15/09/2011
1. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
Báo cáo kết quả kinh doanh
Mã số
Số tiền
Chỉ tiêu
Chương 5 Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
1. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
2. KẾ TOÁN TIÊU THỤ
3. KẾ TOÁN CHI PHÍ – THU NHẬP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
1.Doanh thu bán hàng 2. Các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng 3. Doanh thu thuần 4. Giá vốn hàng bán 5.Lợi nhuận gộp 6. Doanh thu tài chính 7. Chi phí tài chính 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10. Lợi nhuận thuần HĐKD 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác 13. Lợi nhuận khác 14. Tổng LN trước thuế
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng
Thời điểm ghi nhận DTBH
DT = ST ghi trên
HĐBH, Hợp đồng
Tổng giá trị thực hiện Được do bán HH, SP, DV cho khách hàng
cung cấp SP, DV
- Quyền sở hữu HH, SP được chuyển giao - Khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán - Người bán không còn kiểm soát các lợi ích liên quan tới HH, DV - Rủi ro về HH, SP được chuyển giao
DN tính VAT khấu trừ: DT là giá bán chưa có thuế VAT đầu ra
DN chịu VAT trực tiếp, thuế TTĐB, thuế XK: DT là giá bán bao gồm cả thuế
hầu hết cho khách hàng
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
DOANH THU
Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ Các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
Chiết khấu thương mại
DOANH THU THUẦN
KHOẢN GIẢM TRỪ - Giảm giá hàng bán - Doanh thu hàng bán bị trả lại - Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
1
15/09/2011
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
Là giá gốc của lượng hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ được tiêu thụ
CHI PHÍ BH, QLDN
Tiêu thụ
LỢI NHUẬN GỘP
DOANH THU THUẦN
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Chi phí tài chính
LN thuần HĐKD = LN gộp + DT tài chính – CP tài chính – CPBH– CPQLDN
Doanh thu tài chính
Chi phí lãi vay, chi phí đầu tư tài chính…
doanh thu từ các hoạt động đầu tư, tài chính, liên doanh…
Thu nhập khác - Chi phí khác - Lợi nhuận khác
Các khoản CP nhằm phục vụ việc tổ chức, điều hành, quản lý DN
Các khoản CP nhằm phục vụ HĐ tiêu thụ SP, dịch vụ của DN: CP quảng cáo, CP tiền lương, CP KHTSCĐ, CP bảo hành SP…
Chi phí quản lý DN Chi phí bán hàng LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
THU NHẬP
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN THUẦN
DOANH THU BH&CCDV
khác
DOANH THU tài chính
DTT
LN THUẦN TRƯỚC THUẾ
Giảm trừ
Lợi nhuận kinh doanh + Lợi nhuận khác
Chi phí Tài chính
Chi phí khác
Lợi nhuận Tài chính
LN gộp
Lợi nhuận khác
Giá vốn HB
LN bán hàng & cung cấp DV + LN tài chính - Thu khác Chi khác
CPBH, CPQL DN
Lợi nhuận kinh doanh
Lợi nhuận khác
Chi phí TC Lãi gộp - Lợi nhuận BH&CCDV - CP bán hàng & quản lý Doanh thu TC
GVHB DTT - Lợi nhuận thuần trước thuế
