YOMEDIA
ADSENSE
Ôn tập môn Dược lý năm 2019
52
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tổng hợp 315 câu hỏi trắc nghiệm môn Dược lý là tư liệu tham khảo cho các bạn sinh viên ngành Y, các bác sĩ phục vụ quá trình học tập và nghiên cứu. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập môn Dược lý năm 2019
- NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN DƯỢC LÝ T9/ 2019 C©u 1 : Thuốc sát khuẩn vết loét ngoài da, chống viêm, giải độc cyanua, các chất gây methemoglobin máu: A. Cloramin B B. Xanh methylen C. Kali permanganat D. Povidon iod C©u 2 : Các thuốc sau đây đều có tác dụng hạ huyết áp, NGOẠI TRỪ: A. Adrenalin B. Propranolol C. Amlodipin D. Captopril C©u 3 : Thuốc kháng histamin H1 chữa say tàu xe: A. Erythromycin B. Enalapril C. Peritol D. Dimenhydrat C©u 4 : Thuốc điều trị tăng huyết áp có tác dụng dự phòng đau thắt ngực: A. Nifedipin B. Labetalol C. Captopril D. Furosemid C©u 5 : Chỉ định của Haloperidol: A. Gây ngủ B. Giảm đau C. Parkinson D. Rối loạn thần kinh kèm kích động C©u 6 : Thuốc chống trầm cảm 3 vòng được viết tắt là: A. NSAIDs B. MAOI C. SSRI D. TCA C©u 7 : Thuốc nào sau đây có tác dụng hạ huyết áp: A. Captopril B. Sulfamethoxazol C. Cephalexin D. Nimesulid C©u 8 : Lưu ý khi sử dụng thuốc tim mạch: A. Khởi đầu dùng liều thấp, tăng dần đến liều B. Không nên tăng giảm liều thích hợp C. Không nên dùng liều duy trì D. Dùng ít nhất 7 ngày cho mỗi đợt điều trị C©u 9 : Thuốc có tác dụng hạ huyết áp: A. Captopril B. Clopheniramin C. Aspirin D. Paracetamol C©u 10 : Nguyên tắc sử dụng kháng sinh: A. Chỉ dùng kháng sinh khi bị nhiễm khuẩn B. Chọn đúng kháng sinh C. Sử dụng đúng liều, đúng thời gian D. Tất cả đúng C©u 11 : Vitamin B9 được ưu tiên trong chỉ định: A. Thiếu máu ác tính B. Thiếu máu kèm đau rễ thần kinh C. Thiếu máu do khối u phụ thuộc folat D. Thiếu máu hồng cầu to C©u 12 : Nguyên tắc điều trị sốt rét, NGOẠI TRỪ: A. Dựa vào kết quả xét nghiệm để chọn thuốc B. Đúng thuốc, đủ liều phù hợp C. Người lớn cần điều trị ngay sau khi xuất hiện D. Đủ thời gian theo phác đồ triệu chứng 48 giờ C©u 13 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh cái ghẻ: A. NaCl 0,9% B. Diethylphtalat (DEP)
- C. Griseofulvin D. Dexamethason C©u 14 : Cách sử dụng thuốc chống say tàu xe chứa Scopolamin: A. Ngậm B. Một miếng dán sau tai, ít nhất 1 giờ trước khi lên xe C. Một miếng dán sau tai, ít nhất 30 phút trước D. Uống khi lên xe C©u 15 : Thuốc KHÔNG DÙNG trị nhiễm Mycobacterium avium complex: A. Các Quinolon B. Các Macrolid C. Berberin D. Rifabutin C©u 16 : Kháng sinh thuộc họ Quinolon: A. Nalidixic acid B. Augmentin C. Zinnat D. Chloramphenicol C©u 17 : Thuốc lựa chọn đầu tiên trong điều trị táo bón: A. Vừa ức chế vừa tăng nhu động ruột B. Glycerin bơm trực tràng C. Kháng sinh có hiệu lực mạnh D. Ức chế nhu động ruột C©u 18 : Nguyên tắc chữa bệnh động kinh: A. Đa trị liệu thường được chọn trong điều trị B. Khởi đầu liều cao sau đó giảm liều dần C. Ngưng thuốc ngay khi bệnh ổn định D. Lựa chọn thuốc dựa vào hiệu quả điều trị và cả tác dụng phụ C©u 19 : Chỉ định chính của Scopolamin: A. Buồn nôn B. Dự phòng say tàu xe C. Tăng nhãn áp D. Tăng huyết áp C©u 20 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chữa thiếu máu: A. Vitamin B9 B. Vitamin B12 C. Sắt D. Tất cả đúng C©u 21 : Thuốc kháng nấm nào KHÔNG có tác dụng đối với nấm Candida: A. Griseofulvine B. Nystatin C. Terbinafin D. Amphotericin B C©u 22 : Thuốc có chỉ định gây chuyển dạ, cơn co tử cung yếu: A. Testosteron B. Mifepriston C. Oxytocin D. Estrostep C©u 23 : Loại thuốc nào sau đây không phải là kháng sinh: A. Paracetamol B. Amoxicillin C. Cephalexin D. Erythromycin C©u 24 : Thuốc trị bệnh đái tháo đường, NGOẠI TRỪ: A. Glyburid B. Glimepirid C. Neo-mercazol D. Gliclazid C©u 25 : Thuốc nào dưới đây có tác dụng làm co đồng tử: A. Homatropin B. Pilocarpin C. Paracetamol D. Amoxycillin C©u 26 : Tác dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: A. Kháng viêm B. Có thể gây trầm cảm C. Gây hạ đường huyết D. Ức chế miễn dịch C©u 27 : Chỉ định của Ofloxacin:
