
ơ Đ ng c CFR xác ủ ị ố đ nh tr s Xêtan c a ươ ệ nhiên li u, ph ng ử pháp th ASTM D613
ố ộ ộ
ơ
T c đ đ ng c
Giá trị ỳ Diesel 4 k , phun gián ổ ỷ ố ế ti p, t s nén thay đ i cượ đ 900 ± 9 rpm
ộ ướ
ở ớ
c ĐTC
ộ
ộ
10.0 ± 2.5 đ tr 34 đ sau ĐCD
ở ớ
ộ ướ
ộ
c ĐCD 40 đ tr ộ 15.0 ± 2.5 đ sau ĐCT
c ĐCT
ư ượ
ng nhiên li u
ệ c làm mát ạ
ạ Góc m s m xupáp n p Góc đóng mu n xupáp n pạ ả Góc m s m xupáp th i Góc đóng mu n xupáp th iả Góc phun s mớ ấ Áp su t nâng kim phun L u l Nhi Nhi
ệ ộ ướ t đ n ệ ộ t đ khí n p
ộ ướ 13.0 đ tr 10.3 ± 0.34 MPa 13.0 ± 0.2 cm3/min 100 ± 2°C 66 ± 0.5°C
ỷ ố
ủ ộ
c đi u ch nh đ th i gian cháy tr là 13.0 ± 0.2 đ (2.41 ± ượ
ứ
ờ
ề ơ ượ T s nén c a đ ng c đ ạ ể 0.04 ms), t c là th i đi m cháy t
ể ờ ỷ ố s nén thu đ
ộ ớ ạ (cid:0) th i h n
ỉ i ĐCT, t
ễ c là t
ỷ ố s nén t 63
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
64
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
Ệ Cetane Index)
ủ ự ệ
Ấ ỉ ố + Ch s Xêtan ( ị Là giá tr tính toán d a trên tính ch t v t lý c a nhiên li u diesel , ậ ễ ự
ầ ệ do v y d th c hi n, không yêu c u thi
ρ ấ ậ ẻ ế ị t b , kinh phí r . ρ + 0.00077474∙ 2 0.554∙t50 + CCI = 454.74 1.641416∙
CCI: Ch s Xêtan tính toán ρ 97.803log2(t50) Trong đó ỉ ố ố ượ ủ i 15°C, kg/m3
ệ ộ ể ề
ệ ạ ng riêng c a nhiên li u t ệ ủ ỉ ố ấ ướ ạ ượ t đ sôi 50% c a nhiên li u,°C, quy v áp su t khí quy n. c đây dùng ch s diesel Đ, là đ i l ng quy ị c xác đ nh theo
ể : Kh i l t50 : Nhi ướ Tr ứ bi u th c:
ố ượ ệ ở ng riêng c a nhiên li u 150C
g (kg/dm3): kh i l ể
ủ ệ ộ ấ ể ệ ấ t đ th p nh t mà nhiên li u có th hòa
65
ớ ỷ ệ ể ồ th tích 1:1 (đ ng
A (0C): đi m anilin, là nhi ộ ấ tr n hoàn toàn v i aniline (C6H5NH2) theo t l nh t pha)
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
66
ồ ị ị ố ứ ự ị Đ th xác đ nh tr s Xêtan tính toán (CCI) d a vào công th c trên
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
67
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
ố ờ ươ ứ (Derived + Th i gian cháy tr ( ễ Ignition delay) và s Xêtan t ng ng
Cetane Number) ờ ễ ượ ể ồ ổ Th i gian cháy tr đ c đo trong bu ng cháy có th tích không đ i
(Constant Volume Combustion Apparatus (CVCA)).
ứ ấ ồ Bu ng cháy ch a khí nén có áp su t 2.137 ± 0.007 Mpa, nhi
ễ ượ ừ ệ ệ ộ t đ 545 ± ế c đo t ắ ầ lúc nhiên li u b t đ u phun đ n khi
ờ ệ ấ 30°C, th i gian cháy tr đ xu t hi n quá trình cháy.
ờ ể Th i gian cháy tr đ c tính chuy n
ươ ứ ổ ễ ượ ng ng (DCN): ố đ i qua s Xêtan t
ừ ứ DCN = 4.460 + 186.6/ID ử ụ T năm 2006, s d ng công th c
m i:ớ
68
DCN = 83.99(ID 1.512)0.658 +
3.547
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
ộ ặ ơ
ụ ệ ươ ủ ỡ ớ ự cháy.
