Ôn t p sinh h c 11-NC
THPT Lê Quý Đôn – Long An
ọ
ậ
Ầ
i thích t i sao tim tách r i kh i c th v n đ p đ ả ạ
PH N LÝ THUY T Ề ậ ỏ ơ ể ẫ ờ
ượ ộ ờ
2?Vì sao nh p tim c a tr con th
ị ưỡ ng thích h p và có O ợ ị c m t th i gian ng n n u ta ế ắ ơ ng cao h n ườ ủ ẻ Câu 1: Gi ngâm vào dung d ch dinh d ng i l n? ườ ớ
2 cao
*Vì tim có tính t đ ng, do h th ng nút và s i đ c bi ố ợ ệ TL: ợ ặ c truy n t t ph i h p ho t đ ng: nút xoang nhĩ có kh ạ ộ i 2 tâm nhĩ và nút nhĩ th t, r i truy n theo bó His t ấ ồ ề ớ ự ề ầ ị ả ớ i ự ộ phát nh p, xung th n kinh đ ố ệ ố ượ ơ ữ năng t m ng Puóckin phân b trong thành c gi a 2 tâm th t làm các tâm th t, tâm nhĩ co ạ ấ ấ
ầ ạ ổ *Vì: + Tim y u => t o l c y u ạ ự ế ế + Ho t đ ng trao đ i ch t m nh, nhu c u O ấ ạ ộ + Th tích tim nh ể Câu 2: Vì sao tim ho t đ ng su t đ i mà không m i? ỏ ạ ộ ố ờ
ỏ TL: - Vì tim ho t đ ng có tính chu kì: th i gian co tâm nhĩ: 0,1 s, th i gian co tâm th t: 0,3s, th i gian ạ ộ ấ ờ ờ ờ
ỉ ủ ể ụ ồ ả ủ ủ ơ ờ ạ ộ ề ế ủ ơ ộ ơ ỉ
ướ ơ ể ỏ ả ạ ợ ng s ng kích th i thích t i sao h tu n hoàn h thích h p cho ĐV có kích th ở ướ ơ ể ớ ầ ố ạ c c th nh và ho t c c th l n c n ph i có h tu n hoàn ệ ầ ươ ả giãn chung: 0,4s - Th i gian ngh trong 1 chu kì tim đ đ ph c h i kh năng ho t đ ng c a c tim. N u xét riêng ờ ho t đ ng c a thành c thu c các ngăn tim thì th i gian ngh co nhi u h n th i gian co c a các ngăn ờ ạ ộ tim Câu 3: Gi ệ ầ đ ng ch m? Vì sao các ĐV có x ậ ộ kín? TL: c c th nh , ho t đ ng ch m t n ít NL, nhu c u cung c p ch t dinh ố ậ ữ ạ ộ ướ ơ ể ỏ ầ ấ ấ ấ d ưỡ ấ ạ ự ể ậ ả ứ ng và ch t đào th i kém, ch đáp ng ả ậ ố ậ ể ấ ấ ỉ - Nh ng ĐV có kích th ng và đào th i th p ả ấ - HTH h ch a có c u t o hoàn h o, v n t c v n chuy n máu ch m, dòng máu có áp l c th p, ở ư không đi u hoà đ ề đ ượ c do đó kh năng v n chuy n ch t dinh d ậ ầ ượ ơ ể ưỡ ả ữ ấ ả ậ c c th l n, ho t đ ng m nh t n nhi u NL, nhu c u cung c p ch t dinh ướ ơ ể ớ ạ ộ ữ ầ ạ ấ ấ ố d ưỡ ả ậ ố ậ ư ả c cho nh ng c th sinh v t có nhu c u cung c p và đào th i th p ấ - Nh ng ĐV có kích th ề ng và đào th i cao - HTH kín có c u t o hoàn h o, v n t c v n chuy n máu nhanh, dòng máu l u thông liên t c trong ụ ể ấ ạ ng và ch t đào ấ ả ấ ự ớ t, đáp ng đ ứ ể ề ữ ượ c do đó kh năng v n chuy n ch t dinh d ậ ả ể ấ ưỡ c cho nh ng c th sinh v t có nhu c u cung c p và đào th i cao ng tr ng l c) và h ượ ơ ể ậ i thích tính h ả ầ ng đ t (h ấ ướ ướ ự ọ ệ ủ ng sáng c a ướ m ch v i áp l c cao, có th đi u hoà đ ạ th i t ả ố Câu 4: Trình bày thí nghi m và gi th c v t? ự ậ TL:
ấ ướ ầ ở ị v trí n m ngang ằ ớ ả ố *H ng đ t (h ệ ả ễ
ng đ t theo chi u l c hút c a trái đ t là do s phân b không đ u c a auxin ng tr ng l c) ướ ự ọ - Thí nghi m: Đ t h t đ u m i n y m m ặ ạ ậ - K t qu : r cong xu ng, thân cong lên ế - Gi ả + V n đ ng h ậ ề ự ướ ủ ự ấ ở ng auxin thích h p cho s phân chia kéo dài t ợ hai ố ấ bào làm r cong xu ng đ t ế ề ủ ễ ố ự
bào phân chia kéo dài i c a ch i ng n nhi u h n m t trên nên t ề ặ ơ ế m t d ở ặ ướ ủ ồ ọ ồ ng đ t âm) ấ ọ ướ i thích: ấ ộ m t c a r . M t trên có l ặ ủ ễ ượ ặ ng đ t d ng). (R h ễ ướ ấ ươ + Hàm l ng auxin ượ làm ch i ng n quay lên trên (Ch i ng n h ọ ồ * H ng sáng trong h p kín có m t l ộ ổ tròn, đ t cây vào trong. ng) n v phía ánh sáng (h ng sáng d ộ ọ ươ ề ặ ướ ươ
ướ - Thí nghi m: ệ Ở - K t qu : ch i ng n v ồ ế - Gi ả + Do s phân b auxin mà c th là axit indolaxetic (AIA) không đ u nhau. Auxin v n chuy n ch ả i thích: ự ụ ể ể ậ ố ủ ng auxin nhi u kích thích s kéo dài c a t đ ng v phía ánh sáng. L ộ ề ượ ự ề ề bào. ủ ế
Trang 1
THPT Lê Quý Đôn – Long An
ậ
Ôn t p sinh h c 11-NC bào dãn
