Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Trưng Vương
lượt xem 3
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 7 và quý thầy cô giáo tài liệu "Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Trưng Vương" với mong muốn các bạn học sinh sẽ có tài liệu ôn thi thật tốt và nắm được cấu trúc đề thi. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Trưng Vương
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀN KIẾM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRƯNG VƯƠNG NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I KHỐI 7 Năm học 2021 - 2022
- 2 MÔN: TOÁN 7 I. ĐẠI SỐ HS ôn lý thuyết: Chương I và từ đầu chương II đến một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Một số bài tập tham khảo: Bài 1. Thực hiện phép tính 2 2 1 5 6 1 b) B . 1 4 8 3 7 5 a) A . . . 2 11 11 2 2 3 3 2 3 2 3 2 3 9 3 1 625 c) C : 0,75 . d) D 1 1 : . 6 16 8 6 144 1 2 1 2 100 e) E 4 2 1 25 : 81. g) G 1 3. : 0, 9 . 2 2 4 3 9 2 1 k) K . 16 32. 0,01 22 0, 0 6 . 1 1 2 13 h) H 3, 75 : 3, 75 : . 3 5 2 30 17 1 23 14 25 23 3 m) M : 9 : 9 . n) N . . 5 . 23 23 3 4 3 4 4 8 5 20 20 20 4 8 10 2 6 p) P 6 4 . q) Q 20 20 20 . 4 8 15 3 9 46.95 69.120 r) R : : . 7 4 1 7 1 5 s) S . 8 9 18 8 36 12 611 84.312 Bài 2. Tìm x thoả mãn: 15 1 x 9 2 1 a) : 0,5 1 . b) x 0, 6 . 8 8 3 16 3 3 3 3 27 25 c) x . d) 2x 12 . 2 64 64 1 e) 3 2 x 5. f) 1 : 0,8 0, 75(x 0,5) : 1, 5 . 3 2 3x 3 3x 3 6x 5 g) 1 . h) . x2 5 5x 2 10x 2 2x 3 2x 1 k) . 2x 4 2x 16 Bài 3. Tìm x, y, z thoả mãn: x y z a) ; 3x 10y 2z 236. b) 3x 4y 5z; x y z 21. 8 7 12 x y y z x 1 y 2 z 3 c) ; ; x y z 69. d) ; 2x 3y z 50. 5 6 8 7 2 3 4 3 4 6 e) x y z ; x y z 45. f )4 x 6 y 3z; x 2 y 2 z 2 116 4 5 7 Bài 4. Cho ABC có A, B, C tỉ lệ thuận với 1 , 1 , 1 . Tìm số đo mỗi góc. 2 3 6 Bài 5. Tìm ba số có tổng bằng 90 và ba số đó tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6.
- 3 Bài 6. Có 5 người cùng làm một công việc thì hoàn thành trong 6 ngày. Hỏi có có 15 người (với cùng năng suất đó) thì hoàn thành công việc trong mấy ngày? Bài 7. Một lớp học có 35 học sinh gồm giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi và khá tỉ lệ với 2 và 3, số học sinh khá và trung bình tỉ lệ với 4 và 5. Tính số học sinh mỗi loại. Bài 8 : Cứ 100 kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi ba thùng thóc cho bao nhiêu kg gạo biết rằng mỗi thùng có 120 kg thóc. Bài 9 : Khi tổng kết cuối năm học, người ta thấy số học sinh giỏi của trường phân bố ở các khối 6, 7 , 8, 9 tỉ lệ thuận với 1,5 ; 1,1 ; 1,3 và 1,2. Tìm số học sinh giỏi ở mỗi khối, biết rằng số học sinh giỏi ở khối 9 ít hơn khối 8 là 4 học sinh giỏi. Bài 10. Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Vận tốc của xe I là 60km/h và vận tốc của xe II là 40km/h. Biết thời gian đi của xe I ít hơn của xe II là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 11: Một ô tô đi từ A đến B. Vận tốc lúc đi là 40 km/h. Vận tốc lúc về là 45 km/h. Thời gian ô tô đi và về (không kể nghỉ) là 8 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB ? Bài 12. Ba đội máy cày có 33 máy cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai cày xong trong 4 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Bài 13 : Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao chăm sóc 98m2 vườn trường. Diện tích nhận chăm sóc của các lớp tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp. Biết tỉ số học sinh của lớp 7A và 7C là 5 : 6, tỉ số học sinh của lớp 7B và 7C là 8 : 9. Tính diện tích vườn trường mà mỗi lớp chăm sóc. II. HÌNH HỌC HS ôn lý thuyết : Chương I, từ đầu chương II đến trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác. Một số bài tập tham khảo: Bài 1. Cho tam giác ABC có A 90o. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE BA . Tia phân giác của B cắt AC tại D. a) Chứng minh ABD EBD và DE BC . b) Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh AF CE . c) Gọi I là trung điểm của CF. Chứng minh ba điểm B, D, I thẳng hàng. d) Chứng minh BAE EAC ECA . Bài 2. Cho đoạn thẳng AB 3cm. Vẽ hai đường tròn A; 4cm và B; 4cm , hai đường tròn này cắt nhau tại hai điểm M và N. Gọi I là giao điểm của AB và MN. a) Chứng minh MN là tia phân giác của AMB . b) Chứng minh MN là trung trực của AB. c) Chứng minh AN // BM. d) Lấy điểm H trên đoạn MB. Trên tia đối của tia IH lấy điểm K sao cho IH = IK. Chứng minh ba điểm A, K, N thẳng hàng. Bài 3. Cho tam giác ABC có B C cắt cạnh BC tại D. Kẻ DE AB tại . Phân giác của A E, DF AC tại F. a) Chứng minh AE AF . b) Chứng minh AD là trung trực của BC, từ đó chứng minh EF // BC.
- 4 c) Lấy điểm M và N sao cho E, F lần lượt là trung điểm của DM, DN. Chứng minh AM = AN. d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để A là trung điểm của MN. Bài 4. Cho tam giác ABC có AB AC . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Chứng minh ABJ ACI . b) Gọi O là giao điểm của BJ và CI. Chứng minh tam giác OBC có hai góc bằng nhau. c) Chứng minh IJ // BC. d) Lấy điểm E và F mà I và J lần lượt là trung điểm của CE và BF. Chứng minh A là trung điểm của EF. Bài 5. Cho tam giác ABC có AB AC và tia phân giác của A cắt BC tại D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE AB . a) Chứng minh DB DE . b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để DE AC . c) Gọi K là giao điểm của AB và ED. Chứng minh AKE ACB . d) Chứng minh KBE CEB . III. NÂNG CAO (DÀNH CHO HSG VÀ LỚP H, H1, H2) Bài 1. Tìm x thoả mãn: x 2014 x 2015 x 1 x 2 x 3 x 10 x 11 x 12 a) x 5 x 5 . b) . 2014 2013 2012 2005 2004 2003 Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A 2x 3 2014. b) B x x . c) C x 2013 x 2014 . d) D x 4 x 5 x 7 . Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: a) A 32010 32009 32008 32007 ... 32 3 1 . b) B 12 22 32 42 ... 20092 20102. Bài 4. Tìm x, y thoả mãn: x 2 y 2 x 2 2y 2 4 4 a) 2 .3 12 ; x, y . x 1 y x b) x 1 x 4 3x. c) ; x y 81. 10 7 a b c bc ca ab Bài 5. Cho . Tính P (với điều kiện bài toán có bc ca ab a b c nghĩa). x y z bz cy cx az ay bx Bài 6. Cho . Chứng minh (với điều kiện bài toán có a b c a b c nghĩa). 2 2 3 3 a 3 b3 c3 a 3 Bài 7. Cho a, b, c, d 0, b ac, c bd, b c d 0. Chứng minh 3 3 3 . b c d d
- 5 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 Câu 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 2 b) B 2 5 2 5 3 4 9 1 4 a) A 20 : 35 : . 3 6 3 6 4 5 5 3 25 3 1 3 x 1 2 Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x thoả mãn: a) : 2x 1 b) với 8 8 4 x2 5 x 2. Câu 3. (1,5 điểm). Ba tổ sản xuất làm ba khối lượng công việc như nhau và năng suất lao động của tất cả các công nhân là như nhau. Biết tổ I, II, III lần lượt hoàn thành công việc trong 4, 5, 6 ngày, đồng thời tổ I và tổ III có tổng cộng 50 công nhân. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu công nhân? Câu 4. (4 điểm = 1,5 + 1 + 0,75 + 0,75). Cho ABC nhọn AB AC . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, vẽ tia Cx song song với AB. Trên tia Cx, lấy điểm D sao cho CD AB. a) Chứng minh ABC DCB. b) Chứng minh AC // BD. c) Kẻ AH BC tại H, DK BC tại K. Chứng minh AH DK. d) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh I là trung điểm của AD. 2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d Câu 5. (0,5 điểm). Cho tỉ lệ thức a b c d (trong đó a, b, c, d ; a, b, c, d, a b c d 0). Tính giá trị của biểu thức a b bc cd da M cd da a b bc
- 6 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 11 8 16 2 2 7 2 7 5 a) A : 49. b) B 29 : 43 : 3 0 . 3 3 9 7 3 5 3 5 2 8 1 x 2x 1 45 Câu 2 (2,0 điểm) Tìm x thoả mãn: a) : 2 1. b) 7 7 2 5 2x 1 Câu 3 (1,5 điểm). Số lượng giấy vụn thu được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ nghịch với 6 ; 8 ; 9. Biết số giấy lớp 7A thu được nhiều hơn số giấy lớp 7C thu được là 36kg. Tính số giấy thu được của mỗi lớp. cắt BC tại I. Trên cạnh AC Câu 4 (4 điểm). Cho ABC có AB AC. Phân giác của BAC lấy điểm E sao cho AB AE. a) Chứng minh BI EI. b) Chứng minh AI BE. c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF CE. Chứng minh BE // CF. d) Chứng minh ba điểm E, H, F thẳng hàng. a 4b c b 4c a c 4a b Câu 5 (0,5 điểm). Cho a, b, c 0 và a b c Tính giá trị c a b biểu thức P 3 3 3 . a b c b c a ................................o0o................................ HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 16 | 8
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
31 p | 13 | 6
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
32 p | 12 | 6
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
37 p | 16 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
36 p | 16 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học khối 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
40 p | 16 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học khối 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
41 p | 9 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học khối 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
55 p | 14 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học khối 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
43 p | 8 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Phú
30 p | 12 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Phú
37 p | 16 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Phú
38 p | 14 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 1 các môn học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Phú
33 p | 12 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
14 p | 15 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
16 p | 31 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
15 p | 17 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
17 p | 12 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
15 p | 18 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn