
Chuyên đề 1: Phát âm
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Dạng 1: Cách phát âm đuôi “ed”
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/
1. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Ex: wanted, added, visited, decided, located,...
2. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
(chữ cái thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph)
Ex: hoped, coughed, fixed, washed, watched, asked, danced, passed,...
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Ex: cried, smiled, played, listened, climbed,...
Note: Quy tắc trên chỉ áp dụng với động từ, tránh nhầm lẫn với các tính từ có chứa ed
thường được phát âm là /id/( đối với Anh - Anh) và /ed/ (đối với Anh - Mỹ).
(Ex: naked /ˈneɪkɪd/, markedly /ˈmɑːkɪdli/,…)
Câu 1: (Sở Bắc Giang lần 2)
A. prepared B. behaved C. avoided D. mentioned
Câu 2: (Cụm Ninh Bình-Tam Điệp)
A. determined B. integrated C. depended D. wicked
Câu 3: (Sở Quảng Trị lần 2)
A. improved B. measured C. arrived D. suggested
Câu 4: (Sở Nghệ An lần 2)
A. increased B. informed C. released D. rushed
Câu 5: (Sở Ninh Bình)
A. believed B. contained C. attracted D. delayed
Câu 6: (Sở Hà Nam)
A. approached B. noticed C. supported D. finished
Câu 7: (Sở Tiền Giang)
A. involved B. damaged C. explained D. kidnapped
Câu 8: (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi)
A. invented B. coughed C. introduced D. developed
Câu 9: (Sở Thanh Hóa)
A. noticed B. finished C. supported D. approached
Câu 10: (Sở Hưng Yên)
A. landed B. translated C. pretended D. raised
1