TRƢỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH TP. HCM
KHOA K TOÁN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NI DUNG ÔN TP HC K 1_14-15
MÔN: TÀI CHÍNH QUC T
I. Hình thc và thời lƣợng thi hết môn
Hình thc thi: trc nghim khách quan.
Thi lưng thi: 60 phút.
Thí sinh không được tham kho tài liu.
II. Ni dung ôn tp:
Môn Tài chính quc tế s được P. Kho thí t chc thi da theo b đề trc nghim khách
quan ca Khoa biên son. Vì vy, Khoa không gii hn ni dung thi, kiến thc s rải đều
trong 8 chương được hc.
ới đâynội dung các chương và câu trc nghim mẫu để sinh viên tham kho.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI CHÍNH QUC T
Nội dung chƣơng:
Các nguyên nhân quc tế hóa.
Đặc đim qun tr tài chính công ty đa quốc gia.
Mc tiêu qun tr tài chính công ty đa quốc gia.
Các xu hướng thương mại, đầu tư quc tế.
S toàn cu hóa kinh tế thế gii.
Các phương thức quc tế hóa.
Câu trc nghim mu:
Câu 1. Mc tiêu ca các công ty đa quc gia (MNC) là:
A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa lợi ích c đông
C. Tối đa hóa lợi nhun
D. C A và B đều đúng
Câu 2. Ba rủi ro cơ bản trong hot đng kinh doanh quc tế bao gm:
A. Ri ro chính tr, ri ro tài chính và ri ro thi tiết
B. Ri ro kinh tế, ri ro chính tr và ri ro thi tiết
C. Ri ro chính tr, ri ro tài chính và ri ro chính sách
D. Ri ro kế toán, ri ro qun tr và ri ro thông tin
Câu 3. Mâu thun gia ngưi ch, nhân viên, nhà cung cp khách hàng ca mt công
ty được gi là:
A. Vấn đề đại din (Agency problem)
B. Vấn đề mâu thun li ích
C. Mâu thuẫn văn hóa
D. Không câu nào đúng
Câu 4. Đối với công ty đa quốc gia, ri ro tài chính ph thuc vào:
A. Biến động t giá hối đoái
B. S khác bit lãi sut và lm phát giữa các nước
C. Cán cân thanh toán các nước
D. C A, B, C đều đúng
Câu 5. S khác bit gia công ty ni đa và công ty quc tế là do kc bit v:
A. Lut l ca các quc gia
B. Kinh tế
C. Chính tr
D. Tt c các yếu t trên
CHƢƠNG 2: T GIÁ HỐI ĐOÁI
Nội dung chƣơng:
Khái nim t giá và cách đo lưng biến động t giá.
T giá cân bng và các yếu t ành hưởng đến t giá cân bng.
Phương thức đầu cơ dựa trên d đoán t giá trong tương lai.
Câu trc nghim mu:
Câu 1. Th trưng ngoi hối là nơi:
A. Giao dch các công c tài chính ghi bng ngoi t
B. Giao dch kim loi quý
C. Giao dịch các đồng tin khác nhau
D. Giao dịch các thương phiếu ghi bng ngoi t
Câu 2. Cuối năm 2012, tỉ giá gia EUR USD EUR = 1,3 USD t giá gia GBP
và USD là GBP = 1,7 USD. Vy t giá GBP/EUR là:
A. 0,760
B. 0,765
C. 1,308
D. 0,765
Câu 3. T giá niêm yết gián tiếp cho biết:
A. Bao nhiêu đơn v tin t bn phi có đ đổi ly 1 USD
B. 1 đơn vị ngoi t tr giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn v ngoi t cần có để ly 1 đơn vị ni t
D. Bao nhiêu đơn v ni t bn cần để đổi ly 1 đơn vị ngoi t
Câu 4. T giá niêm yết trc tiếp cho biết:
A. Bao nhiêu đơn v tin t bn phi có đ đổi ly 1 USD
B.1 đơn vị ngoi t tr giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn v ngoi t cần có để ly 1 đơn vị ni t
D. Bao nhiêu đơn v ni t bn cần để đổi ly 1 đơn vị ngoi t
Câu 5. Trên th trưng ngoi hi ngày 30/9/2013, t giá m ca EUR = 1,3423 USD.
T giá đóng cửa là EUR = 1,3434 USD. Như vy, so với USD đồng EUR:
A. Tăng 11 đim.
B. Giảm 11 điểm.
C. Giảm 8 điểm.
D. Tăng 9 đim.
CHƢƠNG 3: HP ĐNG PHÁI SINH TIN T
Nội dung chƣơng:
Hợp đồng k hn
Hợp đồng tương lai
Hợp đồng quyn chn
Câu trc nghim mu:
Câu 1. T giá giao ngay ca mt đng tin so với đô M là $0,37 và t giá k hn 90 ngày
là $0,36. Như vy, đồng tiền này có điểm k hn ________ vi t l ______/năm.
