Ộ Ậ ƯỜ Ố N I DUNG ÔN T P MÔN Đ Ủ NG L I CM C A ĐCS VN (s u ư t m)ầ
ẩ
ch c c a lãnh t
ư ưở t
Câu 1. Quá trình chu n b v CT, t ệ
ễ ụ Nguy n Ái ươ
ổ ứ ủ ơ ả
ị ề ậ
ố
ủ
ả
ng và t ộ Qu c cho vi c thành l p ĐCS VN và n i dung c b n trong C ng lĩnh CM ầ đ u tiên c a Đ ng (21930).
ố ễ ườ ườ ở ạ i tham i Pháp. Khi CM tháng M i Nga thành công, Ng
ổ ữ ư ạ ộ ạ ộ
ả ườ i tham gia Đ ng Xã h i Pháp.
ố ạ ặ ử ườ ướ i Pháp g i “ ộ i yêu n
ị ằ ễ ế
ẳ ự ủ c VN t ủ ố cáo chính sách c a Pháp và đòi Chính ề do, dân ch và quy n bình đ ng c a dân t c VN.
ấ ế ả ủ ặ ể ệ ượ
ổ ễ ượ ộ ớ ố ừ ủ ư ả ộ ị ủ c ố ớ đó đ ộ ề ự ậ c ch p nh n, nh ng “ B n yêu sách” đã gây ti ng vang l n đ i v i nhân ướ c thu c đ a c a Pháp. Tên tu i Nguy n Ái Qu c t
ườ ế ế
ơ ề ấ
ộ ứ ấ ở ng v v n ng đã ậ ươ ng, vì Lu n c
ừ ườ ườ ậ ươ i hoàn toàn tin t đ n. ễ ộ ị ủ i th y con đ ữ ả ầ ưở ấ i vô cùng ph n kh i và tin t ộ i phóng dân t c mình. T đó, Ng
ạ ứ ạ ộ ầ ố
ố ậ ệ ế ọ ạ ố ế ứ ậ ả ộ ễ i Tua vào cu i tháng 121920, Nguy n th III, tham gia sáng l p Đ ng C ng
ườ ộ ộ ướ ố ừ ậ ủ ễ ấ ng CT c a Nguy n Ái Qu c, t l p
ể
ộ ị ể ề ậ ộ ợ
ạ ổ t dã man
ầ ộ ị ứ ứ ủ
ệ ở ị ộ i phóng. ả C ng s n. nông dân, sau đó làm vi c
ứ
ờ ố ế ự ộ ố ế ộ ạ ế t nhi u bài cho báo Nhân Đ o, Đ i s ng công nhân và vi i còn vi
ế ệ ố ự ủ ấ t cu n sách t vào ch nghĩa th c dân
ủ ế ủ ố ằ ng CT) nh m truy n
ặ ậ ư ưở ư
t ậ ề ả ườ ề ẽ ề c ta. Th i gian này tuy ch a thành l p chính đ ng c a giai ư ưở t i truy n bá s làm n n t ng t ủ ủ ng c a ờ ng Ng ả ư ưở t
ư ả ủ ế ẻ ả c và nhân dân các
b n, đ qu c là k thù chung c a giai c p vô s n các n ộ ị ữ ố ệ ậ ế ố
ự ượ ố ủ Năm 1917, Nguy n Ái Qu c tr l ấ gia nh ng ho t đ ng CT sôi n i ngay trên đ t Pháp nh : tham gia ho t đ ng trong phong trào công nhân Pháp. Năm 1919, Ng Tháng 6 – 1919, Nguy n Ái Qu c đã thay m t nhóm ng B n yêu sách 8 đi m” đ n H i ngh Vécxai, nh m t ph Pháp th c hi n các quy n t M c dù không đ dân Pháp và nhân dân các n ề nhi u ng i bi ố ọ ả Tháng 71920: Nguy n Ái Qu c đ c b n S kh o l n th nh t nh ng lu n c ườ ề đ dân t c và thu c đ a c a Lênin. Ng ể ả ấ ườ ỉ ng đ gi ch rõ cho Ng ố ế ứ ứ th III. theo Lênin, d t khoát đi theo Qu c t ộ ả ủ T i Đ i h i l n th 18 c a Đ ng Xã h i Pháp h p t ỏ Ái Qu c đã b phi u tán thành vi c gia nh p Qu c t ả ả ầ ở i C ng s n VN đ u tiên. s n Pháp và tr thành ng ư ưở ặ ự ệ t c ngo t trong t S ki n này đánh d u m t b ướ ả ộ ườ ậ ườ c chuy n sang l p tr ng yêu n tr ng C ng s n. ệ ộ ậ ườ i sáng l p H i liên hi p các dân t c thu c đ a Pháp đ tuyên truy n, t p h p 1921: Ng ố ủ ế ố ự ượ ng ch ng ch nghĩa đ qu c. l c l ườ i cùng kh ) v ch tr n chính sách đàn áp, bóc l 1922 : Ra báo “ Le Paria” ( Ng ự ả ứ ỉ ầ ố ế ủ gi c a ch nghĩa đ qu c, góp ph n th c t nh các dân t c b áp b c đ ng lên t ố ế ố ế ộ Qu c t 1923 : Sang Liên Xô d H i ngh Qu c t ả ầ ự ạ ộ C ng s n l n th V. 1924 : D Đ i h i Qu c t ườ ề Ngoài ra, Ng ế ộ ự ả ổ ế n i ti ng “ B n án ch đ th c dân Pháp” – đòn t n công quy t li Pháp ễ ạ ộ ữ Nh ng ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c (ch y u trên m t tr n t ướ ủ bá ch nghĩa MácLênin vào n ấ ữ ư ả ở c p vô s n VN, nh ng nh ng t ả Đ ng sau này. Đó là : ủ * Ch nghĩa t ộ ị ố thu c đ a. Đó là m i quan h m t thi ấ ị * Xác đ nh giai c p công nhân và nông dân là l c l ướ ấ t gi a CM chính qu c và thu c đ a. ng nòng c t c a CM.
1
ộ ộ ả ạ ấ ủ ả
ầ ậ ườ ấ ả i thành l p “ H i VN CM thanh niên” và cho xu t b n tu n báo “
ộ ộ ị , l p ra “H i các dân t c b
ạ ắ ấ ể ệ ễ ẽ ớ ở ố ế ậ Á Đông”, có quan h ch t ch v i H i VN CM thanh niên. ả
ớ ấ ả ệ ở ố ạ ả Qu ng Châu sau đó đã
ấ ả ễ ườ i các l p hu n luy n ệ
ộ ượ ơ ở ủ ắ ạ ở
ủ ề ầ
ư ưở t ạ ộ ộ ả ề ẩ ờ ộ ị ơ kh p n i. Ho t c c s c a mình ng Mác Lênin, thúc đ y phong trào CM VN theo xu ổ ủ ẩ ướ c chu n b chu đáo v CT , t
ộ
ữ ố ớ
ị ợ ệ ả ạ ấ ề ừ ổ ứ ộ ộ C ng s n tri u t p H i ngh h p nh t các t Xiêm (Thái Lan ) v Trung Qu c, v i danh ch c c ng s n, thành
ả ấ ở ộ ậ ố ệ ậ VN.
ổ ứ ộ ị ợ ấ ch c c ng s n h p t
ướ ự ủ ừ ươ ủ ồ
ố
ả ả ươ ươ ề ệ ả ọ ạ ử i C u Long ấ ố ộ ị ượ ắ ắ t, Sách l ng v n t c ộ ắ ủ t c a các h i tóm t t c a Đ ng, Đi u l ề ệ ắ ắ ủ v n t ng trình tóm t t và Đi u l
ề ế ậ
ư ườ ủ i c a nhi u sáng l p, nh ng sáng l p ra ĐCSVN là ữ ợ ề ướ ế ậ ắ * Giai c p công nhân có đ kh năng lãnh đ o CM, thông qua đ i tiên phong là Đ ng C ng s n.ả ộ Tháng 61925 :Ng ậ ủ ơ ộ Thanh niên” làm c quan ngôn lu n c a H i. ố ễ ộ ố Tháng 71925 : Nguy n Ái Qu c cùng m t s nhà CM Qu c t ộ ệ ặ ứ ở áp b c ồ ề ớ ố ạ T i Qu ng Châu, Nguy n Ái Qu c đã m nhi u l p hu n luy n ng n ngày đ đào t o, b i ưỡ ng CM. d ữ ủ Nh ng bài gi ng c a Nguy n Ái Qu c t ượ c xu t b n thành sách “Đ ng Kách M nh”. đ ự ừ T năm 1928 : H i VN CM thanh niên đã xây d ng đ ộ đ ng c a H i góp ph n truy n bá t ế ự th CM vô s n. S ra đ i và ho t đ ng c a H i VN CM là b ệ ộ ứ ch c và đ i ngũ cán b cho vi c thành l p ĐCS VN sau này. ễ Gi a năm 19271930 : Nguy n Ái Qu c đã t ố ế ộ nghĩa đ i di n Qu c t ả ộ ả ậ l p m t Đ ng C ng s n duy nh t ả ộ ế T ngày 3 đ n 721930, H i ngh h p nh t ba t ễ ố (H ng C ng, Trung Qu c) d i s ch trì c a đ ng chí Nguy n Ái Qu c. H i ngh nh t trí ấ ấ ậ thành l p đ ng th ng nh t, l y tên là ĐCS VN, thông qua Chánh c ắ ắ ắ t, Ch v n t ầ qu n chúng. ế => Nói đ n NAQ là nói đ n con ng ế ị sáng l p có ý nghĩa quy t đ nh đ n nh ng th ng l ủ i v sau c a CM n ậ c ta
ộ ả ầ ủ ươ ơ ả
ớ ể ề ổ ị ư ả ộ i xã h i c c a CMVN: t ơ ả ế ượ ủ ng chi n l s n dân quy n CM và th đ a CM đ đi t
ề s n dân quy n và th đ a CM:
ậ ư ả ố ủ
ệ ớ ủ
ướ c VN hoàn ộ ch c quân đ i công nông. ộ ả ủ ệ ị ả
ế ủ ế ấ ủ ọ ứ ố ố ế ộ ộ ể ủ ủ ố
ệ ệ ế ậ ở
ổ ứ ữ ề ộ ổ ch c; nam n bình quy n,.. ph ượ ự c t do t
ồ
ụ ng CM: công nhân và nông dân là l c l ở ộ ơ ả ng c b n, là g c; đ ng ư ả ừ ự ượ ể ơ v N i dung c b n trong C ng lĩnh CM đ u tiên c a Đ ng (21930). ộ ồ G m 5 n i dung c b n: ướ ươ ng h Ph ả ộ c ng s n ổ ị ụ ủ ệ Nhi m v c a CM: t ế ổ ế ề + V CT: Đánh đ đ qu c Pháp và phong ki n, làm cho n ộ ậ ổ ứ toàn đ c l p; l p chính ph công nông binh, t ị ế ề : Th tiêu h t các th qu c trái; t ch thu toàn b s n nghi p l n (công nghi p, +V kinh t ậ ả i, ngân hàng…) c a đ qu c pháp đ giao cho chín ph công nông binh qu n lý, t ch v n t ỏ thu toàn b ru ng đ t c a b n đ qu c ch nghĩa làm c a công chia cho dân cày nghèo; b ư s u thu cho dân cày nghèo; m mang công nghi p và nông nghi p; thi hành lu t ngày làm 8 .ờ gi ề + V văn hoá xã h i: Dân chúng đ thông giáo d c theo công nông hoá. ề ự ượ V l c l ả ờ th i ph i m r ng rãi h n các l c l ố ỏ s n v a và nh , trung ti u
ự ượ ng khác đó là: t 2
ệ ạ ả ấ ự ượ ạ ng lãnh đ o CM Vi t
ả ợ
ươ ờ ấ ắ ộ ắ ộ ậ ạ ớ ề ớ ng lĩnh CM đúng đ n, sáng t o, phù h p v i ộ . Đ c l p dân t c g n li n v i CNXH là n i
ớ
ế ớ ủ ớ ế ả i, ph i
ế ớ ủ ủ ị đ a ch . ề V lãnh đ o CM: Giai c p vô s n là l c l Nam ủ ầ ươ C ng lĩnh CM đ u tiên c a Đ ng ta là 1 c ủ ướ ả ệ ề đi u ki n hoàn c nh c a n c ta lúc b y gi ơ ả ủ ươ ng lĩnh này. dung c b n c a c ệ ữ ố ị Xác đ nh m i quan h gi a CM VN v i phong trào CM th ậ ấ gi i: CM VN là m t b ph n c u thành c a CM th gi tranh th CM th gi ộ ộ i.
ủ ươ
ể ướ
ờ
Câu 2. Ch tr
ả c CM c a Đ ng trong th i
ng chuy n h ự ỉ ạ
ế ượ ả
ủ ệ
ự
ờ ơ
ự ề
ộ
ổ
ỉ ạ ng ch đ o chi n l ạ ủ ỳ k 19391941 và s ch đ o sáng t o c a Đ ng trong vi c xây d ng l c ở ắ ượ l ng, n m th i c , phát đ ng t ng kh i nghĩa, giành chính quy n trong CM tháng Tám 1945.
ể ừ ng chuy n h
ổ ủ ươ ứ ờ ỳ c c a đ ng ta trong th i k 19391945: k t ộ ươ ị ị ầ ng đ ng đã h p h i ngh l n t6(11.1939), h i ngh
ị ộ ế ủ
ỉ ạ ả ế ị ướ ụ ể ễ ể ướ ế ượ ủ ả ả ơ ở ấ ng ch đ o ọ ậ c c th ban ch p hành đã quy t đ nh chuy n h
c:
ấ ệ
ẫ ộ ả ượ ụ ả ủ ế ủ ướ c gi
ộ ầ ủ ủ ng quy t đ nh t m gác l
ẩ ế ậ ạ ị ế ị ệ ế ấ ụ ổ ị ố ệ ọ ấ t gian cho dân
ợ ự ượ ặ ậ ế ậ ệ ể ằ t minh đ đoàn k t, t p h p l c l ng cm nh m
ụ ả
ủ ả ụ ọ ệ ở ị
ộ ế ạ
ể ự ượ ộ
ể ư ấ ủ ả ắ ẩ ệ ỉ
ứ ợ ầ i c n ph i ra s c phát tri n l c l ệ ở ị ấ ụ ươ i”. Ban ch p hành xác đ nh ph
ệ ạ ệ ạ ặ ả ở ọ ả ng. Ban ng ch rõ vi c ” chu n b kh i nghĩa là nhi m v trung tâm c a đ ng ta ng châm và hình thái ồ ự ổ ứ ch c và ằ t chú tr ng xd đ ng nh m nâng cao ngu n l c t c ta, còn đ c bi
ệ ủ ự ề ậ c a th c dân pháp trong g n m t th k ,
ầ ậ ị ủ ộ ư ủ ấ
ệ ở ườ ừ tr thành ng c đ c l p t nô l
i dân c a n ấ ướ ợ ủ ử ư ả ộ ể ướ ng chi n l Ch tr khi ấ ộ CTTG th 2 n ra, ban ch p hành trung ị ầ ầ l n t7(11.1940), h i ngh l n t8(5.1941). Trên c s nh n đ nh kh năng di n bi n c a CTTG t2 và tình hình trong n ế ượ chi n l ươ ầ ư ộ ng nêu rõ i phóng dân t c lên hàng đ u. Ban ch p hành trung +) M t là, đ a nhi m v gi ớ ả ẫ ỏ c ta đòi h i ph i đ mâu thu n ch y u c a n i quy t c p bách là mâu thu n v i ấ ệ ể ậ ố ế ọ b n đ qu c, phát xít phápnh t. Đ t p trung cho nhi m v hàng đ u c a cm, ban ch p ẩ ươ ệ ạ i kh u hi u “đánh đ đ a ch , chia ru ng đ t cho dân hành trung ấ ủ ọ ộ ằ cày” thay b ng kh u hi u ” t ch thu ru ng đ t c a b n đ qu c và b n vi nghèo”… ậ ế ị +) Hai là, quy t đ nh thành l p m t tr n vi i phóng dân t c. m c tiêu gi ẩ ế ị +) Ba là, quy t đ nh xúc ti n chu n b kh i nghĩa vũ trang là nhi m v tr ng tâm c a đ ng ệ ạ i. và nhân dân trong giai đo n hi n t ế ở Đ đ a cu c kh i nghĩa vũ trang đ n th ng l ị ươ ch p hành trung và nhân dân ta trong giai đo n hi n t ở ướ n kh i nghĩa ạ ủ ả lãnh đ o c a đ ng. ử ị Ý nghĩa l ch s : ợ ủ ắ +) Th ng l i c a cm t8 đã đ p tan xi ng xích nô l ế ộ ậ l dân vn t ắ +) Th ng l i c a cm t8 đánh d u b
ế ỷ ố t nhào ch đ quân ch hàng m y nghìn năm và ách th ng tr c a phát xít nh t, đ a nhân ủ ướ ộ ậ ự do. ọ ủ ị ể c phát tri n nh y v t c a l ch s dân t c vn, đ a dân ta 3
ỷ ớ ộ ậ ự c vào k nguyên m i: k nguyên đ c l p t
ệ ỷ ầ do và cnxh. ủ ậ ủ
ộ
ắ ẽ ướ ộ ị ộ ị ấ ử c thu c đ a và n a thu c đ a đ u
ả i phóng dân t c. ạ i c vũ m nh m cho nhân dân các n ố
ộ ớ ả ậ ợ ế ợ i: ố ả ờ ơ i. Đ ng đã ch p th i c đó phát đ ng toàn
r t thu n l ợ i nhanh chóng.
ấ ổ ủ ạ ủ ướ ự i s lãnh đ o c a
ớ ộ
ẩ ả ạ ủ ị ượ ự ượ ế c l c l ng vĩ đ i c a toàn dân đoàn k t
ệ ặ ậ
ả ườ ả ắ ạ ố t Minh. ườ ổ ứ i t i đúng đ n, dày d n ng l
ệ ộ ch c và lãnh đ o cu c cm t8, đ ng có đ ấ ạ ố ế
ệ
ươ ệ
ụ ố ờ ộ ờ ắ ệ ụ
ọ ờ ộ ậ ụ ệ ố ế ụ ố ố ư ấ
ề ả ắ ố ợ
ưở ạ
i vn. Đ o quân ch l c đ ở ổ ậ ướ ả ượ ủ ự ượ ổ ườ ộ ủ ế ả ắ ộ ờ i là nh c nh h c xd và làm ố c kh i đoàn k t dân t c, đ ng viên toàn dân t ng kh i nghĩa th ng
ủ ủ ả ố i d ng đ
ế c mâu thu n c a ch nghĩa đ qu c và ch nghĩa phát xít, ế ự ị ượ ế ờ ậ ủ ậ
ổ ẫ ủ ọ ộ ố i nhanh chóng, ít đ máu.
ợ ụ ủ ữ ợ ắ c th ng l ế ế ử ụ ạ ự ố ợ ộ
ướ ộ
c cũ, l p ra b máy c a nhân dân. ệ ạ ự ậ ậ ủ ữ ừ ở
ạ ổ ộ ả ủ ứ ề ở ướ b +) Góp ph n làm phong phú thêm kho tàng lý lu n c a ch nghĩa MLN, kinh nghi m quý báu ấ cho phong trào đ u tranh gi ợ ổ +) CM t8 th ng l ủ ố tranh ch ng ch nghĩa đ qu c. ắ Nguyên nhân th ng l ố ế ấ ổ +) Cm t8 n ra trong b i c nh qu c t ắ ở ổ ậ ổ dân n i d y t ng kh i nghĩa giành th ng l ợ ủ ổ +) CM t8 là t ng h p c a 15 năm đ u tranh gian kh c a nhân dân d ệ ượ ả đ ng, đã đ c rèn luy n qua 3 cao trào cm r ng l n. +) CM t8 thành công là do đ ng ta đã chu n b đ trong m t tr n Vi +) Đ ng ta là ng ấ kinh nghi m đ u tranh và đoàn k t th ng nh t… ọ Bài h c kinh nghi m: ế ế ợ ộ +) M t là, gi ng cao ng n c đ c l p dân t c, k t h p đúng đ n 2 nhi m v ch ng đ ố ể qu c và ch ng pk hai nhi m v ko th tách r i nhau. Tuy 2 nhi m v ko tách r i nhau ủ ế ệ nh ng nhi m v ch ng đ qu c là ch y u nh t. +) Hai là, toàn dân n i d y trên n n t ng kh i liên minh công nông. Cm t8 th ng l ộ ấ cu c đ u tranh yêu n ng c a 20tr ng ề ả n n t ng. Đ ng xd đ i.ợ l +) Ba là, đ ng đã l ẫ mâu thu n gi a ch nghĩa đ qu c và m t b ph n th l c đ a ch pk. Nh v y mà cm t8 ượ giành đ ể +) B n là kiên quy t dùng b o l c cm và bi t s d ng b o l c cm m t cách thích h p đ ủ ộ ậ đ p tan b máy nhà n ọ ừ ậ ụ ắ +) Năm là n m v ng ngh thu t kh i nghĩa, v a v n d ng nguyên lý c a CN MLN v a ch n ờ ơ đúng th i c . +) Sáu là xd m t đ ng đ s c lãnh đ o t ng kh i nghĩa giành chính quy n.