- A. Viêm phế quản nặng, viêm phổi B. Sốt rét C. Nhiễm khuẩn tiết niệu D. Lỵ trực trùng C©u 28 : Nguyên tắc sử dụng kháng sinh: A. Thời gian điều trị ít nhất 5 ngày B. Tăng hoặc giảm liều từ từ C. Dùng đến khi hết sốt D. Phải có kháng sinh đồ mới dùng C©u 29 : Thuốc trị sốt rét, NGOẠI TRỪ: A. Quinin B. Chloroquin C. Rifampicin D. Artesunat C©u 30 : Chế phẩm có nguồn gốc glucocorticoid: A. Decolgen B. Captopril C. Fluocinolon D. Ampicillin C©u 31 : Để tránh lạm dụng thuốc khi dùng thuốc Diphenoxylat nên dùng thêm: A. Aspirin B. Atropin C. Amoxycillin D. Cao opi C©u 32 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh động kinh: A. Fluoxetin B. Bromocriptin C. Artan D. Phenytoin C©u 33 : Gentamycin được chỉ định trong trường hợp: A. Nhiễm khuẩn nặng toàn thân B. Lỵ C. Suy thận nặng D. Rối loạn thính giác C©u 34 : Thuốc được chọn điều trị phối hợp các bệnh vẩy nến, mụn trứng cá: A. Biotin B. Tocopherol C. Retinol D. Vitamin B2 C©u 35 : Nguyên tắc sử dụng hormon, NGOẠI TRỪ: A. Khi ổn định nên dùng cách ngày B. Có thể gây rối loạn nhiều cơ quan, bộ phận vì vậy cần có biện pháp theo dõi để hạn chế tai biến. C. Nên chọn loại bán thải vừa hoặc dài D. Khởi đầu dùng liều thấp C©u 36 : Ngưỡng cao nhất cho phép, nếu cao hơn có thể gây ngộ độc. Đây là liều: A. Điều trị B. Độc C. Tử vong D. Tối đa C©u 37 : Thuốc nhỏ mắt chứa sulfamid thì KHÔNG ĐƯỢC dùng cho trẻ dưới: A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3 tháng D. 2 tuổi C©u 38 : Vitamin K là thuốc: A. Chữa còi xương B. Chữa ăn không tiêu C. Có tác dụng cầm máu D. Cầm tiêu chảy C©u 39 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh đái tháo đường dạng uống: A. Insulin B. Berlthyrox C. Metformin D. Depersolon C©u 40 : Thuốc nào sau đây KHÔNG THUỘC nhóm cung cấp men tiêu hóa: A. α-Amylase B. Berberin C. Lactase D. Pancreatin C©u 41 : Tiêu chuẩn của thuốc gây ngủ lý tưởng:
- A. Gây mất ngủ dội ngược B. Không khởi phát tác dụng tức thì C. Gây lệ thuộc thuốc nếu dùng liên tục D. Không gây hội chứng thiếu thuốc C©u 42 : Thuốc trị sung huyết mũi, NGOẠI TRỪ: A. Phenylpropanolamin B. Xylometazolin C. Pseudoephedrin D. Zinnat C©u 43 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh đái tháo đường: A. PTU B. Thyroxin C. Insulin D. Depersolon C©u 44 : Trong phát đồ điều trị lao, E là chữ viết tắt của: A. Enalapril B. Entero fort C. Ethambutol D. Enteric C©u 45 : Thuốc nào sau đây là loại thuốc bổ chứa tinh chất Nhân sâm: A. Magne-B6 B. Moriamin C. Pharmaton D. Calci-D C©u 46 : Câu nào sau đây KHÔNG THUỘC các lưu ý khi dùng thuốc chữa tiêu chảy: A. Cần lưu ý khi sử dụng nhóm thuốc ức chế B. Không nên uống nhiều nước vì sẽ gây tiêu nhu động ruột chảy nhiều hơn C. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có bằng chứng D. Cần bổ sung thêm men tiêu hóa nhiễm khuẩn C©u 47 : Thuốc có tác dụng ức chế tâm thần KHÔNG gây ngủ: A. Rotunda B. Seduxen C. Seroga D. Sulpirid C©u 48 : Câu nào KHÔNG THUỘC nguyên tắc khi sử dụng thuốc chữa giun sán: A. Ưu tiên loại thuốc có hiệu lực cao, độc tính B. Đối với giun không cần uống lặp lại sau 2-3 thấp tuần C. Không phối hợp các thuốc chữa giun sán với D. Xét nghiệm đặc hiệu tìm giun sán giúp chọn nhau đúng loại thuốc C©u 49 : Tác dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: A. Tăng đào thải Kali B. Thoái hóa cơ C. Tăng sử dụng glucose ngoại biên D. Giảm tạo lympho bào C©u 50 : Trong phát đồ điều trị lao, H là chữ viết tắt của: A. Ethambutol B. Rifampicin C. Isoniazid D. Pyrazinamid C©u 51 : Nguyên tắc chữa bệnh động kinh: A. Phối hợp nhiều thuốc thường được áp dụng B. Lựa chọn thuốc chỉ cần dựa vào hiệu quả hơn điều trị C. Khởi đầu liều cao sau đó giảm liều dần D. Khi bệnh ổn định cần ngưng thuốc từ từ C©u 52 : Nguyên tắc điều trị sốt rét, NGOẠI TRỪ: A. Theo dõi chặt chẽ kết quả dùng thuốc, có B. Dựa vào kết quả xét nghiệm để chọn thuốc biện pháp xử lý thích hợp phù hợp C. Cần chờ dấu hiệu rét sốt vài ngày dùng liều D. Đủ thời gian theo phác đồ mạnh duy nhất để diệt C©u 53 : Chỉ định của Trimethazidin, NGOẠI TRỪ: A. Suy tim, trụy mạch B. Dự phòng cơn đau thắt ngực
- C. Tổn thương mạch máu võng mạc D. Chóng mặt kiểu vận mạch C©u 54 : Chỉ định của Sorbitol: A. Táo bón B. Đầy bụng, chậm tiêu, ợ hơi C. Buồn nôn D. Tất cả đúng C©u 55 : Người lớn tuổi táo bón nên ưu tiên dùng: A. Bisacodyl B. Glycerin C. Sorbitol D. MgSO4 C©u 56 : Vitamin nào sau đây là loại tan trong dầu: A. Thiamin B. Pyridoxin C. Vitamin D D. Vitamin PP C©u 57 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc chống dị ứng: A. Amoxycillin B. Erythromycin C. Enalapril D. Dexclorpheniramin C©u 58 : Thuốc nào cần uống chung với sữa ở người bị tiêu chảy do uống sữa: A. ORS B. Lactase C. Basillus sp D. Pancrease C©u 59 : Để hạn chế tai biến khi dùng dung dịch tiêm truyền cần lưu ý: A. Kiểm tra thuốc, nhãn, hạn dùng, chất lượng B. Chai có nút đã châm kim không được dùng C. Cần theo dõi người bệnh trong suốt thời D. Tất cả đúng gian truyền dịch để phát hiện và xử lý kịp thời các tai biến C©u 60 : Thuốc có chỉ định cho bệnh scorbus: A. Vitamin H B. Vitamin B7 C. Vitamin C D. Panthothenic C©u 61 : Chỉ định của cinnarizin: A. Phòng say tàu xe B. Suy hô hấp C. Rối loạn chuyển hóa porphyrin D. Choáng tim C©u 62 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Sulfon B. Dapson C. Ethambutol D. Paracetamol C©u 63 : Chọn câu SAI khi điều trị bệnh phong: A. Phối hợp đúng thuốc theo phác đồ, theo dõi B. Uống đúng liều lượng, đủ thời gian tác dụng phụ C. Đơn hóa trị liệu, dùng một loại thuốc để D. Phối hợp hóa trị liệu với vật lý và thể dục điều trị liệu pháp C©u 64 : Chỉ định của Nalidixic acid: A. Nhiểm khuẩn tiết niệu, lỵ trực trùng B. Tăng huyết áp C. Rối loạn tiêu hóa D. Đau cơ xương khớp C©u 65 : Chỉ định của Streptomycin: A. Lao B. Tổn thương chức năng thận C. Giảm đau, hạ sốt D. Viêm tai giữa C©u 66 : Thuốc sát khuẩn tẩy uế nhóm oxy hóa: A. Ethanol B. Hydrogen peroxyd C. Polyvidon D. Cloramin B