A. thâm ht; 11,11%.
B. thặng dư; 11,11%.
C. thặng dư; 10,81%.
D. thâm ht; 10,81%.
Câu 2. Hợp đồng ơng lai bảng Anh vào tháng 9 giá thc hin $1,60, giá tr chun
ca mi hợp đồng 62.500 bng. Tại ngày đáo hạn, người bán tương lai bảng Anh
s nhận được:
A. USD 39.062,50.
B. USD 48.000.
C. USD 100.000.
D. USD 87.062,50.
Câu 3. Khi t giá giao ngay ti ngày thc hin quyn chn lớn hơn giá thực hiện,
quyn chn mua s ________, và HĐ quyền chn bán s ___________.
A. hết giá tr; còn giá tr.
B. hết giá tr; hết giá tr.
C. còn giá tr; còn giá tr.
D. còn giá tr; hết giá tr.
Câu 4. Alice Lee va mua mt quyn chn bán bng Anh vi giá thc hin $1,50, phí
thc hin $0,05/ bng. Giá tr chun ca quyn chn 62.500 bng. Gi s t giá giao
ngay ti ngày thc hiện là $1,62, hãy xác định li (l) của nhà đầu tư.
A. 4.375 USD.
B. 4.375 USD.
C. 3.125 USD.
D. 3.125 USD.
Câu 5. Vào sáng ngày 25/8, nđầu bán một hợp đồng tương lai bảng Anh vi t giá
thc hin GBP = 1,20 USD. Giá tr chun ca mt hợp đồng GBP 62.500. Nhà đu
phải duy trì khon ký qu $10.000 hn mc duy trì tài khon 75% ca khon
qu. Cui ngày, t giá đóng cửa GBP = 1,23 USD. S khoản qu vào cui
ngày là:
A. 11.875 USD.
B. 8.125 USD.
C. 13.750 USD.
D. 6.250 USD.
CHƢƠNG 4: HỌC THUYT NGANG GIÁ LÃI SUT
Nội dung chƣơng:
Các hoạt động kinh doanh chênh lch: kinh doanh chênh lch t giá địa phương, kinh
doanh chênh lch t giá chéo, kinh doanh chênh lch lãi sut có phòng nga.
Hc thuyết ngang giá lãi sut (IRP).
Câu trc nghim mu:
Câu 1. Nếu nhà đầu k vng giá tr đồng ngoi t _______ so vi ni t thì s đầu
vào th trường nước ngoài. Nếu người đi vay k vng giá tr đng ngoi t _______ so
vi đng ni t thì s đi vay ở th trường nước ngoài.
A. tăng; tăng
B. gim; gim
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng
Câu 2. Hc thuyết ngang giá lãi sut phát biu rng:
A. Lãi sut hai quc gia bng nhau.
B. S khác bit gia t giá k hn t giá giao ngay bng vi s khác bit gia lãi sut
trong nưc và lãi suất nước ngoài.
C. S khác bit gia t giá giao ngay t giá giao ngay trong tương lai phn ánh s
chênh lch lãi suất hai nước.
D. T giá giao ngay trong tương lai phn ánh s chênh lch lm phát gia hai nưc.
Câu 3. Biết rng lãi sut M là 10%/năm, lãi suất Malaysia là 4% và t giá k hn 90
ngày ca đồng ringgit là $0,3864. Như vy t giá giao ngay hin ti là:
A. $0,3922
B. $0,3855
C. $0,3807
D. $0,3752
Câu 4. T giá USD/VND niêm yết tại VCB và ANZ như sau:
Mua
Bán
VCB
21.130
21.136
ANZ
21.125
21.128
Nhà đầu tư nên:
A. Mua USD ti VCB, bán ti ANZ, li nhun 11VND/USD.
B. Mua USD ti ANZ, bán ti VCB, li nhun 2VND/USD.
C. Mua USD ti ANZ, bán ti VCB, li nhun 11VND/USD.
D. Mua USD ti VCB, bán ti ANZ, li nhun 2VND/USD.
Câu 5. T giá niêm yết ca yên Nhật, đô Canada và đô M như sau:
Yên Nht (¥): $0,007
Đô Canada (C$): $0,821
Đô M ($): ¥118,00
Nếu s vn ban đầu $500.000, li nhun t hoạt động kinh doanh chênh lch t g
chéo là:
A. $6.053,27.
B. $5.030,45.
C. $6.090,13.
D. Không đ d kiện đ thc hin hoạt động kinh doanh.
CHƢƠNG 5: MỐI LIÊN H GIA LÃI SUT, LM PHÁT
VÀ T GIÁ HỐI ĐOÁI
Ni dung chƣơng:
Hc thuyết ngang giá sc mua (PPP)
Hc thuyết Fisher quc tế(IFE)
Tóm tt mi liên h gia lm phát, lãi sut và t giá hối đoái.
Câu trc nghim mu:
Câu 1. Hc thuyết ngang giá sc mua phát biu rng:
A. T l lm phát ca hai quc gia không liên quan.
B. Lãi sut lớn hơn t l lm phát.