15/09/2011

CHƯƠNG 2 - KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU & CÔNG CỤ DỤNG CỤ

Khái niệm và đặc điểm

Xác định giá trị ghi sổ của vật liệu, CCDC

1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM

Hạch toán chi tiết VL, CCDC

Hạch toán tổng hợp VL,CCDC

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU

Là các đối tượng lao động,

Nguyên vật liệu:

tham gia vào quá trình SXKD

để tạo nên thực thể của sản phẩm

hoặc trực tiếp thực hiện các dịch vụ

 Tham gia vào 1 chu kỳ SXKD

 Hình thái vật chất bị biến đổi hoặc tiêu hao hoàn toàn

 Giá trị vật liệu đã dùng được chuyển một lần vào CPKD

KNKN Vật liệu khác NL,VL NL,VL chính chính NL,VL phụ Nhiên Nhiên liệu liệu Phụ tùng thay thế Thiết bị, Thiết bị, VL VL XDCB XDCB

Đ Ặ C Đ I Ể M

trong kỳ sử dụng

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

KHÁI NIỆM

Công cụ, dụng cụ

CCDC là các tư liệu LĐ nhỏ, không thoả mãn các tiêu chuẩn của TSCĐ (tiêu chuẩn giá trị và thời gian SD)

Bao bì luân chuyển

• Tham gia vào một hoặc nhiều chu kỳ SXKD Đồ dùng • Hình thái VC không bị biến đổi cho tới lúc hư hỏng cho thuê • Giá trị có thể được chuyển một lần hoặc nhiều lần

Đ Ặ C Đ I Ể M

vào chi phí KD

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

1

15/09/2011

KẾ TOÁN VẬT LIỆU, DỤNG CỤ

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU & CÔNG CỤ DỤNG CỤ

Tính giá gốc (giá nhập kho)

Tính giá xuất kho

2. Xác định giá trị ghi sổ của VL, CCDC

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

a. TÍNH GIÁ THỰC TẾ MUA NHẬP KHO a. TÍNH GIÁ THỰC TẾ MUA NHẬP KHO

Nội dung tính giá: - Nguyên vật liệu

Sức lao động

- Dụng cụ - Hàng hoá

=

-

+

Giảm giá hàng mua, CKTM

Giá thực tế TS

- Tài sản mua vào

Giá mua (gồm cả thuế không được hoàn lại)

Chi phí thu mua TS

Tư liệu lao động

Đối tượng lao động

CP vận

 SXKD

Hao hụt trong

Chi phí kho hàng, bến bãi

Chi phí bộ phận Thu mua

định mức ….

chuyển, bốc dỡ

=

-

+

Giảm giá hàng mua, CKTM

Giá mua (gồm cả thuế không được hoàn lại)

Chi phí thu mua NVL,TS

Giá thực tế NVL, CCDC

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

b. TÍNH GIÁ THỰC TẾ NHẬP KHO (SẢN XUẤT)

TÍNH GIÁ THỰC TẾ NHẬP KHO

1. Nhập kho do mua ngoài

2. Nhập kho từ sản xuất

3. Nhập vật tư nhận góp vốn liên doanh Nhân công trực tiếp 4. Nhập kho thuê ngoài gia công chế biến Nguyên vật liệu trực tiếp Sản xuất chung 5. Nhập vật tư được cấp phát

6. Nhập kho do biếu tặng, tài trợ

= - 7. Nhập kho do thu hồi vốn góp…. Các chi phí không hợp lý, vượt ĐM NVL, DC tự SX Giá thành SX thực tế

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

2

15/09/2011

TÍNH GIÁ THỰC TẾ NHẬP KHO TÍNH GIÁ XUẤT KHO

=

+ Chi phí liên

Giá thực tế TS

quan

GIÁ trao đổi, GIÁ quyết toán GIÁ góp LD GIÁ cấp phát…

CP vận chuyển

Hao hụt trong

bốc dỡ

Chi phí kho hàng, bến bãi

Chi phí bộ phận Thu mua

định mức ….