ộ
ự
ế
ố
ố
Câu 3. N i dung c b n c a đ
ng l
ể
i kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm ộ c và can thi p M (19451954) và quá trình hình thành, phát tri n và n i
ơ ả ủ ườ ệ ơ ả ườ
ề
ỹ ố ng l
ượ l dung c b n đ
i CM mi n Nam (19541975).
Ố Ệ Ề Ế Ố Ự NG L I XÂY D NG, B O V CHÍNH QUY N VÀ KHÁNG CHI N CH NG
Ả ƯỢ ả
ị C (19451954). ề ệ ng xây d ng và b o v chính quy n CM (19451946). c ta sau CM Tháng Tám.
ƯỜ Đ Ự TH C DÂN PHÁP XÂM L ự ủ ươ 1. Ch tr ả ử ướ a) Hoàn c nh l ch s n ậ ợ i: Thu n l
4
ượ ệ ố c hình thành.
ậ ượ ượ ủ c làm ch và tin c thành l p, nhân dân d
ệ i, h th ng xã h i đã đ ề ủ ủ ộ c, chính quy n dân ch nhân dân đ ộ t Minh. ng, ng h Chính ph và Vi
ố
ả ế ủ ọ ố ạ ế ng “kháng chi n ki n qu c” c a Đ ng.
ủ ươ ng.
ỉ ị ố ế ơ ả
ộ i phóng. ộ ế c: CM VN v n là cu c CM dân t c gi
ả ậ ố ộ ấ ự ộ ượ ả ặ ậ ế ượ ẻ ố c, ph i l p m t tr n dân t c th ng nh t ch ng
ự c.
ượ ố ề ự ụ ủ c, bài ng, nhi m v : C ng c chíng quy n, ch ng th c dân Pháp xâm l
ệ ờ ố ướ ng h ả
ệ ạ ớ ưở ẩ
ng th c hi n kh u hi u ề ự ượ ế ắ ự ớ ộ ậ ề ệ ng v kinh t ”.
ỉ ẻ ấ
ị c c a CM. c và sách l
ề ơ ả ắ ượ ủ ệ ế ượ ọ ề ợ i và bài h c kinh nghi m.
ự ớ ộ
ớ ượ ế ấ c phát
ượ ạ ể ượ ề ự ả , văn hoá: các lĩnh v c s n xu t cũ đ ướ ầ c đ u xây d ng đ
ề ượ ả ữ ệ ả ư ế ộ ộ c n n móng cho m t ch đ xã h i m i. ượ ấ ụ ồ ả c ph c h i, s n xu t m i đ ớ ượ ề c n n văn hoá m i. ướ c đ m b o an toàn tr c nh ng âm m u
ủ ạ ủ ẻ
ượ ề ộ
ộ ậ c n n đ c l p, xây d ng đ ề ệ ượ ề ị ượ ự ệ ầ ế ộ ế ế ố ộ ớ c n n móng cho ch đ xã h i m i. t cho cu c kháng chi n toàn qu c.
c nh ng đi u ki n c n thi ắ ợ i
ướ
ượ ứ ế ộ c ta sau CM tháng Tám. ố ạ c s c m nh kh i đ i đoàn k t dân t c.
ẻ
ẫ ệ
ể ả ự ệ ề ạ ạ ộ
ẫ t đ l
ệ ể ợ ụ ả ậ ụ ự ứ ồ ờ ớ ẵ ng, đ ng th i luôn s n sàng ng phó v i
ọ ị
ộ ướ ố ượ ự ự ế ủ ế ớ + Trên th gi ướ + Trong n ủ ưở t Khó khăn: ạ ạ + N n ngo i xâm. ặ ề ế ị b tàn phá n ng n . + Kinh t t.ệ + Tài chính khánh ki ễ ạ + N n đói, n n d t di n ra nghiêm tr ng. ủ ươ b) Ch tr ộ N i dung ch tr 25111945, BCHTW ra ch th “Kháng chi n ki n qu c”, n i dung c b n: ẫ ề ỉ ạ + V ch đ o chi n l ị ề + V xác đ nh k thù: Th c dân Pháp xâm l ượ th c dân Pháp xâm l ố ề ươ + V ph ừ ộ ệ ả tr n i ph n, c i thi n đ i s ng nhân dân. ề ạ + V ngo i giao: Kiên trì nguyên t c thêm b n b t thù, v i T ớ ệ ệ “Hoa Vi t thân thi n”, v i Pháp th c hiên “đ c l p v CT, nhân nh ủ ươ ủ Ý nghĩa c a ch tr ng. ể ậ + Ch đúng k thù chính đ t p trung đ u tranh. ấ ữ + Xác đ nh đúng nh ng v n đ c b n v chi n l ả ế c) K t qu , ý nghĩa nguyên nhân th ng l ả ế K t qu . ộ ề + V CT xã h i: đã xây d ng đ ề + V kình t ẩ ự tri n, đ y lùi đ c n n đói, b ề ề ả + V b o v chính quy n CM: Chính quy n đ th đo n c a k thù. Ý nghĩa. ả + B o v đ ữ ẩ + Chu n b đ Nguyên nhân th ng l + Đánh giá đúng tình hình n ạ +Phát huy đ ợ ụ + L i d ng mâu thu n trong hàng ngũ k thù. ọ Bài h c kinh nghi m. ứ ế + Phát huy s c m nh đ i đoàn k t dân t c, d a vào nhân dân đ b o v chính quy n. ẻ + Tri i d ng mâu thu n trong hàng ngũ k thù. ự ượ ể + T n d ng kh năng hoà hoãn đ xay d ng l c l m i tình hu ng khi đ ch b i ườ 2. Đ ng l ố c. ố i kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l ế ộ c và xây d ng ch đ dân ch nhân
5
ị
ơ ạ ả ấ
ộ t ẵ ậ ự ạ i th đô Hà n i…
ố ệ
ạ ế
ộ ấ ặ ị ề ọ ỗ i ch . ế ậ ợ i ế ự
ợ i cho ta. ng không có l
ị ố ế ượ
ộ ườ ộ ố c Lào, Campuchia và m t s thành ph , th xã. ố i.
ố ế ứ ng l ệ i kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính (19461950)
ị ế
ị ỉ ộ ế ự ủ ươ ự ẻ ỉ ệ ậ ả ng ph i đánh
ế
ỉ ờ ế ố
ẩ ấ ị ườ ượ ắ ợ
i kêu g i Toàn qu c kháng chi n. ủ i” c a Tr ệ ọ ế ể ệ ế ố i kháng chi n th hi n rõ trong các văn ki n nêu trên v i n i dung c b n:
ố
ng Chinh đ ớ ộ ộ ậ ệ ủ ấ ủ ự ỳ ế ế ế
ế ộ do, hòa
ộ ế ự ệ ộ
ộ ế ặ
ự ệ
ệ ự ế
ệ ấ ả ỳ
ố ệ ổ ự ủ ả ấ ế ự t
ụ ậ ự ế ố ế ộ ế ủ ộ ế ươ ự ế ệ
ứ
ổ ư ề ể ự ủ ế ắ ọ ợ ẽ ấ ị i nh t đ nh s
ể ườ ể ộ ế ộ i phóng dân t c, phát tri n ch đ ng châm hoàn thành gi ng l
ố ế ộ
ươ i theo ph ủ ệ ắ t B c. ế ắ ắ ị
ự ế ể i Vi ớ i. i trong chi n d ch Biên Gi ữ i và CM Đông D ng có nh ng chuy n bi n tích c c.
ả ươ ệ ậ c tri u t p.
ạ ộ ế ị ạ ộ ệ ả ọ dân (19461954). ử ả a) Hoàn c nh l ch s . 11 1946, Pháp t n công H i Phòng, L ng S n, Đà N ng… ủ ể ề 12 1946, Pháp đòi quy n ki m soát an ninh, tr t t ố ế ượ Đêm 19121946 l nh toàn qu c kháng chi n đ c ban b . Thu n l + Ta ti n hành kháng chi n chính nghĩa và t + Có s chu n b v m i m t cho cu c kháng chi n lâu dài. Khó khăn ự ượ ươ + T ng quan l c l ậ ị + B bao vây cô l p. + Pháp đã chi m đ b) Quá trình hình thành và n i dung đ ườ Đ ng l ố 25111945, ch th Kháng chi n ki n qu c đã ch rõ k thù chính là Pháp. ố ượ ị 19101946, H i ngh quân s toàn qu c đ c tri u t p xác đ nh rõ ch tr Pháp. ị 20121945, TW ra ch th Toàn dân kháng chi n. 22121946 HCM ra l ấ ả 91947, tác ph m “Kháng chi n nh t đ nh th ng l c xu t b n. ơ ả ườ Đ ng l ấ ộ ụ + M c đích c a cu c kháng chi n: Đánh th c dân Pháp, giành đ c l p th ng nh t. ế ườ ộ + Tính ch t c a cu c kháng chi n: tr ng k kháng chi n, toàn di n kháng chi n. ự ế ớ + Chính sách kháng chi n: Đoàn k t v i Miên, Lào và các dân t c yêu chu ng t ự ả ố ớ bình. Liên hi p v i dân t c Pháp ch ng ph n đ ng th c dân Pháp. Đoàn k t toàn dân. Th c ề ọ ự ả ự ấ ệ túc v m i m t. c p, t hi n toàn dân kháng chi n… ph i t ấ ế ươ ế ng trình và nhi m v kháng chi n: Đoàn k t toàn dân th c hi n quân, chính, dân nh t + Ch ệ ự ự ộ trí… Đ ng viên nhân l c, v t l c, tài l c, th c hi n toàn dân kháng chi n, toàn di n kháng ộ ậ ề ườ ế chi n, tr ng k kháng chi n. Giành quy n đ c l p, b o toàn lãnh th , th ng nh t Trung, ắ Nam, B c. C ng c ch đ dân ch c ng hòa… Tăng gia s n xu t, th c hi n kinh t túc. ế + Ph ng châm ti n hành kháng chi n: ti n hành chi n tranh nhân dân, th c hi n toàn dân, toàn diên, lâu dài, d a vào s c mình là chính. ặ + V tri n v ng c a kháng chi n: m c dù lâu dài và gian kh nh ng th ng l v ta.ề ả Phát tri n đ ủ dân ch nhân dân, ti n lên ch nghĩa xã h i (19511954) ợ + 1947 ta giành th ng l ợ + 1950 ta giành th ng l ế ớ + 1951, tình hình th gi ượ ủ + 2 1951, Đ i h i II c a Đ ng đ Đ i h i quy t đ nh tách đ ng và thông qua m t s văn ki n quan tr ng. ộ ố 6
ộ ả ạ ả ươ ườ ớ ộ ạ ộ ng Chinh so n th o v i n i ng Đ ng Lao đ ng VN do Tr
ầ ế ộ ị
ộ ữ ử ộ ị
ủ ụ ể ố ượ c, c th là th c dân Pháp ớ ng chính là ch nghĩa đ qu c xâm l
ị ả ụ ự ế ế ế ủ ủ ấ ố ụ ể ơ ả ủ ấ ấ ẫ ố ượ ng c a CM: đ i t ỹ ố ượ ng ph là đ a ch phong ki n, c th lúc này là phong ki n ph n
ỏ ổ ế ự ượ c, xoá b các di tích phong ki n, phát
ể ủ
ớ ắ ệ ệ ệ ụ ướ c m t là hoàn thành
ộ ụ ủ ế ộ ụ i phóng dân t c.
ứ ị ể ư ả s n trí th c và
ị ọ ộ ậ ủ ướ ộ ấ ả ự ủ ộ s n thành th , ti u t ế ể ư ả c và ti n b . T t c c các b ph n đó h p
ộ ứ ữ ố
ộ ể ư ả ề ố ớ ế s n dân quy n l
ấ ị ế ớ ủ ủ i m i ti n tri n thành CM XHCN. ẽ ư i XHCN.
ạ
ả
ỏ ể ọ ườ ứ ấ ứ ệ ể ế ỹ ỉ
ự ự ứ ế ệ
ơ ở ờ ạ ậ
ế ườ ệ ạ ụ ụ ủ ấ t liên h , xen k v i nhau. i lãnh đ o là giai c p công nhân; m c đích là
ế ộ ủ ế ể ấ
ạ ế ộ ủ ế ộ ủ ể ả ằ ẩ
ế ắ ạ ợ i.
ủ ự ứ ế ệ t Trung Xô,
t Miên Lào…
i ti p t c đ c b sung:
ố ế ụ ượ ổ ầ ứ ư ứ ế ầ ầ (1
ứ ấ ầ
ứ ị ệ
ợ ủ ắ ự ệ ố ợ i và bài h c kinh nghi m. ệ ườ i. i c a vi c th c hi n đ ọ ng l
ể ượ ố ạ ế c kh i đ i đoàn k t trong
ườ ự ề c b máy chính quy n 5 c p, phát tri n đ c th c hi n kh u hi u ng
ự ượ ộ ố ế ừ , t ng b ượ i cày có ru ng. ế ắ ị ấ ệ ệ ẩ ợ ớ i l n, đ c bi
c nhi u th ng l ủ ượ ự ồ ộ ệ ế ớ ặ ủ ệ ộ ủ ệ t là chi n d ch Đi n Biên Ph . ộ ủ c s đ ng tình ng h c a nhân dân th gi i; bu c Pháp ký hi p
Đ i h i thông qua Chính c dung c b n: ộ Tính ch t xã h i: dân ch nhân dân, m t ph n thu c đ a và n a phong ki n. ủ Mâu thu n: gi a tính ch t dân ch nhân dân v i tính ch t thu c đ a. ượ Đ i t ệ và can thi p M ; đ i t đ ng.ộ ệ Nhi m v c a CM: đánh đu i th c dan Pháp xâm l tri n ch đ dân ch nhân dân. Ba nhi m v có quan h khăng khít v i nhau, song nhi m v chính tr ả gi ế ộ Đ ng l c c a kháng chi n: công nhân, nông dân, ti u t ư ả s n dân t c, ngoài ra là nh ng đ a ch yêu n t ạ i thành nhân dân mà nòng c t là công nhân, nông dân và lao đ ng trí th c. l ặ Đ c đi m c a CM: là cu c CM t ủ ộ ể Tri n v ng c a CM: CM dân t c dân ch nhân dân VN nh t đ nh s đ a VN ti n t ng đi lên CNXH: qua 3 giai đo n: Con đ ộ i phóng dân t c. Gđ th nh t: hoàn thành gi ế ử ế Gđ th hai: xóa b di tích phong ki n và n a phong ki n, phát tri n k ngh , hoàn ch nh ch ủ ộ đ dân ch nhân dân. Gđ th ba: xây d ng c s cho CNXH, ti n lên th c hi n CNXH. ẽ ớ Ba giai đo n không tách r i nhau mà m t thi ấ Giai c p lãnh đ o và m c tiêu c a CM: ng ph t tri n ch đ dân ch nhân dân, ti n lên ch đ XHCN. Chính sách c a Đ ng: có 15 chính sách nh m phát tri n ch đ dân ch nhân dân và đ y ế m nh kháng chi n đ n th ng l ề ố ế ệ Quan h qu c t : VN đ ng v phe hoà bình và dân ch , th c hiên đoàn k t Vi ệ Vi ườ Đ ng l HNTW l n th nh t (31951), HNTW l n th hai (9 đ n 10 1951), HNTW l n th t 1953), HNTW l n th năm (111953) ả ế ử 3. K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng l ả ế ắ a) K t qu và ý nghĩa th ng l ả ế K t qu . + CT: xây d ng đ ướ ướ c và qu c t n ề ự + Quân s : thu đ ạ + Ngo i giao: tranh th đ ơ ơ ị đ nh Gi nev . Ý nghĩa. + Trong n c.ướ
7
ỡ ộ ế ủ ượ ủ ỹ c c a Pháp có s giúp đ cao c a M .
ế ư ự ủ ấ ạ ấ ạ
ả i phóng hoàn toàn mi n B c.
ườ ố ế . ng qu c t
ổ ế ớ ố ế . ạ i. ộ i phóng dân t c trên th gi
ả ng cho CNXH.
ự ộ ị ế ớ ệ ố ướ ế i, tr c h t là h th ng thu c đ a
ự
ọ ệ
ố ắ ế ng l
ự ự ượ ớ ườ ứ
ớ ố ạ ề ừ ố i đúng đ n và kh i đoàn k t toàn dân. ạ ủ ả ướ ự i s lãnh đ o c a Đ ng. ượ ủ
ế ự ự ủ c c ng c và l n m nh. ộ ủ ệ ố c Đông D ng, s ng h c a h th ng XHCN và
ướ ế ớ i.
ắ
ề ế ợ ọ ứ ấ ứ ố i đúng và quán tri ệ ẽ ế ế ặ ố ố
ố
ụ ố ệ ế ộ ớ ự
ừ ệ ươ ự ệ ậ ế ế ừ ươ ng châm v a kháng chi n v a xây d ng ch đ m i. ứ ế , ch đ ng đ ra và th c hi n ph ế ng th c ti n hành chi n tranh và ngh thu t
ả ứ ự ứ ệ ế ả ấ ng công tác xây d ng Đ ng, nâng cao hi u qu s c chi n đ u và năng
Ỹ Ứ ƯỚ Ấ Ổ Ố Ố ạ ủ ế Ế Ố NG L I KHÁNG CHI N CH NG M , C U N C, TH NG NH T T QU C
ạ
ử ị
i.
ạ ớ
ạ
ả
ề ế
ạ ấ ủ ế ả ướ c.
ế ớ ớ ẻ ấ i.
ạ ế ạ
ự ấ ồ
ấ ướ ạ ị ắ Làm th t b i cu c chi n tranh xâm l ỹ ở ộ Làm th t b i âm m u m r ng và kéo dài chi n tranh c a M . ắ ề Gi ị ế ướ Nâng cao uy tín và v th n c ta trên tr + Qu c t ẽ C vũ m nh m phong trào gi ự ươ ị Tăng thêm đ a bàn và l c l ủ ự ụ ổ ủ ở M ra s s p đ c a ch nghĩa th c dân cũ trên th gi ủ ủ c a ch nghĩa th c dân. HCM đánh giá… ợ ắ b) Nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m. ợ ắ i. Nguyên nhân th ng l ả ạ ủ + Có s lãnh đ o c a Đ ng v i đ ng vũ trang ba th quân d + Có l c l ủ + Có chính quy n dân ch nhân dân không ng ng đ ươ ấ ủ + Có s liên minh chi n đ u c a 3 n ộ nhân dân yêu chu ng hoà bình trên th gi ệ Bài h c kinh nghi m. ệ ả ườ ng l + Th nh t, đ ra đ t sâu s c trong toàn Đ ng, toàn quân, toàn dân. ụ ố ặ + Th hai, k t h p ch t ch hai nhi m v ch ng đ qu c và ch ng phong ki n, đ t lên hàng ệ ầ đ u là nhi m v ch ng đ qu c. ự ứ + Th ba, th c hi n ph ủ ộ ề ứ ư + Th t ạ ự quân s sáng t o. ườ + Th năm, tăng c ả ự l c lãnh đ o c a Đ ng trong chi n tranh. Ố ƯỜ II. Đ (19541975). 1. Giai đo n 19541964. ố ả a) B i c nh l ch s CM VN sau tháng 7 1954. ậ ợ Thu n l ệ ố + H th ng XHCN l n m nh. ể ộ ả i phóng dân t c phát tri n m nh. + Phong trào gi ắ ượ c hoàn toàn gi + Mi n B c đ i phóng. ớ ự ướ c ta l n m nh sau 9 năm kháng chi n. + Th và l c n ố ộ ậ + Có ý chí đ c l p, th ng nh t c a nhân dân c n Khó khăn: ầ ươ + Đ ng đ u v i k thù hùng m nh nh t th gi ờ ỳ ế ớ i đang trong th i k chi n tranh l nh. + Th gi ệ ố + Có s b t đ ng trong h th ng XHCN. i b chia c t… + Đ t n c nghèo nàn l
8
ố ườ i. ng l
ố ng l
ớ ộ ệ ớ ủ ụ ớ ộ ộ ị ườ ế ề
ị ố ố ố ẳ ế ứ
ả ắ ầ ứ ủ
ố ắ ệ ế ề ề ứ ứ ả ố ầ
ấ ướ c nhà.