- C©u 67 : Thuốc tác động lên ký sinh trùng ngoài da như chí rận: A. Povidon iod B. Hexachlorocyclohexane C. Mercurochrome D. Oxy già C©u 68 : KHÔNG dùng lọ thuốc nhỏ mắt nếu đã mở lọ quá thời hạn: A. 1 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần C©u 69 : Loại thuốc nào sau đây chỉ có tác dụng giảm đau, hạ sốt: A. Paracetamol B. Indomethacin C. Piroxicam D. Diclofenac C©u 70 : Các thuốc nhuận tràng, tẩy xổ đường ruộtcó tác dụng: A. Trên ruột non hay ruột già, làm mềm phân, B. Tăng co bóp cơ tim, đại tràng giúp đại tiện dễ dàng C. Tăng cử động của dạ dày, ruột già D. Tăng tiết mật ở gan, ruột non C©u 71 : Loại thuốc nào sau đây dùng để nhỏ mũi trị nghẹt mũi: A. Dainakol B. Dexacol C. V-Rohto D. Rhinex C©u 72 : Thuốc an thần gây ngủ có nguồn gốc thực vật, NGOẠI TRỪ: A. Viên an thần B. Rotundin C. Trà an thần D. Seduxen C©u 73 : Dung dịch chống toan huyết: A. Dextran B. Natrihydrocarbonat C. Manitol D. Lactat ringer C©u 74 : Thuốc thuộc nhóm thuốc chống trầm cảm, NGOẠI TRỪ: A. Amitriptylin B. Imipramin C. Fluoxetin D. Diclofenac C©u 75 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Dapson B. Sulfon C. Isoniazid D. Paracetamol C©u 76 : Thuốc thuộc nhóm chữa hen, NGOẠI TRỪ: A. Theophylin B. Ephedrin C. Aminophylin D. Codein phosphat C©u 77 : Chỉ định của Clorpromazin: A. Tâm thần phân liệt B. Parkinson C. Gây ngủ D. Giảm đau C©u 78 : Thuốc trị bệnh đái tháo đường, NGOẠI TRỪ: A. Pioglitazon B. Rosiglitazon C. Propranolol D. Acarbose C©u 79 : Một số vấn đề lưu ý khi dùng dung dịch tiêm truyền: A. Nguy cơ sốc thuốc B. Nguy cơ xảy ra tương tác nếu dùng làm dung môi để pha thuốc C. Tăng gánh tuần hoàn, gây tăng huyết áp D. Tất cả đúng C©u 80 : Thuốc có tác dụng trên cả trực khuẩn lao và phong: A. Amithiazol B. Dapson C. Rifampicin D. Ethambutol
- C©u 81 : Thuốc nào sau đây là loại thuốc có tác dụng tránh thai: A. Gliclazid B. Propranolol C. Rigevidon D. Pioglitazon C©u 82 : Thành phần của Co-Trimoxazol: A. Sulfamethoxazol + trimethoprim B. Sulfadoxin + trimethoprim C. Sulfacetamid + sulfadoxin D. Sulfamethoxazol + sulfadoxin C©u 83 : Loại thuốc nào sau đây chữa động kinh thuộc thế hệ mới: A. Tegretol B. Artan C. Lexomil D. Gabapentin C©u 84 : Biệt dược Madopar là thuốc phối hợp giữa Levodopa với … … A. Carbidopa B. Benda C. Benzen D. Benserazide C©u 85 : Dung dịch thường dùng bù nước, điện giải trong các trường hợp tiêu chảy: A. Glucose 20% B. Lactat ringer C. Manitol 20% D. Alvesin C©u 86 : Thuốc dùng để dự phòng và điều trị nhiễm nấm candida: A. Nystatin B. Itraconazol C. Ketoconazol D. Griseofulvin C©u 87 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm giảm ho tiêu nhầy: A. Creosol B. Guaiacol C. Guaifenesin D. Bromhexin C©u 88 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh động kinh: A. Fluoxetin B. Bromocriptin C. Artan D. Acid valproic C©u 89 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm giảm ho tiêu nhầy: A. Creosol B. Guaiacol C. Guaifenesin D. Acetylcystein C©u 90 : Thuốc được dùng trong các trường hợp ho khan, ho do kích ứng: A. Bisolvon B. Cephalexin C. Terpin hydrat D. Codein C©u 91 : Thuốc rửa mắt: A. Bạc nitrat B. NaCl 0,9% C. Gentamycin D. Diphenhydramin C©u 92 : Thuốc có chỉ định trị táo bón: A. Loperamid B. Bisacodyl C. Captopril D. Berberin C©u 93 : Thuốc nhuận tràng lợi mật có tác dụng: A. Kích thích tế bào gan tiết mật B. Tăng cử động dạ dày C. Ức chế tiết mật, giúp dễ tiêu D. Tăng cử động ống dẫn mật giúp mật được lưu thông C©u 94 : Hiện tượng tăng dần tính nhạy cảm đối với một thuốc nào đó gọi là: A. Dị ứng B. Dung nạp C. Đặc ứng D. Quá mẫn C©u 95 : Thuốc ho nào sau đây có nguồn gốc thảo dược:
- A. Acodin B. Toplexil C. Atussin D. Pectol C©u 96 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Ferovit B. Sulfon C. Rifampicin D. Dapson C©u 97 : Thuốc ưu tiên chọn khi đau bụng kinh: A. Acid mefenamic B. Aspirin C. Paracetamol D. Acid nalidixic C©u 98 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh đái tháo đường dạng tiêm: A. Depersolon B. Glucophage C. Insulin D. Berlthyrox C©u 99 : Tiêu chuẩn của thuốc gây ngủ lý tưởng: A. Gây lệ thuộc thuốc nếu dùng liên tục B. Gây hội chứng thiếu thuốc C. Để lại cảm giác buồn ngủ cho lần ngủ sau D. Không gây mất ngủ dội ngược C©u 100 : Loại thuốc nào sau đây có tác dụng chống trầm cảm: A. Seduxen B. Lexomil C. Gardenal D. Imipramin C©u 101 : Loại thuốc nào sau đây thuộc nhóm băng niêm mạc: A. Alverin citrat B. Sucralfat C. Drotaverin D. Nospa C©u 102 : Thuốc điều trị phong: A. PAS B. Amikacin C. DDS D. Capreomycin C©u 103 : Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG hợp lý trong điều trị táo bón: A. Tránh dùng nhóm dầu khoáng ở người nằm B. Có thể dùng thuốc cho bệnh nhân có ói, tắt tại chỗ nghẽn ruột. C. Cần giải quyết khối phân lèn chặt bằng D. Ở người cao tuổi ưu tiên dùng lactulose phương pháp cơ học trước C©u 104 : Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp: A. Levonorgestrel B. Levothyroxin C. Propylthiouracil D. Oxytocin C©u 105 : Thuốc có hai chỉ định chính là sốt cao và các cơn đau mức độ nhẹ, vừa, không có tác dụng trong thấp khớp: A. Paracetamol B. Indomethacin C. Ibuprofen D. Nimesulid C©u 106 : Thuốc nào sau đây ưu tiên dùng khi bị nhiễm khuẩn xương, mụn nhọt, loét do vi khuẩn kỵ khí: A. Lincomycin B. Penicillin C. Cefotaxim D. Nystatin C©u 107 : Không dùng Gentamycin trong trường hợp: A. Mẫn cảm với Aminoglycosid B. Suy thận nặng C. Rối loạn thính giác D. Tất cả đúng C©u 108 : Thuốc lợi tiểu thẩm thấu: A. Manitol B. Amilorid C. Spironolacton D. Furosemid
- C©u 109 : Chế phẩm có nguồn gốc glucocorticoid: A. Alaxan B. Ampicillin C. Betamethason D. Captopril C©u 110 : Bệnh nhân bị nấm tóc có thể sử dụng dầu gội đầu có chứa chất: A. Ketoconazol B. Nystatin C. Miconazol D. Itraconazol C©u 111 : Hầu hết các thuốc trị tiêu chảy theo cơ chế hấp phụ có đặc điểm: A. Chỉ chữa triệu chứng B. Không hấp thu vào máu C. Không tác dụng với tiêu chảy nặng D. Tất cả đúng C©u 112 : Thuốc nào sau đây có cả tác dụng giảm đau, kháng viêm và hạ sốt: A. Ibuprofen B. Acid mefenamic C. Paracetamol D. Diclofenac C©u 113 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Paracetamol B. Dapson C. INH D. Sulfon C©u 114 : Vitamin nào sau đây là loại tan trong dầu: A. Thiamin B. Pyridoxin C. Vitamin K D. Vitamin B2 C©u 115 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc chống dị ứng: A. Amoxycillin B. Enalapril C. Loratadin D. Erythromycin C©u 116 : Thuốc có tác dụng gây sẩy thai trong vòng 49 ngày kể từ kinh cuối A. Oxytocin B. Estrostep C. Mifepriston D. Testosteron C©u 117 : Thuốc thuộc nhóm chữa hen, NGOẠI TRỪ: A. Aminophylin B. Ephedrin C. Salbutamol D. Dextromethorphan C©u 118 : Câu nào KHÔNG THUỘC thuốc Diphenhydramin: A. Có biệt dược là Nautamin B. Dán một miếng sau tai C. Có thể gây ngủ gà, giảm trí nhớ D. Dự phòng say tàu xe C©u 119 : Kháng sinh có chỉ định trong nhiễm tạp trùng đường niệu, “tiêu chảy du lịch”: A. Doxycyclin B. Ciprofloxacin C. Cotrim D. Cephalexin C©u 120 : Thuốc nào sau đây không có tác dụng kháng viêm: A. Paracetamol B. Ibuprofen C. Piroxicam D. Diclofenac C©u 121 : Loại thuốc nào sau đây chữa đau lưng nhức mỏi: A. Alaxan ( paracetamol + Ibuprofen) B. Chlorpheniramin C. Primperan D. Buscopan C©u 122 : Thuốc phối hợp chữa viêm dây thần kinh ngoại biên: A. Moriamin B. Magne-B6 C. B1+B6+B12 D. Calci-D C©u 123 : Thuốc nhỏ mắt dùng phòng bệnh lậu ở trẻ mới sinh: A. Gentamycin B. Argyrol
- C. V-Rohto D. Rohto C©u 124 : Chỉ định của than hoạt: A. Táo bón B. Trị tiêu chảy chướng bụng C. Tiêu chảy do ngộ độc D. Đau bụng không rõ nguyên nhân C©u 125 : Thuốc có chỉ định tăng huyết áp, loạn nhịp: A. Propranolol B. Trimethazidin C. Nitroglycerin D. Captopril C©u 126 : Thuốc chống say tàu xe được bào chế dạng thuốc dán: A. Primperan B. Scopolamin C. Nautamin D. Antivert C©u 127 : Nhóm thuốc lựa chọn hàng đầu để chống lo âu, an thần và gây ngủ: A. Chlorpromazin B. Fluvoxamin C. Midazolam D. Benzodiazepin C©u 128 : Khi bị vết thương ngoài da ta ưu tiên chọn kháng sinh nào sau đây: A. Cephalexin B. Cotrimoxazol C. Ciprofloxacin D. Tetracyclin C©u 129 : Biệt dược thông dụng của Phenobarbital: A. Seduxen B. Lexomil C. Valium D. Gardenal C©u 130 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chữa thiếu máu: A. Acid benzoic B. Acid ascorbic C. Sorbitol D. Vitamin B12 C©u 131 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh Parkinson: A. Lexomil B. Tegretol C. Seduxen D. Bromocriptin C©u 132 : Chỉ định của thuốc Amlodipin: A. Tăng huyết áp B. Giảm đau, hạ sốt C. Sổ mũi D. Kháng viêm C©u 133 : Thuốc trị tiêu chảy thuộc nhóm ức chế nhu động ruột: A. - amylase B. Loperamid C. Pectin D. Attapulgite C©u 134 : Gây tổn thương sụn tiếp hợp là tác dụng phụ đặc trưng của kháng sinh họ: A. Quinolon B. Aminosid C. - Lactam D. Sulfamid C©u 135 : Kháng sinh thuộc họ quinolon: A. Ciprofloxacin B. Augmentin C. Amoxicillin D. Lincomycin C©u 136 : Loại thuốc nào sau đây dùng để súc miệng: A. Strepsil B. Listerin C. Otifar D. Sorecools C©u 137 : Thuốc nhuận tràng, tẩy xổ đường ruột được gọi chung là thuốc: A. Nhuận tẩy B. Tẩy nhuộm C. Tẩy D. Xổ C©u 138 : Chỉ định của Xylometazoline:
- A. Trị ngạt mũi B. Trị sung huyết kết mạc C. Câu A, B đúng D. Cấu A, B sai C©u 139 : Digoxin là thuốc: A. Trợ tim B. Chữa loạn nhịp C. Giãn mạch D. Hạ áp C©u 140 : Thuốc giảm ho do tác dụng ức chế trung tâm ho, NGOẠI TRỪ: A. Terpin codein B. Dextromethorphan C. Noscapin D. Acemuc C©u 141 : Loại thuốc nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật: A. Hải cẩu hoàn B. Pantocrin C. Kaolin D. Morphin C©u 142 : Chỉ định của Diphenhydramin dạng thuốc nhỏ mắt: A. Mắt đỏ B. Đau, mỏi mắt C. Mắt ngứa, xốn do bụi, khói, đọc sách, điều D. Tất cả đúng tiết nhiều C©u 143 : Chống chỉ định của Tetracyclin: A. Trẻ em dưới 8 tuổi B. Sốt rét C. Mụn trứng cá D. Tiêu chảy C©u 144 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Omeprazol B. Dapson C. Capreomycin D. Paracetamol C©u 145 : Trong cấp cứu Nitroglycerin thường được dùng dưới dạng: A. Ngậm dưới lưỡi B. Tiêm bắp C. Thoa ngoài da D. Tiêm mạch C©u 146 : Cao thuốc phiện chỉ dùng chữa trị tiêu chảy cho người lớn và trẻ trên: A. 6 tuổi B. 8 tuổi C. 2 tuổi D. 4 tuổi C©u 147 : Các thuốc dùng để chữa rụng tóc, NGOẠI TRỪ: A. Vitamin H B. Vitamin B7 C. Thiamin D. Panthothenic C©u 148 : Thuốc được phối hợp từ Artichaut trị các chứng bệnh: A. Viêm gan, vàng da B. Mụn nhọt C. Táo bón D. Tất cả đúng C©u 149 : Chế phẩm có nguồn gốc glucocorticoid: A. Panadol B. Captopril C. Dexamethason D. Ampicillin C©u 150 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh đái tháo đường: A. DDS B. Depersolon C. Gliclazid D. Berlthyrox C©u 151 : Thuốc thường dùng để chữa tiêu chảy do ngộ độc thức ăn: A. Sulfaguanidin B. Cotrimoxazol C. Sulfamethoxypyridazin D. Sulfacetamid C©u 152 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh động kinh: A. Levodopa B. Fluoxetin
- C. Bromocriptin D. Carbamazepin C©u 153 : Biệt dược thông dụng của Diazepam: A. Rivotril B. Tranxen C. Lexomil D. Valium C©u 154 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Sulfon B. Duphalac C. Pyrazinamid D. Cimetidin C©u 155 : Kháng sinh được chọn để dự phòng trong phẩu thuật đường tiêu hóa: A. Sulfaguanidin B. Sulfamethoxazol C. Sulfacetamid D. Sulfamethoxypyridazin C©u 156 : Loại thuốc nào sau đây chỉ dùng chữa sán: A. Piperazin B. Niclosamid C. Thiabendazol D. Diethyl carbamazin C©u 157 : Thuốc corticoid dùng tại chỗ: A. Mazipredon B. Hydrocortison C. Clobetasol D. Prednison C©u 158 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh Parkinson: A. Tegretol B. Lexomil C. Valium D. Trihexyphenidyl C©u 159 : Loại thuốc nào sau đây chữa động kinh thuộc thế hệ mới: A. Artan B. Lexomil C. Tegretol D. Gabapentin C©u 160 : Thuốc nào sau đây có tác dụng chống dị ứng: A. Enalapril B. Terpin hydrat C. Amoxycillin D. Promethazin C©u 161 : Thuốc được chọn điều trị phối hợp các chứng rụng tóc, rụng lông: A. Vitamin B2 B. Tocopherol C. Biotin D. Vitamin B1 C©u 162 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Sulfon B. Paracetamol C. Streptomycin D. Dexamethason C©u 163 : Thuốc nhỏ mắt trước khi soi đáy mắt: A. Rohto B. Homatropin C. AgNO3 D. Pilocarpin C©u 164 : Để tránh nghiện thuốc KHÔNG nên dùng Diazepam quá … … ngày: A. 5-9 B. 25-30 C. 3-5 D. 15-20 C©u 165 : Nguyên tắc điều trị lao: A. Phối hợp đúng thuốc theo phác đồ B. Uống thuốc đều đặn, liên tục C. Uống cách xa bữa ăn D. Tất cả đúng C©u 166 : Thuốc dùng trong các trường hợp lo âu, mất ngủ, cơn động kinh nhẹ: A. Lexomil B. Seduxen C. Malonal D. Meprobamat C©u 167 : Thuốc vừa có tác dụng an thần gây ngủ vừa có tác dụng chống co giật:
- A. Haloperidol B. Clopromazin C. Sulpirid D. Phenobarbital C©u 168 : Câu nào sau đây KHÔNG THUỘC thuốc Berberin: A. Có tác dụng như một kháng sinh B. Dùng được cho phụ nữ có thai C. Trị tiêu chảy D. Có tác động trên lỵ amib, lỵ trực khuẩn C©u 169 : Chỉ định chủ yếu của Nystatin là: A. Nấm candida B. Nấm móng C. Nấm tóc D. Bệnh nước ăn chân C©u 170 : Dung dịch thường dùng để chống sốc trong sốt xuất huyết: A. Moriamin B. Dextran C. Manitol D. Glucose C©u 171 : Chỉ định của Sulfamethoxazol : A. Nhiễm trùng tiết niệu, dự phòng nhiễm B. Thuốc hạ huyết áp trùng sau phẩu thuật C. Thuốc giảm đau D. Hạ sốt C©u 172 : Chọn câu SAI khi điều trị bệnh lao: A. Uống cách xa bữa ăn B. Uống đều đặn liên tục C. Dùng 1 loại thuốc thế hệ mới (đơn trị liệu), D. Phối hợp đúng thuốc theo phác đồ để tránh mạnh vi khuẩn đề kháng C©u 173 : Thuốc nào sau đây có tác dụng dự phòng huyết khối A. Acetyl salicylic acid B. Diclofenac C. Noramidopyrin D. Ibuprofen C©u 174 : Trường hợp nào KHÔNG ĐƯỢC DÙNG vitamin B12: A. Đau dây thần kinh B. Thiếu máu ác tính C. Trẻ chậm lớn D. Bệnh Leber sớm C©u 175 : Thuốc bổ phối hợp giữa vitamin và khoáng chất, NGOẠI TRỪ: A. Calci phosphat B. Natri clorid 0,9% C. Magne- B6 D. Calci gluconat C©u 176 : Loại thuốc nào sau đây có tác dụng lên giun chỉ: A. Thiabendazol B. Diethyl carbamazin C. Albendazol D. Piperazin C©u 177 : Chỉ định chủ yếu của nhóm Quinolon thế hệ thứ nhất là: A. Nhiễm khuẩn tiết niệu chưa biến chứng, lỵ B. Viêm hô hấp trên trực trùng C. Nhiễm trùng não-màng não D. Trực khuẩn mủ xanh C©u 178 : Thuốc ho nào sau đây có nguồn gốc thảo dược: A. Acodin B. Toplexil C. Atussin D. Tragutan C©u 179 : Thuốc nào dùng được khi đang mang thai, cho con bú, trẻ sơ sinh: A. Bisacodyl B. Lactulose C. Magne sulfat D. Natri thiosulfat C©u 180 : Loại thuốc nào sau đây chữa sốt rét: A. Primaquin B. Chloroquin C. Proguanin D. Tất cả đúng
