ÔN TẬP HỆ THÓNG THÔNG TIN KÉ TOÁN II
Câu 1: Chức năng (không phải tác dụng) Kế toán là; \. ghi số chứng từ phát sinh D. Thực hiện các hoạt động cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng : %
le thông được thiết lập nhằm thu thập, lưu trữ và cung cắp thông tin kế toán cho người sử dung D' ồ :
`ung cấp thông tin hỗ trợ hoạch định, thực hiện, kiểm soát, đánh giá hoạt động của DN
Cầu 2: Hai Hệ thống ERP (a) và Hệ thống thông tin kế toán (b) trong doanh nghiệp thì
A. (b) không liên quan tới (a) B. (a) không chứa (b) €. (a) con (b) (b) con (a)
Câu 3: Ngân hàng cần quan tâm..
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Khả năng thanh khoản của doanh nghiệp (Bé tiều 2] 1 trên bảng cân đối kế toán
ÙD
Tầt cả ý trên
„ Khi tiến hành cho doanh nghiệp vay?
Cầu 4: Trong lưu đỗ chứng từ,
người ta sử dụng kí hiệu nào sau đây để diễn tả cách xử lý thủ công? A; Hình chữ nhật B. Hình thang Hình thang ngược D. Hình thoi
Câu §: Trong lưu đỗ chứng từ, A. Nhập liệu
€. Lưu đữ liệu trong máy tính
kí hiệu hình thang ngược dùng để: B. Chứng từ @® Tắt cả đều sai
Cầu 6: Trong các công A. Entities Relationships Enuty Relationship (entity-relationship model)
. Entities Relationship D. Entity Relationships
cụ dùng đề phân tích hệ thống thông tin kế toán thì E-R là ký tự viết tắt:
Câu 7: Lưu đà nào sau đây A. Không có lưu đồ nào C. Lưu đô hệ thống
trình bày thuật giải xử lý của một chương trình B. lưu đô chứng từ lưu đô chương trình Câu 8: Mô hình E~R là mô hình:
A. Quan hệ dữ liệu. Ề B. Quan hệ có cấu trúc Quan hệ thực thể (thực thê liên kết) D. Quan hệ Cầu 9: Chứng từ kế toán là gì? XIẾ: c : ó .
Ä. là những giây tờ vật mang tỉn phản ảnh các nghiệp vụ kính tế, tài chính phát sinh chưa hoàn thành làm cần cử ghi số kẻ toản ( 62 ""
l. Là những giấy tờ, vật mang tỉn phán ánh các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sính đã và đang hoản thành làm căn cử ghi sở kế toán Âm. 4%- s3 z hoa 3 i
€ Là những giây tờ, vật mang tin phản ảnh các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã hoàn thành làm căn cử ghi so kê toán.
D. Tất cả đều sai
Cầu 10: Đối tượng nào được giao trách nhiệm xác định mức giới hạn nợ của khách hàng? A, Trường phòng tiếp thị (B)tưôm phòng tin dụng C. Trưởng phòng bán hàng . KẾ toán trưởng v ˆ Ã Câu 11: Hệ thống thông tin nào sau đây không hoàn toàn là một hệ thống thông tin con của hệ thông thông tin kế toán sản xuất tại đơn vị : (hà cũng cấp B. Tiêu thụ thành phâm - Giá thành sản xuất D.Nhập xuất kho
Câu 12: Mục tiêu của kế toán là:
A. Phục vụ cho việc ra quyết định : B. Đánh giá hiệu quả quản lý và sử dụng nguồn lực của một tô chức C. Cung cấp thông tin kế toán
@rá cả đều đúng
-âu 13: Công cụ lập tài liệu được sử dụng để đại diện cho một thành phần trong hệ thống là: Lưu đô hệ thông l B. Sơ đề dòng dữ liệu C. Sau đồ môi quan hệ thực thẻ D. Lưu đê chương trình
Câu 14: Ba nhóm đối tượng liên quan đến một hệ thống thông tin kế toán là: Â: Người dùng, những thực thẻ môi trường và những bộ phận hệ thống: Người dùng, những thực thê quản lý và môi trường: (Ô Sen dùng, bộ phận quản lý và hệ thống . Không có đáp án nào trong số trên.
Câu 1§: Mô hình nào sau đây cho biết chứng từ di chuyên từ chức năng này sang chức năng khác: A. BFD Lưu đô chứng từ C.E-R €. RD
Câu 16. Trong lưu đồ chứng từ,
khác trong cùng một trang
A. Hinh chữ nhật B. Hình thoi Hình tròn
kí hiệu nào sau đây sẽ thể hiện điểm nối giữa phần này với phần
D. Hình vuông
Câu 17: Tác nhân ngoài ........... vào Kho đữ liệu! A. Sẽ truy cập
Không truy cập C. Có thê truy cập
D. Truy cập Cầu 18: Hệ thống hoàn toàn cô lập với môi trường là hệ thống?
a Hệ thông kiểm soát có phản hồi B. Hệ thông đóng có quan hệ `)Hệ thống đóng D. Hệ thống mở Câu 19: Trong sơ đồ luồng dữ liệu thì Kho lưu trữ được kí hiệu là: A: Hai đường thăng chéo nhau Hai đường thăng Song song ID. Đường thăng . Hai đường thăng Câu 20: Trong lưu đồ chứng từ. Chữ A là ký hiệu lưu trữ theo: Loại chứng từ B. Ngày chứng từ - Số chứng từ D. Chứng từ bên ngoài Câu 21: Chứng từ nào không được lập bởi bộ phận bán hàng: (Trên phần mềm kế toán) | hông báo giao hàng B. Hóa đơn VAT “Phiêu xuất kho D. Tất cả đều sai
Câu 22: Trong Hệ thống thông tin kế toán xử lý thủ công thì: A. Máy tính thực hiện công việc kế toán dưới sự điều khiển giám sát của người kế toán B)Người kế toán thực hiện việc ghi chép thủ công các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và lưu trữ dưới dạng só, thẻ, bảng C. Kết hợp ghi chép thủ công và máy tính (in các báo cáo tài chính ...) D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Hệ thống là một tập hợp các thành phần phối hợp nhau để cùng thực hiện mục tiêu, hệ thống có thành phần: A. Các thành phần bộ phận hoặc đặc điểm hữu hình B. Cách thức hay phương thức xử lý €. Mục tiêu của hệ thống (Đá cả đều đúng
Câu 24: Loại thuộc tính nào không được bỏ trống hay giá trị rỗng? A.khóa ngoại B. thuộc tính mô tả €. Môi liên kết Tât cả đêu đúng
Câu 2Š: Trong một chức năng xử lý của hệ thống thì:
A. Phải có ít nhất một luồng đữ liệu ra Phải có ít nhất một luồng dữ liệu vào đồng thời ít nhất một luồng dữ liệu ra - Phải có ít nhất một luồng dữ liệu vào hoặc dữ liệu ra D. Phải có ít nhất một luồng dữ liệu vào
-âu 26: Hoạt động quản lý chính là quá trình? a quyêt định B. Lập báo cáo C. Nhập dữ liệu D. Tất cả đều sai Nguyên tác giá gốc C. Ghi nhận giá trị
đ\ 27: Nguyên tắc ghỉ chép nghiệp vụ theo giá nhập kho gọi là: . Phân loại chi phí D. Vấn đề đánh giá
Câu 28: Bộ phần nào thực hiện điều chính hệ số lương ì \.Thủ quỹ .Bộ phận thu tiên C. Kẻ hoạch tiền lương D) Tô chức nhân sự ED là kí tự viết tắt
A.Data Flower Diapram 3ata Flow Diagram
. ắ x 3 * La ì Câu 29 : Trong các công cụ dùng đề “ráp hệ thống thông tin kê toán thì Ð C.Diapram Flow Data . Diagram Flower Data
= A2 s” ` ` ˆ £ Câu 30 : Đánh dấu chứng từ sau khi nhập liệu nhằm hạn chế việc nhập liệu nhiêu lần vào hệ thông,
việc này thuộc về kiểm soát: Kiểm soát nhập liệu - Kiêm soát tính có thực của nghiệp vụ
B.Kiểm soát dữ liệu D. Kiểm soát lưu trữ dữ liệu ` g S £ « Câu 31 : Những nguy cơ thường xảy ra và có ảnh hưởng đến sự chính xác của thông tin kê toán A.Ngụy trang và che dấu B.Rùi ro và gian lận @ai sót và gian lận D. Sai sót và che dấu
Câu 32: Hệ thống thông tin kế toán gồm các thành phần: A.Thủ tục, giây tờ và công nghệ thông tin ( B/Con người, thủ tục và công nghệ thông tin
C. Con người. mẫu biều và báo cáo D. Con người, thủ tục và giây tờ
Câu 33: Hoạt động nào không phải là nghiệp vụ tài chính?