+ AIA đ c xâm nh p vào thành t
ọ bào làm đ t các vách ngang c a xenluloz làm cho t ế
ứ ủ ơ ượ ậ ế
i thích tính h ng n c và h ng hóa c a th c v t? dài ra. Câu 5: Trình bày thí nghi m và gi ả ướ ướ ự ậ ủ ệ ướ TL:
c ướ hay trên l *H ng n ướ - TN: gieo h t vào ch u th ng l ổ ướ ạ ả i thép có bông m, treo nghiêng, ch đ n khi h t n y ờ ế ẩ ủ ạ ậ m m. ầ c (h ng n ồ ướ ướ c d ướ ươ i thích: N c đóng vai trò là tác nhân kích thích c a môi tr ng d n đ n ph n ng h ườ ả ứ ế ẫ ướ ng ng) ủ
- K t qu : r m c theo ngu n n ế ả ễ ọ - Gi ướ ả n c. ướ *H ng hóa ướ - TN: đ t h t n y m m trên l gi a ch u th nh t đ t bình x p ch a phân bón, ầ ặ ấ ở ữ ậ ứ ấ ặ ứ ố ở ữ ặ ạ ả ặ i sát m t đ t, ấ ộ ạ ng (h ưỡ ướ ấ ồ ng đ ng d ộ ươ ồ ng) và tránh xa ngu n ướ gi a ch u th hai đ c bình ch a hóa ch t đ c h i (arsenat hay fluorua) ứ - K t qu : r cây phát tri n đ n ngu n ch t dinh d ế ể ng đ ng âm) ướ ộ - Gi ng đ n ngu n ch t dinh d ồ ể ướ ế ể ấ ng là gì? Nêu 2 ví d v ng đ ng không sinh tr ng đ h p th mu i khoáng ụ ng và gi ậ ứ ả ễ ế ấ ộ ạ i thích: r cây luôn phát tri n h ả Ứ ấ ụ ề ứ ưỡ ộ ưở ộ ố ưở ả i hóa ch t đ c h i (h ễ Câu 6: ng đ ng không sinh tr thích. TL: ng * ng đ ng không sinh tr Ứ ộ ưở ỉ ộ ậ ế ủ tr ả ề ươ ớ ả ứ ủ ơ ề ộ ộ ấ ạ ộ ướ ậ VD1: V n đ ng t ậ ự ả ứ v ự ệ ở ữ ụ ố cu ng lá và g c lá chét. V n chuy n ion K+ - Lá cây trinh n c p xu ng khi b kích thích - Gi ủ ể ậ ố ứ đi ra kh i không bào gây s m t n → V n đ ng t c. ươ ướ ồ ở ự ậ ả ỏ ậ ậ ọ - Là các v n đ ng không có s phân chia và l n lên c a các t ế ứ bào cây, ch liên quan đ n s c ự các mi n chuyên hóa c a c quan. c, x y ra s lan truy n kích thích, có ph n ng nhanh ng n ở - Là v n đ ng c m ng m nh m do ch n đ ng và và ch m c h c ạ ơ ọ ẽ cây trinh n . ữ ị ng c a th g i i thích: Do s gi m sút s c tr ể ố ở ố ự ả ươ c, gi m áp su t th m th u. ấ ẩ ấ ả ự ấ ướ ng n cây trinh n liên quan đ n s c tr ế ứ ữ th c v t. - Cây ăn sâu b (cây n p m, cây b t ru i, cây g ng vó) - Gi v ự ệ ở ộ VD2: V n đ ng b t m i ắ ộ ọ i thích: Nh s c tr ng n ướ c ươ ồ ứ ả ắ ấ ươ bào. Khi con m i ch m vào lá làm s c tr ạ ch t con m i. ữ ặ ng n ụ ả ng là gì? Có các ki u ng đ ng sinh tr ng nào?(trình bày và nêu ví ưở ể ứ ưở ồ ộ ắ ồ c c a t ướ ủ ế ờ ứ gi m, làm cho các gai, lông, tua c p xu ng gi ố Câu 7: ng đ ng sinh tr ộ Ứ d cho m i ki u) ỗ ể ụ TL: bào ậ ế ự ủ ế ớ Ứ cây. Th ườ ng là là các v n đ ng có liên quan đ n s phân chia và l n lên c a các t ộ ộ ồ ọ
ậ ậ ộ ộ - ng đ ng sinh tr ộ ưở ng là các v n đ ng theo đ ng h sinh h c. ậ - Các ki u ng đ ng sinh tr ể ứ ưở ộ * V n đ ng qu n vòng (v n đ ng t o giàn, v n đ ng xo n c): ậ ộ ấ ụ - Do s di chuy n đ nh, chóp c a thân leo, các tua cu n t o các vòng gi ng nhau di chuy n liên t c ắ ố ố ạ ể ể ố ỉ ồ ng: ạ ủ quanh tr c c a nó. Hoocmon giberelin có tác d ng kích thích v n đ ng. ự ụ ủ ụ ộ - VD: Rau mu ng có s qu n vòng di n ra c 5’ m t l n. Trong 3h đ nh ch i c a rau muóng ứ ồ ủ ự ố ậ ộ ầ ễ ỉ ị ắ ể
t đ : Hoa ngh tây, hoa m i gi ườ ệ ờ i ban đêm n ra khi có ánh sáng. Hoa quỳnh và hoa d , hoa tuylíp… ở ạ ạ ấ ở h ươ ớ ự ậ ộ ấ chuy n 35 v trí theo vòng xo n. * V n đ ng n hoa: ộ ả ứ ả ứ ở ậ ộ ở ủ ứ ở ậ - C m ng theo nhi ệ ộ - C m ng theo ánh sáng: Hoa cúc khép l ng n vào ban đêm, hoa me đ t n lúc sáng s m… → V n đ ng n hoa có s tham gia c a hoocmon th c v t: auxin, giberelin… ủ ự ậ - Lá các cây h Đ u và h Chua me xòe ra khi kích thích, c p l ng đ ánh sáng * V n đ ng ng , th c: ọ ậ ụ ạ ọ i khi ng theo c ủ ườ ộ và nhi t đ . ệ ộ
Trang 2
Ôn t p sinh h c 11-NC
THPT Lê Quý Đôn – Long An
m t s cây bàng, ph ng, khoai tây, cây x l nh.