ố ề ệ ệ ữ
ớ ệ ỉ ạ
ế ượ ả ướ ứ ầ ể ướ t là chuy n h ng ch đ o v i CM mi n Nam. ứ ầ c:
ế ệ ườ ố ng l ằ c c n ướ i chi n l ự ộ ậ c VN hoà bình, đ c l p, ụ ề ườ ng đoàn k t toàn dân nh m xây d ng n
ố
ệ ệ ự
ố ả ộ ấ ướ ế ượ ệ ế c: m t là, ti n hành CM c nhà. ụ ự i phóng mi n Nam, th c hi n th ng nh t n
ố c nhà.
ề ệ ế ớ ệ ậ ấ ướ ụ ẩ ẫ t v i nhau và thúc đ y l n
ỗ ề ế ị ữ ề
ệ ể ủ ườ ề ố ề c: kiên trì con đ ng th ng nh t đ t n
ụ ủ ộ ấ ấ ướ ớ ố ề ế ẵ ọ ố
ứ ạ ư ấ ổ
ẽ ề
ế ượ ủ ả ả ớ ợ ị ắ ọ ủ ợ ấ ị i nh t đ nh s v ta. ườ ố i. ng l ể ệ ư ưở ng chi n l t ử c c a Đ ng: ĐLDT và CNXH, phù h p v i hoàn c nh l ch s
ế ớ ế ả ợ ch , sáng t o c a Đ ng phù h p v i VN và xu th CM th gi i.
ạ ủ ả ướ ớ ắ ớ ợ ữ c giành nh ng th ng l i to l n.
ở i đang
ứ ấ
ạ ướ ế ầ ớ c ti n m i.
ế ụ ấ ồ ượ ổ ấ ợ ự ượ ươ ng thay đ i b t l ng quan l c l ỹ ồ ạ ư i cho ta. c làm t
ườ ố ng l i.
ộ ộ ườ ố b) Quá trình hình thành, n i dung và ý nghĩa đ Quá trình hình thành và n i dung đ i. + 91954, HN B CT ra ngh quy t v “tình hình m i, nhi m v m i và chính sách m i c a ả Đ ng”. ỹ + HNTW l n th b y (31955) và th tám (81955) kh ng đ nh mu n ch ng đ qu c M ph i ra s c c ng c mi n B c. ụ ư + 121957 HNTW l n th 13 nêu nhi m v đ a mi n B c lên CNXH và quy t tâm th ng nh t n + 11959, HNTW l n th 15 đã nêu rõ nhi m v CM hai mi n và m i quan h gi a chúng. ặ Đ c bi + ĐHĐBTQ l n th III (91960) hoàn chính đ ụ Nhi m v chung: Tăng c ấ th ng nh t… ụ ế ượ ệ c: CM VN th c hi n hai nhi m v chi n l Nhi m v chi n l ề ắ ề ở mi n B c; Hai là, gi XHCN ụ ế ượ M c tiêu chi n l c: hoà bình, th ng nh t n ệ ủ ố M i quan h c a CM hai mi n: hai nhi m v có quan h m t thi nhau. ắ ấ ố ớ ự Vai trò, nhi m v c a CM m i mi n: CM mi n B c gi vai trò quy t đ nh nh t đ i v i s ự ế ế ị ữ vai trò quy t đ nh tr c ti p. phát tri n c a toàn b CM VN, CM mi n Nam gi ư ấ ố ườ ng hoà bình th ng nh t nh ng luôn đ cao Con đ ở ể ả ả c nh giác, s n sàng đ i phó v i m i tình hu ng, k c khi chúng li u lĩnh m chi n tranh ra ề mi n B c. ể Tri n v ng c a CM VN: là quá trình đ u tranh lâu dài, gay go, gian kh , ph c t p nh ng ắ th ng l Ý nghĩa đ + Th hi n t ụ ể c th . ể ệ ự ộ ậ ự ủ + Th hi n s đ c l p, t ố ơ ở ể ỉ ạ ườ i là c s đ ch đ o CM c n + Đ ng l ườ ạ ố i trong giai đo n 19651975. 2. Đ ng l ử ị ố ả a) B i c nh l ch s . ậ ợ i. Thu n l ế ế ế ớ xu th ti n công. + CM th gi ắ ừ ế ề + Mi n B c v a hoàn thành k ho ch 5 năm l n th nh t. ữ ề + CM mi n Nam đang có nh ng b Khó khăn. ố + Liên Xô và Trung Qu c ti p t c b t đ ng. ế + M t đ a quân vi n chinh xâm l b) Quá trình hình thành, n i dung và ý nghĩa đ i. Quá trình hình thành và n i dung đ ng l
9
ớ ộ ư ấ
ị ế ế ẳ ầ ể ữ ữ v ng và phát tri n th ti n công.
ị ị ờ ể ố ế ồ , đ ng th i xác đ nh rõ
ề ươ ầ ế ụ ứ ứ ậ
ố ườ ả ướ ề ng l c trong tình hình i chung c n
ị ỹ ẫ
ộ ự ượ
ệ ừ ụ ộ ủ ẫ ụ ế ộ Nam chí
ạ ế ế ượ ượ ủ c c a
ố ằ ế ớ ụ ấ ỳ c nhà.
ế ượ
ợ ắ ự ế ị ế ụ ư ế c: Nêu cao quy t tâm đánh b i chi n tranh xâm l ấ ướ ố i hoà bình th ng nh t n ộ ế ủ ờ ơ ệ c: ti p t c phát d ng chi n tranh nhân dân, th c hi n đánh i quy t đ nh trong
ỉ ạ ng châm ch đ o chi n l ứ ấ
ở ấ ể ề ươ ữ ữ ế ế mi n Nam: Gi ng châm đ u tranh v ng và phát tri n th ti n ắ ỉ ạ ng ch đ o và ph
ố ớ ờ ỳ ế
ụ ắ ộ ỉ ạ ố ể ướ ấ ở ế ế ố
ỹ ề ng sang th i k có chi n tranh. ộ hai mi n: trong cu c chi n tranh ch ng ề ề ế ớ ề ớ ng l n, mi n Nam là ti n tuy n l n.
ố ậ i.
ng l ế ế ầ ỹ ỹ
ầ ọ ờ ữ ắ ắ ộ ậ ự ủ ch . ố ng cao ng n c ĐLDT và CNXH, n m v ng m i t
ắ ươ ữ ng n m v ng và gi ề
ượ ự ứ ệ ế i kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính đ ể c th
ớ t m cao m i.
ệ ắ ọ ợ ị i và bài h c kinh nghi m.
ợ i.
ự ữ ự ộ
ế ộ ự hào: m t ch ỹ ắ ớ ượ ạ c hình thành; đánh b i hai cu c chi n tranh phá ho i c a M …
c nh ng thành t u đáng t ế ế ủ ạ ỵ ạ ủ ỹ c chi n tranh c a M ngu , hoàn thành CM t đánh b i các chi n l
ầ ượ mi n Nam: l n l ả ướ c…
ố ớ ướ c ta:
ở ớ ỷ
c, m ra k nguyên m i cho dân t c. ầ ự ự ế ậ ấ ộ ề ể ạ i ni m t hào và
ữ ệ
ườ ủ ả ộ ng qu c t ố ế .
i:
ố ớ ậ ấ ủ ừ ứ ả ớ + HN B CT đ u 1961 và đ u 1962 đã kh ng đ nh đ a đ u tranh vũ trang lên song song v i ấ đ u tranh CT, ti p t c gi ắ ầ + HNTW l n th 9 (111963) xác đ nh đúng đ n quan đi m qu c t ắ ố ớ ủ vai trò căn c , h u ph ng CM c a mi n B c đ i v i mi n Nam. ề + HNTW 11 (31965) và HNTW 12 (121965) đ ra đ m i.ớ ế ượ ủ ươ ậ ế ng chi n l Nh n đ nh tình hình và ch tr c: chi n tranh c c b c a M v n là chi n ứ ự ể ớ ầ ư c th c dân ki u m i nh ng nó ch a đ ng đ y mâu thu n. Phát đ ng cu c tranh xâm l ố ỹ ứ ướ ố ế c trong toàn qu c, coi đó là nhi m v thiêng liêng t kháng chi n ch ng M c u n B c.ắ ế Quy t tâm và m c tiêu chi n l ỹ M trong b t k tình hu ng nào nh m ti n t ươ Ph ự lâu dài, d a vào s c mình là chính nh ng tranh th th i c giành th ng l ờ th i gian ng n nh t. ư ưở T t công. ề ư ưở ng ch đ o đ i v i mi n B c: Chuy n h T t ệ ữ ệ Nhi m v và m i quan h gi a cu c chi n đ u ươ ắ M , mi n B c là h u ph ườ Ý nghĩa đ ể ệ + Th hi n quy t tâm đánh M và th ng M , tinh th n ti n công, tinh th n đ c l p t ể ệ ư ưở + Th hi n t ệ quan h CM hai mi n. ố ườ + Đ ng l ệ ở ầ hi n ả ử ế 3. K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng l ả ế ắ a) K t qu và ý nghĩa th ng l ả ế K t qu : Ở ề ạ ượ mi n B c, công cu c xây d ng CNXH đ t đ + ộ ộ ộ đ xã h i m i đ ế ượ Ở ề + DTDCND trên c n Ý nghĩa: Đ i v i n ả ướ + Hoàn thành CM DTDCND trên c n ạ ứ + Tăng thêm s c m nh v t ch t và tinh th n, th và l c cho CM VN, đ l nh ng kinh nghi m quý báu. + Nâng cao uy tín c a Đ ng và dân t c trên tr ế ớ Đ i v i th gi ộ + Đ p tan cu c ph n kích l n nh t c a CNĐQ vào CNXH, t sau CTTG th hai.
10
ế ượ ủ
ọ ỡ ở ậ ế ế ủ ị ủ ấ ạ ầ
ạ ế ớ i.
ổ ạ ộ
ọ ệ i và bài h c kinh nghi m.
ả ự ắ ạ ắ ủ
ầ ề
ộ ấ ắ ề ươ ề ồ ng l n cho ti n tuy n l n mi n Nam.
ấ ề ộ ủ ươ ướ ổ ủ ế ớ ớ ự ủ ướ c Đông D ng, s ng h c a các n c XHCN và
i.
ệ
ọ ờ ứ ạ
ế ượ ế ạ ị ỹ ả ng cao ng n c ĐLDT và CNXH phát huy s c m nh toàn dân đánh M , c ỹ c đánh M . ưở ng vào s c m nh c a dân tôc ta, kiên đ nh t c ti n công, ng chi n l ư ưở t
ứ ắ ủ ố ế ế
ế ạ ắ
ấ ấ ệ ắ ố ố ộ ộ ả i trong các c p b Đ ng trong quân đ i, t sâu s c và nghiêm túc đ ệ ng l
ươ ị ng.
ự ả ả ọ ỹ + Làm th t b i chi n tranh xâm l c c a M . + Góp ph n làm suy y u tr n đ a c a CNĐQ, phá v phòng tuy n quan tr ng c a chúng Đông Nam Á. ẽ + C vũ m nh m phong trào CM th gi ả ủ + Đ i h i IV c a Đ ng đánh giá. ợ ắ b) Nguyên nhân th ng l ợ Nguyên nhân th ng l i: + Có s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng. + Có cu c đ u tranh đ y hy sinh gian kh c a quân và dân ta, nh t là đ ng bào mi n Nam. ậ + Có mi n B c XHCN là h u ph ế ấ ủ ế + Có tình đoàn k t chi n đ u c a 3 n ộ ế ớ ế nhân dân ti n b th gi ọ Bài h c kinh nghi m: ươ ộ M t là, Gi ướ n Hai là, tin t ỹ ế quy t đánh và quy t th ng đ qu c M . ế ệ ự Ba là, th c hi n chi n tranh nhân dân, tìm ra bi n pháp chi n đ u đúng đ n, sáng t o. ườ B n là, Quán tri trong các ngành, các đ a ph Năm là, ph i coi tr ng công tác xây d ng Đ ng.
ổ
ề
ế
ủ
ớ ư
ừ ạ ộ
Đ i h i VI đ n
ả duy c a Đ ng v CNH t
ậ ầ ứ
ầ ự ậ ạ ộ ủ
ỉ ầ ắ ự ậ ứ ươ ớ ả ng CNH. Đó là:
ị ầ ướ
ậ ề ố ả ỹ ấ ầ c đi c n thi
ự ỏ ữ ề ầ ủ ề ặ
ủ ươ ậ ả ơ ở ậ c đi v xây d ng c s v t ch t – k thu t, c i ướ ộ ế ế t nên đã , v.v… Mu n xóa b nh ng b ủ ươ ổ ậ ế ư t, m t khác ch m đ i ng đ y m nh CNH trong khi ch a có đ các ti n đ c n thi ớ ơ ế ế .
ấ , tr
c h t là c c u s n xu t và c c u đ u t ậ ơ ấ ả ớ ả
ự ấ ẩ ầ ư ề : thiên v ế ấ i quy t các v n ầ ư ả ế ng th c, th c ph m, hàng tiêu dùng và hàng xu t kh u. K t qu là đ u t
ơ ấ ữ ự ả ấ ề
ư ị
ậ ự ệ ự ầ ệ ệ ệ ậ ờ
ừ ạ ộ ạ ộ
ỉ ặ ề duy v CNH t ụ ể ế Đ i h i VI đ n Đ i h i X ộ ạ ộ ổ ủ ủ ủ ữ ộ
Câu 4. Trình bày quá trình đ i m i t ạ ộ Đ i h i X. ủ ạ ộ ủ ả a. Đ i h i VI c a Đ ng (tháng 12/1986) phê phán sai l m trong nh n th c và ch ờ ỳ ng CNH th i k 1960 – 1985 tr ự ậ ẳ V i tinh th n “nhìn th ng vào s th t, đánh giá đúng s th t, nói rõ s th t”, Đ i h i VI c a ữ Đ ng đã nghiêm kh c ch ra nh ng sai l m trong nh n th c và ch tr ụ ệ Sai l m trong vi c xác đ nh m c tiêu và b ủ ạ t o xã h i ch nghĩa và qu n lý kinh t ạ ẩ ch tr ả m i c ch qu n lý kinh t ơ ấ ệ ố ế ướ ế Trong vi c b trí c c u kinh t ặ ệ ứ công nghi p n ng và nh ng công trình quy mô l n, không t p trung s c gi ẩ ề ươ ả ề đ căn b n v l ệ ư nhi u nh ng hi u qu th p. ặ ạ ộ ế ệ Không th c hi n nghiêm ch nh Ngh quy t Đ i h i V: ch a th t s coi nông nghi p là m t ẹ ụ ụ ị tr n hàng đ u, công nghi p n ng không ph c v k p th i nông nghi p và công nghi p nh . ớ ư b. Quá trình đ i m i t ả Đ i h i VI c a Đ ng đã c th hóa n i dung chính c a CNH xã h i ch nghĩa trong nh ng
11
ộ ầ ệ ươ ượ ờ ỳ c ba ch ng trình ng đ u tiên th i k quá đ là th c hi n cho đ
ẩ ẩ ụ ặ ự ườ ự ng th c, th c ph m, hàng tiêu dùng và hàng xu t kh u.
ươ ướ ộ ự ấ ng khóa VII (tháng 1/1994) có b
ệ
ị ả ế ấ ứ ề ạ ộ
ớ ộ ủ
ươ ươ ộ ạ ụ ả ổ ế ứ ự ự ng pháp tiên ti n, hi n đ i, d a trên s phát tri n c a công
ọ ấ
ộ ỏ –
ặ ề ườ ả ị ề
ạ ể
ộ ề ữ ấ ơ ả ủ ệ ơ ả ạ ộ ng nh ng n i dung c b n c a
ế ỷ ị ể c. Đ i h i nêu sáu quan đi m v CNH, HĐH và đ nh h ạ ủ i c a th k XX. Sáu quan đi m CNH, HĐH là:
ạ ươ ữ ữ ướ ể ố ế ở ộ ch đi đôi v i m r ng h p tác qu c t
ạ ớ ồ ự
ậ ; đa ph ớ ự
ằ ẩ ả ấ ế ộ ề ờ ợ ướ c là chính, đi đôi v i tranh th t ớ ế ở ộ m , h i nh p v i khu v c và th gi ữ ậ ẩ ng hóa, đa d ng hóa ồ i đa ngu n ướ i, h ng ướ ả c s n
ệ
ệ ủ ủ ế ế ầ ọ , trong đó kinh t nhà
ườ c b n cho vi c phát tri n nhanh, b n
ườ ể ệ c, không ng ng tăng c
ề i làm y u t ự ừ ng tích lũy cho ế ắ ể g n v i c i thi n đ i s ng nhân dân, phát tri n văn ằ ườ ụ ệ
ệ ờ ố ệ ả ế ợ ự ủ ề ệ ố ớ
ủ ạ nh ng khâu quy t đ nh.
ng. ệ ế ị ươ ạ ở ữ ể ể ấ ả
ệ ầ ư ệ
ng án phát tri n; ự i đa năng l c hi n có; ồ ệ ệ ạ
ế ớ ố v i qu c phòng.
