
I. Tr¶ lêi ®óng hay sai, gi¶i thÝch và v ẽ đ th minh hoồ ị ạ
1. Có th ki m ch ng mô hình kinh t b ng cách ki m ch ngể ể ứ ế ằ ể ứ
tính th c t c a các gi thi t và ki m ch ng kh năng dự ế ủ ả ế ể ứ ả ự
báo c a mô hình.ủ
2. Các mô hình kinh t đ u gi đ nh r ng các tác nhân kinh tế ề ả ị ằ ế
mu n t i đa hoá m t cái gì đó.ố ố ộ
3. Các mô hình kinh t ch có 1 đ c đi m chung là có gi đ nhế ỉ ặ ể ả ị
các y u t khác gi nguyên. ế ố ữ
4. S nhân Lagrange( nhân t Lagrange) cho bi t s thay đ iố ử ế ự ổ
trong giá tr t i u c a các bi n khi hàm ràng bu c thay đ iị ố ư ủ ế ộ ổ
1 đ n v .ơ ị
5. Trong tr ng h p 2 Hườ ợ 2 là b sung hoàn h o trong tiêu dùngổ ả
thì đ ng b ng quan là đ ng tuy n tính.ườ ằ ườ ế
6. Phân tích bàng quan ngân sách cho th y tác đ ng 2 chi uấ ộ ề
c a thu nh p t i c u Hủ ậ ớ ầ 2
7. Phân tích bàng quan ngân sách đ xây d ng đ ng c u đ iể ự ườ ầ ố
v i Hớ2, d ch v d c xu ng v phía ph i. ị ụ ố ố ề ả
8. nh h ng thay th luôn ph n ánh: Khi giá 1HẢ ưở ế ả 2 gi m xu ngả ố
thì l ng c u đ i v i Hượ ầ ố ớ 2 đó tăng lên.
9. Khi giá 1H2 tăng lên( thu nh p TD và giá Hậ2 khác không đ i)ổ
s làm cho đ d c c a đ ng ngân sách thay đ i đ ng ẽ ộ ố ủ ườ ổ ườ
10. Khi giá 1H2 tăng lên( giá các H2 không đ i) s là cho đổ ẽ ộ
d c c a đ ng ngân sách thay đ i đ ng ố ủ ườ ổ ườ
11. Tác đ ng c a s thay đ i v thu nh p đ c phân tíchộ ủ ự ổ ề ậ ượ
thành tác đ ng c a giá và tác đ ng thay th .ộ ủ ộ ế
12. nh h ng thu nh p đ i v i HẢ ưở ậ ố ớ 2 th c p luôn ph n nhứ ấ ả ả
khi giá tăng lên l ng TD cũng có xu h ng tăng lên.ượ ướ
13. nh h ng thu nh p c a s thay đ i giá trong l ng TDẢ ưở ậ ủ ự ổ ượ
do s thay đ i thu nh p th c t gây ra.ự ổ ậ ự ế

14. nh h ng thu nh p c a s thay đ i giá là ph n thay đ iẢ ưở ậ ủ ự ổ ầ ổ
trong l ng TD do s thay đ i thu nh p th c t gây ra.ượ ự ổ ậ ự ế
15. Đ i v i Hố ớ 2 bình th ng và H2 c p th p(th c p) khi giáườ ấ ấ ứ ấ
gi m nh h ng thay th luôn luôn là s d ng ả ả ưở ế ố ươ
16. Khi giá 1H2 gi m xu ng, s l ng Hả ố ố ượ 2 đó đ c TD gi mượ ả
xu ng có nghĩa là: nh h ng thay th là s d ng, nhố Ả ưở ế ố ươ ả
h ng thu nh p là s âm, và giá tr tuy t đ i c a nhưở ậ ố ị ệ ố ủ ả
h ng thay th nh h n giá tr tuy t đ i nh h ng thuưở ế ỏ ơ ị ệ ố ả ưở
nh p.ậ
17. Khi nh h ng thay th và nh h ng thu nh p trái d uả ưở ế ả ưở ậ ấ
thì đ ng c u ch c ch n s d c xu ng. ườ ầ ắ ắ ẽ ố ố
18. Khi giá gi m xu ng, thu nh p th c t c a ng i TD tăngả ố ậ ự ế ủ ườ
lên vì th luôn có nh h ng thu nh p d ng.ế ả ưở ậ ươ
19. Khi giá tăng lên, thu nh p th c t c a ng i TD gi mậ ự ế ủ ườ ả
xu ng vì th luôn có nh h ng thu nh p âm.ố ế ả ưở ậ
20. Qu ng cáo làm d ch chuy n đ ng c u v phía tay ph i vàả ị ể ườ ầ ề ả
làm cho c u ít co giãn h n.ầ ơ
21. Qu ng cáo cho Hả2 thay th s làm cho c u v 1 Hế ẽ ầ ề 2 xác
đ nh gi m đi, đ ng c u v Hị ả ườ ầ ề 2 đó s d ch chuy n sang tráiẽ ị ể
và tr nên ít co giãn h n m i m c giá.ở ơ ở ọ ứ
22. Giá cân b ng tăng lên khi cung tăng và c u gi m. ằ ầ ả
23. Thông tin v vi c ăn m m tôm có th gây nguy c tiêuề ệ ắ ể ơ
ch y c p là c u v măm tôm d ch chuy n sang trái, c u vả ấ ầ ề ị ể ầ ề
m m tôm tr nên kém co giãn h n m i m c giá XĐắ ở ơ ở ỗ ứ