ọ ậ - Ch i ng ủ ở ộ ố ồ
ươ ứ ạ
Trang 3
Ôn t p sinh h c 11-NC
ọ
ậ
THPT Lê Quý Đôn – Long An Câu 8: So sánh s khác nhau c a h ự
ủ ướ ộ ộ ng đ ng và ng đ ng? ứ TL:
ộ Ứ ướ
ộ ộ ứ ủ Ứ ộ ả ứ ả ứ ng đ ng ộ - ng đ ng là hình th c ph n ng c a cây ứ ủ
ng xác c tác nhân kích thích theo m t h c m t tác nhân kích thích không đ nh ộ ướ ộ ị ướ ng
ứ ả ứ ứ ứ ơ
ng n ứ ng đ ng ộ ộ ở ự ộ ộ ướ ươ bên ngoài thu n l ủ th c v t có s tham gia c a ự ậ ợ i ố ấ ị ệ ng sáng, ng đ t, h ấ ưở ng ướ ướ ồ ướ ng n H ng đ ng - H ng đ ng là hình th c ph n ng c a 1 b ướ ph n cây ậ - Tr ướ đ nhị - Hình th c ph n ng ch m h n hình th c ph n ả ậ ng ng đ ng ứ ứ - H ng đ ng ậ ướ hoomon cùng v i các nhân t ớ cho các v n đ ng. ộ ậ - H ng đ ng g m: h ồ ộ ng hóa c, h h ướ Ứ ứ ướ ướ
- Tr h ướ - Hình th c này nhanh h n hình th c ph n ng ả ứ ơ h ướ c, co - ng đ ng liên quan đ n s c tr Ứ ế ứ rút ch t nguyên sinh, bi n đ i sinh lí, sinh hoá ổ ế theo nh p đi u đ ng h sinh h c. ọ ồ ộ - ng đ ng g m: ng đ ng không sinh tr ộ ứ và ng đ ng sinh tr ưở ộ Câu 9: Trình bày các ví d trong nông nghi p v ng d ng v n đ ng h ộ ng ướ ng đ ng? ộ ậ ộ ụ ụ ệ ề ứ TL:
ể ng, ăn sâu. c i n rãnh làm cho r ng đ t: làm cho đ t t ng n c: N i nào đ ưở ướ ướ ở ễ ướ ướ i x p, thoáng khí, đ cho r sinh tr ấ ươ ố i đó, t c t ễ ễ c thì r phân b t ố ớ ượ ướ ướ ấ ướ ơ i n c th m sâu thì r đâm sâu ướ ấ v ươ ộ - Tính h - Tính h n r ng, khi n - Tính h ễ ng hóa: Ngu n phân bón c n cho r thì cây v ồ ầ ướ ơ i h p th . Bón phân theo tán lá n i ụ ố ề ễ ụ n t ươ ớ ấ ề ể ầ ồ ễ có nhi u r ph , lông hút; bón g c làm cho r phát tri n theo chi u sâu. Khi tr ng c n ph i h p ố ợ nhi u đ c đi m, bón nông r chùm, bón sâu r chính. ễ ễ ễ ề ặ - Tính h ể ậ ủ ạ ồ ợ ng sáng: tr ng nhi u lo i cây chú ý m t đ tr ng thích h p đ nh n đ ánh sáng. Chi u ế ậ ộ ồ ả ể ề ướ ánh sáng m t đ t cho cây, cành th p thì phát tri n t o qu nhi u ề ặ ấ Câu 10: Hãy nêu chi u h đ ng v t? ứ ả ứ ở ộ ề ướ ấ ế ủ ậ ể ạ ng ti n hoá c a các hình th c c m ng TL:
ỗ ề ơ ơ ả ứ i kích thích. ch ch a có c quan chuyên trách đ n ch có c quan chuyên trách thu i đ n d ng th n kinh ả ờ ừ ạ ế d ng th n kinh l ầ ướ ế ầ ạ ạ ầ ạ ố ề ơ ế ả ứ ổ ấ + V c quan c m ng: t ơ ệ ầ ậ ầ ỗ + V c ch c m ng(s ti p nh n và tr l ả ờ ấ ự ế ậ ơ ử ủ ừ ỗ ư nh n và tr l đ ng v t có h th n kinh, t ở ộ ậ chu i, th n kinh h ch và cu i cùng là d ng th n kinh ng. ố ự ế các phân t ự ậ nh n d n truy n kích thích và tr l ủ ch ch là s bi n đ i c u trúc c a i kích thích): t ừ ỗ ỉ prôtêin gây nên s v n đ ng c a ch t nguyên sinh ( các đ ng v t đ n bào) đ n s ti p ế ự ế ộ ở ở ậ ậ + ạ ơ ề ộ ạ ậ ề ph n x không đi u ạ ả c m i s đ i thay ọ ự ổ ạ ướ ả ơ ể ệ ầ ệ ả ứ ạ ờ ậ ộ i l ẫ ả ờ ạ các đ ng v t có h th n kinh: t Ở ề ế ng. ề ả ệ ườ S hoàn thi n c a các hình th c c m ng là k t qu c a quá trình phát tri n l ch s , b o đ m cho i các kích thích ( các sinh v t đa bào). ph n x đ n đ n ph n x chu i, t ế ỗ ừ ừ ki n đ n ph n x có đi u ki n, nh đó mà c th có th thích ng linh ho t tr ể ệ c a đi u ki n môi tr ủ ệ ủ ử ả ả ủ ể ị ế ả
ự c th thích nghi đ t n t ơ ể Câu 11: Phân bi ể ồ ạ t ph n x không đi u ki n và ph n x có đi u ki n? ệ ứ ả ứ i và phát tri n. ể ề ả ạ ả ạ ệ ề ệ
M c phân bi Ph n x có đi u ki n ụ t ệ ả ạ ả ạ ệ ề
1. Đ c đi m ể ặ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ữ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ố ượ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́
i nh ng kich 2. C chơ ế ữ ́ c kêt ̀ ượ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ i cac kich thich bât ky đ ̉ ờ ớ ́ ́ ́ ̀ ̣
Hinh thanh trong qua trinh sông, không bên v ng, dê mât, Không di truyên, mang ́ tinh ca thê, không di truyên, mang tinh ca thể Tra l h p v i kich thich không điêu kiên ợ Co s tham gia cua vo nao ̉ ờ ng ng ươ ứ ̉ ng, tru nao, tuy ươ ́ ự ̣ ̃ ̉ ̉ ̃ 3. Các c u trúc TK ấ T tham gia TL: ề Ph n x không đi u ki nệ Bâm sinh, co tinh chât bên ̀ v ng, di truyên, mang tinh ữ ạ ng h n chung loai, s l chế Chi tra l thich t Trung sông. Ư ́
Trang 4
ậ
ọ
ch c th n kinh khác nhau?