- C©u 181 : Những lưu ý để hạn chế tai biến khi dùng dung dịch tiêm truyền, NGOẠI TRỪ: A. Kiểm tra thuốc, nhãn, hạn dùng, chất lượng B. Loại ưu trương chỉ tiêm bắp C. Khi dùng cần đưa thuốc về nhiệt độ xấp xỉ D. Chai có nút đã châm kim không được dùng thân nhiệt C©u 182 : Loại thuốc nào sau đây thuộc nhóm giảm đau chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa: A. Sucralfat B. Drotaverin hydroclorid C. Tetracyclin D. PPI C©u 183 : Chỉ định của Ginkgo biloba, NGOẠI TRỪ A. Dị ứng với bạch quả B. Suy giảm trí nhớ ở người già C. Suy tuần hoàn, rối loạn mạch máu ngoại D. Ù tai, chóng mặt biên C©u 184 : Khi bị ngộ độc do quá liều Paracetamol ta dùng thuốc: A. N-Acetylcystein B. Vitamine B6 C. Theralen D. Paregoric C©u 185 : Trường hợp nào sau đây có thể sử dụng được thuốc Lactulose: A. Đau bụng không rõ nguyên nhân B. Người đang mang thai C. Viêm loét đại tràng D. Người bệnh đang kiêng galactose C©u 186 : Thuốc lợi tiểu: A. Furosemid B. Nifedipin C. Captopril D. Amlodipin C©u 187 : Nguyên tắc điều trị sốt rét, NGOẠI TRỪ: A. Càng sớm càng tốt B. Ngay sau khi xuất hiện các triệu chứng của bệnh C. Trẻ em cần điều trị ngay sau khi xuất hiện D. Đúng thuốc, đủ liều triệu chứng 24 giờ C©u 188 : Loại thuốc nào sau đây thuộc nhóm antacid: A. Cimetidin B. Nhôm hydroxyd C. Omeprazol D. Ranitidin C©u 189 : Biệt dược thông dụng của Carbamazepin: A. Neurontin B. Artan C. Lexomil D. Tegretol C©u 190 : Trường hợp nào sau đây có thể sử dụng được thuốc Diphenhydramin (Nautamin): A. Trẻ dưới 2 tuổi, phụ nữ có thai B. Tiền sử đau dạ dày C. Phì đại tuyến tiền liệt D. Tăng nhãn áp C©u 191 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc chống dị ứng: A. Amoxycillin B. Erythromycin C. Cetirizin D. Enalapril C©u 192 : Tác dụng xuất hiện sớm và mạnh nhất trên một cơ quan chuyên biệt là: A. Tác dụng tại chỗ B. Tác dụng đặc hiệu C. Tác dụng chính D. Tác dụng chọn lọc C©u 193 : Loại thuốc nào sau đây chữa bệnh Parkinson: A. Seduxen B. Tegretol C. Lexomil D. Levodopa C©u 194 : Vitamin tan trong nước, NGOẠI TRỪ:
- A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin E D. Vitamin B3 C©u 195 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Ketoconazol B. Diclofenac C. Cycloserin D. Sulfon C©u 196 : Thuốc ưu tiên chỉ định khi nhiễm nấm nội tạng: A. Amphotericin B B. Griseofulvin C. Ketoconazol D. Captopril C©u 197 : Chỉ định của cinnarizin: A. Say tàu xe B. Tăng huyết áp C. Nhức đầu D. Đau thắt ngực C©u 198 : Chỉ định của Diphenhydramin ( Nautamin) A. Tăng nhã áp B. Say tàu xe C. Nhiễm khuẩn D. Đau đầu C©u 199 : Vấn đề nào sau đây KHÔNG được xem là ưu tiên hàng đầu trong điều trị táo bón: A. Uống nhiều nước B. Dùng thuốc để trị C. Năng vận động để tăng cường trương lực D. Điều chỉnh chế độ ăn nhiều chất xơ: nhiều ruột rau, quả C©u 200 : Loại thuốc nào sau đây dùng để nhỏ mũi: A. Bromhexin B. Xylomethazolin C. Paracetamol D. Codein C©u 201 : Trường hợp nào KHÔNG ĐƯỢC DÙNG vitamin B12: A. Thiếu máu ác tính B. Đau dây thần kinh C. Trẻ chậm lớn D. Bệnh ung thư tiến triển C©u 202 : Tiêu chuẩn của thuốc gây ngủ lý tưởng: A. Để lại cảm giác buồn ngủ cho lần ngủ sau B. Gây rối loạn vận động sau khi thức dậy C. Gây dung nạp thuốc D. Khởi phát giấc ngủ nhanh C©u 203 : Thuốc lợi tiểu giữ kali: A. Triamteren B. Metolazon C. Indapamid D. Furosemid C©u 204 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Sulfon B. Ketoconazol C. Ethionamid D. Diclofenac C©u 205 : Thuốc được chọn điều trị phối hợp bệnh Alzheimer hoặc chống sự lão hóa: A. Vitamin B2 B. Biotin C. Tocopherol D. Vitamin B1 C©u 206 : Tác dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: A. Kháng viêm B. Tăng dự trữ mỡ C. Gây hạ huyết áp D. Ức chế miễn dịch C©u 207 : Tiêu chuẩn của thuốc gây ngủ lý tưởng: A. Gây mất ngủ dội ngược B. Để lại cảm giác buồn ngủ cho lần ngủ sau C. Gây hội chứng thiếu thuốc D. Không gây lệ thuộc thuốc nếu dùng liên tục C©u 208 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Natri sulfat B. Diclofenac