A. Thu tiền B.Mua hàng CBán hàng (DX@ nhật tập tin nhà cung cấp hợp lệ
Câu 34 : Trong lưu đồ chứng từ, người ta sử dụng kí hiệu nào sau đây để thể hiện cách lưu trữ loại chứng từ bên ngoài (theo ngày)
A.Chữ A B. ChữN (Cxnữ D D.Tât cả đều sai Câu 35: Công cụ nào sau đây dùng để xác định cấu trúc thông tin nghiệp vụ Sự đỏ dòng dữ liệu B.Sơ đồ phân cấp chức năng Mô hình quan hệ R-D D.Mô hình thực thể E-R Câu 36: Kỳ báo cáo của kế toán quản trị là Câu 37: Trong sơ đồ BFD thì mức cao nhất gọi là : A. Mức ] B.Mức n C. Mức 2 CĐ)Mức đỉnh Câu 38: Hệ thống kiếm soát nội bộ bao gồm:
Ậ Chính sách kiểm soát J.Thủ tục kiêm soát 'hính sách và thủ tục kiểm soát D. Chính sách hoặc thủ tục kiêm soát au 39: Trong các công cụ dùng đề phân tích hệ thống thông tin kế toán thì BED là viết tắt AJBusiness Function Diapram B. Business Funct Diagram Biểu đô luông dữ liệu D.Business Flow Diagram
Câu 40 : Trong phát triển hệ thống thông tin kế toán thì bước nào sẽ xác định được chức năng thu công hay xử lý băng máy tính
\. Khảo sát - ` (B) Thiết kế
€. Cải đặt D. Phân tích
Cầu 41: Chứng từ nào được tạo ra trong chu trình bán hàng chưa thu tiền?
A. lhiệu nhập kho .Phiếu giao hàng € Phiêu xuất D/Hóa đơn GTGT
A.Dường mũi tên Hình chữ nhật
Câu 42 fTrong sơ đồ luồng dữ liệu thì tác nhân ngoài được kí hiệu là : CHình tròn ộ Đường thắng
Câu 43: Kihiệu (CC được sử dụng trong :
ALưu đề chương trình R Sơ đồ đòng dữ liệu ' CLưu đỏ hệ thống Lưu đô chứng từ :
Câu 44 :“Trong sơ đồ luồng dữ liệu thì Luồng thông tin ( dữ liệu) được kí hiệu là :
A.Hình chữ nhật ường mũi tên „3 €C.Đường thăng D.Hình tròn
Câu 45 : Việc phân cấp, phân quyền sẽ giúp cho Hệ thống thông tin kế toán đảm bảo được yêu cầu : A.Bảo mật B.An toàn Án toàn và bảo mật D.Chặt chẽ và logic
Câu 46: Trong sơ đề dòng dữ liệu thì những luồng thông tin ra của một chức năng xử lý :
GÀ ó thê giông nhau BGiông nhau Khác nhau D.tất cả đều đúng
Cầu 47: Trong sơ đồ dòng dữ liệu thì những luồng thông tin vào của một chức năng xử lý : A.Có thê giông nhau B. Giống nhau C )khác nhau D. tât cả đêu đúng
Câu 48 Mục tiêu tuân thủ trong KSNB là : A.Quy định của quản lý B. Quy định của biỆp luật €C.Quy định của quy trình nghiệp vụ (0) Tắt cả đều đúng ⁄
( Câu 49 : Người nào có quyền cao nhất trong ma trận truy cập Kế toán trường - B.Kế toán tiền vốn Kẻ toán phái thu D. Kế toán hàng tồn kho
Câu §Ú: Trong sơ đề BED, các chức năng thể hiện mối quan hệ
A Từ trái sang phải đu trên xuống
€C.Từ phải sang trái . tất cả đều sai
Câu Š[ : Đề trả lời câu hỏi “HOW"“Người ta sử dụng
A.Lưu đỏ B.Sơ đồ phân cấp chức năng Sơ đỏ luỏng dữ liệu D.Cả 3 sơ đồ trên
“âu §2 : Hệ thống camera quan sát phòng kế toán là hệ thống kiểm soát gỉ kiêm soát phát hiện B Kiểm soát kiểm soát C.Kiểm soát ngăn ngừa D. Tất cả đều đúng
Câu 53 : Thông tin của hệ thống thông tin kế toán
A.Báo cáo quản trị B.Báo cáo tài chính C.Số kẻ toán át cả đều đúng
xu Š4:Ai có thể sử dụng thông tin kế toán quản trị của doanh nghiệp: 'ừ cấp quản lý trở lên B. Nhân viên kế toán C. Nhà đầu tư và các chủ ng D. Tắt cả đều đúng
Câu 55: Trong các công cụ dùng để phân tích hệ thống thông tin kế toán thì RD là kí hiệu viết tăt
của: A.Relatonals Datas )Relaioma Data €C.Relationship Diagram .Resource Diagram
Câu 56 - Lưu đồ nào nhấn mạnh đến xử lý của hệ thống: ALưu đê chương trình B.Lưu đồ chứng từ C]ưu đồ hệ thông D. Tất cả đều đúng
Câu 57: Phân tích hệ thống thông tin kế toán giúp cho việc định nghĩa các vấn đề một cách chỉ tiết, đê làm điều này nguồn thông tin chính là từ đâu?