ế ụ ổ ạ ộ ủ ả ấ
ạ
ể ờ ng CNH c. Đây c đi tr
ướ ể ướ ộ ằ ả
ớ ề ở ướ n ế ủ ướ t c a n ự c trong khu v c và trên th gi ả ừ ớ ế ớ ướ ầ ả ướ ữ
i th c a đ t n
ệ ế ủ ấ ướ ứ ệ ắ ạ ặ ứ tri th c; phát ể ọ t coi tr ng phát tri n
ắ ớ c ta c n và có th rút ng n th i gian so v i các n ẹ ề c ta nh m s m thu h p kho ng cách v trình đ phát tri n so ầ ự ể ệ i. C n th c hi n các yêu c u sau: phát tri n ầ ự ừ ọ c nh y v t; phát huy c tu n t , v a có b ế ể ướ ừ c phát tri n kinh t ệ ườ i VN, đ c bi ộ ề ả ự ụ ạ
ạ ủ i c a ch ng đ năm còn l ươ m c tiêu: l ị ầ ứ ộ c đ t phá H i ngh l n th 7 Ban Ch p hành Trung ổ ể ướ ế ở ậ ớ nh n th c v khái ni m CNH, HĐH. “CNH, HĐH là quá trình chuy n đ i m i, tr c h t ộ ừ ấ ệ ả căn b n, toàn di n các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v và qu n lý kinh t , xã h i t ử ụ ộ ử ụ s d ng lao đ ng th công là chính sang s d ng m t cách ph bi n s c lao đ ng v i công ệ ể ủ ế ệ ệ ngh , ph ng ti n và ph ệ ạ ệ ộ ộ ủ ế nghi p và ti n b c a khoa h c – công ngh , t o ra năng xu t lao đ ng xã h i cao”. ị ậ ế ủ ạ ộ ả ủ ướ c ta đã ra kh i kh ng ho ng kinh t Đ i h i VIII c a Đ ng (tháng 6/1996) nh n đ nh n ờ ỳ ẩ ộ ầ ủ ụ ề ộ xã h i, nhi m v đ ra cho ch ng đ ng đ u c a th i k quá đ là chu n b ti n đ cho ờ ỳ ớ ẩ CNH đã c b n hoàn thành cho phép chuy n sang th i k m i đ y m nh CNH, HĐH đ t ướ n ữ CNH, HĐH nh ng năm còn l ộ ậ ự ủ v ng đ c l p t + Gi ủ ố ự ệ ố quan h đ i ngo i; d a vào ngu n l c trong n ế ớ ự ự ừ bên ngoài; xây d ng m t n n kinh t l c t ạ ồ ẩ ề m nh v xu t kh u, đ ng th i thay th nh p kh u b ng nh ng s n ph m trong n ả ấ xu t có hi u qu . ự + CNH, HĐH là s nghi p c a toàn dân, c a m i thành ph n kinh t ủ ạ ướ c là ch đ o. n ế ố ơ ả ế ố ấ ệ + L y vi c phát huy y u t con ng ầ ộ ấ ướ ệ ữ v ng; đ ng viên toàn dân c n ki m xây d ng đ t n ớ ả ưở ể ầ ư ng kinh t và phát tri n; tăng tr đ u t ộ ộ ế ự hóa, giáo d c, th c hi n ti n b và công b ng xã h i, b o v môi tr ọ ộ + Khoa h c và công ngh là đ ng l c c a CNH, HĐH; k t h p công ngh truy n th ng v i ệ ệ ệ công ngh hi n đ i, tranh th đi nhanh vào hi n đ i ị ẩ ơ ả ộ ế ệ – xã h i làm tiêu chu n c b n đ xác đ nh ph + L y hi u qu kinh t ề ầ ư ố ể ọ ự ự chi u sâu đ khai thác t công ngh ; đ u t l a ch n d án đ u t ế ỏ ừ ớ ư ể trong phát tri n m i, u tiên qui mô v a và nh , công ngh tiên ti n, t o vi c làm, thu h i ố v n nhanh,… ế ợ + K t h p kinh t ạ ộ Đ i h i IX (tháng 4/2001) và Đ i h i X (tháng 4/2006) c a Đ ng ti p t c b sung và nh n ộ ố ể m nh m t s đi m m i v CNH: ườ ầ + Con đ ầ ấ là yêu c u c p thi ề ướ ớ v i nhi u n ế và công ngh ph i v a có nh ng b kinh t ớ ợ ữ c, g n CNH v i HĐH, t ng b nh ng l ầ ủ ồ ự huy ngu n l c trí tu và s c m nh tinh th n c a con ng ệ ọ giáo d c và đào t o, khoa h c và công ngh , xem đây là n n t ng và đ ng l c cho công ệ ngh p hóa.
12
ướ ể ẩ ả
ầ ẩ i th , đáp ng nhu c u trong n
ự ả ộ ả ấ ướ c và xu t kh u. ế ộ ậ ự ủ ề c ph i b o đ m xây d ng n n kinh t ủ ộ ch , ch đ ng h i đ c l p t
ế ậ
ệ ệ ở ướ c ta là phát tri n nhanh và có hi u qu các s n ph m, các ngành, + H ng CNH, HĐH n ứ ợ ế ự các lĩnh v c có l ả ả ấ ướ + CNH, HĐH đ t n ố ế nh p kinh t . qu c t ẩ + Đ y nhanh CNH, HĐH nông nghi p, nông thôn.
ố
ị ng đ nh h
ể
ướ
ướ ề ị
ng XHCN. ng
c ta.
i kinh t ạ ng
ế ị ườ th tr ạ ộ i Đ i h i X (42006) v đ nh h ở ướ n
ướ ị ng đ nh h ng XHCN.
ề ủ ể ườ ng l ừ
ả ể ủ ủ ự ư ộ
ặ ư ử ả lieeuk ngoài đ ghi thêm ho c biaj^^)
ộ ồ ạ ể ờ ỳ i khách quan trong th i k quá đ lên CNXH.
ầ ể ế ử ụ c ta. t s d ng KTTT đ xd CNXH
ầ
ướ ị ự ả ng, có s qu n lý c a Nhà n ở ướ n ậ ề ng XHCN. Đây là mô hình KT t ng
ề ướ ộ ủ ờ ỳ c theo đ nh h c ta trong th i k quá đ đi lên CNXH.
ạ ộ ề ị ướ ể ạ i Đ i h i X (42006) v đ nh h ng XHCN trong phát tri n
ả c ta.
ạ ộ ủ ề ộ ế ị ườ th tr
ờ ỳ
ế ậ
ướ ể ộ ị ướ ị ị ng xã h i ch nghĩa ng đ nh h ộ ủ ộ ủ ướ c ta trong th i k quá đ đi lên ch nghĩa xã h i. Đó là ầ ự ả ng, có s qu n lý c a ừ ậ ủ nh n th c c theo đ nh h
ướ ư ộ ụ ủ ứ ư ộ ng nh m t
ế ủ ự ơ ở
ể c a s phát tri n theo đ nh h ướ ướ ế ị ườ th tr ể ế ướ ủ ị ộ
ừ ự ậ ủ ộ ế ị ườ th tr
ị ế ị ườ ng đ nh h th tr ế ừ ể ổ ứ ch c kinh t ố ở v a tuân theo quy lu t c a kinh t ủ ả ắ
ị ự ủ ạ ộ ộ ị
ạ ộ ể ể ệ ở ố ủ ấ ủ ỏ thêm n i dung c b n c a Đ nh duy c a Đ i h i IX, Đ i h i X đã làm sáng t ở ướ b n tiêu chí n ng ơ ở ế ừ ư ộ ng xã h i ch nghĩa trong phát tri n kinh t c ta, th hi n ế ị ườ th tr
ủ ụ ng xã h i ch nghĩa
ộ ủ ướ ự ở ướ ị ng đ nh h ằ c m nh, xã h i công b ng dân ch , văn minh, gi
ờ ố ả ấ
ng s n xu t và không ng ng nâng cao đ i s ng nhân dân; đ y m nh ế ả i ẩ ạ ỡ ườ ọ
ườ ng l Câu 5. Quá trình hình thành đ ả ủ ữ Trình bày nh ng quan đi m c a Đ ng t ế ị ườ ể th tr XHCN trong phát tri n kinh t ề ề ẫ Dàn bài(m ucái này có th có nhi u đ ): ố ế ị ườ th tr i kinh t v Quá trình hình thành đ ế ả T duy c a Đ ng v KTTT t ĐHVI đ n ĐHVIII: M t là, KTTT không ph i là cái riêng có c a CNTB mà là thành t u phát tri n chung c a nhân lo i.ạ ị ọ ……..(đ c sách l ch s đ ng và t Hai là, KTTT còn t n t …… ể Ba là, có th và c n thi ơ ế ĐHIX (4.2001) xác đ nh: KTTT là n n KT hàng hóa nhi u thành ph n, v n hành theo c ch ổ ị ị ườ th tr ủ ướ quát c a n KTTT là…… ủ ể ữ v Nh ng quan đi m c a Đ ng t ế ị ườ ở ướ ng kinh t n th tr ả ủ Đ i h i IX c a Đ ng (42001) xác đ nh n n kinh t ế ổ t ng quát c a n là mô hình kinh t ơ ế ị ườ ề ề hàng hóa nhi u thành ph n v n hành theo c ch th tr n n kinh t ọ c chuy n quan tr ng t ng xã h i ch nghĩa. Đây là b Nhà n ộ ơ ế ế ị ườ ả ng nh m t công c , m t c ch qu n lý, sang coi kinh t th tr kinh t ủ ộ ỉ ng xã h i ch nghĩa. ch nh th , là c s kinh t ị ạ ộ ậ ng xã h i ch nghĩa? Đ i h i IX xác đ nh KTTT V y th nào là kinh t ng v a d a XHCN là “ M t ki u t ộ trên c s và ch u s chi ph i b i các nguyên t c và b n ch t c a ch nghĩa xã h i”. ơ ả ủ * K th a t ướ h là: ế ị ườ ủ ể ề ụ V m c đích phát tri n: M c đích c a kinh t th tr ộ ạ ệ ằ ướ c ta nh m th c hi n “ dân giàu, n n ẽ ự ượ ạ phóng m nh m l c l ả xóa đói gi m nghèo, khuy n khích m i ng
n lên làm giàu chính đáng, giúp đ ng ừ ườ ươ i v i
13
ỏ ướ h n”. c khá gi
ụ ả ơ ể
ế ọ ế ể
ả ể Ở ự ượ ả ả ng s n i phóng l c l ườ ề ượ ưở ng c h i đ u đ ậ ợ ấ ả i nhu n t c vì l
ư ả
ế c ng h Nhà n
ở ướ ề ả t p th ngày càng tr thành n n t ng ườ i, gi vì con ng ọ ườ ờ ố i, m i ng đ nâng cao đ i s ng cho m i ng ệ ớ ể ệ ự ụ t v i m c đích t đây th hi n s khác bi ả ủ ư ả ủ ể ệ b n. b n, b o v và phát tri n ch nghĩa t ế ầ ể , trong đó kinh t ng phát tri n: Phát tri n các thành ph n kinh t ể ế ậ ớ c cùng v i kinh t
ả ầ ế ằ là nh m gi
ế ể i ọ ề ầ ứ ở ữ ọ
ế ề ể
ầ c gi ế ướ c
ạ ụ
ướ ể ữ ế ề ằ
ế ế ằ ố ủ ề nhà n ệ ướ ả ắ c ph i n m đ ệ , trong m i cá nhân và m i ề ộ ự ể . Trong n n kinh t ụ ủ ế ủ ạ ướ ể ữ vai trò ch đ o, là công c ch y u đ nhà n ể ự ộ c m nh, xã h i ng cho s phát tri n vì m c tiêu dân giàu, n ượ ủ ạ c các vai trò ch đ o kinh t ả ả ọ
ấ ấ ứ ả ự
ặ ủ ộ ặ ề ả ượ ự ế ộ ph i đ
ộ ư ệ ả ự ằ
ừ ộ ớ ệ ưở ế ặ ồ
ế ắ ế ố ụ ụ ề ả ấ ộ ơ ế ề ầ ế ủ ế ấ ủ ở ữ li u s n xu t ch y u. ộ ộ ế ướ ng xã h i và phân ph i: Th c hi n ti n b và công b ng xã h i ngay trong t ng ẽ ừ g n k t ch t ch và đ ng b v i ng kinh t t các v n đ xã h i vì m c tiêu i quy t t
ề ữ ừ ề ấ
ườ i. ế ộ ự ủ ể ộ ể ệ ả ự i quy t các v n đ xã h i v a đ m b o s phát tri n b n v ng, v a th hi n ế ị ế th
ụ
ế ộ ự ố
c th hi n qua ch đ phân ph i ờ ể ả
ể ệ ồ ộ ố ủ ế ọ ị ộ ự ộ ố ể
ề ả ả
ế ủ ủ ề ướ ủ ả ả ế t ự ể ướ ự i s lãnh đ o c a Đ ng là s th c a nhà n
c pháp quy n xã h i ch nghĩa d ng xã h i ch nghĩa và cũng là s khác bi ế ị th
ộ ớ ng t
ự ị ng đ nh h ủ ả
ế ộ ở ữ ộ
ệ ơ ả ủ ậ ả ướ ả ự ủ ự ạ ủ ề ợ ả ng, đ m b o quy n l i
ọ
ủ ị
ế ị th ướ ừ ng xã h i ch nghĩa c a n n kinh t ị ng đ nh h ộ ướ ữ t c b n gi a kinh t ủ ề ế ị ườ th tr ở ướ n ng xã
ng ủ ớ ừ khác thoát kh i nghèo và t ng b ụ ể ệ M c tiêu trên th hi n rõ m c đích phát tri n kinh t ấ ể xu t, phát tri n kinh t ữ nh ng thành qu phát tri n. ụ ụ ợ i ích c a các nhà t ph c v l ướ ể ề ươ V ph ướ ế ủ ạ ữ Nhà n vai trò ch đ o, kinh t gi ố ắ ủ ề ế ữ v ng ch c c a n n kinh t qu c dân. ề ế ớ ề ể v i nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t Phát tri n n n kinh t ể ọ ề ỗ phóng m i ti m năng đ phát tri n trong m i thành ph n kinh t ố ề i đa n i l c đ phát tri n nhanh n n kinh t vùng mi n… phát huy t ế ề nhà n nhi u thành ph n, kinh t ướ ế ị ề t n n kinh t đi u ti , đ nh h ủ ế công b ng, dân ch , văn minh. Đ gi ộ ị b ng trình đ khoa h c, công ngh tiên ti n, hi u qu s n v trí then ch t c a n n kinh t xu t kinh doanh cao ch không ph i d a vào bao c p, c ch xin cho hay đ c quy n kinh doanh. M t khác, ti n lên ch nghĩa xã h i đ t ra yêu c u n n kinh t c d a vào ề ả n n t ng c a s h u toàn dân các t ố ề ị V đ nh h ể ướ c đi và t ng chính sách phát tri n; tăng tr b ạ ộ ể phát tri n xã h i, văn hóa, giáo d c và đào t o, gi ể phát tri n con ng ả ộ ừ ả Quan tâm gi ủ ướ ị ế ạ ủ ề rõ đ nh h , h n ch tác đ ng tiêu c c c a kinh t ng xã h i ch nghĩa c a n n kinh t ệ ự ườ ể ườ ng, th c hi n m c tiêu phát tri n con ng tr i. ộ ố ủ ướ ượ ng xã h i ch nghĩa đ Trong lĩnh v c phân ph i, đ nh h ợ ế ả ế ệ i xã h i. Đ ng th i đ huy đ ng , phúc l ch y u theo k t qu lao đ ng, hi u qu kinh t ứ ệ ự ế ồ ự m i ngu n l c kinh t cho s phát tri n còn th c hi n phân ph i theo m c đóng góp v n và ồ ự các ngu n l c khác. ộ ủ ả ề V qu n lý: Phát huy vai trò làm ch xã h i c a nhân dân, b o đ m vai trò qu n lý, đi u ti ề ộ ạ ủ n n kinh t ướ ệ ủ ệ ị ữ hi n rõ r t đ nh h t c b n gi a kinh t ướ ư ả ườ ủ ộ ự ả ế ị ườ b n ch nghĩa v i kinh t tr ng xã h i ch nghĩa. S qu n lý, th tr ằ ướ ế ủ ế ề ề ủ ụ ộ c xã h i ch nghĩa b ng pháp lu t đ m b o m c đích c a c a nhà n t n n kinh t đi u ti ị ố ủ ộ ế ự ậ ề n n kinh t ng xã h i ch nghĩa, , s v n đ ng c a ch đ s h u, phân ph i theo đ nh h ế ị ườ ặ ế ặ phát huy m t tích c c, h n ch m t tiêu c c c a kinh t th tr ườ ủ chính đáng c a m i con ng i. ữ ể ệ ừ Nh ng tiêu chí trên v a th hi n tính đ nh h ể ệ ự ườ c ta, v a th hi n s khác bi tr ư ả ế ị ườ ộ th tr h i ch nghĩa v i kinh t ệ ơ ả ủ b n ch nghĩa. ng t
14
ể ơ ả
ng
ạ ế ị ườ th tr ằ nói chung là m t h th ng các quy ph m pháp lu t nh m
ả ề ế
ồ ệ ự ề
ạ ế ậ ổ ứ ch c kinh t ẩ , các c quan qu n lý Nhà n
ố ả ề
ể
ỉ ằ ắ ạ ộ ế ượ ạ ậ đ ế ị ườ th tr ch c kinh t
ộ
ướ ị ự
b o đ m tính đ nh h ượ ủ ố ủ ị ng đ nh h
ướ ụ ủ ắ ậ ề ị ế ừ ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa là n n kinh t ị ả ế ố ả ừ ng v a ch u s chi ph i c a các y u t ể ế ộ ế ị ườ th tr ng xã h i ch nghĩa đ ế ng, trong đó các thi
ệ ụ ờ ố
ế ị ườ th tr ử ụ ạ
ướ ế t ch , công c và nguyên t c v n hành đ ấ ả ủ ế ị ườ th tr
ướ
ướ ị
ủ ệ ế ẩ ng, thúc đ y kinh t ộ ả ị ng đ nh h ể ế ị ng đ nh h ố ế qu c t ố ổ ậ ệ ữ ộ
ả ề ữ ự ụ ể ữ ụ
ự ừ ậ ả ả
ướ ệ ố ể ộ c
ế ị ườ th tr ậ ợ i. Phát huy vai trò ch đ o c a kinh t ầ ng xã h i ch nghĩa phát tri n thu n l ạ
ớ ộ ố ậ ị ệ ẽ ế ụ ả ổ
ị ng đ nh ướ ế Nhà n ệ ế và các lo i hình doanh nghi p. Hình ở ữ , các t ng công ty đa s h u, áp d ng mô hình qu n tr hi n ố ế
. ổ ứ ạ ộ ị ự ươ ứ ủ ệ ổ ơ ng th c ho t đ ng c a các đ n v s nghi p ch c và ph
ơ ả ạ ạ ấ ố ả ướ ừ c, t ng
ị ườ ng c b n th ng nh t trong c n ế ớ i.
ế ớ ể ả ộ v i phát tri n văn hóa, xã h i
ể ườ ả ng.
ộ ả ủ ủ ệ c và phát huy vai trò c a M t tr n
ặ ậ ộ ướ ả ể ế ổ ố – xã h i.
ộ ể ế ề ị ng đ nh h
CT – xã h i và nhân dân trong qu n lý phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ắ ướ ng XHCN ậ ậ ụ ệ ọ ủ ế ị th
ậ ấ ể ế ộ ữ ủ ữ ế ả ồ , gi a các y u t ế ố ị th
ậ ng…ườ ả ng…ườ ế ừ ọ ọ ủ ự ể ệ ạ ng c a nhân lo i, kinh nghi m ế ị ườ th tr ụ 1. M c tiêu và quan đi m c b n ể ế ế ể ế và th ch kinh t a) Th ch kinh t ế ể ế ế ể ế ộ ệ ố ậ : Th ch kinh t Th ch kinh t ủ ể ỉ ế ấ đi u ch nh các ch th kinh t .Nó , các hành vi s n xu t kinh doanh và các quan h kinh t ạ ế ố ủ ế ế ắ ế ắ bao g m các y u t ch y u là các đ o lu t, quy ch , quy t c, chu n m c v kinh t g n ề ử ớ ướ ề ơ ế v i các ch tài v x lý vi ph m, các t c v kinh ơ ế ậ ề ế ế , truy n th ng văn hóa và văn minh kinh doanh, c ch v n hành n n kinh t . t ệ ố ồ ể ế ộ ổ ậ ệ ộ và h th ng Th ch kinh t ng: là m t t ng th bao g m các b quy t c, lu t l ổ ị ề ể ổ ứ ự c t o l p nh m đi u ch nh ho t đ ng giao d ch, trao đ i các th c th , t ị ườ trên th tr ng. ậ ủ ế ị ườ v a tuân theo các quy lu t c a th tr Kinh t ủ ộ ướ ế ị ườ ng xã h i ch th tr kinh t ể ế ể c hi u là th ch nghĩa. Do đó, th ch kinh t ạ ượ ự kinh t giác t o c t ể ậ ể ả l p và s d ng đ phát tri n s n xu t, c i thi n đ i s ng nhân dân, vì m c tiêu dân giàu, ộ ướ ằ n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh. ụ ể ế ng XHCN b) M c tiêu hoàn thi n th ch kinh t ắ ơ ả ơ ả ớ ợ ụ M c tiêu c b n đ n năm 2020: làm cho các th ch phù h p v i các nguyên t c c b n ộ ủ ế ị ườ ể ế ị ườ ủ th tr c a kinh t ng xã h i ch nghĩa phát tri n th tr ữ ữ ế ệ v ng đ nh h nhanh, hi u qu , b n v ng, h i nh p kinh t thành công, gi ng xã ủ ắ ộ h i ch nghĩa,xây d ng và b o v v ng ch c T qu c VN xã h i ch nghĩa. ắ M c tiêu c th nh ng năm tr c m t: ề ướ ộ c xây d ng h th ng pháp lu t, b o đ m cho n n kinh t M t là, t ng b ủ ạ ủ ủ ướ h ạ ể đi đôi v i phát tri n m nh m các thành ph n kinh t thành m t s t p đoàn kinh t ự ạ ạ đ i, có năng l c c nh tranh qu c t ớ ơ ả Hai là, đ i m i c b n mô hình t công. ộ ồ ể Ba là, phát tri n đ ng b , đa d ng các lo i th tr ự ướ ị ườ ớ ng khu v c và th gi c kiên thông v i th tr b ệ ữ ố ế ố ơ ố t h n m i quan h gi a phát tri n kinh t i quy t t B n là, gi ả ệ ằ ộ ế ả b o đ m ti n b , công b ng xã h i, b o v môi tr ệ ự ả Năm là, nâng cao hi u l c hi u qu qu n lý c a Nhà n ể T qu c, các đoàn t ể c) Quan đi m v hoàn thi n th ch kinh t ứ ầ ủ Nh n th c đ y đ , tôn tr ng và v n d ng đúng đ n các quy lu t khách quan c a kinh t tr ộ Đ m b o tính đ ng b gi a các b ph n c u thành c a th ch kinh t tr K th a có ch n l c thành t u phát tri n kinh t 15
ớ ở ướ n
ọ ậ ề ừ ừ ự ễ c ta ấ ế ừ ự ễ ự th c ti n đ i m i ế i quy t các v n đ lý lu n và th c ti n quan tr ng… v a làm v a
ủ ạ ủ
ệ ả ng ti p t c hoàn thi n th ch kinh t
ị ng đ nh h ướ ả ả c… ướ ị ế ị ườ ng đ nh h th tr ng XHCN ế ướ ng XHCN( ki m thêm trên
ạ ẵ ồ
ầ ạ ệ ế ế ụ ứ ề ề ầ ể ế ề ở ữ ổ , lo i hình doanh nghi p và các t
ứ ả
ự ồ ạ
ậ ề ệ ệ ệ ế ị ườ th tr ề ể ế ề ở ữ ị ng đ nh h ầ ứ ở ề i khách quan nhi u hình th c s ể ế ề , nhi u lo i hình doanh nghi p. vì v y, hoàn thi n th ch v
ồ ạ ả ệ ướ ướ ị ộ ở ữ ờ ả c, đ ng th i b o đ m và
ấ i s d ng đ t.