Ôn t p sinh h c 11-NC Câu 12: So sánh hình th c c m ng c a các đ ng v t có t ứ ả ứ
ủ
THPT Lê Quý Đôn – Long An ầ
ổ ứ ậ
Đ c đi m t Kh năng c m ng ổ ứ ộ TL: ầ ch c th n ổ ứ ể ặ ả ứ ả kinh
ổ Ch a có. ư ạ T ch c th n ầ kinh ĐV ch a có t ư ch c th n kinh ầ ứ ủ ơ ể ể
ng đ ng). ộ ở ấ Ngành đ ng v t ậ ộ ĐV nguyên sinh Ru tộ khoang
H TKệ d ngạ iướ l ờ ả ứ ặ ể bào c m giác liên ầ bào th n bào ế ế ố ư ề
Giun ng. ỗ ạ ể ộ ở ỗ ầ ạ ở ả ứ ẫ ị H TKệ d ngạ chu iỗ h chạ Các t ả ế k t v i các t ế ớ ế kinh liên h các t ệ bi u mô c ho c các t ơ bào gai. Các TB TK t p trung ậ ạ thành d ng chu i h ch ỗ ạ phía TK b ng, có não ụ đ u t ỗ đó phát đi 2 chu i ầ ừ h ch TK b ng. ạ ụ t ki m đ ệ ế Đ ngộ v t cóậ tổ ch cứ th nầ kinh ượ
ừ ồ ạ ế ề ạ ạ ự Thân m m và ề chân kh pớ ạ ủ ặ ệ ớ ể D ng TK h ch g m h ch ạ ạ ạ não, h ch ng c và h ch ệ b ng. H ch não đ c bi t ụ phát tri n liên h v i các giác quan.
i kích thích b ng - C th ph n ng l ằ ả ứ s chuy n tr ng thái co rút c a ch t ấ ạ ự nguyên sinh (h ướ b t kì đi m nào c a ủ - Khi kích thích ể c th cũng gây ph n ng toàn thân. ả ứ ơ ể ư - Ph n ng nhanh, k p th i nh ng ch a ị th t chính xác tiêu t n nhi u năng ậ l ượ - M i h ch th n kinh là m t trung tâm m i vùng xác đi u khi n ho t đông ề đ nh. ị - Ph n ng có đ nh khu song v n ch a ư ượ c hoàn toàn chính xác, ti năng l ng truy n xung. ề các -H ch não ti p nh n kích thích t ậ ạ ộ giác quan, đi u khi n các ho t đ ng ể ph c t p c a c th . ứ ạ ủ ơ ể - Ph n ng c a c th nhanh và chính ơ ể ả ứ xác h n. ơ c hình thành nh th nào? ư ế Câu 13: Đi n th ngh là gì? Đi n th ngh đ ỉ ỉ ượ ế ệ ệ ế TL:
+ có xu h ỉ
+ đi ra mang theo đi n tích d
*Khái ni m đi n th ngh : ỉ ệ ệ Đi n th ngh là s chênh l ch hi u đi n th gi a 2 bên màng t ế ự ế ữ ế ệ ệ ệ ệ ỉ ế bào không b kích thích, ị bào khi t ng ế ệ ươ ớ phía bên trong màng mang đi n âm so v i bên ngoài màng đi n d *C ch hình thành đi n th ngh . ỉ ệ ế ệ ơ ế - Khi ở ạ ồ ộ ơ ng vào TB. tr ng thái ngh : N ng đ K ỉ ướ h n trong TB. K ơ - tr ng thái ngh , màng sinh ch t có tính th m ch n l c đ i v i K Ở ạ ề + có xu h ướ ọ ọ ố ớ ấ ộ + trong TB nhi u h n ngoài TB. N ng đ Na+ ngoài TB nhi u ề ồ ng ra kh i TB. Na ỏ ấ ẫ ươ i bên trong màng đã t o nên l c hút tĩnh đi n gi a các ion trái d u, nên K l ự ữ ấ ạ ữ ả ơ 3 Na ượ
+ nghĩa là cho phép kênh K+ “mở hé” đ Kể + đi ra trong khi kênh Na+ v n đóng. Khi K ng (+) và các anion ệ +cũng không thể (-) b gi ệ ị ữ ạ đi ra m t cách tho i mái (và cũng không th đi xa kh i màng). H n n a, còn vì ho t đ ng c a b n ủ ơ ỏ ể ạ ộ ộ + ra và K+ vào (theo t l Na+/ K+ th + ra và 2K+ vào) nên duy trì đ ng xuyên chuy n Na ổ c tính n ể ườ ỉ ệ ng đ i c a đi n th ngh . đ nh t ỉ ế ệ ố ủ ươ ị Câu 14: Trình bày vai trò c a b m Na – K ? ủ ơ
ơ ấ ậ ể ả ở TL: ấ phía ngoài tr vào phía trong màng t bên trong t B m Na – K là các ch t v n chuy n (b n ch t là prôtêin) có ệ ụ ả ế ở ừ bào. B m này có trên màng t ơ ế ế bào làm cho n ng đ K+ ộ ồ c đi n th ngh . Ho t đ ng c a b m Na – K tiêu ủ ơ ạ ộ ế ệ ỉ ế bào, vì v y duy trì đ ậ ượ ng do ATP cung c p. ượ ượ B m Na B – K còn có vai trò trong c ch hình thành đi n th ho t đ ng. B m này chuy n Na+ t nhi m v chuy n K+ t ể bào luôn cao h n bên ngoài t ơ t n năng l ng. Năng l ố ơ ể ơ ừ ế ườ ế ạ ộ ng h p đi n th ho t đ ng xu t hi n. ế ạ ộ c hình thành nh th nào ? ệ phía trong tr ra phía ngoài màng t ệ Câu 15: Đi n th ho t đ ng là gì? Đi n th ho t đ ng đ ượ ấ ệ ư ế ế ạ ộ ả ệ ấ ơ ế bào trong tr ệ ợ ế ạ ộ TL: tr ng thái ngh sang ệ ủ ổ ị ể ừ ạ ỉ ạ ộ ệ ệ ạ *Khái ni m: Khi b kích thích, tính th m c a màng thay đ i, màng chuy n t ấ tr ng thái ho t đ ng → đi n th ho t đ ng → (xung đi n hay xung TK) ế ạ ộ *C ch hình thành: Khi có kích thích: ơ ế