A.Người quân lý (Người sử dụng
CNhân viên kế toán D. Tất cả đều dùng
Câu §8: Công việc nào không liên quan đến việc quản lý cơ sở dữ liệu
bm hợp .Chi tiết
Câu 59: Trong hệ thống thông tin kế toán, thông tin dùng tới đúng người đúng lúc được đảm bảo bởi: Thủ tục B.Chính sách . Con người D.Tắt cả đều đúng Câu 6(1.Mục tiêu của truyền thông trong thông tín kiểm soát nội bộ là - Rõ răng. chính xác, hợp lý
Câu 61: Khi gần quyền “Read Only" nhằm mục đích để làm gì?- Ngăn ngừa Câu 62 : Trong sơ đồ luồng dữ liệu DFD thi chức năng xử lý được kí hiệu là gÌ”- Hình tròn
Câu 63 : Mục tiêu bảo vệ trong kiểm soát nội bộ là?- Bảo vệ tài sản
Câu 64: Sơ đồ BED dùng đề làm gì ?- Phân rã chức năng
Câu 65: Phát biểu nào không phù hợp nội dung kiểm tra chứng từ kế toán?- Kiểm tra việc hoàn thành
và lưu chuyên chứng từ
Đề việt tay I. Trong lưu đồ, lưu trữ thủ công được kí hiệu tam giác HỆ 3. Sơ đồ dòng dữ liệu DFD mô tả dòng luân chuyển thông tin quá trình xử lý và lưu trữ dữ liệu(lả cũng cụ đề mô tả các chức năng xử lý của hệ thống và mối quan hệ chuyển giao thông tin giữa các chức năng trong
hệ thông)
Tên của các nhân ngoài và danh từ ỗ
Thủ kho cần xem chứng từ nào trong quá trình vận chuyến hàng hóa? ~phiều giao nhận Trong lưu đồ chứng từ phiếu thu đã được ký duyệt ghi như thế nào? - Phiêu thu
6. Thuộc tính khóa (thuộc tính định danh) khóa chính: không được rỗng
{lì 4> C2
Chương Í : - BEFD là sơ đồ dùng đề phân tích các chức năng xử lý có thứ bậc trong cùng một hệ thông đang xét. -. Mục đích của BDF : BFD :
xác định phạm vi của hệ thông cần phân tích
là cách tiếp cận logic tới hệ thống
làm sáng tỏ công việc và trách nhiệm của từng bộ phận trong hệ thống, qua đó có thẻ bỏ đi nhiều tiễn trình trùng lập và dư thừa
tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình phát triển hệ thống giữa nhà phân tích với người sử dụng hệ thống chức năng xử lý của BFD được ký hiệu bằng hình chữ nhật bên trong ghi tên của chức năng xử lý đó
Tên của chức năng xử lý :động từ + bộ ngữ đặc - _ đặc điểm của BFD BED thẻ hiện đây đủ các chức năng xử lý của một hệ thống đang thực hiện mang tính phân cáp giữa các chức năng cung cáp cái nhìn khái quát vẻ các chức năng xử lý trong hệ thống đó
mang tính chất tĩnh trong BFD thì mức trên cùng gọi là mức đỉnh (mức phong cảnh ,mức không) Thứ hai trở đi gọi là 123, mức
cuối cùng được gọi là mức mât lá ` -_ đặc điểm của DFD: mang tính chất động vì nó thê hiện được tác động của các chức năng đến thông
tin trong hệ thông Z
trị cơ sở dữ liệu trong đó tất cá dữ liệu
- hệ quản trị cơ sở dữ liệ ¬n hệ là một dạng của hệ quản \ ũ Thệ quản trị cơ sở đữ liệu quan hệ là một dạng THỖi quan hệ với nhau: TP) lụsn9 sia
được tô chức đưới dạng bảng (thực thẻ) dữ liệu,các bảng dữ liệu có chữa. xóa, tìm kiếm dữ liệu trong cơ sở dữ liệu - - _ dùng E-R để xây dựng các thực thể và môi quan hệ giữ - dùng RD đề xây dựng mối quan hệ trong CƠ sở dữ liệu „ - — các thành phần của mô hình E-R: thực thể, thuộc tính,môi quan hệ ~__ thuộc tính khóa: (khóa chính) là thuộc tính mà giá trị của nó không t dữ liệu) : - thuộc tính mô tả là thuộc tính mà giá trị của chúng chỉ có tính chât thôi. thuộc tính mô tả có hai dạng: thuộc tính tên gọi thuộc tính liên kết
a các thực thể trong cơ sở dữ liệu quan hệ
giữa các thực thể rùng lặp trên 2bộ dữ liệu (2 dòng
mô tả cho thực thể hay liên kết mà
- cơ sở dữ liệu là gì? Nà n, sa săn seo TÍÍ© Cơ sở đữ liệu là tập hợp thông tỉn có cấu trúc được lưu trên các thiệt bị lưu trữ dưới dạng các tậP tin (EH€) { cơ sở dữ liệu được xây dựng cho phép người dung: lưu trữ truy xuất dữ liệu cập nhật dữ liệu
- chú ý về sơ đồ dòng dữ liệu DFD ị thông tin chỉ đi vào hoặc đi ra thì không được coi là hệ thông xử lý h trong hệ thông đối với một chức năng xử lý phải có luồng dữ liệu vào và luông đữ liệu ra dữ liệu vào và dữ liệu ra của một chức nẵng phải khác nhau luồng dữ liệu ra ra một chức năng có thẻ giống nhau, nhưng không có điều ngược lại (tức là dữ liệu vào không giống nhau) dữ liệu vào hoặc ra khỏi một kho thì tên luồng dữ liệu là tên kho (nên không ghi tên kho trên đường dữ liệu trên luòng dữ liệu) giữa hai kho không thẻ trao đôi dữ liệu cho nhau tác nhân ngoài không được phép truy xuất dữ liệu của kho trong hệ thống và ngược lại Kho không được phép cung cáp dữ liệu cho tác nhân ngoài k - _ phân loại lưu đồ lưu đò chứng từ: lập, luân chuyền, lưu trữ chứng từ lưu đồ hệ thống: trình bày hoạt động xử lý của hệ thống kế toán trên nền tảng máy vì tính lưu đỏ chương trình: trình bảy thuật giải, xử lý của một chương trình máy tính
chương 2 I. hệ thống kiếm soát nội bộ
Các hệ thông ngăng ngửa vả phát hiện gian lận trong hệ thống thông tin kế toán
hệ thông đa Quản Gia: ngăn ngừa vả phát hiện
hệ thống mật khâu nhận dạng: ngăn ngừa
hệ thông mã hóa: ngăn ngừa
hệ thông tự động phát hiện xâm nhập bất hợp pháp: phát hiện
hệ thống lưu trữ và theo vệt mọi xâm nhập hệ thống và thay đôi hệ thống: phát hiện 2. mục tiêu bảo vệ bảo vệ tài sản không bị thất thoát trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp mục tiều kết quả hoạt động : Binh, 4m P lồi !ợP làm việc của toàn bộ nhân viên trong doanh nghiệp. shiệ
: 1c các chỉ phí không đáng có do việc đặt lợi ích cá nhân trên lợi ích doanh nghiệp
„* Mục tiêu thông tin sáo lệ ( ác báo cáo cần được lập đúng hạn và đáng tin cậy, để ra quyết định trong nội bộ doanh NV , GiẾt quân KNÊU thông tin gửi đến các cá nhân tỏ chức có liên quan, cơ quan quản lý phải có chất lượng Sinh chời:EẺ tiếp báo cáo tài chính và báo cáo quản trị khác được trình bày một cách hợp lý và dựa trên các € đã được xác định rõ ràng
Š.. nhiệm vụ của kiểm soát nội bộ , vẻ phát hiện và ngăn ngừa kịp thời các sai lầm trong hệ thống xử lý nghiệp vụ bảo vệ đơn vị trước những thất thoát có thể tránh khỏi đâm bảo việc chấp hành chính sách kinh doanh
6. môi trường kiểm soát : : £ thẻ hiện mức độ ý thức (nhận thức) vẻ kiểm soát của doanh nghiệp: đó là cơ sở cho tá đưa ra: định hướng, kỷ luật và cấu trúc kiểm soát