ề ủ ủ t vai trò c a Nhà n
ướ ả ứ ệ ộ ớ
ướ ớ ệ c v i ch c năng qu n tr kinh doanh c a doanh nghi p Nhà n ộ ề ủ ở ữ ướ c.
ụ ể ề ộ ố ủ ả ị ủ ở ữ ữ ạ ố ớ i liên quan đ i v i các lo i tài
ị ồ ờ ị
ề ở ữ ủ ộ ổ ứ ướ ệ ị ch c, cá nhân n c
i VNạ ệ ậ
ồ ự ưở ả ơ ế ả ng b o đ m tăng tr i theo h
ằ
ừ ơ ế ị ườ ng kinh t ồ ự ể ế ạ
ạ ố ả c, b o đ m hi u qu kinh t xã h i.Chính sách phân ph i và phân ph i l
ề ộ ế ớ ế v i ti n b ộ ượ ể c, t ng chính sách phát tri n.Các ngu n l c xã h i đ c ế ủ c, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t c a ố ạ ả i b o ự ộ ạ ế ượ ộ ườ ướ ủ ệ ộ i lao đ ng và c a doanh nghi p, t o đ ng l c ế ủ c, c a ng
ườ
ố ố ạ ướ ừ ng và chi n l ả ệ ủ i ích c a Nhà n ộ ể ế ả ế ố ị ườ ể ệ ả ồ ộ ộ ồ ạ ng và phát tri n đ ng b các lo i th tr
ị ườ
ng. ệ ề ộ
ự ề t
ệ ơ ế ạ ộ ể
ủ ố
ị ộ ưở ừ ệ ạ ế ệ ố ạ ứ ng ch ng khoán, tăng tính minh b ch, ch ng các giao d ch phi pháp… ằ ộ v i ti n b và công b ng xã h i trong t ng
ng kinh t ả ườ ể ệ
ế ớ ế ng ớ ự ả
ệ ậ ạ ờ
ộ ế ườ ể ả
ổ ổ t ng k t t ủ ộ ả Ch đ ng, tích c c gi ệ ế ổ t ng k t rút kinh nghi m ự ệ ự Nâng cao năng l c lãnh đ o c a Đ ng, hi u l c và hi u qu qu n lý c a Nhà n ộ ố ủ ươ ệ ể ế 2. M t s ch tr ậ ấ ố ế ị ườ th tr a) Th ng nh t nh n th c v n n kinh t ặ ọ m ng ho c đ c sách,ph n này có s n r i) ệ b) Hoàn thi n th ch v s h u và các thành ph n kinh t ấ ch c s n xu t kinh doanh * Hoàn thi n th ch v s h u: ướ ự ng XHCN d a trên s t n t Kinh t ạ ế ữ h u, nhi u thành ph n kinh t ở ữ ầ s h u là yêu c u khách quan. ươ ng: ng h Ph ấ ẳ Kh ng đ nh đ t đai thu c s h u toàn dân mà đ i di n là Nhà n ườ ử ụ ọ tôn tr ng các quy n c a ng ề ướ ớ ư cách là b máy công quy n qu n lý toàn b n n kinh Tách bi c v i t ủ ở ữ ả ế – xã h i v i vai trò ch s h u tài s n, v n c a Nhà n c; tách ch c năng ch s h u tài t ủ ứ ố ủ ả s n, v n c a Nhà n ườ ề ủ Quy đ nh rõ, c th v quy n c a ch s h u và nh ng ng ụ ủ ọ ố ớ ệ ả s n. Đ ng th i quy đ nh rõ trách nhi m, nghĩa v c a h đ i v i xã h i. ề Ban hành các quy đ nh pháp lý v quy n s h u c a doanh nghi p, t ngoài t ể ế ề ổ ệ * Hoàn thi n th ch v phân ph i: Hoàn thi n lu t pháp, c ch , chính sách v phân b ướ ố ngu n l c, phân ph i và phân ph i l ộ và công b ng xã h i trong t ng b ổ phân b theo c ch th tr ả ướ Nhà n ợ ả đ m hài hòa l cho ng i lao đ ng. c) Hoàn thi n th ch đ m b o đ ng b các y u t th tr ể ế ề ể ệ Hoàn thi n th ch v giá, c nh tranh, ki m soát đ c quy n trong kinh doanh. Hoàn thi n ệ ế ồ ợ ệ khung pháp lý cho vi c ký k t và th c hi n h p đ ng. Hoàn thi n c ch giám sát, đi u ti ậ ơ ế ệ ị ườ ng. Hoàn thi n h th ng pháp lu t, c ch chính sách cho ho t đ ng và phát tri n th tr ị ườ ạ lành m nh c a th tr ể ế ắ d) Hoàn thi n th ch g n tăng tr ướ ừ b c, t ng chính sách phát tri n và b o v môi tr ệ ự ệ ế Th c hi n chính sách khuy n khích làm giàu đi đôi v i xóa đói gi m nghèo, xây d ng h ạ ể ả ồ ả ố th ng b o hi m xã h i đa d ng, linh ho t. Đ ng th i, hoàn thi n lu t pháp, chính sách b o ủ ạ ệ ng, có ch tài đ m nh đ qu n lý. v môi tr 16
ự ướ ạ ủ c và s tham gia
ả ể ể ế ề ầ
ị ể ỉ ạ ủ ộ – xã h i ự ễ
ướ
ệ ướ
ộ ể c a Nhà n ọ ng ế ị ườ th tr
ớ ổ ứ ch c CT xã h i khác cũng có vai trò qiuan tr ng trong phát tri n kinh t ướ
ế
ạ ậ ể ế ế ấ ể k ho ch t p trung quan liêu, bao c p sang th
ế ừ ể ế ướ th ch kinh t ng XHCN
ế
ị ng đ nh h ề ơ ả nhi u thành ph n đ ố c hình thành. ả ướ ầ ượ ấ ơ ấ ừ ứ ờ ề ể ướ c phát tri n th ng nh t trong c n ng c b n đã ra đ i và t ng b ắ c, g n
ế ớ
ế ề ả ấ ạ ả ộ i quy t các v n đ xã h i, xóa đói gi m nghèo đ t i. ế ớ v i gi
ự
ướ ậ ng XHCN còn ch m.
ướ ệ c.
ế ị ườ th tr ả ộ ệ ể ế ề ở ữ i quy t t ch c và c ch v n hành b máy nhà n ả c còn kém hi u qu .
ị ng đ nh h ố t v n đ s h u, qu n lý và phân ph i trong doanh nghi p Nhà n ướ ơ ế ậ ề ề ấ ạ ộ
ộ ấ ế ị ườ th tr
ể ế ự ậ c còn ch m
ề ớ ng XHCN là m t v n đ m i ệ ủ ướ ạ ạ ộ ả ơ ủ ệ ả e) Hoàn thi n th ch v vai trò lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n ế ổ ứ ủ ch c qu n chúng vào quá trình phát tri n kinh t c a các t ứ ụ ể ế ổ ậ ả ủ Vai trò c a Đ ng là ch đ o nghiên c u lý lu n và t ng k t th c ti n đ xác đ nh rõ, c th ị ế ị ườ ầ ủ ơ ng đ nh h th tr và đ y đ h n mô hình kinh t ng XHCN. ế ủ ả ả ổ Đ i m i và nâng cao hi u qu qu n lý kinh t c. Các t ị ng XHCN. đ nh h ả ế ạ 3. K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhân ả ế a) K t qu và ý nghĩa ổ Chuy n đ i thành công t ế ị ườ ch kinh t th tr ế ộ ở ữ ớ Ch đ s h u v i nhi u hình th c và c c u kinh t ị ườ ạ Các lo i th tr ự ị ườ ớ ng khu v c và th gi v i th tr ể ệ ớ ắ G n v i vi c phát tri n kinh t ả ế ề nhi u k t qu tích c c. ế ạ b) H n ch và nguyên nhân ế + H n chạ ệ ự Xây d ng và hoàn thi n th ch kinh t ế ố ấ ả ư Ch a gi ơ ấ ổ ứ C c u t ế ể Phát tri n các v n đ xã h i còn nhi u h n ch . + Nguyên nhân: ị ự ng đ nh h Xây d ng kinh t ự Năng l c th ch hóa và qu n lý , t Vai trò ho t đ ng c a các c quan, t ướ ổ ứ ch c th c hi n c a Nhà n ế ổ ứ ch c khác còn h n ch .
ể
ủ ươ
ệ ố
ủ
ự
ề
ả
ng c a Đ ng v xây d ng h th ng CT
Câu 6: M c tiêu, quan đi m và ch tr ớ
ụ ờ ỳ ổ
th i k đ i m i.
ụ ủ ế ủ ổ
ề ầ ủ ệ ố ơ ạ ộ
ạ ằ ự ch c và ho t đ ng c a h th ng CT ủ ề ệ ủ t h n dân ch XHCN, phát ở ủ ệ ố ủ ộ c ta trong giai đo n m i là nh m xây d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa,
ề ự
ế ớ ổ ế ợ ế ặ ớ ộ ớ ớ ổ ấ v i đ i m i CT, l y đ i m i kinh t
ọ
ừ ầ ướ ổ ủ ệ ố ứ ng th c ho t đ ng c a h th ng CT nh m tăng c ướ ề ả
ẽ ờ ừ ch c và ph ả ệ ố ớ ườ ạ ộ ả ơ ệ ợ ộ ằ ự ớ ệ ố M c tiêu ch y u c a đ i m i h th ng CT là nh m th c hi n t ộ ổ ứ ủ ủ huy đ y đ quy n làm ch c a nhân dân. Toàn b t ớ ướ n ộ ề ả ả b o đ m quy n l c thu c v nhân dân. Quan ni m:ệ ổ đ u đ i m i kinh t M t là, K t h p ch t ch ngay t ớ ồ c đ i m i CT. làm tr ng tâm đ ng th i t ng b ườ ạ ộ ươ ớ ổ ứ ổ Hai là, đ i m i t ủ ủ ủ ệ ự ạ ủ trò lãnh đ o c a Đ ng , hi u l c qu n lí c a Nhà n dân, làm cho h th ng CT ho t đ ng năng đ ng hôn, có hi u qu h n, phù h p v i đ ằ ng vai c, phát huy quy n làm ch c a nhân ng
17
ợ ớ ệ ộ ấ ướ ầ ủ ề ệ i đ i m i toàn di n, đ ng b đ t n
ớ ớ ộ ậ ế ứ ồ ủ ự ặ c; đ c bi ắ t là phù h p v i yêu c u c a n n KTTT ầ tri th c, v i yêu c u h i nh p kinh ớ ng XHCN, c a s CNH, HĐH g n v i kinh t
ộ ồ ộ ệ ứ ướ ế ừ ướ ố ế . qu c t ổ c đi, hình th c
ộ ớ ớ ố ệ ữ
ộ ề ể ề ủ ệ ố ẩ ng ti m năng, thúc đ y xã h i phát tri n; phát
ủ ủ
ệ ố ng: ả
ị ộ ủ
ạ ủ ồ ợ ấ ể ờ ủ
ộ ộ
ớ ổ ả ươ ệ ổ
ng
ố ớ ế ạ ộ ươ ủ ệ ố
ạ ả ạ ng vai trò lãnh đ o, nâng cao tính khoa h c, năng l c và hi u qu lãnh đ o
ả ướ ủ
ố ả ạ ộ ủ ủ
ướ ộ ệ ọ ế ậ t gi a Đ ng và nhân dân; ặ ậ ấ ượ c, ch t l ng ho t đ ng c a M t tr n ề ủ ch c CT – xã h i; phát huy dân ch , quy n làm ch c a nhân dân; tăng ể c ta phát tri n nhanh và ng trong Đ ng và trong xã h i; làm cho n
ổ ứ ỷ ươ ị ướ ủ ả ộ ả ng xã h i ch nghĩa.
ố ớ ươ ả ả
ộ ạ ủ ắ ổ ứ ủ ệ ố ự ạ ộ ả ạ ộ ệ ị
ủ ộ ủ ệ ẩ
ả ủ ầ ng ch đ trách nhi m cá nhân, nh t là c a nh ng ng i đ ng đ u.
ộ ườ ứ ủ ệ ố ườ ớ ứ ả
ự ế ộ ấ ố ớ ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h th ng CT ớ ặ ắ ở ỗ ấ ể ữ ạ ộ ừ ợ
ệ ạ ủ m i c p, ả ệ t các nguyên t c chung, v a ph i phù h p v i đ c đi m, yêu ừ
ự ộ
ủ ả ả ị , kh thi c a các quy đ nh trong văn b n
ệ ậ ế ể ạ ợ ợ
ề ậ ệ ơ
ệ ơ ế ầ ử ằ ớ ổ ứ ố ộ ạ ộ ủ ủ ch c và ho t đ ng c a Qu c h i. Hoàn thi n c ch b u c nh m nâng
ố ộ ể
ng đ i bi u Qu c h i. ổ ả ướ ủ ẩ ủ ch c và ho t đ ng c a Chính ph theo h ng
ớ ổ ứ ấ ạ ộ ạ ệ
ự ự ố ữ ủ ả ạ ạ
ự ị ch và t ch u
ề ự ủ ấ i. ạ ộ ề ượ ươ ị ạ ố ổ l ị đ nh h ế t ớ ệ ố Ba là, đ i m i h th ng CT m t cách toàn di n, đ ng b , có k th a, có b và cách làm phù h p.ợ ậ ấ ố ớ ổ B n là, đ i m i m i quan h gi a các b ph n c u thành c a h th ng CT v i nhau và v i ộ ạ ướ ộ ự ậ xã h i, t o ra s v n đ ng cùng chi u theo h ề huy quy n làm ch c a nhân dân. ủ ươ Ch tr ự Xây d ng Đ ng trong h th ng CT. ộ ạ ộ Đ i h i X xác đ nh : “ĐCS VN là đ i tiên phong c a giai c p công nhân, đ ng th i là đ i tiên ấ ộ ủ ả i ích c a giai c p phong c a nhân dân lao đ ng và c a c dân t c VN, đ i bi u trung thành l ộ ủ ả công nhân, nhân dân lao đ ng và c a c dân t c”. ạ ủ ọ ớ ứ ng th c lãnh đ o c a Trong quá trình đ i m i, Đ ng ta luôn coi tr ng vi c đ i m i ph ố ớ ệ ố ả ươ ớ ế ụ ổ ề ị ng 5 khoá X v “Ti p t c đ i m i ph Đ ng đ i v i h th ng CT. Ngh quy t trung ạ ủ ả ỉ ữ ụ ứ th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h th ng CT” đã ch rõ các m c tiêu gi ườ ự ữ v ng và tăng c ố ớ ữ ộ ự ắ ướ ả ủ c a Đ ng đ i v i Nhà n c và toàn xã h i, s g n bó m t thi ủ ệ ệ ự nâng cao hi u l c và hi u qu qu n lý c a Nhà n ổ T qu c và các t ỷ ậ ườ c ng k lu t, k c ề ữ b n v ng theo đ nh h ứ ớ ổ ở ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h th ng CT ph i trên c Đ i m i ph ắ ậ ủ ở ch c và ho t đ ng c a Đ ng, th c hi n đúng nguyên t c t p s kiên đ nh các nguyên t c t ấ trung dân ch ; th c hi n dân ch r ng rãi trong Đ ng và trong xã h i, đ y nhanh phân c p, tăng c ươ ổ Đ i m i ph ừ ả ỗ m i ngành v a ph i quán tri ấ ụ ủ ừ ệ ầ c u, nhi m v c a t ng c p, t ng ngành. ủ ướ c pháp quy n xã h i ch nghĩa Xây d ng nhà n ệ ố ự ế Hoàn thi n h th ng pháp lu t, tăng tính th c t ự pháp lu t. Xây d ng, hoàn thi n có ki m tra, giám sát tính h p hi n h p pháp trong các ho t ộ ề ế ị đ ng và quy t đ nh c a các c quan công quy n. ế ụ ổ Ti p t c đ i m i t ạ ấ ượ cao ch t l ạ Đ y m nh c i cách hành chính, đ i m i t ơ ố xây d ng c quan hành pháp th ng nh t, thông su t, hi n đ i. ệ ư ơ ệ ố pháp trong s ch, v ng m nh, dân ch , nghiêm minh, b o v Xây d ng h th ng c quan t ề ườ công lý, quy n con ng ủ ấ ượ Nâng cao ch t l ủ trách nhiêm c a chính quy n đ a ph ả ng ho t đ ng c a U ban nhân dân, b o đ m quy n t c phân c p. ỷ ả ng trong ph m vi đ 18
ộ ố ặ ậ ch c CT xã h i trong h th ng CT.
ự ướ ổ ứ ổ ự ệ ố ộ c ban hành c ch đ M t tr n T qu c VN và các t ệ ố ổ ứ ch c CT – xã h i th c hi n
ổ ứ ạ ổ ố ch c CT XH, khaéc ph c tình tr ng hành
ụ ạ ộ ươ ướ ng ho t đ ng; làm t
ng, hình th c; nâng cao ch t l ọ ấ ượ ọ ố t ệ ể
ể ổ Xây d ng M t tr n T qu c và các t ơ ế ể ặ ậ Nhà n ộ ệ ả ố t t vai trò giám sát và ph n bi n xã h i. ặ ậ ủ ạ ộ ớ ổ Đ i m i ho t đ ng c a M t tr n T qu c, các t ứ chính hoá, nhà n c hoá, phô tr ầ ậ công tác dân v n theo phong cách tr ng dân, g n dân, hi u dân, h c dân và có trách nhi m ớ v i dân, nghe dân nói, nói dân hi u, làm dân tin.
ườ
ề
ề
ể
Câu 7. Trình bày Đ ng l ế
ố ủ i c a Đ ng v xây d ng, phát tri n n n văn hóa và ề
ự ờ ỳ ổ
ả ộ
ữ
ả
ấ
ớ
i quy t nh ng v n đ xã h i trong th i k đ i m i.
gi
Ể Ậ Ộ Ố Ứ Ự ƯỜ NG L I XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N
Ề
ề ự
ề ượ c xác đ nh là m t trong ba m t tr n c a CM.
ề ữ ị ấ ủ ề ộ ộ ộ ề ặ ậ ủ ứ
ố ể ụ ự ữ ượ c xây d ng trên quan đi m ch ng mù ch và giáo d c
ầ
ế ự ụ ụ i tinh th n nhân dân. ố
ế t c vì kháng chi n.
