15/09/2011
I. Những vấn đề chung về TSCĐ
II. Xác định giá trị ghi sổ TSCĐ
CHƯƠNG 4
III. Hạch toán biến động tăng, giảm TSCĐ
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
IV. Hạch toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TSCĐ
1. TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
- Giá trị lớn (>10 triệu VNĐ)
1. Khái niệm - Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
- Giá trị được xác định một cách đáng tin cậy
- Thời gian sử dụng ước tính > 1 năm
2. Đặc điểm TSCĐ
- Chắc chắn thu được lợi ích trong tương lai
3. Phân loại TSCĐ
4. Nguyên tắc quản lý & Nhiệm vụ hạch toán TSCĐ
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
2. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
3. PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Theo hình thái biểu hiện
Theo quyền sở hữu
Theo công dụng & tình hình sử dụng
Theo nguồn hình thành
Khi tham gia vào QT KD, TSCĐ bị hao mòn, giá trị hao mòn sẽ được Tham gia vào nhiều chu kỳ KD TSCĐ không bị thay đổi hình thái vật chất cho đến lúc hư hỏng chuyển dần vào CP dưới hình thức khấu hao
ĐẶC ĐIỂM
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
1
15/09/2011
a. PHÂN LOẠI THEO HÌNH THÁI BIỂU HIỆN
b. PHÂN LOẠI THEO QUYỀN SỞ HỮU
TSCĐ hữu hình
TSCĐ vô hình
1.Quyền sử dụng đất
1. Nhà cửa, vật kiến trúc
2.Quyền phát hành
2. Máy móc thiết bị
3. Bản quyền, bằng sáng chế
TSCĐ thuộc sở hữu (tự có) Có quyền sử dụng và định đoạt
3. Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Nguồn: tự đầu tư, vay đầu tư, nhận
4. Nhãn hiệu hàng hoá
góp vốn liên doanh
4.Thiết bị, dụng cụ quản lý
5. Phần mềm máy vi tính
6. Giấy phép và giấy nhượng quyền
TSCĐ thuê ngoài Có quyền sử dụng,
5. Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc, cho SP
7. TSCĐ vô hình khác
không có quyền định đoạt
6. TSCĐ hữu hình khác
Nguồn: thuê hoạt động, thuê tài chính
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
d. PHÂN LOẠI THEO NGUỒN HÌNH THÀNH
TSCĐ dùng cho sản xuất kinh doanh
TSCĐ thuộc vốn ngân sách cấp
TSCĐ dùng cho xây dựng cơ bản
TSCĐ thuộc vốn tự bổ sung
TSCĐ dùng cho phúc lợi
TSCĐ thuộc vốn vay, nợ
TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp
TSCĐ thuộc nguồn vốn liên doanh
TSCĐ chờ xử lý
c. PHÂN LOẠI THEO CÔNG DỤNG & TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
4. Nguyên tắc, nhiệm vụ hạch toán TSCĐ
II. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GHI SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Giáo trình)
Nguyên giá (NG) Hao mòn (HM) Giá trị còn lại (GTCL)
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA TSCĐ
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH NGTSCĐ
- Thời điểm xác định NG: là thời điểm chính thức đưa tài sản vào sử dụng, khai thác - Căn cứ xác định NG: khách quan & có thể kiểm tra được (chứng từ hợp pháp, hợp lệ) - Chỉ được tính các khoản CP hợp lý được dồn tích trong quá trình hình thành TSCĐ - Các CP làm tăng tính hữu ích, lợi ích kinh tế của tài sản được ghi tăng NG
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
2
15/09/2011
II. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GHI SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
II. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GHI SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Nội dung tính giá: - TSCĐ
TẶNG, LD MUA XÂY CẤP
Tặng
Bình thường
Cấp phát
Tự xây
Đầu tư, giao thầu
Liên doanh
Trả chậm