7. các hoạt động kiểm soát : " ời quản lý hoạt động kiểm soi những chính sách thủ tục giúp cho việc thực hiện các chỉ đạo của người quản lý . các hoạt động kiêm soát liên quan đến : đánh giá tình hình hoạt động xử lý thông tin kiểm soát vật chát phân chia nhiệm vụ /
8. chính sách ,thủ tục quy trình kiểm soát nội bộ . XÌA NET. : chính sách thủ tục quy trình kiêm soát được phổ biên rộng rãi bằng văn bản, mọi công nhân viên trong công ty đều phải tuân thủ theo quy định. AC Xn : những chính sách thủ tục và quy trình kiểm soát khi được soạn thảo và thực hiện phải đảm bảo các nguyên tắc chủ yếu sau: phân công phân nhiệm bát kiêm nhiệm ủy quyền và phê chuẩn
9. chính sách về con người TH ` l người kiểm soát phải trung thực, minh bạch,có năng lực và luôn cầu tiến để đáp ứng yêu câu kiềm soát tron các điều kiện thay đổi phân công công việc và trách nhiệm rõ ràng cho từng cá nhân cân rút ra kinh nghiệm sau mỗi lần thực hiện kiểm soát, để nâng cao kiến thúc chuyên môn cũng như thực tế nhăm đem lại hiệu quả cao hơn cho những lân thực hiện dự án tiệp theo
10. kiểm soát quản trị là việc kiểm tra tính đúng đắn và phù hợp của các chính sách, quy trình, quy định mà ban quản trị đã xây
dựng , có tuần thủ theo pháp luật quy định không? Có phù hợp với tình hình hoạt động và mục tiêu của doanh nghiệp không? phân công, phân nhiệm có phù hợp không? quy trình dẻ hay khó, áp dụng để doanh nghiệp hoạt động đạt được hiệu quả nhất II. kiêm soát Chung
t cả các thành phản khác kiêm soát chung là hoạt động kiểm soát liên quan đến toàn bộ hệ thống xử lý, ánh hưởng đến tất cả hệ thông ưng dụng xử lý nghiệp vụ
kiểm soát chung được thiết lập nhằm bảo đảm toàn bộ hệ thống thông tin trên máy tính được ôn định và Quản trỊ töI
chương 3 l |. mục tiêu của việc phát triển hệ thống
nhãm đạt được hệ thông thông tin kế toán hoàn hảo với chỉ phí bỏ ra tương xứng với hiệu quả mang lại
XửÏš: nhanh và chính xác
lưu trữ: nhiều hơn
SaI sót thông tin: ít đi
chi phí: cao trong
ngắn hạn và thấp trong dài hạn b
ao cáo: nhiều hơn. đa đạng hơn, đầy đủ và chính xác hơn +.. phân tích hệ thống thông tin kế toán nhằm mục đích _ dưa ra các phân tích logic về hệ thống hiện có để chỉ ra các yêu câu chưa rõ ràng của nghiệp vụ đưa thêm vào các tiện ích khác chưa có trong hệ thống mà người dùng mong muốn N phương pháp SADT (Structured Analysis and Design Technique) hệ thông được xem như một bộ sưu tập của các chức năng
SADT dược sử dụng để xây dựng một mô hình biểu diễn mọi chức năng của một hệ thông và quan hệ của chúng với thẻ giới bên ngoài
SADT được tô chức theo kiểu phân cấp (hierarchical structure), tiếp cận từ trên xuống dưới (top- down)
4. công cụ sử dụng trong quá trình phân tích theo phương pháp SADT: Sơ đỏ (biêu đồ) phân cấp chức năng ( Business Function diagram) sơ đỏ dòng dữ liệu (data flow diagram) mô hình thực thẻ- quan hệ (entity-relationship model) mô hình quan hệ dữ liệu ( relational data model) ngôn ngữ có cấu trúc (structured language) từ điện dữ liệu (data đictionary) bảng Và Cây quyết định (warnier/orr) đặt tả các tiền trình (processes specification)