24. Co giãn c a c u theo giá c a Hủ ầ ủ 2 X là -3. Khi giá c a Hủ2 X
gi m 20% thì t ng doanh thu tăng 4%. ả ổ
25. Khi hàm c u có d ng hàm mũ thì h s co dãn c a c uầ ạ ệ ố ủ ầ
theo các bi n nh h ng là m t h ng s .ế ả ưở ộ ằ ố
26. H s co dãn c a c u theo giá ph thu c vào th i gian. ệ ố ủ ầ ụ ộ ờ
27. Vào nh ng năm đ c mùa l ng th c, nh ng ng i SXữ ượ ươ ự ữ ườ
th ng không ph n kh i.ườ ấ ở

28. Hàm l i ích c a 1 cá nhân là U = XYợ ủ 2. Hàm c u Hầ2 X và
Y c a cá nhân này t ng ng là X = I/3Pủ ươ ứ X và Y = 2I/3PY
29. Hàm l i ích c a 1 cá nhân là U = Xợ ủ 1/2Y2/3. Hàm c u Hầ2 X
và Y c a cá nhân này t ng ng là X = 2I / 3Pủ ươ ứ X và Y =
I/PY
30. Hàm l i ích c a 1 cá nhân là U = XY. Hàm c u Hợ ủ ầ 2 X và Y
c a cá nhân này t ng ng là X = I/2Pủ ươ ứ X và Y = I/2PY
31. Hàm l i ích c a 1 cá nhân là U = Xợ ủ 0,5Y0,5. Hàm c u Hầ2 X
và Y c a cá nhân này t ng ng là X = I/2Pủ ươ ứ X và Y = I/2PY
32. Đi u ki n TD t i u đ i v i k t h p Hề ệ ố ư ố ớ ế ợ 2 d ch v X và Yị ụ
là: MUX/X = MUY/Y
33. Giá sàn làm gi m phúc l i XH.ả ợ
34. Thu quan nh p kh u s làm tăng l ng SX trong n cế ậ ẩ ẽ ượ ướ
do đó làm tăng l i ích XH.ợ
35. Ra quy t đ nh trong đi u ki n r i ro, n u 2 ph ng ánế ị ề ệ ủ ế ươ
có giá tr kỳ v ng nh nhau thì ng i ra quy t đ nh s l aị ọ ư ườ ế ị ẽ ự
ch n ph ng án có đ l ch chu n nh nh t. ọ ươ ộ ệ ẩ ỏ ấ
36. Khi 2 ph ng án có giá tr kỳ v ng b ng ti n nh nhau,ươ ị ọ ằ ề ư
m t ng i thích r i ro s l a ch n ph ng án có ph ngộ ườ ủ ẽ ự ọ ươ ươ
sai nh h n.ỏ ơ
37. Khi 2 ph ng án có kỳ v ng b ng nhau thì m t ng iươ ọ ằ ộ ườ
thích r i ro s l a ch n ph ng án có ph ng sai nh h n. ủ ẽ ự ọ ươ ươ ỏ ơ
38. M c đ r i ro c a m t ph ng án đ u t đ c đo l ngứ ộ ủ ủ ộ ươ ầ ư ượ ườ
b ng s khác bi t gi a giá tr b ng ti n d ki n c a P.A đóằ ự ệ ữ ị ằ ề ự ế ủ
so v i P.A khác.ớ
39. Khi 2 ph ng án đ u t có giá tr b ng ti n d ki n b ngươ ầ ư ị ằ ề ự ế ằ
nhau thì ng i ra quy t đ nh s b ng quan gi a 2 P.A đó.ườ ế ị ẽ ằ ữ
40. khi 2 ph ng án có giá tr b ng ti n d ki n gi ng nhauươ ị ằ ề ự ế ố
s có đ r i ro nh nhau. ẽ ộ ủ ư
41. Ng i trung l p(bàng quan) v i r i ro có đ th bi u di nườ ậ ớ ủ ồ ị ể ễ
l i ích d ng cong l i so v i tr c hoành.ợ ạ ồ ớ ụ

42. Ng i trung l p(bàng quan) v i r i ro có đ th bi u di nườ ậ ớ ủ ồ ị ể ễ
l i ích d ng tuy n tính.ợ ạ ế
43. Ng i có thái đ thích r i ro là ng i có l i ích c n biênườ ộ ủ ườ ợ ậ
c a ti n có xu h ng tăng d n.ủ ề ướ ầ
44. Ng i có thái đ thích r i ro là ng i có l i ích c n biênườ ộ ủ ườ ợ ậ
c a ti n có xu h ng gi m d n.ủ ề ướ ả ầ
45. Đa d ng hoá đ u t có th làm gi m b t m c đ r i ro.ạ ầ ư ể ả ớ ứ ộ ủ
46. Giá c a r i ro đ c hi u là ph n thu nh p đ n bù choủ ủ ượ ể ầ ậ ề
vi c ph i ch u r i ro c a ng i ra quy t đ nh.ệ ả ị ủ ủ ườ ế ị
47. Nh ng ng i không mua b o hi m là nh ng ng i cóữ ườ ả ể ữ ườ
hàm l i ích l i so v i tr c hoành.ợ ồ ớ ụ
48. Phí b o hi m công b ng b ng giá tr kỳ v ng c a t nả ể ằ ằ ị ọ ủ ổ
th t.ấ
49. H s co dãn c a s n l ng theo các y u t s n xu tệ ố ủ ả ượ ế ố ả ấ
b ng t l gi a năng su t bình quân chia cho năng su t c nằ ỷ ệ ữ ấ ấ ậ
biên.