ị ượ ấ ả ữ ộ ộ c xác đ nh là m t trong ba cu c CM trong th i k ờ ỳ
ế
ộ ế ế
ủ ớ ứ ề ề ạ ố c hình thành và đ t nhi u ướ ầ ượ c đ u đ
ự ế ố
ế ấ
ế ưở ề ả ự ệ ề ư ở ng nhi u b i nhi u t ng còn nh h ư ưở t
ớ ơ ế ướ ủ ữ ế ế ả ộ c tác đ ng đ n.
ự ể ề
ỉ ạ ề ề
ẩ ự ừ ụ ự ộ ộ
ế ể QUÁ TRÌNH NH N TH C VÀ N I DUNG Đ N N VĂN HOÁ ớ ờ ỳ ướ ổ c đ i m i 1. Th i k tr ớ ủ ươ ể a) Quan đi m, ch tr ng v xây d ng n n văn hoá m i ữ Trong nh ng năm 19431954: văn hóa đ Trong nh ng năm 1943, n n văn hóa VN có tính ch t dân t c v hình th c, dân ch v n i dung Sau CM tháng Tám, văn hóa VN đ ạ l ể Trong Kháng chi n ch ng Pháp, trên quan đi m xây d ng văn hóa nhàm ph c v kháng ế chi n, t Trong nh ng năm 19551986: văn hóa đ quá đ lên CNXH ả ạ b) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhân ả K t qu và ý nghĩa N n văn hóa dân ch m i – văn hóa c u qu c, đã b ế thành t u trong kháng chi n và ki n qu c. ế ạ H n ch và nguyên nhân ể ế ế ắ ư ưở ng và văn hóa thi u s c bén, thi u tính chi n đ u. Vi c xây d ng th ch Công tác t t ủ ậ văn hóa còn ch m. Công tác văn hóa t duy CT c a ử ạ ị các giai đo n l ch s . ế ạ Nh ng h n ch này là do chi n tranh cùng v i c ch qu n lý c a Nhà n ờ ỳ ổ ớ 2. Trong th i k đ i m i ề ớ ư ổ duy v xây d ng và phát tri n n n văn hoá a) Quá trình đ i m i t ữ Trong nh ng năm 19861995 ữ Trong nh ng năm 19962008 ể ự ể b) Quan đi m ch đ o v xây d ng và phát tri n n n văn hoá ừ ầ ủ Văn hoá là n n t ng tinh th n c a xã h i, v a là m c tiêu, v a là đ ng l c thúc đ y s phát tri n kinh t ề ả ộ – xã h i
19
ầ ầ ườ
ề ạ
ẳ ố ế ấ ả i và trong c ấ c v t ch t hóa và ờ
ọ ả ộ ườ ồ ộ ằ ề ả ượ ữ ộ ố ộ ng xã h i – ư ưở t ng, tình c m c a m i thành viên xã h i b ng môi tr
ể ự ẩ ự
ộ ủ ủ ự ả ươ ớ
ồ ớ n t ộ ể ủ ể ộ ấ ớ ạ ồ ự ộ ộ ỏ ộ ể ủ ế ự ớ i cái m i, ti p ủ ạ i không th tách kh i c i ngu n. C i ngu n đó c a
ộ ố ộ ậ ỗ
ộ ể ụ ự ướ c
ạ ụ
ố ọ ệ ườ i
ộ ệ ự ng, phát huy nhân t ồ ự ặ t quan tr ng trong vi c b i d ộ ệ ồ ưỡ i là m t trong nh ng ngu n l c đ c bi
ộ ệ ồ ự ủ ằ ặ ớ ể ữ ự ế ạ ự con ng ườ ọ t quan tr ng và vô – xã h i. Văn hóa tr c ti p t o d ng và nâng cao ngu n l c
i.ườ
ộ ậ ề ế ả ắ
ộ ế ướ ự c và ti n b
ị ộ ữ ề ữ ề ố
ộ ị
ề ạ ồ ộ
ố ự ộ ả ạ ộ
ữ ọ
vai trò quan tr ng ả ự ự ề ề ể
ướ ớ ụ ứ ể ạ
ầ ố ả c coi là qu c sách hàng đ u.
ấ ượ ệ
ầ
ụ ạ ổ ổ
ẽ ệ ố ạ
ạ
ệ ự ụ ấ ụ ụ ạ ọ ng và nâng cao ch t l ệ ạ ọ ắ ộ ng đ i ngũ giáo viên ớ ở ấ ả t ọ t c các c p h c
ụ ạ
ệ ọ nhiên và khoa h c công ngh
ệ ổ
ộ ự ọ ự ệ ộ
ọ
ệ ượ ậ ớ ầ ố c coi là qu c sách hàng đ u
ự ể ề ộ ỗ ấ + Văn hóa là n n t ng tinh th n xã h i – nó th m nhu n trong m i con ng ế ệ ượ ậ ồ ộ i, n i ti p và phát huy qua các th h , đ c ng đ ng; đ c truy n l ộ ộ ủ ừ ắ ị kh ng đ nh v ng ch c trong c u trúc xã h i c a t ng dân t c, đ ng th i nó tác đ ng hàng ủ ế ngày đ n cu c s ng, t văn hóa. + Văn hóa là đ ng l c thúc đ y s phát tri n: Ngu n l c n i sinh c a c a s phát tri n c a m t dân t c th m sau trong văn hóa. S phát tri n c a dân t c ph i v ồ ư nh n cái m i, t o ra cái m i, nh ng l m i qu c gia, dân t c là văn hóa. ộ ụ + Văn hóa là m c tiêu c a phát tri n: M c tiêu xây d ng m t xã h i VN “dân giàu, n ủ m nh, dân ch , công b ng và văn minh” chính là m c tiêu văn hóa + Văn hóa có vai trò đ c bi và xây d ng xã h i m i: Con ng ế ậ t n trong vi c phát tri n kinh t con ng ề N n văn hoá mà ta xây d ng là n n văn hoá tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c. ế + Tiên ti n là yêu n ộ ủ ộ ả ắ + B n s c văn hóa dân t c: là toàn b nh ng giá tr văn hóa truy n th ng b n v ng c a c ng ử ượ ồ c hun đúc qua hàng ngàn năm l ch s . đ ng các dân t c VN đ ấ ề N n văn hoá VN là n n văn hoá th ng nh t mà đa d ng trong c ng đ ng các dân t c. ệ ủ ể ự Xây d ng và phát tri n văn hoá là s nghi p c a toàn dân do Đ ng lãnh đ o, trong đó đ i ứ ngũ trí th c gi ệ ườ ọ i VN đ u ph i tham gia s nghi p xây d ng và phát tri n n n văn hóa n + M i ng c nhà. ủ ộ ự ể + Đ xây d ng đ i ngũ trí th c, quan đi m c a Đ ng là: giáo d c và đào t o cùng v i khoa ệ ượ ọ h c và công ngh đ ệ ể ự ệ Bi n pháp đ th c hi n là: ụ + Nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n. ể ở ụ ệ ụ + Chuy n d n mô hình giáo d c hi n nay sang mô hình giáo d c m . ụ ầ ớ + Đ i m i m nh m giáo d c m m nôn và giáo d c ph thông ể ề + Phát tri n m nh h th ng giáo d c ngh nghi p ổ ớ ệ ố + Đ i m i h th ng giáo d c đ i h c và sau đ i h c, g n đào t o v i vi c s d ng. ả ấ ượ ủ ố ượ ả + B o đ m đ s l ệ ụ ộ ự + Th c hi n xã h i hóa giáo d c ố ế ề ườ ợ ng h p tác qu c t + Tăng c v giáo d c và đào t o. ộ ọ ể + Phát tri n khoa h c xã h i ể ọ ự + Phát tri n khoa h c t ả ớ ơ ế + Đ i m i c ch qu n lý khoa h c và công ngh ể ặ ậ Văn hoá là m t m t tr n; xây d ng và phát tri n văn hoá là m t s nghi p CM lâu dài, đòi ự ỏ h i ý chí CM và s kiên trì, th n tr ng ụ ọ ạ Giáo d c và đào t o cùng v i khoa h c và công ngh đ ủ ươ c) Ch tr ng xây d ng và phát tri n n n văn hoá
20
ặ ể ẽ ể ế ế ộ – xã h i
ắ ấ
ể ụ ả ổ ấ ượ ệ ả ắ ớ ồ ộ ớ ự ủ ờ ố ế ư ồ ng cao.
ọ ệ ệ ự
ệ ự ườ ờ ỳ i VN trong th i k công
ạ ệ ố ế ở ộ ạ ạ ộ ị ớ ậ qu c t
ế
ấ ậ ủ ề ệ ế ế ơ ở ậ ướ ầ ượ ạ ự c t o d ng c đ u đ
ụ ụ ụ ọ ụ ể ệ ể ế ệ ơ t tha h n nhi m v phát tri n kinh
ộ xã h i
ờ ố ế ệ
ế ố ạ ẩ ề ể ủ ự ệ ự ự ắ
ế
ư ươ ứ
ưở ứ ế ộ ắ ư ữ ng x ng và ch a v ng ch c. ớ ươ ng x ng v i tăng tr ng kinh t ế , thi u
ư ồ ỉ ự ả
ệ ớ ậ
ớ ệ ổ ạ ở ộ ố ơ ạ ậ ề ề Phát tri n văn hoá g n k t ch t ch và đ ng b v i phát tri n kinh t ộ ọ Làm cho văn hoá th m sâu vào m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i ạ ộ B o v b n s c văn hoá dân t c, m r ng giao l u, ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i ự Đ i m i toàn di n giáo d c và đào t o, phát tri n ngu n nhân l c ch t l ệ ả Nâng cao năng l c và hi u qu ho t đ ng khoa h c và công ngh Xây d ng và hoàn thi n các giá tr m i và nhân cách con ng ế ộ nghi p hoá, hi n đ i hoá và h i nh p kinh t ả ạ d) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhân ả K t qu và ý nghĩa ỹ + C s v t ch t, k thu t c a n n văn hóa b ớ ể ướ ạ c phát tri n m i. + Giáo d c và đào t o có b ướ c phát tri n, ph c v thi + Khoa h c và công ngh có b ế t ể ộ + Văn hóa phát tri n, vi c xây d ng đ i s ng văn hóa và n p s ng văn minh có nhi u ti n b ế ầ ợ ữ i trong s nghi p văn hóa đã góp ph n đ y m nh s phát tri n c a kinh t + Nh ng th ng l xã h i.ộ ạ H n ch và nguyên nhân ể ủ ự + S phát tri n c a văn hóa ch a t ể ủ ề ự + S phát tri n c a n n văn hóa ch a đ ng b và t ố ụ ắ g n bó v i nhi m v xây d ng và ch nh đ n Đ ng. ể ế + Vi c đ i m i th ch văn hóa còn ch m + Tình tr ng nghèo nàn l c h u v văn hóa m t s n i còn nhi u.
Ế Ề Ấ Ả Ứ Ủ ƯƠ NG GI Ộ I QUY T CÁC V N Đ XÃ H I
ề ế ề ả ộ ấ i quy t các v n đ xã h i
ế
ự
ệ ng và ý nghĩa
ế ế ạ
ứ ề ả ề ế ộ ấ i quy t các v n đ xã h i
ữ
ầ ấ ộ
ề ủ ụ ụ ề ể ế ằ là đ u nh m
ườ ủ
ứ ữ
ể ệ ự ể ộ ộ
ể ộ ệ ằ ấ ạ
ạ ể ả ế ố ạ ẳ ẽ ệ ự ệ ộ ộ ộ
Ậ II. QUÁ TRÌNH NH N TH C VÀ CH TR ớ ờ ỳ ướ ổ c đ i m i 1. Th i k tr ủ ươ ả ủ a) Ch tr ng c a Đ ng v gi ữ Trong nh ng năm chi n tranh ữ Trong nh ng năm xây d ng hoà bình ạ ả ế b) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhân ủ ươ ả ự K t qu th c hi n ch tr ế H n ch và nguyên nhân ờ ỳ ổ ớ 2. Trong th i k đ i m i ậ ớ ổ a) Quá trình đ i m i nh n th c v gi Trong nh ng năm 19861995 ộ + Các v n đ xã h i lên t m chính sách xã h i. ộ ấ ớ ố + M c tiêu c a chính sách xã h i th ng nh t v i m c tiêu phát tri n kinh t ố ạ phát huy s c m nh c a nhân t con ng i. Trong nh ng năm 19962008 + Chính sách xã h i th hi n rõ quan đi m: phát tri n và làm lành m nh hóa xã h i, th c ấ ự hi n công b ng trong phân ph i, t o đ ng l c m nh m phát tri n s n xu t, tăng năng su t lao đ ng xã h i, th c hi n bình đ ng trong các quan h xã h i, khuy n khích nhân dân làm 21
ế ộ ấ i quy t các v n đ xã h i
ụ ộ ụ
ự ộ ế ể ể ế ớ ề ế ớ v i các m c tiêu xã h i. ụ ộ v i các m c tiêu phát tri n phát tri n các lĩnh v c xã h i có liên
ằ ế ệ ưở ế ớ ế ể ế ắ ộ v i ti n b , công b ng ng kinh t
ữ ơ ữ ể ệ ế ắ , g n bó h u c gi a
ộ ượ ữ ố ơ ở c th c hi n trên c s phát tri n kinh t ụ ng th i và nghĩa v , gi a c ng hi n và h
ể ườ ỉ ớ ọ ụ ỉ ườ ắ i g n v i ch tiêu phát tri n con ng i
ự ưở ầ ộ
ề
ụ ệ ệ ậ ả ự i dân làm giàu theo pháp lu t, th c hi n có hi u qu các m c tiêu
ệ ạ ị ọ ả ả ườ ế ế i dân, t o vi c làm và ẳ t y u, bình đ ng cho m i ng
ậ ứ ụ ẻ
ằ ệ ế
ề ẻ ệ ả ố ả c qu c gia v nâng cao s c kho và c i thi n gi ng nòi
ự ệ ố công b ng và hi u qu ứ ố ạ ế ố
ư
ọ ớ ơ ế ươ ứ ụ ộ ị ng th c cung ng các d ch v công c ng
ế
ổ ế ế
ộ
ủ ộ ượ ể ệ ằ ộ
ấ ự ơ c th hi n rõ h n. ộ ế ớ v i chính sách xã h i
ệ ạ i đ u tham gia vào t o vi c làm
ủ ươ ườ ế ọ ợ ự ớ ng khuy n khích m i ng i làm giàu h p pháp đi đôi v i tích c c xóa
ộ ộ ự ự ạ ầ ồ ộ ướ c VN giàu
ề ứ ế ề ệ ẫ ố ả ng dân sô, vi c làm v n là v n đ b c xuc và nan gi i.
ề ấ ộ
ộ
ế ạ ậ ụ ấ l c h u xuông c p
ế ẫ ưở ạ ờ ộ ố ượ v n tách r i m c tiêu và chính sách xã h i, ch y theo s l ả ng, nh
ng kinh t ự ế ự ụ ề ữ ộ ng tiêu c c đ n s phát tri n b n v ng xã h i
ể ấ ậ ị ự ế ể ề ộ ợ giàu h p pháp. ề ả ể b) Quan đi m v gi ế ợ M t là, k t h p các m c tiêu kinh t ạ ể K ho ch phát tri n kinh t ự ế quan tr c ti p. ự Ba là, xây d ng và hoàn thi n th ch g n k t tăng tr ể ộ ừ xã h i trong t ng chính sách phát tri n ự ố B n là, chính sách xã h i đ ế ề ợ quy n l Năm là, coi tr ng ch tiêu GDP bình quân đ u ng ể ỉ (HDI) và ch tiêu phát tri n các lĩnh v c xã h i. ộ ấ ả ế ủ ươ i quy t các v n đ xã h i c) Ch tr ng gi ườ ọ ế Khuy n khích m i ng ả xoá đói gi m nghèo. ứ B o đ m cung ng d ch v công thi thu nh p, chăm sóc s c kho … ể ệ ố Phát tri n h th ng y t ự ế ượ Xây d ng chi n l t các chính sách dân s và k ho ch hoá gia đình Th c hi n t ộ Chú tr ng các chính sách u đãi xã h i ứ ả Đ i m i c ch qu n lý và ph ả ạ d) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhân ả K t qu và ý nghĩa ộ + Hình thành tính năng đ ng, ch đ ng và tính tích c c xã h i + Công b ng xã h i ngày càng đ ướ ầ ạ ự ố + B c đ u t o s th ng nh t chính sách kinh t ườ ề ọ + M i ng ự ệ + Th c hi n ch tr ả đói gi m nghèo. ọ + Chú tr ng xây d ng m t c ng đ ng xã h i đa d ng góp ph n xây d ng n m nhạ ạ H n ch và nguyên nhân ấ ấ ượ ấ + V n đ dân s , ch t l ả + Kho ng cách giàu nghèo và b t công xã h i còn nhi u ệ ạ + T n n xã h i gia tăng ệ ố + H th ng giáo d c, y t Nguyên nhân: + Tăng tr ưở h + Quán lý xã h i còn nhi u b t c p, không theo k p s phát tri n kinh t ộ – xã h i
22
ườ
ng l
ờ ỳ ổ ộ ạ
ạ ủ ề ở ộ
ớ ậ
ệ ố
ữ ả ng, chính sách l n v m r ng quan h đ i ngo i, h i nh p kinh t
ố ố i đ i ngo i c a Đ ng trong th i k đ i m i và nh ng ế ớ
Câu 8. Trình bày đ ủ ươ ố ế .
ch tr qu c t
ố ườ i. ng l
ỷ ổ ắ ữ ừ ậ
ố ọ ầ ể ẽ ế ế ế ớ ệ ế ụ
ả ầ ế ủ ụ ổ ậ ự ế th
ướ i thay đ i.
ạ
ể ớ ư ủ ề ứ duy v s c m nh. ế ớ i là hòa bình h p tác và phát tri n.
ủ ệ ố ạ ể ồ ự ể ấ ầ ợ ở ộ
ộ
ả ấ ệ ệ ủ ể ả
ố
ể ướ ợ ố ế ọ ế ự ể ng s hi u bi ẳ ự ; gia tăng s phân
ươ
ẫ ổ
c đánh giá khá n đ nh. ể ấ ổ ự ự .
ự
ệ
ế ầ ế ị ậ
ế ề t h u v kinh t
ạ ố i.
ạ ộ ậ ự ủ ộ ậ ườ ạ ng l ố ố i đ i ngo i đ c l p t . ể ườ ng l ở ch , r ng m , đa d ng hoá,
ươ ệ
ố ế . ổ ự ộ ố ố ườ ạ ỉ ủ ộ i đ i ngo i, ch đ ng, tích c c h i ng l
ậ
ố ế ế qu c t .
ố ế qu c t ườ ng l ệ ậ ỉ ạ ạ ư ưở t ng ch đ o.
ứ
ậ ợ i.
ề ế ệ ự ớ
ả ố ặ ớ ề ủ ữ ấ ầ ị ử ả 1. Hoàn c nh l ch s và quá trình hình thành đ ử ị ả a) Hoàn c nh l ch s . ế i có nh ng bi n đ i sâu s c. T th p k 80, tình hình th gi ộ ạ + CM khoa h c công ngh ti p t c phát tri n m nh m , tác đ ng đ n h u h t các qu c gia, dân t c.ộ c XHCN lâm vào kh ng ho ng, đ n đ u năm 1990 Liên Xô s p đ , tr t t + Các n ổ ớ gi ướ ổ c đ i m i t + Các n ế + Xu th chung c a th gi ướ c đang phát tri n r t c n m r ng quan h đ i ngo i đ tranh th các ngu n l c + Các n ấ ướ ể phát tri n đ t n c. ầ ế Xu th toàn c u và tác đ ng c a nó. ự ố ẩ + Tích c c: thúc đ y phát tri n s n xu t; v n, khoa h c công ngh , kinh nghi m qu n lý… ườ ữ ạ ợ i l mang l t và h p tác gi a các qu c gia. i ích cho các bên tham gia; tăng c ạ ự ấ ự + Tiêu c c: các n c phát tri n thao túng; t o s b t bình đ ng qu c t ự c c giàu nghèo… ự Khu v c Châu Á Thái Bình D ng. ị ự ượ ư + Tuy có b t n nh ng đây v n là khu v c đ ế ề ộ ề + Đây là khu v c có ti m l c và khá năng đ ng v phát tri n kinh t ợ ể + Xu th hòa bình h p tác trong khu v c phát tri n. ụ ủ Yêu c u nhi m v c a CM VN. ấ + Phá th b bao vây, c m v n. ơ ụ ậ + Tránh nguy c t b) Các giai đo n hình thành, phát tri n đ ạ Giai đo n (19861996): xác l p đ ng hóa quan h qu c t đa ph ạ Giai đo n (19962008): b sung và hoàn ch nh đ ế . nh p kinh t ộ ộ ố ố i đ i ngo i, h i nh p kinh t 2. N i dung đ ụ ụ a) M c tiêu, nhi m v và t ơ ộ C h i và thách th c. ề ơ ộ + V c h i: ạ ế ầ Xu th toàn c u hoá t o đi u ki n thu n l ớ ạ ộ ổ Công cu c đ i m i t o th và l c m i. + Thách th c:ứ Ph i đ i m t v i nh ng v n đ c a toàn c u hoá.