Trang 5
THPT Lê Quý Đôn – Long An
ọ
ậ
Ôn t p sinh h c 11-NC + tràn vào bên trong do chênh l ch građien n ng đ →(kh c c r i đ o c c) ử ự ồ ả ự
+ m →Na ở ệ ế ướ + m trong kho ng kh c r i đóng l ở + m → K ở
ồ ộ - C a Na ử ệ i: trong(+) ngoài(-). ng ng c l ượ ạ ệ →chênh l ch đi n th theo h ả ắ ồ ạ
+ -
ệ ầ ộ ự ệ + h n ngoài d ch mô. ị ổ ứ ề ơ ị ơ ằ ờ ơ i Na + đ ữ c chuy n tr l ể ự ị ượ ể
+, K+ gi a trong và ngoài màng nh b m Na i d ch bào) ệ
ở ạ ị ề ấ ạ ủ ệ - C a Na i. ử + tràn qua màng ngoài →tái phân c c: trong (-) ngoài (+). - C a Kử → Quá trình bi n đ i trên là quá trình hình thành đi n đ ng hay xung đi n (xung th n kinh). ế - Trong d ch bào ch a nhi u Na ị - K+ trong d ch bào ch a ít h n ngoài d ch mô. ứ ị i tr t t ban đ u b ng s phân ph i l - L p l ố ạ ầ ậ ạ ậ ự K+ (C 3Na + đ c chuy n ra ngoài d ch mô, có 2K ượ ứ Câu 16: Nêu Khái ni m xinap, c u t o c a xinap và quá trình lan truy n đi n th ho t đ ng ế ạ ộ qua xinap?
bào th n kinh v i t bào k ti p. TL: ầ ớ ế ế ế ế ệ ữ ế
bào th n kinh. ầ
bào th n kinh v i t bào th n kinh v i TB c . ơ bào th n kinh v i TB tuy n. ế ớ ế ớ ớ
ướ ứ ề ọ ấ ụ ể ứ c xinap: ch a ch t trung gian hóa h c và nhi u ti th . ể ậ
2+ vào chùy xinap.
* Khái ni mệ xinap: là di n ti p xúc gi a t - Có 3 lo i xinap: ạ + Gi a t ầ ữ ế + Gi a t ầ ữ ế + Gi a t ầ ữ ế *C u t o c a xinap. ấ ạ ủ - Màng tr - Màng sau xinap: ch a th th thu nh n thông tin - Khe xinap. - Chùy xinap. *Quá trình lan truy n đi n th ho t đ ng qua xinap: ế ạ ộ ệ ề ạ ồ ế - G m 3 giai đo n: + Xung th n kinh lan truy n đ n chùy xinap và làm Ca ề ầ + Ca2+ làm các bóng ch a ch t trung gian hoá h c g n vào màng tr ọ ắ ứ ấ ướ c và v ra gi ỡ ả ấ i phóng ch t trung gian hoá h c vào khe xinap → màng sau. ọ + Ch t ch t trung gian hoá h c → màng sau → xu t hi n đi n th ho t đ ng ấ ế ạ ộ ệ ệ ấ ọ ở ệ màng sau. Đi n ế ạ ộ ượ ấ th ho t đ ng hình thành đ ế Câu 17: Trình bày s lan truy n xung th n kinh trên s i th n kinh không có bao miêlin? c lan truy n đi ti p. ề ề ự ợ ầ ầ
c lan truy n d c s tr c. ấ ề ọ ợ ụ ệ ở ơ ị phía tr n i b kích thích đ ợ ụ ế ế ở ướ TL: ượ ỉ - Xung th n kinh xu t hi n c → - Xung th n kinh không ch y trên s i tr c nó ch kích thích vùng màng k ti p ạ ư ậ vùng này→ xu t hi n xung th n kinh ti p theo, c ti p t c nh v y ở ứ ế ụ ệ ế ầ ấ ầ ầ thay đ i tính th m c a màng ủ ấ trên su t d c s i tr c. - Xung th n kinh ch gây lên s thay đ i tính th m vùng màng phía tr ỉ ấ ở ướ ở ổ ố ọ ợ ụ ầ ừ phía sau n i ơ ệ giai đo n tr tuy t đ i, nên không ti p nh n kích thích do đi n c, còn ậ ổ ạ ệ ố ế ơ c gây nên. ướ ề ể ừ ể ộ ừ ế ề ầ ự đi n đ ng v a sinh ra, màng đang ở ệ phía tr đ ng v a hình thành ở ộ gi a s i tr c thì xung th n kinh truy n theo c 2 chi u k t - N u kích thích đi m xu t phát. ấ ở ữ ợ ụ - Xung th n kinh lan truy n liên t c là do s m t phân c c, đ o c c và tái phân c c liên ti p t ự ấ ả ả ự ế ừ ụ ự ự ầ ế ầ ề ợ vùng này đ n vùng khác trên s i th n kinh. Câu 18: Trình bày s lan truy n xung th n kinh trên s i th n kinh có bao miêlin? ầ ự ợ ề ầ TL:
ắ ấ ấ ả ọ ụ ạ eo Ranvie này - Bao miêlin có b n ch t là photpholipit, có màu tr ng, có tính ch t cách đi n ệ - Bao miêlin bao b c không liên t c mà ng t quãng t o thành các eo Ranvie. - Trên s i th n kinh có bao miêlin xung th n kinh lan truy n theo cách nh y cóc t ả ắ ầ ề ầ ợ ừ sang eo Ranvie khác. - Xung th n kinh lan truy n theo l i nh y cóc là do m t phân c c, đ o c c và tái phân c c liên ề ầ ố ả ự ự ự ấ ả ti p t eo Ranvie này sang eo Ranvie khác. ế ừ
Trang 6
ậ
ọ
ấ ạ ề ư ề ặ ể ể ầ ầ
Ôn t p sinh h c 11-NC THPT Lê Quý Đôn – Long An Câu 19: So sánh v đ c đi m c u t o, cách lan truy n, u và nhu c đi m c a s i th n kinh ủ ợ ợ không có bao miêlin và s i th n kinh có bao mielin? ơ TL:
ặ ể ấ ạ Cách lan truy nề Ư
ợ ầ ừ ụ u và nh ề c đi m. ể ầ S i TKợ S i không có bao miêlin Đ c đi m c u t o S i th n kinh không ợ c bao b c miêlin đ ọ ượ ượ Lan truy n xung th n kinh ch m. ậ
S i có bao miêlin ợ ượ ừ ơ ề ợ Liên t c t vùng này sang vùng kế bên Nh y cóc t eo ả ranvie này sang eo ranvie khác. S i th n kinh đ c bao ầ ợ b c miêlin không liên ọ t c t o nên các eo ranvie ụ ạ t ki m đ ệ ế ng. Lan truy n nhanh h n so v i s i không có bao ớ ượ c miêlin, ti năng l ượ
ấ ạ ự ẫ ể ấ ả i thích i và Dipterex đ i v i giun kí ề ố ớ ặ ạ ườ ụ Câu 20: D a vào đ c đi m c u t o và s d n truy n h ng ph n qua xinap hãy gi ư tác d ng c a các lo i thu c Atrôpin, Aminazin đ i v i ng ố ớ sinh trong h tiêu hoá c a l n. ố ủ ợ ự ủ ệ
ố ả ấ ế ậ ả TL: - Dùng thu c atropin phong b màng sau xinap s làm m t kh năng nh n c m c a màng sau xinap ẽ ấ ắ ng t ủ v i ch t axetylcholin, do đó làm h n ch h ng ph n và làm gi m co th t nên có tác d ng gi m đau. ả ụ ấ ớ i adrenalin, vì th ạ - Thu c aminazin có tác d ng t ố ụ ươ ế ả ng thông tin v não nên d n đ n an th n. ề ư ế ớ ượ ầ ố ẽ ấ ố ộ các xinap. Do đó, s phân gi - Thu c t y giun sán dipterex khi đ ở ả ấ ả ỷ ẽ màng sau xinap gây h ng ph n liên t c, c c a giun sán s co tetanos liên t c làm ơ ủ ụ ụ ư ấ ượ ạ làm gi m b t l ả ố ẩ enzim cholinesteraza nhi u tích t ề ở chúng c ng đ không bám đ ờ ứ Câu 21: T p tính là gì? Phân bi t và cho ví d v t p tính b m sinh và t p tính h c đ c? ọ ượ ệ ậ ẩ ậ
ng (bên ế ư ả nh enzim aminoxidaza là làm phân gi ự ẫ c l n u ng vào ru t thu c s ng m vào giun sán và phá hu ượ ợ i ch t axetylcholin không x y ra. Axetylcholin s ự ụ ẽ c vào niêm m c ru t- b đ y theo phân ra ngoài. ộ ị ẩ ụ ề ậ TL: ủ ộ ườ ữ ậ i kích thích t ừ ng s ng và t n t ồ ạ ỗ ơ ể ậ ố + T p tính b m sinh là nh ng ho t đ ng c b n c a đ ng v t, sinh ra đã có, di truy n t T p tính là nh ng chu i nh ng ph n ng c a đ ng v t tr l ữ trong ho c bên ngoài c th ) nh đó đ ng v t thích nghi v i môi tr ờ ậ i l ậ ả ờ ạ ườ ớ ơ ả ủ ộ ả ứ ộ ạ ộ môi tr i. ề ừ ố ẹ b m , ữ ẩ ặ ậ ư thành m t t m l ề ệ ự ệ ấ ể ế ố ố ế ợ ơ ướ i. đ ng v t, t p tính di c , ve s u kêu vào ậ ả ở ộ ồ ủ ộ ấ ầ ậ ậ ư đ c tr ng cho loài. ặ ụ T p tính phóng l ngày hè oi
Ví d : Nh n th c hi n r t nhi u đ ng tác n i ti p nhau đ k t n i các s i t ậ , ch đ c kêu vào mùa sinh s n. ả c là lo i t p tính đ ượ ạ ậ ậ c hình thành trong quá trình s ng, thông qua h c t p và rút ố ọ ậ kinh nghi m, có th thay đ i. ộ i b t m i c a cóc, t p tính sinh s n ưỡ ắ ự ả ế + T p tính h c đ ọ ượ ể c kinh ổ ậ ố ợ ế ẽ ọ ượ ệ ụ i nh ng n u b đu i b t, chúng s h c đ ổ ắ i, chu t nghe ti ng mèo kêu là b ch y. ườ ườ ố ư ộ ạ ị ế ỗ ạ i và h th n kinh d ng chu i h ch, ỏ ạ ạ ệ ầ Ví d : M t s đ ng v t v n không s ng ộ ố ộ nghi m ch y tr n th t nhanh khi nhìn th y ng ạ ậ ệ đ ng v t b c th p có h th n kinh d ng l Câu 22: ấ ậ ậ Ở ộ các t p tính c a chúng h u h t là t p tính b m sinh, t i sao? ấ ệ ầ ậ ủ ế ướ ạ ầ ậ