=
-
+
Giảm giá hàng mua, CKTM
Qua trao đổi
Giá mua (gồm cả thuế không được hoàn lại)
Chi phí liên quan
NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
II. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GHI SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
II. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GHI SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
=
-
+
NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Giảm giá hàng mua, CKTM
=
+ Chi phí liên
Giá mua (gồm cả thuế không được hoàn lại)
Chi phí liên quan
NGUYÊN GIÁ TSCĐ
quan
GIÁ trao đổi, GIÁ quyết toán GIÁ góp LD GIÁ cấp phát…
Lệ phí
Lệ phí
CP vận
CP vận
trước
trước
bạ
bạ
Chi phí kho hàng, bến bãi
Chi phí Lắp đặt, Chạy thử
Hoa hồng môi giới
Chi phí kho hàng, bến bãi
Chi phí Lắp đặt, Chạy thử
Hoa hồng môi giới
chuyển, bốc dỡ
chuyển, bốc dỡ
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
III. HẠCH TOÁN TĂNG GIẢM TSCĐ
Thay đổi giá trị ghi sổ của TSCĐ
Đánh giá lại theo quyết định của nhà nước
Sửa chữa, nâng cấp, lắp đặt thêm
Tháo gỡ bớt bộ phận của TSCĐ
A. CHỨNG TỪ VÀ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
B. HẠCH TOÁN TĂNG GIẢM TSCĐ
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
3
15/09/2011
III. HẠCH TOÁN TĂNG GIẢM TSCĐ
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 211”TSCĐ hữu hình”
TK 212 “TSCĐ thuê tài chính”
A. CHỨNG TỪ VÀ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Theo dõi NGTSCĐ
TK 213 “TSCĐ vô hình”
QUYẾT ĐỊNH TĂNG - GIẢM TSCĐ --------------- --------------- ---------------
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TS --------------- --------------- ---------------
Sổ sách kế toán - Thẻ TSCĐ - Sổ chi tiết TSCĐ
TK 214 “Hao mòn TSCĐ”
HỢP ĐỒNG KINH TẾ --------------- --------------- ---------------HỒ SƠ
HÓA ĐƠN GTGT --------------- --------------- ---------------
Theo dõi Hm_TSCĐ
2141 “Hao mòn TSCĐ hữu hình”
KỸ THUẬT TS --------------- --------------- ---------------
2142 “Hao mòn TSCĐ thuê TC”
2143 “Hao mòn TSCĐ vô hình”
Chứng từ kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
QUY TRÌNH HẠCH TOÁN
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Giám đốc
TSCĐ 211,212,213
HM TSCĐ 214
Hội đồng giao nhận
Kế toán TSCĐ
SD ĐK: xxx
SD ĐK: xxx
NG
HM
NG
HM
Nghiệp vụ TSCĐ
Bảo quản, lưu trữ
SD CK: xxx
SD CK: xxx
Quyết định tăng giảm TSCĐ
Giao nhận TS và lập các chứng từ
- LËp, huû thÎ TSCĐ - Ghi sổ chi tiết, tổng hợp - Lập bảng tính KH
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
III. HẠCH TOÁN TĂNG GIẢM TSCĐ
Tăng do mua sắm (không qua lắp đặt)
BT1) Ghi tăng NG TSCĐ BT2) Kết chuyển nguồn Nợ TK 211: 100.000 Nợ TK 353, 441, 414
HÓA ĐƠN GTGT Giá 100.000 Thuế 10% Giá TT: 110.000
Nợ TK 133: 10.000 Có TK 411 Có TK 111: 110.000
BT1) Ghi tăng NG TSCĐ
BT2) Kết chuyển nguồn hình
Nợ TK 211: NG
thành TSCĐ
Nợ TK 133: Thuế gtgt đầu vào
Nợ TK 353, 441, 414
Có TK 411: Ghi tăng NVKD (NG)
Có TK 111, 112, 331, 341: Giá thanh toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
4
15/09/2011
Tăng do mua sắm (không qua lắp đặt)
Tăng do mua sắm (qua lắp đặt)
BT3) Hưởng CKTM 2% BT4) Hưởng CKTT 1% Nợ TK 111: 1.100 Nợ TK 111: 2.200 Có TK 515: 1.100
HÓA ĐƠN GTGT Giá 100.000 Thuế 10% Giá TT: 110.000
Có TK 211: 2.000 Có TK 133: 200
BT3) CK thương mại, giảm giá, trả lại Nợ TK 111,112, 331,1388: số được hưởng BT4) CK thanh toán Có TK 211: Ghi giảm NG TSCĐ Nợ TK 111,112,331,1388: hưởng CKTT Có TK 133: VAT đầu vào tương ứng Có TK 515: Doanh thu Tài chính