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
2
15/09/2011
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Nợ
TK 155 “THÀNH PHẨM” Có
o TK 155, 156, 157
o TK 511, 512, 515
o TK 521, 531, 532
Số dư đầu kỳ
+
o TK 635, 641, 642, 632
_
Số dư cuối kỳ
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Nợ
TK 156 “HÀNG HÓA” Có
Nợ TK 157 “HÀNG GỬI BÁN” Có
Số dư đầu kỳ Số dư đầu kỳ
+
+
_
_
Số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TÀI KHOẢN 521
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
+
-
TÀI KHOẢN 511
- Tổng DT bán hàng
- Các khoản giảm trừ
- Kết chuyển DT BH
SHOP
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
3
15/09/2011
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
-
TÀI KHOẢN 531
+
-
TÀI KHOẢN 532
+
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
-
TÀI KHOẢN 641
+
-
TK 635
+
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
-
TÀI KHOẢN 642
+
Nợ TK “Giá vốn HB” 632 Có
-Giá vốn hàng tiêu thụ - Kết chuyển giá vốn
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
4
15/09/2011
2. KẾ TOÁN TIÊU THỤ
TÌNH HUỐNG BÁN HÀNG
5.Trả lương cho CNV bằng SP
Giá vốn
1. Tiêu thụ trực tiếp
6. Hàng đối lưu (hàng đổi hàng)
Giá bán trước thuế
2. Chuyển hàng chờ chấp nhận
7. Phát hàng khuyến mại
Giá bán (có thuế)
Hàng bán
3. Tiêu thụ qua đại lý
Thuế GTGT đầu ra
8. Biếu tặng SP cho khách hàng
Tiền thu được
4. Bán hàng trả góp
9. Tự tiêu dùng SP, HH
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
1. TIÊU THỤ TRỰC TIẾP
1. TIÊU THỤ TRỰC TIẾP
Khi xuất hàng giao cho KH: Khi xuất hàng giao cho KH:
Khi chấp nhận CK thanh toán cho KH do thanh toán ngay, trước hạn Khi chấp nhận CK thanh toán cho KH do thanh toán ngay, trước hạn
BT1) Phản ánh giá vốn của hàng tiêu thụ NợTK 635: Tính vào CP tài chính Nợ TK 632: Giá vốn HB
Có TK 111,112: Nếu trả lại tiền cho KH Có TK 131: Trừ vào nợ phải thu của KH Có TK 155: Giá thực tế thành phẩm xuất kho Có TK 154: Nếu xuất trực tiếp từ PX, không qua kho
Khi chấp nhận CK thương mại cho KH mua số lượng lớn Khi chấp nhận CK thương mại cho KH mua số lượng lớn
BT2) Ghi nhận doanh thu tiêu thụ
Nợ TK 111,112: Thu tiền (có cả thuế) NợTK 131: Khách hàng mua chịu (giá có thuế) Nợ TK 521: CKTM theo giá chưa thuế Nợ TK 33311: Thuế gtgt đầu ra Có TK 111,112,131: Giá TT (bao gồm cả thuế GTGT) Có TK 511: Doanh thu theo giá chưa thuế Có TK 33311: Thuế GTGT đầu ra
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
1. TIÊU THỤ TRỰC TIẾP
1. TIÊU THỤ TRỰC TIẾP
Khi hàng bị KH trả lại Khi hàng bị KH trả lại
1. TIÊU THỤ TRỰC TIẾP
1. TIÊU THỤ TRỰC TIẾP
Khi chấp nhận giảm giá cho KH do không đảm bảo HĐ Khi chấp nhận giảm giá cho KH do không đảm bảo HĐ (chất lượng không đảm bảo…) (chất lượng không đảm bảo…)
BT1) Ghi nhận GV hàng bị trả lại
NợTK 532: Số giảm giá theo giá chưa thuế
Nợ TK 155: Nếu nhập lại kho TP NợTK 157: Nếu gửi tại kho đại lý/người mua CóTK 632: Giá vốn hàng bị trả lại
Nợ TK 33311: Thuế GTGT đầu ra
BT2) Ghi nhận DT của lượng hàng bị trả lại
Có TK 111,112: Nếu trả lại tiền cho NM
Có TK 131: Trừ vào phải thu KH
Nợ TK 531: DT hàng trả lại (chưa thuế) Nợ TK 33311: Thuế GTGTđầu ra Có TK 111,112: Trả lại tiền Có TK 131: Trừ nợ phải thu
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
5
15/09/2011
1. TIÊU THỤ TRỰC TIẾP
1. TIÊU THỤ TRỰC TIẾP
Các bút toán kết chuyển cuối kỳ Các bút toán kết chuyển cuối kỳ
1. TIÊU THỤ TRỰC TIẾP
Các bút toán kết chuyển cuối kỳ Các bút toán kết chuyển cuối kỳ
BT1) Kết chuyển GVHB Nợ TK 911: Kết chuyển XĐKQ BT3) Kết chuyển DTT vào TK XĐKQKD CóTK 632: Tổng GVHB Nợ TK 511: DTT BT2) Kết chuyển các khoản giảm trừ DT để tính DTT Có TK 911: Kết chuyển XĐKQ NợTK 511: Ghi giảm DT Có TK 521: Kết chuyển CKTM Có TK 531: Kết chuyển DT bị trả lại Có TK 532: Kết chuyển khoản giảm giá HB
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Khi xuất hàng Khi xuất hàng giao cho KH, kế toán ghi giao cho KH, kế toán ghi
Khi người mua thanh toán Khi người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
Chuyển hàng chờ chấp nhận (hàng gửi bán, chuyển hàng theo HD)
Chuyển hàng chờ chấp nhận (hàng gửi bán, chuyển hàng theo HD)
Nợ TK 157: Giá gốc của hàng gửi bán
BT1) Ghi nhận GV của lượng hàng được chấp nhận Nợ TK 632: GV hàng bán
Có TK 155: Giá thực tế thành phẩm xuất kho
Có TK 157: Hàng gửi bán được chấp nhận
Có TK 154: Nếu xuất trực tiếp không qua kho
BT2) Ghi nhận DT của lượng hàng được chấp nhận Nợ TK 111,112,131: Gia ban bao gom thue
CóTK 511: DT theo giá chưa thuế Có TK 33311: Thuế GTGT đầu ra
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
3. Tiêu thụ theo phương thức hàng bán đại lý 3. Tiêu thụ theo phương thức hàng bán đại lý
ĐẠI LÝ
ĐƠN VỊ CHỦ HÀNG
ĐƠN VỊ CHỦ HÀNG B. Khi bán được hàng và làm B. Khi đại lý bán được hàng, làm thủ tục thanh toán thủ tục thanh toán A. Khi giao hàng cho đại lý Nợ TK 157 ĐẠI LÝ A. Khi nhận hàng chủ hàng giao Nợ TK 003 (giá bán gồm thuế)
B. Khi bán được hàng và làm giá gốc hàng GB Có TK 155 giá TT xuất kho B. Khi đại lý bán được hàng, làm + BT3: P/a hoa hồng trả đại lý Nợ TK 641 Hoa hồng Nợ TK 133 Thuế hoa hồng thủ tục thanh toán
+ BT3: Hoa hồng được hưởng Nợ TK 331: Trừ vào số phải trả Có TK 511: HH chưa thuế Có TK 3331: Thuế gtgt HH
Có TK 131 Trừ số phải thu +BT4: Số tiền thu của đại lý +BT4: Số tiền đã nộp chủ hàng +BT1: Xoá sổ số hàng bán Có TK 003 (giá bán gồm thuế) Nợ TK 331 thủ tục thanh toán +BT1: Ghi nhận giá vốn Nợ TK 632 Giá vốn Có TK 157 +BT2: Số tiền thu được phải trả Có TK 111,112 Nợ TK 111, 112… Có TK 131 chủ hàng +BT5: Hàng đại lý không bán + BT2: Ghi nhận DT tiêu thụ Nợ TK 131 Phải thu của đại lý +BT5: Hàng đại lý không bán được, trả lại được, trả lại Nợ TK 155 Có TK 003: xuất trả hàng Nợ TK 111,112: Tổng ST đã thu Có TK 331: PT chủ hàng Có TK 333(1): PT chủ hàng Có TK 511 Giá chưa thuế Có TK 333(1) Thuế đầu ra
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
6
Có TK 157
15/09/2011
BÁN
BÁN
BT3) Số tiền đã thu lần đầu lúc giao hàng
HÀNG
HÀNG
Nợ TK 111,112 Có TK 131:Số đã thu
TRẢ
TRẢ
Sang các kỳ sau, KH thanh toán tiếp
GÓP
GÓP
BT1) P/A giá vốn hàng bán Nợ TK 632: Giá vốn BT4) Phản ánh ST thu định kỳ CóTK 155: Giá TT xuất kho Nợ TK 111,112: Số thu định kỳ (gốc + lãi ) Có TK 131: Ghi giảm số phải thu BT2) P/A tổng số tiền phải thu (gốc + lãi) Nợ TK 131: Tổng số PT (gốc + lãi) Có TK 511: DT theo giá thu tiền một lần (chưa thuế) BT5) Kết chuyển lãi trả góp được hưởng từng kỳ Nợ TK 3387 Có TK 33311: Thuế GTGT đầu ra Co TK 515: Tính vào DT tài chính Có TK 3387: Lãi trả góp của hợp đồng
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
HÀNG ĐỔI HÀNG HÀNG ĐỔI HÀNG
BT1) Phản ánh GV của hàng đem đổi
Thanh toán chênh lệch khi trao đổi
Nếu trả thêm cho người mua (Hàng đem đổi < hàng đổi về)
Nợ TK 632 Có TK 155 BT2) Ghi nhận DT của hàng đem đổi
Nợ TK 131
Nợ TK 131: Tổng giá TT theo HĐ (có thuế)
Có TK 111,112: số đã trả thêm
Nếu thu thêm của người mua (hàng đem đổi > hàng đổi về))
Có TK 511: DT theo giá chưa thuế Có TK 33311: Thuế gtgt đầu ra BT3) Ghi nhận giá trị hàng đổi về
Nợ TK 111,112: Số đã thu thêm
Có TK 131
Nợ TK 152,153,156,211: Giá chưa thuế Nợ TK 133: Thuế gtgt đầu vào Có TK 131: Bù trừ vào số phải thu
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Trả lương cho CNV bằng hiện vật Hàng hoá, SP dùng Quảng cáo, khuyến mại, cho,biếu tặng
BT1) Phản ánh GV của hàng KM
BT1) Phản ánh GV của hàng dùng trả lương
Nợ TK 632
NợTK 632
Có TK 155
Có TK 155
BT2) Ghi nhận DT hàng KM (doanh thu = giá thành SX)
BT2) Ghi nhận DT của lượng hàng dùng trả lương
Nợ TK 334: Trừ lương NLĐ
Nợ TK 211: Nếu dùng làm TSCĐ
Nợ TK 627, 641, 642: Dùng trực tiếp cho các HĐ
Có TK 512: Doanh thu chưa thuế Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra
CoTK 511:Doanh thu theo giá thành SX
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
7
15/09/2011
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
3. KẾ TOÁN CHI PHÍ - THU NHẬP - KẾT QUẢ
Nợ TK “XĐKQKD” Có -Kết chuyển DT bán hàng
- Kết chuyển Lỗ - Kết chuyển giá vốn, CPBH CPQLDN - Kết chuyển Lãi
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ
Nợ TK 421 Có
- Các khoản lỗ -Lãi - Phân phối LN sau thuế -Xử lý số lỗ
Dư: Lãi chưa phân phối Dư: Lỗ chưa xử lý
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Kế toán tổng hợp Chi phí bán hàng
TK 511
TK 156
TK 111, 112,131
TK 632
Xuất bán HH
Bán hàng
TK 911
TK 155
Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển giá vốn
Xuất bán TP
TK 154
TK 333
Xuất bán TP không qua kho
Thuế gtgt đầu ra
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
8
15/09/2011
Kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 632
TK 911
TK 511
TK 641
TK 421
TK 642
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
Nguyễn Hà Linh - Khoa Kế toán
9