 Cơ sở lựa chọn PP tính giá xuất  SL danh điểm hàng tồn kho  Đặc điểm về mặt hiện vật, giá trị HTK  Nhu cầu quản lý và khả năng của Kế toán

 Áp dụng PP tính giá xuất: nhất quán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

DN abc

N-X-T sp A

T9/N

1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN

NHẬP

XUẤT

TỒN ĐK

TỒN CK

Ngày 5

2.000 kg

Giá đơn vị BQ

=

x

3.000 kg, (11.000 đ/kg)

1.000 kg, (10.000 đ/kg)

Giá thực tế hàng Xuất kho

Số lượng hàng xuất kho

Ngày 6

Ngày 10

3.500 kg

1.000 kg, (10.800 đ/kg)

Ngày 12

Giá trị thực tế hàng tồn ĐK & nhập trong kỳ

=

500 kg

Giá đơn vị BQ cả kỳ dự trữ

Ngày 25

Số lượng hàng thực tế tồn ĐK & nhập trong kỳ

Ngày 26

2.000 kg

3.000 kg, (10.500 đ/kg)

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN

1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN

1000x10.000+3000x11.000+1000x10.800+3000x10.500

=

1.000+3.000+1.000+3.000

Giá trị thực tế hàng tồn cuối kỳ trước (đầu kỳ này)

=

Giá BQ cả kỳ dự trữ

Giá đơn vị BQ cuối kỳ trước

= 10.662,5 đ/kg

Số lượng hàng thực tế tồn cuối kỳ trước (đầu kỳ này)

Giá trị thực tế hàng tồn kho sau mỗi lần nhập

=

Giá đơn vị BQ sau mỗi lần nhập

Số lượng hàng thực tế tồn kho sau mỗi lần nhập

Giá thực tế hàng xuất: - Ngày 10: 3.500x10.662,5=37.318.750 đ - Ngày 12: 500x10.662,5=5.331.250 đ - Ngày 26: 2.000x10.662,5=21.325.000 đ Cộng: 63.975.000 đ - Giá thực tế hàng tồn CK: 2.000 x 10.662,5=21.325.000 đ

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

3

15/09/2011

PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN

PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN

1000x10.000+3000x11.000

Ngày 5 =

=10.000 đ/kg

=10.750 đ/kg

Giá BQ cuối kỳ trước

1.000+3.000

Giá BQ sau mỗi lần nhập

4000x10.750+1.000x10.800

Giá thực tế hàng xuất:

=10.760 đ/kg

Ngày 6 =

4.000+1000

Ngày 10: 3.500x10.000=35.000.000 đ Ngày 12: 500x10.000 = 5.000.000 đ Ngày 26: 2.000x10.000=20.000.000 đ

Giá thực tế hàng xuất:

Cộng: 60.000.000 đ

-

Giá thực tế hàng tồn CK

Ngày 10: 3.500x10.760=37.660.000 đ Ngày 12: 500x10.760=5.380.000 đ

= 85.300.000 – 60.000.000=25.300.000 đ

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN

2. PHƯƠNG PHÁP NT-XT

1.000x10.760+3.000x10.500

=

=10.565 đ/kg Ngày 25

1.000+3.000

Giá BQ sau mỗi lần nhập

- Hàng nào nhập trước sẽ

xuất trước

Giá thực tế hàng xuất:

-Xuất hết số nhập trước

Ngày 26: 2.000x10.565=21.130.000 đ

mới đến số nhập sau

theo giá thực tế của từng

Tổng giá thực tế hàng xuất trong kỳ: 64.170.000

số hàng xuất

Giá thực tế hàng tồn CK=2.000x10.565=21.130.000 đ

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

3. PHƯƠNG PHÁP NS-XT

-Giá thực tế xuất ngày 10

1.000x10.000 + 2.500x11.000=37.500.000 đ

- Giá thực tế xuất ngày 12:

500 x 11.000 = 5.500.000 đ

Phương pháp này giả

định những hàng

mua sau cùng sẽ được

- Giá thực tế xuất ngày 26: 1.000 x 10.800 + 1.000 x 10.500 = 21.300.000 đ

xuất trước tiên,

ngược lại với FIFO

- Giá thực tế tồn CK: 2.000 x 10.500 = 21.000.000

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

4

15/09/2011

4. PHƯƠNG PHÁP THỰC TẾ ĐÍCH DANH

-Giá thực tế xuất ngày 10 1.000x10.800 + 2.500x11.000

=38.300.000đ

- Giá thực tế xuất ngày 12:

500 x 11.000 = 5.500.000đ

-VL, DC sẽ được quản lý riêng cả về hiện vật & giá trị

-Giá thực tế xuất ngày 26 2.000 x 10.500 = 21.000.000đ

-Xuất VL, DC thuộc lô nào sẽ tính giá đích danh của lô đó

- Giá thực tế tồn CK: 1.000x10.500 + 1.000x10.000 =20.500.000đ

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

5. PHƯƠNG PHÁP GIÁ HẠCH TOÁN

Ngày 10: Xuất 3.500 kg (1.000 ĐK, 1.500 nhập ngày 5 & 1.000 ngày 6):

1.000 x 10.000 + 1.500 x 11.000

+ 1.000 x 10.800=37.300.000 đ

Giá thực tế hàng tồn ĐK và nhập trong kỳ

Ngày 12: Xuất 500 kg của ngày 5:

Hệ số giá

=

500 x 11.000=5.500.000đ

Giá hạch toán hang tồn ĐK và nhập trong kỳ

Ngày 26: xuất 2.000 kg (1.000 nhập ngày 5 & 1.000 nhập 25):

=

x Hệ số giá

1.000 x 11.000 + 1.000x10.500 =21.500.000 đ

Giá thực tế của hang xuất dùng trong kỳ (hoặc tồn CK)

Giá hạch toán của hang xuất dùng trong kỳ (hoặc tồn CK)

Giá TT tồn CK:

2.000 x 10.500 = 21.000.000 đ

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

PHƯƠNG PHÁP GIÁ HẠCH TOÁN

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU & CÔNG CỤ DỤNG CỤ

VÍ DỤ: Giả sử giá HT là 10.500 đ/kg

10.000+33.000+10.800+31.500

=

=1,015

Hệ số giá

8.000+10.500

3. HẠCH TOÁN CHI TIẾT VL, CCDC

- Giá thực tế hàng xuất trong kỳ

(3.500+500+2.000) x 10.500 x 1,015 = 63.975.000 đ

- Giá thực tế tồn cuối kỳ

2.000 x 10.500 x 1,015 =2 1.325.000 đ

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

5

15/09/2011

KẾ TOÁN VẬT LIỆU, DỤNG CỤ

4. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP NVL, CCDC

Chứng từ kế toán

TK 152 (NVL), 153 (CCDC)

SD ĐK: xxx VL, DC Tồn ĐK

PHIẾU XUẤT KHO --------------- --------------- ---------------

PHIẾU NHẬP KHO --------------- --------------- ---------------

HỢP ĐỒNG KINH TẾ --------------- --------------- ---------------BIÊN BẢN

NVL, CCDC

NVL, CCDC

HÓA ĐƠN GTGT --------------- --------------- ---------------

SD CK: xxx VL, DC tồn CK

KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, HH --------------- --------------- ---------------

KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

TĂNG DO THU MUA TĂNG DO THU MUA HÀNG VÀ HÓA ĐƠN ĐÃ VỀ

Nếu nhận HĐ rồi nhưng hàng chưa về

HÓA ĐƠN GTGT Giá 200.000 Thuế 5% Giá TT: 210.000

HÓA ĐƠN GTGT Giá 200.000 Thuế 5% Giá TT: 210.000

Nợ TK 152, 153: Giá TT VL, DC nhập kho Nợ TK 151: Giá trị hàng đang đi đường Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào Có TK 111, 112, 331, 341, 311: Giá thanh toán Có TK 111,112, 331, 341, 311: Giá thanh toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