23
ộ ạ ế ủ ị ứ ế ớ ị ườ i. ng th gi ph i ch u s c ép c nh tranh và tác đ ng c a th tr
ị ả ủ
ẫ ể ứ ơ ộ
ụ
ị ộ ế ể ự ồ ự ệ ữ ữ ổ
ị ế ấ ướ ộ ự ớ ạ ự ể c; k t h p n i l c v i ngo i l c đ CNH, HĐH đ t n v ng n đ nh và phát tri n kinh t xã h i; tăng thêm ngu n l c xây d ng c; nâng cao v th VN trên
ạ ề ệ ậ ợ ộ ổ
ủ ế ớ ộ ấ ườ v ng môi tr ầ ớ i cho công cu c đ i m i, i. ng hoà bình, t o đi u ki n thu n l c; góp ph n vào cu c đ u tranh chung c a nhân dân th gi
ụ ố ế
ạ ươ ệ ố ệ ạ ả theo kh năng. ng hoá, đa d ng hoá quan h đ i
ấ ệ ữ
ổ ọ ệ ặ ợ ệ ớ ế ộ t ch đ i, không phân bi
ạ ề ướ ứ ố c và nhân dân.
ị ế
ệ ả
ộ ự ườ ả ộ v ng n đ nh CT, kinh t xã h i… ử ụ ạ ủ ặ ậ ướ ủ ự ồ ự i đa n i l c, thu hút và s d ng có hi u qu ngu n l c bên ngoài. ả ng s lãnh đ o c a Đ ng, vai trò c a Nhà n c, M t tr n và các
ề ở ộ ệ ố ế ậ ạ ớ ộ ng, chính sách l n v m r ng quan h đ i ngo i, h i nh p kinh t ố qu c
ệ
ế ộ
ề ữ ị ổ t l p vào chi u sâu, n đ nh, b n v ng ợ trình phù h p theo l ợ ể ế ề ố ế qu c t ậ ư ủ ộ ổ ượ ự ộ ệ ế ắ ớ phù h p v i các nguyên t c,
ủ ị
ệ ự ủ ộ ẩ ả ả c
ướ ậ ự ạ ệ ẩ ả ố ộ ế
ườ ề ậ ộ ộ t các v n đ văn hoá, xã h i và môi tr
ấ ườ ố ộ
ế ố i quy t t v ng và tăng c ẽ ạ ủ ướ ả ạ ạ ố c và đ i ngo i nhân
ạ
ướ ố ớ ự ả ườ ủ ạ ả ổ ng s lãnh đ o c a Đ ng, s qu n lý c a Nhà n c đ i v i các ho t
ạ
ế
ạ ự ố ế ườ ị ng qu c t ậ thu n
ậ ủ ả ệ ổ ệ ề N n kinh t ế ự ự ố S ch ng phá c a các th l c thù đ ch. ể => C h i và thách th c có th chuy n hoá l n nhau. ụ M c tiêu, nhi m v ụ + M c tiêu: Gi ế ợ ấ ướ đ t n ố ế ườ ng qu c t tr . ụ ệ ữ ữ + Nhi m v : Gi ấ ướ CNH,HĐH d t n ỉ ạ ư ưở ng ch đ o: T t ộ ự ợ ả ả i ích dân t c chân chính, th c hi n nghĩa v qu c t + B o đ m l ớ ẩ ự ủ ộ ậ ữ ữ ch đi đôi v i đ y m nh đa ph v ng đ c l p, t + Gi ngo i.ạ ố ế ắ + N m v ng hai m t h p tác và đ u tranh trong quan h qu c t . ế ớ ố ở ộ + M r ng quan h v i m i qu c gia và vùng lãnh th trên th gi CT xã h i.ộ ế ợ + K t h p nhi u hình th c đ i ngo i, Đ ng, Nhà n ữ ữ ổ + Gi ố + Phát huy t ữ ữ v ng và tăng c + Gi ầ ể đoàn th qu n chúng. ộ ố ủ ươ b) M t s ch tr .ế t ế ậ c thi Đ a các quan h đã đ ậ Ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t ệ ố B sung và hoàn thi n h th ng pháp lu t và th ch kinh t quy đ nh c a WTO ệ ạ Đ y m nh c i cách hành chính, nâng cao hi u qu , hi u l c c a b máy nhà n Nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia, doanh nghi p và s n ph m trong h i nh p kinh t qu c tố ế ả ng trong quá trình h i nh p Gi ậ ữ ữ ng qu c phòng, an ninh trong quá trình h i nh p Gi ố ạ ộ ặ ố ợ Ph i h p ch t ch ho t đ ng đ i ngo i c a Đ ng, ngo i giao Nhà n ạ ế ố ố đ i ngo i dân; CT đ i ngo i và kinh t ạ ủ ự ớ Đ i m i và tăng c ố ộ đ ng đ i ngo i. ự ạ 3. Thành t u, ý nghĩa, h n ch và nguyên nhân. ự a) Thành t u và ý nghĩa. Thành t u.ự ế ị + Phá th b bao vây, c m v n c a các th l c thù đ ch, t o d ng môi tr ự ợ l ế ự ấ ố ự i cho s nghi p xây d ng và b o v T qu c 24
ớ ớ ả ề ế ể i, lãnh th , bi n đ o v i các n i quy t hoà bình các v n đ biên gi
ấ ạ ở ộ ả ở ộ ng đa ph c liên quan ế ậ t l p, m r ng
ố ướ ự ạ ổ ướ ạ ươ ng hoá, đa d ng hoá (thi ợ i Liên h p qu c…)
ố ế c, tham gia tích c c t ế (tham gia AFTA, APEC, WTO)
ỹ ọ ệ ế ị ườ qu c t ở ộ c ngoài, m r ng th tr ng, ti p thu khoa h c công ngh và k năng
ệ ế ủ ườ ả ề ạ ộ ướ ư ạ ng c nh vào môi tr c đ a ho t đ ng c a các doanh nghi p và c n n kinh t
ạ ự ầ ư ế ữ ạ ợ ổ
ộ ự ớ ớ ế to l n
ố ộ ậ ự ủ ị ủ ộ ng xã h i ch nghĩa
ướ ố ế ch , đ nh h ườ ng qu c t
ế ạ
ị ộ c, nh t là các n
ượ ổ ở ộ ớ
c l n chúng ta còn lúng túng, b đ ng… ớ ả ệ ớ ộ ố ủ ươ ạ ướ ớ ậ ậ ố ế ươ ế ế ậ ấ ng, c ch , chính sách ch m đ qu c t ầ ; lu t pháp, chính sách qu n lý kinh t c đ i m i so v i yêu c u m r ng quan ạ ng m i – th
ỉ
ố ế ề ộ ượ ể ế ậ ạ ổ qu c t và
ả ạ ấ
ạ ộ ế c m t k ho ch t ng th và dài h n v h i nh p kinh t ự ế ệ ệ trình h p lý cho vi c th c hi n các cam k t ế ả ề ả c ta còn y u c v s n xu t, qu n lý và kh năng c nh tranh ế ỉ ạ ư ế ạ ố ch c ch đ o ch a sát và
ộ ư ị ờ + Gi ệ ố + M r ng quan h đ i ngo i theo h ướ ệ ớ quan h v i các n ổ ứ ch c kinh t + Tham gia các t ầ ư ướ + Thu hút đ u t n qu n lýả ừ + T ng b tranh Ý nghĩa. ế ợ ứ + K t h p n i l c v i ngo i l c, hình thành s c m nh t ng h p góp ph n đ a đ n nh ng ự thành t u kinh t ủ ữ ữ v ng, c ng c đ c l p t + Gi ị ế ủ + Nâng cao v th c a VN trên tr b) H n ch và nguyên nhân. ướ Trong quan h v i các n ơ ế M t s ch tr ệ ố ộ h đ i ngo i, h i nh p kinh t ư ch a hoàn ch nh ư Ch a hình thành đ ộ ộ ợ m t l ả ệ ướ Doanh nghi p n ổ ứ ộ Đ i ngũ cán b công tác đ i ngo i còn thi u và y u; công tác t ch a k p th i.
ườ
ố ổ
ớ ủ ả
ạ ừ
ế
Câu 9:Phân tích đ
ng l
i đ i m i c a đ ng CSVN trong giai đo n t
1986 đ n
nay?
ườ ạ ả ố ổ ớ ủ ự ọ B n tham kh o Đ ng l i đ i m i c a ĐCS VN: thành t u, bài h c qua 20 năm
ắ ả ề ữ ươ ủ t
ả ả ế ữ ệ ạ ế ỷ ể
ộ ế ề ả ấ ướ c lâm vào kh ng ho ng kinh t
– xã h i, đ i s ng nhân dân g p nhi u khó khăn. ử ặ ệ ướ c và nhân dân ta đã t ng b c th nghi m tìm tòi con
ể
ề ờ ỳ ộ
ầ ơ ở ổ ể
ươ ườ ị ị ớ
ạ ạ ộ ấ ộ ị ng l
ự ệ ố ổ ề ớ ớ ươ t Đ i h i VII (61991) v i C ng lĩnh xây d ng đ t n c
ạ ộ ộ ạ ộ ủ ố ệ ữ (ĐCSVN) Vào cu i nh ng năm b y m i c a th k XX do nh ng đi u ki n kh c nghi ủ ấ ướ ủ c và c do nh ng khuy t đi m ch quan trong lãnh đ o và qu n lý c a hoàn c nh đ t n ờ ố ả ủ mà đ t n ố ả ướ ừ ả Trong b i c nh đó Đ ng, Nhà n ổ ớ ể ư ấ ướ ườ c phát tri n. đ ng đ i m i đ đ a đ t n ơ ứ ậ ậ ớ ư ơ ở ổ ề Trên c s đ i m i t duy lý lu n, nh n th c rõ h n v CNXH và v th i k quá đ lên ả ướ ầ ủ ự ổ ế ữ ự ắ ế ớ ừ CNXH, d a vào nh ng k t qu b c đ u c a s đ i m i t ng ph n, l ng nghe, t ng k t ủ ủ ệ ế ạ ộ ạ sáng ki n, kinh nghi m c a nhân dân, c a các đ a ph ng và c s , Đ i h i đ i bi u toàn ứ ố ầ ổ qu c l n th VI ĐCS VN (121986) đã ho ch đ nh đ i đ i m i. Trong quá trình t ng l ề ố ổ ệ ườ ự ứ i đ i m i do Đ i h i VI đ ra, nhi u H i ngh Ban Ch p hành ch c th c hi n đ ươ ấ ướ ặ ộ ng, B CT và đ c bi Trung ạ ộ ộ ờ ỳ trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i, Đ i h i VIII (61996) và Đ i h i IX (42001) đã 25
ấ ề ề ố ổ ệ ườ ơ i đ i m i, làm rõ h n nhi u v n đ lý
ớ ậ ng l ự ừ ổ ự ễ ủ VN.
ọ ộ ậ ữ ể ấ ứ ư duy lý
ố ạ ả ề
ổ ấ ữ ự ậ ụ
ộ ớ ự ễ ậ ệ
ả ả ụ ừ ủ
ộ ụ ư ả ch nghĩa t ộ
ẳ ế ề ủ ủ ộ ở ướ n ờ ỳ c. “Th i k quá đ
ả ạ ấ ỏ ỏ ể ư ả
ị ớ ấ ạ ộ ươ ẳ m t n n s n xu t nh , b qua giai đo n phát tri n t ế
ổ ủ ổ ề ấ ủ
ự ạ ứ ạ
ặ ề ả ả ế ộ ỏ ự ớ ế ộ ư ả ệ ấ ườ
ộ ễ ứ ổ ứ ch c kinh t ự ng, nhi u hình th c t ộ
ậ ự ủ ờ ố ạ
ớ ả ấ ộ ủ ự ượ
ầ
ấ ệ ả ể ẽ ự ượ
ệ ả ướ ấ ạ ậ ọ ệ ẩ ạ ỉ
ủ ợ ộ ộ
ệ ờ ỳ ậ ụ ứ ậ ậ ắ
ừ đã t ng b ố ổ ệ ằ ỉ c nh n th c và v n d ng đúng đ n và có hi u Đ i h i VI Đ ng ta đã nghiêm túc ch ra r ng,
ế ng l ấ ả ộ ậ
ề ờ ỳ ầ ớ ơ ấ ộ ừ ậ ế ế ị ủ ạ ộ ư
ổ ờ ỳ ầ ắ ề ể ủ ề
ế ị ộ ứ ơ ấ ắ ộ ề ị ướ ủ ể ộ
ế ủ xã h i ch nghĩa. Vì v y,
c C ng hoà xã h i ch nghĩa là đ kh ng đ nh h ộ ề ẳ ể ế ả ầ
ủ ế ẳ ị
ự ấ
ự ấ ổ ầ ế ể ả ti u s n xu t hàng hóa; kinh t ự túc t
ớ
nhân; kinh t ộ ả ướ ế ủ ươ ể c ta ch tr
ề ớ
ế ấ nhà n
ở
ề ữ c gi ữ ứ ướ ớ ơ ấ ổ
ậ
ế ậ ướ ủ ộ ớ ể không ng ng b sung, phát tri n, hoàn thi n đ ở ộ ổ lu n và th c ti n c a công cu c đ i m i và xây d ng CNXH ủ ế ả ề ổ Có th th y rõ nh ng n i dung đ i m i quan tr ng và ch y u c v nh n th c, t ậ ỉ ạ lu n và c v lãnh đ o, ch đ o th c ti n su t 20 năm qua. ắ ớ ư ướ ế ắ c h t, đó là đ i m i t Tr duy lý lu n mà th c ch t là n m v ng và v n d ng đúng đ n ủ ắ ậ ừ ạ ộ quy lu t khách quan, kh c ph c căn b nh nóng v i, ch quan, duy ý chí. Ngay t Đ i h i VI, ộ ậ ứ ằ ờ ộ ủ ả Đ ng ta đã nh n th c r ng, t b n lên ch nghĩa xã h i ph i tr i qua m t th i ệ ờ ỳ ộ ấ ế ộ ỳ t y u khách quan và đ dài c a th i k đó ph thu c vào đi u ki n CT, k quá đ là m t t ộ ỗ ướ ộ ủ ế c ta, do ti n th ng lên ch nghĩa xã h i xã h i c a m i n kinh t ủ ừ ộ ề ả b n ch nghĩa, đ t ng nhiên ph i ổ lâu dài và r t khó khăn”1. Đ i h i IX (42001) t ng k t 15 năm đ i m i, kh ng đ nh: “Xây ự ế ủ ự b n ch nghĩa, t o ra s bi n đ i v ch t c a xã d ng ch nghĩa xã h i b qua ch đ t ấ ả ộ ộ t c các lĩnh v c là s nghi p r t khó khăn, ph c t p, cho nên ph i tr i qua m t h i trên t ờ ỳ ộ ề ộ , xã h i có th i k quá đ lâu dài v i nhi u ch ng đ ấ ấ tính ch t quá đ . Trong các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i di n ra s đan xen và đ u tranh ớ ứ ậ ữ gi a cái m i và cái cũ”2. Trong hàng lo t các quy lu t khách quan, ĐCS VN đã nh n th c rõ ấ ả ợ ậ ề ơ h n quy lu t v quan h s n xu t ph i phù h p v i tính ch t và trình đ c a l c l ng s n ấ ư ữ ấ ử c đó là là đã đ a quan h s n xu t đi quá nhanh, quá xa trong khi xu t, s a ch a sai l m tr ấ ả ả ự ượ ạ ậ ng s n xu t thông l c l ng s n xu t còn r t l c h u, t p trung phát tri n m nh m l c l ự ề ừ ệ qua th c hi n CM khoa h c – công ngh , đ y m nh công nghi p hoá, HĐH, t đó đi u ch nh ậ ậ ấ ệ ả quan h s n xu t cho phù h p. Các quy lu t v n đ ng trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã ướ ộ ấ h i, nh t là các quy lu t kinh t ườ ớ ở ạ ộ ả ơ qu h n. Khi quy t đ nh đ i đ i m i ể ọ ộ ố cu c s ng cho ta m t bài h c th m thía là không th nóng v i làm trái quy lu t. ế ả ộ ứ , nh n th c đúng đ n v th i k quá đ , Đ ng quy t đ nh đ i m i c c u kinh t Th hai, t ộ ặ ề có c c u nhi u thành ph n là m t đ c tr ng c a th i k quá đ . Đ i h i VI coi n n kinh t ế ậ ụ nhi u thành ph n. Chính Lênin cũng đã v n d ng đúng đ n quan đi m c a Lênin v kinh t ứ ề ế ướ ẳ ằ ng ti n lên ch đi u đó cho r ng tên n ậ ở ướ ủ ế ư c n c a ta đã hoàn toàn là kinh t ch a có nghĩa là n n kinh t ậ ướ ế ầ ề t ph i có nhi u thành ph n kinh t ta c n thi c pháp lu t, đó là yêu phát tri n bình đ ng tr ướ ộ ạ ộ ầ xã h i ch nghĩa c u khách quan. Đ i h i VI kh ng đ nh n c ta có các thành ph n: kinh t ể ế ư ự ậ ố ồ t bao g m khu v c qu c doanh và khu v c t p th ; kinh t ế ự ế ư ả ạ ộ ả ư c p. Đ i h i IX b sung c; kinh t b n t nhiên, t t b n nhà n t ầ ữ ổ ố ướ 100% v n n thêm m t thành ph n n a là kinh t c ngoài. Trong quá trình đ i m i, 20 năm ệ ự ướ ấ ng th c hi n nh t quán và lâu dài chính sách phát tri n qua, Đ ng và Nhà n ự ễ ế ầ ầ ề ổ hàng hóa nhi u thành ph n. Th c ti n đ i m i cũng cho th y nhi u thành ph n n n kinh t ứ ở ữ ề ế ươ ủ ướ vai trò ch kinh t ng nhiên là có nhi u hình th c s h u, trong đó kinh t đ ắ ể ớ ế ạ ế ậ ề ả c cùng v i kinh t t p th ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c. nhà n đ o; kinh t ớ ơ ế ớ ổ ủ ươ ế ả ỏ ơ ả Cùng v i đ i m i c c u kinh t , Đ ng ch tr ng đ i m i c ch qu n lý d t khoát b c ạ ả ể ế ấ ch qu n lý t p trung quan liêu, hành chính, bao c p chuy n sang h ch toán, kinh doanh và ự ả ơ ế ị ườ ướ ư ề ừ c, ng, có s qu n lý c a Nhà n t ng b v n đ ng theo c ch th tr c đ a n n kinh t
26
ủ ướ ướ
ộ ủ ề ủ ộ ng xã h i ch ể ự ề ị ng đ nh h ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa là phát tri n l c
ấ ự ủ ng xã h i ch nghĩa. Đó chính là n n kinh t ế ị ườ th tr ế ể
ớ ể ự ượ ậ ủ ạ ắ ướ ơ ở ậ ả ng s n xu t, phát tri n kinh t ờ ố ế ị ườ th tr ủ ộ ỹ ấ đ xây d ng c s v t ch t – k thu t c a ch nghĩa xã ệ ấ ng s n xu t hi n đ i g n li n v i xây
ố ợ ớ ả ả ấ
ả ứ ươ ặ ở ữ ả ng th c lãnh đ o c a Đ ng và vai trò, ch c năng qu n lý
ế ứ ề ạ ủ ạ
ộ ề ướ ả ủ ướ ướ ự ứ c. Nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng. Xây d ng c theo h
ả ầ
ấ ế ặ ườ ạ ộ ầ ng nhà n ủ ề ng s c chi n đ u, năng l c lãnh đ o và
ổ ứ ệ ả ộ ự ễ
ậ ắ ớ ộ
ấ ắ ế ề ữ t sâu s c nh ng v n đ kinh t
ỉ ầ ệ ự ụ ậ ụ ừ ạ
ủ
ả ế ứ ướ ề c v kinh t
ả ế ặ – xã h i ộ ủ ộ – xã h i c a b ể ề ậ c thông qua h th ng pháp lu t và chính sách đ đi u hành, t là HNTW8 khoá VII