ớ ể ng pháp th ASTM D613 đ đánh giá tính t ng pháp tính:
ạ ỉ ố
ị ừ ượ ề ơ 800870, ph ng pháp này đ c dùng nhi u
ươ ν ρ ớ Chú ý: V i nhiên li u n ng (heavy fuel) dùng cho đ ng c tàu th y c l n, ử không áp d ng ph ươ ệ V i lo i nhiên li u này có hai ph + Ch s Cacbon th m tính toán (Calculated Carbon Aromaticity Index, CCAI) có giá tr t CCAI = 81 – 141.log[log( + 0.85)]
ố ượ ủ ng riêng c a nhiên li u 15°C, kg/m3
ớ ủ ệ ở Trong đó: ρ – kh i l ν ộ – đ nh t c a nhiên li u ệ ở 50°C, mm2/s
ị ờ ễ ể
ỉ ố ượ ị ổ ồ + Xác đ nh th i gian cháy tr trong bu ng cháy th tích không đ i ứ ươ nh đ i v i diesel ô tô. ng t ờ ố c xác đ nh qua m i quan h v i th i gian cháy
ự ư ố ớ ệ ớ 69 ễ (Fuel Ignition Analyzer, FIA), cách th c t Ch s Xêtan tính toán đ tr chính (MCD)
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
70
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
71
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
72
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
73
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
74
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
75
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
76
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
77
Ấ
Ệ
TÍNH CH T NHIÊN LI U DIESEL
78
Ấ ƯỢ
Ẩ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG DIESEL
79
Ấ ƯỢ
Ẩ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG DIESEL
80
Ấ ƯỢ
Ẩ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG DIESEL
81
Ấ ƯỢ
Ẩ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG DIESEL
82
Ấ ƯỢ
Ẩ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG DIESEL
ỳ ụ ư ấ ượ ng
ệ
ườ ượ ả ử ụ ượ ỏ ệ ệ ng l u hu nh trong nhiên li u ph thu c vào ch t l ộ ớ ấ ng ph i s d ng thêm ỳ ng l u hu nh th p th
ơ
ỳ ụ ư ạ ấ ớ ộ
ả ơ i đ ng c : ả ạ ạ
ễ ng
ư ơ ế ả t trong h th ng x do h i a xít ng ng
ồ
ế ị ử ộ ớ t b x lý khí th i: khi qua các b xúc tác, ệ ố i các thi ng t
ưở ể ả ủ ở ư ề ệ ỳ
ộ ấ ệ ả ề ụ ị ạ ả ụ ộ ử ế ệ ứ ệ ả
83
ỳ ộ Hàm l ầ ầ d u m và các thành ph n pha tr n v i nhiên li u. ư Nhiên li u có hàm l ph gia tăng tính năng bôi tr n. ệ L u hu nh trong nhiên li u gây ra các tác h i x u t ạ + Phát th i: t o thành SO2, SO3 t o a xít và phát th i h t gây ô ườ nhi m môi tr ệ ố + Gây mòn: ăn mòn các chi ti ả ấ ụ , nh t là trong h th ng luân h i khí th i t ả Ả + nh h ả ạ SO2 chuy n sang SO3 làm tăng phát th i h t ị ả + Hi u qu c a các b h p th NOx b gi m nhi u b i l u hu nh nên áp d ng công ngh này b h n ch + Các b x lý khí th i đ u gi m hi u qu khi nhiên li u có ch a ư l u hu nh.
Ấ ƯỢ
Ẩ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG DIESEL
ượ ị ạ ư ệ ỳ ạ Đ gi m tác h i nêu trên, hàm l ng l u hu nh trong nhiên li u b h n
ự ả
ư
ệ
ỳ
ng l u hu nh trong nhiên li u diesel
ể ả chế
ẩ
S gi m hàm l Hàm l
ượ ư ng l u
Lo i phát th i
ệ
ạ
ử ụ
Lo i nhiên li u
Lý do s d ng
ượ hu nhỳ
ạ ượ đ
ả ả c gi m
Tiêu chu n khí th i áp d ng
ườ
ng
Diesel th (Standard diesel)
≥0.5% (5000 ppm)
ả ướ US tr ướ EU tr
ụ c 1993 c1996
ỳ
500350 ppm
PM, SO2
ượ
ư Diesel l u hu nh ấ th p (Low sulfur diesel)
ng
ể • Ki m soát phát ả ạ th i h t (PM) sulfate ể • Ki m soát l SO2
• US1994: 0.1 g/bhphr PM • Euro II/III: 0.25/0.1 g/kWh PM
5010 ppm
ỳ ư Diesel l u hu nh ấ ự c c th p (Ultra low sulfur diesel)
PM, NOx
• US2007/10: 0.2 g/bhphr NOx; 0.01 g/bhphr PM • Euro IV/V: 0.02 g/kWh PM
≤10 ppm