HÓA ĐƠN GTGT Giá 200.000 Thuế 5% Giá TT: 210.000
HÓA ĐƠN GTGT Giá 100.000 Thuế 10% Giá TT: 110.000
HÓA ĐƠN GTGT Giá 300.000 Thuế 10% Giá TT: 330.000
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Tăng do mua sắm (qua lắp đặt)
Tăng do mua sắm trả chậm
BT1) Ghi tăng NG TSCĐ
Nợ TK 211: NG
BT1) Tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt Nợ TK 2411: Giá chưa có thuế Nợ TK 133 : Thuế GTGT đầu vào
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào
HÓA ĐƠN GTGT Giá 100.000 Thuế 10% Giá TT: 110.000
Có TK 111, 112, 331, 341: Giá thanh toán
Nợ TK 242: Lãi trả chậm
Có TK 331: Giá thanh toán (gồm cả lãi)
BT2) Kết chuyển nguyên giá khi lắp đặt hoàn thành
Lãi trả chậm:1000, trả trong 5 kỳ
Nợ TK 211: NG TSCĐ
BT2) Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ
TK 241(1)
Có TK 2411: Kết chuyển chi phí
Nợ TK 353, 441, 414
Có TK 411: Ghi tăng NVKD (NG)
BT3) Kết chuyển lãi trả chậm (định kỳ)
HÓA ĐƠN GTGT Giá 200.000 Thuế 5% Giá TT: 210.000
BT3) Kết chuyển nguồn hình thành TS Nợ TK 353, 441, 414
Nợ TK 635: Tính vào chi phí tài chính
HÓA ĐƠN GTGT Giá 300.000 Thuế 10% Giá TT: 330.000
Có TK 411: Ghi tăng NVKD (NG)
Có TK 242: phân bổ chi phí lãi trả chậm
HÓA ĐƠN GTGT Giá 100.000 Thuế 10% Giá TT: 110.000
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Tăng do xây dựng cơ bản bàn giao
Tăng do nhận vốn góp LD bằng TSCĐ
+ BT1) Tập hợp chi phí xây dựng cơ bản
Nợ TK 211: NG
Nợ TK 2412: Giá chưa có thuế
Có TK 411: Ghi tăng vốn góp
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào
Có TK 111,112,331, 341: Giá thanh toán +BT2) Kết chuyển NG khi xây dựng hoàn thành:
Tăng do nhận lại vốn góp liên doanh bằng TSCĐ
HÓA ĐƠN GTGT Giá 200.000 Thuế 5% Giá TT: 210.000
Nợ TK 211: NG TSCĐ Có TK 2412: Kết chuyển chi phí
Nợ TK 211: NG
HÓA ĐƠN GTGT Giá 100.000 Thuế 10%
+BT3) Kết chuyển nguồn hình thành tài sản
Giá TT: 110.000HÓA ĐƠN GTGT
Có TK 222: Ghi giảm vốn góp liên doanh
Nợ TK 353, 441, 414 Có TK 411: Ghi tăng NVKD (NG)
Giá 300.000 Thuế 10% Giá TT: 330.000
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
5
15/09/2011
Tăng do nhận tặng thưởng, viện trợ
GIẢM DO THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN
Nợ TK 211: NG
Có TK 711: Ghi tăng thu nhập khác
NG=100.000 Hm=80.000
Tăng do phát hiện thừa khi kiểm kê
BT1) Xoá sổ TSCĐ
Nợ TK 211: NG
Nợ TK 214: Hao mòn luỹ kế
Có TK 3381: Giá trị thừa chờ xử lý
Nợ TK 811: Giá trị còn lại tính vào CP khác
Có TK 211: Xoá sổ nguyên giá
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
GIẢM DO GÓP LIÊN DOANH BẰNG TSCĐ
GIẢM DO THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN
1
Nợ TK 214: Hao mòn luỹ kế
NG=100.000 Hm=80.000
HÓA ĐƠN GTGT Giá 1.000 Thuế 10%
HÓA ĐƠN gtgt Giá 30.000 Thuế 10%
NG=100 Hm=80
Thu thanh lý
Chi thanh lý
Nợ TK 222: Giá trị vốn góp được ghi nhận
Nợ TK 811/Có TK 711 : Chênh lệch
BT2) Chi phí thanh lý, nhượng bán BT3) Các khoản thu từ TL, nhượng bán
10
Có TK 211: NG TSCĐ đem góp vốn
Nợ TK 811: Tính vào CP khác Nợ TK 111,112,131,152: thu tiền, PTKH,
thu phế liệu
Nợ TK 133: Thuế gtgt khấu trừ Có TK 711: Ghi tăng thu nhập khác Có TK 111,112,331,152…: Có TK 333(1): Thuế GTGT phải nộp
Chi tiền, xuất vật tư, phải trả NB
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
GIẢM DO TRẢ LẠI VỐN GÓP LD BẰNG TSCĐ
a, GIẢM DO PHÁT HIỆN THIẾU KHI KIỂM KÊ TSCĐ