- C. Acid para aminosalicylic D. Ketoconazol C©u 209 : Thuốc nào sau đây là thuốc hạ đường huyết nhóm Sulfonylure: A. Acarbose B. Sulfaguanidin C. Gliclazid D. Glucophage C©u 210 : Trường hợp nào sau đây sử dụng được thuốc Bisacodyl: A. Đang mang thai B. Táo bón C. Tắc ruột, viêm ruột thừa D. Đang cho con bú C©u 211 : Tác động của các thuốc thông mật là kích thích co bóp ... ...: A. Dạ dày B. Túi mật C. Tụy D. Ống dẫn tinh, gây tiết nhiều dịch mật C©u 212 : Griseofulvin là thuốc: A. Kháng nấm B. Diệt ký sinh trùng C. Kìm khuẩn D. Diệt khuẩn C©u 213 : Nguyên tắc chữa bệnh động kinh: A. Phối hợp nhiều thuốc thường được áp dụng B. Lựa chọn thuốc dựa vào hiệu quả điều trị hơn C. Khởi đầu liều cao sau đó giảm liều dần D. Khi phối hợp thuốc cần chỉnh liều C©u 214 : Chloramphenicol được ưu tiên chọn trong bệnh: A. Thương hàn, phó thương hàn B. Nhiễm tạp trùng đường niệu C. Nhiễm nấm D. Tiêu chảy nhiễm trùng C©u 215 : Hầu hết thuốc tim mạch là thuốc: A. Bán theo đơn B. Gây nghiện C. Tiền chất dùng làm thuốc D. Hướng tâm thần C©u 216 : Biệt dược Sinemet là thuốc phối hợp giữa Levodopa với … … A. Benda B. Benserazide C. Benzen D. Carbidopa C©u 217 : Nguyên tắc nào sau đây là hợp lý trong điều trị táo bón: A. Dùng liều cao và kéo dài hoặc thay thuốc B. Cần khám bệnh nếu sau 1 tuần điều trị mà khác thấy kém hiệu quả C. Cần dùng thuốc thường xuyên và không ăn D. Tiếp tục tăng liều nếu sau 1 tuần mà không chất chua thấy cải thiện C©u 218 : Thuốc trị giun ngoại trừ A. Albendazol B. Praziquantel C. Mebendazol D. Piperazin C©u 219 : Loại thuốc nào sau đây gây co đồng tử, hạ nhãn áp: A. Homatropin B. Pilocarpin C. Atropin D. Lidocain C©u 220 : Biệt dược thông dụng của Diazepam: A. Lexomil B. Rivotril C. Tranxen D. Seduxen C©u 221 : Riboflavin là tên gọi khác của thuốc: A. Vitamin B3 B. Vitamin B1 C. Vitamin B2 D. Tocopherol C©u 222 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm cung cấp men tiêu hóa dạng vi khuẩn sống:
- A. Pancreatin B. Bacillus sp. C. α-Amylase D. Lactase C©u 223 : Thuốc nào sau đây có chỉ định hồi sức tim, phổi, cấp cứu sốc phản vệ: A. Adrenalin B. Piracetam C. Cinnarizin D. Lovastatin C©u 224 : Thuốc kháng lao nhóm 2: A. Rifabutin B. Ethambutol C. Cycloserin D. Pyrazinamid C©u 225 : Loại thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H2: A. Pantoprazol B. Ranitidin C. Lansoprazol D. Omeprazol C©u 226 : Những đặc điểm sau đều đúng với Paracetamol, NGOẠI TRỪ: A. Có tác dụng kháng viêm mạnh B. Có tác dụng hạ sốt, giảm đau C. Không dùng ở người suy gan, suy thận D. Có biệt dược là Panadol C©u 227 : Chỉ định của Magne sulfat: A. Thông mật, nhuận tràng, tẩy sổ B. Động kinh, sản giật C. Mất nước, kiệt sức D. Câu A, B đúng C©u 228 : Kháng sinh chống chỉ định cho trẻ em dưới 8 tuổi: A. Tetracyclin B. Co-Trimoxazol C. Erythromycin D. Ampicillin C©u 229 : Chế phẩm nào dưới đây không phải là thuốc tránh thai: A. Marvelon B. Rigevidon C. Levothyroxin D. Newchoice C©u 230 : Benzyl PNC có thể chỉ định cho tất cả những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Lao B. Vết thương nhiễm khuẩn C. Nhiễm khuẩn mũi, họng, xoang, tai giữa D. Viêm màng não C©u 231 : Thuốc có tác dụng ức chế tâm thần KHÔNG gây ngủ: A. Rotunda B. Seroga C. Seduxen D. Haloperidol C©u 232 : Thuốc chữa hen: A. Theophyllin B. Ephedrin C. Salbutamol D. Tất cả đúng C©u 233 : Loại thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế bơm Proton: A. Cimetidin B. Omeprazol C. Phosphalugel D. Atropin C©u 234 : Điều nào KHÔNG ĐÚNG với thuốc Timolol: A. Trị tăng nhãn áp B. Người bị suy tim, loạn nhịp nặng có thể dùng C. Biệt dược: Nyolol D. Không dùng cho người bị hen phế quản C©u 235 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng lao: A. Bisacodyl B. Dapson C. Rimifon D. Sorbitol C©u 236 : Thuốc thường dùng dạng nhỏ mắt: A. Sulfacetamid B. Sulfamethoxazol
- C. Sulfaguanidin D. Cotrimoxazol C©u 237 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chữa hen: A. Bromhexin B. Acetylcystein C. Pseudoephedrin D. Ephedrin C©u 238 : Thuốc ho nào sau đây có nguồn gốc thảo dược: A. Acodin B. Neo-codion C. Toplexil D. Eucalyptin C©u 239 : Đây là những thuốc chữa suy nhược thần kinh, còi xương, hạ calci huyết, NGOẠI TRỪ: A. Calci gluconat B. Calci phosphat C. Efferalgan codein D. Calci glycerophosphat C©u 240 : Chống chỉ định của thuốc polyethylen glycol: A. Viêm ruột B. Tắc ruột C. Đau bụng chưa rõ nguyên nhân D. Tất cả đúng C©u 241 : Thuốc nào sau đây diệt amib trong lòng ruột: A. Paracetamol B. Diiodohydroxyquin C. Amoxycillin D. Than hoạt C©u 242 : Nizoral là biệt dược của: A. Ketoconazol B. Flucytosin C. Nystatin D. Griseofulvin C©u 243 : Thuốc có chỉ định trong trường hợp lỵ amib, lỵ trực trùng: A. Sulfaguanidin B. Sulfadoxin C. Sulfacetamid D. Sulfamethoxazol C©u 244 : Thuốc dùng để trị đau đầu: A. Paracetamol