• Euro V/VI
ể ử ụ • Đ s d ng ượ ộ ọ ạ đ c b l c h t xúc tác DPF, x lý ử NOx ể • Ki m soát phát ả ạ th i h t (PM) sulfate
Diesel không l u ư ỳ hu nh (Sulfurfree diesel)
84
Ấ ƯỢ
Ẩ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG DIESEL
H à m
l
ư ợ n g l
ư u h u ỳ n h
,
p p m
Năm ẩ ng l u hu nh quy đ nh trong các tiêu chu n
85
ượ ư ỳ ị Hàm l
Ấ ƯỢ
Ẩ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L
NG DIESEL
ấ ượ
ỳ ệ ư ử ỳ ng l u hu nh th p ả ư
ố ạ ỏ ả ư
ự ỳ ệ
ẽ ứ
ấ ế ằ ấ ế ợ ụ ứ ồ
ấ t bao kín làm m t tính đàn h i. ứ ơ ế ệ t
ở ư ả ỳ
ấ ệ ế ơ ng hydrocácbon th m th p), các chi ti ẽ ị t bao kín này s b
ỉ i gây rò r . ấ ế ố
ớ ự ỗ ử ả ặ ủ dài không hòa tan,
ắ
ệ ủ ệ ệ ả ả
86
ưở ả ử ụ Các nh h ng khi s d ng hàm l ị ệ ả + Nhi t tr nhiên li u gi m do quá trình x lý gi m l u hu nh cũng ơ ả ượ ng hydrocácbon th m. làm gi m l ử + Quá trình x lý gi m l u hu nh cũng lo i b các ch t ch ng ôxy ấ ế hóa t nhiên có trong nhiên li u, n u không thay th b ng các ch t ố ch ng ôxy hóa khác, s hình thành các peroxide (h p ch t ch a liên ế ơ k t đ n ôxy OO) trong quá trình t n ch a, tác d ng đ n các chi ồ ế ti + Nhiên li u có ch a các hydrocácbon th m làm giãn n các chi ti ế ồ đàn h i có kh năng bao kín, n u dùng nhiên li u có l u hu nh ấ ượ th p (l ạ co l + Thi u các ch t ch ng ôxy hóa cùng v i s có m t c a peroxide làm tăng kh năng hình thành các chu i phân t gây t c vòi phun. ễ ẫ + Tính d n đi n c a nhiên li u gi m, tăng kh năng tích đi n, d gây cháy n .ổ
ẩ Tiêu chu n Châu Âu
EN 590:1999
EN 590:1999 Diesel Fuel Specification (Euro 3)
Fuel Property
Unit
Specification
Test
Min
Max
Cetane Number Cetane Index Density @15°C Sulfur
kg/m3 mg/kg
51 46 820
845 350
Polycyclic aromatic hydrocarbons Flash Point Carbon residue (10% btms) Ash Water content Total contamination Copper strip corrosion, 3h @50°C
% (wt.) °C % (wt.) % (wt.) mg/kg mg/kg
55
11 0.30b 0.01 200 24 Class 1
EN ISO 5165 EN ISO 4264 EN ISO 3675/EN ISO 12185 EN ISO 14596/EN 24260/EN ISO 8754 EN 12916a EN 22719 EN ISO 10370 EN ISO 6245 EN ISO 12937 EN 12662 EN ISO 2160
25 460
g/m3 µm
EN ISO 12205 ISO 121561
2.00
4.50
EN ISO 3104 EN ISO 3405
mm2/s % v/v % v/v °C
65 360
85
Oxidation stability Lubricity, corrected wear scar diameter (wsd 1,4) @60°C Viscosity @40°C Distillation (vol. % recovered)c % recovered @250°C % recovered @350°C 95% v/v recovered a IP 391 was used before the publication of EN 12916:2000 b if ignition improver additives are used, manufacturers must observe the limit prior to the inclusion of additives. c for the calculation of cetane index, the 10%, 50%, and 90% recovery points are also needed
87
ẩ Tiêu chu n Châu Âu EN 590:2004 (Euro4/5)
ỳ ư ượ
ệ ấ ng l u hu nh l n nh t là 50ppm (Euro 4), ư ớ ượ ỏ ơ ỳ ng l u hu nh nh h n
ừ ư ệ ớ ỳ ấ ng l u hu nh l n nh t trong nhiên li u là
ừ T năm 2005, hàm l ắ ầ ư b t đ u l u hành nhiên li u có hàm l 10ppm (sulfurfree fuel) ượ T năm 2009, hàm l 10ppm (Euro 5).
88
ẩ ỹ Tiêu chu n M ASTM D975
ệ
ng c a nhiên li u diesel
ệ
ươ
ử
ỉ Các ch tiêu ch t l ẩ Tiêu chu n Vi ỉ Tên ch tiêu
ủ ấ ượ t Nam TCVN 5689:2005 M c ứ
Ph
ng pháp th
ượ
ư
ỳ
1. Hàm l
ng l u hu nh, mg/kg, max.
0.05%S 0.25%S TCVN 6701:2000 (ASTM D2622)
ể
ỉ ố 2. Ch s xêtan (*) , min. ệ ộ ấ 3. Nhi
t đ c t, 0C, 90% th tích, max.
46 360
ASTM D4737 TCVN 2698:2002 (ASTM D86)
ể
ố
ớ
4. Đi m ch p cháy c c kín, 0C, min.