Nợ TK 214: Hm luỹ kế
Nợ TK 1381: Giá trị thiếu chờ xử lý = GTCL
Có TK 211: NGTSCĐ
Nợ TK 214: Hao mòn luỹ kế
Nợ TK 411: Giá trị đánh giá, trao trả
Có TK 211: NG TSCĐ dùng để trả lại
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
6
15/09/2011
b, KHI CÓ QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ TSCĐ THIẾU
GIẢM DO TRAO ĐỔI TƯƠNG TỰ
Nợ TK 214: Hm luỹ kế của TS đem đổi
Nợ TK 111,112: nếu thu tiền
Nợ TK 211: NGTSCĐ đổi về = GTCL TSCĐ đem đổi
Nợ TK 152: Nếu thu bằng vật tư
Nợ TK 334: nếu trừ lương người lao động
Có TK 211: NGTSCĐ đem đổi
Nợ TK 811: Tính vào chi phí khác
Nợ TK 411: Nếu được phép ghi giảm VKD
Có TK 1381: Giá trị thiếu đã được xử lý
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
GIẢM DO TRAO ĐỔI KHÔNG TƯƠNG TỰ
GIẢM DO TRAO ĐỔI KHÔNG TƯƠNG TỰ
BT1) Xoá sổ TSCĐ đem đổi
Nợ TK 214: Hao mòn luỹ kế
Thanh toán chênh lệch qua trao đổi
Nợ TK 811: Gía trị còn lại
Có TK 211: Xoá sổ NG
Nếu số phải thu > Phải trả
BT2) PA giá trị thoả thuận của TS đem đổi
Nợ TK 111,112
Nợ TK 131: Giá thoả thuận (gồm cả VAT)
NG=100.000 Hm=80.000
Có TK 131: CL đã thu bổ sung
Có TK 711: Giá thoả thuận (chưa VAT)
Có TK 3331: VAT đầu ra
Nếu số phải thu < Phải trả
Nợ TK 131
BT3) P/a nguyên giá tài sản đổi về
Nợ TK 211: NG tài sản đổi về (Giá thoả thuận)
Có TK 111,112: CL đã trả cho
Nợ TK 133: VAT đầu vào tương ứng
người đổi TS
Có TK 131:Trừ vào số phải thu
HÓA ĐƠN gtgt Giá 30.000 Thuế 10%
HÓA ĐƠN GTGT Giá 40.000 Thuế 10%
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
IV. KẾ TOÁN HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Phân biệt hao mòn và khấu hao Phương pháp tính khấu hao Sơ đồ hạch toán
111,112,331 211, 213 811 Mua sắm TSCĐ Giảm do thanh lý, nhượng bán TSCĐ 128,222 341
Giảm do góp vốn bằng TSCĐ Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn vay 411 241
Giảm do trả lại vốn bằng TSCĐ 1381 411, 711 TSCĐ hoàn thành do XDCB hoàn thành, bàn giao
Hình thành TSCĐ từ các nguồn khác Giảm do thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
7
15/09/2011
KẾ TOÁN HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
ao mòn:
Phương pháp tính khấu hao
Sự giảm đi về giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ. Nguyên nhân: tác động của điều kiện làm việc, tiến bộ khoa học. Hao mòn mang tính khách quan
1. Khấu hao đều theo thời gian (theo đường thẳng)
2. Khấu hao theo sản lượng
3. Khấu hao số dư giảm dần (khấu hao nhanh)
hấu hao:
biện pháp nhằm thu hồi giá trị đã hao mòn bằng cách tính hao mòn vào CPKD
4. Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
Khấu hao mang tính chủ quan
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
Nguyễn Hà Linh – Khoa kế toán
KẾ TOÁN HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1. KHẤU HAO THEO THỜI GIAN (ĐƯỜNG THẲNG)
Quy định cần lưu ý:
Mọi TSCĐ tham gia SXKD đều phải trích khấu hao
Khấu hao được trích vào CP theo phạm vi sử dụng
Tỷ lệ KH Mức KH NGTSCĐ NGTSCĐ = = x phải trích trích BQ năm Số năm SD
TSCĐ:
Mức KH phải trích BQ năm Mức KH phải trích TSCĐ tăng hoặc giảm ngày nào thì khấu hao tính tại ngày đó = BQ tháng 12
Microsoft Word Document
Không trích khấu hao với TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng
Mức Khấu hao TSCĐ chưa khấu hao hết nếu bị thanh lí, nhượng bán thì GTCL được tính vào CP một lần
Microsoft Word Document
Khung thời gian tính khấu hao theo quy định của Bộ Tài Chính Thời gian sử dụng

