Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán m 2013 Phương Trình bất phương trình vô tỉ
Ths.Hoàng Huy Sơn 1
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ T
A. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Các dạng cơ bản:
+
2
0
B
A B
A B
+
0,( 0)
A B
A B A B
I. Phương pháp nâng lũy thừa
Ví dụ 1: Giải phương trình:
3 7 2 8.
Điều kiện:
4 7.
x
(1) 2 8 7 3 2 8 2 (2 8)(7 ) 7 3
(2 8)(7 ) 2 5 6.
x x x x x x x x
x x x x
Ví dụ 2: Giải phương trình: 2 2
4 5 1 2.
x x x
Điều kiện:
1 1.
x
Nếu bình phương hai vế của phương trình ta sẽ đưa đến một phương trình bậc cao, do đó chuyển
hạng tử thứ hai sang vế phải ta được:
2 2
4 5 2 1 .
x x x
Với điều kiện
1 1
x
thì
vế phải của phương trình trên không âm nên bình phương hai vế của phương trình ta được phương
trình tương đương: 2 2 2 2 2
4 5 4 4 1 1 1 ( 0).
2
x x x x x x x x
Ví dụ 3: Giải phương trình: 2
3 1 3 8 3(1)
x x x
22
2432
2
2
2
3 8 3 0 3 8 3 0
(1)
9 48 82 57 0
9 1 3 8 3
3 8 3 0 0
3.
3 9 21 19 0
x x x x
x x x x
x x x
x x x
x
x x x x
Chú ý: Có thể giải cách khác (Phương pháp sử dụng tính chất của hàm s đơn điệu) như sau: Điều
kiện:
1.
x
Phương trình (1) tương đương với 2
3 1 3 8 3 0.
x x x
Xét hàm số
2
( ) 3 1 3 8 3, 1.
f x x x x x
3
3 3
( ) 6 8; ( ) 6 0, 1.
2 1 4 1
f x x f x x
xx
Suy ra hàm số li trên
[ 1; ).

Vậy, phương trình (1) nếu nghiệm sẽ không quá hai nghiệm.
Ta
(0) (3) 0,
f f
do đó phương trình đã cho có hai nghiệm là
0; 3.
x x
d4: Giải phương trình: 2
2 7 2 1 8 7 1.
x x x x x
Điều kiện:
1 7.
x
Ta
2
2 7 2 1 8 7 1
( 1) 2 1 2 7 1 7 0
x x x x x
x x x x x
( 1) 2 1 2 7 1 7 0
1 1 2 7 1 2 0
x x x x x
x x x x
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán m 2013 Phương Trình bất phương trình vô tỉ
Ths.Hoàng Huy Sơn 2
1 2 1 7 0
x x x
1 2 5
4.
1 7
x x
x
x x
So với điều kiện, ta nghiệm của phương trình
4, 5.
x x
Chú ý: Để đưa phương trình đã cho về phương trình tích, ta phải phân tích vế trái của phương trình
( ) 0
f x
thành nhân tử. Một số trường hợp cần đến phép biến đổi nhân lượng liên hợp. Phép biến đổi
nhân lượng liên hợp có hai dng sau:
Dạng 1.
( ) ( ) ( ) (1),
u x v x f x trong đó
( ) ( )
u x v x
và
( )
f x
chung nghiệm
0
.
x
Biến đổi (1)
về dng
( ) ( )
( )
( ) ( )
u x v x
f x
u x v x
sau đó đưa về phương trình tích, trong đó có nhân tử
0
( ).
x x
Dạng 2.
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (2),
n n m n
u x v x u x v x f x trong đó
1 1 2 2
( ) ( ) , ( ) ( )
u x v x u x v x
( )
f x
có chung nghiệm
0
.
x
Nhân lượng liên hợp từng cụm và sau
đó đưa v phương trình tích, trong đónhân tử
0
( ).
x x
Ta xét cácdụ sau:
Ví dụ 5: Giải phương trình:
4 2 3 1 (1).
x x x
3
.
2
x
1 1
(1) 1 0 (1 ) 1 0 1.
4 2 3 4 2 3
xx x x
x x x x
Ví dụ 6: Giải phương trình: 32
5 1 9 2 3 5 0(1).
x x x x
Điều kiện
1
.
5
x
32
2
3 3
(1) 5 1 2 9 2 2 3 5 0
5( 1) 1
( 1)(2 5) 0
5 1 2 9 2 9 4
x x x x
x x x x
xx x
2
3 3
5 1
( 1) 2 5 0 1.
5 1 2 9 2 9 4
x x x
xx x
(Do biểu thức trong
dấu ngoc vuông lớnn 0 với mi
1
).