ừ ạ ạ ộ ự ệ ệ ướ c pháp
ủ ơ ả ủ
ể ẽ ữ ơ
ự ướ ự ạ ủ ư ộ ấ pháp d
ả ạ ộ ổ ớ
ự ủ ấ ướ ữ ệ ệ c và
ặ ố ộ ố ộ ề ấ ộ ả ướ ẩ ọ ề ậ ừ ướ ề
ả ộ c ch c b máy và đ i ngũ công ch c. B máy
ự ệ
ổ ứ ộ ườ ướ ượ ủ ư pháp đ ự ụ ớ ộ ữ ọ ớ ng. Cùng v i vi c xây d ng, ch nh đ n c là nh ng n i dung quan tr ng v đ i m i
ộ ế ế ị ổ
ủ ự ệ ậ ự ệ ế ề
ầ ổ ộ
t, dân bàn, dân làm, ự ộ ớ ạ ộ ườ ủ ậ ả ộ ọ
ề ả ả ấ t t
ố ổ ố ớ
ỉ ạ ủ ư ả ộ
ớ ậ ắ
ệ ươ ủ ả ụ ạ ủ ằ
ạ ề ổ ớ
ệ ữ ủ ể ả ấ ạ
ự ứ ẩ ầ ộ ị theo đ nh h ụ nghĩa. M c đích c a n n kinh t ể ả ượ l ề ộ h i, nâng cao đ i s ng nhân dân. Phát tri n l c l ệ ả ự d ng quan h s n xu t m i phù h p trên c ba m t s h u, qu n lý, phân ph i. ớ ộ ổ ứ Th ba, đ i m i n i dung, ph ấ ủ ự ủ đi u hành c a Nhà n ố ứ ướ ệ ủ c pháp quy n xã h i ch nghĩa. C ng c s c và hoàn thi n Nhà n ạ ầ ự ả ủ ệ ố m nh c a h th ng CT. Đ i h i VI c a Đ ng đ t ra yêu c u xây d ng Đ ng ngang t m ạ ự ủ ụ ệ nhi m v CT c a m t Đ ng c m quy n, tăng c ự ế ơ ở ắ ự ổ ứ năng l c t , sát c s , g n ch c th c ti n, đ i m i phong cách làm vi c, đi sâu, đi sát th c t ắ ệ ắ ớ bó v i nhân dân. Nâng cao trình đ trí tu , n m b t và v n d ng đúng đ n quy lu t khách ộ ể ặ ế , xã h i. T HNTW3 khoá VII (61992), đ c quan, hi u bi ẩ ệ ừ ả ố t t bi HNTW6 (l n 2) khóa VIII (11999) Đ ng đ y m nh nhi m v xây d ng ch nh đ n ồ ả ủ ị ọ ậ Đ ng, h c t p và làm theo Di chúc c a Ch t ch H Chí Minh. ả ị ủ ạ ộ Đ i h i VI c a Đ ng đã xác đ nh rõ ch c năng qu n lý nhà n ướ ệ ố ướ máy Nhà n c, nghĩa là, Nhà n ộ ở ầ ề t m vĩ mô. T sau Đ i h i VII, đ c bi qu n lý n n kinh t ẩ (11995), HNTW3 khoá VIII (61997) đ y m nh xây d ng và hoàn thi n Nhà n ề ự ướ ề quy n xã h i ch nghĩa c a dân, do dân, vì dân. Quan đi m c b n là: quy n l c Nhà n c ậ ố ợ ố là th ng nh t, song có s phân công và ph i h p ch t ch gi a các c quan l p pháp, hành ừ pháp và t i s lãnh đ o c a Đ ng. T Qu c h i khoá VIII (1987), khoá IX (1992), ủ khoá X (1997) và khoá XI (2002) ho t đ ng c a Qu c h i ngày càng đ i m i và th c hi n có ế ị ứ ả hi u qu các ch c năng l p pháp, quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n ạ ố c đ y m nh công cu c c i cách n n hành chính nhà n i cao. T ng b quy n giám sát t ứ ộ ơ ế ậ ả ề ứ c v ch c năng, c ch v n hành, qu n lý, t ố ỉ ố ạ ộ c c ng c và tăng c và ho t đ ng t ề ổ ệ ệ ả Đ ng, nhi m v xây d ng hoàn thi n Nhà n ớ ệ ố ế h th ng CT và có ý nghĩa quy t đ nh đ n toàn b ti n trình c a s nghi p đ i m i. ự ủ ủ ứ ư , th t s phát huy quy n làm ch c a nhân dân, th c hi n “dân bi Th t ệ ể dân ki m tra”, tăng c ng và đ i m i công tác v n đ ng qu n chúng nhân dân và th c hi n ạ ủ ủ ề n n dân ch xã h i ch nghĩa. Đ i h i VI c a Đ ng đã rút ra bài h c là trong toàn b ho t ố ộ ự ệ ư ưở ng “l y dân làm g c”, xây d ng và phát huy quy n làm đ ng, Đ ng ph i quán tri t ế ủ ộ ủ ủ ợ ồ ch c a nhân dân lao đ ng. Chính l i ích sáng ki n c a nhân dân là ngu n g c hình thành ắ ữ ộ ớ ườ ộ ổ i đ i m i… M t trong nh ng nguyên t c ch đ o công cu c đ i m i mà HNTW6 ng l đ ệ ố ơ ự ủ ủ t h n dân ch xã h i ch nghĩa, nh ng dân ch (khoá VI) 31989 nêu ra là ph i th c hi n t ớ ỷ ươ ớ ề ắ ề luôn luôn g n li n v i t p trung, g n li n v i nghĩa v , trách nhi m công dân, v i k c ng, ị ỷ ậ ậ ng pháp dân ch . Ngh k lu t pháp lu t, dân ch ph i có lãnh đ o và lãnh đ o b ng ph ế ả ầ ươ ng 8B (khoá VI) 31990 v đ i m i công tác qu n chúng c a Đ ng, tăng quy t Trung ự ả ố ườ ng m i quan h gi a Đ ng và nhân dân. Đ ng nh n m nh các quan đi m: CM là s c ợ ệ ủ nghi p c a dân, do dân và vì dân; đ ng l c thúc đ y phong trào qu n chúng là đáp ng l i
27
ố ế ế ợ ự ủ ụ i ích, th ng nh t quy n l
ứ ậ
ả
ố ể ệ ạ ộ
ả ề ặ ậ ủ ặ ậ ướ c, t
ộ ớ ộ
ộ ồ ụ ữ ộ ự
ộ ậ ầ ệ
ố ọ ạ ả ự ệ ố ấ t c các c p. ng s c m nh c a kh i đ i
ế ộ ổ
ớ ế ế ủ ả ệ ố ấ ộ ớ ọ ầ ố ạ ế , ở
i VN
ủ ướ
ợ ậ ủ ợ
ả c ngoài đ u t ợ ở ấ ả t ứ ườ ấ ướ ộ ự ủ ươ ơ ở ữ ữ i trên c s gi ố ệ ổ ế ng: khuy n khích n
ấ ề ố ớ
ơ ở ạ ẳ ạ ộ ướ c ta d ớ ỏ ỹ ệ
c ta đ h p tác kinh doanh. Lu t đ u t
ườ ướ i n ậ ớ ướ ớ
ệ ự ừ ượ ủ
ấ ồ
ạ ộ ố i, ph n đ u vì hòa bình ặ ạ ộ ướ t c các n ủ
ướ ạ
ấ ự ợ ề . Tích c c đóng góp cho ho t ề ạ ố ế ch c qu c t ấ ộ ấ ổ ứ ế ng và đa ph ở ễ ả , tham gia gi
ế ụ ủ
ủ ạ ộ ự ộ ủ ộ
ở ộ ẵ ướ ở ộ ả ế qu c t c trong c ng đ ng qu c t
ố ụ ủ ườ ị ậ ồ ộ v ng môi tr
ố ế ế ề ệ i cho công cu c đ i m i, đ y m nh phát tri n kinh t ạ ệ thu n l
ự ệ ố ầ i quy t các v n đ toàn c u. M r ng quan h đ i ủ ch c phi chính ph . Đ i h i IX c a Đ ng ti p t c ch ố ế và khu ố ế ả . Đ ng ta ạ ng hòa bình, t o ể – xã ầ ậ ủ ố ộ ổ ự ữ ữ ẩ ệ ổ ờ
ố ồ ộ ậ ế ớ ủ ộ ớ ạ ả c, xây d ng và b o v T qu c, đ ng th i góp ph n tích i vì hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và
ủ ế ườ ả ớ ng l
ấ ệ c, giai c p và dân t c, ĐCS VN đã đ a đ t n
ố ổ i đ i m i cùng v i b n lĩnh CT ộ ự ớ ả ư ấ ướ ế ộ ướ ấ ướ c đ t n ứ ể ả
ấ ộ ư ạ ở c Đông Âu và Liên Xô đ a l
ủ ự c nh ng thành t u to
ệ ộ ặ ủ ấ ướ ổ
ệ ị ủ ệ
c ự ụ ổ ủ t qua nh ng khó khăn, thách th c, k c tác đ ng tiêu c c do s s p đ c a ch đ xã ệ ạ ừ ẩ ướ i, không ng ng đ y m nh s nghi p ự ữ ạ ượ ộ ng c a ch nghĩa xã h i và qua 20 năm đã đ t đ ả ử ể ờ c, c i thi n đáng k đ i ư ẳ ự ủ ủ ể ấ ể ữ ứ ậ ậ
ề ợ ớ ấ ợ t th c c a nhân dân và k t h p hài hòa các l ích thi i v i nghĩa v ậ ạ ả ợ ộ ầ công dân; các hình th c t p h p nhân dân ph i đa d ng; công tác v n đ ng qu n chúng là ớ ổ ứ ổ ủ ươ ể ả ướ ủ ch c ng đ i m i t trách nhi m c a Đ ng, Nhà n c và các đoàn th . Đ ng cũng ch tr ủ ổ ứ ổ ch c và ho t đ ng c a M t tr n T qu c VN và các đoàn th nhân dân. M t tr n và các t ơ ở ặ ổ ứ ch c M t thành viên là c s CT c a chính quy n nhân dân. Cùng v i Đ ng, Nhà n ư ổ ộ ể ậ tr n và đoàn th nhân dân nh T ng liên đoàn lao đ ng, H i nông dân, Đoàn thanh niên c ng ệ ả s n H Chí Minh, H i liên hi p Ph n , H i C u chi n binh h p thành h th ng CT. Công tác v n đ ng qu n chúng là trách nhi m c a c h th ng CT ặ ậ ủ Đ ng chú tr ng xây d ng M t tr n dân t c th ng nh t, tăng c ế ầ đoàn k t toàn dân trong công cu c đ i m i. Đoàn k t các giai c p, các thành ph n kinh t ộ ế ườ c, đoàn k t ng đoàn k t các dân t c, các tôn giáo, m i t ng l p, cá nhân yêu n i VN ườ ộ ở ướ ướ ằ c và ng n trong n c ngoài nh m phát huy n i l c c a dân t c VN. ố ổ ạ ố ớ ứ ạ ệ ự Th năm, đ i m i chính sách đ i ngo i, th c hi n đa ph ng hóa, đa d ng hoá, VN mu n là ề ộ ậ ố ạ ế ớ b n và là đ i tác tin c y c a các n c trên th gi v ng đ c l p ch quy n, ớ ớ ế ượ ả ự i. Xây d ng chi n l bình đ ng và cùng có l c b o v T qu c phù h p v i tình hình m i. ầ ư ướ ủ ươ ạ T i Đ i h i VI (121986), Đ ng ta đã nêu rõ ch tr ậ ướ ứ i nhi u hình th c, nh t là đ i v i các ngành và c s đòi h i k thu t cao. vào n ậ ợ ố ậ ầ ư ầ ề ệ i Đi đôi v i công b lu t đ u t , c n có các chính sách và bi n pháp t o đi u ki n thu n l ể ợ ậ ầ ư ướ ề ệ t ki u vào n cho ng c n c ngoài và Vi ố ộ ờ ỳ ổ ấ ủ c Qu c h i khoá VIII thông qua ngày 2912 ngoài là lu t s m nh t c a th i k đ i m i, đ ố ả 111988. Đ i h i VII c a Đ ng tuyên b chính sách đ i ngo i r ng 1987 và có hi u l c t ớ ấ ả ạ ố ở ế ớ c trong c ng đ ng th gi m , VN mu n là b n v i t ạ ộ ể ả ộ ậ đ c l p và phát tri n. Đ i h i VIII c a Đ ng nh n m nh s h p tác nhi u m t, song ớ ươ ươ ng v i các n c và các t ph ố ế ộ các di n đàn qu c t đ ng ổ ứ ệ ớ ạ ngo i nhân dân, quan h v i các t ạ ệ ố ươ tr ng m r ng quan h đ i ngo i ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t ự v c, VN s n sàng là b n, là đ i tác tin c y c a các n ạ luôn luôn xác đ nh, nhi m v c a công tác đ i ngo i là gi ậ ợ các đi u ki n qu c t ệ ấ ướ ộ h i, công nghi p hoá, HĐH đ t n ộ ấ ủ ự c c vào cu c đ u tranh chung c a nhân dân th gi ế ộ ộ ti n b xã h i. ộ ữ ớ V i nh ng n i dung r t căn b n và ch y u trong đ ữ v ng vàng và trách nhi m tr ượ ữ v ủ ộ các n h i ch nghĩa ủ ườ ớ ổ đ i m i theo con đ ị ớ l n và có ý nghĩa l ch s , làm thay đ i rõ r t b m t c a đ t n ạ ộ ả ố s ng c a nhân dân, nh các văn ki n trình Đ i h i X c a Đ ng đã kh ng đ nh. ớ ả ề ự ễ ổ Có th th y rõ thành t u c a 20 năm đ i m i c v th c ti n và nh n th c lý lu n đ v ng 28
ọ ự ể ủ ấ ướ
ỏ ả ế ế ế ụ c. ộ ừ – xã h i t 1996, kinh t ti p t c tăng ự ng đã l a ch n và s phát tri n c a đ t n ủ ướ c ta đã ra kh i kh ng ho ng kinh t
ộ ề
ệ ự ậ ủ ướ ơ ở ậ ế ị ườ th tr ượ ẩ ng khá nhanh (GDP bình quân 19861990 là 3,9%, 19911995 là 8,2%, 19962000 là 7% ướ ầ ượ ị c đ u đ ng đ nh h c ủ ạ ủ ng xã h i ch nghĩa b ấ ỹ c đ y m nh, c s v t ch t k thu t c a ch nghĩa xã
ế ố ạ ể ệ ố
ả ứ c tăng c
ị
ở ộ ế ướ
ồ ng ở ườ đ
ạ ướ ưở ề ả ườ ệ ộ ổ v ng. CT – xã h i n đ nh. Quan h ợ ừ ổ ạ ứ c nâng cao. S c m nh t ng h p t ưở ự ớ ố ổ ng l i đ i m i và s ể ủ ấ ướ ng lai phát tri n c a đ t n
ề
ể ậ ệ ố ộ ổ ộ ớ
ộ ở ữ
ủ ng đi lên ch nghĩa xã h i ạ ộ ủ ơ ả ộ ề ụ ủ
ậ ề VN đã b ậ ườ ơ VN, rõ h n v ch ng đ
ờ ỳ ữ ặ ầ ặ
ể ụ ơ c, rõ h n v nh ng công c , gi
ụ ề ệ c đi khi đã hoàn thành nh ng nhi m v đ ườ ẩ ng đ y ệ ể ự i pháp đ th c hi n ệ ặ ố ề ặ ủ ấ ướ ự ạ ụ ủ ơ
ả ề ữ ớ ấ ướ ộ ế ầ ượ ủ ụ
c, xây d ng ch nghĩa xã h i, rõ h n v nh ng m i quan h đ t ổ ng đ i m i vì m c tiêu ch nghĩa xã ủ ướ
ơ ở ể ậ
ộ ậ ụ ớ ổ ọ
ắ ằ ạ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh. ự ễ ộ ố ủ ả ệ ề ả ộ ồ ề ữ ộ ườ ộ ọ ớ ị ư ưở t
ổ ng H Chí Minh; đ i m i toàn di n, ớ ộ ớ ả ế ừ ướ ứ ộ i ích c a
ợ c đi, hình th c và cách làm phù h p; đ i m i ph i vì l ấ
ợ ổ ạ ủ ờ ớ ồ
ớ ộ ớ ứ ứ ớ ề ệ ạ ạ
ạ ế ợ ứ ươ ớ ấ ủ ự ứ
ủ ộ ộ ộ ự ờ ạ ng th c lãnh đ o, b o đ m nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a ự ạ ướ ứ ừ ệ ề ổ ổ ế ủ c hoàn thi n n n dân ch
ộ ề ủ ả ả ộ ườ tin vào con đ ề ự ễ V th c ti n, n ưở tr và 20012005 là 7,5%), n n kinh t xây d ng, công nghi p hoá, HĐH đ ộ ộ h i tăng lên đáng k . H th ng CT và kh i đ i đoàn k t dân t c mà n n t ng là liên minh ạ ố ủ ượ công nhân – nông dân – trí th c do Đ ng lãnh đ o ngày càng đ ng và c ng c . ữ ữ ượ ề ố c gi N n qu c phòng toàn dân và an ninh nhân dân đ ế ớ ượ ạ ượ ố i đ c ta trên th gi c m r ng. Vì th n đ i ngo i đ ề ộ ự ủ ấ ướ c tăng lên nhi u. Nhân dân tin t ngu n n i l c c a đ t n ủ ở ươ ả ả t c, tin t lãnh đ o, qu n lý c a Đ ng và Nhà n ng c. ậ ộ ở ủ ườ ộ ứ ề ủ VN ngày ng đi lên ch nghĩa xã h i V lý lu n, nh n th c v ch nghĩa xã h i và con đ ơ ộ ề càng rõ h n, “h th ng quan đi m lý lu n v công cu c đ i m i, v xã h i xã h i ch nghĩa ướ ầ ườ c đ u hình thành trên nh ng nét c b n” và con đ ơ ứ ệ (Văn ki n trình Đ i h i X trang 11). Nh n th c rõ h n v m c tiêu, mô hình c a xã h i xã ướ ủ ộ ở ng, b h i ch nghĩa ộ ườ ra cho ch ng đ ng đ u trên c a th i k quá đ , cho phép chuy n sang ch ng đ ệ m nh công nghi p hoá, HĐH đ t n ể m c tiêu phát tri n đ t n ả ra c n đ i quy t m t cách đúng đ n trên con đ c gi ướ ế ộ h i, mà tr c h t làm cho dân giàu, n ớ ổ 20 năm đ i m i đã có c s đ rút ra m t s bài h c l n có ý nghĩa lý lu n và th c ti n. Đó là các bài h c: trong quá trình đ i m i ph i kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa ủ xã h i trên n n t ng ch nghĩa MácLênin và t ủ ồ đ ng b , có k th a, có b ừ ự nhân dân, d a vào nhân dân, phát huy vai trò ch đ ng, sáng t o c a nhân dân, xu t phát t ạ ự ễ th c ti n, nh y bén v i cái m i; phát huy cao đ n i l c, đ ng th i ra s c khai thác ngo i ự l c, k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i trong đi u ki n m i; đ i m i và hoàn ả ả ệ ạ thi n ph ớ ệ ố ừ ả Đ ng, không ng ng đ i m i h th ng CT, xây d ng và t ng b ề ự xã h i ch nghĩa, b o đ m quy n l c thu c v nhân dân.