50. Hàm s n xu t v i 2 đ u vào bi n đ i không cho bi t quyả ấ ớ ầ ế ổ ế
lu t năng su t c n biên gi m d n.ậ ấ ậ ả ầ
51. Hàm s n xu t Cobb-Douglas cho bi t h s co dãn c aả ấ ế ệ ố ủ
s n l ng theo t ng y u t s n xu t là m t h ng s .ả ượ ừ ế ố ả ấ ộ ằ ố
52. Hàm s n xu t có d ng Q = Kả ấ ạ 1/2 + L1/2 doanh nghi p nàyệ
nên m r ng quy mô.ở ộ
53. Hàm s n xu t có d ng Q = Kả ấ ạ 1/2 + L/2 ph n ánh hi u su tả ệ ấ
không đ i theo quy mô. ổ
54. M t doanh nghi p v i hàm s n xu t có d ng Q = Kộ ệ ớ ả ấ ạ 1/2 +
L/2 thì doanh nghi p này nên thu h p quy mô.ệ ẹ
55. M t hãng có hàm SX ng n h n là Q = -5Lộ ắ ạ 3 + 3L2 + 9L.
Trong đó L tính b ng trăm lao đ ng. khi L = 0,3 thì MPằ ộ L =
APL.
56. Khi chi phí bi n đ i trung bình c a hãng đ t giá tr c cế ổ ủ ạ ị ự
ti u thì s n ph m trung bình c c ti u.ể ả ẩ ự ể

57. Năng su t c n biên gi m d n đ i v i các y u t s nấ ậ ả ầ ố ớ ế ố ả
xu t d n đ n chi phí c h i gi m d nấ ẫ ế ơ ộ ả ầ
58. Khi các y u t s n xu t là thay th hoàn h o hãng có thế ố ả ấ ế ả ể
ph i ch n k t h p y u t s n xu t mà t i đó t l thay thả ọ ế ợ ế ố ả ấ ạ ỷ ệ ế
k thu t c n biên c a chúng không b ng t s giá.ỹ ậ ậ ủ ằ ỷ ố
59. Đi u ki n s d ng t i u k t h p 2 đ u vào K và L là:ề ệ ử ụ ố ư ế ợ ầ
MPL.PK = MPK.PL
60. Đ t i đa hoá s n l ng hãng ph i ch n k t h p y u tể ố ả ượ ả ọ ế ợ ế ố
s n xu t sao cho: MPả ấ L/L = MPK/K
61. Khi năng su t c a lao đ ng tăng lên trong k t h p t b nấ ủ ộ ế ợ ư ả
và lao đ ng t i u s có nhi u lao đ ng h n.ộ ố ư ẽ ề ộ ơ
62. Chi phí c n biên đóng vai trò quy t đ nh trong vi c raậ ế ị ệ
quy t đ nh v m c s n l ng s n xu t, còn chi phí c đ nhế ị ề ứ ả ượ ả ấ ố ị
đóng vai trò quy t đ nh trong vi c xác đ nh có nên s n xu tế ị ệ ị ả ấ
không.
63. Khi ti n l ng lao đ ng tăng các đ ngề ươ ộ ườ
TC,ATC,AVC,MC đ u d ch chuy n lên trên ề ị ể
64. T đ ng m r ng có th tìm ra đ ng chi phí dài h nừ ườ ở ộ ể ườ ạ
c a hãng.ủ
65. Đ ng chi phí c n biên dài h n là t ng các chi phí c nườ ậ ạ ổ ậ
biên ng n h n.ắ ạ
66. M t hãng có các hàm chi phí là:ộ AVC = 0,5Q + 1, FC =
450. T ng chi phí trung bình đ t m c nh nh t khi Q = 30.ổ ạ ứ ỏ ấ
67. M t hãng có các hàm chi phí là:ộ MC = 2Q + 1, FC = 100.
T ng chi phí trung bình đ t m c nh nh t khi Q = 20.ổ ạ ứ ỏ ấ
68. Khi đ ng LAC và LMC trùng nhau có nghĩa là hi u su tườ ệ ấ
không đ i theo quy mô.ổ
69. Đ ng chi phí c n biên dài h n là t ng các chi phí c nườ ậ ạ ổ ậ
biên ng n h n.ắ ạ