TĂNG DO THU MUA TĂNG DO THU MUA

Nếu nhập kho

Khi VL, DC đi đường về nhập kho

nhưng chưa có HĐ

Nợ TK 152, 153: theo giá tạm tính

HÓA ĐƠN GTGT Giá 200.000 Thuế 5% Giá TT: 210.000

Có TK 331: Phải trả NB

Nợ TK 152,153: Giá thực tế VL, DC nhập kho

-Khi nhận HĐ, Kế toán điều chỉnh

Có TK 151: Hàng đi đường về nhập kho

-giá tạm tính theo giá HĐ

HÓA ĐƠN GTGT Giá 200.000 Thuế 5% Giá TT: 210.000

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

6

15/09/2011

Tăng do nhận vốn góp LD bằng VL, DC

Tăng do nhận lại vốn góp LD bằng VL, DC

Nợ TK 152, 153: VL, DC nhập kho

Có TK 221, 222, 223, 228: Giá trị vốn góp nhận lại Nợ TK 152,153: Giá thực tế VL, DC nhập kho

Có TK 411: Ghi tăng NVKD

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Tăng do nhận tặng thưởng, viện trợ bằng VL, DC

Tăng do tự SX hoàn thành bàn giao

Nợ TK 152, 153: VL, DC nhập kho theo giá thị trường

Nợ TK 152, 153: Giá thực tế VL, DC nhập kho

Có TK 711: Ghi tăng thu nhập khác

Có TK 154

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Vật liệu, dụng cụ vay hoặc mượn

Tăng do phát hiện thừa khi kiểm kê

Nợ TK 152, 153: VL, DC vay nhập kho

Nợ TK 152, 153: VL, DC thừa tại kho

Có TK 3388: Giá trị vay mượn

Có TK 3381: Giá trị thừa

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

7

15/09/2011

Tăng do thu hồi phế liệu thanh lí TSCĐ

Giảm do xuất NVL dùng cho SXKD

Nợ TK 621: Dùng chế tạo SP

Nợ TK 627: Dùng cho PX

Nợ TK 641: Dùng bán hàng

Nợ TK 642: Dùng QLDN

Nợ TK 241: Dùng XDCB, sửa chữa lớn TSCĐ Nợ TK 152: Phế liệu nhập kho (theo giá bán ước tính) Có TK 152: Giá thực tế VL xuất kho Có TK 711: Ghi tăng thu nhập khác

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Giảm NVL do trả lại vốn góp LD bằng VL, DC

Giảm NVL do xuất góp vốn LD

Nợ TK 411: Giá trị khi nhận góp Nợ TK 222: Giá trị vốn góp được ghi nhận Có TK 152,153: Giá thực tế xuất kho Nợ (Có) TK 711, 811: Chênh lệch Có TK 152, 153: Giá thực tế VL, DC xuất kho

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

KẾ TOÁN XUẤT DÙNG CCDC

Giảm NVL do phát hiện thiếu khi kiểm kê

A. Xuất dùng phân bổ 1 lần + Phát hiện thiếu: ĐKAD: giá trị CCDC xuất dùng nhỏ Nợ TK 1381, 1388: Phát hiện thiếu Nợ TK 627: Nếu dùng cho SX Có TK 152, 153: Giá trị VL, DC thiếu, mất Nợ TK 641: Nếu dùng cho BH + Xử lý giá trị tài sản thiếu Nợ TK 642: Nế dùng cho QLDN Nợ TK 111,112, 334: Giá trị bồi thường Có TK 153: 100% giá thực tế xuất kho Có TK 1381: Tổng giá trị thiếu, mất B. Xuất dùng phân bổ nhiều lần ĐKAD: giá trị CCDC xuất dùng lớn

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

8

15/09/2011

5-HẠCH TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO

C. Xuất dùng phân bổ 2 lần (50%)

242 627,641,642 153

NGUYÊN TẮC

HẠCH TOÁN

50 50 Phân bổ vào chi phí lần 1

Xuất CCDC sử dụng

100

100

45

- DP xác định 1 lần cuối niên độ kế toán

- DP xác định & chi tiết cho từng mặt hàng

50 Phân bổ vào chi phí lần 2 111,112,334…

Giá trị thu hồi (nếu có)

- Chỉ dự phòng với HTK mà giá thị trường hiện tại giảm so giá gốc

5

Riêng NVL, thêm điều kiện là mặt hàng được SX từ chúng cũng giảm giá

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

THANK YOU VERY MUCH!!!

Nguyễn Hà Linh - Khoa kế toán

9