55
TCVN 6608:2000 (ASTM D3828)
ớ ộ
2 4,5
TCVN 3171:2003 (ASTM D445)
ấ
ặ
ủ
40 0C, mm2/s (**) ư
0,3
TCVN 6324:1997 (ASTM D189)
ng, max.
ặ
ng, max.
ố ượ ướ c, mg/kg, max. ạ ồ
ở
ờ
ộ ọ ở 5. Đ nh t đ ng h c ặ 6. C n cácbon c a 10 % c n ch ng c t, % ố ượ kh i l ể 7. Đi m đông đ c, 0C, max. ượ ng tro, % kh i l 8. Hàm l ượ ng n 9. Hàm l ấ ạ ạ 10.T p ch t d ng h t, mg/l, max. ả 11.Ăn mòn m nh đ ng
50 0C, 3 gi
, max.
+ 6 0,01 200 10 Lo i 1ạ
TCVN 3753:1995 (ASTM D97) TCVN 2690:1995 (ASTM D 482) ASTM E203 ASTM D2276 TCVN 2694:2000 (ASTM D130)
ố ượ
ở
12.Kh i l
ng riêng
15 0C, kg/m3.
820 860
TCVN 6594:2000 (ASTM D1298)
ộ
ạ
460 S ch, trong
ASTM D 6079 ASTM D 4176
ơ 13.Đ bôi tr n, µm, max. ạ 14.Ngo i quan.
ạ ầ
ỉ ố
ụ
ụ
ệ
ả
ươ
ng pháp tính ch s xêtan không áp d ng cho các lo i d u điêzen có ph gia c i thi n
89
(*) Ph ị ố tr s xêtan. (**) 1 mm2/s = 1 cSt.
ế
ệ
ọ
ạ ng v i nhiên li u diesel t
-
ư ệ ự ậ ự ỡ ộ ả ớ ừ ầ d u th c v t hay m đ ng ươ ng đ ỏ d u m mà t
ươ ủ ọ ng di n hóa h c: diesel sinh h c là metyleste c a các axit béo
-
ệ ỡ ở ọ ượ c este hóa b i metanol ho c etanol.
ả ứ ặ ể ề ọ ổ
2.3. Nhiên li u thay th 2.3.1. Diesel sinh h c (Biodiesel) ấ ươ ệ - Là lo i nhiên li u có tính ch t t ấ ừ ầ nhiên nh ng không s n xu t t v t.ậ Theo ph ầ trong d u hay m khi đ ế ả ứ Ph n ng đi u ch diesel sinh h c: ph n ng chuy n đ i este hóa (trans esterification) (còn g i là este hóa chéo)
CH2OCOR1
Xúc tác
R1COOCH3
CH2OH
CHOH
R2COOCH3
CH3OH
CHOCOR2
CH2OH
R3COOCH3
CH2OCOR3
Glycerol
Methyl Ester
Triglyceride
Methanol
90
ọ
ứ
Palmitic: R=
(CH2)14 CH3
Stearic: R=
(CH2)16 CH3
(CH2)7CH
CH(CH2)7CH3
Oleic:
R=
ự ậ ư ầ ậ ộ ỡ ặ Trong đó R1, R2, R3 là các acid béo no ho c không no ch a trong m đ ng v t, d u th c v t nh :
ộ ộ ơ ướ ạ i d ng pha tr n theo c s d ng trên đ ng c d
ố ỷ ệ l
ổ ế ườ ng đ ớ ệ ượ ử ụ ề nào đó v i diesel truy n th ng: B5, B10, B20 ệ ả ấ ồ
ầ ầ ự ậ
ầ ầ
ọ
ế ả
ừ ừ ỡ ố
91
ầ ỉ ườ ỡ ộ ậ Biodiesel th 1 t Các nguyên li u ph bi n hi n nay dùng s n xu t biodiesel g m có: ạ ậ ươ ạ ướ ng d + D u th c v t: d u h t h ng (SunflowerSME), d u h t đ u ạ ả ọ ầ nành (Soybean metyl este), d u c (Palm metyl estePME), d u h t c i ầ ầ d u (Rapeseed methyl esteRME), d u cây c c rào (Jatropha) +D u ăn ph th i (Waste cooking oil metyl esteWCOME) ạ ng, ngũ c c, v ng, l c, d a, m cá basa... + R đ + M đ ng v t.