5
x
Cách khác: Hàm số
f x x x x x
32
( ) 5 1 9 2 3 5
có đạo hàm
f x x x
xx2
3
5 1 1
( ) 4 3 0,
5
2 5 1 3 9
nên tăng trên D1
; .
5

Thử được
x
1
là nghiệm nên là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Ví dụ 7: (Khối
2010)
B
Giải phương trình: 2
3 1 6 3 14 8 0.
x x x x
Biến đổi pơng trình đã cho về dạng:
2
3 1 4 1 6 3 14 5 0.
x x x x
Sau đó nhân lượng liên hợp ca các biểu thức trong dấu ngoặc ta được
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán m 2013 Phương Trình bất phương trình vô tỉ
Ths.Hoàng Huy Sơn 3
3( 5) 5
( 5)(3 1) 0
3 1 4 1 6
3 1
( 5) 3 1 0 5.
3 1 4 1 6
x x
x x
x x
x x x
x x
Chú ý: Để phân tích được thành nn tử thuận lợi hơn, ta đưa vào hai ẩn phụ
, .
u v
Ví dụ 8: Gii phương trình: 2 2
2 1 2 ( 1) 2 3 0
x x x x x x
(1)
Đặt:
2 2
2 2 2
2 2
2 2
2
2 1
2, 0 2
1
2 3
2 3, 0
2
v u x
u x u u x
v u
v x x x
v x x v
(1) tr thành
0 ( )
1
( ) ( ) 1 0 1
( ) 1 0 ( )
2 2 2 2
v u a
v u
v u v u v u
v u b
0, 0
u v
nên
( )
b
nghiệm.
Do đó
( )
a
2 2
1
0 2 3 2 .
2
v u v u x x x x
Ví dụ 9: Gii phương trình: 2 2
6 10 5 (4 1) 6 6 5 0(1)
x x x x x
2 2
(1) 6 6 5 (4 1) (4 1) 6 6 5 1 0.
x x x x x x
Đặt 2
6 6 5 0,
u x x
4 1.
v x
Ta phương trình 2
1 0
u v vu
( 1)( 1) (1 ) 0 ( 1)( 1 ) 0 1 0.
u u v u u u v u v
Vậy ta có
2
2
0
3 59
6 6 5 4 .
10 6 5 0 10
x
x x x x
x x
Ví dụ 10: Giải phương tnh: 2 2
8 8 3 8 2 3 1.
x x x x x
(1)
2 2
2 2
(1) 4(2 3 1) 4 1 8 2 3 1
4 1 2 ( 2 3 1; 4 )
x x x x x x
u v uv u x x v x
2
(4 1) (2 1) 0 (2 1)(2 1) 0
u v u u u v
2 2
3 3
2 1 0 2 2 3 1 1 8 12 3 0 .
4
u x x x x x
2 1 0
u v
2
2
1
1 7
2 2 3 1 4 1 .
44
8 4 3 0
x
x x x x
x x
II. Phương pháp đặt ẩn phụ.
1) Dạng 1. Sử dụng một ẩn phụ để chuyển phương trình ban đu về phương trình với một ẩn phụ.
Ví dụ 1: Giải phương trình:
2
5 2 3 3
x x x x
(1)
Phương trình (1) được biến đổi về dạng: 2 2
3 3 3 10 0.
x x x x
Đặt 2
3 0.
t x x
Phương trình trở thành 2
3 10 0.
t t
Chọn
2.
t
Từ đó tìm được
1, 4.
x x
Ví dụ 2: Gii phương trình:
2 3 2 1 0.
x x x x
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán m 2013 Phương Trình bất phương trình vô tỉ
Ths.Hoàng Huy Sơn 4
Đặt 2 2
2 0 2 2.
u x u x x u
Ta phương trình
2 2 3 2
( 2) 3 3 0 3 0 1 2 1 1.
u u u u u u u u x x
Ví dụ 3: Gii phương trình:
3 6 3 6 3
x x x x
(1)
Đặt: 2
3 6 0 9 2 (3 )(6 )
t x x t x x
2
9
(3 )(6 )
2
t
x x
(1) trthành phương trình: 2
2 3 0.
t t
Phương trình đã cho có nghiệm
3,
x
6.
x
Chú ý: Cũng có thể đưa về 2 biến phụ như ở dạng 3 sau đây:
Đặt
3 0, 6 0.
u x v x
Tahệ phương trình theo
u
và
:
v
2 2
3
9
u v uv
u v
. Giải h
m
,
u v
từ đó tìm
.
x
Ví dụ 4: Giải phương trình: 2
3 2 6 2 4 4 10 3 .
x x x x
Điều kiện
2 2.
x
Đặt
2 2 2 .
t x x
(1) trở thành 2
3 0 3.
t t t t
0
t
2 2 2 2 8 4
x x x x
6
5
x
3 2 2 2 3 2 2 3 2
8 4 12 2 9 2 12 2 5 15(*)
t x x x x
x x x x x
Do
2 2
x
nên vế trái của (*) âm. Suy ra phương trình (*)nghiệm.
Ví dụ 5: Gii phương trình:
2 2
52
5 5
2 1 3 1 1 0
x x x
(1)
1
x
không là nghim, nên chia hai vế của (1) cho
2
5
1
x ta được phương trình
2
5 5
1 1
2 3 0.
1 1
x x
x x
Đặt 51
.
1
x
t
x
Ta được: 2
3 2 0 1 2.
t t t t
Giải phương trình ta được nghiệm đã cho là
33
.
31
x
Ví dụ 6: Giải phương trình: 2 2 2
2 3 2 3 9.
x x x x x
(1)
2 2 2 2
2
2 2
(1) 2 3 3 3 12
3 3 12 0
x x x x x x
x x x x
2 2
12 0 ( 3) 4 3.
t t t x x t t
Từ đó
1.
x
2) Dạng 2. Sử dụng một n phụ đchuyển phương tnh ban đầu vphương trình với một n phụ
nhưng các hệ số vẫn còn chứa ẩn
.
x
Khi đó ta đưa vphương trình bậc hai theo n mới hoặc ẩn
x
nhưng có biệt số
là một chính phương.
Ví dụ 7: Giải phương trình:
2 2
4 1 1 2 2 1 1
x x x x
Đặt
2 2 2 2
1 1 1 1 4 1 2 2 1
t x t x x t t x
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán m 2013 Phương Trình bất phương trình vô tỉ
Ths.Hoàng Huy Sơn 5
2
1
2 4 1 2 1 0
2
t x t x t
(loại) 2
2 1 1 2 1
t x x x
Giải phương trình ta được
4
.
3
x
Chú ý: thể bình phương hai vế của phương trình để khn, nhưng phải có điu kin:
1
.
4
x
d 8: Giải phương trình: 2 2
1 2 2 .
x x x x
Đặt 2
2 0.
t x x
Phương trình trở thành
2
2 2 2
2 1 0, 1 2 1 1 .
x tx t x x x
Từ đó ta có
2
1 2 1 .
x t x x x x Giải phương trình ta được
1 5.
x
3) Dạng 3. Sử dụng
2
(hoặc
)
k
ẩn phụ đchuyển phương trình ban đu về hệ phương trình với
2
(hoặc
)
k
ẩn phụ. Chẳng hạn đối với phương trình:
( ) ( ) .
m n
a f x b f x c
Ta có thể đặt
( ); ( ).
m n
u a f x v b f x
Suy ra
.
m n
u v a b
Ta thu được hệ
m n
u v a b
u v c
Ví dụ 9: Giải phương trình:
2
1 1 1
x x x x x x
Đặt
1; 1 0.
u x v x
Suy ra 2 2
1.
u v
Ta thu được hệ
2 2
2 2
1 (1)
1 (2)
u v
u v uv uv
.
Thay phương trình (1) vào (2) ta được
2 2 2 2 2 2
0 1 1 0.
u v uv uv u v v v uv uv v v u
+ Trường hợp
0
v
ta được
1.
x
+ Trường hợp
1
v
ta được
2.
x
+ Trường hợp
1
u
ta được
1.
x
Chú ý: Có thể giải cách khác bằng cách biến đổi đưa về phương trình tích.
Ví dụ 10: Giải phương trình: 2
(13 4 ) 2 3 (4 3) 5 2 2 8 16 4 15
x x x x x x
(1)
Đặt 2 2 2 2
2 3 0, 5 2 0 2 3, 5 2 2.
u x v x u x v x u v
2 2
2 2
2 2
3 3
2
(1) 7 2 7 2 2 8
2 1
2.
1
7( ) 2( ) 8 2
u v
u u v v uv
u v u x
v
u v u v uv
III. Phương pháp sử dụng tính chất của hàm số đơn điệu.
Sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số để giải phương tnh là cách giải khá quen thuộc. Ta có ba
ớng áp dụng như sau.
1. Biến đổi phương trình về dạng:
( )
f x k
(1), với
k
là hằng s.
Nếu hàm số
f
đồng biến (nghịch biến) trên khoảng
( ; )
a b
thì phương trình (1) có nhiều nhất
một nghim trên khong
( ; ).
a b
Do đó nếu tìm được
0
x
thuộc khoảng
( ; )
a b
sao cho
0
( )
f x k
t
0
x
là nghiệm duy nhất của phương trình.
2. Biến đổi phương trình về dạng:
( ) ( ) (2)
f x g x