Š. thiết kế hệ thống thông tin kế toán nhằm mục đích: cho thấy một cách tông quát về cách làm việc của hệ thống xem xét các khả năng cài đặt các yêu cầu nghiệp vụ bằng máy tính (nghĩa là xác định bộ phận nào của hệ thông xử lý bằng máy tính, bộ phận nào xử lý bằng tay) thiết kế cơ sở dữ liệu thiết kế các truy vấn, thủ tục, hàm thiết kế các chính sách thiết kế giao điện người dùng (nhập liệu (inputting form), lựa chọn (choosing form), thông báo (messagebox)) thiết kê cách xứ lý: trực tuyên thiết kế báo cáo (tải chính và quản trị) thiết kế các kiểm soát hệ thống kiếm soát chung là hoạt động kiểm soát liên quan đến toàn bộ hệ thống xử lý, ảnh hưởng đến tắt cá hệ thông ứng dụng xử lý nghiệp vụ
kiếm soát chung được thiết lập nhằm bảo đảm toàn bộ hệ thống thông tin trên máy tính được “Si vàn trỊ tot
chương 3 -l. mục tiêu của việc phát triển hệ thống
nhằm đạt được hệ thống thông tỉn kế toán hoàn hảo với chỉ phí bỏ ra tương xứng với hiệu quả mang lại xử lý: nhanh và chính xác lưu trữ: nhiều hơn saI sót thông tín: ít đi chỉ phí: cao trong ngắn hạn và thấp trong dài hạn bảo cáo: nhiều hơn, đa dạng hơn, đầy đủ và chính xác hơn
2. phân tích hệ thống thông tin kế toán nhằm mục đích ˆ _. đưa ra các phân tích logic về hệ thông hiện có để chỉ ra các yêu câu chưa rõ ràng của nghiệp vụ đưa thêm vào các tiện ích khác chưa có trong hệ thống mà người dùng mong muøön
3. phương pháp SADT (Struetured Analysis and Design Technique) hệ thông được xem như một bộ sưu tập của các chức năng l : 3 SADT được sử dụng đề xây dựng một mô hình biểu diễn mọi chức năng của một hệ thống và quan hệ của chúng với thế giới bên ngoài
` Ả * sà ^ £ + . :Á ^ ` ^ Ậ Ốc , SADT được tổ chức theo kiêu phân cắp (hierarchical structure), tiếp cận từ trên xuống dưới (top- down)
4. công cụ sử dụng trong quá trình phân tích theo phương pháp SADT: Sơ đỏ (biểu đỏ) phân cấp chức năng ( Business Eunction điagram) sơ đỗ đòng đữ liệu (data flow điagram) mô hình thực thẻ- quan hệ (entity-relationship model) mô hình quan hệ dữ liệu ( relational data model) ngôn ngữ có cầu trúc (structured language) từ điên đữ liệu (data dictionary) bảng Và Cây quyết định (warnier/orr) đặt tả các tiền trình (processes specification)
5. thiết kế hệ thống thông tin kế toán nhằm mục đích: cho thấy một cách tông quát về cách làm việc của hệ thống xem xét các khả năng cải đặt các yêu cầu nghiệp vụ bằng máy tính (nghĩa là xác định bộ phận nào của hệ thóng xử lý băng máy tính, bộ phận nào xử lý bằng tay) thiết kế cơ sở dữ liệu thiết kế các truy vấn. thủ tục, hàm thiết ké các chính sách thiết kế giao diện người dùng (nhập liệu (inputting form), lựa chọn (choosing form), thông báo (messagebox)) thiết kế cách xử lý: trực tuyến thiết ké báo cáo (tài chính và quản trị) thiết kế các kiểm soát hệ thống