ả ầ Cây c i d u (Rapeseed) ạ ậ H t đ u nành (Soybean)
92
ọ Cây c c rào (Jatropha) ọ Cây c (Palm)
93
ơ ồ ấ ừ ệ ồ ệ ả S đ công ngh s n xu t Biodiesel t các ngu n nguyên li u khác nhau
So sánh thuộc tính của một số loại Biodiesel với Diesel
h t d u Diesel khoáng ộ Thu c tính
Biodiesel ừ ạ ầ t bông Biodiesel ừ ạ h t t ậ đ u nành Biodiesel ừ ầ t d u d aừ
ượ ố ượ Hàm l ng C (% kh i l ng) 77,0 77,1 85,8 72
ượ ố ượ Hàm l ng H (% kh i l ng) 12,5 11,81 13,5 12
ượ ố ượ Hàm l ng O (% kh i l ng) 10,49 10,97 0,7 10,7
ỷ ệ T l C/H 6,16 6,53 6,35 6,38
ị ố Tr s Cetan 52 51,5 50 66,14
ộ ọ ở 400C 4,229 4,269 5 3,9
ớ ộ Đ nh t đ ng h c (mm2/s)
ư ỳ <0,005 <0,005 <0,01 <0,05
ượ ố ượ Hàm l kh i l ng l u hu nh (% ng)
94 37,83
ệ ị Nhi t tr (MJ/kg) 41,68 39,87 43,8
ủ ế ệ ộ ọ ưở ơ ng c a nhiên li u diesel sinh h c (biodiesel) đ n đ ng c
ưở ế ặ ế ỹ Ả nh h diesel Ả + nh h ng đ n đ c tính kinh t ậ k thu t
ả
ớ ệ ị ơ
ỉ ố ố ơ t h n. Tuy nhiên, nhi ả ấ
ộ ớ ượ ậ ộ ạ ầ ơ ộ ớ ơ Biodiesel có ch s Xêtan cao h n so v i diesel khoáng, kh năng ớ ấ t tr biodiesel th p h n nên v i ứ ộ ệ pha tr n l n mômen gi mvà su t tiêu hao nhiên li u tăng. M c đ i m t ph n do m t đ biodiesel l n h n diesel c bù l
95
ắ cháy và b t cháy t ỷ ệ l t ả gi m này đ ườ ng. th
ươ ế ộ ộ Ch
96
ả ng trình th 13 ch đ (chu trình ECE R49) dùng cho đ ng ẩ i theo tiêu chu n Euro II ử ơ c xe t
97
ưở ế Ả + nh h ả ng đ n phát th i
M ứ c đ ộ
t h a y đ ổ
i h à m
l
ư ợ n g p h á t t h ả
i
ỷ ệ
ệ
T l
biodiesel trong nhiên li u
ệ ượ ị ố ề ơ ơ ng ô xy trong nhiên li u biodiesel nhi u h n, tr s Xêtan cao h n
ả
ơ ủ ớ ộ ớ
98
ượ L ố ơ t h n, gi m HC, CO và PM giúp quá trình cháy t ấ Tuy nhiên, các tính ch t này cùng v i đ nh t cao h n c a biodiesel làm tăng l ng NOx
-
ề ươ
ậ ệ ộ ơ
ệ ộ ố ấ ế ị ế t b thu c h th ng
ể
ề ộ ệ ố ữ ả ấ
ể ấ ử ụ ấ ng thích v t li u khi s d ng nhiên li u biodiesel V n đ t ể ử ụ S d ng biodiesel trên đ ng c có th gây ra m t s v n đ liên quan đ n ơ ầ ươ ậ ệ t ng thích v t li u, pha loãng d u bôi tr n, các thi ả ế ị ử ể ả ệ phun nhiên li u và các thi t b x lý khí th i. Đ gi m thi u nh ng tác ơ ọ ủ ộ ổ ả ả ể ả ộ đ ng có th x y ra và đ m b o tu i th c a đ ng c các nhà s n xu t ộ ở ứ ớ ạ ử ụ ườ i h n s d ng biodiesel đ pha tr n th m c th p. ng gi
Ả
ưở
ủ
ớ
ườ
ậ ệ V t li u
nh h
ng c a biodiesel so v i diesel thông th
ng
ộ ươ
ộ ề
ở
Cao su nitrile
ng n tăng 18%, đ b n
ộ ươ
ế
ở
ậ
ả ộ ứ Đ c ng gi m 20%, đ tr kéo gi mả ả ộ ứ Đ c ng gi m 10%, đ tr
ng n tăng 8 đ n 15%
ộ Polypropilen m t đ cao Teflon
Ít thay đ iổ
ộ ứ
ộ ươ
ổ
ở
Fluorosilicon
Đ c ng thay đ i ít, đ tr
ng n tăng 7%
ộ ứ
ộ ươ
ổ
ở
ự Nh a nhi
ệ ẻ t d o
Đ c ng ít thay đ i, đ tr
ng n tăng 6%
ạ ồ
ớ ầ
ế
ẽ
ọ
ị
ớ ầ
99
ọ ng thích v i d u diesel sinh h c ị ả
ưở
ẫ
Các kim lo i đ ng và k m b ăn mòn khi t p xúc v i d u diesel sinh h c, không ươ t Các m u thép ít b nh h
ng.
ố ộ
ử ụ
ầ
ơ
So sánh t c đ pha loãng d u bôi tr n khi s d ng diesel và B20
16
)
14
%
12
10
8
B20 Di Di B20
6
( g n ã o l a h p ệ
4
l ỉ T
2
0
0
2
4
6
8
ờ
Th i gian (h)
100
i:
ủ Ở
ử ụ ị ỉ
ấ
ố ế ươ
ỉ ộ ị ủ ệ ượ ừ ơ
ả ự ớ ầ ố ồ
ượ ỉ c phép bán.
ử ụ
ử ụ ỹ
ạ i Chiangmai và Bangkok.
ệ ề ế ể ọ
ượ ệ ệ t Nam, đ án phát tri n nhiên li u sinh h c (NLSH) đ n năm ủ ủ ướ ng chính ph phê duy t c th t
ế ớ Ø Tình hình s d ng biodiesel trên th gi ừ + ngày 31 tháng 12 châu Âu theo ch th 2003/30/EC c a EU theo đó t ấ năm 2005 ít nh t là 2% và cho đ n 31 tháng 12 năm 2010 ít nh t là 5,75% ạ ạ ồ ệ ng ti n ph i có ngu n g c tái t o. T i các nhiên li u dùng cho các ph ệ ớ ầ ủ ngày c th c hi n s m h n và t Áo, m t ph n c a ch th c a EU đã đ ọ 1 tháng 11 năm 2005 ch còn có d u diesel v i 5% có ngu n g c sinh h c (B5) là đ ạ + T i Australia, đã s d ng B20 và B50 vào tháng 2 năm 2005. ạ + T i M năm 2005, đã s d ng B20. ử ụ ạ + T i Thái Lan trong năm 2006, s d ng B5 t + T i Vi ạ ế ầ 2015, t m nhìn đ n năm 2025 đã đ ngày 20/11/2007
101
-
ấ ượ ệ ng nhiên li u biodiesel (QCVN
102
ẩ Quy chu n ch t l 1:2009/BKHCN) ẩ ệ ố ớ ệ + Quy chu n Vi ố t Nam đ i v i nhiên li u biodiesel g c
ầ Ph n này ư ố gi ng nh ố ớ đ i v i diesel
ầ Ph n này áp d ng ụ cho B5
103
ẩ ệ ố ớ ệ + Quy chu n Vi t Nam đ i v i nhiên li u biodiesel B5
-
ọ
-
ạ
ngu n xenluloza, ngũ c c (ngô, s n…) và các lo i
ồ ồ ự ậ
ủ ả ườ
ượ ườ
ằ
ố ươ
ệ ồ
ng,…) b ng ph
ắ ng pháp lên men
ụ ả
ấ
ừ
ườ
ử ụ
ề ướ
ề
ví d : s n xu t ethanol t
ngô th
ng s d ng hai quy trình nghi n khô và nghi n
t
104
ọ 2.3.2. Nhiên li u c n ethanol và xăng sinh h c ứ C n ethanol có công th c hóa h c CH3CH2OH ồ ế ạ ừ c ch t o t C n ethanol đ ng (mía, c c i đ th c v t giàu đ
Mía đ
ngườ
Ngô
S nắ
105
ấ ồ
ự
ả
Các d án nhà máy s n xu t c n ethanol
ể
ị
STT
Tên nhà máy
Đ a đi m
Công
Năm ho t ạ
su t ấ
đ ngộ
ả
ấ
ồ
1
Nhà máy s n xu t ethanol Đ ng Xanh
Qu ng ả
ệ (tri u lít) 125
2009
ả ả
ệ
2 3
ấ ồ Nhà máy s n xu t C n Tùng Lâm ấ Nhà máy s n xu t ethanol nhiên li u
Nam ồ Đ ng Nai Qu ng ả
2010 2012
75 100
ệ
ấ
4
Dung Qu tấ ả Nhà máy s n xu t ethanol nhiên li u
Ngãi Bình Ph
cướ
2012
100
cướ ả
ệ
ấ
5
Bình Ph Nhà máy s n xu t ethanol nhiên li u
Phú Thọ
2013
100
6
Phú Thọ Nhà máy 1
Tây
200
20202025
Nguyên
106
ấ ủ ồ Ø Tính ch t c a c n ethanol:
ị ố ớ ổ ố ả ố + Tr s Octan cao t i 110 (RON), kh năng ch ng kích n t ể t, có th
ỷ ố ấ ộ ệ tăng t ơ s nén nâng cao hi u su t đ ng c ;
ứ ượ ầ + Có ch a ôxy nên l ể ố ng không khí c n đ đ t cháy hoàn toàn 1 kg
ồ c n ethanol là 9 (kgkk/kgnl) (A/F ratio = 9);
ơ ở ệ ộ ấ ơ ệ ẩ + Bay h i nhi t đ khá th p (tuy nhiên cao h n xăng), nhi t n cao
ệ ố ạ ơ ẽ ạ ạ ơ h n xăng nên khi ethanol bay h i s làm l nh khí n p, tăng h s n p;
ệ ị ấ ả + Nhi t tr th p kho ng 26,4(MJ/kg);
ỷ ố + T s H/C cao;
ướ ớ ể ạ ướ ề + Có tính háo n c l n, có th tan vô h n trong n c và trong nhi u
ấ ữ ơ ơ ch t h u c , vô c khác;
ứ ế + Có ch a axit axetic gây ăn mòn các chi ti t kim lo i. ạ 107
-
ồ
ượ ng đ
Xăng sinh h c (xăng pha c n) ườ ầ ộ c pha tr n v i ethanol theo m t t ổ ế ấ ộ ỷ ệ l ầ ớ ộ ệ ơ
ổ ế ấ ộ ọ ấ ị nh t đ nh: + Xăng thông th ỉ E5, E10 (không c n thay đ i k t c u đ ng c ), E20, E85 (c n hi u ch nh, ơ thay đ i k t c u đ ng c )
ưở ọ ớ ặ ủ ế ỹ ậ ủ ộ ng c a xăng sinh h c t i đ c tính kinh t , k thu t c a đ ng
108
Ả + nh h cơ ả ử ệ ế ở ố K t qu th nghi m trên ô tô Ford Laser tay s 3
ưở ọ ớ ặ ả ủ ộ ủ ơ Ả + nh h ng c a xăng sinh h c t i đ c tính phát th i c a đ ng c
5,5
1,2
5
1,1
Mogas 92
4,5
1,0
C O
E15
Mogas 92
H C
0,9
4
E15
EURO 2
m k / g
0,8
3,5
EURO 2
( g / m k k m / g
)
0,7
( g / k m
3
)
0,6
2,5
0,5
2
0,4
1,5 0
0,3 0
35
0,3
Mogas 92
34,8
0,25
E15
34,6
Mogas 92
EURO 2
0,2
C O 2
m k / g
E15
34,4
m k / g
N O x ( g / k m
( g
)
34,2
0,15
/ k m
)
34
0,1
33,8
0
0
109
ả ử ử ệ ế K t qu th nghi m trên xe máy Jupiter theo chu trình th ECE R40
ưở ọ ớ ủ ươ ng c a xăng sinh h c t i tính t ậ ệ ng thích v t li u các chi
2000h RON9 2
ạ
ướ
c và sau khi ngâm trong
Kim 3 c nh tr E20
2000h RON92
0h
2000h E10
ơ
Màng cao su ố b m tăng t c
0h
2000h E10
nhiên
ơ Gicl ệ li u chính
0h
2000h RON 92
2000h E10
ơ
ụ
ể
ệ
Gicl
ệ ử nhiên li u chính (ch p hi n vi đi n t )
110
Ả + nh h tế ti
ẩ ề ồ ể ớ ố ộ t Nam v c n đ ph i tr n v i xăng (QCVN
111
ệ Quy chu n Vi 1:2009/BKHCN)
ẩ t Nam v xăng E5 (QCVN 1 : 2009/BKHCN)
112
ệ ả ị ố ớ ề - Quy chu n Vi ợ Tr s Octan ph i phù h p v i TCVN 6776:2005
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
-
ơ S d ng LPG trên đ ng c xăng
161
ử ụ ả ắ ấ ặ ộ ệ ố + Ph i l p đ t thêm h th ng cung c p LPG
162
ưở ủ ớ ượ Ả + nh h ng c a LPG t i hàm l ả ng phát th i
-
163
ử ụ ơ ộ S d ng LPG trên đ ng c diesel
ủ ớ ng c a LPG t i
Ả + nh h ượ hàm l ưở ả ng phát th i
ế
ử
164
ả K t qu đo theo chu trình th ECE R49
ặ ệ ố ắ ấ
ả Hình nh l p đ t h th ng cung c p LPG lên xe khách
ệ ố ấ
165
H th ng cung c p LPG
-
ồ ờ ớ ề ượ ề ư c
ấ ể ầ
ệ ệ ướ ượ ồ ấ ử ụ ễ ả c), hi u su t s d ng cao ả ộ ạ ặ ờ ng m t tr i và n
ấ ắ ượ ề ả ng và do đó chi phí r t đ t,
-
ấ ầ ấ ể ấ ễ ắ ứ ớ ỉ
ệ üNhiên li u khí hydro ể ệ ạ Là lo i nhiên li u có nhi u u đi m l n đ ng th i có nhi u nh ớ đi m l n: ư + H u nh không gây phát th i đ c h i, d s n xu t và ngu n nguyên ậ li u là vô t n (năng l (fuel cell) + Quá trình s n xu t c n r t nhi u năng l ầ ứ ồ t n ch a khó khăn (c n th tích ch a l n), khi rò r hydro r t d b t cháy và gây nổ ệ ị
ệ ị ể ớ
-
ng l n (kho ng 120MJ/kg), nhi ở ớ ủ ả ả ỏ 150C kho ng 0,0103MJ/dm3v i hydro l ng ỏ t tr th tích nh ở ớ
ệ
ớ ơ ướ ữ ừ ế ạ ng pháp: đi n phân (tách hydro t c), steam reforming (ph n ng gi a hydro cácbon v i h i n c),
166
ươ ả ứ ệ ặ ặ ố ố ượ t tr kh i l Nhi (v i c a hydro khí ả 2530C, 5 bar kho ng 8,85MJ/dm3). ằ Ch t o hydro b ng các ph ướ n khí hóa sinh kh i ho c nhiên li u n ng (gasification).
-
ử ụ ườ ứ ở ồ Khi s d ng trên ô tô, th ng t n ch a ạ 3 d ng;
ớ i
ẫ ở ề ấ ệ ị ể t tr th tích v n ệ đi u ki n này nhi t đ 200C, tuy nhiên
ả ầ
ượ ấ ứ ở ạ ụ ở ậ ệ ạ c h p th b i v t li u kim lo i,
ệ ể d ng hybrid: hydro đ ầ
ỏ ồ
ạ c cách nhi
t đ tách hydro; ấ ệ ộ t đ 2530C, áp su t 5 bar, c n năng nhi ứ t. ơ ố ứ ở ầ ượ ng l n đ làm l nh, bình ch a yâu c u đ ặ ộ ầ ệ ấ ố t r t t ệ
ớ ể ử ụ ử ụ ộ ượ ả ộ ỉ ng
ơ ố ơ ừ ầ ỏ d u bôi tr n;
ả ộ ạ ệ ả
167
+ Khí hydro nén (Compressed Hydrogen GasCHG): áp su t nén t ệ ộ 200bar, nhi ỏ ơ nh h n xăng kho ng 20 l n; ồ + T n ch a ử ụ khi s d ng c n gia nhi + Hydro l ng: t n ch a ể ượ l - Có th s d ng cho đ ng c đ t trong ho c pin nhiên li u (fuel cell): + Khi s d ng cho đ ng c đ t trong, ch phát th i NOx, m t l nh CO, HC t + Khi s d ng cho pin nhiên li u, không có phát th i đ c h i, khí th i ỉ ch là n ử ụ ướ c
Nhiên liệu Ưu điểm
Nhược điểm
- Hiện tại số lượng đủ
- Phát thải độc hại CO, HC, NOx,
-
Xăng và diesel
-
-
-
-
-
Rẻ Cơ sở hạ tầng sẵn có Nhiệt trị cao Dễ vận chuyển và tồn chứa
CO2 Phụ thuộc vào nhà sản xuất Nguồn nhiên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt
-
LPG
- Có nguồn gốc hóa thạch
-
-
-
So với xăng: giảm phát thải HC, CO, CO2 , có khả năng giảm NOx Dễ chứa và vận chuyển Nhiệt trị khối lượng cao Phù hợp với động cơ đốt trong
CNG
- So với xăng: giảm phát thải
- Chi phí cho cơ sở hạ tầng lớn
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HC, CO, CO2 , NOx Trữ lượng lớn Phát thải trong quá trình khởi động thấp Rẻ An toàn
Nhiệt trị thể tích thấp Yêu cầu bình chứa lớn, nặng Lượng xe sử dụng CNG còn ít Xe tải sử dụng CNG có hiệu suất thấp hơn sử dụng diesel Quá trình nạp nhiên liệu chậm và tốn nhiều năng lượng
168
ệ ạ 2.4. So sánh chung các lo i nhiên li u
Nhiên liệu Ưu điểm
Nhược điểm
-
Biodiesel
-
-
-
-
-
Phát thải NOx hơi cao hơn Đắt hơn Cần có phụ gia để cải thiện tính chât nhiên liệu ở nhiệt độ thấp Nhiệt trị nhỏ hơn diesel
-
- So với diesel: giảm phát thải HC, CO, CO2 , muội than Khả năng phân hủy tốt Có thể sử dụng trên động cơ đang lưu hành An toàn
- Nhiệt trị thấp
Cồn
-
Có khả năng ăn mòn kim loại
- So với xăng: giảm phát thải HC, CO, CO2 , có khả năng giảm Nox
- Sản xuất từ sinh khối
-
-
Công nghệ sản xuất đã biết rõ Dễ tồn chứa và vận chuyển, có thể sử dụng cơ sở hạ tầng sẵn có
-
-
Hydro
-
-
-
-
-
Không phát thải độc hại Có thể sản xuất từ than, khí thiên nhiên, methanol hoặc nước
-
Giá thành đắt Thiết bị tồn chứa đắt Áp suất tồn chứa hydro ở thể khí cao Nhiệt độ tồn chứa hydro ở thể lỏng rất thấp Thể tích bình chứa lớn
169
170
Ví dụ, với loại xăng thông thường:
Tsđ = 35 – 400C T10 = 60 - 700C T50 = 115 - 1200C T90 = 180 - 1900C Tsc = 190 – 2000C
171