Đ ng v t b c th p h th n kinh có c u trúc đ n gi n, s l ng t ố ượ ế ầ ả ấ ấ ệ ậ ậ ấ ệ ầ ọ ậ ổ ọ ủ ọ ế ả ờ ả ấ ọ ậ ổ ắ ậ ọ ộ ố ờ ủ ế ọ i có r t nhi u t p tính h c ề ậ ẩ ệ ầ ườ ộ ể ấ ẩ TL: bào th n kinh ít, nên kh năng ơ ộ h c t p r t th p, vi c h c t p và rút kinh nghi m r t khó khăn, thêm vào đó tu i th c a chúng ọ ậ ấ ệ th ng ng n nên không có nhi u th i gian cho vi c h c t p. Do kh năng ti p thu bài h c kém và ệ ắ ườ ề không có nhi u th i gian đ h c và rút kinh nghi m(do tu i th ng n) nên các đ ng v t này s ng và ể ọ ệ ề i đ t n t c ch y u là nh t p tính b m sinh. ờ ậ ồ ạ ượ Câu 23: T i sao đ ng v t có h th n kinh phát tri n và ng ậ ạ đ c?ượ TL:
ộ ậ ọ ậ ệ Đ ng v t có h th n kinh phát tri n r t thu n l ậ ợ c b xung ngày càng nhi u và càng chi m u th ề ổ ệ ầ ệ ọ ậ ượ ườ ể ệ ộ ổ ể ấ tính ngày càng hoàn thi n do ph n h c t p đ ầ so v i b m sinh. Ngoài ra đ ng v t có h th n kinh phát tri n th ớ ẩ ệ ầ giai đo n sinh tr ạ i cho vi c h c t p và rút kinh nghi m.T p ậ ế t là ề ng và phát tri n kéo dài cho phép đ ng v t thành l p nhi u ph n x có đi u ệ ế ư ng có tu i th dài, đ c bi ặ ọ ạ ậ ể ưở ề ậ ậ ả ộ
Trang 7
Ôn t p sinh h c 11-NC
ọ
ứ ạ ứ ệ ổ
THPT Lê Quý Đôn – Long An ki n, hoàn thi n các t p tính ph c t p thích ng v i các đi u ki n s ng luôn bi n đ i. ệ Câu 24: Hãy cho bi
ề c đi m c a t p tính s ng b y đàn ậ t u đi m và nh ể ế ư
ậ ế đ ng v t. ở ộ
ớ ủ ậ ệ ố ố ượ ể ậ ầ
TL: ế ố ầ ủ ậ ự ệ ả ệ u h ổ ả ầ ứ ự ướ v , b o v con non, xây d ng n i : ơ ở ng d n c đàn ẫ ủ ươ - u đi m c a t p tính s ng b y đàn trong ki m ăn, t + Ki m ăn: chó sói cùng chung s c săn đu i con m i, con đ u đàn c a h ồ tìm đ n n i nhi u th c ăn. ề ứ ặ ề ể ừ + T v : khi g p nguy hi m, nhi u con trong b y đàn bò r ng đ c quây thàng vòng tròn b o v ầ ệ ự ả
ế ượ ề ứ ứ ộ ừ ế . ổ ng l n nhi u khi d n đ n khó khăn v th c ăn. ế ố ả ệ ổ ầ ư ượ ỉ ế ầ ớ ế ừ ề ự ữ ế ầ ẻ ạ ứ ầ ặ
t đó là ủ ọ ế i ích gì cho loài? Ư ể ế ế ơ ự ệ con non và con cái. + Xây d ng n i : ki n, m i, ong cùng h p s c xây t ố ơ ở ự ợ ứ c đi m: t p trung s l - Nh ố ượ ậ ể ẫ ớ ề ng s ng thành t ng đàn chi m c m t vùng m t s loài chó sói, các cá th th Câu 25: ể ườ Ở ộ ố lãnh th nh t đ nh, chúng cùng nhau săn m i và b o v lãnh th , m i đàn đ u có m t con ề ộ ỗ ồ ấ ị ổ chó sói đ u đàn. Con đ u đàn này có đ y quy n l c nh đ c sau đó còn c ăn con m i tr ồ ướ ầ ề c quy n th a m i đ n con có th b c k ti p. Không nh ng th , ch con đ u đàn m i đ ớ ượ ứ ậ ế ế sinh s n. Khi con đ u đàn ch t đi ho c quá già y u thì con kho m nh th 2 đ ng k ti p ế ế ả ứ ế con đ u đàn s lên thay th . ế ầ ẽ hai lo i t p tính xã h i quan tr ng c a loài sói. Hãy cho bi ng trên mô t Các hi n t ộ ả ệ ượ nh ng lo i t p tính gì và nh ng t p tính này mang l ữ ạ ậ ạ ậ ậ i l ạ ợ ữ TL:
ộ ả ứ ậ ế ự ư ậ ề ầ ạ ổ tr ưở ứ ậ ể ạ ế ự ầ ậ ậ i s c mang c a môi tr ủ ng c a ưở sinh l ỷ ệ ổ ủ ề ậ ả - C hai lo i t p tính xã h i nh t p tính lãnh th và th b c đ u góp ph n h n ch s tăng ạ ậ ng quá m c c a qu n th . ể ứ ủ - Nhi u loài sinh v t có t p tính lãnh th và t p tính th b c có th h n ch s tăng tr ậ ề ng. Các t p tính này đ u làm gi m t qu n th ặ ướ ứ ườ ầ b ng cách h n ch s con đ c đ ả ự ượ ằ - T p tính th b c còn có ý nghĩa quan tr ng đ i v i qu n th là đ m b o duy trì v n gen t ể ả ả ố ố ậ t t p c phép tham gia sinh s n. ầ ố ớ ọ trung m c b ng ho c d ể ở ứ ằ ế ố ạ ậ ứ ậ con đ u đàn. ầ ở PH N BÀI T P Ầ Ậ u trong máu anh ta là 2 u thì hàm l ng r ộ ặ ượ ầ ờ ơ ể ạ . M u máu th c a anh ta lúc đó có hàm l ố c anh ta sau đó 3 gi ng r ố u đ ượ ượ u, ng ườ ượ ẫ ỗ ồ ỏ ạ u là 1 ượ ử ủ ượ ờ
u trong máu c a anh ta là bao nhiêu? i tài x gây tai n n thì hàm l ầ H i lúc ng
0/00 Bài 1. M t tài x taxi cân n ng 55 kg u ng 100g r ượ ượ ế cho m i 10 kg kh i ( 2 ph n nghìn). Có kho ng 1,5g r c bài ti ố t ra kh i c th trong 1 gi ỏ ơ ể ế ả i đó lái xe và gây ra tai n n giao thông r i b ch y. C nh l ả ng c th . Ngay sau khi u ng r ượ 0/00 ( m tộ sát b t đ ắ ượ ph n nghìn) ỏ
ườ ủ ế ạ ượ
ủ u trong máu c a anh ta là: u ra ngoài là. ng r ượ GI IẢ ng r ượ ượ i n ng 55 Kg th i s r ả ố ượ ờ ườ ỗ i tài x gây tai n n thì hàm l ạ ườ ặ
là: 8,25 x 3 = 24,75g ả ờ c anh ta là: 100 : 2 = 50g
i đó th y ra trong 3 gi u ng ườ u còn l i trong máu lúc b t đ ắ ượ ạ u có trong máu vào th i đi m anh ta gây tai n n là: ể ạ ờ ố ượ ố ượ ố ượ
ng r u trong máu anh ta lúc đó là: ượ
s th i gian ngh c a tâm nhĩ là 2,1giây và c a tâm th t là ủ ị ả ử ờ ỉ ủ ủ ấ Lúc ng ế - Sau m i gi thì ng (1,5g x 55kg): 10 = 8,25g - S r - S r - S r 50g + 24,75g = 74,75g - Hàm l ượ (74,75 : 50 ) x 1 0/00 = 1,49 0/00 Bài 2. Nh p tim c a voi là 25 nh p/phút. Gi ị 1,5 giây. Hãy tính t l v th i gian c a các pha trong chu kì tim voi. ỉ ệ ề ờ ủ
ờ ủ
ấ
GI IẢ - Th i gian c a 1 chu kì tim voi là: 60/25 = 2,4 giây - Pha nhĩ co là: 2,4 – 2,1 = 0,3 giây - Pha th t co là: 2,4 – 1,5 = 0,9 giây - Pha giãn chung là: 2,4 – (0,3+ 0,9) = 1,2 giây => T l v th i gian các pha trong chu kì tim voi là: ỉ ệ ề ờ
Trang 8
Ôn t p sinh h c 11-NC
THPT Lê Quý Đôn – Long An
ọ
ậ 0,3 : 0,9 : 1,2 1 : 3 : 4
ng ộ ở ườ ồ ờ ng là 0,8s. M t ng ộ ườ ộ i g m 3 pha: pha co tâm nhĩ, pha co tâm th t và pha dãn chung. Th i gian ượ c ng ị ở ườ ng và 77,433ml ng máu trong tim c a cô ta là 132,252ml vào cu i tâm tr ố ượ ấ i ph n X có nh p tim đo đ ươ i bình th ườ ủ ụ ữ ố Bài 3. M t chu kỳ tim trung bình c a m t chu kỳ tim ủ là 84 nh p/phút. Kh i l ị vào cu i tâm thu. ố ờ ng ở ườ i ph n X? ụ ữ a. Xác đ nh th i gian m i pha c a m t chu kỳ tim ị ỗ ng máu b m/phút c a ng b. Tính l ượ ộ ườ ủ ủ ơ
a. Th i gian m i pha c a m t chu kỳ tim i ph n đó? ụ ữ GI IẢ i ph n X ụ ữ ng ở ườ ủ ộ ờ ỗ
ấ
- Pha tâm nhĩ co: 60 x 0,1 / 84 x 0,8 = 0,0893s - Pha tâm th t co: 60 x 0,3 / 84 x 0,8 = 0,2679s - Pha dãn chung: 60 x 0,4 / 84 x 0,8 = 0,3571s ng máu b m/phút c a ng i ph n b. L ụ ữ ườ ủ ơ ượ 84 x ( 132,252 - 77, 433) = 4 604,796ml/phút.
ộ ườ ồ ờ i g m 3 pha: pha co tâm nhĩ, pha co tâm th t, pha dãn chung. Th i gian ượ c ườ ộ ị i bình th ủ ng ở ườ ỗ ấ i ph n X có nh p tim đo đ ụ ữ i ph n X? ụ ữ ờ ị ị
Bài 4. M t chu kì tim ng ng là 0,8s. M t ng trung bình c a m t chu kì tim ộ ườ ủ ng là 82 nh p/phút. Xác đ nh th i gian m i pha c a m t chu kì tim ở ườ ộ GI IẢ i ph n X: ụ ữ ng ở ườ ộ ỗ
- Pha co tâm nhĩ: . (≈ 0,09146)
. (≈ 0,27439) - Pha co tâm th t: ấ Th i gian m i pha c a m t chu kì tim ờ ủ các pha trong chu kì tim = 1: 3: 4 T l ỉ ệ 60 82 60 82
0,1 0,8 0,3 0,8 0, 4 0,8
60 82
- Pha dãn chung: (≈ 0,36585) .