B. Captopril C. Clopheniramin D. Omeprazol C©u 245 : Vitamin nào sau đây là loại tan trong dầu: A. Thiamin B. Pyridoxin C. Vitamin A D. Vitamin C C©u 246 : Thuốc nào có tác dụng chữa chứng nấc khó trị: A. Dogmatil B. Dihydan C. Haldol D. Clorpromazin C©u 247 : Loại thuốc nào sau đây có tác dụng chống trầm cảm: A. Gardenal B. Lexomil C. Seduxen D. Amitriptylin C©u 248 : Độc tính của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: A. Giữ nước do giữ Natri B. Loãng xương, suy vỏ thượng thận C. Giúp tăng chiều cao của trẻ D. Suy vỏ thượng thận, bệnh Cushing C©u 249 : Chỉ định của Phenytoin: A. Phối hợp điều trị loét dạ dày tá tràng B. Gây ngủ C. Giảm đau D. Động kinh C©u 250 : Thuốc nào dưới đây có tác dụng làm giãn đồng tử: A. Paracetamol B. Homatropin C. Amoxycillin D. Sorbitol C©u 251 : Thuốc được chọn điều trị phối hợp các chứng co giật ở trẻ do thiếu vitamin, giải độc INH:
- A. Vitamin B2 B. Tocopherol C. Vitamin B6 D. Biotin C©u 252 : Loại thuốc nào sau đây có tác dụng chống trầm cảm: A. Valium B. Lexomil C. Gardenal D. Fluoxetin C©u 253 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chữa hen: A. Acetylcystein B. Pseudoephedrin C. Bromhexin D. Theophylin C©u 254 : Đây là những nguyên tắc dùng kháng sinh, NGOẠI TRỪ: A. Luôn phối hợp thuốc để tăng phổ tác dụng B. Sử dụng đúng liều lượng C. Dùng liều tấn công ngay từ đầu, không tăng D. Chỉ dùng kháng sinh khi nhiễm khuẩn giảm liều C©u 255 : Chỉ định của Sulpirid: A. Gây ngủ B. Sốt cao C. Giảm đau D. Phối hợp điều trị loét dạ dày tá tràng C©u 256 : Thuốc nào vừa chữa sán dây vừa trị giun: A. Thiabendazol B. Albendazol C. Diethyl carbamazin D. Piperazin C©u 257 : Thuốc nhỏ mắt gentamycin KHÔNG dùng cho trẻ dưới: A. 5 tuổi B. 1 tuổi C. 8 tuổi D. 10 tuổi C©u 258 : Chỉ định của Aspirin: A. Sốt B. Đau nhẹ và vừa C. Dự phòng huyết khối D. Tất cả đúng C©u 259 : Tiêu chuẩn của thuốc gây ngủ lý tưởng: A. Khởi phát giấc ngủ chậm B. Có khoảng cách an toàn hẹp C. Gây rối loạn vận động sau khi thức dậy D. Không gây tương tác với các thuốc khác C©u 260 : Thuốc thông mật là những thuốc có tác dụng: A. Giúp mật di chuyển xuống ruột dễ dàng hơn B. Ức chế tiết mật, dịch vị C. Kích thích tế bào gan tiết mật D. Ức chế nhu động ruột C©u 261 : Thuốc có tác dụng chữa tiêu chảy: A. Scopolamin B. Loperamid C. Domperidon D. Dimenhydrinat C©u 262 : Cotrimoxazol là: A. Sulfamid kháng khuẩn dạng phối hợp B. Thuốc kháng viêm NSAIDs C. Thuốc hạ huyết áp D. Thuốc giảm đau hạ nhiệt C©u 263 : Thuốc nào sau đây là loại thuốc có tác dụng tránh thai: A. Gliclazid B. Propranolol C. Marvelon D. Pioglitazon C©u 264 : Alaxan là thuốc kết hợp giữa Paracetamol và: A. Ibuprofen B. Meloxicam C. Dextropropoxyphen D. Acid Mefenamid C©u 265 : Thuốc nào sau đây có tác dụng chống nôn: A. Acid nalidixic B. Metoclopramid
- C. Normogastrin D. Simethicone C©u 266 : Chỉ định của thuốc Domperidon: A. Tắc ruột, thủng ruột B. Đầy bụng, ợ hơi, buồn nôn, nôn C. Đang xuất huyết tiêu hóa D. Khối u tuyến yên tiết Prolactin C©u 267 : Chỉ định của sulfacetamid: A. Viêm kết mạc, mắt đỏ, đau mắt hột B. Nhiễm trùng tiểu C. Lỵ trực trùng D. Chữa sốt rét C©u 268 : Thuốc được chọn điều trị phối hợp các tổn thương da, niêm mạc: A. Vitamin B3 B. Vitamin B1 C. Vitamin B2 D. Biotin C©u 269 : Thuốc vừa có tác dụng an thần gây ngủ vừa có tác dụng chống co giật: A. Sulpirid B. Haloperidol C. Clopromazin D. Barbital C©u 270 : Thuốc điều trị phong: A. Amikacin B. PAS C. Clofazimin D. Capreomycin C©u 271 : Thuốc kháng histamin H1 có tác dụng chống nôn, an thần: A. Enalapril B. Dexclorpheniramin C. Erythromycin D. Promethazin C©u 272 : Thuốc lựa chọn hàng đầu để chống lo âu, an thần và gây ngủ: A. Imipramin B. Haloperidol C. Chlorpromazin D. Bromazepam C©u 273 : Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chữa hen: A. Pseudoephedrin B. Acetylcystein C. Bromhexin D. Salbutamol C©u 274 : Chế phẩm có nguồn gốc glucocorticoid: A. Efferalgan B. Captopril C. Hydrocortison D. Ampicillin C©u 275 : Đây là những chỉ định của Co-Trimoxazol, NGOẠI TRỪ: A. Viêm não-màng não B. Viêm hô hấp C. Viêm tai giữa D. Nhiễm trùng tiểu C©u 276 : Tác dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: A. Kháng viêm B. Tăng Natri huyết C. Tăng khả năng miễn dịch D. Tăng dự trữ mỡ C©u 277 : Câu nào sau đây là hormon sinh dục nam: A. Mifepriston B. Oxytocin C. Testosteron D. Estrostep C©u 278 : Tetracyclin có tác dụng trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Động kinh B. Tả C. Đau mắt hột D. Phối hợp điều trị loét dạ dày tá tràng C©u 279 : Tác dụng của ketoconazol: A. Lác, lang ben B. Nấm tóc, gàu C. Viêm da tiết bả khi dùng dạng dầu gội D. Tất cả đúng C©u 280 : Tên thông dụng của Amino benzyl PNC:
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn